Bài giảng điện tử môn Toán 7 C1 Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 7 C1 Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
Làm thế nào để tính giá trị của biểu
thức  

Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính đối với
biểu thức có các phép tính cộng trừ nhân chia.
BÀI 4: THỨ TỰ THỰC
HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.
QUY TẮC DẤU NGOẶC
(4 tiết)
NỘI DUNG BÀI HỌC
Thứ tự thực hiện các phép tính
Quy tắc dấu ngoặc
Luyện tập
I. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
dụ 1
Để tính  
, bạn Châu làm như sau:
 

Theo em, bạn Châu làm đúng chưa? Vì sao?
6
Do biểu thức A có các phép tính cộng, nhân, luỹ thừan ta cần thực
hiện phép tính luỹ thừa trước rồi, đến phép nhân, cuối cùng đến phép
cộng. Vì thế, bạn Châu làm chưa đúng.
Cách làm đúng như sau:
 
Giải





 
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a)


b)
   
dụ 2


   
   
    
Luyện tập 1
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a)
 






b)












9
Luyện tập 2
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a)

















b)
  






II. QUY TẮC DẤU NGOẶC
Bài toán
Tính




a)





11
b)
Quy tắc
Khi bỏ dấu ngoặc dấu đằng trước, ta giữ nguyên dấu của c số
hạng trong dấu ngoặc.
󰇛 󰇜 
󰇛 󰇜 
Khi bỏ dấu ngoặc dấu đằng trước, ta phải đổi dấu của các số hạng
trong dấu ngoặc: dấu thành dấu và dấu thành dấu .
󰇛 󰇜 
󰇛 󰇜 
Nhận xét
Nếu đưa các số hạng vào trong
dấu ngoặc dấu đằng
trước thì phải đổi dấu các số
hạng đó.
Tính một cách hợp lí:
dụ 3



a)








b)


 
Tính một cách hợp lí:
dụ 4

 
a)
     
  
b)
   󰇛󰇜
   
   
 
Luyện tập 3
Tính một cách hợp lí:
a)
b)




 









 
Luyện tập 4
Tính một cách hợp lí:
a)
b)




󰇛 󰇜





󰇛 󰇜
 
III. LUYỆN TẬP
Tính :
a)


b)













Chọn dấu  thích hợp cho ?
a)





 
?
b)







?
























Tính một cách hợp lí:
a)








 
b)
󰇛󰇜


 󰇛󰇜
󰇛󰇜   
󰇟󰇛󰇜 󰇠 󰇛 󰇜
  




󰇛 󰇜








c)





d)


󰇛 󰇜
󰇛󰇜







󰇛󰇜 
Name
Job Title
Name
Name
Job Title
Name
Job Title
Name
Job Title
Vận dụng
Một mảnh vườn dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh
  Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người
ta trồng các khóm hoa, cứ
 trồng một khóm hoa. Tính số
khóm hoa cần trồng.
Giải
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
󰇛 󰇜  󰇛󰇜
Số khóm hoa cần trồng là:

󰇛󰇜
Cho miếng bìa có kích thước
được tả như Hình 8 (các số
đo trên hình được tính theo
đơn vị đề-xi-mét).
a) Tính diện tích miếng bìa.
b) Từ miếng bìa đó, người ta gấp thành một hình hộp chữ
nhật. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
26
a) Diện tích miếng bìa là:
󰇛   󰇜   󰇛
󰇜
b) Thể tích hình hộp chữ nhật là:
   󰇛
󰇜
Giải
27
Giá niêm yết của một chiếc ti vi ở củang là đồng.
Cửa hàng giảm lần thứ nhất  giá niêm yết của chiếc ti vi đó.
Để nhanh chóng bán hết ti vi, cửa hàng giảm thêm  của giá ti
vi sau lần giảm giá thứ nhất. Hỏi khách hàng phải trả bao nhiêu
tiền cho chiếc ti vi đó sau 2 lần giảm giá?
Do cửa hàng giảm giá lần thứ nhất  giá niêm yết nên giá ti vi sau lần
giảm thứ nhất bằng   giá niêm yết bằng:
  (đồng)
Do cửa hàng giảm giá lần thứ hai  giá của lần giảm thứ nhất nên giá ti vi sau
lần giảm thứ hai bằng   giá của lần giảm thứ hai bằng:
  (đồng)
Vậy khách hàng phải trả đồng sau 2 lần giảm giá.
Giải
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ôn lại kiến thức
đã học trong bài
Hoàn thành các bài
tập còn lại trong
SGK và SBT
Chuẩn bị bài mới
Biểu diễn số thập
phân của số hữu tỉ”.
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
| 1/30

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
Làm thế nào để tính giá trị của biểu
thức 0,5 + 4,5 ∶ 3 − 3 . 4 ? 16 3
Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính đối với
biểu thức có các phép tính cộng trừ nhân chia.
BÀI 4: THỨ TỰ THỰC
HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. QUY TẮC DẤU NGOẶC (4 tiết) NỘI DUNG BÀI HỌC
Thứ tự thực hiện các phép tính Quy tắc dấu ngoặc Luyện tập
I. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH Ví dụ 1 2
Để tính 𝐴 = 1.5 + 0,5. 2 , bạn Châu làm như sau: 3 2 2 2 2 4 8
𝐴 = 1.5 + 0,5. 3 = 2. 3 = 2.9 = 9
Theo em, bạn Châu làm đúng chưa? Vì sao? Giải
Do biểu thức A có các phép tính cộng, nhân, luỹ thừa nên ta cần thực
hiện phép tính luỹ thừa trước rồi, đến phép nhân, cuối cùng đến phép
cộng. Vì thế, bạn Châu làm chưa đúng. Cách làm đúng như sau: 2 2 4 3 1 4 𝐴 = 1.5 + 0,5. = 1,5 + 0,5. 3 9 = 2 + 2 . 9 3 2 27 4 31 = = 2 + 9 18 + 18 = 18 6 Ví dụ 2
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 9 2 2 3 9 3 2 2 3 9 9 4 2
a) 0,75 + 5. 1,5 − 3 = 4 + 5. 2 − 3 = 4 + 5. 6 − 6 3 9 5 2 3 9 25 3 5 8
= 4 + 5. 6 = 4 + 5.36 = 4 + 4 = 4 = 2 7 3
b) 0,8 − 5,9 + 0,6 − 3,5: 3 = 0,8 − 5,9 + 0,6 − 3,5.7 = 0,8 − 5,9 + 0,6 − 1,5
= 0,8 − 5,9 + −0,9 = 0,8 − 5 = −4,2 Luyện tập 1
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 7 2 5 7 1 5 2 1 5 7 25 32 a) 0,2 + 2,5 ∶ =
2 = 10 + 2 ∶ 2 5 + 2 . 7 = 5 + 7 = 35 + 35 = 35 1 2 2 1 1 3 2 −1 15 b) 9. − = 1 −
3 − −0,1 3: 15 = 9. 9 − − 10 : 15 1000 . 2 3 403 = 1 + 400 = 400 Luyện tập 2
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 5 −1 1 5 8 −1 6 20 8 −1
a) 0,25 − 6 .1,6 + 3 = 4 − 6 .5 + 3 = 24 − 24 .5 + 3 −14 8 −1 −14 −5 −19 = 24 .5 + 3 = 15 + 15 = 15 1 1 1 1 1 1
b) 3 − 2. 0,5 + 0,25 − 6 = 3 − 2. 2 + 4 − 6 = 3 − 2. 2 + 12 7 7 11 = 3 − 2. 12 = 3 − 6 = 6 9
II. QUY TẮC DẤU NGOẶC Bài toán Tính 3 1 1 3 1 9 2 11 a) = 4 + 2 − 3 4 + 6 = 12 + 12 = 12 3 1 1 3 1 1 3 2 1 5 1 15 9 11 = 4 + 2 − 3
4 + 2 − 3 = 4 + 4 − 3 = 4 − 3 = 12 − 12 = 12 3 1 1 3 1 1 ⇒ 4 + 2 − 3 = 4 + 2 − 3 2 1 1 2 5 4 5 1 b) = 3 − 2 + 3 3 − 6 = 6 − 6 = − 6 2 1 1 2 1 1 1 2 1 = 3 − 2 + 3 3 − 2 − 3 = 6 − 6 = 6 2 1 1 2 1 1
⇒ 3 − 2 + 3 = 3 − 2 − 3 11 Quy tắc
● Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " + " đằng trước, ta giữ nguyên dấu của các số hạng trong dấu ngoặc.
𝑎 + (𝑏 + 𝑐) = 𝑎 + 𝑏 + 𝑐
𝑎 + (𝑏 − 𝑐) = 𝑎 + 𝑏 − 𝑐
● Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " − " đằng trước, ta phải đổi dấu của các số hạng
trong dấu ngoặc: dấu " + " thành dấu " − " và dấu " − " thành dấu " + ".
𝑎 − (𝑏 + 𝑐) = 𝑎 − 𝑏 − 𝑐
𝑎 − (𝑏 − 𝑐) = 𝑎 − 𝑏 + 𝑐 Nhận xét
Nếu đưa các số hạng vào trong
dấu ngoặc có dấu " − " đằng
trước thì phải đổi dấu các số hạng đó. Ví dụ 3 Tính một cách hợp lí: −22 3 −22 3 3 3 22 3 a)
25 + 7 − 0,12 = 25 + 7 − 25 = 7 − 25 + 25 3 −4 = 7 − 1 = 7 3 5 3 5 3 5 b) = 8 − 1,2 − 8 8 − 1,2 + 8 = 8 + 8 − 1,2 = 1 − 1,2 = −0,2 Ví dụ 4 Tính một cách hợp lí: 2
a) 10 5 − 3,75 − 6,25 = 10,4 − 3,75 − 6,25 = 10,4 − 3,75 + 6,25 = 10,4 − 10 = 0,4
b) 7,64 − 1,8 − −2,36 + (−8,2) = 7,64 − 1,8 + 2,36 − 8,2 = 7,64 + 2,36 − 1,8 + 8,2 = 10 − 10 = 0 Luyện tập 3 Tính một cách hợp lí: 3 3 3
a) 1,8 − 7 − 0,2 = 1,8 − 7 + 0,2 = 1,8 + 0,2 − 7 3 11 = 2 − 7 = 7 16 3 16 3
b) 12,5 − 13 + 13 = 12,5 − 13 − 13 = 12,5 − 1 = 11,5 Luyện tập 4 Tính một cách hợp lí: 5 1 9 2 a) b) − − 6 − −1,8 + − 6 − 0,8 7 + −1,23 − − 7 − 0,77 5 1 9 2 = − 6 + 1,8 − 6 − 0,8 = − 7 − 1,23 + 7 − 0,77 5 1 9 2 = − = − 6 + 6 + (1,8 − 0,8) 7 + 7 − (1,23 + 0,77) = −1 + 1 = 0 = −1 − 2 = −3 III. LUYỆN TẬP Tính : 1 5 1 1 3 5 1 1 1 1
a) 9 − 0,3.9 + 3 = 9 − 10.9 + 3 = 9 − 6 + 3 2 3 6 5 = 18 − 18 + 18 = 18 −2 2 1 4 1 1 4 1 1 b) 3
+ 6 − −0,5 3 = 9 + 6 − −8 = 9 + 6 + 8 32 12 9 53 = 72 + 72 + 72 = 72
Chọn dấu " = ", " ≠ " thích hợp cho ? 28 28 28 a) ?
9 . 0,7 + 9 . 0,5 = 9 . 0,7 + 0,5 36 36 36
b) 13: 4 + 13 :9 ≠? 13 : 4 + 9 36 36 36 1 36 1 36 1 1 36 13
13 : 4 + 13 : 9 = 13 . 4 + 13 . 9 = 13 . 4 + 9 = 13 . 36 = 1 36 36 36 1 36
13 : 4 + 9 = 13 : 13 = 13 . 13 = 169 Tính một cách hợp lí: 4 11 4 11 4 11
a) 15 − 2,9 − 15 = 15 − 2,9 + 15 = 15 + 15 − 2,9 = 1 − 2,9 = −1,9 37
b) (−36,75) + 10 − 63,25 − (−6,3)
= (−36,75) + 3,7 − 63,25 + 6,3
= [(−36,75) − 63,25] + (3,7 + 6,3) = − 100 + 10 = −90 10 7 7 c) 6,5 + − 17 − −2 − 17 10 7 = 6,5 − 17 + 3,5 − 17 10 7
= (6,5 + 3,5) − 17 + 17 = 10 − 1 = 9 13 13 d) (−39,1). 25 − 60,9.25 13 13
= 25.(−39,1 − 60,9) = 25.(−100) = −52 Vận dụng Name
Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh Job Title
là 5,5 𝑚 và 3,75 𝑚 Dọc theo các cạnh của mảnh vườn, người Name
ta trồng các khóm hoa, cứ 1 𝑚 trồng một khóm hoa. Tính số 4 khóm hoa cần trồng. Name Name Name Job Title Job Title Job Title Giải
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(5,5 + 3,75) . 2 = 18,5 (𝑚)
Số khóm hoa cần trồng là: 18,5 ∶ 1 = 74 (khóm) 4
Cho miếng bìa có kích thước
được mô tả như Hình 8 (các số
đo trên hình được tính theo đơn vị đề-xi-mét).
a) Tính diện tích miếng bìa.
b) Từ miếng bìa đó, người ta gấp thành một hình hộp chữ
nhật. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó. Giải
a) Diện tích miếng bìa là:
(0,25 + 1,5 + 0,25 + 1,5). 1,5 + 2.0,25.1,5 = 6 (𝑑𝑚2)
b) Thể tích hình hộp chữ nhật là:
1,5. 0,25. 1,5 = 0,5625 (𝑑𝑚3) 26
Giá niêm yết của một chiếc ti vi ở của hàng là 20 000 000 đồng.
Cửa hàng giảm lần thứ nhất 5% giá niêm yết của chiếc ti vi đó.
Để nhanh chóng bán hết ti vi, cửa hàng giảm thêm 2% của giá ti
vi sau lần giảm giá thứ nhất. Hỏi khách hàng phải trả bao nhiêu
tiền cho chiếc ti vi đó sau 2 lần giảm giá? 27 Giải
Do cửa hàng giảm giá lần thứ nhất 5% giá niêm yết nên giá ti vi sau lần
giảm thứ nhất bằng 100% − 5% = 95% giá niêm yết và bằng:
20 000 000. 95% = 19 000 000 (đồng)
Do cửa hàng giảm giá lần thứ hai 2% giá của lần giảm thứ nhất nên giá ti vi sau
lần giảm thứ hai bằng 100% − 2% = 98% giá của lần giảm thứ hai và bằng:
19 000 000. 98% = 18 620 000 (đồng)
Vậy khách hàng phải trả 18 620 000 đồng sau 2 lần giảm giá.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn lại kiến thức Hoàn thành các bài Chuẩn bị bài mới đã học trong bài tập còn lại trong
Biểu diễn số thập SGK và SBT
phân của số hữu tỉ”. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30