Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 4 Bài 2: Tia phân giác | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 4 Bài 2: Tia phân giác | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

HÌNH HỌC 7 – HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023
Tiết ……..
§2 . TIA PHÂN GIÁC
Khởi động

DB

ADC

 !
"#


 $ 

ADC
ADC
DB
DB
%&'()*+,-.(/0
CHƯƠNG IV
Ngày../../2022
HOẠT
ĐỘNG
Hình thành kiến thức
HĐKP1
12 34)56 3789: 
;9'nếp gấp "<
 $=
xOy
Oy
Oz
Ox
xOy
Nhận xét>
"<
 $ '
Oz
xOy
?9"@  37 34$ABC 
7D E
-
7D EB37E?"D
-
7D E $"<
$=
xOy
Khái niệm>
7D E@
$B37E?
"F  $6 " G
@ "H   
$9;9
 $ "$  $
 '
I
4
B
J
O
0KE $$L7D E6MN
O $ '
HOẠT
ĐỘNG
Luyện tập
P<4K9E
8QR ;" $
"H"@ $
;
Mỗi thước đo độ cóhai vòng cung(nửa hình
tròn) chứa các số từ S đến 180 sắp theo thứ
tựngược chiềunhau.
Khi đo góc, "F $: ;D;'T@
9của góc phải trùng với vạch0của một trong
hai vòng cung đó. Nếu cạnh của góc trùng với
vạch0của vòng cung nào thì đọc số đo theo
vòng cung đó.
1U cung
 V"WX
1U cung
 V"X
Tâm của thước
HOẠT
ĐỘNG
VẬN DỤNG
P<4=DY  

VẬN DỤNG
AOB
Trả lời>
ZDY  @
7D E
AOB
X [E\7 $  
X 7D E
M
C
B
A
AOC
BOC
Trả lời>
X 0E\7 $ >
X7D E
7D E
AOC
BOC
OM
ON
]SAOM MOC
^SCON NOB
HĐKP 2
-=7D E 
"@
17D E
-
1A4

xOy
xOy
Oz
xOy
Oz
&
xOy
xOz zOy
&' &']& ^5xOy xOz
12@ $$8"
_27D
E $"$'
a)
C
O
B
A
C
Thực hành
^S
Vận dụng
`A7>12@ $a)b`_27D
E $"$'
+; cV&7MX
- Xem lại, ghi nhớ +dH@E
O7D E@ $'
e+dBE"O"f7D E
@ $28g'
- Cách vẽ tia phân giác của một góc.
- Bài tập:ehA7i6]d.Z jk6
i6& jld`
e
LUYỆN TẬP 1
C
h
ú
t
h
í
c
h
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài tập 1/tr75 Sgk:
a) Trong hình 8, tìm tia
phân giác của các góc
,
b) Cho biết
'8"
E $
S
^SADC
ABC
ADC
S
iSS 6ABC
6 'ABO ADO
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài tập 2/tr75 Sgk:
X12$8"iiS
S
X127D E
 D
xOy
xOy
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài tập 3/tr75 Sgk: Cho hai
đường thẳng MN, PQ cắt nhau
tại A và tạo thành
X8"E $U9'
X12)7D E
+<48"
12)m")'.n
 9 8)m   7D E

]]
S
A
M
P
N
Q
S
]]PAM
PAN
MAQ
tAQ
THỰC
HÀNH
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNHVẬN DỤNG
.1"\3">
iX0K 3=
3
&X0$"BL 
# 98o$"BL
]XpK
5XEn p=K
 # 6   q A  $ 8p
B3O7D E $
Giao việc
về nhà
- Xem lại, ghi nhớ +dH@
EO7D E@ $'
e+dBE"O"f7D
E@ $28g'
- Cách vẽ tia phân giác của một góc.
- Bài tập:ehA756k6^d.Z
 jk6]656k jld`
LUYỆN TẬP 2
C
h
ú
t
h
í
c
h
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Bài tập 4/tr75 Sgk:
0"r s xy"G
"Hb'12bJ8
'12b8

.[b7D E
'0E $
$ 7n   $ " "F
# 18
x
z
y
t
v
i]k
S
O
S
i]kxOz
S
i]kzOt
xOt
xOv
yOz
S
tSyOt
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Bài tập 5/tr75 Sgk:
12 $:6
`='.[bJ
7D E

x'
x
y
z
O
S
i5&xOy
xOy
xOy
x Oz
yOx
VẬN
DỤNG
入标题文
Trò chơi bi da
 Uue6E"3r E7R  O8>T"v4Gn
o)"HbV9X"HKM Gno`V+EX
oBE""Hb8bV#  $;\9bX7n
7D E $)b`'
P<4B7n_: ER R"V;s 66;"
$XHBGno08"A79$"A7M Gnow
# 
B1
VƯƠN LÊN TẦM CAO MỚI
LÊN
B2
B3
B4
B5
c1 c2 c3
c4 c5
T chơi:
Câu 1: Cho hình vẽ bên, biết BC là tia phân giác của
,
)'^S
S
'
`']^
S
'
0'j&
S
'
w'il
S
'
201918171615141312111009080706050403020100
S
]^ABC
. Số đo
CBD
là:
]^
S
B
A
C
D
]^
S
B
A
C
D
ABD
Câu 2:
Cho hình vẽ bên, biết OB là tia phân giác của
)'^k
S
`']&6k
S
0'i]S
S
w'il
S
2019181716151413121110090807060504030201
00
S
^kBOC
. Số đo của
AOC
là:
6AOC
Câu 3:
)'ikS
S
'
`'i&S
S
'
0'^S
S
'
w'ilS
S
201918171615141312111009080706050403020100
Cho hình vẽ dưới đây, biết At là tia phân giác của
xAy
,
S
^SxAy
. Số đo
tAm
là:
x
y
t
A
x
y
t
A
Câu 4:
)']S
S
'
`'^S
S
'
0'tS
S
'
w'i&S
S
'
201918171615141312111009080706050403020100
Cho hình vẽ dưới đây, biết Ot là tia phân giác ca
xOy
,
On là tia phân giác của
yOm
.
Số đo của
tOn
là:
Câu 5:
)']j6k
S
`'ij6k
S
0'5S
S
w'lS
S
201918171615141312111009080706050403020100
Cho hình vẽ dưới đây, biết BA là tia phân giác của
DBC
,
S
lSDBC
,
S
& kDBA x
. Giá trị của
x
là:
+; cVi7MX
- Xem lại, ghi nhớ :Cách vẽ tia phân giác
của một góc cho trước. Xác định được
đường phân giác của một góc
- Chuẩn bị bài mới: đọc trước toàn bộ nội
dung bài “Hai đường thẳng song song.
- Bài tập: Làm bài tập 6,7 trang 75
| 1/44

Preview text:

HÌNH HỌC 7 – HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 Tiết ……..
§2 . TIA PHÂN GIÁC Khởi động
Đố em khi làm con diều như hình
bên thì tia DB nằm ở vị trí nào của  A D C ? Tia nằm DB ở giữa ADC Tia chia đôi DBADC thành hai góc bằng nhau CHƯƠNG IV §2. TIA PHÂN GIÁC Ngày../../2022 HOẠT
Hình thành kiến thức ĐỘNG HĐKP1 Vẽ trê xOy
n giấy A4, gấp sao cho cạnh tr Ox ùng với cạnh .
Oy Theo em nếp gấp là tia đã Oz chia xOy
thành hai góc như thế nào ? Nhận xét: Tia đã chia thành OzxOy hai góc bằng nhau.
Từ hoạt động gấp giấy em có nhận xét gì
về vị trí tia phân giác của ? xOy
- Tia phân giác xuất phát từ đâu ?
- Tia phân giác chia góc đã cho thành hai góc như thế nào ? Khái niệm: Tia phân giác của một x
góc là tia xuất phát từ đỉnh của góc, đi qua z một điểm trong của
góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc y O bằng nhau.
Cắt dán góc có chứa tia phân giác vào vở, chú ý
kí hiệu hai góc bằng nhau. Luyện tập HOẠT ĐỘNG Em hãy nhắc lại cách sử dụng thước đo góc để đo một góc cho trước ?
Mỗi thước đo độ có hai vòng cung (nửa hình
tròn) chứa các số từ 0 đến 180 sắp theo thứ tự ngược chiều nhau.
Khi đo góc, đỉnh của góc trùng với tâm của thước. Một
cạnh của góc phải trùng với vạch 0 của một trong
hai vòng cung đó. Nếu cạnh của góc trùng với
vạch 0 của vòng cung nào thì đọc số đo theo vòng cung đó. Vòng cung Vòng cung trong (màu đen) ngoài (màu đỏ) Tâm của thước HOẠT VẬN DỤNG ĐỘNG VẬN DỤNG
Em hãy cho biết khi cân thăng bằng thì kim ở vị trí nào của  AO B ? Trả lời:
Khi cân thăng bằng thì kim thuộc tia
phân giác của AOB
a) Đọc tên các cặp góc bằng nhau trong hình? b) Tìm tia phân giác của  AO C và ? BOC C N M A O B Trả lời:
a) Các cặp góc bằng nhau là :   AOM MOC 3  0   CON NOB 6  0 b) Tia phân giác của là AOC tia OM Tia phân giác của là BOC tia ON HĐKP 2 Nếu O
z là tia phân giác của x O y thì x O y bằng bao nhiêu độ ? Vì tia
Oz là tia phân giác của xOyxOy Nên   xOz zOy  2 Vậy   xOy 2  .xOz 2  .32 64   Thực hành
Vẽ một góc có số đo là 60 rồi vẽ tia phân giác của góc đó. A CC O B a) Vận dụng
Bài tập : Vẽ một góc bẹt AOB rồi vẽ tia phân giác của góc đó.
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại, ghi nhớ HS hiểu và thuộc khái
niệm tia phân giác của một góc.
- HS xác định và kí hiệu được tia phân giác
của một gó-c trên hình vẽ cho sẵn.
- Cách vẽ tia phân giác của một góc.
- Bài tập: - Làm bài tập 1, 3a SGK trang 75, bài 1,2 trang 78 SBT LUYỆN TẬP 1 Chú thích
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài tập 1/tr75 Sgk:
a) Trong hình 8, tìm tia

phân giác của các góc AB C , A D C b) Cho biết  0 ABC 10  0 ,  A D C  . 0 60 Tính số đo của các góc   ABO, AD . O
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Bài tập 2/tr75 Sgk:  a) Vẽ x O y có số đo là 1100 
b) Vẽ tia phân giác của xOy trong câu a
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Bài tập 3/tr75 Sgk: Cho hai
đường thẳng MN, PQ cắt nhau
 0
tại A và tạo thành P PAM 33  N A
a) Tính số đo các góc còn lại. 330 
b) Vẽ At là tia phân giác của PAN M Q
Hãy tính số đo của tAQ
Vẽ At’ là tia đối của tia At. Giải
thích tại sao At’ là tia phân giác của MAQ THỰC HÀNH
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH – VẬN DỤNG GV đặt vấn đề:
1) Cắt con diều bằng tấm bìa như thế nào cho nhanh nhất
2) Con diều như trên có tính đối xứng
không? Tại sao cần có tính đối xứng
3) Thực hành cắt con diều
4) Tìm các hình ảnh trong thực tế cắt
thủ công, trong kĩ thuật mà có sự
xuất hiện tia phân giác của góc? Giao việc về nhà
- Xem lại, ghi nhớ HS hiểu và thuộc
khái niệm tia phân giác của một góc.
- HS xác định và kí hiệu được tia phân
giác của một góc trên hình vẽ cho sẵn.
- Cách vẽ tia phân giác của một góc.
- Bài tập: - Làm bài tập 4, 5, 6 SGK
trang 75, bài 3, 4, 5 trang 78 SBT LUYỆN TẬP 2 Chú thích
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Bài tập 4/tr75 Sgk:
Cho đường thẳng xy đi qua điểm O. Vẽ tia Oz sao cho  0 x O z  1 3 5 . Vẽ tia Ot sao cho  0 y O t  90 và  0 z x zOt 135  1350
Gọi Ov là tia phân giác của Ox Ot  . Các góc x
Ov và yOz y v
có phải là hai góc đối đỉnh t không? Vì sao?
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH Bài tập 5/tr75 Sgk: z   y
Vẽ hai góc kề bù x O , y yOx Biết  0 x O y  142 . Gọi Oz x x'
tia phân giác của xOy O Tính x Oz VẬN DỤNG 输入标 T 题文 rò chơi bi da
Trong trò chơi bi-a, các đấu thủ thường áp dụng kinh nghiệm sau: Muốn đẩy quả
cầu A vào điểm O (trên cạnh bàn) để khi bắn ra trúng quả cầu B (Hình bên trái) thì
cần xác định điểm O sao cho tia Ot (tia vuông góc với mặt bàn tại O) phải là tia phân giác của góc AOB.
Em hãy xem hình bên phải rồi dùng các dụng cụ đo (thước thẳng, êke, thước đo
góc) kiểm tra xem quả cầu C sau khi đập vào cạnh bàn có đập trúng vào quả cầu D không?
Trò chơi: VƯƠN LÊN TẦM CAO MỚI B5 B4 B3 B2 B1 LÊN c1 c2 c3 c4 c5
Câu 1: Cho hình vẽ bên, biết BC là tia phân giác của ,   0 ABD ABC 3
 6 . Số đo CBD là: 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 1 0 A A. 600. C B. 360 . C. 720. 360 6 D. 180. B D B 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 1 0 Câu C 2
h:o hình vẽ bên, biết OB là tia phân giác của   0 AOC, BOC 65 
. Số đo của AOC là: A. 650 B. 32,50 C. 1300 D. 180 Câu 3: 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 1 0
Cho hình vẽ dưới đây, biết At là tia phân giác của xAy ,  0 xAy 60 
. Số đo tAm là: y A. 1500. t B. 1200. C. 600. x ? x m D. 1800 A Câu 4: 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 1 0
Cho hình vẽ dưới đây, biết Ot là tia phân giác của xOy ,
On là tia phân giác của yOm . Số đo của tOn là: A. 300. B. 600. C. 900. D. 1200. Câu 5:
Cho hình vẽ dưới đây, biết BA là tia phân giác của DBC ,  0 DBC 8  0 , DBA   x  0 2
5 . Giá trị của x là: 2 1 00 9 8 7 6 5 4 3 2 1 A. 37,50 B. 17,50 C. 400 D. 800
Hướng dẫn về nhà (1 phút)
- Xem lại, ghi nhớ :Cách vẽ tia phân giác
của một góc cho trước. Xác định được
đường phân giác của một góc
- Chuẩn bị bài mới: đọc trước toàn bộ nội
dung bài “Hai đường thẳng song song.
- Bài tập: Làm bài tập 6,7 trang 75

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Nhận xét: Tia đã chia thành hai góc bằng nhau.
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Trả lời:
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Câu 2:
  • Câu 3:
  • Câu 4:
  • Câu 5:
  • Slide 43
  • Slide 44