Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 2 Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 2 Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 3
LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ
Kiến thức:
- Nhận biết được của việc ước lượng và làm tròn số.
- Thực hiện được làm tròn số thập phân.
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số
căn cứ vào độ chính xác cho trước.
- Biết sử dụng máy tính cầm tay để ước
lượng và làm tròn số
MỤC TIÊU
Năng lực

 
!"#$
BÀI 3
LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ
A. KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
C. LUYỆN TẬP
D. VẬN DỤNG
A. KHỞI ĐỘNG
Giải
%&Hãy làm tròn số sau đây: 1995,784
a) đến hàng phần mười
b) đến hàng phần trăm
1995,784 được làm tròn đến hàng phần mười là: 1995,8
1995,784 được làm tròn đến hàng phần trăm là: 1995,78
A. KHỞI ĐỘNG
Giải
'&()"*+,-.#/01'234&#1
/01'234&#1501'#15%'0
Từ kết quả tìm được, hãy dự đoán số thực có giống làm tròn số
thập phân không?
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
67      ) 8    9
:;<=>#
& ? :@ $2%3%A    B  >
!
C&?:@ B>:D
&?:@B>
Đáp án
E $2%3%A:@B>!$2%
E :@B>!$2%3
Ta đã biết cách làm tròn số thập phân hữu hạn. Cách làm tròn số
thập phân vô hạn cũng tương tự như vậy.
%4
$
'
Hình
thành
kiến thức
%?
:@
Quy tắc làm tròn số:
F:@EGBBH
hàng quy tròn
I :@EGB+:@BH2
JKC)#
L8)EGM+:@
NO C=,#
PNchữ số đó thì tăng chữ số gạch dưới lên 1 đơn vị
PNchữ số đó < 5 thì giữ nguyên chữ số gạch dưới
Q,O C=,CR 4SCTB
UV>9
5
Các bước để làm tròn số:
Gạch dưới
STP của
hàng quy
tròn#:@
EGB

BH
hàng quy tròn
N
O 
C=,#
PN
thì tăng số
gạch dưới lên 1
đơn vị
PNnó < 5
thì giữ nguyên
chữ số gạch
dưới
Q,
O 
C=,CR
 4SCT
BU
V>
9
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Hình
thành
kiến thức
%?
:@
5
&WJ+X27>":@
 B>:D#
1. Làm
tròn số
.%#
45,123
6,(6)= 6,6666...
-1,4142
45,123
%23%3'
+1
121111
3A2%'
1210
%23%
A
A
A
C&WJ+X27>":@
 B#
1. Làm
tròn số
.%#
99,99499
-235,(12)
6751,22(5)
99,99499
6751,22(5)
+1
235,(12)
%44
'34
10A4
A
A
A%
W    J BY H Z  ) 8  
9O8S8=BZ[)[
)"2[.) JHY
O 2!!:@ 
1. Làm
tròn số
\U]#
, )89:)
*:@
F:@ 9*+9
BQMH
&?:@ BB^_#
Ví dụ 2:
'A4
$
=`$2
/$&
C&?:@ B#
=3%2141a1%'1
&?:@ B>#
=$2%31Aa'1A$
`$
aaa
$4
$2%3'
Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm
tròn theo yêu cầu.
J%
a) Làm tròn đến hàng trăm: và
b) Làm tròn đến hàng trăm: và 6,(234)
Giải
&%4445$%3%2Aa'1Ab ?:@B:D
$%44
5%3%23'%$A1b
?:@B:D
%44
C&5'2'$1410a0
?:@B>
'2'$1
12/'$3&512'$3'$3
?:@B> 12'$3
%444
%44 '
A
%44 '
A
Tính chu vi một cái bánh xe có bán kính
65cm và làm tròn đến kết quả hàng đơn vị.
%
Bánh xe trên thực tế hình gì?
Để tính diện tích hình tròn ta dung công thức nào?
Giải
Chu vi bánh xe có bán kính là 65 cm là:
S = 2.r.π=2.65.π=408,407045 (cm)
Số 408,407045 đến hàng đơn vị là 408(cm)
Số 45,67358 là tròn đến hàng phần trăm là:
c
A. 45
B.
45,67
C. 45,68
Số 125,926 là tròn đến hàng Chục là:
c
A.
125
B. 130
C.
125,93
- Về nhà xem lại phần 1 làm tròn số.
- Học hiểu nội dung phần quy tắc
- Làm bài tập 1, 2 SGK Trang 42
- Xem trước nội dung tiết 2 phần 2: m
tròn số căn cứ vào độ chính xác cho
trước.
WS@
'
c$#?:@ )"*+,
KHỞI ĐỘNG
c%#?:@ B9B>#
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
&
A. 2,82 B. 2,828 C. 2,8284
SAI ĐÚNG
SAI
`
KHỞI ĐỘNG
c%#?:@ B9B>#
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
C&%'2/a%&5%'2a%a%a%
A. 12,91 B. 12,919 C. 12,92
SAI ĐÚNG
SAI
KHỞI ĐỘNG
c'#&\C 55'2'$141?:@ B>
#
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
A. 2,23 B. 2,236 C. 2,2361
SAI ĐÚNG
SAI
A
KHỞI ĐỘNG
c'#C&\C C51A302%'?:@ CB:D#
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
A. 6547 B. 6548 C. 6500
SAI SAI
ĐÚNG

Muốn làm tròn số
căn cứ vào độ
chính xác cho trước
ta làm như thế nào
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
&Ld :@BM 5$%'`67eT#

C&L :@B>:DM67eT
678BH,
>6fFG'
6W#&:)= 
\MCQBgeBZ2
hBHJ*+,BZ
Aa x
A Aax x
%
$
%
4244A
$
y
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
&Ld :@BM 5$%'`67eT#

C&L :@B>:DM67eT
L,#
&H#5$%'`5id5$%$4
|a−x|5j$%'`k$%$4j5jk'j5'l5
mjkdjlA
^JH#m
dA5$%'`mA5$%'$
dPA5$%'`PA5$%$$
dkAdPA
Aa x
A Aax x
%
$
%
4244A
$
y
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
&Ld :@BM 5$%'`67eT#

C&L :@B>:DM67eT
L,#
C&W :@B>:DM=542$$
\H
54244/$&4244A
Aa x
A Aax x
%
$
%
4244A
$
y
%
$
% % % %
42$$
$ $ $44 $44
y
%
4244A
$
y
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Cho số thực d, nếu khi làm tròn số a ta thu được số x thỏa mãn
thì ta nói x là số làm tròn của số a với độ chính xác d
Chú ý#
- Nếu độ chính xác d là số chục ta thường làm tròn a đến hàng trăm.
- Nếu độ chính xác d là số phần nghìn thì ta thường làm tròn a đến hàng phần trăm,…
Từ những kiến thức trọng tâm, hãy hoạt động
Làm ví dụ 3
a x d
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Ví dụ 3: Hãy làm tròn:
& 32$3A1)B.d542441
C& %'0$AAa4)B.d5A44
& )B.d542444$
L,#
&B.dB>
=:@ 32$3A1B>:D*+,32$A
'
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Ví dụ 3: Hãy làm tròn:
& 32$3A1)B.d542441
C& %'0$AAa4)B.d5A44
& )B.d542444$
L,#
C&B.dB:D
=:@ %'0$AAa4B*+,%'0$1444
'
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Ví dụ 3: Hãy làm tròn:
& 32$3A1)B.d542441
C& %'0$AAa4)B.d5A44
& )B.d542444$
L,#
&B.dB>
=:@  5%23%3'%$A1'B>*+,%23%3
678BSB
J'
678BSB
J'
'
'
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Thực hành 2:
&67:@#
)B.d54244A
C&67:@ 1$30AA)B.d504
L,
&B.dm54244A
B.dB>
:@ %20$'4AB>:D
H*+,%20$
$ %20$'4Ax
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Thực hành 2:
&67:@#
)B.d54244A
C&67:@ 1$30AA)B.d504
L,
C&B.dm504
B.dmB
:@n1$30AAB:D
H*+,n1$3`44
68BSB'
$ %20$'4Ax
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Vận dụng 2:
W9 +L@Q2 6;\.I.B%'o41o'4'%
1$A a`` ! /;# #ooppp:<<:C<o& 67 
:@ )B.d5A4
Độ chính xác d=50 là số chục hay số trăm?L,#
E 
Ta sẽ làm tròn dân số đến hàng số nào?
Số hàng trăm
F:@ )B.d5A4/&9 +L@Q2
 6;\.I.B%'o41o'4'%/:@B:D&
1$1444!
f9$'C8HCB!-MC=*q
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Vận dụng 3:
L,#
IHB!-$'27.BB!
-M<B^_)B.d5424A/
C%'2A3&
f.d5424A >:D >q Số phần trăm
r:@9 B q
Số hàng chục
W%'2A3=m
$'$''2A35`%2'`cmm
F:@ `%2'`/&)B.d5424A
B"`%2$/&
Số 657 468 được làm tròn với độ chính xác d =80
c
A.
6575000
B.
657400
C.
657460
Số 2,56345 được làm tròn với độ chính xác d =0,006
c
A. 2,56 B. 2,563
C.
2,5635
- Về nhà xem lại nội dung phần 2 làm
tròn số căn cứ vào độ chính xác.
- Học hiểu nội dung phần chú ý Trang 40
- Làm bài tập 3 SGK Trang 42
- Xem trước nội dung tiết 3 phần 3: Ước
lượng các phép tính
WS@
$
c$#?:@ )"*+,
KHỞI ĐỘNG
c$#&67:@ $203%1A0)B.d
54244A
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
/6W#r:@dB>:D&
A. 3,742 B. 3,74 C. 3,7417
SAI ĐÚNG
SAI
%4x
KHỞI ĐỘNG
c$#C&67:@ a'%3'$A)B.d5A44
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
/6W#r:@ B&
A. 921400
B. 9214200
C. 9214000
SAI SAI
ĐÚNG

Muốn ước lượng
kết quả một phép
tính ta làm như thế
nào
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
3. Ước lượng các phép tính
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ
Ta có thể áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính. Nhờ đó có thể phát
hiện ra những đáp số không hợp lý ...đặc biệt là khi dùng máy tính cầm tay.
Ví dụ 4#()"*+,-97148 . 593 #
?,:@ BO Vhàng cao nhấtMmỗih #
0%3`0444
Aa$144
WBH2*9 B7:@B"044414453'44444/.B")"&
Thực tế, tích đúng là: 0%3`Aa$53'$`013
3. Ước lượng các phép tính
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ
Thực hành 3: Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau:
&1%'%aa C&a''2%%Aa2$` &/AA%&`$%3
&1%'%aa1444%445144444
C&ma''2%%Aa2$`a44145A3444
&m/kAA%&`$%3/k144&`44453`4444
L,
3. Ước lượng các phép tính
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ
Vận dụng 4: Một bạn học sinh dùng maý tính cầm
tay tính được kết quả của phép tính như sau:
Em hãy kiểm tra lại bằng cách ước lượng
Giải:
()"*+,#
$P%35%0
WBH6B7CQ*+,hBH
)s6BU
%4 %4 ' '02$43
%4 %4 '
'02$43
c3
W9MKN.B'4o4%o'4'%a0`44033
!/;#m#oo:o<&67:@ 
B:K
L,
W9 MKN.B'4o4%o'4'%#
a`444444!
/:@B:K&
a0`44033!m
cA
L,
.aB>D'4%a2t"*_+ BK
NB8%'`04A41"*/;#m#oo<:o&
67:@ B:D
.aB>D'4%a2t"
*_+ BKNB8
%'`04A41%'`04A44/!&m
(làm tròn đến hàng trăm).
c1
L,
\C%'2A3.BB!-CR
B^_$':@B>
!
fB!-CRM$'#
$''2A35m`%2'`/&m`%2$/&
(làm tròn đến hàng phần mười&
BB!->CR`%2$
c:XK
Câu 1. ?:@ %'2$A13B>:D
A. %'2$A B. %'2$1 C. %'2$A1 D. %'23
Câu 2. W9 ).B%%o4'o'4'4001'a%'$A`!
u7:@9 )B:Dq
A. 001'aB. 001$444444 C. 001'a44444 D. 001'a%'344
cJ
()"*+,M-.#
&%%2%`aP'$2A%%
C&a%2%$%na2`1`
/6Y&
EC2<B7B"Oq
NCB"]vMK)":@
JKB":@ 9
JKB")":@ DeB
.d:)
cw.>BZ)":@
x8:@ )"-.
y<8CJ[=+B:@ 
y<:)C#68BJ:,K
?C0o*o3'CJ
GIAO VIỆC VỀ N
fuHCq
| 1/53

Preview text:

BÀI 3
LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ Thời lượng: 3 tiết MỤC TIÊU
Kiến thức:
- Nhận biết được của việc ước lượng và làm tròn số.
- Thực hiện được làm tròn số thập phân.
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số
căn cứ vào độ chính xác cho trước.
- Biết sử dụng máy tính cầm tay để ước
lượng và làm tròn số
Năng lực
- Tư duy và lập luận toán học. mô hình hoá toán học. giao tiếp toán học.
- Vận dụng toán học vào cuộc sống. BÀI 3
LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ A. KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C. LUYỆN TẬP D. VẬN DỤNG A. KHỞI ĐỘNG
1) Hãy làm tròn số sau đây: 1995,784
a) đến hàng phần mười
b) đến hàng phần trăm
Giải
1995,784 được làm tròn đến hàng phần mười là: 1995,8
1995,784 được làm tròn đến hàng phần trăm là: 1995,78 A. KHỞI ĐỘNG
2) Ước lượng kết quả phép tính sau: (-762,40) : 6 Giải
(-762,40) : 6 = -762 : 6 = -127 Từ
kết quả tìm được, hãy dự đoán số thực có giống làm tròn số thập phân không?
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. Hãy viếtB . H các ÌN số H T sau N ới H d KIẾ ạng N số T t HỨ hập C phân rồi làm theo yêu cầu: a) Làm tròn 3,1415 và số  đến hàng phần mười 10
b) Làm tròn số  đến hàng phần trăm 3 c) Làm tròn đế 2 n hàng phần nghìn Đáp án
Số 3,1415 làm tròn đến hàng phần mười là 3,1 Số
 làm tròn đến hàng phần mười là 3,14
Ta đã biết cách làm tròn số thập phân hữu hạn. Cách làm tròn số
thập phân vô hạn cũng tương tự như vậy.
Hình
Quy tắc làm tròn số: thành
Khi làm tròn các STP đến hàng nào thì hàng đó gọi kiến thứchàng quy tròn.
Muốn làm tròn STP đến hàng quy tròn nào đó, ta 1. Làm
thực hiện các bước sau: tròn số
- Gạch dưới STP của hàng quy tròn
- Nhìn sang chữ số ngay bên phải:
+ Nếu chữ số đó th
5 ì tăng chữ số gạch dưới lên 1 đơn vị
+ Nếu chữ số đó < 5 thì giữ nguyên chữ số gạch dưới
Thay tất cả các chữ số bên phải bằng số 0 hoặc bỏ đi nếu
chúng ở phần thập phân. Hình
Các bước để làm tròn số: Bước 3 thành kiến thức Bước 2 Thay tất cả 1. Làm các chữ số tròn số Bước 1 Nhìn sang bên phải bằng chữ số ngay số 0 hoặc bỏ Gạch dưới bên phải: đi nếu chúng STP của + Nếu 5 ở phần thập hàng quy thì tăng số phân. tròn: làm tròn gạch dưới lên 1 các STP đến đơn vị hàng nào thì hàng đó gọi là + Nếu nó < 5 hàng quy tròn thì giữ nguyên chữ số gạch dưới 1. Làm
a) Dựa vào quy tắc, hãy lần lượt làm tròn tròn số
các số sau đến hàng phần trăm: Ví dụ 1: 5  -1,4142  1,41 +1 5  6,6666 6  ,67 -1,4142 5  45,123 4  5,12 6,(6)= 6,6666... 45,123 1. Làm
b) Dựa vào quy tắc, hãy lần lượt làm tròn tròn số
các số sau đến hàng chục: Ví dụ 1: 5  6751,22(5) 6  750 +1 5  -235,(12) 240 6751,22(5) 1  5  99,99499 1  00 -235,(12) 99,99499 1. Làm
Do mọi số thực đều có thể viết dưới dạng số tròn số
thập phân hữu hạn hoặc vô hạn nên để dễ nhớ dễ
ước lượng, dễ tính toán với các số thực có nhiều
chữ số, người ta thường làm tròn số. Chú ý:
- Ta phải viết một số dưới dạng thập phân trước khi làm tròn.
- Khi làm tròn số thập phân ta không quan tâm đến dấu của nó. Ví dụ 2:
a) Làm tròn số sau đến hàng đơn vị: 250 83 3 =83,  (3)
b) Làm tròn số sau đến hàng chục:
 999 =31,60696126...  30
c) Làm tròn số sau đến hàng phần nghìn:  =3,141592653... 3  ,142
Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm
Thực hành 1 tròn theo yêu cầu.
a) Làm tròn đến hàng trăm: và 1000  100 2
b) Làm tròn đến hàng trăm: và 6,(234)  5 Giải a) 1000 =
 3141,59265… Làm tròn đến hàng trăm là 3100  1 00
2 = -141,421356… Làm tròn đến hàng trăm là -100 b) 
5 = -2,23606797... Làm tròn đến hàng phần nghìn là -2,236
6,(234) =6,234234... Làm tròn đến hàng phần nghìn là 6,234
Tính chu vi một cái bánh xe có bán kính
Vận dụng 1 65cm và làm tròn đến kết quả hàng đơn vị. Giải
Bánh xe trên thực tế hình gì?
Để tính diện tích hình tròn ta dung công thức nào?
Chu vi bánh xe có bán kính là 65 cm là:
S = 2.r.π=2.65.π =408,407045 (cm)
Số 408,407045 đến hàng đơn vị là 408(cm) Bài tập
Số 45,67358 là tròn đến hàng phần trăm là: A. 45 B. 45,67 C. 45,68 Bài tập
Số 125,926 là tròn đến hàng Chục là: A. 125 B. 130 C. 125,93 Dặn dò
- Về nhà xem lại phần 1 làm tròn số.
- Học hiểu nội dung phần quy tắc
- Làm bài tập 1, 2 SGK Trang 42
- Xem trước nội dung tiết 2 phần 2: Làm
tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Tiết 2
Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. KHỞI ĐỘNG
Bài tập 1: Làm tròn các số sau đây đến hàng phần nghìn: a) 8  A. 2,82 B. 2,828 C. 2,8284 SAI ĐÚNG SAI
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. KHỞI ĐỘNG
Bài tập 1: Làm tròn các số sau đây đến hàng phần nghìn: b) 12,(91)=12,919191.... A. 12,91 B. 12,919 C. 12,92 SAI ĐÚNG SAI
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. KHỞI ĐỘNG
Bài tập 2: a) Cho biết số a=
5 = 2,23606... Làm tròn số a đến hàng phần nghìn: A. 2,23 B. 2,236 C. 2,2361 SAI ĐÚNG SAI
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. KHỞI ĐỘNG
Bài tập 2: b) Cho biết số b= 6 547,12 Làm tròn số b đến hàng trăm: A. 6547 B. 6548 C. 6500 SAI SAI ĐÚNG
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. Muốn làm tròn số căn cứ vào độ
chính xác cho trước ta làm như thế nào
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
a) Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a = 3128. Hãy chứng tỏ: ax 5
 và x  5 a  x  5 1 1
b) Gọi y là số làm tròn đến hàng phần trăm của . Hãy chứng tỏ  y 0  , 005 3 3
HD: a) Trước tiên ta thay thế số Hã
a vào y hoạt động nhóm thảo luận
Các vế của bất đẳng thức để tinh, phần HĐKP 2
từ đó dựa vào kết quả để so sánh
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
a) Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a = 3128. Hãy chứng tỏ: ax 5
 và x  5 a  x  5 1 1
b) Gọi y là số làm tròn đến hàng phần trăm của . Hãy chứng tỏ  y 0  , 005 3 3
Giải: a) Ta có: a=3128 => x = 3130
|a−x|=|3128−3130| = |−2| =2 ≤ 5 Vậy |a−x|≤5 Tương tự ta có: x - 5 = 3128 - 5= 3123
x + 5 = 3128 + 5 = 3133
⇒ x−5 a x+5
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
a) Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a = 3128. Hãy chứng tỏ: ax 5
 và x  5 a  x  5 1 1
b) Gọi y là số làm tròn đến hàng phần trăm của . Hãy chứng tỏ  y 0  , 005 3 3
Giải: b) Do y là số làm tròn đến hàng phần trăm của 1nên y = 0,33 3 Có 1 1 1 1  y   0, 33   =0,00(3) 0  ,005 3 3 300 300 1   y 0  , 005 3
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Cho số thực d, nếu khi làm tròn số a ta thu được số x thỏa mãn a x d
thì ta nói x là số làm tròn của số a với độ chính xác d
Chú ý: - Nếu độ chính xác d là số chục ta thường làm tròn a đến hàng trăm.
- Nếu độ chính xác d là số phần nghìn thì ta thường làm tròn a đến hàng phần trăm,…
Từ những kiến thức trọng tâm, hãy hoạt động Làm ví dụ 3
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Ví dụ 3: Hãy làm tròn:
a) số -4,3456 với độ chính xác d=0,006
b) số 12 735 590 với độ chính xác d=500 c) số với 2 độ chính xác d=0,0003 Giải:
a) Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn
nên ta làm tròn số -4,3456 đến hàng phần trăm và kết quả là -4,35.
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Ví dụ 3: Hãy làm tròn:
a) số -4,3456 với độ chính xác d=0,006
b) số 12 735 590 với độ chính xác d=500 c) số với 2 độ chính xác d=0,0003 Giải:
b) Vì độ chính xác đến hàng trăm
nên ta làm tròn số 12 735 590 đến hàng nghìn và kết quả là 12 736 000
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Ví dụ 3: Hãy làm tròn:
a) số -4,3456 với độ chính xác d=0,006
b) số 12 735 590 với độ chính xác d=500 c) số với 2 độ chính xác d=0,0003 Giải:
c) Vì độ chính xác đến hàng phần chục nghìn
nên ta làm tròn số 2 =1,414213562 đến hàng phần nghìn và kết quả là 1,414 Hã H y hoạ ã t y hoạ động c t ặ động c p đôi ặp đô i làlm à t m hực t h hực ành 2 hành 2
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC Thực hành 2:
a) Hãy làm tròn: x  3 1
 , 73205... với độ chính xác d=0,005
b) Hãy làm tròn số - 634 755 với độ chính xác d = 70 Giải
a) Vì độ chính xác d = 0,005  độ chính xác đến hàng phần nghìn
 ta làm tròn số 1,73205 đến hàng phần trăm và có kết quả là 1,73.
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC Thực hành 2:
a) Hãy làm tròn: x  3 1
 , 73205... với độ chính xác d=0,005
b) Hãy làm tròn số - 634 755 với độ chính xác d = 70 Giải
b) Vì độ chính xác d=70  độ chính xác đến hàng chục
 ta làm tròn số –634 755 đến hàng trăm
và có kết quả là –634 800
Hày hoạt động cặp đôi làm Vận dụng 2
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Vận dụng 2: Dân số quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh tính đến ngày 12/06/2021 là
635 988 người (nguồn: https://www.shareheartbeat.com/dan-so-tphcm) Hãy làm
tròn số này với độ chính xác d = 50 Giải:
Độ chính xác d=50 là số chục hay số trăm? Số chục
Ta sẽ làm tròn dân số đến hàng số nào? Số hàng trăm
Khi làm tròn số với độ chính xác d= 50 (hàng chục) thì dân số quận Gò Vấp,
Thành phố Hồ Chí Minh tính đến ngày 12/06/2021 (làm tròn đến hàng trăm) là 636 000 người.
Đây là một tivi 32inch. Vậy bạn có biết đường chéo của tivi dài bao nhiêu cm không?
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ.
2. LÀM TRÒN SỐ CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Vận dụng 3: Một chiếc tivi có đường chéo dài 32 inch, hãy tính độ dài đường
chéo của tivi này theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,05 (cho biết 1 inch 2,54  cm)
Độ chính xác d=0,05 là số phần trăm hay số phần nghìn? Số phần trăm
Giải: Ta sẽ làm tròn dân số đến hàng số nào? Số hàng chục Do 1 inch 2,54 c  m nên 32 inch 3
 2 . 2,54 cm = 81,28 cm
Khi làm tròn số 81,28 (cm) với độ chính xác d= 0,05 ta được 81,3(cm). Bài tập
Số 657 468 được làm tròn với độ chính xác d =80 A. B. C. 6575000 657400 657460 Bài tập
Số 2,56345 được làm tròn với độ chính xác d =0,006 C. A. 2,56 B. 2,563 2,5635 Dặn dò
- Về nhà xem lại nội dung phần 2 làm
tròn số căn cứ vào độ chính xác.
- Học hiểu nội dung phần chú ý Trang 40
- Làm bài tập 3 SGK Trang 42
- Xem trước nội dung tiết 3 phần 3: Ước lượng các phép tính
Tiết 3
Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. KHỞI ĐỘNG
Bài tập 3: a) Hãy làm tròn số x  1 0 3,7 
41657.... Với độ chính xác d= 0,005
(HD: Ta sẽ làm tròn x đến hàng phần trăm) A. 3,742 B. 3,74 C. 3,7417 SAI ĐÚNG SAI
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. KHỞI ĐỘNG
Bài tập 3: b) Hãy làm tròn số 9 214 235 với độ chính xác d = 500
(HD: Ta sẽ làm tròn số đến hàng nghìn) A. 921400 B. 9214200 C. 9214000 SAI SAI ĐÚNG
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ. Muốn ước lượng
kết quả một phép
tính ta làm như thế nào
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ
3. Ước lượng các phép tính
Ta có thể áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính. Nhờ đó có thể phát
hiện ra những đáp số không hợp lý ...đặc biệt là khi dùng máy tính cầm tay.

Ví dụ 4: Ước lượng kết quả phép nhân 7148 . 593 ta làm như sau:
- Lảm tròn số đến chữ số ở hàng cao nhất của mỗi thừa số: 7148 7000  593 600 
- Do đó, khi nhân các số đã làm tròn ta được 7000. 600 =4 200 000 (Tích được ước lượng)
Thực tế, tích đúng là: 7 148 . 593 = 4 238 764
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ
3. Ước lượng các phép tính
Thực hành 3: Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau: a) 6121. 99 b) 922,11 . 59,38 c) (-551) . 8314 Giải a) 6121. 99 60  00 . 100 = 600 000 b) 922,11.59,38 9  00 . 60 = 54 000 c) (−551).8314
 (−600) . 8000 = -480 000
BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ
3. Ước lượng các phép tính
Vận dụng 4: Một bạn học sinh dùng maý tính cầm
tay tính được kết quả của phép tính như sau:
10 10 2 27  ,304
Em hãy kiểm tra lại bằng cách ước lượng
Giải: Ước lượng kết quả: 10 10 2 3  +14 =17 27,  304
Do đó Học sinh đã bấm máy sai kết quả. Từ đó
hướng dẫn Học sinh nhập máy cho đúng Bài tập 4
Dân số của Việt Nam tính đến ngày 20/01/2021 là 97 800 744
người (nguồn: https://danso.org/viet-nam). Hãy làm tròn số này đến hàng triệu Giải
Dân số của Việt Nam tính đến ngày 20/01/2021 là:
97 800 744 người  98 000 000 người (làm tròn đến hàng triệu).
Tính chung 9 tháng đầu năm 2019, tổng lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Bài tập 5
Nam đạt 12 870 506 lượt khách (nguồn: https://vietnamtourism.gov.vn/).
Hãy làm tròn số này đến hàng trăm. Giải
Tính chung 9 tháng đầu năm 2019, tổng lượng
khách du lịch quốc tế đến Việt Nam đạt 12870506  12870500 (người)
(làm tròn đến hàng trăm).  Bài tập 6
Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tính độ dài đường chéo bằng
đơn vị cm một màn hình 32 inch và làm tròn đến hàng phần mười.
Giải Độ dài đường chéo bằng của màn hình 32 inch là: 32. 2,54 = 81,28 (cm)  81,3 (cm)
(làm tròn đến hàng phần mười)
Vậy độ dài đường chéo màn hình gần bằng 81,3 cm. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Làm tròn số 12,3564 đến hàng phần trăm
A. 12,35 B. 12,36 C. 12,356. D. 12,4.
Câu 2. Dân số thế giới tính đến 11/02/2020 là 7 762 912 358 người.
Em hãy làm tròn dân số thế giới đến hàng trăm nghìn?
A. 7 762 9.B. 7 763 000 000. C. 7 762 900 000. D. 7 762 912 400. Bài tập Tự luận
Ước lượng kết quả của các phép tính sau: a) 11,189 + 23,511 b) 91,131 – 9,868 (Học sinh về nhà làm)
Sau bài học này, em đã làm được những gì?
- Nhận biết được ý nghĩa của việc ước lượng và làm tròn số
- Thực hiện được làm tròn số thập phân
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
- Biết sử dụng máy tính cầm tay để ước lượng và làm tròn số GIAO VIỆC VỀ NHÀ
- Ôn lại cách làm tròn số và ước lượng phép tính.
- Xem lại các bài toán thực tiễn liên quan đến làm tròn số.
- Xem trước bài: Hoạt động thực hành và trải nghiệm.
- Làm các bài tập 7/ sgk/42 và bài tập tự luận
- Đọc nội dung Em có biết?
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Các bước để làm tròn số:
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53