-
Thông tin
-
Quiz
Bài giảng điện tử môn Toán 7 C3 Bài 1. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương | Cánh diều
Bài giảng điện tử môn Toán 7 C3 Bài 1. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Giáo án Toán 7 262 tài liệu
Toán 7 2.1 K tài liệu
Bài giảng điện tử môn Toán 7 C3 Bài 1. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương | Cánh diều
Bài giảng điện tử môn Toán 7 C3 Bài 1. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Giáo án Toán 7 262 tài liệu
Môn: Toán 7 2.1 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 7
Preview text:
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC 1 Hình lập phương Hình hộp chữ nhật Những đồ vật trên có dạng hình gì?
BÀI 1: HÌNH HỌC CHỮ
NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG (2 tiết) NỘI DUNG BÀI HỌC Hình hộp Hình lập chữ nhật phương
Diện tích xung quanh và thể tích của hình
hộp chữ nhật, hình lập phương
I. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT HĐ1 a) Vẽ hình 1.
b) Cắt, gấp để tạo lập hình 2.
c) Nêu số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình hộp chữ nhật ở Hình 2.
Hình hộp chữ nhật ở Hình 2 có 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh.
Nhận xét: Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
HĐ2 Đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh của hình hộp chữ nhật ở Hình 3. Ở Hình 3 ta có:
● Hình hộp chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴′𝐵′𝐶′𝐷′;
● Đáy dưới 𝐴𝐵𝐶𝐷, đáy trên 𝐴′𝐵′𝐶′𝐷′;
Các mặt bên: 𝐴𝐴′𝐵′𝐵, 𝐵𝐵′𝐶′𝐶, 𝐶𝐶′𝐷′𝐷, 𝐷𝐷′𝐴′𝐴; ● Các cạnh đáy:
𝐴𝐵, 𝐵𝐶, 𝐶𝐷, 𝐷𝐴, 𝐴′𝐵′, 𝐵′𝐶′, 𝐶′𝐷′, 𝐷′𝐴′;
Các cạnh bên: 𝐴𝐴′, 𝐵𝐵′, 𝐶𝐶′, 𝐷𝐷′;
● Các đỉnh: 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷, 𝐴′, 𝐵′, 𝐶′, 𝐷′. Chú ý
Khi ngồi trước một hình hộp chữ
nhât như ở Hình 4a, ta chỉ nhìn
thấy ba mặt được tô màu, còn một
số cạnh không nhìn thấy được. Tuy
nhiên, để nhận dạng tốt hơn cả
hình hộp chữ nhật, người ta vẫn vẽ
các cạnh không nhìn thấy đó,
nhưng bằng nét đứt (như Hình 4b).
HĐ3 Quan sát Hình 5 và cho biết
a) Mặt 𝐴𝐴’𝐷’𝐷 là hình gì?
Mặt 𝐴𝐴’𝐷’𝐷 là hình chữ nhật.
b) So sánh độ dài hai cạnh bên 𝐴𝐴’ và 𝐷𝐷’
Hai cạnh bên 𝐴𝐴’ và 𝐷𝐷’ có độ dài bằng nhau. Hình hộp chữ nhật có: Nhận xét
❑ Các mặt đều là hình chữ nhật;
❑ Các cạnh bên bằng nhau. HĐ4 Nhận xét Hình hộp chữ nhật có 4 đường chéo.
Mỗi đoạn thẳng 𝐴’𝐶, 𝐵’𝐷, 𝐶’𝐴, 𝐷’𝐵 là một
đường chéo của hình hộp chữ nhật
𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴’𝐵’𝐶’𝐷’. Bài tập
a) Hình nào sau đây là hình hộp chữ nhật?
b) Em hãy chỉ rõ các mặt, các cạnh, các đỉnh các đường chéo của hình hộp chữ
nhật đó; chỉ rõ những mặt nào là hình chữ nhật; những cạnh bên nào bằng nhau.
● Hình hộp chữ nhật 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝑀𝑁𝑃𝑄;
● Đáy dưới 𝑀𝑁𝑃𝑄, đáy trên 𝐴𝐵𝐶𝐷 đều là hình chữ nhật;
Các mặt bên: 𝐴𝑀𝑄𝐷, 𝐵𝑁𝑃𝐶, 𝐶𝑃𝑄𝐷, 𝐴𝑀𝑁𝐵 đều là hình chữ nhật;
● Các cạnh đáy: 𝐴𝐵 = 𝐶𝐷 = 𝑃𝑄 = 𝑀𝑁, 𝐵𝐶 = 𝐴𝐷 = 𝑀𝑄 = 𝑁𝑃;
Các cạnh bên: 𝐴𝑀 = 𝐵𝑁 = 𝐶𝑃 = 𝐷𝑄;
● Các đỉnh: 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷, 𝑀, 𝑁, 𝑃, 𝑄
II. HÌNH LẬP PHƯƠNG HĐ5 a) Vẽ hình 7.
b) Cắt, gấp để tạo lập hình 8.
c) Nêu số mặt, số cạnh, số đỉnh của hình lập phương ở Hình 8.
Hình lập phương ở Hình 8 có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh và 4 đường chéo.
Nhận xét: Hình lập phương có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh, 4 đường chéo. HĐ6
Đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh, các đường chéo
của hình lập phương ở Hình 9.
Hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴’𝐵’𝐶’𝐷’ có:
● 6 mặt: 𝐴𝐵𝐶𝐷; 𝐴’𝐵’𝐶’𝐷’; 𝐴𝐵𝐵’𝐴’; 𝐴𝐷𝐷’𝐴’; 𝐵𝐶𝐶’𝐵’; 𝐶𝐷𝐷’𝐶’.
● 12 cạnh: 𝐴𝐵; 𝐵𝐶; 𝐶𝐷; 𝐷𝐴; 𝐴’𝐵’; 𝐵’𝐶’; 𝐶’𝐷’; 𝐷’𝐴’;
𝐴𝐴’; 𝐵𝐵’; 𝐶𝐶’ ; 𝐷𝐷’.
● 8 đỉnh: 𝐴; 𝐵; 𝐶; 𝐷; 𝐴’; 𝐵’; 𝐶’; 𝐷’.
● 4 đường chéo: 𝐴𝐶’; 𝐴’𝐶; 𝐵𝐷’; 𝐵’𝐷.
HĐ7 Quan sát Hình 10 và cho biết
a) Mặt 𝐴𝐴’𝐷’𝐷 là hình gì?
Mặt 𝐴𝐴’𝐷’𝐷 là hình vuông.
b) So sánh độ dài các cạnh của hình lập phương đó?
Các cạnh của hình lập phương đó có độ dài bằng nhau. Hình lập phương có: Nhận xét
❑ Các mặt đều là hình vuông;
❑ Các cạnh đều bằng nhau. Bài tập
a) Hình nào sau đây là hình lập phương?
b) Em hãy chỉ rõ các mặt, các cạnh, các đỉnh các đường chéo của hình lập
phương đó; chỉ rõ những mặt nào là hình vuông; những cạnh bên nào bằng nhau.
● Hình lập phương 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴’𝐵’𝐶’𝐷’;
● Đáy dưới 𝐴𝐵𝐶𝐷, đáy trên 𝐴’𝐵’𝐶’𝐷’ đều là hình vuông;
Các mặt bên: 𝐴𝐷𝐷’𝐴’, 𝐵𝐶𝐶’𝐵’, 𝐶𝐷𝐷’𝐶; , 𝐴𝐵𝐵’𝐴’ đều là hình vuông;
● Các cạnh đáy: 𝐴𝐵 = 𝐵𝐶 = 𝐶𝐷 = 𝐷𝐴 = 𝐴′𝐵′ =
𝐵′𝐶′ = 𝐶′𝐷′ = 𝐷′𝐴′;
Các cạnh bên: 𝐴𝐴′ = 𝐵𝐵′ = 𝐶𝐶′ = 𝐷𝐷′;
● Các đỉnh: 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷, 𝐴’, 𝐵’, 𝐶’, 𝐷’.
III. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP
CHỮ NHẬT, HÌNH LẬP PHƯƠNG Hình hộp chữ nhật
𝑎 là chiều dài, 𝑏 là chiều rộng, 𝑐 là chiều cao
𝑆𝑥𝑞 = 2 𝑎 + 𝑏 𝑐 𝑉 = 𝑎𝑏𝑐 Hình lập phương
𝑑 là độ dài cạnh hình vuông 𝑆𝑥𝑞 = 4𝑑2 𝑉 = 𝑑3 BẢNG CÔNG THỨC Diện tích xung quanh Thể tích Hình hộp chữ nhật
𝑆𝑥𝑞 = 2 𝑎 + 𝑏 𝑐 𝑉 = 𝑎𝑏𝑐 Hình lập phương 𝑆𝑥𝑞 = 4𝑑2 𝑉 = 𝑑3
Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích Ví dụ 1
thước của đáy dưới là 4 cm, 5 cm và chiều cao là 12 cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hộp sữa đó. Giải
Diện tích xung quanh của hộp sữa là:
𝑆𝑥𝑞 = 2. 4 + 5 . 12 = 216 𝑐𝑚2
Thể tích của hộp sữa là:
𝑉 = 4.5.12 = 240 (𝑐𝑚3) Luyện tập
Một viên gạch đất sét nung đặc có dạng hình hộp chữ
nhật với các kích thước của đáy dưới là 220 mm, 105 mm
và chiều cao là 65 mm. Tính diện tích xung quanh và thể
tích của viên gạch đó. Giải
Diện tích xung quanh của viên gạch là:
2. 220 + 105 . 65 = 42 250 (𝑚𝑚2)
Thể tích của viên gạch là:
220. 105. 65 = 1 501 500 (𝑚𝑚3) = 15 015 𝑐𝑚3 Ví dụ 2
Bể các cảnh có dạng hình lập phương với độ dài
cạnh là 30 cm. Tính thể tích của bể cá cảnh đó. Giải
Thể tích bể cá cảnh là:
𝑉 = 303 = 27 000 (𝑐𝑚3) LUYỆN TẬP
Điền số thích hợp vào: ? 6 6 8 8 12
It’s a gas giant and the bigg 1 est 2 planet in our Solar System 2 2 4 4 4 4
Đố em chỉ với một thước thẳng có chia đơn vị mi-li-mét (mm) mà
đo được độ dài đường chéo của một viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật.
Xếp 3 viên gạch như Hình 16.
Ta có: Độ dài 𝑀𝑁 cũng chính bằng độ dài đường chéo của viên gạch.
Đo 𝑀𝑁, ta được độ dài đường chéo của viên gạch. VẬN DỤNG
Sưu tầm hình ảnh những đồ vật trong thực tiễn có
dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Chuẩn bị bài mới Ôn lại kiến thức Hoàn thành các Hình lăng trụ đã học trong bài tập trong đứng tam giác. bài. SBT Hình lăng trụ đứng tứ giác. CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31