Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Sinh Học Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Sinh Học Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật | Kết nối tri thức được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Quan sát bức tranh
K tên những yếu tố
r đóng vai t ò quan
r r t ọng t ong s phát
r t iển của cây xanh?
GV: Phạm Thanh Thúy
Những yếu tố đóng vai trò quan
trọng trong sự sống của cây xanh
*Các chất khoáng.
*Không khí
*Ánh sáng mặt trời
*Nước
NƯỚC
GV: Phạm Thanh Thúy
Trong quá trình sống, cây xanh phi lấy vào
những và thi ra nhng t môi trường?
Trong quá trình sống, cây xanh phải lấy vào
những gì và thải ra những gì từ môi trường?
K
h
í
ô
x
i
K
h
í
ô
x
i
K
h
í
c
á
c
-
b
ô
-
n
í
c
K
h
í
c
á
c
-
b
ô
-
n
í
c
K
h
í
ô
x
i
K
h
í
ô
x
i
K
h
í
c
á
c
-
b
ô
-
n
í
c
K
h
í
c
á
c
-
b
ô
-
n
í
c
Hơi nước
Nước
ÁNH SÁNG
MẶT TRỜI
Chất khoáng khác
LY VÀO
LẤY VÀO
THI RA
THẢI RA
Khí các-bô-níc
Khí các-bô-níc
Nước
Nước
Chất hứu cơ
Chất hứu cơ
Khí ô-xi
Hơi nước
Cht khoáng
Chất khoáng
GV: Phạm Thanh Thúy
Chất hữu
GV: Phạm Thanh Thúy
CHAO ĐI NƯC VÀ CHT DINH
DƯNG THC VT
CHAO ĐI NƯC VÀ CHT DINH
DƯNG THC VT
BÀI 30
BÀI 30
r r Đó quá t ình t ao
đổi chất của cây.
r Vậy các quá t ình đó
d r iễn a như thế
nào?
Content
I
II
I. Sự hấp thụ nước chất khoáng từ
môi trường ngoài vào rễ.
II. Sự vận chuyển các chất trong cây.
III
III. Quá trình thoát hơi nước ở lá.
V
IV
IV. Một số Y.tố ảnh hưởng đến trao
đổi nước chất dinh dưỡng thực
vật.
V. Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất
chuyển hóa năng lượng thực vật vào thực
tiễn.
GV: Phạm Thanh Thúy
Content
I
I. Sự hấp thụ nước chất khoáng từ
môi trường ngoài vào rễ.
GV: Phạm Thanh Thúy
Nước được hấp th từ i
trường ngoài o r như thế nào?
Do b phận nào ca r thực hin?
Qua thực nghim cho kết qunhư sau:
+ 1 cây ngô cần 200 kg nước trong đời sống.
+ 1 hecta ncần 8000 tấn nước.
+ Cây cần t200 - 800 gam nước đ tổng
hợp 1 gam chất khô.
GV: Phạm Thanh Thúy
I. Sự hấp thụ nước chất khoáng từ môi trường ngoài vào
rễ.
GV: Phạm Thanh Thúy
LÔNG HÚT
VỎ
MẠCH GỖ
CON ĐƯNG HÚT NƯỚC VÀ MUI KHOÁNG HÒA TAN
CON ĐƯỜNG HÚT NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG HÒA TAN
GV: Phạm Thanh Thúy
1. Em hãy trình bày cách tiến hành
thí nghiệm (ở nhà)?
2. Em có nhận xét gì về mầu sắc của
cánh hoa?
+ Cốc A: Cánh hoa chuyển sang màu đỏ.
+ Cốc B: Cánh hoa không đổi màu.
=> Nước màu đã được vận chuyển
lên thân đến hoa.
3. Cánh hoa đổi mầu chứng tỏ điều gì?
Lát cắt ngang thân cây
Lát cắt ở cốc A
Lát cắt ở cốc B
? 1
? 2
Mạch dây
Mạch g
Mạch ct cốc A b nhuộm mu => chng t mch đó dn
nước (Mch gỗ).
Mạch cắt cốc A bị nhuộm mầu => chứng tỏ mạch đó dẫn
nước (Mạch gỗ).
GV: Phạm Thanh Thúy
LÔNG
HÚT
VỎ
MẠCH
GỖ
Quan sát hình bên, chọn từ thích hợp trong
các từ
lông hút, vỏ, mạch gỗ
điền vào chỗ
trống:
Nước muối khoáng hoà tan trong đất, được
………. hấp thụ, chuyển qua ……. tới
…………
-
Rễ mang các ………… chức năng hút nước
và muối khoáng hoà tan trong đất.
lông hút
vỏ
mạch gỗ
lông hút
Các chất trong
thân vận
chuyển theo con
đường nào?
GV: Phạm Thanh Thúy
Content
II
II. Sự vận chuyển các chất trong cây.
Mô tả Con đường
vận chuyển chất
hữu cơ qua mạch
rây?
GV: Phạm Thanh Thúy
Thân
Rễ
CO
2
Chất hữu cơ
Þ
Chất hữu cơ tổng hợp ở lá được vận chuyển
theo mạch rây đến các nơi cần sử dụng
hoặc bộ phận dự trữ của cây.
Mô tả Con đường vận
chuyển nước, muối
khoáng và cht hữu cơ?
Thân
Rễ
CO
2
Chất hữu cơ
Þ
Nước và muối khoáng được hấp thụ vào rễ, rồi
được vận chuyển theo mạch gỗ lên các bộ phận
của cây.
Þ
Chất hữu cơ tổng hợp ở lá được vận chuyển
theo mạch rây đến các bộ phận của cây.
Nước và
chất khoáng
Loại
mạch
Hướng v/c
chủ yếu
Chất được
Vận chuyển
Nguồn gốc của
Chất được v/c
Mạch
Gỗ
Mạch
rây
Từ dưới
lên trên
Nước và
Muối khoáng
Do rễ hút từ
Ngoài m.trường
Từ trên
Xuống dưới
Chất hữu cơ
Do lá quang hợp
Tạo ra
GV: Phạm Thanh Thúy
100 %
nước hút
vào qua rễ
Khoảng 98 %
nước thoát ra
ngoài môi trường
Khoảng 2% nước
được giữ lại
Em có biết
=> Lượng nước thoát ra ngoài 98% lớn hơn rất
nhiều so với lượng nước cây giữ lại (2%)
GV: Phạm Thanh Thúy
GV: Phạm Thanh Thúy
III. Quá trình thoát hơi nước ở
lá.
Vai trò
ca s
thoát
hơi nưc
Vai trò
của sự
thoát
hơi nước
1.
động lực
đầu trên
đhút
nưc đi
vào
1.
động lực
đầu trên
để hút
nước đi
vào
2. Giúp khí
khng mở, khí
CO
2
đi vào bên
trong cung
cấp nguyên
liệu cho
quang hợp
2. Giúp khí
khổng mở, khí
CO
2
đi vào bên
trong cung
cấp nguyên
liệu cho
quang hợp
3. H
nhiệt đ
của lá khi
gặp nắng
nóng
3. Hạ
nhiệt độ
của lá khi
gặp nắng
nóng
Lượng nước thoát ra
ngoài có vai trò gì đối với
đời sống của cây?
1. Ý nghĩa của sự thoát hơi nước ở lá
GV: Phạm Thanh Thúy
Giải thích tại sao dưới
bóng cây lại mát hơn
đứng dưới mái che
bằng vật liệu xây dựng?
Vt liu xây dng hp th nhit làm cho nhit đ tăng cao,
còn lá cây thoát hơi nưc làm h nhit đ môi trưng xung
quanh lá. Nh vy, không khí dưi dưi bóng cây vào nhng
ngày hè nóng bc mát hơn so vi không khí dui mái nhà che
bng vt liu xây dng.
GV: Phạm Thanh Thúy
=> quan thực hiện chức năng
thoát hơi nước cho cây.
? quan nào của cây đảm nhận chức
năng thoát hơi nước cho cây?
? Hơi nước được thoát qua con đường nào
của lá?
=> Hơi nước được thoát qua con đường
khí khổng của lá là chủ yếu.
Khí khổng ở mặt dưới
phiến lá
Khí khổng ở mặt trên
phiến lá
1. Hoạt động đóng, mkhí khổng
1. Hoạt động đóng, mở khí khổng
Thành ngi MNG
Thành ngoài MỎNG
Thành trong DÀY
Thành trong DÀY
=> S thoát hơi nước được điu
chnh bng sđóng mở khí khng
=> Sự thoát hơi nước được điu
chỉnh bằng sự đóng mkhí khổng
Khí khng m
Khí khổng mở
Khí khng đóng
Khí khổng đóng
GV: Phạm Thanh Thúy
Cơ chế (yếu tố phụ
thuộc) làm khí khổng
đóng, mở?
Thành dày
Thành mỏng
Khi tế bào
vừa đ nước
Khí khổng hé mở
Tnh mỏng căng ratnh
y cong theo khí khổng m
i nước thoát ra ngoài, khí
CO
2
đi vào trong tế o.
Thành mỏng căng rathành
dày cong theo khí khổng mở
hơi nước thoát ra ngoài, khí
CO
2
đi vào trong tế bào.
Khi tế bào
mất nước
Cơ chế đóng mở khí khổng giúp điu tiết sthoát hơi nước
Cơ chế đóng mở khí khổng giúp điều tiết sự thoát hơi nước
GV: Phạm Thanh Thúy
CO2
CO2
CO2
H
2
O
H
2
O
H
2
O
Khi tế bào
no nước
Tnh mỏng hết căng
tnh y duỗi thẳng khí
khổng đóng hạn chế s
thoát hơi nước.
Thành mỏng hết căng
thành dày duỗi thẳng khí
khổng đóng hạn chế sự
thoát hơi nước.
GV: Phạm Thanh Thúy
IV. Một số yếu tố ảnh hưởng đến trao
đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực
vật.
Quan sát những hình ảnh sau,
nêu được các yếu tố ảnh hưởng
đến sự trao đổi nước và chất
dinh dưỡng ở thực vật?
Vùng đồi trọc (Hòa Bình, Nghệ An)
Đất đỏ Bazan vùng Tây Nguyên
Đất phù sa ở đồng bằng sông Hồng, sông Cửu Long
Mưa lớn, ngập lụt Nắng nóng, khô hạn
GV: Phạm Thanh Thúy
Thảo luận nhóm hoàn thành bảng sau :
Điều kiện bên
ngoài
Ảnh hưởng đến sự hấp th
nước và muối khoáng
Ví dụ
1. Đất đồi núi
2. Đất đỏ bazan
3. Đất phù sa
4. Nhiệt độ thấp
5. Nhiệt độ cao
6. Mưa nhiều
Điều kiện
bên ngoài
Ảnh hưởng đến sự hấp thụ nước và
muối khoáng
Ví dụ
1. Đất đồi
núi
Mất nước và chất dinh dưỡng nên cây
khó hấp thụ được
Đồi núi ở Hòa
Bình, NghAn…
2. Đất đ
bazan
Nước và chất dinh dưỡng khá nhiều nên
cây hút được
Đất đỏ Tây
Nguyên..
3. Đất p
sa
Nước và chất dinh dưỡng rất nhiều nên
thuận lợi cho hút nước và chất dinh
dưỡng của cây
Đồng bằng sông
Cửu Long, sông
Hồng,
4. Nhiệt đ
thấp
Nước đóng băng nên sự hút nước và
chất dinh dưỡng của cây bị ngừng trệ
Mùa đông ở vùng
ôn đới…
5. Nhiệt đ
cao
Cây thoát nước nhiều, nhu cầu nước của
cây tăng (nếu không đủ cây sẽ héo)
Mùa khô hạn…
6. Mưa
nhiều
Đất ngập nước nhiều, rễ cây chết nên
không hút được nước và muối khoáng
Lũ lụt, gió bão
GV: Phạm Thanh Thúy
* Nước: Điu kin cung cp nước và độ m không khí nh
ởng nhiu đến sthoát hơi c thông qua vic
điu tiết đ
đóng mở ca khí khổng
.
* Ánh sáng: Giúp khí khổng mở. Đmkhí khổng tăng t
sáng
đến
trưa
, nhỏ nhất vào lúc
chiu tối.
* Nhit độ, đẩm đất không khí cũng nh ng đến quá
tnh thoát hơi nước.
* Nước: Điều kiện cung cấp nước độ ẩm không khí ảnh
hưởng nhiều đến sự thoát hơi nước thông qua việc
điều tiết độ
đóng mở của khí khổng
.
* Ánh sáng: Giúp khí khổng mở. Độ mở khí khổng tăng t
sáng
đến
trưa
, nhỏ nhất vào lúc
chiều tối.
* Nhiệt độ, độ ẩm đất không khí cũng ảnh hưởng đến quá
trình thoát hơi nước.
IV. Một số yếu tố ảnh hưởng đến trao
đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực
vật.
Thu, nhận thông tin phần V
SGK/tr130; vn dng kiến thức
vừa học trli câu hỏi sau:
GV: Phạm Thanh Thúy
V. Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất
chuyển hóa năng lượng thực vật vào thực
tiễn.
Khi bng y đem trng cần phải
cắt bt một số lá và cành va
phải đ giảm bớt sự thoát hơi
nưc, đảm bảo cân bằng gia số
nưc hút vào và số nước mất đi,
có thế mới nâng cao được tỷ l
cây sống.
Khi bứng y đem trồng cần phải
cắt bớt một số cành vừa
phải để giảm bớt sự thoát hơi
nước, đảm bảo cân bằng giữa số
nước hút vào số nước mất đi,
thế mới nâng cao được tỷ lệ
y sống.
? Vì sao khi di chuyển cây đi trng nơi khác
phải cắt bớt một phần cành lá?
? sao khi di chuyển cây đi trồng nơi khác
phải cắt bớt một phần cành lá?
GV: Phạm Thanh Thúy
V. Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất
chuyển hóa năng lượng thực vật vào thực
tiễn.
Vì sao vào những ngày khô hanh, đ
m không khí thấp hoặc những ngày
nắng ng cần phải tưi nhiu c
cho cây?
sao vào những ngày khô hanh, độ
ẩm không khí thấp hoặc những ngày
nắng nóng cần phải tưới nhiều nước
cho cây?
Vào những ngày khô hanh, đ m
không khí thấp hoc những ngày
nắng ng, quá trình thoát i
nưc của y din ra mạnh m
Cây mất nưc Cn phải i
nhiu c cho cây đ bù đp li
lưng nưc đã mất đi, đảm bảo sự
n bng nưc ca y.
Vào những ngày khô hanh, độ ẩm
không khí thấp hoặc những ngày
nắng nóng, quá trình thoát hơi
nước của cây diễn ra mạnh mẽ
Cây mất nước Cần phải tưới
nhiều nước cho cây đ đắp lại
lượng nước đã mất đi, đảm bảo sự
cân bằng nước của cây.
Câu 1: “Ô nhiễm môi trường là nhân tố ảnh hưởng đến đời sống của cây
trồng”, lời phát biểu này:
a. đúng b. sai
Câu 2: “ Để cây trồng phát triển tốt ta nên bón phân thật nhiều và liên tục
cho cây ”, ý kiến này:
a. đúng b. sai
Câu 3: Bộ phận của rễ chủ yếu hút nước và muối khoáng:
a. thân b. lá c. mạch gỗ d. lông hút
Câu 4: Sơ đồ con đường đi của nước và muối khoáng hòa tan từ đất vào cây
a. rthân
b. lông hút vỏmạch rây của rễ mạch rây của thân, lá
c. lông hút vỏmạch gỗ của rễ mạch gỗ của thân, lá
d. lông hút vỏtrụ giữa của rễ trụ giữa của thân, lá
CHN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT
GV: Phạm Thanh Thúy
?Thời tiết, khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến shút
nước muối khoáng ca cây? Cho d đ minh họa?
?Thời tiết, khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sự hút
nước và muối khoáng của cây? Cho ví dụ để minh họa?
Thi tiết, khí hậu làm ảnh hưởng đến kh năng hút
nước mui khoáng ca cây.
Thời tiết, khí hậu làm ảnh hưởng đến khả năng hút
nước và muối khoáng của cây.
Ví d
Ví dụ
a. Khi nhit đxuống thấp (dưới O
o
C nước đóng băng,
muối khoáng không hòa tan R cây không hút được.
a. Khi nhiệt độ xuống thấp (dưới O
o
C nước đóng ng,
muối khoáng không hòa tan Rễ cây không hút được.
b. Khi trời nắng, nhit đcao, cây thoát nước nhiu
nhu cầu nước ca cây tăng cao.
b. Khi trời nắng, nhiệt độ cao, cây thoát nước nhiều
nhu cầu nước của cây tăng cao.
c. Khi mưa nhiu, đất ngập nước lâu ngày, r b chết,
cây mất khnăng hút nước muối khoáng.
c. Khi mưa nhiều, đất ngập nước lâu ngày, rbị chết,
cây mất khả năng hút nước và muối khoáng.
Bài làm
Bài làm
GV: Phạm Thanh Thúy
GV: Phạm Thanh Thúy
Hướng dẫn học ở nhà:
* Học bài cũ và trả lời câu hỏi SGK; SBT.
*
Nghiên cứu trước bài 31Trao đổi nước và chất
dinh dưỡng ở động vật”.
* GV hướng dẫn học sinh làm TN chứng minh cây
thoát hơi nước qua lá tại nhà, quay video trao đổi:
+ Chuẩn bị: bao nilong trong suốt, dây buộc.
+ Tiến hành: Chọn một cây xanh bất quanh nhà,
dùng bao nilong trùm lên phần lá, ngọn của cây, buộc
miệng bao bằng dây. Quan t hiện tượng xảy ra sau 1
giờ, 3 giờ một ngày. Viết báo cáo kết quả thí
nghiệm.
GV: Phạm Thanh Thúy
BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Ngày … tháng … năm …
Tên thí nghiệm: chứng minh cây thoát hơi nước qua lá.
Tên nhóm: ……………….
1. Mục đích thí nghiệm: ……………………………………………….
2. Chuẩn bị thí nghiệm:
Mẫu vật: ……………………..
Dụng cụ: ……………………..
3. Các bước tiến hành: ………………………………………………….
4. Giải thích thí nghiệm: ……………………………………………
5. Kết luận: ……………………………………………………………
| 1/30

Preview text:

Quan sát bức tranh
Kể t
ên những yếu tố
đóng vai r t ò quan r t ọng r
t ong sự phát r t
iển của cây xanh? GV: Phạm Thanh Thúy
Những yếu tố đóng vai trò quan
trọng trong sự sống của cây xanh
*Ánh sáng mặt trời *Không khí *Nước *Các chất khoáng. NƯỚC GV: Phạm Thanh Thúy
Trong quá trình sống, cây xanh phải lấy vào
Trong quá trình sống, cây xanh phải lấy vào
những gì và thải ra những gì từ môi trường?
những gì và thải ra những gì từ môi trường? ÁNH SÁNG MẶT TRỜI LẤ LẤ Y Y V V À À O O TH T ẢI Ả RA R Hơi nước Khí các-bô-níc K Hơi nước h Khí các-bô-níc í các-bô-níc Kh Khí các-bô-níc Khí các-bô-ní Chất khoáng í h Khí ô-xi ôx Chất khoáng i x Khí ô-xi Khí ôxi Khí ôx Nước Chất hứu cơ Nước Chất hứu cơ Nước Chất khoáng khác Chất hữu cơ GV: Phạm Thanh Thúy BÀI 30 Đ
ó là quá trình trao CH C A H O A Đ O Ổ Đ I N
đổi cƯ I Nh Ưất C củ C V
a cÀ Vâ C
Ày . H C Ấ H T Ấ D T IN D H IN H D V ƯN
y c G Nác
G qu Ở T
á tH rì Hnh C C V đó V T T diễ
n ra như th ế nào? GV: Phạm Thanh Thúy Content I
I. Sự hấp thụ nước và chất khoáng từ
môi trường ngoài vào rễ.
II
II. Sự vận chuyển các chất trong cây. III
III. Quá trình thoát hơi nước ở lá. IV
IV. Một số Y.tố ảnh hưởng đến trao
đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật.
V
V. Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng ở thực vật vào thực tiễn.
GV: Phạm Thanh Thúy Content I
I. Sự hấp thụ nước và chất khoáng từ
môi trường ngoài vào rễ.
GV: Phạm Thanh Thúy
I. Sự hấp thụ nước và chất khoáng từ môi trường ngoài vào rễ.
Qua thực nghiệm cho kết quả như sau: + 1 c Nướ ây ng c đ ô c ược ần 2 hấp 00 k thụ g n từ mô ước tr i ong đời sống.
trường ngoài vào rễ như thế nào? + 1 D h o b ect ộ p a n hận gô c nào c ần ủa rễ th 8000 tấn n ực h ước. iện?
+ Cây cần từ 200 - 800 gam nước để tổng hợp 1 gam chất khô. GV: Phạm Thanh Thúy LÔNG HÚT VỎ MẠCH GỖ CON ĐƯỜNG HÚ H T T NƯỚC V À MUỐI KH K OÁNG HÒA A T A T N GV: Phạm Thanh Thúy
1. Em hãy trình bày cách tiến hành
thí nghiệm (ở nhà)?
2. Em có nhận xét gì về mầu sắc của cánh hoa?
+ Cốc A: Cánh hoa chuyển sang màu
L đ á ỏ.
t cắt ngang thân cây
+ Cốc B: Cánh hoa không đổi màu.
3. Cánh hoa đổi mầu chứng tỏ điều gì?
=> Nước màu đã được vận chuyển lên thân đến hoa. ? 1 Mạch dây ? 2 Mạch gỗ Lát cắt ở cốc A Lát cắt ở cốc B
Mạch cắt ở cốc A bị nhuộm mầu => chứng tỏ mạch đó dẫn
Mạch cắt ở cốc A bị nhuộm mầu => chứng tỏ mạch đó dẫn nước (Mạch gỗ). nước (Mạch gỗ). GV: Phạm Thanh Thúy
Quan sát hình bên, chọn từ thích hợp trong
các từ lông hút, vỏ, mạch gỗ điền vào chỗ
LÔNG trống: HÚT N l ước ông và
hút muối khoáng hoà tan trong đất, vỏ được VỎ ……….
mạch gỗ hấp thụ, chuyển qua ……. tới ………… lông hút
- Rễ mang các ………… có chức năng hút nước MẠCH
và muối khoáng hoà tan trong đất. GỖ GV: Phạm Thanh Thúy Content II
II. Sự vận chuyển các chất trCá on c g cchất ây. trong thân vận chuyển theo con đường nào? GV: Phạm Thanh Thúy CO2 Þ C M h ô t ất h ả C ữu o c n đ ơ t ườn ổn g
g hợp ở lá được vận chuyển thevận ch o mạc u h yể r n c ây đh ế ất
n các nơi cần sử dụng ho h ặ ữu c b c ộ ơ p q h ua mạc ận dự t h r ữ của cây. Thân rây? Chất hữu cơ Rễ GV: Phạm Thanh Thúy CO2 Chất hữu cơ Lo ại Chất được N Hướng v/c guồn gốc của mạch chủ yếu Vận chuyển Chất được v/c Mạch M T ô tả C ừ dưới on đườ Nướ n c g vận Do rễ hút từ Gỗ lên trên
Muối khoáng Ngoài m.trường
c huyển nước , muối Mạch Từ trên
Chất hữu cơ Do lá quang hợp
khoáng và chất hữu cơ? rây Xuống dưới Tạo ra Thân Þ Nước và
Nước và muối khoáng được hấp thụ vào rễ, rồi chất khoáng
được vận chuyển theo mạch gỗ lên các bộ phận của cây.
Þ Chất hữu cơ tổng hợp ở lá được vận chuyển
theo mạch rây đến các bộ phận của cây. Rễ GV: Phạm Thanh Thúy GV: Phạm Thanh Thúy Khoảng 98 % nước thoát ra ngoài môi trường 100 % nước hút Em có biết vào qua rễ Khoảng 2% nước được giữ lại
=> Lượng nước thoát ra ngoài 98% lớn hơn rất
nhiều so với lượng nước cây giữ lại (2%)
III. Quá trình thoát hơi nước ở lá.
1. Ý nghĩa của sự thoát hơi nước ở lá 2. Gi 2. úp ú kh k í
Lượng nước thoát ra khổ h n ổ g mở , mở kh k í
ngoài có vai trò gì đối với CO đi vào bên 2 đi vào bên 2
đời sống của cây? tron o g n cun u g n 3. 3 Hạ cấp n gu g yên y ên nh n iệt độ 1. Là 1. liệu u cho h của lá á kh k i độn đ g ộn lực quan u g g hợp gặp ặp nắn n g ắn đầu đ trên ên n n ó g để hú h t nướ ư c ớ đi Vai V trò tr vào v của sự s thoát o hơi h n ớc ư GV: Phạm Thanh Thúy
Giải thích tại sao dưới
bóng cây lại mát hơn
đứng dưới mái che
bằng vật liệu xây dựng?
Vật liệu xây dựng hấp thụ nhiệt làm cho nhiệt độ tăng cao,
còn lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung
quanh lá. Nhờ vậy, không khí dưới dưới bóng cây vào những
ngày hè nóng bức mát hơn so với không khí duới mái nhà che
bằng vật liệu xây dựng.
GV: Phạm Thanh Thúy
? Cơ quan nào của cây đảm nhận chức
năng thoát hơi nước cho cây?

=> Lá là cơ quan thực hiện chức năng
thoát hơi nước cho cây.

? Hơi nước được thoát qua con đường nào của lá?
=> Hơi nước được thoát qua con đường
khí khổng của lá là chủ yếu.

Khí khổng ở mặt dưới
Khí khổng ở mặt trên phiến lá phiến lá GV: Phạm Thanh Thúy 1. H 1. H oạt đ oạt đ ộn ộn g đ g đ ón ón g, mở k g, mở k h hí í k k h h ổn ổngg Th
T ành ngoài iMỎNG Th T ành tro r ng DÀY = = > > S S ự ự t th h oát oát h h ơ ơi i n n ước ước đ đ ược ược đ đi iềều u cch hỉ ỉn n h h b b ằn ằngg s s ự đ ự đ ón óngg mở k mở k h hí í k k h h ổn ổngg
Cơ chế (yếu tố phụ
thuộc) làm khí khổng đóng, mở? Khí h khổ h ng mở Khí h kh k ổng n đó đ ng GV: Phạm Thanh Thúy T T hà hà nh nh m m ỏng ỏng ccăăng ng r raa t thà hànnh h T T hà hà nh nh m m ỏng ỏng hế hết t ccăăng ng   dà dà y y ccong ong t thhe eoo  kkhí hí khổng khổng m mởở t thà hà nh nh dà dà y y duỗi duỗi tthẳ hẳ n ngg  khí khí Thành mỏng   hơ hơi i nước nước tthoá hoát t ra ra ngoà ngoài i, , khí khí khổng khổng đóng đóng   hạ hạ n n cch hếế ssự ự Thành dày CO CO đi vào trong tế bào. thoát hơi nước. 2 đi vào trong tế bào. thoát hơi nước. 2 H O H O Khí khổng hé mở 2 2 H O 2 CO2 CO2CO2 Khi tế bào Khi tế bào Khi tế bào vừa đủ nước no nước mất nước C C ơ c ơ c h hếế đ đ ón ón g mở g mở k k h hí í k k h hổổn n g gi g gi ú ú p p đ đi iềều u ti tiếếtt s s ự t ự t h h oát h oát h ơi ơi n n ước ước GV: Phạm Thanh Thúy
IV. Một số yếu tố ảnh hưởng đến trao
đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật.
Quan sát những hình ảnh sau,
nêu được các yếu tố ảnh hưởng
đến sự trao đổi nước và chất
dinh dưỡng ở thực vật? GV: Phạm Thanh Thúy
Vùng đồi trọc (Hòa Bình, Nghệ An)
Đất đỏ Bazan vùng Tây Nguyên
Đất phù sa ở đồng bằng sông Hồng, sông Cửu Long
Mưa lớn, ngập lụt
Nắng nóng, khô hạn Điều kiện Thảo l Ảnh u h ận ưở n n h g óm đến h sự oàn hấp t t h h àn ụ n h b ước ản và g sau : Ví dụ bên Đ n i g ề o u ài kiện bên Ả m n u h ối h k ưở hoá n n g đ g
ến sự hấp thụ Ví dụ
1. Đất đồi ngoài
Mất nước và chấn t ước dinh và mu dưỡng n ê i k n câhoán y g Đồi núi ở Hòa núi khó hấp thụ được Bình, Nghệ An… 1. Đất đồi núi 2. Đất đỏ
Nước và chất dinh dưỡng khá nhiều nên Đất đỏ Tây baz 2. Đ an ất đỏ ba cây z haún t được Nguyên.. 3. Đ3. Đ ất p ấ hù t phù s
Nư aớc và chất dinh dưỡng rất nhiều nên Đồng bằng sông sa
thuận lợi cho hút nước và chất dinh Cửu Long, sông 4. Nhiệt độ t dưỡ hnấgp của cây Hồng, … 4. Nhiệt độ
Nước đóng băng nên sự hút nước và Mùa đông ở vùng thấp5. Nhiệt độ c chất ao
dinh dưỡng của cây bị ngừng trệ ôn đới… 5. N6. M hiệt đưa ộ nhi C ề â u
y thoát nước nhiều, nhu cầu nước của Mùa khô hạn… cao
cây tăng (nếu không đủ cây sẽ héo) 6. Mưa
Đất ngập nước nhiều, rễ cây chết nên Lũ lụt, gió bão … nhiều
không hút được nước và muối khoáng GV: Phạm Thanh Thúy
IV. Một số yếu tố ảnh hưởng đến trao
đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật. * Nướ N c: c Đi Đ ều ề kiện ệ cung cấp ấ nước và và độ ẩm không khí  ả  n ả h hưởn hư g g nhiều u đến đế sự thoát hoá hơi nướ nư c c thông qua việc đi đ ều u tiết độ đón đ g mở ón củ c a kh a k í h khổn h g ổn . * Án Á h n h sán s g: Gi
G úp khí khổng mở. Độ
Đ mở khí khổng tăng từ sán s g án đến đế t n rưa, nhỏ nhất , nhỏ nhấ vào và l úc úc c hiều tối u . * Nh N i h ệt độ, đ độ ẩm đất đ và khôn h g ôn kh k í cũng ảnh hưở hư ng ng đến đế quá trình t n hoát hơi nước. GV: Phạm Thanh Thúy
V. Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng ở thực vật vào thực tiễn.
? Vì V sao s kh k i h di chu h yể u n n cây đi trồ r ng n nơi n kh k ác h ph p ải h cắt c bớt b m ột phần h c ần ành àn l h á?
Thu, nhận thông tin phần V Khi bứn ứ g n cây y đe đ m m trồn ồ g n cần phải h
SGK/tr130; vận dụng kiến thức cắt bớt ớ một mộ số số lá và v cành h vừ v a
vừa học trả lời câu hỏi sau: phải h để đ giảm bớt b sự thoát o hơi h n ớc ớ , đảm đ bảo ảo cân ân bằn b g g giữa ữ số số n ớc ớ hú h t vào v ào và số số nước ư mất m đi đ , ó thế mới mớ nân n g g cao được ư tỷ tỷ lệ cây â y sốn s g ốn . GV: Phạm Thanh Thúy
V. Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng ở thực vật vào thực tiễn.
V Vì ì ssao ao vào vào nhữ nhữ ng ng n n g g à à y y khô khô han han h, h, đ đ ộ ộ ẩ ẩ m m khô khô ng ng khí khí tthấ hấ p p ho ho ặc ặc nh nh ững ững ng ng ày ày nắn nắ g ng nó nó ng ng cần cần p p hả hải i ttư ư ớ ới i nhi nhi ề ề u u nướ nướ c c cho cho cây? cây? V V à à o o nh n ững hững ng ng ày ày khô khô han ha h, nh, đ đ ộ ộ ẩm ẩm khô khô ng ng khí khí thấ thấ p p ho ho ặc ặc nhữn nhữn g g ng ng ày ày nắng nắng nó nó ng ng, , q q u u á á t tr rìình nh tho tho át át hơ hơi i nướ nướ c c của của cây cây d di iễ ễ n n r ra a mạnh mạnh mẽ mẽ → → C C ây ây mất mất nướ nướ c c → → C C ầ ầ n n p p hả hải i tướ tưới i nhi nhi ề ề u u nư nư ớ ớ c c cho cho câ câ y y đ đ ể ể b b ù ù đ đ ắp ắp l lạ ại i l lượ ượ ng ng nướ nướ c c đ đ ã ã mất mất đ đi i,, đ đ ảm ảm b b ảo ảo sự sự cân cân b b ằ ằ ng ng n n ướ ướ c c củ củ a a câ câ y y. . GV: Phạm Thanh Thúy C C H H Ọ Ọ N N Đ Đ ÁP ÁP ÁN ÁN Đ Đ Ú Ú N N G G N N H H ẤT ẤT
Câu 1: “Ô nhiễm môi trường là nhân tố ảnh hưởng đến đời sống của cây
trồng”, lời phát biểu này: a. đúng b. sai
Câu 2: “ Để cây trồng phát triển tốt ta nên bón phân thật nhiều và liên tục cho cây ”, ý kiến này: a. đúng b. sai
Câu 3: Bộ phận của rễ chủ yếu hút nước và muối khoáng:
a. thân b. lá c. mạch gỗ d. lông hút
Câu 4: Sơ đồ con đường đi của nước và muối khoáng hòa tan từ đất vào cây a. rễthânlá
b. lông hút vỏmạch rây của rễ mạch rây của thân, lá
c. lông hút vỏmạch gỗ của rễ mạch gỗ của thân, lá
d. lông hút vỏtrụ giữa của rễ trụ giữa của thân, lá GV: Phạm Thanh Thúy ?T ?T h h ời ời ttiiếếtt, , k k h hí í h h ậu ậu ản ản h h h h ưởn ưởn g g n n h h ư ư th thếế n nàào o đ đếến n ssự ự h h ú ú t t n n ước ước và mu và muốốii k k h h oán oán g g ccủ ủ a c a c ây? C ây? C h h o ví o ví d d ụ ụ đ đểể mi mi n n h h h h ọa? ọa? Bài Bài l làm àm Th T ờ h i tiết, kh k í hậu h ậu làm ảnh h hưởn h g g đế đ n n kh k ả ả năn n g ăn hút ú nước n và muố và mu i kh k oán h g c oán ủa c ây. ây V Ví í d d ụ a. a Khi h nh n i h ệt ệ độ đ xuốn xu g ốn thấp th ấp (dướ (d i Oo O C C nướ n c đón đ g ón băn b g, ăn muối u kh k oán o g kh g k ôn h g h ôn ò g h a tan a tan R R cây kh ây k ôn h g h ôn út đ ú ượ t đ c. c b. b Khi h trời nắn n g, ắn nh n iệt độ đ cao, cây thoát th nước nh n iều u nhu h c u ầu n ầu ước n của c ây tăng g cao. c c. Khi h mưa nh n i h ều, u đất đ ngập n gập nước n lâu âu ngày g , ày rễ bị b chế h t, cây mất kh k ả n h ă ả n ng h n ú g h t ú nước n và muối và mu k hoán h g. oán GV: Phạm Thanh Thúy
Hướng dẫn học ở nhà:
* Học bài cũ và trả lời câu hỏi SGK; SBT.
* Nghiên cứu trước bài 31“Trao đổi nước và chất
dinh dưỡng ở động vật”.
* GV hướng dẫn học sinh làm TN chứng minh cây
thoát hơi nước qua lá tại nhà, quay video trao đổi:
+ Chuẩn bị: bao nilong trong suốt, dây buộc.
+ Tiến hành: Chọn một cây xanh bất kì quanh nhà,
dùng bao nilong trùm lên phần lá, ngọn của cây, buộc
miệng bao bằng dây. Quan sát hiện tượng xảy ra sau 1
giờ, 3 giờ và một ngày. Viết báo cáo kết quả thí nghiệm. GV: Phạm Thanh Thúy
BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
Ngày … tháng … năm …
Tên thí nghiệm: chứng minh cây thoát hơi nước qua lá.
Tên nhóm: ……………….
1. Mục đích thí nghiệm: ……………………………………………….
2. Chuẩn bị thí nghiệm:
Mẫu vật: ……………………..
Dụng cụ: ……………………..
3. Các bước tiến hành: ………………………………………………….
4. Giải thích thí nghiệm: ………………………………………………
5. Kết luận: ………………………………………………………………
GV: Phạm Thanh Thúy
Document Outline

  • Quan sát bức tranh
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30