Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 1 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (Tiết 2) | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 1 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (Tiết 2) | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

THẦY CÔ ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC
MÔN TOÁN 7
Quy tắc dấu ngoặc
Quy tắc chuyển vế
Thứ tự thực hiện các phép tính
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
(Tiết 11)
Bài tập 1c sgk/T24:
Bỏ dấu ngoặc rồi tính
GIẢI
1 2 1
) 1
3 3 5
c
1 2 1
) 1
3 3 5
1 2 1
1
3 3 5
1 2 1
1
3 3 5
1
1 1
5
1
5
c
3. Thứ tự thực hiện các phép tính.
-Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức, đối với biểu thức
không có dấu ngoặc:
+ Nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực
hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
+ Nếu biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta
thực hiện:
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
-Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
Thực hành 3: Tính
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
Giải
1 1 5 1
)1 2
2 5 6 3
a
2
1 2 1 1 1
) :
3 5 2 6 5
b
1 1 5 1
1 2
2 5 6 3
3 1 17 2
2 5 6 6
3 1 15 3 1
1
2 5 6 2 2
2
2
2
1 2 1 1 1
:
3 5 2 6 5
1 4 5 5 6
:
3 10 10 30 30
1 1 1 1 900
: 30
3 10 30 30 1
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
Câu 1:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện:
A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
B. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ
C. Nhân và chia Cộng và trừ Lũy thừa
D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
Câu 2:
Đối với biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự
.A
.B
.C
.D
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
Câu 3:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có
phép nhân, chia, ta thực hiện:
A. Nhân và chia Cộng và trừ
B. Cộng và trừ Nhân và chia
C. Tính theo thứ tự từ trái sang phải
D. Tính theo thứ tự từ phải sang trái
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
Câu 4:
Kết quả của phép tính:
A.
B.
C.
D.
3 3 3 1
:
7 7 2 2
0
1
4
1
1
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
LUYỆN TẬP
Bài 2c sgk/T25:
GIẢI
2
2
2 2 1 2 12 4 3
0, 4 2
5 3 2 5 5 6
2 12 1 2 1 6 1 5 1
5 5 36 5 15 15 15 3
2
2 2 1
0, 4 2
5 3 2
VẬN DỤNG:
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
Bài 3 sgk/T25
GIẢI
GIẢI
1 2 3 4 1 5
2 7 4
3 5 5 3 5 3
A
30 5 6 105 9 20 3 25 60
15 15 15
29 76 32
1
15 15 15
A
A
1 2 3 4 1 5
2 7 4
3 5 5 3 5 3
1 2 3 4 1 5
2 7 4
3 5 5 3 5 3
1 4 5 2 3 1
2 7 4 1
3 3 3 5 5 5
B
B
B

1 2 3 4 1 5
2 7 4
3 5 5 3 5 3
B
Giao việc
về nhà
-
Xem lại nội dung quy tắc dấu ngoặc, quy
tắc chuyển vế thứ tự thực hiện các phép
tính.
-
Làm các bài tập 2 và 6 sgk trang 25.
-
Chuẩn bị trước i “Hoạt động thực nh
và trải nghiệm”
Googbye &
See you later!
Chúc các em
đạt kết quả cao trong học tập!
Chúc thầy cô một ngày làm việc hiệu quả!
| 1/13

Preview text:

THẦY CÔ ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC MÔN TOÁN 7
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ Quy tắc dấu ngoặc Quy tắc chuyển vế
Thứ tự thực hiện các phép tính
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
Bài tập 1c sgk/T24: Bỏ dấu ngoặc rồi tính GIẢI    1   2 1    1    2 1 c) 1      c) 1         3       3 5    3       3 5    1 2 1  1   3 3 5   1 2  1   1   3 3    5 1  1 1  5 1 5
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
3. Thứ tự thực hiện các phép tính.
-Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức, đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
+ Nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực
hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
+ Nếu biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện:
Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
-Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc:
       
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) Thực hành 3: Tính 2 1  2 1   1 1 1 1    5  1 b)   : a)1     2   3  5 2     6 5  2 5   6  3      Giải 1 1 2   5  1 1  2 1   1 1 1     2     :   2 5  6  3         3  5 2   6 5  3 1 2   17 2  1  4 5   5 6       :  2 5  6 6     3  10 10   30 30      3 1  15 3  1 2      1  1  1   1  1 900 2 5 6 2 2   :    30 3 10  30    30 1
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) LUYỆN TẬP Câu 1:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có các phép cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện:
A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ
B. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ
C. Nhân và chia Cộng và trừ Lũy thừa
D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) LUYỆN TẬP Câu 2:
Đối với biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự .
A        
C.        .
B         .
D        
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) LUYỆN TẬP Câu 3:
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có
phép nhân, chia, ta thực hiện:
A. Nhân và chia Cộng và trừ
B. Cộng và trừ Nhân và chia
C. Tính theo thứ tự từ trái sang phải
D. Tính theo thứ tự từ phải sang trái
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) LUYỆN TẬP Câu 4:
Kết quả của phép tính: 3 3   3   1 :    7 7  2   2      A. 0 B. 1 C.  1 1 D. 4
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11) LUYỆN TẬP 2 2    2  1 
Bài 2c sgk/T25:   0, 4  2   5   3  2     GIẢI 2 2 2    2  1   2 12   4  3  0, 4 2         5   3  2     5 5    6    2 12 1  2 1  6 1  5  1         5 5 36 5 15 15 15 3
§ 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ (Tiết 11)
VẬN DỤNG: Bài 3 sgk/T25 1 2 1 2   3 4   1 5   3 4   1 5  A  2 7 4 B   2    7      4                 3 5   5 3   5 3   3 5   5 3   5 3        GIẢI GIẢI  1 2   3 4   1 5
 30  5  6   105  9  20   3  25  60  AB  2    7      4           15   15   15   3 5   5 3   5 3        29 76  32 1 2 3 4 1 5 A     1 B 2     7      4 15 15 15 3 5 5 3 5 3  1 4 5   2 3 1 B  2 7 4             1  3 3 3  5 5 5      Giao việc về nhà
- Xem lại nội dung quy tắc dấu ngoặc, quy
tắc chuyển vế và thứ tự thực hiện các phép tính.
- Làm các bài tập 2 và 6 sgk trang 25.
- Chuẩn bị trước bài “Hoạt động thực hành và trải nghiệm”
Chúc thầy cô một ngày làm việc hiệu quả! Chúc các em
đạt kết quả cao trong học tập! Googbye & See you later!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • LUYỆN TẬP
  • LUYỆN TẬP
  • LUYỆN TẬP
  • LUYỆN TẬP
  • LUYỆN TẬP
  • VẬN DỤNG:
  • Slide 12
  • Slide 13