Bài giảng điện tử môn Toán 4 | 3. T1. BÀI 37.ÔN TẬP CHUNG | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
23 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Toán 4 | 3. T1. BÀI 37.ÔN TẬP CHUNG | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

86 43 lượt tải Tải xuống
Chúng mình cùng
làm bánh
tặng M nhé!
3 yến 2 kg = …?... kg
32
302
3200
320
60 kg = ?...
y
ến
6 000
60
6
600
5
tạ
= ..?.. kg
500
50
5 000
5
Nhng
bánh
tht
ngon
!
LUYỆN TẬP
Nêu số cách đọc số (theo mẫu)
1
Hàng Đọc số
Triệu Trăm
nghìn
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm Chục
Đơn
vị
Viết số
3 2 7 4 6 8 5 3 274 685
Ba triệu hai trăm bảy
mươi tư nghìn sáu trăm
tám mươi lăm
1 6 2 1 4 9 4 ? ?
2 7 6 0 0 5 3 ? ?
3 8 1 0 0 5 ? ?
1 621 494
Một triệu sáu trăm hai
mươi mốt nghìn bốn
trăm chín mươi
2 760 053
Hai triệu bảy trăm sáu
mươi nghìn không trăm
năm mươi ba.
381 005
Ba trăm tám ơi mốt
nghìn không trăm linh
năm
a) Đọc các số sau cho biết ch số 7 mi số thuộc hàng
nào, lớp nào.
2
5 343 627
1 571 210
2 180 764
7 042 500
Lần ợt đọc
các số đã cho
Nhóm 2
Tìm hàng, lớp của các
số được gạch chân
Năm triệu ba trăm
bốn mươi ba
nghìn sáu trăm
hai mươi bảy
Chữ số 7 thuộc
hàng đơn vị, lớp
đơn vị.
Một triệu năm
trăm bảy ơi
mốt nghìn hai
trăm mười.
Chữ số 7 thuộc
hàng chục nghìn,
lớp nghìn.
Hai triệu một
trăm tám ơi
nghìn bảy trăm
sáu mươi
Chữ số 7 thuộc
hàng trăm, lớp
đơn vị.
Bảy triệu không
trăm bốn mươi
hai nghìn năm
trăm.
Chữ số 7 thuộc
hàng triệu, lớp
triệu.
b) Nêu giá trị của chữ số 6 trong mỗi số sau.
12 631; 1 263 015; 41 263; 6 314 508; 276 310
2
SỐ 12 631 1 263 015 41 263 6 314 508 276 310
GIÁ TRỊ
600
60 000
60
6 000 000 6 000
a) Sắp xếp các số 5 612; 6 521; 6 251; 5 216 theo thứ
tự từ đến lớn.
3
b) Sắp xếp các số 12 509; 21 025; 9 999: 20 152 theo
thứ tự từ lớn đến .
3
Đặt tính rồi tính.
4
3 675 + 2 918
7 641 2 815
40 613 + 47 519
62 748 35 261
3 675 + 2 918
3 675
2 918
3
9
5
6
7 641 2 815
7 641
2 815
6
2
8
4
40 613 + 47 519
40 613
47 519
2
3
1
8
8
62 748 35 261
62 748
35 261
7
8
4
7
2
Một khu vườn ươm y giống dạng hình chữ nhật chiều rộng
45 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rng. Người ta làm hàng rào
xung quanh khu vườn đó để cửa vào rộng 4 m. Hỏi hàng rào
khu vườn đó dài bao nhiêu mét?
5
Để tính chiều dài
ờn ươm ta làm
thế nào?
Ta phải tính
chu vi hình
chữ nhật.
Bài giải:
Chiều dài của khu vườn hình chữ nhật là:
45 × 2 = 90 (m)
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật là:
(45 + 90) × 2 = 270 (m)
Hàng rào khu vườn đó dài số mét là:
270 4 = 266 (m)
Đáp số: 266 m
Vận
dụng
y đọc những
con số kim quay dừng
Tạm biệt
các em
| 1/23

Preview text:

Chúng mình cùng làm bánh tặng Mẹ nhé!
3 yến 2 kg = …?... kg 32 320 302 3200 60 kg = …?... yến 6 000 6 60 600 5 tạ = ..?.. kg 500 5 50 5 000 Những chiếc bánh thật là ngon ! LUYỆN TẬP 1
Nêu số và cách đọc số (theo mẫu) Hàng Đọc số Triệu Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số nghìn nghìn 3 2 7 4 6 8 5 3 274 685 Ba triệu hai trăm bảy mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm 1 6 2 1 4 9 4 ? Một triệu ? sáu trăm hai 1 621 494
mươi mốt nghìn bốn trăm chín mươi tư 2 7 6 0 0 5 3 2 7 ? 60 053 Hai t ?
riệu bảy trăm sáu
mươi nghìn không trăm năm mươi ba. 3 8 1 0 0 5 38 ? 1 005 Ba trăm ? tám mươi mốt
nghìn không trăm linh năm 2
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào. 5 343 627 1 571 210 2 180 764 7 042 500 Năm triệu ba trăm Một triệu năm Hai triệu một Bảy triệu không bốn mươi ba trăm bảy mươi trăm tám mươi trăm bốn mươi nghìn sáu trăm mốt nghìn hai ng Nhóm
hìn bảy trăm 2 hai nghìn năm Lần hai mư ơi ợt
bảy đọc trăm mười. Tìm sáuhàng mươi ,
lớp củatr các ăm. Chữ số 7 thuộc Chữ số 7 thuộc Chữ số 7 thuộc các Chữ số 7 thuộc hàng số đơn đã vị, cho lớp hàng chục nghìn, số được hàng tr ăm gạch , lớp chân hàng triệu, lớp đơn vị. lớp nghìn. đơn vị. triệu. 2
b) Nêu giá trị của chữ số 6 trong mỗi số sau.
12 631; 1 263 015; 41 263; 6 314 508; 276 310 SỐ 12 631 1 263 015 41 263 6 314 508 276 310 GIÁ TRỊ 600 60 000 60 6 000 000 6 000
3 a) Sắp xếp các số 5 612; 6 521; 6 251; 5 216 theo thứ
tự từ bé đến lớn.
3 b) Sắp xếp các số 12 509; 21 025; 9 999: 20 152 theo
thứ tự từ lớn đến bé.
4 Đặt tính rồi tính. 3 675 + 2 918 40 613 + 47 519 7 641 – 2 815 62 748 – 35 261 3 675 + 2 918 3 675 2 918 6 5 93 7 641 – 2 815 7 641 2 815 4 8 26 40 613 + 47 519 40 613 47 519 88 1 32 62 748 – 35 261 62 748 35 261 27 4 87
Một khu vườn ươm cây giống dạng hình chữ nhật có chiều rộng
5 45 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Người ta làm hàng rào
xung quanh khu vườn đó và để cửa vào rộng 4 m. Hỏi hàng rào
khu vườn đó dài bao nhiêu mét?
Ta phải tính chu vi hình chữ nhật. Để tính chiều dài vườn ươm ta làm thế nào? Bài giải:
Chiều dài của khu vườn hình chữ nhật là: 45 × 2 = 90 (m)
Chu vi của khu vườn hình chữ nhật là: (45 + 90) × 2 = 270 (m)
Hàng rào khu vườn đó dài số mét là: 270 – 4 = 266 (m) Đáp số: 266 m Vận dụng Hãy đọc những con số mà kim quay dừng Tạm biệt các em
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23