Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T1.Bài 68: Ôn tập phép tính với số tự nhiên | Kết nối tri thức

Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống. 

- Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên.
- Nhận biết vận dụng được tính chất của phép cộng, phép
trừ, phép nhân, phép chia các số tự nhiên trong tính toán.
- Tính được giá trị của biểu thức không dấu ngoặc.
- Tính được giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện.
- Giải được bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với
số tự nhiên.
Cách chơi
Để giúp nhím nâu ợt qua con đường đầy
khó khăn trở về với ngôi nhà của mình.
Các em sẽ trả lời đúng các câu hỏi tương ng
để vượt qua từng chướng ngại vật trên
đường.
Chúc các em loại bỏ được nhiều chướng ngại
vật.
1
Số liền sau của số 99 999 là?
Câu 1
A. 100 000 C. 10 000
B. 99 998
D. 100 0001
1514131211109876543210
Câu 2
B. Số tròn chục nghìn.
A. Số tròn chục
D. Số tròn triệu
C. Số tròn trăm
1514131211109876543210
Số 40 000 ?
Câu 3
C. 1 000
A. 1 111
B. 1 023
D. 1 234
1514131211109876543210
Số nhất bốn chữ số :
MỘT NGÀY LÀM
NÔNG DÂN
Hôm nay chúng mình đến thăm trang trại của ông
ngoại. Ông giao cho chúng mình nhiệm vụ “Một
ngày làm nông dân. Các bạn hãy giúp chúng mình
vượt qua các trạm thử thách để trở thành một
người nông dân thực thụ nhé!
Trạm 1
CHĂM SÓC VƯỜN CÂY
Đặt tính rồi tính.
1
a) 3 458 + 639 38 794 + 89 152 62 928 45 636
b) 815 × 6 509 × 37 8 962 : 28
3 458
639
+
38 794
89 152
+
62 928
45 636
-
4 097
127 946
17 292
a)
815
6
x
509
37
x
4 890
3563
b)
1527
18833
8 962
28
0 56
002
02
320
Không thực hiện phép tính, y tìm số thích hợp với
dấu “?”
2
319 + 425 = 425 +
(173 + 454) + 346 = + (454 + 346)
?
?
319
173
Trạm 2
CHĂM SÓC VẬT NUÔI
Thiết kế: Hương Thảo Zalo 0972115126
Hai xe bồn chở tất cả 39 000 l ớc. Xe thứ nhất chở
nhiều hơn xe thứ hai 3 000 l nước. Hỏi mỗi xe chở bao
nhiêu lít nước?
3
Bài giải:
Số lít nước xe thứ nhất chở là:
(39 000 + 3 000) : 2 = 21 000 (l)
Số lít nước xe thứ hai chở là:
39 000 21 000 = 18 000 (l)
Đáp số: Xe thứ nhất chở 21 000 lít nước
Xe thứ hai chở 18 000 lít nước
Một đoàn tàu chở hàng gồm 17 toa. Trong đó 9 toa, mỗi toa
chở 15 300 kg hàng 8 toa, mỗi toa chở 13 600 kg hàng. Hỏi
trung bình mỗi toa chở bao nhiêu ki--gam hàng?
4
Bài giải:
Mỗi toa chở 15 300 kg hàng thì 9 toa chở được :
15 300 x 9 = 137 700 (kg)
Mỗi toa chở 13 600kg hàng thì 8 toa chở được :
13 600 x 8 = 108 800 (kg)
Trung bình mỗi toa chở số ki--gam hàng :
(137 700 + 108 800) : 17= 14 500 (kg)
Đáp số: 14 500 ki--gam hàng.
Công việc “chăm sóc vật nuôithật
thú vị đúng không các bạn?
Cảm ơn các bạn!
Trạm 3
Vận chuyển nông sản
Bạn hãy giúp mình vận chuyển các
thùng hàng lên xe bằng cách trả lời
câu hỏi sau thùng hàng nhé!
Tính bằng cách thuận tiện.
6 650 + 9 543 + 3 250 9 900
5
= 9 543 + (6 650 + 3 250) 9 900
= 9 543 + 9 900 9 900
= 9 543
Cảm ơn các bạn đã
giúp mình “vận chuyển
nông sản” nhé!
Thiết kế: Hương Thảo Zalo 0972115126
Tạm biệt các em
| 1/25

Preview text:

- Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên.
- Nhận biết và vận dụng được tính chất của phép cộng, phép
trừ, phép nhân, phép chia các số tự nhiên trong tính toán.
- Tính được giá trị của biểu thức có và không có dấu ngoặc.
- Tính được giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện.
- Giải được bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
Cách chơi
Để giúp nhím nâu vượt qua con đường đầy
khó khăn trở về với ngôi nhà của mình.
Các em sẽ trả lời đúng các câu hỏi tương ứng
để vượt qua từng chướng ngại vật trên đường.
Chúc các em loại bỏ được nhiều chướng ngại vật. 1 Câu 1 15 14 13 12 11 10 9876543210
Số liền sau của số 99 999 là? A. 100 000 C. 10 000 B. 99 998 D. 100 0001 Câu 2 15 14 13 12 11 10 9876543210 Số 40 000 là? A. Số tròn chục C. Số tròn trăm
B. Số tròn chục nghìn. D. Số tròn triệu Câu 3 15 14 13 12 11 10 9876543210
Số bé nhất có bốn chữ số là: A. 1 111 C. 1 000 B. 1 023 D. 1 234 MỘT NGÀY LÀM NÔNG DÂN
Hôm nay chúng mình đến thăm trang trại của ông
ngoại. Ông giao cho chúng mình nhiệm vụ “Một
ngày làm nông dân”. Các bạn hãy giúp chúng mình
vượt qua các trạm thử thách để trở thành một
người nông dân thực thụ nhé!
Trạm 1 CHĂM SÓC VƯỜN CÂY 1
Đặt tính rồi tính. a) 3 458 + 639 38 794 + 89 152 62 928 – 45 636 b) 815 × 6 509 × 37 8 962 : 28 a) 3 458 38 794 62 928 + 639 + 89 152 - 45 636 4 097 127 946 17 292 b) 815 509 8 962 28 x 6 x 37 0 56 320 4 890 3563 002 1527 02 18833 2
Không thực hiện phép tính, hãy tìm số thích hợp với dấu “?” 319 + 425 = 425 + ? 319 (173 + 454) + 346 = ? 173 + (454 + 346) Trạm 2 CHĂM SÓC VẬT NUÔI
Thiết kế: Hương Thảo – Zalo 0972115126
3 Hai xe bồn chở tất cả 39 000 l nước. Xe thứ nhất chở
nhiều hơn xe thứ hai 3 000 l nước. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu lít nước? Bài giải:
Số lít nước xe thứ nhất chở là:
(39 000 + 3 000) : 2 = 21 000 (l)
Số lít nước xe thứ hai chở là:
39 000 – 21 000 = 18 000 (l)
Đáp số: Xe thứ nhất chở 21 000 lít nước
Xe thứ hai chở 18 000 lít nước
Một đoàn tàu chở hàng gồm 17 toa. Trong đó có 9 toa, mỗi toa
4 chở 15 300 kg hàng và 8 toa, mỗi toa chở 13 600 kg hàng. Hỏi
trung bình mỗi toa chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng? Bài giải:
Mỗi toa chở 15 300 kg hàng thì 9 toa chở được là: 15 300 x 9 = 137 700 (kg)
Mỗi toa chở 13 600kg hàng thì 8 toa chở được là: 13 600 x 8 = 108 800 (kg)
Trung bình mỗi toa chở số ki-lô-gam hàng là:
(137 700 + 108 800) : 17= 14 500 (kg)
Đáp số: 14 500 ki-lô-gam hàng.
Công việc “chăm sóc vật nuôi” thật
thú vị đúng không các bạn? Cảm ơn các bạn! Trạm 3
Vận chuyển nông sản
Bạn hãy giúp mình vận chuyển các
thùng hàng lên xe bằng cách trả lời
câu hỏi sau thùng hàng nhé!
5 Tính bằng cách thuận tiện.
6 650 + 9 543 + 3 250 – 9 900
= 9 543 + (6 650 + 3 250) – 9 900 = 9 543 + 9 900 – 9 900 = 9 543 Cảm ơn các bạn đã
giúp mình “vận chuyển nông sản” nhé!
Thiết kế: Hương Thảo – Zalo 0972115126 Tạm biệt các em
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25