-
Thông tin
-
Quiz
Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T2. Bài 4. Biểu thức chứa chữ | Kết nối tri thức
Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống.
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung (KNTT) 33 tài liệu
Toán 4 2 K tài liệu
Bài giảng điện tử môn Toán 4 | T2. Bài 4. Biểu thức chứa chữ | Kết nối tri thức
Bài giảng điện tử môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống mang tới các bài trình chiếu từ tuần 1 - 20, được thiết kế dưới dạng file PowerPoint, giúp thầy cô nhanh chóng thiết kế bài giảng điện tử môn Toán lớp 4 cho học sinh của mình. Giáo án PowerPoint Toán 4 KNTT được thiết kế đẹp mắt, bám sát chương trình trong SGK Toán 4 Kết nối tri thức với cộc sống.
Chủ đề: Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung (KNTT) 33 tài liệu
Môn: Toán 4 2 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:

















Tài liệu khác của Toán 4
Preview text:
(Tiết 2) Các bạn hãy giúp đỡ mình bày kem lên tủ nhé!
Tính: a + 45 với a = 18 A 53 B 73 C 63
Tính: 24 : b với b = 8 A 3 B 2 C 4
Tính: (c – 7) x 5 với c = 18 A 65 B 55 C 45
Tính: 121 – (d + 55) với d = 45 A 21 B 22 C 20 Kem đã được bày
lên tủ rồi. Cảm ơn các bạn đã giúp mình nhé! LUYỆN TẬP 1. Số
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều
rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:
Hãy tính chu vi của hình chữ nhật theo kích thước sau: Chiều dài (cm)
Chiều rộng (cm) Chu vi hình chữ nhật (cm) 10 7 34 25 16 ? 34 28 ? Chiều dài
Chiều rộng Chu vi hình chữ nhật (cm) (cm) (cm) 10 7 34 25 16 ? (25 + 16) × 2 = 82 34 28 ? (34 + 28) × 2 = 124
2a) Tính giá trị của biểu thức a + b × 2 với a = 8, b = 2
b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) : 2 với a = 15, b = 27 a) a + b × 2 = 8 + 2 × 2 = 12 b)
(a + b) : 2= (15 + 27) : 2 = 21
3 Quãng đường ABCD gồm 3 đoạn như hình vẽ dưới đây.
Hãy tính độ dài quãng đường ABCD với: a) m = 4 km, n = 7 km b) m = 5 km, n = 9 km
Biểu thức tính độ dài quãng đường ABCD là: m + 6 + n
a) Với m = 4 km, n = 7 km, độ dài quãng đường ABCD là:
m + 6 + n = 4 + 6 + 7 = 17 (km)
b) Với m = 5 km, n = 9 km, độ dài quãng đường ABCD là:
m + 6 + n = 5 + 6 + 9 = 20 (km)
4 a) Tính giá trị của biểu thức 12 : (3 – m) với m = 0; m = 1; m = 2
b) Trong ba giá trị biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao
nhiêu thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất?
a) Với m = 0, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:
12 : (3 – 0) = 12 : 3 = 4
Với m = 1, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:
12 : (3 – 1 ) = 12 : 2 = 6
Với m = 2, giá trị biểu thức 12 : (3 – m) là:
12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12
4 b) Trong ba giá trị biểu thức tìm được ở câu a, với m bằng bao
nhiêu thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất? Cách 1:
b) Vì 12 > 6 > 4 nên trong ba giá trị tìm được ở câu a, với m = 2
thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị lớn nhất. Cách 2: Nhận xét:
• Trong phép chia 12 : (3 – a), số bị chia 12 không đổi, số chia (3 – a)
càng bé thì thương càng lớn.
• Do đó thương của 12 chia cho (3 – a) lớn nhất khi (3 – a) bé nhất có
thể, khi đó 3 – a = 1 hay a = 2.
Vậy với a = 2 thì biểu thức 12 : (3 – a) có giá trị lớn nhất. GV ĐIỀN VÀO ĐÂY GV ĐIỀN VÀO ĐÂY GV ĐIỀN VÀO ĐÂY
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17