Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 2 Bài 7: Tập hợp các số thực sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 2 Bài 7: Tập hợp các số thực sách Kết nối tri thức với cuộc sống được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 7: TẬP HỢP CÁC
SỐ THỰC
Em hãy dự đoán số thực giống
khác với các tập hợp đã học
số nguyên, số hữu tỉ, ....
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Khái niệm
số thc
trục số thực
2. Thứ tự
trong tập hợp
các số thực
3. Giá trị
tuyệt đối của
một số thực
1. Khái niệm số thực trục số thực
Khái niệm
Số hữu tỉ số tỉ được gọi chung
số thực.
Tập hợp các số thực được hiệu .
Các em đã biết những loại số thập
phân nào? Cho dụ về số thực.
y viết số đối của các số thực
đã chọn trên, viết các phép
toán tổng hiệu tích thương.
Chú ý
Cũng như số hữu tỉ, mỗi số thực a đều
một số đối hiệu a.
Trong tập hợp số thực cũng các phép toán
với các tính chất như trong tập số hữu tỉ.
Luyện tập 1
a) Cách viết nào sau đây đúng ; ; 15 ?
b) Viết số đối của các số 5,08(299);
-5,08(299)
Làm thế nào để biểu diễn
trên trục số?
Vẽ hình vuông MNPQ với cạnh
bằng 2. Gọi E giao điểm hai
đường chéo của hình vuông y.
Vẽ đường tròn tâm O (gc của
trục số), bán kính bằng ME.
Giao điểm A của đường tròn
vừa vẽ với tia Ox chính điểm
biểu diễn số .
Ghi nhớ
Mỗi số thực đều được biểu diễn
bởi một điểm trên trục số.
Mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn một số thực.
Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một
số thực nên các số thực lấp đầy trục số.
Hình 2.4
Điểm nào trong Hình 2.4 biểu diễn số - ? Em
nhận xét về điểm biểu diễn hai số đối nhau?
Điểm biểu diễn hai số đối nhau cách đều gốc O
Luyện tập 2
Cho biết nếu một tam giác vuông hai cạnh
góc vuông bằng 1 3 thì cạnh huyn của
tam giác vuông bằng . Em y biểu diễn
điểm -  trên trục số.
Trên tia số Ox, vẽ điểm A biểu diễn số 3.
Vẽ đường thẳng vng góc với Ox tại A.
Trên đường thẳng này lấy điểm B sao
cho AB = 1. Vẽ hình chữ nhật OABC rồi
vẽ đường tròn tâm O, bán nh OB. Giao
điểm của đường tròn với tia đối của tia
Ox (điểm D) điểm biểu diễn số - .
Cách vẽ
2. Thứ tự trong tập hợp số thực
Ta có th viết được số thc thành c số
thập phân như thế nào? Giải thích?
Nhắc lại cách so sánh hai số thập phân.
Ta thể so nh hai số thực bằng cách so sánh hai
số thập phân (hữu hạn hoặc hạn) biểu diễn chúng.
Nếu 0 < a < b thì em nhận xét
về ; ?
Nếu 0 < a < b thì .
Luyện tập 3
So sánh
a) 1,313233... 1,(32)
b) 2,36 ( thể dùng máy tính cầm tay để tính ).
Giải
a) 1,3132(3) < 1,(32)
b) 
Cách 2:
Tính 2,36
2
= 5,5696 > 5.
 
.
3. Giá tr tuyệt đối của một số thc
Thảo luận nhóm đôi để hoàn thành các HĐ1, HĐ2
HĐ1
Biểu diễn các số 3 -2 trên trục số rồi cho biết mỗi
điểm ấy nằm cách gốc O bao nhiêu đơn vị.
Cách 2 đơn vị
Cách 3 đơn vị
HĐ2
Không vẽ hình, hãy cho biết khoảng cách
của mỗi điểm sau đến gốc O: -4; -1; 0; 1; 4.
-4 4 cùng cách O 4 đơn vị.
-1 1 cùng cách O 1 đơn vị.
Khoảng cách từ điểm a trên trục số đến góc O
giá trị tuyệt đối của số a, hiệu |a|.
Khái niệm:
Hai số đối nhau thì giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Tính chất |a| 0.
Từ 1 2, y tìm giá trị tuyệt đối của
các số 3; -2; 0; 4 -4.
|3| = 3; |-2| = 2; |0| = 0; |4| = 4; |-4| = 4.
Khi a = 0 thì giá trị tuyệt đối của a bao nhiêu?
Khi a > 0 thì giá trị tuyệt đối của quan hệ với a?
Khi a < 0 thì giá trị tuyệt đối của quan hệ với a?
Suy nghĩ trả lời câu hỏi:
Nhận xét
󰇱
 
 
 
Nhờ nhận xét này, ta thể tính được giá trị
tuyệt đối của một số thực bất không cần
biểu diễn số đó trên trục số.
Minh viết |-2,5| = - 2,5 đúng hay sai?
Sai. Sửa lại |-2,5| = 2,5.
Luyện tập 4
Tính: a) |-2,3|; b)
; c) |-11|; d) |- |
Giải
a) |-2,3| = 2,3; b)
=
;
c) |-11| = 11; d) |- | =
Thử thách nhỏ:
Liệt các phần tử của tập hợp
A = {x| x , |x| < 5}
Giải
A = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
LUYỆN TẬP
Bài 2.13 (SGK - tr36)
Xét tập hợp A = {7,1; -2,(61); 0; 5,14;
;  ; -  }. Bằng
cách liệt các phn tử, y viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ
thuộc tập A tập hợp C gồm các số tỉ thuộc tập A.
Giải
Bài 2.14 (SGK - tr36)
Gọi A’ tập hợp các số đối ca các số thuộc tập hợp A trong
bài 2.13. Liệt các phần tử của A’.
Giải
A = {-7,1; 2,(61); 0; -5,14; -
; ; 󰇞
Bài 2.15 (SGK - tr36)
Các điểm A, B, C, D trong hình sau biểu diễn những
số thực nào?
0,65
0,95
4,615
4,65
Bài 2.16 (SGK - tr36)
Tính: a) |-3,5|; b)

; c) |0|; d) |2,0(3)|
Giải
a) |-3,5| = 3,5; b)

=
;
c) |0| = 0; d) |2,0(3)| = 2,0(3).
VẬN DỤNG
Bài 2.17 (SGK - tr36)
Xác định dấu giá trị
tuyệt đối của mỗi số sau:
a) a = 1,25
b) b = -1,4
c) c = -1,414213562...
a) a dấu "+" |a| = 1,25;
b) b dấu “–" |b| = 4,1;
c) c dấu -
|c| = 1,414213562…
Bài 2.18 (SGK - tr36)
Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện |x| = 2,5.
x {-2,5; 2,5}
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1 2
3
Ghi nhớ kiến thức
đã học
Hoàn thành bài
tập trong SBT
Chuẩn bị bài
Luyện tập chung
Thực hiện theo tổ, mỗi tổ chuẩn bị giấy
màu: 1 hình vuông cạnh bằng 1 cm 2
hình chữ nhật kích thước 2 cm x 1 cm,
cắt hai nh chữ nhật theo đường chéo
để nhận được bốn hình tam giác vuông
bằng nhau.
HẸN GẶP LẠI CÁC EM
TRONG TIẾT HỌC SAU!
| 1/30

Preview text:

BÀI 7: TẬP HỢP CÁC SỐ THỰC
Em hãy dự đoán số thực giống
và khác gì với các tập hợp đã học
là số nguyên, số hữu tỉ, .... NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Khái niệm 2. Thứ tự 3. Giá trị số thực và trong tập hợp tuyệt đối của trục số thực các số thực một số thực
1. Khái niệm số thực và trục số thực Khái niệm
• Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
• Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ.
Các em đã biết những loại số thập
phân nào? Cho ví dụ về số thực.
Hãy viết số đối của các số thực
đã chọn ở trên, viết các phép
toán tổng hiệu tích thương. Chú ý
Cũng như số hữu tỉ, mỗi số thực a đều có
một số đối kí hiệu là – a. •
Trong tập hợp số thực cũng có các phép toán
với các tính chất như trong tập số hữu tỉ. Luyện tập 1
a) Cách viết nào sau đây là đúng
2 ∈ ℚ; π ∈ 𝕀; 15 ∈ ℝ?
b) Viết số đối của các số 5,08(299); − 5 -5,08(299) 5
Vẽ hình vuông MNPQ với cạnh
bằng 2. Gọi E là giao điểm hai
đường chéo của hình vuông này.
Làm thế nào để biểu diễn
Vẽ đường tròn tâm O (gốc của 2 trên trục số?
trục số), bán kính bằng ME.
Giao điểm A của đường tròn
vừa vẽ với tia Ox chính là điểm biểu diễn số 2. Ghi nhớ
▪ Mỗi số thực đều được biểu diễn
bởi một điểm trên trục số.
▪ Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực.
Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một
số thực nên các số thực lấp đầy trục số. Hình 2.4
Điểm nào trong Hình 2.4 biểu diễn số - 2 ? Em có
nhận xét gì về điểm biểu diễn hai số đối nhau?
Điểm biểu diễn hai số đối nhau cách đều gốc O Luyện tập 2
Cho biết nếu một tam giác vuông có hai cạnh
góc vuông bằng 1 và 3 thì cạnh huyền của tam giác vuông bằng 10. Em hãy biểu diễn
điểm - 10 trên trục số. Cách vẽ
• Trên tia số Ox, vẽ điểm A biểu diễn số 3.
• Vẽ đường thẳng vuông góc với Ox tại A.
• Trên đường thẳng này lấy điểm B sao
cho AB = 1. Vẽ hình chữ nhật OABC rồi
vẽ đường tròn tâm O, bán kính OB. Giao
điểm của đường tròn với tia đối của tia
Ox (điểm D) là điểm biểu diễn số - 10.
2. Thứ tự trong tập hợp số thực
Ta có thể viết được số thực thành các số
thập phân như thế nào? Giải thích?
Nhắc lại cách so sánh hai số thập phân.
Ta có thể so sánh hai số thực bằng cách so sánh hai
số thập phân (hữu hạn hoặc vô hạn) biểu diễn chúng.
Nếu 0 < a < b thì em nhận xét gì về a; b?
Nếu 0 < a < b thì 𝐚 < 𝐛. Luyện tập 3 So sánh a) 1,313233... và 1,(32)
b) 5 và 2,36 (có thể dùng máy tính cầm tay để tính 5). Giải a) 1,3132(3) < 1,(32) Cách 2: b) 5 = 2,23606. . . < 2,36 Tính 2,362 = 5,5696 > 5. ⇒ 2,36 = 2,362 > 5.
3. Giá trị tuyệt đối của một số thực
Thảo luận nhóm đôi để hoàn thành các HĐ1, HĐ2
Biểu diễn các số 3 và -2 trên trục số rồi cho biết mỗi HĐ1
điểm ấy nằm cách gốc O bao nhiêu đơn vị. Cách 2 đơn vị Cách 3 đơn vị HĐ2
Không vẽ hình, hãy cho biết khoảng cách
của mỗi điểm sau đến gốc O: -4; -1; 0; 1; 4.
-4 và 4 cùng cách O là 4 đơn vị.
-1 và 1 cùng cách O là 1 đơn vị. Khái niệm:
Khoảng cách từ điểm a trên trục số đến góc O
là giá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu là |a|.
▪ Hai số đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau. ▪ Tính chất |a| ≥ 0.
Từ HĐ1HĐ2, hãy tìm giá trị tuyệt đối của các số 3; -2; 0; 4 và -4.
|3| = 3; |-2| = 2; |0| = 0; |4| = 4; |-4| = 4.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi:
➢ Khi a = 0 thì giá trị tuyệt đối của a là bao nhiêu?
➢ Khi a > 0 thì giá trị tuyệt đối của nó có quan hệ gì với a?
➢ Khi a < 0 thì giá trị tuyệt đối của nó có quan hệ gì với a? Nhận xét a khi a > 0 a = ቐ−a khi a < 0 0 khi a = 0.
Nhờ nhận xét này, ta có thể tính được giá trị
tuyệt đối của một số thực bất kì mà không cần
biểu diễn số đó trên trục số.
Minh viết |-2,5| = - 2,5 đúng hay sai? Sai. Sửa lại |-2,5| = 2,5. Luyện tập 4 7 Tính: a) |-2,3|; b) ; c) |-11|; d) |- 8| 5 Giải 7 7 a) |-2,3| = 2,3; b) = ; 5 5 c) |-11| = 11; d) |- 8| = 8 Thử thách nhỏ:
Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {x| x ∈ ℤ, |x| < 5} Giải
A = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4} LUYỆN TẬP Bài 2.13 (SGK - tr36) 4
Xét tập hợp A = {7,1; -2,(61); 0; 5,14; ; 15 ; - 81 }. Bằng 7
cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ
thuộc tập A và tập hợp C gồm các số vô tỉ thuộc tập A. Giải Bài 2.14 (SGK - tr36)
Gọi A’ là tập hợp các số đối của các số thuộc tập hợp A trong
bài 2.13. Liệt kê các phần tử của A’. Giải 4
A’ = {-7,1; 2,(61); 0; -5,14; - ; − 15; 81} 7 Bài 2.15 (SGK - tr36)
Các điểm A, B, C, D trong hình sau biểu diễn những số thực nào? 0,65 0,95 4,615 4,65 Bài 2.16 (SGK - tr36) −4 Tính: a) |-3,5|; b) ; c) |0|; d) |2,0(3)| 9 Giải −4 4 a) |-3,5| = 3,5; b) = ; 9 9
c) |0| = 0; d) |2,0(3)| = 2,0(3). VẬN DỤNG Bài 2.17 (SGK - tr36)
Xác định dấu và giá trị
a) a có dấu "+" và |a| = 1,25;
tuyệt đối của mỗi số sau:
b) b có dấu “–" và |b| = 4,1; a) a = 1,25 c) c có dấu “ - ” và b) b = -1,4 |c| = 1,414213562… c) c = -1,414213562... Bài 2.18 (SGK - tr36)
Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn điều kiện |x| = 2,5. x ∈ {-2,5; 2,5}
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1 2 3 Ghi nhớ kiến thức Hoàn thành bài Chuẩn bị bài đã học tập trong SBT
Luyện tập chung
Thực hiện theo tổ, mỗi tổ chuẩn bị giấy
màu: 1 hình vuông cạnh bằng 1 cm và 2
hình chữ nhật kích thước 2 cm x 1 cm,
cắt hai hình chữ nhật theo đường chéo
để nhận được bốn hình tam giác vuông bằng nhau.
HẸN GẶP LẠI CÁC EM TRONG TIẾT HỌC SAU!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30