Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 1 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 1 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG
LUYỆN TẬP THỰC HÀNH
HOẠT ĐỘNG
VẬN DỤNG
HOẠT ĐỘNG
OPTION
HOT ĐNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HOẠT ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
Tính thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh
dài 5,5 cm?
5,5 cm
5
,
5
c
m
5,5 cm
Hãy u công
thức tính thể tích
khối lp phương?
Hãy nêu công
thức tính thể tích
khối lập phương?
Thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm là:
3 3
V (5,5).(5,5).(5,5) (5,5) 166,375(cm )
3
. .
V a a a a
Tương tự như đối với số tự nhiên, chúng ta
cùng tìm hiểu lũy thừa bậc n của số hữu tỉ
x
qua nội dung bài học hôm nay
CHƯƠNG 1 _ BÀI 3:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CHƯƠNG 1 _ BÀI 3:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Trở lại bài tập (Khởi động)
?
x
.
x
.
x
… .
x
= ?
n
thừa số
x
n
Tổng quát:
Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của số
hữu tỉ
x
là tích của n thừa số
x
.
Công thức:
n thừa số
Tương tự:
Vậy thế nào
là lũy thừa
bậc n của số
hữu t
x
?
Vậy thế nào
lũy thừa
bậc n của số
hữu tỉ
x
?
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG
Quy ước:
3
. .
V a a a a
. . .
a a a a
4
a
. . . ... .
n
x x x x x
( , , 1)
x n n
( , , 1)
x n n
1
0
1( 0)
x x
x x
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của số
hữu tỉ
x
là tích của n thừa số
x
.
Công thức:
n thừa số
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG
HOT ĐNG NHÓM ĐÔI
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI
Nếu viết thì
Vậy:
Vậy:
n thừa số
n thừa số
n thừa số
. . . ... .
n
x x x x x
( , , 1)
x n n
a
x
b
n
x ?
n
n
n
a a a a a a.a.a. ... .a a
. . . ... .
b b b b b b.b.b. ... .b b
n
a
b
n
n
n
a a
b b
n
n
a
b
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG
HOT ĐỘNG NHÓM
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Thực hành 1: Tính
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 4
3
2
3
2
3
5
3
0,5
2
0,5
0
37,57
1
3,57
3
3
( 2) 8
(3) 27
2
2
( 3) 9
5 25
0,125
0,25
1
3,57
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG
HOT ĐỘNG NHÓM
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1, 2
Nhóm 1, 2
Nm 3, 4
Nhóm 3, 4
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ s
Tìm số thích hợp thay vào dấu “?
4
5
?2 2
1 1 1
a) .
3 3 3
?2 3
b) 0,2 . 0,2 0,2
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ s
T khám p1 hãy rút
ra quy tắc: Khi nhân
hai lũy tha cùng số
ta làm thế nào?
T khám p1 hãy rút
ra quy tắc: Khi nhân
hai lũy tha cùng số
ta làm thế nào?
Quy tắc:
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta gi ngun cơ số và cộng hai số mũ.
T khám p1 hãy rút
ra quy tc: Khi chia hai
lũy tha cùng s
khác 0 ta làm thế nào?
Từ khám phá 1 hãy rút
ra quy tắc: Khi chia hai
lũy thừa cùng cơ số
khác 0 ta làm thế nào?
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số
mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia.
.
m n m n
x x x
: ( 0, )
m n m n
x x x x m n
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG
HOT ĐỘNG NHÓM
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1
Nhóm 1
Nhóm 2, 3
Nhóm 2, 3
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
Thực hành 2: Tính
Nm 4
Nhóm 4
2 3
a) 2 . 2
7 5
b) 0,25 : 0,25
4 3
3 3
c) .
4 4
5
2
2
0,25
7
3
4
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
HOT ĐNG
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
VẬN DỤNG
HOẠT ĐỘNG
Bài 4a trang 15 SGK
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
3
1 1
x :
3 3
4
1
x
3
1 1
x .
3 3
OPTION
OPTION
HOT ĐNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HOẠT ĐỘNG
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: Định nghĩa lũy thừa với số tự nhiên;
nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, các quy ước.
- Làm bài: 1; 2; 3 SGK trang 20.
- Đọc nội dung mục 3 SGK trang 19.
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
HOT ĐNG
HOT ĐNG NHÓM
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 1, 2
Nhóm 1, 2
Nm 3, 4
Nhóm 3, 4
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
Tính và so sánh
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG
3. Lũy thừa của lũy thừa
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
3
2 2
2 2 6
a) 2 2 .( 2) .( 2) ( 2)
3
2
6
a) 2 ( 2)
2
2 2 2 4
1 1 1 1
b) .
2 2 2 2
2
2 4
1 1
b)
2 2
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
HOT ĐNG
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG
3. Lũy thừa của lũy thừa
T khám p2 hãy
cho biết Khi tính lũy
thừa của một lũy tha
ta làm n thế nào?
Từ khám phá 2 hãy
cho biết Khi tính lũy
thừa của một lũy thừa
ta làm như thế nào?
Quy tắc:
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
.
n
m m n
x x
3
2
6
a) 2 ( 2)
2
2 4
1 1
b)
2 2
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
HOT ĐNG
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG
3. Lũy thừa của lũy thừa
Quy tắc:
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
Thực hành 3:
Thay số thích hợp vào dấu “?
10
9
1
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
.
n
m m n
x x
?
5
2
2 2
a)
3 3
?
3
3
b) 0,4 0,4
0
3 0
?c) 7,31 7,31
LUYỆN TẬP THỰC HÀNH
HOẠT ĐỘNG
Bài tập 1 trang 20 SGK
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1:
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
0,49
1
32
8
125
16
81
121
169
2
(0,7)
6
1
2
3
2
5
4
2
3
2
11
13
HOẠT ĐỘNG NHÓM
HOẠT ĐỘNG NHÓM
LUYỆN TẬP THỰC HÀNH
HOẠT ĐỘNG
Bài tập 2 trang 20 SGK
Nm 1+2: làm câu a
Nhóm 1+2: làm câu a
Nm 3+4: làm câu b
Nhóm 3+4: làm câu b
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
2
1
2
4
2
3
3
1
2
4
5
0,3
0
25,7
2
1
3
3
1
3
4
1
3
5
1
3
1
;
4
16
81
3
9 729
4 64
243
100000
1
1
;
9
1
27
1
81
1
243
LUYỆN TẬP THỰC HÀNH
HOẠT ĐỘNG
Kết qu phép tính lũy
thừa với số mũ chn
của số hu t âm là mt
số n thế nào?
Kết qu phép tính lũy
thừa với số mũ chn
của số hu t âm là mt
số n thế nào?
Nhận xét:
Kết quả phép tính lũy thừa với số mũ chẵn của số hữu tỉ âm là một
số không âm.
Kết qu phép tính lũy
tha vi số mũ lcủa
số hữu t âm là một số
như thế nào?
Kết quả phép tính lũy
thừa với số mũ lẻ của
số hữu tỉ âm là một số
như thế nào?
Kết quả phép tính lũy thừa với số mũ lẻ của số hữu tỉ âm là một số âm.
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CHƠI THOÁT
GIỚI THIỆU
Yết Kiêu (1242-1301; chữ Hán: ) là anh hùng chống giặc ngoại
xâm vào đời nhà Trần, ông gia tướng một trong 5 mãnh tướng dưới
trướng Quốc công Tiết Chế Trần Quốc Tuấn, ông người có công giúp
Nhà Trần chống giặc Nguyên Mông vào thế kỷ XIII với biệt tài thủy
chiến. Ông người bơi lặn giỏi, đã sử dụng tài của mình đđục thuyền
của quân xâm lược Nguyên Mông.
LUẬT CHƠI
Hãy giúp Yết Kiêu phá thuyền địch bằng cách lựa chọn các con thuyền
và trả lời đúng các câu hỏi được đưa ra.
Việc trả lời đúng mỗi câu hỏi tương ứng với việc em phá được 1 thuyền
địch.
Chúc các em thành công!
1 2 3 4 5
Exit
1. Chọn câu sai:
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
400:0
00:03
00:02
00:0100:00
Muốn tính lũy thừa của một lũy
thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng
hai số mũ
Lũy thừa của một thương bằng
thương các lũy thừa
Muốn nhân hai lũy thừa cùng
cơ số, ta giữ nguyên cơ số và
cộng hai số mũ
Lũy thừa của một tích bằng tích
các lũy thừa
2. Chọn câu đúng:
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
400:0
00:03
00:02
00:0100:00
0
( 2022) 0
0
( 2022) 0
2
1 1 1 1
. .
3 3 3 3
2
4 6
5 5
2 3 5
5 . 5 5
3. Tính
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
400:0
00:03
00:02
00:0100:00
4
1
3
1
27
1
81
1
27
1
81
4. Số x mà
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
400:0
00:03
00:02
00:0100:00
6
8
5
2
6
3
x 2
2 2
5. Kết quả của phép tính
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
400:0
00:03
00:02
00:0100:00
2
2
1
.7
7
1
49
1
7
7
1
VẬN DỤNG
HOẠT ĐỘNG
Để viết những số giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích
của lũy thừa số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nh hơn 10.
Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là
được viết là
Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau:
a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng
b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
149 600 000km
8
1,496.10 km.
58 000 000km.
9 460 000 000 000 km.
Tìm hiểu khoảng cách các
hành tinh trong hệ Mặt trời
VẬN DỤNG
HOẠT ĐỘNG
a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng
b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng
Giải
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
58 000 000km
9 460 000 000 000 km
7
5,8.10 km
12
9,46.10 km
Tìm hiểu về khoảng cách cácnh tinh trong hệ Mặt trời
OPTION
HOẠT ĐỘNG
- Đọc lại nội dung bài đã học
-
Học thuộc: Lũy thừa của một lũy thừa
-
Làm bài tập: 5; 7; 8; 9 trang 21 SGK
-
Chuẩn bị cho tiết sau
“Bài 4 Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế”
OPTION
HOT ĐNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
HOẠT ĐỘNG
BÀI 3: LŨY THA CA MỘT SỐ HU T
BÀI 3: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
| 1/34

Preview text:

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HOẠT ĐỘNG
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP THỰC HÀNH HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG HOO Ạ PTIO T ĐỘNG N HƯỚNG DẪN VỀ HÀ HOẠT ĐỘNG KHỞI Đ ỘNG
Tính thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm? 5,5 cm Hã H y nêu cô u c ng ng thức tính thể tích 3 V a  .a .a a  5,5 cm khối lập phương? p ph 5,5 cm
Thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm là: 3 3 V (  5, 5).(5, 5).(5, 5) (  5, 5) 1  66, 375 (cm )
Tương tự như đối với số tự nhiên, chúng ta
cùng tìm hiểu lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x
qua nội dung bài học hôm nay CHƯ H ƠNG 1 _ BÀI 3: LŨY ŨY THỪ A A CỦA MỘT CỦA MỘT SỐ HỮ SỐ U TỈ U B I À 3 I : L Ũ L Y Ũ Y T HỪ H A A C C A Ủ MỘ A T MỘ T SỐ H SỐ Ữ H U U T HOẠT ĐỘNG
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
Trở lại bài tập (Khởi Vậy V độ t ng hế ) nào
Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của số là à lũy thừa hừ 3
hữu tỉ x là tích của n thừa số x. V a  .a.a a  bậc bậc n của số Công thức: hữu hữ t ỉ x4 ? x ? n Tương tự: a.a.a.a ?a x  . x . x . x ... .x(x,n ,  n 1)      n thừa số Tổng quát: x. x. x… . x ( x  , n   , n  1) = ? xn Quy ước: 1 x x n thừa số 0 x 1  (x 0)  B I À 3 I : L Ũ L Y Ũ Y T HỪ H A A C C A Ủ MỘ A T MỘ T SỐ H SỐ Ữ H U U T HOẠT ĐỘNG
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: HOẠT Đ T ỘNG NHÓM Đ ÔI I
Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của số a n
hữu tỉ x là tích của n thừa số x. Nếu viết x  thì x ?  b Công thức: n thừa số n x       . x . x . x ... .x (x,n ,  n  1) n n       a  a a a a a.a.a. . . .a a  . . . . . .     n n thừa số  b  b b b b b.b.b. . . .b b           n thừa số n thừa số n n  a  a Vậy: n  n   a n  a  b  b Vậy:    b  n   b B I 3: À L Ũ L Y Ũ Y T H T Ừ H A Ừ C A Ủ C A A MỘ T MỘ T SỐ H H U U T T HOẠT ĐỘNG
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: HOẠT ĐỘ T NG NHÓM Thực hành 1: Tính Nh N óm óm 1 Nhóm N 3 hóm 3   2  3 ( 2)  8  0,125    3 0,5    3  3   (3) 27    2 0,5 0,25 Nh N óm óm 2 Nhóm N 4 hóm 2 2   3  ( 3) 9  0 37,57  1    5  2   5 25  1 3,57  3,57 B I À 3 I : L Ũ L Y Ũ Y T HỪ H A A C C A Ủ MỘ A T MỘ T SỐ H SỐ Ữ H U U T HOẠT ĐỘNG
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
HOẠT ĐỘ T NG NHÓM
Tìm số thích hợp thay vào dấu “?” Nhóm N 1, hóm 2 1, Nhó N m 3, 4 m 2 2 4 ?  1   1   1  2 3 5 a) .   b) 0,2 . 0,2   0, 2? 3   3   3       B I À 3 I : L Ũ L Y Ũ Y T HỪ H A A C C A Ủ MỘ A T MỘ T SỐ H SỐ Ữ H U U T HOẠT ĐỘNG
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Lũy thừa với số m ũ tự nhiên:
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số Quy tắc: Từ T ừ kh ám kh ám p há p 1 há 1 h ã h y ã y r út r út
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữrr a a quy rngu quy t yê t ắ ắc n c c: : ắc K ơ Kh K hi K sối nh và chi â a n â cộn h g hai ai số mũ. m n m n hail lũy ũy t t h h ừ ừ a a ừ cùng a cùng cơ cơ s cơ số cơ ố x . x x   ta l t khác 0 khác à m àta t ml hế nào? àm t àm hế n hế ào à ?
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số
mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia. m : n m n x x x (x 0  , m n  ) B I À 3 I : L Ũ L Y Ũ Y T HỪ H A A C C A Ủ MỘ A T MỘ T SỐ H SỐ Ữ H U U T HOẠT ĐỘNG
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Lũy thừa với số m ũ tự nhiên:
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số HOẠT ĐỘ T NG NHÓM Thực hành 2: Tính Nhóm N 1 hóm Nh N óm óm 2 , 3 , 7 5   2   3 a) 2 . 2 
b)   0,25 :  0,25     2 0,25  5 2 Nhó N m 4 m 4 3 7  3   3  3 c) .     4   4         4  B I 3: À L Ũ L Y Ũ Y T H T Ừ H A Ừ C A Ủ C A A MỘ T MỘ T SỐ H H U U T T HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
Bài 4a trang 15 SGK 3   1   1 x :   3    3  1   1 x .   3  3    4   1 x   3    B I 3: À L Ũ L Y Ũ Y T H T Ừ H A Ừ C A Ủ C A A MỘ T MỘ T SỐ H H U U T T HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG OPTION HƯỚNG D O Ẫ PTIO N VỀ N HÀ
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học.
- Học thuộc: Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên;
nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, các quy ước.
- Làm bài: 1; 2; 3 SGK trang 20.
- Đọc nội dung mục 3 SGK trang 19. B I 3: À L Ũ L Y Ũ Y T H T Ừ H A Ừ C A Ủ C A A MỘ T MỘ T SỐ H H U U T T H O H Ạ O T Ạ Đ T Ộ Đ N Ộ G NG
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
3. Lũy thừa của lũy thừa HOẠT T Đ ỘNG NHÓM Tính và so sánh Nh N óm óm 1 , 2 , Nhó N m 3, 4 m 2 3 2 4 2   a)  2   1   1  và 6 b) và   ( 2)        2  2          2 2 2 2 4 3  1     1   1   1   2        2 2 2 6 a) 2 2 .( 2) .( 2) (   2) b)     .    2  2  2  2             B I À 3 I : L Ũ L Y Ũ Y T HỪ H A A C C A Ủ MỘ A T MỘ T SỐ H SỐ Ữ H U U T H O H Ạ O T Ạ Đ T Ộ Đ N Ộ G NG
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

3. Lũy thừa của lũy thừa Quy tắc: Từ T kh ám ám p há 2 há h ãy ã 3 2 6
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta a)  2   ( 2) cho b iết ế K hi K t ính lũy  
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. thừa hừ củ a a m a ột m lũy t hừa ừ 2 2 4  n m . m n x  1     1 x ta l a àm àm n hư t hư hế nào? b)       2  2          B I À 3 I : L Ũ L Y Ũ Y T HỪ H A A C C A Ủ MỘ A T MỘ T SỐ H SỐ Ữ H U U T H O H Ạ O T Ạ Đ T Ộ Đ N Ộ G NG
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

3. Lũy thừa của lũy thừa Quy tắc: Thực hành 3:
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
Thay số thích hợp vào dấu “?” 5
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ. 2 1 ? 0   2      2 a)          n m . m n x   3     3 x   3 3 9 b)  0,4    0, 4?   0 c)   7,3 3 1    7, 3  0 1 1 ?    B I À 3 I : L Ũ L Y Ũ Y T HỪ H A A C C A Ủ MỘ A T MỘ T SỐ H SỐ Ữ H U U T HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP THỰC HÀNH Bài tập 1 trang 20 SGK
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1: 6 3 4 2 0, 49 2 1  1   8   2  16  2  121  11   (0, 7)     32  2          125  5  81  3 169   13  B I À 3 I : L Ũ L Y Ũ Y T HỪ H A A C C A Ủ MỘ A T MỘ T SỐ H SỐ Ữ H U U T HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP THỰC HÀNH HOẠT ĐỘ ẠT NG NHÓM
Bài tập 2 trang 20 SGK Nhó N m 1+ m 2: làm àm câu a Nhó N m 3+ m 4: làm àm câu b 2 4 2 3   1  1   2  16   1  1  1  1  ;  ;            2    4  3  81  3  9  3  27 3 3 4  1   9   729 1 2   1      4         4  64  3    81 243   5 0,3   5 100000  1  1         0 25, 7 1  3  243 B I 3: À L Ũ L Y Ũ Y T H T Ừ H A Ừ C A Ủ C A A MỘ T MỘ T SỐ H H U U T T HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP THỰC HÀNH Nhận xét:
Kết quả phép tính lũy thừa với số mũ chẵn của số hữu tỉ âm là một số không âm. Kế K t ế quả ph ả ép é t ính lũy Kế K t ế quả ph ả ép é t ính lũy
Kết quả phép tính lũy thừa với số m thừ ũ lẻ a với acủa số số m hữ ũ c mu tỉ h ũ c âẵn ẵm là một số âm. thừa ừ v a ới ớ số m ũ m l ẻ của ẻ của số của h ữu t ữ ỉ âm l âm à m à ộ m t số hữu tỉ âm âm l à một à m số số n hư t hư hế nào? như ư t hế nào? ế CHƠI THOÁT GIỚI THIỆU
Yết Kiêu (1242-1301; chữ Hán: 歇驕 ) là anh hùng chống giặc ngoại
xâm vào đời nhà Trần, ông là gia tướng và một trong 5 mãnh tướng dưới
trướng Quốc công Tiết Chế Trần Quốc Tuấn, ông là người có công giúp
Nhà Trần chống giặc Nguyên Mông vào thế kỷ XIII với biệt tài thủy
chiến. Ông là người bơi lặn giỏi, đã sử dụng tài của mình để đục thuyền
của quân xâm lược Nguyên Mông. LUẬT CHƠI
Hãy giúp Yết Kiêu phá thuyền địch bằng cách lựa chọn các con thuyền
và trả lời đúng các câu hỏi được đưa ra.
Việc trả lời đúng mỗi câu hỏi tương ứng với việc em phá được 1 thuyền địch. Chúc các em thành công! 1 2 3 4 5 Exit 1. Chọn câu sai: 00: 0 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00
Muốn tính lũy thừa của một lũy
Muốn nhân hai lũy thừa cùng
thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng
cơ số, ta giữ nguyên cơ số và hai số mũ cộng hai số mũ
Lũy thừa của một thương bằng
Lũy thừa của một tích bằng tích thương các lũy thừa các lũy thừa 2. Chọn câu đúng: 0 00: ( 2022) 0  10 09 08 07 06 05 4 03 02 01 0 2 0  1   1   1   1 (   2022) 0  . . 
 3   3   3   3            2   3    5 5 . 5 5   2 4 6 5 5  4  1  3. Tính   3    00:10 09 08 07 06 05 4 03 02 01 0 1 1 27 81  1  1 27 81 4. Số x mà  là  3 x 2 2 2 00:10 09 08 07 06 05 4 03 02 01 0 5 26 8 6 2  1  2
5. Kết quả của phép tính .7  7    00:10 09 08 07 06 05 4 03 02 01 0 1 1 49 1 7 7 B I À 3 I : L Ũ L Y Ũ Y T HỪ H A A C C A Ủ MỘ A T MỘ T SỐ H SỐ Ữ H U U T HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích
của lũy thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10.
Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là 149 600 000km được viết là 8 1, 496.10 km.
Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau:
a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 9 460 000 000 000 km.
b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 58 000 000km. B I À 3 I : L Ũ L Y Ũ Y T HỪ H A A C C A Ủ MỘ A T MỘ T SỐ H SỐ Ữ H U U T HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Giải
a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58 000 000 km 7 5  ,8.10 km
b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000 km 12 9  , 46.10 km
Tìm hiểu khoảng cách các
hành tinh trong hệ Mặt trời
Tìm hiểu về khoảng cách các hành tinh trong hệ Mặt trời B I 3: À L Ũ L Y Ũ Y T H T Ừ H A Ừ C A Ủ C A A MỘ T MỘ T SỐ H H U U T T HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG OPTION HƯỚNG D O Ẫ PTIO N VỀ N HÀ
- Đọc lại nội dung bài đã học
- Học thuộc: Lũy thừa của một lũy thừa
- Làm bài tập: 5; 7; 8; 9 trang 21 SGK
-Chuẩn bị cho tiết sau “Bài 4 Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế”
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • GIỚI THIỆU
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34