-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Vật Lí Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian | Kết nối tri thức
Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Vật Lí Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian | Kết nối tri thức được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Giáo án Khoa học tự nhiên 7 174 tài liệu
Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu
Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Vật Lí Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian | Kết nối tri thức
Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Vật Lí Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian | Kết nối tri thức được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Giáo án Khoa học tự nhiên 7 174 tài liệu
Môn: Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Khoa học tự nhiên 7
Preview text:
BÀI 9 Đ Ồ T
HỊ QUÃNG ĐƯỜNG –
THỜI GIAN Đ ể
mô tả chuyển động của một vật, như chiếc thuyền ở hình trên, người ta có thể sử
dụng những các h nào? 01
ĐỒ THỊ QUÃ G N ĐƯỜ G N – THỜI G A I N
VẼ ĐỒ THỊ QUÃ G N ĐƯỜ G N
– THỜ IGIAN Cách 1 Lậ
p bảng ghi số liệu về thời gian và quãng đường
Ví dụ :Để mô tả hành trình của một ca nô, người ta dùng bảng ghi số liệu như sau:
Bảng 9.1: Bảng số liệu về thời gian và quãng đường của ca nô
Thời điểm (h) 6 7 8 9 10 Thời gia
n chuyển động t (h) 0 1 2 3 4 Quãn
g đường s (km) 0 15 30 45 60 Căn cứ v
ào các thông tin trong bảng 9.1, chúng ta có thể biết: - Giờ xuất phá t c ủa c a nô là lúc 6h sáng. - Mỗ igiờ ca
nô chuyển động được quãng đường là 15km. ?
Dựa vào bảng 9.1, hãy thực hiện các yêu cấu sau: a) Xác địn
h thời gian để ca nô đi được quãng đường 60km. b) T ính tốc đ ộ của ca nô r t ên quãn g đường 60km. c) Dự đo án v ào lúc 11h, c a n
ô sẽ đi đến vị trí cách bến ba o nhiêu km. Cho biết tốc đ ộ của ca nô không đổi. Tr ả lời a)
Thời điểm (h) 6 7 8 9 10
Thời gian chuyển động t (h) 0 1 2 3 4
Quãng đường s (km) 0 15 30 45 60 T hời gian ca
nô đi được quãng đường 60km là 4h b)
Vận tốc của ca nô trên quãng đường 60km là: = = = ?
Dựa vào bảng 9.1, hãy thực hiện các yêu cấu sau: a) Xác địn
h thời gian để ca nô đi được quãng đường 60km. b) T ính tốc đ ộ của ca nô r t ên quãn g đường 60km. c) Dự đo án v ào lúc 11h, ca
nô sẽ đi đến vị trí cách bến bao nhiêu km. Cho biết tốc đ ộ của ca nô không đổi. Trả lời c)
Thời điểm (h) 6 7 8 9 10 11 Thời gia
n chuyển động t (h) 0 1 2 3 4 5
Quãng đường s (km) 0 15 30 45 60 75 Nếu tốc đ ộ ca n
ô không đổi, thì vào lúc 11h ca nô sẽ đi đến vị trí cách bến 75km Cách
2 Vẽ đồ th ịquãn gđường - thời gian V ẽ hai r t ụ c vuông gó
c cắt nhau tại điểm gốc O như hình 9.1, gọi là 2 trụ c tọa độ. 1 Trụ c nằ m ngan O g t biể u diễ n thời gia n theo m
ột tỉ lệ thích hợp (trên hình 9.1, mỗi độ chia trên r t ụ c Ot ứn g với 1h) Trụ c thẳn g đứng Os biể
u diễn độ dài quãng đường theo một tỉ lệ thích hợp (trên hình 9.1, mỗi độ chia trên trụ c Os ứng với 15km) s (km) 60 45 30 15 O 1 2 3 4 t (h) Xá c địn
h các điểm có giá trị s và t tươn g ứn g r t on g Bảng 9.1 2 Điể
m gốc O (biểu diễn nơi xuất phát của c a n ô) có s = 0, t = 0 Lầ
n lượt xác định các điểm còn lại: Điểm A (t = 1h; s = 15km), điểm B (t = 2h; s =
30km), điểm C (t = 3h; s = 45km), điểm D (t = 4h; s = 60km), s (km) D 60 C 45 B 30 A 15 O 1 2 3 4 t (h) Hìn h 9.1: Cách xá c định cá c điểm c ó giá trị t và s t ừ bảng ghi số liệu 3 Nối cá c điểm đã v ẽ nh ư r t ê
n hình 9.2 gọi là đồ thị quãng đường – thời gian của ca nô. s (km) D 60 C 45 B 30 A 15 O 1 2 3 4 t (h)
Hình 9.2: Đồ th ịquãng đường – thời gian của ca nô
Đồ th ịquãng đường – thời gian m
ô tả chuyển động của vật r t ực qua n hơn
so với bảng ghi
số liệu về quãng đường đi được theo thời gian ?
Nêu nhận xét về đường nối các điểm O, A, B, C, D trên hình 9.2 (thẳng hay cong, nghiêng hay nằm ngang). Trả lời
Dựa vào bảng ghi số liệu dưới đây về quãng đường và thời gian của một người đi bộ, em hãy vẽ đ ồ thị quã
ng đường – thời gian của người này
Bảng ghi số liệu quãng đường s và thờ igian t củ a ngư ời đ ibộ t (h) 0 0,5 1 1,5 2 s (km) 0 2,5 5 7,5 10 P Ậ Trả lời s (km) T 10 ỆN Y LU 7,5 Vẽ hai trục tọ a đ
ộ Os (biểu diễn độ dài quãng
đường) và Ot (biểu diễn thời gian) theo tỉ lệ: 5 - Mỗ iđ
ộ chia trên trục Ot ứng với 0,5h - Mỗ iđ
ộ chia trên trục Os ứng với 2,5km 2,5 O 0,5 1 1,5 2 t (h) Xác địn h cá
c điểm có giá trị s v à t tươn g ứn g tron g bảng: t (h) 0 0,5 1 1,5 2 s (km) 0 2,5 5 7,5 10 Điể m gố c O (biể
u diễn nơi xuất phát của người đi bộ) có s = 0, t = 0 Lầ n lượt xá
c định các điểm còn lại: Điểm X (t = 0,5h; s = 2,5km), điểm Y (t = 1h; s = 5km), điể
m Z (t = 1,5h; s = 7,5km), điểm T (t = 2h; s = 10km), P Ậ s (km) T T 10 ỆN Y Z LU 7,5 Y Nối cá
c điểm đã vẽ sẽ được đ
ồ thị quãng 5 đường
– thời gian củ a người đi bộ X 2,5 O 0,5 1 1,5 2 t (h) VẬN DỤNG Tro ng r
t ường hợp nào thì đồ thị quãng đường – thời gian có dạng là một đường thẳng nằm ngang? Trả lời Đ
ồ thị quãng đường – thời gian mô tả l iên h
ệ giữa quãng đường đi được của vật
và thời gian 02
VẬN DỤNG ĐỒ THỊ QUÃ G N ĐƯỜNG –
THỜI GIAN
Tìm quãng đường (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) từ đồ thị 01
Tìm quãng đường s khi biết thời gian t (hoặc ngược lại)
Ví dụ để tìm quãng đường s ca nô đi được sau thời gian t = 2h kể từ lúc xuất phát, ta thực hiện như sau: s (km) 60
Chọn điểm t = 2h trên trục Ot. Từ
đó, vẽ một đường thẳng đứng cắt 45 đồ thị tại điểm B.
Từ B, vẽ một đường nằm ngang cắt 30 B (2;30)
trục Os, ta được s = 30km, đó là
quãng đường ca nô đi được sau 2h. 15 O 1 2 3 4 t (h)
Tìm quãng đường (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) từ đồ thị
Để xác định được thời gian t khi biết trước quãng đường chuyển động s = 30km của vật
trên đồ thị, ta thực hiện như sau: s (km) 60
Chọn điểm ứng với s = 30km trên trục
Os. Từ điểm này vẽ một đường nằm 45
ngang cắt đồ thị tại điểm B
Từ B, vẽ một đường thẳng đứng cắt 30 B (2;30) trục Ot, ta được t = 2h. 15 O 1 2 3 4 t (h)
Tìm quãng đường (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) từ đồ thị 02 Tìm tốc độ
từ đồ thị
Từ đồ thị, xác định quãng đường s và thời gian t tương ứng
Tính tốc độ của ca nô bằng công thức: = GHI NHỚ
Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, có thể tìm được quãng
đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật)
Từ đồ thị ở trên, hãy nêu cách tìm:
a) Thời gian để ca nô đi hết quãng đường 60km b) Tốc độ của ca nô Trả lời a) P s (km) C (4;60)
Để xác định thời gian t khi biết quãng Ậ 60 T
đường chuyển động s = 60km trên đồ thị, ỆN ta thực hiện như sau: Y 45 LU
Chọn điểm ứng với s = 60km trên trục 30
Os. Từ điểm này vẽ một đường nằm
ngang cắt đồ thị tại điểm C 15
Từ C, vẽ một đường thẳng đứng cắt trục O Ot, ta được t = 4h. 1 2 3 4 t (h)
Từ đồ thị ở trên, hãy nêu cách tìm:
a) Thời gian để ca nô đi hết quãng đường 60km b) Tốc độ của ca nô Trả lời b) P s (km) C (4;60) Ậ 60 T
Để xác định tốc độ của ca nô, ta áp dụng ỆN công thức: Y 45 LU 30 = = = 15 O 1 2 3 4 t (h) VẬN DỤNG
Cách mô tả một chuyển động bằng đồ thị quãng đường – thời gian có ưu điểm gì? Trả lời BÀI TẬP
Dựa vào các thông tin về quãng đường và thời gian của một người đi xe 01
đạp trong hình dưới đây, hãy:
a) Lập bảng ghi các giá trị quãng đường s và thời gian t tương ứng của người này.
b) Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp nói trên. t = 0 t = 2s t = 4s t = 6s t = 8s t = 10s s = 0m 10m 20m 30m 40m 50m
Quãng đường và thời gian của một người đi xe đạp BÀI TẬP Trả lời t = 0 t = 2s t = 4s t = 6s t = 8s t = 10s s = 0m 10m 20m 30m 40m 50m
a) Từ ảnh trên, ta lập được bảng sau:
Quãng đường s (m) 0 10 20 30 40 50
Thời gian t (s) 0 2 4 6 8 10
Bảng gh isố liệu quãng đường s và thời gian t của đi xe đạp BÀI TẬP b) Vẽ hai trục tọa đ ộ Os (biểu diễ
n độ dài quãng đường) và Ot (biểu diễn thời gian) theo tỉ lệ: - Mỗi đ
ộ chia trên trục Ot ứng với 2s - Mỗi đ
ộ chia trên trục Os ứng với 10m s (m) 50 40 30 20 10 O 2 4 6 8 10 t (s) BÀI TẬP b) Điểm gốc O (biể u diễ
n nơi xuất phát của người đi xe đạp ) có s = 0, t = 0 Lầ
n lượt xác định các điểm còn lại: Điểm A (t = 2s; s = 10m), điểm B (t = 4s; s = 20m), điểm C (t = 6s; s
= 30m), điểm D (t = 8s; s = 40m), điểm E (t = 10s; s = 50m) s (m) E 50 D 40 C Nối cá c điể m đã vẽ ta đượ c đ ồ thị 30 B quã ng đường
– thờ i gian của 20 ngườ iđi xe đạp A 10 O 2 4 6 8 10 t (s) BÀI TẬP s (m)
Dựa vào đồ thị quãng đường 02 900
– thời gian của ô tô (hình
bên) để trả lời các câu hỏi 750 sau: (2)
a) Sau 50 giây, xe đi được 600 bao nhiêu mét? 450
b) Trên đoạn đường nào xe chuyển động nhanh hơn? 300 (1)
Xác định tốc độ của xe trên mỗi đoạn đường. 150 O 10 20 30 40 50 60 t (s)
Đồ th ịquãng đường – thời gian của một ô tô BÀI TẬP s (m)
a) Chọn điểm t = 50s trên trục Ot. 900
Từ đó, vẽ một đường thẳng
đứng cắt đồ thị tại điểm X. 750 (2) 675 X 600
Từ X, vẽ một đường nằm ngang
cắt trục Os, ta được s = 675m, đó 450
là quãng đường ô tô đi được sau 50s. 300 (1) 150 O 10 20 30 40 50 60 t (s) Đ
ồ thị quãng đường – thời gian của một ô tô BÀI TẬP s (m)
b) Quan sát hình bên, có thể thấy được tại 900 đo
ạn đường thứ 2, xe di chuyển được
450m mà chỉ mất 20s (từ giây 40 đến giây 750 60). (2) 600
Trong khi tại đoạn đường thứ nhất xe di
chuyển được 450m mà trong vòng 40 s (từ 450 khi xuất phá t đế n giây 40), 300 (1) 150 Tr ên đoạ n đường th ứ 2 xe O chuy
ển động nhan h hơn 10 20 30 40 50 60 t (s)
Đồ th ịquãng đường – thời gian của một ô tô Tốc đ ộ xe r t ên đoạ n đường thứ 1 là: s (m) 900 = = = 750 (2) 600 Tốc đ ộ xe trên đoạ n đường thứ 2 là: 450 300 (1) = = 150 = O 10 20 30 40 50 60 t (s)
Đồ thị quãng đường – thời gian của một ô tô
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30