Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Vật Lí Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Vật Lí Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông | Kết nối tri thức được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
33 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Vật Lí Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Khoa học tự nhiên 7 Vật Lí Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông | Kết nối tri thức được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

22 11 lượt tải Tải xuống
Vì sao người i xe phải điều khiển
r xe t ong giới hạn tốc độ cho phép
và giữ khoảng
cách an toàn giữa hai xe?
T A ỐC ĐỘ VÀ N
TO G AO ÀN I
T GHÔN
BÀI 11
G    
G A T TRO G A     
TO G AO T G 
T T T     


T T HIẾ BỊ
T BẮN ỐC ĐỘ
01
T r                !
 "
T        
T     # 
T O T T T      
M r  $  $
d % " tô r & '
(
M   ) * 
)  + 
!
M T O T G T T T         
r d ,$ -   . ) (  " " & /#  .& 
0&  1 0&  2
S
d d ,3 4  " 5 
 !  " " .6 /# 
 7 &  8  (
9 # (
T T NHỜ HIẾ BỊ Y
d :; <      
r      ! 
" = > #  ?@
Tr  !"
A   B C
d D5   !  " " .6
/#   7 &  8  (
9 # (C
,=      3 
r #E !  .! ; B > (
6 & /#   F G  
 "C
G A ẢNH ỞN CỦ
T TRO G ỐC ĐỘ N
A TO G AO N ÀN I
T GHÔN
02
G A T TRO G A TO G AO T G      
M d  4 >  &
không làm chủ được tốc độ
    "
G r F >
thiệt hại
.H
tài sản
T E B 3
nh mạng...
P #$% &'# (! ')' *+ ,-! %.% /!-0 ,#1%/
(T ại Việt Nam năm 2015)
9%
26%
7%
9%
7%
4%
38%
,& /#  
I "   (
J (
06 $ 4 /# 
,# 7 "  /# 
, 8 . & 
d r :; < 6# 
K" ( (
Hình 11.2 Các lỗi vi phạm giao thông theo cục Cảnh sát giao thông Việt Nam năm 2015
d r 23-% 4), #5%# 67% 89! *: '#0 6!;, %#<%/ (! *! =#.> %:0 '#!;> ,? @ '-0 , 0%/
')' *+ ,-! %.% /!-0 ,#1%/
9%
26%
7%
9%
7%
4%
38%
,& /#  
I "   ( J (
06 $ 4 /# 
,# 7 "  /# 
, 8 . & 
d r :; < 6# 
K" ( (
Tr !"
I "   ( J (C
,& /#  C
,# 7 "  /# C
T r A ')' ,#1%/ B% , 0%/ #5%# CD E> #FG %73 >H, 4I G;3 ,I 'J ,#K %# #8L%/
M;% -% ,0:% /!-0 ,#1%/
Tr  !"
M H, 4I G;3 ,I 'J ,#K %# #8L%/ M;% -% ,0:% /!-0 ,#1%/"
,& /#  C
I "   ( J (C
06 $ 4 /# C
,# 7 "  /# C
K" ( (C
d r :; < 6#  .  G B B
50 km/h
30 km/h
60 km/h
10%
90%
40%
60%
80%
20%
r r L# 4 ? ' .   3 M +   .7 (   3  
&C
N O>P#
Q O>P#
R O>P#

S
T
S
4
S
R
S
U
S

S
Tr  !"
N M +   .7 (    3
r d  &O   # +  !
 "   P ! ; . .7
(    7 . 6 &C
Q 07   RS TP ! F  E 
(    1SUC
Q 07   VS TP ! F  E 
4(    SUC
Q 07   WS TP ! F  E 
(    XSUC
M T O G AO T G T G G P V W  X Y
Y
Y
4 L# 4 ? 11C . Z !  '# J# 4#O
Y G r 3 B [ \ +     ?C
Y K 9     (  $ J 3  ?@ 0? 4@
4 Hình 11. : M ột số biển báo giao thông thường gặp
Tr  !"
Y
r!K% 4I - 8 %/ , Z% r   #   7 4 7
r r r & ( =  3  6 9 !   (  G#
 - ]! 4  +  .7 9 ( ^ SRY
Tr !K% 4I N [ E> r  7  J  & ( (
r r r = _ $   /# 9 < E ' (  M .( _
r ( ` F# & 
Tr  !"
Y
r K 9    (  $ JO 3    a
r r r  b  4 4     3  ( 6 G
r r d   6 . & .7 $  " # 7  (
c 3 3    3 F . ( C
K 9    (  $ J  E  [ /# 4 B
r 7 .  ' (  =  d =  ( .7 >
r r r ( 6 #  =  3  _ $ -   a
r # ( _ $ b /# (  " = ( 7 
-c
T P\]^ _

r 0? 4 3 /#    7 &  #   & $ '  
d( ]? 7Y@
r L#       e $  ! '   (
Tr  !"
T P\]^ _
r d r Q f&  3 . & >   !  "  # ' ( .7 
 /# C
G d d Q 3 # 3 b  &    ! # M # .Z " F C
r Q f8 6 "   4  4 + Z 6 d b  = !  ; B B
r  .7 > ( 6 . &
d Q , & $ 9g H 5 F  & ? 3 # " .7   G
 4 .7  $ *hC
M Q 8  /#     #   $ =  > 3    > 
T $C " ( $ =   G  # " M  ( B ' 3C
T P\]^ _

P d r F ) ? 7  '# % .? 4    # "   ? 3 
   # >  $  3 @
G T L#  .H 3    $ i#E  " (  0! A ] "
TT GT T R1T2S1jT k l 0 Y
O G A TO G A A E`    a b
Tr r( ong điều kiện đường khô áo)
T ốc độ lưu hành (km/h) Khoảng cách an toàn tối thiểu (m)
60 35m
60 80
55m
80 100
70m
100 120
100m
Tr  !"
T P\]^ _
T   # "   ? 3     # >  $ 
d 3   .?  # .7    ( H#   ! 
r r " 4m =  d  ; B    ( 6  [ #O
r r 9 ( 6 F G  $  + CCC
no K3     # >  $  3   &  3
r . &  &  "  [ #C
GHI NHỚ
T   6c% ,I' MH d - 
r O!K> , - ,I' MH +  
!  " ( 
A( #   !  " 3
G ,3$% ,#d \3e, !-0 ,#1%/ M8 %/ 6H H# 
r $  7 &    e  > 
  B ? . > ( C
P r F ) >  & =  3 
  !  " " #F
$ > /#  .H   . 3
  
VẬN
DỤNG
T P _
r A> H# 4# F   " ' (  6    
@
-
T #F +  7 &  
-
G >  /#  .H 3   
-
G r 3    ( 
Tr  !
T P _
r ,$ +       . ) 6 (   " " & /#
r >  .&   # 1S  SVW4C A#   7 & '  (
6 /#   WST ? " "  = .6 /#    e "@
Tr  !
| 1/33

Preview text:

sao người lái xe phải điều khiển x e r
t ong giới hạn tốc độ cho phép
giữ khoảng
cách an toàn giữa hai xe? BÀI 11 T C ĐỘ VÀ A N TO ÀN GIAO TG N C Ọ
THIẾT B Ị“BẮ
N TỐC ĐỘ” 01
IHÀ BGNU ẢN H HƯỞ G N A CỦ T C ĐỘ TRO G N A N 02 TOÀ N G A I O TG N ID Ộ N 01 THI T
B “B ẮN T C ĐỘ” Thiết bị “bắ
n tốc độ” là máy đo tốc độ từ xa, giúp kiểm tra các phương tiện giao thông Thiết bị bắ n tốc độ gắn c ố định Thiế t b ị bắn tốc độ lư u động CẤU T O
THIẾT BỊ “BẮN TỐC ĐỘ” Mộ t camera để theo dõ iô tô chạ y trê n đường Mộ t má y tính n hỏ để tí nh tốc đ ộ của phương tiện M Ô T Ả CÁ CH ĐO T C Đ
Ộ BẰNG THIẾT BỊ “BẮN TỐC ĐỘ”
Camera dùng để ghi và tính thời gian ô tô chạy qua hai vạch mốc S Vạch mốc 1 Vạch mốc 2
NHỜ THI T
Ế BỊ NÀY Cảnh sá t giao thông dễ dàng phát hiệ n các ô t ô vượt qua tốc độ giới
hạn cho mỗ i làn đường hoặc tuyến đường S ử dụng thiết bị “bắ n tốc độ” để kiể m r t a tố c độ các phương tiệ n giao thông c ó những ư u điểm gì? Tr ả lời:
Nhanh, tương đối chính xác. Dễ dàng phá t hiện các cô t ô vượt quá tốc đ
ộ giới hạn cho mỗi làn đường hoặc tuyế n đường. C ó thể đ o tốc đ ộ từ khoảng cách xa,
thuận tiện cho việc xử lí những trường hợp chạy quá tốc đ ộ gây mất an toàn giao thông. 02
ẢNH HƯỞNG CỦA TỐC Đ TRO G N A N TO ÀN G A I O TG N ẢN H HƯỞ G N C A T C ĐỘ TRO G N A N TOÀ N G A I O TG N Mộ t số những tai nạ
n do không làm chủ được tốc độ khi tham gia giao thông Gâ y r
a những thiệt hại về tài sản Thậ m c
hí cả tính mạng... P hân tíc
h lỗ icác vụ t
ai nạn giao thô ng
(Tại Việt Nam năm 2015) Chạy quá t ốc độ 9% Các lỗ iv iphạm khác
Đi không đúng làn đường, 38% phần đường 26% S ử dụng rượu bia Vư ợt xe sa iqu y định 9% 7% 7% 4% Không nhường đường
Chuyển hướng không đúng quy định
Hình 11.2
c lỗi vi phạm giao thông theo cục Cảnh sát giao thông Việt Nam năm 2015 Qua
n sát hình bên dưới cho biết những lỗi vi phạm nào chiếm tỷ lệ cao trong
các vụ tai nạn giao thông Chạy quá tố c độ C ác lỗ ivi phạm khác 9%
Đi không đúng làn đường, phần đường 38% 26% S ử dụng rượ u bia Vượ t xe sai quy định 7% 9% 4% 7% Không nhường đường
Chuyển hướng không đúng quy định Tr lời:
Đi không đúng làn đường, phần đường. Chạy quá tốc độ.
Chuyển hướng không đúng quy định. T ừ cá c thôn g ti
n trong hình 11.2, em hãy nêu một số yếu tố thể ảnh hưởng đ
ến an toàn giao thông Tr lời: Một s
ố yếu tố thể ảnh hưởng đến an toàn giao thông: Chạ y qu á tốc độ. Đi không đúng
làn đường, phần đường. Vượ t xe sai qu y định.
Chuyển hướng không đúng quy định. Không nhường đường. Sử dụng rư ợu bi a và các chấ t kíc h thích 30 km/h 10% 90% 50 km/h 40% 60% 60 km/h 80% 20%
Quan sát hình trên và cho biết ảnh hưởng của tốc độ với người đi bộ xảy ra khi tai nạn. Tr lời: Ản
h hưởng của tốc độ với người đi bộ khi xảy r a t ai n ạn: tốc đ
ộ d ichuyển của phương tiện giao thông càng nhan h, t ỉ lệ t ử vong với 30 km/h 10 90 ngư ời đi bộ càng lớn và ngược lại. % % - V ới tố c đ ộ 30 km/h,tỉ lệ gâ y thương tật cho 50 km/h 40 60 ngư ời đi bộ là 10%. % % - V ới tố c đ ộ 50 km/h,tỉ lệ gâ y thương tật cho 60 km/h 80 20 ngư ời đi bộ là 40%. % % - V ới tố c đ ộ 60 km/h,tỉ lệ gâ y thương tật cho ngư ời đi bộ là 80%. M T Ộ S
Ố BIỂN O G A
I O THÔNG THƯỜNG G P a) b) Hình 11 4
. : Một số biển báo giao thông thường gặp
Quan sát hình 11.4 và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Giải thích ý nghĩa của các biển báo trong hình.
b) Khi gặp các biển báo này, người lái xe cần phải làm gì? Vì sao? Tr lời: a) B
iển số 222a “Đường trơn”, biển
báo nguy hiểm báo trước sắp tới
đoạn đường có thể xảy ra trơn trượt đặc biệt là khi thời tiết xấu,
mưa phùn (hệ số bám của lốp với mặt đường < 0,3)
Biển số 225 Tr em”, bá
o trước là gần đến đoạn đường thường
có trẻ em đ i ngang qua hoặc tụ tập trên đường như ở vườn trẻ, r
t ường học, câu lạc bộ Tr lời: b)
Khi gặp biển báo này, người lái xe cần: giảm tốc độ, tránh hãm phanh, tăng ga, sang
số đột ngột để tránh xảy ra các trường hợp mất
lái, trơn trượt, va chạm với xe khác do không chuyển hướng kịp thời, …, đảm bả
o an toàn cho bản thân và người khác.
Khi gặp biển báo này ,người lái xe cần đi chậm, chú ý quan sát phía
trước và hai bên đường để có thể ứng phó kịp thời với những
trường hợp nguy hiểm có thể xảy ra như trẻ em đùa nghịch bị ngã xuố
ng đường, trẻ em băng qua đường khi không có người lớn đi cùng,… LUYỆN TP 01 Vì s
ao phải quy định tốc độ giới hạn khác nhau cho từng loại xe, trên từng làn đường (hình dưới)? Quy địn h t
ốc độ tối đa cho phép theo phương tiện, trên từng làn đường LUYỆN TP Tr lời: - Hạn chế xảy ra v
a chạm giữa các phương tiện giao thông khi di chuyển trên đường với tốc đ ộ quá nhanh.
- Giảm thiểu khả năng tai nạn khi các phương tiện di chuyển ở khu vực đông dân cư. - H
ỗ trợ công tác kiểm soát, giám sát của lực lượng chức năng để có biện pháp xử lí thích
đáng với những trường hợp vi phạm,
- Các loại xe nặng,cồng kềnh dễ gây tai nạn thì phải lưu thông với tốc độ thấp
hơn so với các xe nhỏ,nhẹ. - Mỗ i làn quy định tốc đ
ộ khác nhau để các xe có thể giữ khoảng cách an toàn giữa các xe T
. hông thường, xe có tốc độ thấp hơn lưu thông ở làn đường phía bên phải. LUYỆN TP 02 Ph
ân tích hình dưới để nêu rõ vì sao khi tốc độ lưu thông càng cao thì khoảng cách an to
àn tố ithiểu giữa hai xe càng phải xa hơn? O KH Ả G N CÁC
H AN TOÀN G A IỮ A H I XE
(Trong điều kiện đường khô ráo)
Tốc độ lưu hành (km/h)
Khoảng cách an toàn tối thiểu (m) 60 35m 60    80 55m 80    100 70m 100    120 100m
Quy định về khoảng cách an toàn theo Luật Giao thông đường bộ Việt Nam T ( hông t ư 31/201 T 9/ T – BGT T V ) LUYỆN TP Tr lời: Tốc đ ộ lưu thông càn g c
ao thì khoảng cách an toàn tối thiếu giữa hai xe càng
phải xa hơn vì khi di chuyển với tốc độ cao, người điều khiển phương tiện giao thô ng sẽ
khó để ứng biến, xử lí nhanh tron
g các trường hợp ngoài ý muốn:
mặt đường trơn trượt gây mất lái, xe bị thủng lốp,...
=> Khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe càng phải xa hơn để hạn chế xảy r
a va chạm, tai nạn giao thông ngoài ý muốn. GHI NHỚ Thiết bị bắn tố c độ” dùng đ ể kiểm r t a tốc đ c ủa các phương tiệ n gia o thông đường bộ Ngườ i điể
u khiển phương tiện giao thông phải tuân t
hủ Luật Giao thô
ng đường bộ, điề u khiể n xe r t ong giới hạn tốc độ c ho phé p để g iữ an toà
n cho chính mình và những người khác. VẬN DỤNG
Phân tích những tác hại có thể xảy ra khi các phương tiện gia o thông không tuân the
o những quy định về tốc đ ộ và khoảng cách an toàn BÀI TP
Những điều sau đây giúp giao thông trên đường bộ được an toàn như thế nào? - Tuân thủ đ úng giới hạn tốc độ - Giữ đúng quy địn h về khoảng cách an toàn - Giảm tốc đ ộ khi trời mưa Tr lời BÀI TP Cam r
e a của thiết bị “bắ
n tốc độ” ghi và tính được thời gian một ô tô chạy qua
giữa hai vạch mốc cách nhau 10m là 0,56s. Nếu tốc độ giới hạn trên làn đường
được quy định là 60km/h thì ô tô này có vượt quá tốc độ cho phép không? Tr ả lời
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33