Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T3. Bài 16. LUYỆN TẬP CHUNG | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T3. Bài 16. LUYỆN TẬP CHUNG | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

154 77 lượt tải Tải xuống
Câu 1: Cho biết chữ số 4
trong số: 46 305 678
thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục triệu, lớp triệu
A. Hàng trăm triệu, lớp triệu
A. Hàng triệu, lớp trăm
Câu 2: So sánh hai số sau:
12 408 760 … 12 488 540
C. <
B. =
A. >
Xác định số lớn nhất
trong các số sau:
78 990 878; 84 100 000;
83 991 984
84 100 000
2. Trong các số sau, số nào hai chữ số lớp
nghìn, số nào hai chữ số lớp triệu?
Lớp
nghìn
Lớp
triệu
2. Tìm hiểu số học sinh tiểu học cho mỗi năm học (Theo
niên giám thống năm 2017, 2018, 2019, 2020). Biết số
học sinh tiểu học tăng dần qua từng năm học.
3. Đặt mỗi viên gạch ghi các số 0, 2, 4 vào một ô dấu “?”
để được kết quả đúng.
4. Từ cái cọc của hải âu đến cái cọc của vẹt biển tất cả
bao nhiêu cái cọc?
Gợi ý: Muốn tìm số cọc ta lấy số ghi
trên cọc cuối cùng trừ đi số ghi trên
cọc đầu tiên rồi cộng thêm 1.
999 100 + 1 = 900 cái cọc
Dặn
Gv nhập vào đây
01
Gv nhập vào đây
02
Gv nhập vào đây
03
Dặn
| 1/13

Preview text:

Câu 1: Cho biết chữ số 4 trong số: 46 305 678
thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục triệu, lớp triệu
A. Hàng trăm triệu, lớp triệu
A. Hàng triệu, lớp trăm
Câu 2: So sánh hai số sau:
12 408 760 … 12 488 540 A. > B. = C. <
Xác định số lớn nhất trong các số sau:
78 990 878; 84 100 000; 83 991 984 84 100 000
2. Trong các số sau, số nào có hai chữ số ở lớp
nghìn, số nào có hai chữ số ở lớp triệu?
Lớp Lớp nghìn triệu
2. Tìm hiểu số học sinh tiểu học cho mỗi năm học (Theo
niên giám thống kê năm 2017, 2018, 2019, 2020). Biết số
học sinh tiểu học tăng dần qua từng năm học.

3. Đặt mỗi viên gạch ghi các số 0, 2, 4 vào một ô có dấu “?”
để được kết quả đúng.

4. Từ cái cọc của hải âu đến cái cọc của vẹt biển có tất cả bao nhiêu cái cọc?
Gợi ý: Muốn tìm số cọc ta lấy số ghi trên cọc 999 cuối c – ùng trừ 100 + 1 = đi số ghi trên 900 cái cọc
cọc đầu tiên rồi cộng thêm 1. Dặn dò Dặn dò Gv nhập vào đây 01 02 Gv nhập vào đây 03 Gv nhập vào đây
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13