Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T1. Bài 15. LÀM QUEN VỚI DÃY SỐ TỰ NHIÊN | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Số 10 900 000 đọc là:
A. Mười triệu
chín nghìn
B. Mười trăm
triệu chín
trăm nghìn
C. Mười
triệu chín
trăm nghìn
Số 850 003 200 đọc là:
A. Tám trăm
triệu không
trăm linh ba
nghìn hai trăm
B. Tám trăm
năm mươi triệu
không trăm linh
ba nghìn hai
trăm
C. Tám trăm
năm mươi
triệu không
trăm nghìn
hai trăm
Trong số 436 731 các số thuộc
lớp nghìn gồm những số:
A. 7, 3, 1
B. 4, 3, 7
C. 4, 3, 6
Nhận biết được số tự nhiên và dãy số
tự nhiên.
Hiểu được một số đặc điểm của dãy số
tự nhiên.
Còn số nào
hơn không nhỉ?
Còn số nào
lớn hơn nữa
không nhỉ?
Còn nhiều thẻ
số lắm
Các số 0, 1, 2, 3
các số tự nhiên
0
1
2
3
4
5
6
7 8
9
10
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ đến lớn
tạo thành y số tự nhiên.
Số tự nhiên nhất 0. Không số tự nhiên lớn
nhất.
Trong y số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp
hơn kém nhau 1 đơn vị.
+ 1
Đố các bạn
số tự nhiên
lớn nhất số
nào?
0
1
2
3 4
5
6
7
8 9 10
Tia s n
o i mãi
Thêm 1 o bất
cứ s o cũng
được số tự nhiên
liền sau s đó
Không có
s tự nhiên
lớn nhất.
Đố các bạn
số tự nhiên
nhất số
nào?
0
1
2
3 4
5
6
7
8 9 10
Điểm gốc
của tia số
Bớt 1 bất kì s
o (khác 0) cũng
được số tự nhiên
liền trước s đó
Không có
s tự nhiên
o liền
trước s 0
1
Đ, S ?
a) Số 1 000 000 số tự nhiên lớn nhất.
b) y số 1, 2, 3, 4, 5 y số tự nhiên.
c) Số đầu tiên của y số tự nhiên số 0.
d) Số liền trước của một số hơn số liền sau của
một số 2 đơn vị.
S
S
Đ
Đ
2
Tìm số liền trước của các số sau.
80
3
Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ đến lớn.
Trò chơi
Giúp chú ong tìm được số liền sau
của mỗi số sau cho đúng nhé các em!
6
7
100
101
29
30
1000
1001
99
100
| 1/22

Preview text:

Số 10 900 000 đọc là: C. Mười A. Mười triệu B. Mười trăm triệu chín triệu chín chín nghìn trăm nghìn trăm nghìn Số 850 003 200 đọc là: A. Tám trăm B. Tám trăm C. Tám trăm triệu không năm mươi triệu năm mươi triệu không trăm linh ba không trăm linh ba nghìn hai trăm nghìn nghìn hai trăm trăm hai trăm
Trong số 436 731 các số thuộc
lớp nghìn gồm những số: A. 7, 3, 1 B. 4, 3, 7 C. 4, 3, 6
Nhận biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
Hiểu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. Còn số nào lớn hơn nữa Còn số nào bé không nhỉ? hơn không nhỉ? Còn nhiều thẻ số lắm + 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Các số 0, 1, 2, 3 là các số tự nhiên
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
tạo thành dãy số tự nhiên.
Số tự nhiên bé nhất là 0. Không có số tự nhiên lớn nhất.
Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp
hơn kém nhau 1 đơn vị. Đố các bạn số tự nhiên lớn nhất là số nào? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tia số còn kéo dài mãi Thêm 1 vào bất Không có cứ số nào cũng số tự nhiên
được số tự nhiên liền lớn sau số đó nhất. Đố các bạn số tự nhiên bé nhất là số nào? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Điểm gốc của tia số Bớt Không có 1 ở bất kì số nào (khác 0) cũng số tự nhiên
được số tự nhiên nào liền
liền trước số đó trước số 0 1 Đ, S ?
a) Số 1 000 000 là số tự nhiên lớn nhất. S
b) Dãy số 1, 2, 3, 4, 5… là dãy số tự nhiên. S
c) Số đầu tiên của dãy số tự nhiên là số 0. Đ
d) Số liền trước của một số bé hơn số liền sau của một số 2 đơn vị. Đ
2 Tìm số liền trước của các số sau. 80
3 Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn. Trò chơi
Giúp chú ong tìm được số liền sau
của mỗi số sau cho đúng nhé các em! 6 29 99 7 30 100 100 1000 101 1001
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22