Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T1. Bài 70. ÔN TẬP PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

12
6
3
9
1
2
4
5
7
8
10
11
y chọn chiếc đồng hồ mình
thích, tr lời câu hỏi để nhận đưc
chiếc đồng hồ dễ thương đó nhé!
1 2
3
4
Tính :


Tính:


Tính:




1. Tính
a)

+

b) 3 +
c)


d)


– 1
=

+


=


=

=

+
=

=


-


=

=
=


-


=


2. Tính giá trị của biểu thức.
a)
+
-

b) 2 -
+

c)
– (

-

)
=
-

=


-

=

=


-

+

=


=
– (


-

)
=


=




=

3
Bác một khu đất, c đã sử dụng
diện tích để y n

diện tích để trồng y, diện tích còn lại để làm sân lối đi. Hỏi bác
đã dành bao nhiêu phần diện tích khu đất để làm sân lối đi?
Bài giải:
Phần diện tích bác đã sử dụng đểy nhà trồngy :
+

=

(khu đất)
Phần diện tích bác đã sử dụng để làm sân lối đi :
1 -

=

(khu đất)
Đáp số:

diện tích khu đất.
4
Tính bằng cách thuận tiện.

+
+

– 2
=

+(
+

) 2
=

+

2
=

+ (2 2) =

5
Đố em!
Em hãy giúp Nam Việt thực hiện yêu cầu của Mai.
Ta :
=

=
+
=
+
Vy:
=
+
THỬ THÁCH

+


A
B
C
2 +



A
B

C




A
B


C


-
= ?

1 = ?
A
B
C
Hoàn thành bài tập
Chuẩn bị bài sau
| 1/20

Preview text:

12 11 1 10 2 9 3 8 4 7 5 6
Hãy chọn chiếc đồng hồ mình
thích, trả lời câu hỏi để nhận được
chiếc đồng hồ dễ thương đó nhé!
Tính : 𝟔 𝒙 𝟓 𝒙 𝟏𝟐 𝟏𝟐 𝒙 𝟓 𝒙 𝟑 1 2 3 4 Tính: 9 𝑥 8 𝑥 15 12 𝑥 9 𝑥 8 𝟓 𝟔 𝟒 𝟒 𝟑 𝟏 𝟒 𝟒 Tính: 5 𝑥 7 𝑥 17 17 𝑥 5 𝑥 9 𝟓 𝟓 𝟗 𝟏𝟕 𝟕 𝟕 𝟗 𝟏𝟕 1. Tính
a) 𝟕 + 𝟏𝟏 b) 3 + 𝟓
c) 𝟏𝟗 𝟑
d) 𝟓𝟑 – 1 𝟐𝟒 𝟔 𝟖 𝟐𝟖 𝟕 𝟐𝟏
= 𝟕 + 𝟒𝟒
= 𝟏𝟗 - 𝟏𝟐
= 𝟓𝟑 - 𝟐𝟏
= 𝟐𝟒 + 𝟓 𝟐𝟖 𝟐𝟖 𝟐𝟏 𝟐𝟏 𝟐𝟒 𝟐𝟒 𝟖 𝟖 = 𝟓𝟏 = 𝟕 = 𝟑𝟐 𝟐𝟖 𝟐𝟏 𝟐𝟒 = 𝟐𝟗 𝟖 = 𝟏𝟕 = 𝟏 𝟒 𝟖
2. Tính giá trị của biểu thức. a) 4 + 2 - 5
b) 2 - 3 + 8 c) 9 – ( 11 - 9 ) 9 9 18 5 15 8 8 32 = 𝟔 - 𝟓
= 𝟑𝟎 - 𝟗 + 𝟖
= 𝟗 – (𝟒𝟒 - 𝟗 ) 𝟖 𝟑𝟐 𝟑𝟐 𝟗 𝟏𝟖 𝟏𝟓 𝟏𝟓 𝟏𝟓
= 𝟗𝟑𝟓 𝟖 𝟑𝟐
= 𝟏𝟐 - 𝟓 = 𝟐𝟗 𝟏𝟖 𝟏𝟖 𝟏𝟓
= 𝟑𝟔𝟑𝟓 = 𝟏 𝟑𝟐 𝟑𝟐 𝟑𝟐 = 𝟕 𝟏𝟖
3 Bác Tư có một khu đất, bác đã sử dụng 2 diện tích để xây nhà và 3 5 10
diện tích để trồng cây, diện tích còn lại để làm sân và lối đi. Hỏi bác
Tư đã dành bao nhiêu phần diện tích khu đất để làm sân và lối đi? Bài giải:
Phần diện tích bác Tư đã sử dụng để xây nhà và trồng cây là: 2 + 3 = 7 (khu đất) 5 10 10
Phần diện tích bác Tư đã sử dụng để làm sân và lối đi là: 1 - 7 = 3 (khu đất) 10 10
Đáp số: 3 diện tích khu đất. 10
4 Tính bằng cách thuận tiện. 4 + 5 + 13 – 2 27 9 9
= 𝟒 +(𝟓 + 𝟏𝟑) – 2 𝟐𝟕 𝟗 𝟗
= 𝟒 + 𝟏𝟖 – 2 𝟐𝟕 𝟗
= 𝟒 + (2 – 2) = 𝟒 𝟐𝟕 𝟐𝟕 5 Đố em!
Em hãy giúp Nam và Việt thực hiện yêu cầu của Mai.
Ta có: 𝟑 = 𝟏 + 𝟐 = 𝟏 + 𝟐 = 𝟏 + 𝟏 𝟒 𝟒 𝟒 𝟒 𝟒 𝟐
Vậy: 𝟑 = 𝟏 + 𝟏 𝟒 𝟒 𝟐 THỬ THÁCH 4 10 + = ? 30 6 7 A 5 8 B 5 9 C 5 4 2 + = ? 7 16 A 7 17 B 7 18 C 7 21 - 2 = ? 32 8 13 A 32 14 B 32 15 C 32 12 – 1 = ? 9 4 A 3 2 B 3 1 C 3 Hoàn thành bài tập Chuẩn bị bài sau
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20