Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T1. Bài 16. Luyện tập chung | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

KHI ĐNG
Nobita ca chng ta đang
gp phi câu hi kh, cc
em hy cng nhau gip đ
cu chng hu đu tr li
câu hi đ nh.
Nêu 3 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu
bằng số 1824, ……; ………; …….
1 825, 1 826, 1 827
Thêm 3 số trong dãy sau và nêu quy luật của dãy số đó
3, 6, 9, ……, ……….; ……
Thêm 3 số trong y sau nêu quy luật
củay số đó: 3, 6, 9, ……, ……….; ………
12, 15, 18
Thêm 3 số trong dãy sau và nêu quy luật của dãy số đó
3, 6, 9, ……, ……….; ……
Thêm 3 số trong y sau nêu quy luật
củay số đó: 5, 10, 15, ……, ……….; ………
20, 25, 30
Đọc, viết được số nhiều chữ số
Biết làm tròn số tới hàng trăm nghìn.
Nhận biết được lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp
triệu. Đồng thời nhận biết được các hàng
tương ứng.
Thực hiện cách so sánh hai số trong phạm vi 1 000 000 000
Luật chơi:
Chúng mình cũng nhau thực hiện
các yêu cầu của từng chặng để tìm
bánh rán giúp nhé!
4
5
1
Hoàn thành bảng sau
Viết số
Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng
trăm
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
34 938 060
? ? ? ? ? ? ? ?
?
2 9 9 7 9 2 4 5 8
??47?46
1 7 ? ? 3 ? ?
3 4
9
3
8
0
6
0
299 792 458
4
7
4 6
1 747 346
4
5
2. Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng
nào, lớp nào?
6 800 287
124 443 993
607 330
3 101 983
Hàng triệu
Lớp triệu
Hàng nghìn
Lớp nghìn
Hàng chục
nghìn
Lớp nghìn
Hàng chục
Lớp đơn vị
4
5
3. Tìm chữ số thích hợp
a) 92 881 992 < 92 51 000
b) 931 201 > 93 300
?
?
9
0
4
5
4. Hoàn thành bảng sau:
Số
182 729 119
74 810 331
3 037 933
Giá trị ca
chữ số 7
700 000 ? ? ?
70 000 000
7 000
70
4
5
5. bốt xếp các que tính để đưc số 3 041 975
như hình dưới đây. Em y di chuyển 2 que tính để
đưc số 9 chữ số.
Ta thể di chuyển như sau:
Ta thể di chuyển như sau:
5
Gv nhập vào đây
Gv nhập vào đây
Tm bit !
| 1/25

Preview text:

KHỞI ĐỘNG
Nobita của chúng ta đang
gặp phải câu hỏi khó, các
em hãy cùng nhau giúp đỡ
cậu chàng hậu đậu trả lời câu hỏi đó nhé.

Nêu 3 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu
bằng số 1824, ……; ………; …….
1 825, 1 826, 1 827
Thêm 3 số trong dãy sau và nêu quy luật
Thêm 3 số trong dãy sau và nêu quy luật của dãy số đó
3, 6, 9, ……, ……….; ………
của dãy số đó: 3, 6, 9, ……, ……….; ……… 12, 15, 18
Thêm 3 số trong dãy sau và nêu quy luật
Thêm 3 số trong dãy sau và nêu quy luật của dãy số đó
3, 6, 9, ……, ……….; ………
của dãy số đó: 5, 10, 15, ……, ……….; ……… 20, 25, 30
Đọc, viết được số có nhiều chữ số
Nhận biết được lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp
triệu. Đồng thời nhận biết được các hàng tương ứng.

Biết làm tròn số tới hàng trăm nghìn.
Thực hiện cách so sánh hai số trong phạm vi 1 000 000 000 Luật chơi:
Chúng mình cũng nhau thực hiện
các yêu cầu của từng chặng để tìm bánh rán giúp nhé! 4 5 1 Hoàn thành bảng sau Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn vị triệu triệu nghìn nghìn 34 938 060 ? ? ? ? ? ? ? ? 3 4 9 3 8 0 6 0 ? 299 792 458 2 9 9 7 9 2 4 5 8 ??47?46 1 747 346 1 7 ?4 ? 3 ? ? 7 4 6 4 5
2. Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào? Lớp triệu Lớp nghìn Lớp nghìn Lớp đơn vị 6 800 287 124 443 993 607 330 3 101 983 Hàng triệu Hàng chục Hàng nghìn nghìn Hàng chục 4 5
3. Tìm chữ số thích hợp
a) 92 881 992 < 92 ?9 51 000 b) 931 201 > 93 ?0 300 4 5
4. Hoàn thành bảng sau: Số
182 729 11974 810 331 3 037 933 981 381 070 Giá trị của 700 000 70 0 ? 00 000 ? 7 000 ? 70 chữ số 7 4 5
5. Rô – bốt xếp các que tính để được số 3 041 975
như hình dưới đây. Em hãy di chuyển 2 que tính để
được số có 9 chữ số.

Ta có thể di chuyển như sau:
Ta có thể di chuyển như sau: 5 Gv nhập vào đây Gv nhập vào đây Tạm biệt !
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25