Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T1.Bài 67: Ôn tập số tự nhiên | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

Học sinh lắng nghe câu hỏi từ
giáo viên giơ tay phát biểu
đáp án. Ai trả lời đúng thì sẽ
nhận được 1 điểm cộng.
Đọc số sau:
54 567
Năm mươi
nghìn năm trăm
sáu mươi bảy.
Viết số sau: Ba trăm
bốn bảy lăm ngìn sáu
trăm bảy mươi chín.
347 679
Cho biết giá trị của
chữ số 3 trong số
sau: 347 679.
Giá trị của chữ số 3
là: 300 000
YÊU CẦU CẦN ĐT
Đọc, viết đưc các số tự nhiên. Nhận biết được cấu tạo thập phân của số.
Nhận biết được tính chất của y số tự nhiên: Hai số liên tiếp hơn m
nhau 1 đơn vị, hai số chẵn liên tiếp hoặc hai số lẻ liên tiếp hơn kém
nhau 2 đơn vị.
Nhận biết được số chẵn, số lẽ.
Nhận biết được giá trị theo vị trí của chữ số trong một số.
Viết được số thành tổng các triệu, trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm,
chục, đơn vị ngược lại.
Viết được các số tự nhiên theo thứ tự từ đến lớn (trong nhóm
không quá bốn số)
1. Viết số đc số (theo mu).
Số gồm Viết số Đọc số
3
chục nghìn, 5 nghìn,
1
trăm
7 đơn vị
35 107
Ba
mươi lăm nghìn một trăm
linh
bảy
2
trăm nghìn, 4
chục
nghìn,
6 trăm, 3 chục
8
đơn vị
? ?
7
triệu, 9 trăm nghìn,
6
nghìn
, 4 trăm 5 chục
? ?
5
triệu, 8 trăm nghìn,
3
chục
nghìn 9 trăm
? ?
240 638
Hai trăm bốn mươi nghìn
sáu trăm ba mươi tám
7 906 450
Bảy triệu chín trăm linh sáu
nghìn bốn trăm năm mươi
5 830 900
Năm triệu tám trăm ba
mươi nghìn chín trăm
2. a) Viết mi số sau thành tng (theo mu).
9 834 = 9 000 + 800 + 30 + 4
35 612 = 30 000 + 5 000 + 600 + 10 + 2
653940 = 600 000 + 50 000 + 3 000 + 900 + 40
7 308 054 = 7 000 000 + 300 000 + 8 000 + 50 + 4
b) Số
40 000 + 5 000 + 80 + = 45 086
700 000 + 90 000 + + 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + + 4 = 5 602 904
?
?
?
30
4 000
900
3. Trong dãy số tự nhiên:
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
4. Số?
Số 5 609 46 094
903 460
6 791 400
Giá
trị của chữ số
6
600 ? ? ?
Giá
trị của chữ số
9
9 ? ? ?
6 000
90
60
900 000
6 000 000
90 000
5. Tìm s thích hp vi du ? đ đưc:
a) Bốn số tự nhiên liên tiếp.
999 ? 1 001 ?
b) Bốn số lẻ liên tiếp
2 987 2 989 ? ?
c) Bốn số chẵn liên tiếp.
74 500
?
74 504
?
1 000
1 001
2 991
2 993
74 502
74 506
| 1/15

Preview text:

Học sinh lắng nghe câu hỏi từ
giáo viên và giơ tay phát biểu
đáp án. Ai trả lời đúng thì sẽ
nhận được 1 điểm cộng.
Năm mươi tư Đọc số sau: nghìn năm trăm 54 567 sáu mươi bảy.
Viết số sau: Ba trăm
bốn bảy lăm ngìn sáu 347 679
trăm bảy mươi chín.
Cho biết giá trị của
Giá trị của chữ số 3
chữ số 3 trong số là: 300 000 sau: 347 679. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
• Đọc, viết được các số tự nhiên. Nhận biết được cấu tạo thập phân của số.
• Nhận biết được tính chất của dãy số tự nhiên: Hai số liên tiếp hơn kém
nhau 1 đơn vị, hai số chẵn liên tiếp hoặc hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
• Nhận biết được số chẵn, số lẽ.
• Nhận biết được giá trị theo vị trí của chữ số trong một số.
• Viết được số thành tổng các triệu, trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm,
chục, đơn vị và ngược lại.
• Viết được các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn (trong nhóm có không quá bốn số)
1. Viết số và đọc số (theo mẫu). Số gồm Viết số Đọc số 3 chục nghìn, 5 nghìn, 1 35 107
Ba mươi lăm nghìn một trăm linh trăm và 7 đơn vị bảy 2 trăm nghìn, 4 chục ? ? nghìn, 6 trăm, 3 chục và 240 638
Hai trăm bốn mươi nghìn 8 đơn vị
sáu trăm ba mươi tám 7 triệu, 9 trăm nghìn, 6 ? ? nghìn, 4 trăm và 5 chục 7 906 450
Bảy triệu chín trăm linh sáu
nghìn bốn trăm năm mươi 5 triệu, 8 trăm nghìn, 3 ? ? chục nghìn và 9 trăm 5 830 900
Năm triệu tám trăm ba
mươi nghìn chín trăm
2. a) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu). 9 834 = 9 000 + 800 + 30 + 4
35 612 = 30 000 + 5 000 + 600 + 10 + 2
653940 = 600 000 + 50 000 + 3 000 + 900 + 40
7 308 054 = 7 000 000 + 300 000 + 8 000 + 50 + 4 b) Số 40 000 + 5 000 + 80 + ? = 30 45 086 700 000 + 90 000 + 4 ? 00 + 0 300 + 20 = 794 320
5 000 000 + 600 000 + 2 000 + ? + 900 4 = 5 602 904
3. Trong dãy số tự nhiên:
a) Hai số liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
Hai số liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
b) Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
c) Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. 4. Số? Số 5 609 46 094 903 460 6 791 400 Giá trị của chữ số 6 600 ? ? ? 6 000 60 6 000 000 Giá trị của chữ số 9 9 ? ? ? 90 900 000 90 000
5. Tìm số thích hợp với dấu “?” để được:
a) Bốn số tự nhiên liên tiếp. 999 ? 1 000 1 001 ? 1 001
b) Bốn số lẻ liên tiếp 2 987 2 989 ? 2 991 ? 2 993
c) Bốn số chẵn liên tiếp. 74 500 ? 74 502 74 504 ? 74 506
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15