Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Vật Lí Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Vật Lí Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian | Kết nối tri thức được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 9
T G G ĐỒ HỊ QUÃN ĐƯỜN
T G AHỜI I N
r Để tả chuyển động của một vật, như chiếc thuyền hình t ên, người ta có thể sử
d ụng những cách nào?
T G ĐỒ HỊ QUÃN
G T G AĐƯỜN HỜI I N
01
T G G T G AVẼ ĐỒ HỊ QUÃN ĐƯỜN HỜI I N
1
Cách
Lập bảng ghi số liệu về thời gian quãng đường
d ụ:
r d Để tả hành t ình của một ca nô, người ta ùng bảng ghi số liệu như sau:
T hời điểm (h) 6 7 8 9 10
T hời gian chuyển động t (h) 0 1 2 3 4
Quãng đường s (km) 0 15 30 45 60
r Căn cứ vào các thông "n t ong bảng 9.1, chúng ta thể biết:
Bảng 9.1: Bảng số liệu về thời gian quãng đường của ca
-
M ỗi giờ ca chuyển động được quãng đường 15km.
-
G iờ xuất phát của ca lúc 6h sáng.
?
Dựa vào bảng 9.1, y thực hiện các yêu cấu sau:
a) Xác định thời gian đ ca đi được quãng đường 60km.
b) T r ính tốc độ của ca t ên quãng đường 60km.
c) r Dự đoán vào lúc 11h, ca sẽ đi đến vị t í cách bến bao nhiêu km. Cho biết tốc
độ của ca không đổi.
Tr lời
T hời điểm (h) 6 7 8 9 10
T hời gian chuyển động t (h) 0 1 2 3 4
Quãng đường s (km) 0 15 30 45 60
a)
T hời gian ca đi được quãng đường 60km 4 h
b)
r Vận tốc của ca t ên quãng đường 60km là:
= =
=
c)
T hời điểm (h) 6 7 8 9 10
T hời gian chuyển động t (h) 0 1 2 3 4
Quãng đường s (km) 0 15 30 45 60
11
5
75
r Nếu tốc độ ca không đổi, thì vào lúc 11h ca sẽ đi đến vị t í cách bến 75km
?
Dựa vào bảng 9.1, y thực hiện các yêu cấu sau:
a) Xác định thời gian đ ca đi được quãng đường 60km.
b) T r ính tốc độ của ca t ên quãng đường 60km.
c) r Dự đoán vào lúc 11h, ca sẽ đi đến vị t í cách bến bao nhiêu km. Cho biết tốc
độ của ca không đổi.
Tr lời
2
Cách
V đồ thị quãng đường - thời gian
1
r O r V hai t ục vuông góc cắt nhau tại điểm gốc như nh 9.1, gọi là 2 t ục tọa độ.
Tr O d r r ục nằm ngang t biểu iễn thời gian theo một tỉ lệ thích hợp (t ên hình 9.1, mỗi độ chia t ên
r O t ục t ứng với 1h)
Tr O d d r ục thẳng đứng s biểu iễn độ ài quãng đường theo một tỉ lệ thích hợp (t ên nh 9.1, mỗi
r r O độ chia t ên t ục s ứng với 15km)
O
t
(h)
s
(km)
1 2 3 4
15
30
45
60
2
r Xác định các điểm giá t
s
và
t
r tương ứng t ong Bảng 9.1
O
t
(h)
s
(km)
1 2 3 4
15
30
45
60
O d Điểm gốc (biểu iễn nơi xuất phát của ca nô)
s
= 0,
t
= 0
A Lần lượt c định các điểm còn lại: Điểm (t = 1h; s = 15km), điểm B (t = 2h; s =
4 4 30km), điểm C (t = 3h; s = 5km), điểm D (t = h; s = 60km),
A
B
C
D
Hình 9.1: rCách xác định các điểm giá t
t
s
từ bảng ghi số liệu
3
r Nối các điểm đã vẽ như t ên hình 9.2 gọi đồ th quãng đường thời gian của ca nô.
O
t
(h)
s
(km)
1 2 3 4
15
30
45
60
A
B
C
D
Hình 9.2: Đồ thị quãng đường thời gian của ca
Đồ thị quãng đường thời gian tả chuyển động của vật r t ực quan hơn so với bảng ghi
số liệu về quãng đường đi được theo thời gian
?
O A r Nêu nhận xét về đường nối các điểm , , B, C, D t ên hình 9.2 (thẳng hay cong,
nghiêng hay nằm ngang).
Tr lời
T PLUYỆN
d Dựa vào bảng ghi số liệu ưới đây về quãng đường thời gian của một người đi bộ, em
y vẽ đồ thị quãng đường thời gian của người này
t
(h) 0 0,5 1 1,5 2
s
(km) 0 2,5 5 7,5 10
Bảng ghi số liệu quãng đường
s
thời gian
t
của người đi bộ
Tr lời
O
t
(h)
s
(km)
0,5 1 1,5 2
2,5
5
7,5
10
r OV hai t ục tọa độ
s
d d (biểu iễn độ ài quãng
Ođường)
t
d (biểu iễn thời gian) theo tỉ lệ:
-
M r r O ỗi độ chia t ên t ục t ứng với 0,5h
-
M r r O ỗi độ chia t ên t ục s ứng với 2,5km
T PLUYỆN
r Xác định các điểm giá t
s
t
r tương ứng t ong bảng:
O d Điểm gốc (biểu iễn i xuất phát của người đi bộ)
s
= 0,
t
= 0
Lần ợt xác định c điểm còn lại: Điểm X (t = 0,5h; s = 2,5km), điểm Y (t = 1h; s = 5km),
T điểm Z (t = 1,5h; s = 7,5km), điểm (t = 2h; s = 10km),
t
(h) 0 0,5 1 1,5 2
s
(km) 0 2,5 5 7,5 10
O
t
(h)
s
(km)
0,5 1 1,5 2
2,5
5
7,5
10
X
Y
Z
T
Nối các điểm đã vẽ sẽ được đồ thị quãng
đường thời gian của người đi bộ
GVẬN DỤN
Tr r d ong t ường hợp nào thì đồ thị quãng đường thời gian ạng một đường
thẳng nằm ngang?
Tr lời
Đồ thị quãng đường thời gian tả liên hệ giữa quãng đường đi được của vật
thời gian
G T VN DỤN ĐỒ HỊ
G G QUÃN ĐƯỜN
T G AHỜI I N
02
T ìm quãng đường (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) từ
đồ thị
T ìm quãng đường s khi biết thời gian t (hoặc ngược lại)
01
Ví dụ để tìm quãng đường s ca nô đi được sau thời gian t = 2h kể từ lúc xuất phát, ta
thực hiện như sau:
Chọn điểm t = 2h trên trục Ot. Từ
đó, vẽ một đường thẳng đứng cắt
đồ thị tại điểm B.
Từ B, vẽ một đường nằm ngang cắt
trục Os, ta được s = 30km, đó
quãng đường ca nô đi được sau 2h.
O
t
(h)
s
(km)
1 2 3 4
15
30
45
60
B (2;30)
T ìm quãng đường (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) từ
đồ thị
Để xác định được thời gian t khi biết trước quãng đường chuyển động s = 30km của vật
trên đồ thị, ta thực hiện như sau:
Chọn điểm ứng với s = 30km trên trục
Os. Từ điểm này vẽ một đường nằm
ngang cắt đồ thị tại điểm B
Từ B, vẽ một đường thẳng đứng cắt
trục Ot, ta được t = 2h.
O
t
(h)
s
(km)
1 2 3 4
15
30
45
60
B (2;30)
Tìm tốc đ
từ đồ thị
G HI NHỚ
Từ đồ thị, xác định quãng đường s và thời gian t tương ứng
Tính tốc độ của ca nô bằng công thức:
=
Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, có thể tìm được quãng
đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật)
T ìm quãng đường (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) từ
đồ thị
02
T PLUYỆN
Từ đồ thị ở trên, hãy nêu cách tìm:
a) Thời gian để ca nô đi hết quãng đường 60km
b) Tốc độ của ca nô
Để c định thời gian t khi biết quãng
đường chuyển động s = 60km trên đồ thị,
ta thực hiện như sau:
Chọn điểm ứng với s = 60km trên trục
Os. Từ điểm này vẽ một đường nằm
ngang cắt đồ thị tại điểm C
Từ C, vẽ một đường thẳng đứng cắt trục
Ot, ta được t = 4h.
O
t
(h)
s
(km)
1 2 3 4
15
30
45
60
4C ( ;60)
Tr lời
a)
T PLUYỆN
Từ đồ thị ở trên, hãy nêu cách tìm:
a) Thời gian để ca nô đi hết quãng đường 60km
b) Tốc độ của ca nô
Để xác định tốc độ của ca nô, ta áp dụng
công thức:
Tr lời
O
t
(h)
s
(km)
1 2 3 4
15
30
45
60
4C ( ;60)
= =
=
b)
GVẬN DỤN
Cách mô tả một chuyển động bằng đồ thị quãng đường – thời gian
có ưu điểm gì?
Tr lời
01
T PBÀI
Dựa vào các thông tin về quãng đường thời gian của một người đi xe
đạp trong hình dưới đây, hãy:
a) Lập bảng ghi các giá trị quãng đường s thời gian t tương ứng của
người này.
b) Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp nói trên.
t
= 0
t
= 2s
t
4= s
t
= 6s
t
= 8s
t
= 10s
s
= 0m 10m 20m 30m 40 m 5 0m
Quãng đường thời gian của một người đi xe đạp
Tr l i
t = 0 t = 2s 4t = s
t = 6s
t = 8s t = 10s
s = 0m 10m 20m 30m 40m 50m
Quãng đường
s
(m) 0 10 20 30 40 50
T hời gian
t
(s) 0 2 4 6 8 10
Bảng ghi s liệu quãng đường s thời gian t của đi xe đạp
T r a) ảnh t ên, ta lập được bảng sau:
T PBÀI
b)
T PBÀI
r OV hai t ục tọa độ
s
d d O(biểu iễn độ ài quãng đường)
t
d (biểu iễn thời gian) theo tỉ lệ:
-
M r r O ỗi độ chia t ên t ục t ứng với 2s
-
M r r O i độ chia t ên t ục s ứng với 10m
t
(s)2 4 6 8 10
O
s
(m)
10
20
30
40
50
b)
T PBÀI
t
(s)2 4 6
8
10
O
s
(m)
10
20
30
40
50
O d Điểm gốc (biểu iễn nơi xuất phát của người đi xe đạp) có
s
= 0,
t
= 0
A 4 Lần lượt c định các điểm còn lại: Điểm (t = 2s; s = 10m), điểm B (t = s; s = 20m), điểm C (t =
4 E 6s; s = 30m), điểm D (t = 8s; s = 0m), điểm (t = 10s; s = 50m)
A
B
C
D
E
Nối các điểm đã v ta được đồ thị
quãng đường thời gian của
người đi xe đạp
02
T PBÀI
Dựa vào đồ thị quãng đường
thời gian của ô (hình
bên) để trả lời các u hỏi
sau:
a) Sau 50 giây, xe đi được
bao nhiêu mét?
b) Trên đoạn đường nào xe
chuyển động nhanh hơn?
Xác định tốc độ của xe
trên mỗi đoạn đường.
Đồ thị quãng đường thời gian của một ô
t
(s)
10
(1)
(2)
20
30
40
50
60
O
s
(m)
150
300
450
600
750
900
T PBÀI
Đồ thị quãng đường thời gian của một ô
t
(s)
10
(1)
(2)
20
30
40
50
60
O
s
(m)
150
300
450
600
750
900
a) Chọn điểm t = 50s trên trục Ot.
Từ đó, vẽ một đường thẳng
đứng cắt đồ thị tại điểm X.
675
X
Từ X, vẽ một đường nằm ngang
cắt trục Os, ta được s = 675m, đó
quãng đường ô tô đi được sau
50s.
T PBÀI
t
(s)
10
(1)
(2)
20
30
40
50
60
O
s
(m)
150
300
450
600
750
900
Đồ thị quãng đường thời gian của một ô
b) Quan sát hình n, thể thấy được tại
d đoạn đường thứ 2, xe i chuyển được
4 4 50m chỉ mất 20s (từ giây 0 đến giây
60).
Tr d ong khi tại đoạn đường thứ nhất xe i
4 r 4 chuyển được 50m t ong vòng 0s (từ
4 khi xuất phát đến giây 0),
Tr ên đoạn đường thứ 2 xe
chuyển động nhanh hơn
t
(s)
10
(1)
(2)
20
30
40
50
60
O
s
(m)
150
300
450
600
750
900
Đồ th quãng đường thời gian của một ô
T r ốc độ xe t ên đoạn đường thứ 1 là:
= =
=
T r ốc độ xe t ên đoạn đường thứ 2 là:
= =
=
| 1/30

Preview text:

BÀI 9 Đ T
HỊ QUÃNG ĐƯỜNG
THỜI GIAN Đ
mô tả chuyển động của một vật, như chiếc thuyền hình trên, người ta thể sử
dụng những các h nào? 01
ĐỒ THỊ QUÃ G N ĐƯỜ G N THỜI G A I N
VẼ ĐỒ THỊ QUÃ G N ĐƯỜ G N
THỜ IGIAN Cách 1 Lậ
p bảng ghi số liệu về thời gian quãng đường
d :Để mô tả hành trình của một ca nô, người ta dùng bảng ghi số liệu như sau:
Bảng 9.1: Bảng số liệu về thời gian và quãng đường của ca nô
Thời điểm (h) 6 7 8 9 10 Thời gia
n chuyển động t (h) 0 1 2 3 4 Quãn
g đường s (km) 0 15 30 45 60 Căn cứ v
ào các thông tin trong bảng 9.1, chúng ta có thể biết: - Giờ xuất phá t c ủa c a nô là lúc 6h sáng. - Mỗ igiờ ca
nô chuyển động được quãng đường là 15km. ?
Dựa vào bảng 9.1, hãy thực hiện các yêu cấu sau: a) Xác địn
h thời gian để ca nô đi được quãng đường 60km. b) T ính tốc đ ộ của ca nô r t ên quãn g đường 60km. c) Dự đo án v ào lúc 11h, c a n
ô sẽ đi đến vị trí cách bến ba o nhiêu km. Cho biết tốc đ ộ của ca nô không đổi. Tr ả lời a)
Thời điểm (h) 6 7 8 9 10
Thời gian chuyển động t (h) 0 1 2 3 4
Quãng đường s (km) 0 15 30 45 60 T hời gian ca
nô đi được quãng đường 60km là 4h b)
Vận tốc của ca nô trên quãng đường 60km là:  = = = ?
Dựa vào bảng 9.1, hãy thực hiện các yêu cấu sau: a) Xác địn
h thời gian để ca nô đi được quãng đường 60km. b) T ính tốc đ ộ của ca nô r t ên quãn g đường 60km. c) Dự đo án v ào lúc 11h, ca
nô sẽ đi đến vị trí cách bến bao nhiêu km. Cho biết tốc đ ộ của ca nô không đổi. Tr lời c)
Thời điểm (h) 6 7 8 9 10 11 Thời gia
n chuyển động t (h) 0 1 2 3 4 5
Quãng đường s (km) 0 15 30 45 60 75 Nếu tốc đ ộ ca n
ô không đổi, thì vào lúc 11h ca nô sẽ đi đến vị trí cách bến 75km Cách
2 Vẽ đồ th ịquãn gđường - thời gian V ẽ hai r t ụ c vuông gó
c cắt nhau tại điểm gốc O như hình 9.1, gọi là 2 trụ c tọa độ. 1 Trụ c nằ m ngan O g t biể u diễ n thời gia n theo m
ột tỉ lệ thích hợp (trên hình 9.1, mỗi độ chia trên r t ụ c Ot ứn g với 1h) Trụ c thẳn g đứng Os biể
u diễn độ dài quãng đường theo một tỉ lệ thích hợp (trên hình 9.1, mỗi độ chia trên trụ c Os ứng với 15km) s (km) 60 45 30 15 O 1 2 3 4 t (h) Xá c địn
h các điểm có giá trị st tươn g ứn g r t on g Bảng 9.1 2 Điể
m gốc O (biểu diễn nơi xuất phát của c a n ô) có s = 0, t = 0 Lầ
n lượt xác định các điểm còn lại: Điểm A (t = 1h; s = 15km), điểm B (t = 2h; s =
30km), điểm C (t = 3h; s = 45km), điểm D (t = 4h; s = 60km), s (km) D 60 C 45 B 30 A 15 O 1 2 3 4 t (h) Hìn h 9.1: Cách xá c định cá c điểm c ó giá trị t s t ừ bảng ghi số liệu 3 Nối cá c điểm đã v ẽ nh ư r t ê
n hình 9.2 gọi là đồ thị quãng đường thời gian của ca nô. s (km) D 60 C 45 B 30 A 15 O 1 2 3 4 t (h)
Hình 9.2: Đồ th ịquãng đường – thời gian của ca nô
Đồ th ịquãng đường thời gian m
ô tả chuyển động của vật r t ực qua n hơn
so với bảng ghi
số liệu về quãng đường đi được theo thời gian ?
Nêu nhận xét về đường nối các điểm O, A, B, C, D trên hình 9.2 (thẳng hay cong, nghiêng hay nằm ngang). Tr lời
Dựa vào bảng ghi số liệu dưới đây về quãng đường và thời gian của một người đi bộ, em hãy vẽ đ ồ thị quã
ng đường – thời gian của người này
Bảng ghi số liệu quãng đường s và thờ igian t củ a ngư ời đ ibộ t (h) 0 0,5 1 1,5 2 s (km) 0 2,5 5 7,5 10 P Tr lời s (km) T 10 ỆN Y LU 7,5 Vẽ hai trục tọ a đ
ộ Os (biểu diễn độ dài quãng
đường) và Ot (biểu diễn thời gian) theo tỉ lệ: 5 - Mỗ iđ
ộ chia trên trục Ot ứng với 0,5h - Mỗ iđ
ộ chia trên trục Os ứng với 2,5km 2,5 O 0,5 1 1,5 2 t (h) Xác địn h cá
c điểm có giá trị s v à t tươn g ứn g tron g bảng: t (h) 0 0,5 1 1,5 2 s (km) 0 2,5 5 7,5 10 Điể m gố c O (biể
u diễn nơi xuất phát của người đi bộ) có s = 0, t = 0 Lầ n lượt xá
c định các điểm còn lại: Điểm X (t = 0,5h; s = 2,5km), điểm Y (t = 1h; s = 5km), điể
m Z (t = 1,5h; s = 7,5km), điểm T (t = 2h; s = 10km), P s (km) T T 10 ỆN Y Z LU 7,5 Y Nối cá
c điểm đã vẽ sẽ được đ
ồ thị quãng 5 đường
– thời gian củ a người đi bộ X 2,5 O 0,5 1 1,5 2 t (h) VẬN DỤNG Tro ng r
t ường hợp nào thì đồ thị quãng đường – thời gian có dạng là một đường thẳng nằm ngang? Tr lời Đ
ồ thị quãng đường thời gian tả l iên h
ệ giữa quãng đường đi được của vật
thời gian 02
VẬN DỤNG ĐỒ THỊ QUÃ G N ĐƯỜNG
THỜI GIAN
Tìm quãng đường (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) từ đồ thị 01
Tìm quãng đường s khi biết thời gian t (hoặc ngược lại)
Ví dụ để tìm quãng đường s ca nô đi được sau thời gian t = 2h kể từ lúc xuất phát, ta thực hiện như sau: s (km) 60
Chọn điểm t = 2h trên trục Ot. Từ
đó, vẽ một đường thẳng đứng cắt 45 đồ thị tại điểm B.
Từ B, vẽ một đường nằm ngang cắt 30 B (2;30)
trục Os, ta được s = 30km, đó là
quãng đường ca nô đi được sau 2h. 15 O 1 2 3 4 t (h)
Tìm quãng đường (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) từ đồ thị
Để xác định được thời gian t khi biết trước quãng đường chuyển động s = 30km của vật
trên đồ thị, ta thực hiện như sau: s (km) 60
Chọn điểm ứng với s = 30km trên trục
Os. Từ điểm này vẽ một đường nằm 45
ngang cắt đồ thị tại điểm B
Từ B, vẽ một đường thẳng đứng cắt 30 B (2;30) trục Ot, ta được t = 2h. 15 O 1 2 3 4 t (h)
Tìm quãng đường (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật) từ đồ thị 02 Tìm tốc độ
từ đồ thị
Từ đồ thị, xác định quãng đường s và thời gian t tương ứng
Tính tốc độ của ca nô bằng công thức:  = GHI NHỚ
Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, có thể tìm được quãng
đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật)
Từ đồ thị ở trên, hãy nêu cách tìm:
a) Thời gian để ca nô đi hết quãng đường 60km b) Tốc độ của ca nô Tr lời a) P s (km) C (4;60)
Để xác định thời gian t khi biết quãng 60 T
đường chuyển động s = 60km trên đồ thị, ỆN ta thực hiện như sau: Y 45 LU
Chọn điểm ứng với s = 60km trên trục 30
Os. Từ điểm này vẽ một đường nằm
ngang cắt đồ thị tại điểm C 15
Từ C, vẽ một đường thẳng đứng cắt trục O Ot, ta được t = 4h. 1 2 3 4 t (h)
Từ đồ thị ở trên, hãy nêu cách tìm:
a) Thời gian để ca nô đi hết quãng đường 60km b) Tốc độ của ca nô Tr lời b) P s (km) C (4;60) 60 T
Để xác định tốc độ của ca nô, ta áp dụng ỆN công thức: Y 45 LU 30  = = = 15 O 1 2 3 4 t (h) VẬN DỤNG
Cách mô tả một chuyển động bằng đồ thị quãng đường – thời gian có ưu điểm gì? Tr lời BÀI TP
Dựa vào các thông tin về quãng đường và thời gian của một người đi xe 01
đạp trong hình dưới đây, hãy:
a) Lập bảng ghi các giá trị quãng đường s và thời gian t tương ứng của người này.
b) Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp nói trên. t = 0 t = 2s t = 4s t = 6s t = 8s t = 10s s = 0m 10m 20m 30m 40m 50m
Quãng đường và thời gian của một người đi xe đạp BÀI TP Tr lời t = 0 t = 2s t = 4s t = 6s t = 8s t = 10s s = 0m 10m 20m 30m 40m 50m
a) Từ ảnh trên, ta lập được bảng sau:
Quãng đường s (m) 0 10 20 30 40 50
Thời gian t (s) 0 2 4 6 8 10
Bảng gh isố liệu quãng đường s và thời gian t của đi xe đạp BÀI TP b) Vẽ hai trục tọa đ ộ Os (biểu diễ
n độ dài quãng đường) và Ot (biểu diễn thời gian) theo tỉ lệ: - Mỗi đ
ộ chia trên trục Ot ứng với 2s - Mỗi đ
ộ chia trên trục Os ứng với 10m s (m) 50 40 30 20 10 O 2 4 6 8 10 t (s) BÀI TP b) Điểm gốc O (biể u diễ
n nơi xuất phát của người đi xe đạp ) có s = 0, t = 0 Lầ
n lượt xác định các điểm còn lại: Điểm A (t = 2s; s = 10m), điểm B (t = 4s; s = 20m), điểm C (t = 6s; s
= 30m), điểm D (t = 8s; s = 40m), điểm E (t = 10s; s = 50m) s (m) E 50 D 40 C Nối cá c điể m đã vẽ ta đượ c đ ồ thị 30 B quã ng đường
– thờ i gian của 20 ngườ iđi xe đạp A 10 O 2 4 6 8 10 t (s) BÀI TP s (m)
Dựa vào đồ thị quãng đường 02 900
– thời gian của ô tô (hình
bên) để trả lời các câu hỏi 750 sau: (2)
a) Sau 50 giây, xe đi được 600 bao nhiêu mét? 450
b) Trên đoạn đường nào xe chuyển động nhanh hơn? 300 (1)
Xác định tốc độ của xe trên mỗi đoạn đường. 150 O 10 20 30 40 50 60 t (s)
Đồ th ịquãng đường – thời gian của một ô tô BÀI TP s (m)
a) Chọn điểm t = 50s trên trục Ot. 900
Từ đó, vẽ một đường thẳng
đứng cắt đồ thị tại điểm X. 750 (2) 675 X 600
Từ X, vẽ một đường nằm ngang
cắt trục Os, ta được s = 675m, đó 450
là quãng đường ô tô đi được sau 50s. 300 (1) 150 O 10 20 30 40 50 60 t (s) Đ
ồ thị quãng đường – thời gian của một ô tô BÀI TP s (m)
b) Quan sát hình bên, có thể thấy được tại 900 đo
ạn đường thứ 2, xe di chuyển được
450m mà chỉ mất 20s (từ giây 40 đến giây 750 60). (2) 600
Trong khi tại đoạn đường thứ nhất xe di
chuyển được 450m mà trong vòng 40 s (từ 450 khi xuất phá t đế n giây 40), 300 (1) 150 Tr ên đoạ n đường th ứ 2 xe O chuy
ển động nhan h hơn 10 20 30 40 50 60 t (s)
Đồ th ịquãng đường – thời gian của một ô tô Tốc đ ộ xe r t ên đoạ n đường thứ 1 là: s (m) 900  = = = 750 (2) 600 Tốc đ ộ xe trên đoạ n đường thứ 2 là: 450 300 (1)  = = 150 = O 10 20 30 40 50 60 t (s)
Đồ thị quãng đường – thời gian của một ô tô
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30