Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 1 Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (Tiết 5) | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 1 Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ (Tiết 5) | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

LUYỆN TẬP
Các phép tính với
số hữu tỉ
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Câu 1
Nêu các quy tắc cộng, trừ,
nhân chia số hữu tỉ.
Câu 1
TL:
Để cộng, trừ hai số hữu tỉ, ta có thể viết
chúng dưới dạng hai phân số rồi áp dụng
quy tắc cộng, trừ phân số.
Câu 1
Câu 1
Câu 2
Hãy nêu các tính chất của phép cộng, phép
nhân số hữu tỉ.
Câu 2
TL:
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài tập số 1:
Tính
a) ; b) ; c)
d) ; e) ; f)
5 4
12 15
3 7
4 24
3
2,5
7
10
0,46.
23
3 27
:
8 4
9 7 2
. .2
4 15 9
Bài tập số 1.
Giải:
.........................................................
...................................................
...................................
5 4
a)
12 15
3 7
b)
4 24
3
c) 2,5
7
.............................
25 16 3
60 60 20
18 7 11
24 24 24
18 7 11
24 24 24
Bài tập số 1.
Giải:
....................................................
........................................................
.............................
10
d) 0,46.
23
3 27
e) :
8 4
9 7 2
f) . .2
4 15 9
.............
23. 10
23 10 1
.
50 23 50.23 5
3. 4
3 4 1
.
8 27 8.27 18
9 .7.20
9 7 20 7
. .
4 15 9 4. 15 .9 3
Bài tập số 2:
Tính
a) ;
b) ;
c) ;
d) .
4 5 4 3
. .
7 16 7 4
3 9 3 5 14
. .
17 14 17 14 17
1 3 7 5 4 7
: :
5 8 11 8 5 11
7 1 9 7 1 2
: :
4 7 14 4 9 3
Bài tập số 2.
Giải:
....................................................
........................................................
.......................................
10
a) 0,46.
23
3 27
b) :
8 4
4 5 3 4 7 1
. .
7 16 4 7 16 4
3 9 5 14
.
17 14 14 17
3 14
1
17 17
Bài tập số 2.
Giải:
....................................................
....................................................
1 3 7 5 4 7
c) : :
5 8 11 8 5 11
7 7 7 7 7 7 7
: : :
40 11 40 11 40 40 11
7
0 : 0
11
Bài tập số 2.
Giải:
........................................................
...................................
7 1 9 7 1 2
d) : :
4 7 14 4 9 3
7 1 7 7 7 9
: :
4 2 4 9 2 4
5
4
Bài tập số 3. Tìm x
................................................ ..............................................
..................................
9 6 2 4
a) b) :
28 7 5 15
x x
.............. ................................................
................................................ ................................................
6 9
:
7 28
6 28
.
7 9
8
3
x
x
x
2 4
:
5 15
2 15
.
5 4
3
2
x
x
x
Bài tập số 3. Tìm x
................................................ ..............................................
................................................
9 3 4 2 1
c) : : 0,25 d)
4 16 5 3 5
x x
................................................
................................................ ................................................
9 3
:
4 4
9 3
:
4 4
9 4
. 3
4 3
x
x
x
4 7
5 15
7 4
:
15 5
7 5 7
.
15 4 12
x
x
x
C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Bài toán 1:
Hai ống cống chiều dài lần lượt
1,6m 2,75m. Người ta nối hai đầu ống
để tạo thành một ng cống mới. Chiều dài
của phần nối chung . Hỏi đoạn ống
cống mới dài bao nhiêu mét?
1
m
4
Bài toán 1: Giải
Bài toán 2:
Vào tháng 10, giá bán một chiếc Tủ lạnh Toshiba tại
một siêu thị điện máy là 20 000 000 đồng. Đến tháng
11, siêu thị giảm giá 10% cho mỗi chiếc tủ lạnh.
Sang tháng 12, siêu thị lại giảm giá thêm một lần
nữa, lúc y giá một chiếc tủ lạnh là 15 300 000. Hỏi
tháng 12 siêu thị đã giảm g bao nhiêu phần trăm
cho một chiếc tủ lạnh so với tháng 11?
Bài toán 2: Giải
D. GIAO VIỆC VỀ NHÀ
Bài toán 1: Giải
| 1/26

Preview text:

LUYỆN TẬP Các phép tính với số hữu tỉ
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Câu 1
Nêu các quy tắc cộng, trừ, nhân chia số hữu tỉ. Câu 1 TL:
Để cộng, trừ hai số hữu tỉ, ta có thể viết
chúng dưới dạng hai phân số rồi áp dụng
quy tắc cộng, trừ phân số. Câu 1 Câu 1 Câu 2
Hãy nêu các tính chất của phép cộng, phép nhân số hữu tỉ. Câu 2 TL:
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài tập số 1: Tính a) 5   4  ; b)   3   7  ; c)  3       2, 5 12  15           4   24   7    10  3  27    9   7  2 d) 0, 46.   ; e) :   ;  f) . .2      23  8  4   4    15  9
Bài tập số 1. Giải: 5   4 25   16  3 a)   .  ..........  ................
.............................. 12  15      60  60  20   3   7  18 7  11 b)    .  ...........  .........
 ..............................  4   24      24 24 24  3  18 7  11 c)    2, 5 .  ........... ...........  ............  ............................. 7    24 24 24
Bài tập số 1. Giải:   10
23   10  23.  10  1 d) 0, 46.  .  ........................  .....................  ......  23      50  23  50.23 5 3  27 3  4 3.  4  1 e) :   .  ................  ............... ........................ 8  4    8 27 8.27 18   9   7  2   9   7  20  9 .7.20 f) . .2 .   7  .................... . ........   .............       4     15    9  4    15  9 4.  15 .9 3
Bài tập số 2: Tính a) ; 4 5 4  3 . .      7 16 7  4  b)   3  9   3  5  14 . .     ;       17  14  17  14  17   c) ;   1  3 7  5 4  7   :   :   5  8    11    8 5  11 7  1 9  7  1 2 d) . : :     4  7 14  4  9 3     
Bài tập số 2. Giải:   10 a) 0, 46.  .  .... 4 .......  5 .......  ... 3 .........  4....... 7 .......... 1 ....   23  .   .  7  16 4    7 16 4 3  27   3   9 5   14 b) :    .  ...................  ..........
 .......................... 8  4           17   14 14   17    3   14      1     ..... 1 ..
7 ............1..7..................
Bài tập số 2. Giải:   1  3 7  5 4  7 c)   :   :   5  8   11    8 5  11 7 7  7 7  7  7  7 .  .........:........ ........:..........  ..........   ...... : 40 11 40 11 40 40    11 7 .  .... 0 .:..........  ..
0 .................................. 11
Bài tập số 2. Giải: 7  1 9  7  1 2 d) : :     4  7 14  4  9 3      7  1 7 7  7 9 .  ........:......... ......:....... .........  ................ 4 2 4 9 2 4  5 .  ...
............................... 4
Bài tập số 3. Tìm x 9 6   2  4 a) x  b) : x  28 7  5    15  6 9  2 4 ............... x ....
........:..................... ..... x  ..........
: ............................... 7 28 5 15  6 28  2 15 ............... x .... ........ . ..................... ... x ..  .......
. .................................... 7 9 5 4  8  3 ...............
x ................................. .....
x  ...........................................  3 2
Bài tập số 3. Tìm x 9 3 4 2 1 c) : x  : 0, 25 d) x   4 16 5 3 5 9 3 4 7 x  ................. : x ......
 ......................... .............................................. 4 4 5 15 9 3 7 4 ................. x  ......
: ......................... ...... x .........  ....
: ............................. 4 4 15 5 9 4 7 5 7 ................. x  ...... . ....... 3  .................. ..... x.......  ........ . ......  ...................... 4 3 15 4 12
C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Bài toán 1:
Hai ống cống có chiều dài lần lượt là
1,6m và 2,75m. Người ta nối hai đầu ống
để tạo thành một ống cống mới. Chiều dài
của phần nối chung là 1 m . Hỏi đoạn ống 4
cống mới dài bao nhiêu mét? Bài toán 1: Giải Bài toán 2:
Vào tháng 10, giá bán một chiếc Tủ lạnh Toshiba tại
một siêu thị điện máy là 20 000 000 đồng. Đến tháng
11, siêu thị giảm giá 10% cho mỗi chiếc tủ lạnh.
Sang tháng 12, siêu thị lại giảm giá thêm một lần
nữa, lúc này giá một chiếc tủ lạnh là 15 300 000. Hỏi
tháng 12 siêu thị đã giảm giá bao nhiêu phần trăm
cho một chiếc tủ lạnh so với tháng 11? Bài toán 2: Giải
D. GIAO VIỆC VỀ NHÀ Bài toán 1: Giải
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26