Bài giảng điện tử môn Toán 7 C3 Bài 2. Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 7 C3 Bài 2. Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Giáo án Toán 7 262 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
38 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng điện tử môn Toán 7 C3 Bài 2. Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác | Cánh diều

Bài giảng điện tử môn Toán 7 C3 Bài 2. Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

51 26 lượt tải Tải xuống
Ra mắt
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
Jens Martensson
Những đồ vật trên
dạng hình gì?
Hình lăng trụ
đứng tam giác
Hình lăng trụ
đứng tứ giác
Jens Martensson
BÀI 2: HÌNH LĂNG TRỤ
ĐỨNG TAM GIÁC. HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
(2 tiết)
Jens Martensson
NỘI DUNG BÀI HỌC
Hình lăng trụ
đứng tam giác
Hình lăng trụ
đứng tứ giác
Thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
Jens Martensson
HĐ1
a) Vẽ hình 20.
b) Cắt, gấp để tạo lập hình 21.
I. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC
Jens Martensson
Lăng trụ đứng tam giác Hình 21 5 mặt, 9
cạnh và 6 đỉnh.
c) Nêu số mặt, số cạnh, số đỉnh của lăng trụ đứng tam
giác Hình 21.
Nhận xét: Lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh.
Jens Martensson
HĐ2
Đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh của hình lăng trụ đứng tam giác
Hình 22.
Hình lăng trụ đứng gồm 5 mặt: ;
; ; ; 
Hình lăng trụ đứng gồm 9 cạnh: ;
; ; ; ; ; ; ; 
Hình lăng trụ đứng gồm 6 đỉnh:
.
Jens Martensson
HĐ3
Quan sát Hình 23 và cho biết
a) Hai đáy là hình gì?
Hai đáy gồm: Đáy dưới đáy trên 
là hình tam giác.
b) Mặt bên  là hình gì?
Mặt bên  là hình chữ nhật.
Hai cạnh bên độ dài bằng nhau.
c) So sánh độ dài hai cạnh bên 
Jens Martensson
Nhận xét
Lăng trụ đứng tam giác có:
Hai mặt đáy cùng tam giác song song với nhau; Các
mặt bên đều là hình chữ nhật
Các cạnh bên bằng nhau;
Chiều cao là độ dài một cạnh bên.
Jens Martensson
Bài tập
a) Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tam giác?
Jens Martensson
b) Em hãy chỉ các mặt ,các cạnh, các đỉnh của hình lăng trụ đứng tam giác đó; chỉ
những mặt nào hình chữ nhật; những cạnh bên nào bằng nhau; chiều cao của hình
lăng trụ đứng tam giác.
Hình lăng trụ tam giác 
Đáy dưới , đáy trên  đều là tam giác;
Các mặt bên: đều hình chữ
nhật;
Các cạnh đáy: 
Các cạnh bên đồng thờichiều cao: 
Các đỉnh: 
Giải
Jens Martensson
II. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
a) Vẽ Hình 24.
b) Cắt, gấp để tạo lập Hình 25.
HĐ4
Jens Martensson
Lăng trụ đứng Tứ giác nh 25 6 mặt, 12
cạnh và 8 đỉnh.
c) Nêu số mặt, số cạnh, số đỉnh của lăng trụ đứng tứ giác
Hình 25.
Nhận xét: Lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
Jens Martensson
HĐ5
Đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác
Hình 26.
Hình lăng trụ đứng gồm 6 mặt: ;
; ; ; .
Hình lăng trụ đứng gồm 12 cạnh: ; ; ;
; ; ; ; ; ; ; ;.
Hình lăng trụ đứng gồm có 8 đỉnh:

Jens Martensson
HĐ6
Quan sát Hình 27 và cho biết
a) Hai đáy là hình gì?
Hai đáy gồm: Đáy dưới đáy trên 
là hình tứ giác.
b) Mặt bên  là hình gì?
Mặt bên  là hình chữ nhật.
Hai cạnh bên độ dài bằng nhau.
c) So sánh độ dài hai cạnh bên 
Jens Martensson
Nhận xét
Lăng trụ đứng tứ giác có:
o Hai mặt đáy ng tứ giác song song với nhau; Các mặt
bên đều hình chữ nhật
o Các cạnh bên bằng nhau;
o Chiều cao là độ dài một cạnh bên.
Lưu ý: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương cũng là hình lăng trụ
đứng tứ giác
Jens Martensson
Bài tập
a) Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tam giác?
Jens Martensson
b) Em hãy chỉ các mặt, các cạnh, các đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác đó; chỉ
những mặt nào hình chữ nhật; những cạnh n nào bằng nhau; chiều cao của hình lăng
trụ đứng tứ .
Hình ng trụ đứng tứ giác 
Đáy dưới , đáy trên  đềutứ giác;
Các mặt n: đều hình ch
nhật;
Các cạnh đáy:  
Các cạnh bên đồng thờichiều cao: 
󰆒
󰆒
󰆒

Các đỉnh: 
Giải
Jens Martensson
III. THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ
ĐỨNG TAM GIÁC, HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC
HĐ7
Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật
là: 
Trong đó: diện tích đáy;
chiều cao của hình hộp.
Tính thể tích hình hộp chữ nhật
trong Hình 28?
Giải
Jens Martensson
Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác, lăng trụ đứng tam giác bằng diện tích đáy
nhân với chiều cao.
Tức là: , trong đó
󰇱
󰉨
󰉪
󰉧
Jens Martensson
Em hãy tính thể tích của hình lăng trụ đứng trong hình sau:
Bài toán
Thể tích hình lăng trụ đứng trong hình trên là:


󰇛
󰇜
Giải
Jens Martensson
HĐ8
Quan sát lăng trụ đứng Trải mặt bên  thành hình chữ
nhật . Trải mặt bên  thành hình chữ nhật .
a) Tính diện tích hình chữ nhật .
b) So sánh diện tích của hình chữ nhật
 với tích chu vi đáy của hình lăng trụ
đứng tam giác chiều cao của
hình lăng trụ đó.
c) So sánh diện tích của hình chữ nhật
 với diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đứng tam giác 
Jens Martensson
a) Diện tích hình chữ nhật  là: 󰇛󰇜
b) Chu vi đáy của hình lăng trụ tam giác là:


Tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác và chiều cao của hình lăng trụ đó
là: 󰇛 󰇜
Như vậy, diện ch của hình chữ nhật  bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam
giác chiều cao của hình lăng trụ đó.
c) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là:






 󰇛 󰇜
Vậy diện tích của hình chữ nhật  bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam
giác 
Giải
Jens Martensson
Diện tích xung quanh của hình lắng trụ đứng tam giác hay hình
lăng trụ đứng tứ giác bằng chu vi đáy nhân với chiều cao.
KẾT LUẬN
dụ
Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai
đáy là tam giác vuông và kích thước như
Hình 32. Tính thể tích và diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó.
Jens Martensson
Giải
Thể tích của lăng trụ đứng tam giác đó là:
  
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó là:

   
Jens Martensson
LUYỆN TẬP
Điền số thích hợp vào:
?
5
6
9
2
3
6
8
12
2
4
Jens Martensson
Chọn chữ Đ (đúng), S (sai) thích hợp cho
?
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
Jens Martensson
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Jens Martensson
i) Hình 33b là hình lăng trụ đứng tam giác
Hình 33a là hình ng trụ đứng tứ giác
ii) Hình 33a:

󰇛 󰇜󰇛
󰇜
Hình 33b:

󰇛 󰇜󰇛
󰇜
iii) Hình 33a:
Diện tích đáy là: 󰇛 󰇜󰇛
󰇜󰇛
󰇜
Hình 33b: 󰇛
󰇜
TRÒ CHƠI
HÁI CHANH
Câu 1: Chọn câu đúng.
A. Các mặt bên của hình lăng trụ
đứngcác hình chữ nhật
B. Các mặt bên của hình lăng trụ
đứngcác hình thang cân.
C. Các mặt đáy của hình lăng trụ
đứng các hình chữ nhật
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ
đứng các hình tam giác
Câu 2: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
D. Có cả ba tính chất trên
A. Song song với nhau C. Vuông góc với hai đáy
B. Bằng nhau
Câu 3: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng chiều
cao 20 cm, đáy một tam giác vuông các cạnh góc
vuông bằng 8 cm và 10 cm
A. 800 cm
3
B. 400 cm
3
C. 600 cm
3
D. 500 cm
3
Câu 4: Cho một hình lăng trụ đứng tứ giác thể
tích V, diện tích đáy S, chiều cao hình lăng trụ
được tính theo công thức
C.
A.

B.
D.

Một cái bục hình lăng trụ đứng có kích thước như
hình dưới đây. Người ta muốn sơn tất cả các mặt
của cái bục. Diện tích cần phải sơn là bao nhiêu?
C. 
A. 
B. 
D. 
Jens Martensson
Ôn lại kiến thức
đã học trong
bài.
Hoàn thành các
bài tập trong
SBT
Chuẩn bị bài mới
Bài tập cuối
chương III.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Jens Martensson
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Ra mắt
Ra mắt
| 1/38

Preview text:

Ra mắt CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC Những đồ vật trên có dạng hình gì? Hình lăng trụ Hình lăng trụ đứng tam giác đứng tứ giác Jens Martensson
BÀI 2: HÌNH LĂNG TRỤ
ĐỨNG TAM GIÁC. HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC (2 tiết) Jens Martensson NỘI DUNG BÀI HỌC Hình lăng trụ Hình lăng trụ đứng tam giác đứng tứ giác
Thể tích và diện tích xung quanh của hình lăng
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác Jens Martensson
I. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TAM GIÁC HĐ1 a) Vẽ hình 20.
b) Cắt, gấp để tạo lập hình 21. Jens Martensson
c) Nêu số mặt, số cạnh, số đỉnh của lăng trụ đứng tam giác ở Hình 21.
Lăng trụ đứng tam giác ở Hình 21 có 5 mặt, 9 cạnh và 6 đỉnh.
Nhận xét: Lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. Jens Martensson
HĐ2 Đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh của hình lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22.
● Hình lăng trụ đứng gồm có 5 mặt: 𝐴𝐵𝐶;
𝐴’𝐵’𝐶’; 𝐴𝐵𝐵’𝐴’; 𝐵𝐶𝐶’𝐵’; 𝐴𝐶𝐶’𝐴’
● Hình lăng trụ đứng gồm có 9 cạnh: 𝐴𝐵;
𝐵𝐶; 𝐶𝐴; 𝐴’𝐵’; 𝐵’𝐶’; 𝐶’𝐴’; 𝐴𝐴’; 𝐵𝐵’; 𝐶𝐶’
● Hình lăng trụ đứng gồm có 6 đỉnh:
𝐴; 𝐵; 𝐶; 𝐴’; 𝐵’; 𝐶’. Jens Martensson
HĐ3 Quan sát Hình 23 và cho biết
a) Hai đáy 𝐴𝐵𝐶 và 𝐴’𝐵’𝐶’ là hình gì?
Hai đáy gồm: Đáy dưới 𝐴𝐵𝐶 và đáy trên 𝐴’𝐵’𝐶’ là hình tam giác.
b) Mặt bên 𝐴𝐴’𝐶’𝐶 là hình gì?
Mặt bên 𝐴𝐴’𝐶’𝐶 là hình chữ nhật.
c) So sánh độ dài hai cạnh bên 𝐴𝐴’ và 𝐶𝐶’
Hai cạnh bên 𝐴𝐴’ và 𝐶𝐶’ có độ dài bằng nhau. Jens Martensson Nhận xét
Lăng trụ đứng tam giác có:
➢ Hai mặt đáy cùng là tam giác và song song với nhau; Các
mặt bên đều là hình chữ nhật
➢ Các cạnh bên bằng nhau;
➢ Chiều cao là độ dài một cạnh bên. Jens Martensson Bài tập
a) Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tam giác? Jens Martensson
b) Em hãy chỉ rõ các mặt ,các cạnh, các đỉnh của hình lăng trụ đứng tam giác đó; chỉ rõ
những mặt nào là hình chữ nhật; những cạnh bên nào bằng nhau; chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác. Giải
● Hình lăng trụ tam giác 𝐴𝐵𝐶. 𝐴’𝐵’𝐶’;
● Đáy dưới 𝐴𝐵𝐶, đáy trên 𝐴’𝐵’𝐶’ đều là tam giác;
Các mặt bên: 𝐴𝐵𝐵’𝐴’, 𝐵𝐶𝐶’𝐵’, 𝐴𝐶𝐶’𝐴’, đều là hình chữ nhật;
● Các cạnh đáy: 𝐴𝐵, 𝐴𝐶, 𝐵𝐶, 𝐴’𝐵’, 𝐵’𝐶’, 𝐴’𝐶’;
Các cạnh bên đồng thời là chiều cao: 𝐴𝐴′ = 𝐵𝐵′ = 𝐶𝐶′
● Các đỉnh: 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐴’, 𝐵’, 𝐶’. Jens Martensson
II. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC HĐ4 a) Vẽ Hình 24.
b) Cắt, gấp để tạo lập Hình 25. Jens Martensson
c) Nêu số mặt, số cạnh, số đỉnh của lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 25.
Lăng trụ đứng Tứ giác ở Hình 25 có 6 mặt, 12 cạnh và 8 đỉnh.
Nhận xét: Lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. Jens Martensson
HĐ5 Đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 26.
● Hình lăng trụ đứng gồm có 6 mặt: 𝐴𝐵𝐶𝐷 ;
𝐴’𝐵’𝐶’𝐷’; 𝐴𝐵𝐵’𝐴’; 𝐵𝐶𝐶’𝐵’; 𝐷𝐶𝐶’𝐷’; 𝐴𝐷𝐷’𝐴’.
● Hình lăng trụ đứng gồm có 12 cạnh: 𝐴𝐵; 𝐵𝐶; 𝐶𝐷;
𝐷𝐴; 𝐴’𝐵’; 𝐵’𝐶’; 𝐶’𝐷’; 𝐷’𝐴’; 𝐴𝐴’; 𝐵𝐵’; 𝐶𝐶’;𝐷𝐷’.
● Hình lăng trụ đứng gồm có 8 đỉnh:
𝐴; 𝐵; 𝐶; 𝐷; 𝐴’; 𝐵’; 𝐶’; 𝐷’. Jens Martensson
HĐ6 Quan sát Hình 27 và cho biết
a) Hai đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 và 𝐴’𝐵’𝐶’𝐷’ là hình gì?
Hai đáy gồm: Đáy dưới 𝐴𝐵𝐶 và đáy trên 𝐴’𝐵’𝐶’ là hình tứ giác.
b) Mặt bên 𝐴𝐴’𝐷’𝐷 là hình gì?
Mặt bên 𝐴𝐴’𝐷’𝐷 là hình chữ nhật.
c) So sánh độ dài hai cạnh bên 𝐴𝐴’ và 𝐶𝐶’
Hai cạnh bên 𝐴𝐴’ và 𝐷𝐷’ có độ dài bằng nhau. Jens Martensson Nhận xét
Lăng trụ đứng tứ giác có: o
Hai mặt đáy cùng là tứ giác và song song với nhau; Các mặt
bên đều là hình chữ nhật o Các cạnh bên bằng nhau; o
Chiều cao là độ dài một cạnh bên.
Lưu ý: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương cũng là hình lăng trụ đứng tứ giác Jens Martensson Bài tập
a) Hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng tam giác? Jens Martensson
b) Em hãy chỉ rõ các mặt, các cạnh, các đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác đó; chỉ rõ
những mặt nào là hình chữ nhật; những cạnh bên nào bằng nhau; chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ . Giải
● Hình lăng trụ đứng tứ giác 𝐴𝐵𝐶𝐷. 𝐴’𝐵’𝐶’𝐷’;
● Đáy dưới 𝐴𝐵𝐶𝐷, đáy trên 𝐴’𝐵’𝐶’𝐷’ đều là tứ giác;
Các mặt bên: 𝐴𝐵𝐵’𝐴’, 𝐵𝐶𝐶’𝐵’, 𝐶𝐷𝐷’𝐶’, 𝐴𝐷𝐷’𝐴’, đều là hình chữ nhật;
● Các cạnh đáy: 𝐴𝐵, 𝐵𝐶, 𝐶𝐷, 𝐷𝐴, 𝐴’𝐵’, 𝐵’𝐶’, 𝐶’𝐷’, 𝐷’𝐴’;
Các cạnh bên đồng thời là chiều cao: 𝐴𝐴′ = 𝐵𝐵′ = 𝐶𝐶′ = 𝐷𝐷′
● Các đỉnh: 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷, 𝐴’, 𝐵’, 𝐶’, 𝐷’. Jens Martensson
III. THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ
ĐỨNG TAM GIÁC, HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG TỨ GIÁC

HĐ7 Tính thể tích hình hộp chữ nhật trong Hình 28? Giải
Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: 𝑺. 𝒉
Trong đó: 𝑆 là diện tích đáy;
ℎ là chiều cao của hình hộp. Jens Martensson
Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác, lăng trụ đứng tam giác bằng diện tích đáy nhân với chiều cao. 𝑉 là thể tích
Tức là: 𝑉 = 𝑆. ℎ, trong đó ቐ𝑆 là diện tích đáy ℎ là chiều cao Jens Martensson Bài toán
Em hãy tính thể tích của hình lăng trụ đứng trong hình sau: Giải
Thể tích hình lăng trụ đứng trong hình trên là:
𝑉 = 𝑆đá𝑦 . ℎ = 26 . 12 = 312 (𝑐𝑚3) Jens Martensson
HĐ8 Quan sát lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶.𝐴’𝐵’𝐶’. Trải mặt bên 𝐴𝐴’𝐶’𝐶 thành hình chữ
nhật 𝐴𝐴’𝑀𝑁. Trải mặt bên 𝐵𝐵’𝐶’𝐶 thành hình chữ nhật 𝐵𝐵’𝑄𝑃.
a) Tính diện tích hình chữ nhật 𝑀𝑁𝑃𝑄.
b) So sánh diện tích của hình chữ nhật
𝑀𝑁𝑃𝑄 với tích chu vi đáy của hình lăng trụ
đứng tam giác 𝐴𝐵𝐶. 𝐴’𝐵’𝐶’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.
c) So sánh diện tích của hình chữ nhật
𝑀𝑁𝑃𝑄 với diện tích xung quanh của hình
lăng trụ đứng tam giác 𝐴𝐵𝐶. 𝐴’𝐵’𝐶’. Jens Martensson Giải
a) Diện tích hình chữ nhật 𝑀𝑁𝑃𝑄 là: 𝑆 = 𝑀𝑁. 𝑁𝑃 = ℎ. (𝑏 + 𝑐 + 𝑎).
b) Chu vi đáy của hình lăng trụ tam giác là: 𝐶𝐴𝐵𝐶 = 𝑎 + 𝑏 + 𝑐
Tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác 𝐴𝐵𝐶. 𝐴’𝐵’𝐶’ và chiều cao của hình lăng trụ đó là: (𝑎 + 𝑏 + 𝑐). ℎ
Như vậy, diện tích của hình chữ nhật 𝑀𝑁𝑃𝑄 bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam
giác 𝐴𝐵𝐶. 𝐴’𝐵’𝐶’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.
c) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác 𝐴𝐵𝐶. 𝐴’𝐵’𝐶’ là:
𝑆𝑥𝑞 = 𝑆𝐴𝐵𝐵′𝐴′ 𝑆𝐴𝐶 𝑆
ℎ. 𝑐 + ℎ. 𝑏 + ℎ. 𝑎 = ℎ. (𝑐 + 𝑏 + 𝑎) +
𝐶′𝐴′ + 𝐵𝐶𝐶′𝐵′ =
Vậy diện tích của hình chữ nhật 𝑀𝑁𝑃𝑄 bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam
giác 𝐴𝐵𝐶. 𝐴’𝐵’𝐶’. Jens Martensson
Diện tích xung quanh của hình lắng trụ đứng tam giác hay hình KẾT LUẬN
lăng trụ đứng tứ giác bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. Ví dụ
Cho hình lăng trụ đứng tam giác với hai
đáy là tam giác vuông và kích thước như
Hình 32. Tính thể tích và diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó. Jens Martensson Giải
Thể tích của lăng trụ đứng tam giác đó là: 1
𝑉 = 2.30.40 .60 = 36 000 𝑐𝑚3
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đó là:
𝑆𝑥𝑞 = 30 + 40 + 50 . 60 = 7 200 𝑐𝑚2 Jens Martensson LUYỆN TẬP
Điền số thích hợp vào: ? 5 6 6 8 9 12 2 2 3 4 Jens Martensson
Chọn chữ Đ (đúng), S (sai) thích hợp cho ? Đ Đ S Đ Đ S Jens Martensson Đ S Đ Đ Đ Đ Jens Martensson
i) Hình 33b là hình lăng trụ đứng tam giác
Hình 33a là hình lăng trụ đứng tứ giác ii) Hình 33a:
𝑆𝑥𝑞 = 2. (3 + 4 + 5 + 8). 5 = 200 (𝑐𝑚2)
Hình 33b: 𝑆𝑥𝑞 = (3 + 4 + 5). 6 = 72 (𝑐𝑚2) iii) Hình 33a:
Diện tích đáy là: (8 + 4). 3: 2 = 18 (𝑐𝑚2) ⇒ 𝑉 = 18.5 = 90 (𝑐𝑚3)
Hình 33b: 𝑉 = 3. 4. 6 = 72 (𝑐𝑚3) Jens Martensson TRÒ CHƠI HÁI CHANH
Câu 1: Chọn câu đúng.
A. Các mặt bên của hình lăng trụ
C. Các mặt đáy của hình lăng trụ
đứng là các hình chữ nhật
đứng là các hình chữ nhật
B. Các mặt bên của hình lăng trụ
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ
đứng là các hình thang cân.
đứng là các hình tam giác
Câu 2: Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng A. Song song với nhau C. Vuông góc với hai đáy B. Bằng nhau
D. Có cả ba tính chất trên
Câu 3: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều
cao 20 cm, đáy là một tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 8 cm và 10 cm A. 800 cm3 C. 600 cm3 B. 400 cm3 D. 500 cm3
Câu 4: Cho một hình lăng trụ đứng tứ giác có thể
tích V, diện tích đáy là S, chiều cao hình lăng trụ
được tính theo công thức A. ℎ = 3𝑉 C. ℎ = 𝑉 𝑆 𝑆 B. ℎ = 𝑆 D. ℎ = 2𝑉 𝑉 𝑆
Một cái bục hình lăng trụ đứng có kích thước như
hình dưới đây. Người ta muốn sơn tất cả các mặt
của cái bục. Diện tích cần phải sơn là bao nhiêu? C. 316 𝑑𝑚2 A. 312 𝑑𝑚2 B. 264 𝑑𝑚2 D. 254 𝑑𝑚2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôn lại kiến thức Hoàn thành các Chuẩn bị bài mới đã học trong bài tập trong Bài tập cuối bài. SBT chương III. Jens Martensson Ra mắt CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ
LẮNG NGHE BÀI GIẢNG! Jens Martensson
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38