Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 1 Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (Tiết 4-5) | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 1 Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (Tiết 4-5) | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐẾN DỰ GiLỚP 7A
ĐẾN DỰ GiỜ LỚP 7A
BÀI 2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ
4.Tính chất của phép nhân số hữu tỉ
Cho biểu thức
Hãy tính giá trị của M theo hai cách:
a) Thực hiện tính nhân rồi cộng hai kết quả.
b) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép
cộng.
1 5 1 11
. .
7 8 7 8
M
a) b)
4.Tính chất của phép nhân số hữu tỉ
1 5 1 11
. .
7 8 7 8
5 11
56 56
16
56
2
7
M
1 5 1 11
7 8 7 8
1 5 11
7 8 8
1
2
7
2
7
M
Phép nhân của số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép
nhân số nguyên: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính
chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
4.Tính chất của phép nhân số hữu tỉ
Thực hành 5: Tính
4.Tính chất của phép nhân số hữu tỉ
Giải
5 3 11
) 4,6
11 23 5
5 11 3 23
11 5 23 5
3
5
a A
5 3 11
) . . . 4,6
11 23 5
a A
7 13 13 2
) . .
9 25 25 9
b B
7 13 13 2
)
9 25 25 9
13 7 2
25 9 9
13
1
25
13
25
b B
Số xe máy của một cửa hàng bán đươc trong
tháng 9 là 324
chiếc và bằng số xe máy bán được trong
tháng 8. Tính số
xe máy của hàng đã bán được trong tháng 8?
5. Chia hai số hữu tỉ
Giải
Số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 8 là:
(xe máy).
3
2
3
324: 432
4
5. Chia hai số hữu tỉ
Cho là hai số hữu tỉ : , ta có
,
x y
, 0
a c
x y y
b d
.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
Thực hành 6: Tính
Giải
5. Chia hai số hữu tỉ
14 7
) :
15 5
a
2
) 2 : 0,32
5
b
14. 5 7.2. 5
14 7 14 5 2
) :
15 5 15 7 15.7 3.5.7 3
a
2 12 8 12.8 96
) 2 : 0,32 :
5 5 25 5.25 125
b
* Chú ý:
Thương của phép chia số hữu tỉ cho số hữu
tỉ gọi là tỉ số của hai số và , kí hiệu là
hay .
5. Chia hai số hữu tỉ
x
0
y y
x
x
y
x
y
:
x y
Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng là
, chiều
dài là . Tính tỉ số giữa chiều dài và chiều
rộng của căn phòng đó.
5. Chia hai số hữu tỉ
Giải
Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của căn phòng
Thực hành 7: Tính
15
m
4
27
m
5
Bài 1: Tính
5 4
) ;
12 15
a
3 7
) ;
4 24
b
3
) 2,5;
7
d
4
) 0,6;
15
c
3 27
) : ;
8 4
g
10
) 0,46 ;
23
e
8
) 2,25 ;
9
i
3 1
) 1 : 2 ;
8 3
h
9 7 2
) 2 .
4 15 9
k
Bài 1: Tính
5 4 25 16 9 3
) ;
12 15 60 60 60 20
a
3 7 18 7 11
) ;
4 24 24 24 24
b
3 3 5 6 35 41
) 2,5 ;
7 7 2 14 14 14
d
4 4 3 4 9 1
) 0,6 ;
15 15 5 15 15 3
c
3 27 3 4 1
) : ;
8 4 8 27 18
g
10 23 10 1
) 0,46 ;
23 50 23 5
e
8 8 9
) 2,25 2;
9 9 4
i
3 1 11 7 11 3 11
) 1 : 2 : ;
8 3 3 3 3 7 7
h
9 7 2 9 7 20 7
) 2 .
4 15 9 4 15 9 3
k
Một tòa nhà cao tầng có hai tầng hầm. Tầng hầm B1 có
chiều cao 2,7 m. Tầng hầm B2 có chiều cao bằng tầng
hầm B1. Tính chiều cao của tầng hầm của tòa nhà so với
mặt đất.
Giải
Chiều cao của tầng hầm B2 là
Vận dụng
2:
Chiều cao tầng hầm của toà nhà so với mặt đất là:
4
2,7 3,6m
3
4
3
2,7 3,6 6,3m
Vận dụng
3:
Một kho có 45 tấn gạo. Người quản lí kho đã xuất đi số
gạo để cứu trợ đồng bào bị lũ lụt, sau đó bán đi tấn,
cuối cùng nhập thêm 8 tấn nữa. Tính số gạo còn lại trong
kho.
Giải
Số xuất đi cứu trợ đồng bào lũ lụt là:
(tấn)
Số gạo còn lại trong kho là: (tấn)
Vậy trong kho còn lại (tấn gạo)
1
3
2
7
5
1
45. 15
3
2 153
45 15 7 8
5 5
153
5
| 1/15

Preview text:

ĐẾN ĐẾN DỰ GiỜ LỚP 7A
BÀI 2. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ
4.Tính chất của phép nhân số hữu tỉ Cho biểu thức 1 M   5  1   11 . .    7  8  7  8     
Hãy tính giá trị của M theo hai cách:
a) Thực hiện tính nhân rồi cộng hai kết quả.
b) Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
4.Tính chất của phép nhân số hữu tỉ a) b) 1 1  5  1  11   5  1   11  M . .    M           7  8  7  8  7  8  7  8       5  11 1   5  11        56 56 7  8 8   16 1     2 56 7  2  2   7 7
4.Tính chất của phép nhân số hữu tỉ
Phép nhân của số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép
nhân số nguyên: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, tính
chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
4.Tính chất của phép nhân số hữu tỉ Thực hành 5: Tính 5   3  11  7  13 13 2 a) A . . .     4,6 b) B   .  . 11    23  5  9  25 25 9 Giải 5  3  11  7  13 13 2 a) A     b) B          4,6   11  9  25 25 9  23  5 13   7 2
 5 11     3    23            
11 5    23   5  25  9 9          13 3    1    25 5  13  25
5. Chia hai số hữu tỉ
Số xe máy của một cửa hàng bán đươc trong tháng 9 là 32 3 4 chiếc và bằng
2 số xe máy bán được trong tháng 8. Tính số Giải
xe máy của hàng đã bán được trong tháng 8?
Số xe máy cửa hàng đã bán trong tháng 8 là: 3 324 : 4  32 (xe máy). 4
5. Chia hai số hữu tỉ a c Cho ,
x y là hai số hữu tỉ : x  , y   y 0   , ta có b d a c a d a.d x: y  :  .  b d b c . b c
5. Chia hai số hữu tỉ Thực hành 6: Tính 14  7  2 a) :    b)  2 :     0,32 15  5     5  Giải
14  7  14  5  14.  5 7.2.  5  2 a) :        15  5  15  7      15.7 3.5.7 3  2    12    8  12.8 96 b)  2 :    0,32  :    5  5   25        5.25 125
5. Chia hai số hữu tỉ
* Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ cho số hữu x tỉ y  y 0
  gọi là tỉ số của hai số và , kí hiệu là x x y x hay x y. y :
5. Chia hai số hữu tỉ Thực hành 7: Tính
Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộ 15 m ng là , chiều 4 27 m 5
dài là . Tính tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của căn phòng đó. Giải
Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của căn phòng là 27 15 27 4 36 :  .  5 4 5 15 25 Bài 1: Tính 5  4 a)    3   7   4   ; b)     ; c)  0, 6; 12  15     4   24         15    3  10 3   27 d)    2, 5;  e) 0, 46  ; g) :  ; 7         23 8   4   3   1  8 h) 1 : 2 ;   9   7  2     i)   2, 25 ; k)  2  .      8   3  9  4    15  9 Bài 1: Tính 5  4  25  16  9 3 a) 3  27  3  4   1        ; 12  15  60  60  g) :      ;     60 20 8  4  8  27      18   3   7    18   7   11 b)  3   1  11 7 11 3 11       ;
 4   24   24   24  h) 1 : 2  :    ;         24  8   3     3 3 3 7 7   4    4  3   4  9 1 c)  0, 6      ; 8 8  9   15   15  5  15  i)
  2, 25     2;       15 3 9 9  4      3    3  5   6  35  41 d)   9   7  2   9   7  20 7  2, 5      ;  k)  2      . 7   7  2  14                14 14  4    15  9  4    15  9 3  10  23  10  1 e) 0, 46      ;  23  50  23      5 27 15 27 4 36 :  .  5 4 5 15 25 Vận dụng 2:
Một tòa nhà cao tầng có hai tầng hầm. Tầng hầm B1 có
chiều cao 2,7 m. Tầng hầm B2 có chiều cao bằng tầ 4 ng
hầm B1. Tính chiều cao của tầng hầm của tòa nhà so 3 với mặt đất. Giải 4
Chiều cao của tầng hầm B2 là 2  , 7 3  , 6m 3
Chiều cao tầng hầm của toà nhà so với mặt đất là: 2, 7  3,6 6  , 3m Vận dụng 3:
Một kho có 45 tấn gạo. Người quản lí kho đã xuất đi 1 số 3
gạo để cứu trợ đồng bào bị lũ lụt, sau đó bán đi 2 7 tấn, 5
cuối cùng nhập thêm 8 tấn nữa. Tính số gạo còn lại trong kho. Giải 1
Số xuất đi cứu trợ đồng bào lũ lụt là: 45. 15  (tấn) 3 2 153
Số gạo còn lại trong kho là: 45 15 7 8  (tấn) 5 5 153 Vậy trong kho còn lại (tấn gạo) 5
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • 4.Tính chất của phép nhân số hữu tỉ
  • 4.Tính chất của phép nhân số hữu tỉ
  • 4.Tính chất của phép nhân số hữu tỉ
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • 5. Chia hai số hữu tỉ
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15