Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 5 Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (Tiết 58) | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 5 Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu (Tiết 58) | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!



 !"
#$%&'(
)*+,-,.,/+,01,/12&'
3&'34
A. KHỞI ĐỘNG
Tên sách Tác giả Lượt yêu
thích
Bồi dưỡng toán
7
567'89 *+
Nâng cao và
phát triển toán 7
567'89 -
500 bài tập chọn
lọc toán 7
:5;<= .
Hướng dẫn ôn
tập làm bài kiểm
tra toán 7
>?<=
%
/+
Phân loại và giải
chi tiết các dạng
bài tập toán 7
>(
01
Phương pháp
giải bài tập toán
7
>?<=
@ABC
/1
%&'()
*+,-,.,/+,01,/12&'
3
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
3. Tính hợp lí của dữ liệu
Lớp Sĩ số Số HS tham gia chạy việt dã
7A1 D1 */
7A2 0- -
7A3 0/ D1
7A4 D1 /+
7A5 0+ *1
Tổng *-+ .1
CBE)
7FEG
&FAH##IE
A#JK9K
ABE4
<K    A B E 
2)LEG
&FA#.M02D1#NIEA
#@0/GC$
D1
0/
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
3. Tính hợp lí của dữ liệu
OP;BE
$59OP;AEGQ"E
2**1R@#N*11RCSIE#2T
OP;BUV
*11R$
Xếp loại kết
quhọc tập
ca học sinh
Tỉ lệ
phần
trăm
Tốt **1R
Khá D+R
Đt 0+R
Chưa đạt *1R
Tổng /11R
BC>QWAX(OP;BE)
Sở thích
Không
thích
Không quan
tâm
Thích
Rất
thích
Số bạn
nam
2 3 10 5
CY"Z9K([E#BJABG#.M
B[BE)
\'J&[E#BJAG#.M4
\'&[E#BJAG
#.M$59&'E"[AG
#.M$
<KB]&'P=V
GN]^)
_TOP;A2PBU*11R
_LEAB`aNE2K]b
_:J&E#(PE$
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
3. Tính hợp lí của dữ liệu
Lớp Sĩ s SHS tham gia chạy vit dã
7A1 D1 */
7A2 0- -
7A3 0/ D1
7A4 D1 /+
7A5 0+ *1
Tổng *-+ .1
Ví dụ 3:
D1
0/
BE]EG
KZIE#
Xếp loi kết qu học tập
ca học sinh
Tỉ l phần trăm
Tốt 110%
Khá D+R
Đạt 0+R
Chưa đạt *1R
Tổng 200%
BE]OP;G
Q"EKZ
*11R2TOP
BUV*11R$
L[ Y YZc  d
Số bạn nam / 0 *1 +
BE]&'J&9
e"&'(G'A#$
C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Tỉ lệ phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 7A1
Loại sách OP;
Sách tiểu sử danh nhân /1R
Sách truyện tranh *-R
Sách tham khảo 01R
Sách dạy kĩ năng sống */R
Các loại sách khác D1R
Tổng */1R
Thực hành 4:
fWA&'BE)
03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01
00:00
\'B
9TOP;
A2P2
*/1R@#N*11RC$
Số con vật được nuôi tại trang trại B
Loại con vật
được nuôi
LE
OP
;
*.0 D-R
Lợn *DD D1R
D0 *0R
Tổng 0g1 *11R
Vận dụng 2: fWA&'BE)
C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
\'B9T
OP;A2P2)
D-R_D1R_*0Rh*1*RS@*11RC$
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Bài 3 (SGK/94):Y"Z9K(;i;
ABG#.8B[BE
S)
C7Fc&'BE&i
323$
BC\'J&;i;A
G#.84
Bài 4 (SGK/94):Y"Z9K(;BN
`AG#.%B[B
E)
C7Fc&'BE
&i323$
BC \'   J  &   ; BN `
ABG#.%4
Khả năng
bơi
Chưa
biết bơi
Biết bơi Bơi giỏi
Số bạn nữ
tự đánh g
+ - D
Khả năng
tự nấu ăn
Không
đạt
Đạt Giỏi
Xuất
sắc
Số bạn nữ
tự đánh giá
/ *1 + 0
Bài 3 (SGK/94):Y"Z9K(;i;ABG#.8B[B
ES)
C7Fc&'BE&i323$
BC\'J&;i;AG#.84
Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc
Số bạn nữ tự đánh g / *1 + 0
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Cj\';i;BK&?BU!@Y]<]ka]
flC2&'3$
j\'EB'iBK&?BUEi@/,0,+,*1C
2&'3$
5BE]&'32&';i;
2&'32&'EB'i$
BC\'&;i;A
G#.89"&'(EBi$
Bài 4 (SGK/94):Y"Z9K(;BN`AG#.%B[
BE)
C 7F c   &'   B E   &i    3  2 3
$
BC\'J&;BN`ABG#.%4
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Cj\';BNBK&?BU!@%B"BN]8"BN]8N
aC2&'3$
j\'EBBK&?BUEi@D,+,-C2&'3
$
5BE]&'32&';BN2&'
32&'EB$
BC\'&;BN`A
BG#.%9"&'(;BNAB'$
Khả năng bơi Chưa biết bơi Biết bơi Bơi giỏi
Số bạn nữ tự đánh giá + - D
GIỚI THIỆU –LUẬT CHƠI
Để được tới trường học các bạn nhỏ cần phải vượt qua một con sông.
Có cô lái đò mỗi lần chở chỉ chở được 1 học sinh và cô chỉ chở những
em học sinh vượt qua được câu hỏi của cô.
Em hãy giúp các bạn nhỏ vượt qua câu hỏi của cô lái đò để cùng đến
trường nhé!
CHÁU CẢM ƠN CÔ !
CHÁU CẢM ƠN CÔ Ạ!
CHÁU CẢM ƠN CÔ Ạ!
CHÁU CẢM ƠN CÔ Ạ!
Exit
*$ 8B"E3X``9A
01G#gM$
<KBE2
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:0100:00
A. TEGB
E20*$
C. LE3X`2*J*1G
$
B. LE3X`21J*DG
$
D. LE3X`2/J+G
$
home
Số anh chị em ruột 0 1 2 3
Số học sinh *D *1 + /
2. Đâu là dữ liệu định tính có thể sắp thứ tự?
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:0100:00
%$f"=`2A
2E#*22)d2]
2]]]$
M$<KEA+BTX 8$%cJmm
\$%On2E[i>
8`#
home
3. Hãy tìm dữ liệu không hợp lí (nếu có) trong dãy
dữ liệu sau:
AA`EZEco)72>`]8l]
]:$
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:0100:00
B. Paris.
C. Bắc Kinh
A. Hà Nội
D. Tokyo
home
4. %(A01BG#g%@N3C
)
\'BE2)
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:0100:00
\$0*%$+
M$- 8$/
home
%( *D+ *D- *+1 *+0 *+g *+- *g1
LEG / 0 + - . D 0*
7222BTP
i22& 2[
p28+]gLkYq+
80]D]gL8*11]*1*
fX2rB3#B2)8K
s9Ze
| 1/19

Preview text:

A. KHỞI ĐỘNG Tên sách Tác giả Lượt yêu thích
Bồi dưỡng toán Vũ Hữu Bình 15 7
Thu thập thông tin các loại sách Nâng cao và Vũ Hữu Bình 8
tham khảo môn toán được yêu
Các dữ liệu về lượt yêu thích: phát triển toán 7
thích nhất trong nhiệm vụ từ tiết
15; 8; 7; 25; 30; 20 là dữ liệu
500 bài tập chọn Phan Văn Đức 7
trước. Các dữ liệu về lượt yêu lọc toán 7 thí địch n : 1 h l 5; ư ợ8; 7
ng ; 25; 30; 20 là dữ liệu Hướng dẫn ôn Nguyễn Đức 25
định lượng hay dữ liệu định tính? tập làm bài kiểm Chí tra toán 7
Phân loại và giải Nhiều tác giả 30 chi tiết các dạng bài tập toán 7 Phương pháp Nguyễn Đức 20
giải bài tập toán Tấn (chủ biên) 7
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
3. Tính hợp lí của dữ liệu
a) Trong bảng thống kê sau: Lớp
Sĩ số Số HS tham gia chạy việt dã
Hãy so sánh số học sinh tham gia 7A1 40 12
chạy việt dã của mỗi lớp với sĩ số 7A2 38 8
của lớp đó để tìm điểm chưa hợp 7A3 32 40
lí của bảng thống kê trên? 7A4 40 25
Điểm chưa hợp lí của bảng thống kê 7A5 35 10
trên là: Số học sinh tham gia chạy việt Tổng 185 70
dã của lớp 7A3 là 40 lớn hơn sĩ số của lớp (32 học sinh).
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
3. Tính hợp lí của dữ liệu b) c N ) K êếu nhậ t quả n xé tìm t c hi ủa ểu em về về sở tcá hí c c t h ỉ lệ đối phầ với n t mrăm ôn trong bả bóng đá ng t của hống kê các bạn sa họ u
c : sinh lớp 7A được cho X bởi ếp bả loạ ng t i hkế ốn t g kê s Tỉ au: lệ
Tỉ lệ phần trăm trong bảng thống kê không hợp quả học tập Để đảm ph Kh bả ần o tí ông nh hợ Kh p lí, ôn dữ g li lệí . u V qc ì uầ tỉ n l an phầ phải n t đáp răứm c ng ủa số học đúng các s Rất tiinh xế êu chíp l oại tốt của h Sở ọc thí sctin hh n học trăm Thích thích đơn giản, chẳng hạ là 1 tâm
n như: 10% (lớn hơn 100%) vượt thí sĩ s
ch ố lớp và tổng Tốt Số bạn + Tổng tỉ 1 l 1 ệ 0%
phần trăm của tất ccảác c t á ỉ c l t ệ phầ hà n tră nh phầ m cá n phả c i loạ bằ i phải bằ ng 100% ng đúng 2 3 10 5 K n há am 45% 100%.
+ Số lượng của bộ phận phải nhỏ hơn số lượng toàn thể,… Đạt 35% Dữ li
+ Phải có tính đại diện đối với vấn đề cần thống kê. Ch u tưa đạt n có đại diệ10%
n cho sở thích đối với môn bóng đá của tất cả học sinh lớp 7A hay không? Tổng 200%
Dữ liệu trên không đại diện cho sở thích đối với môn bóng đá của tất cả học
sinh lớp 7A. Vì dữ liệu chưa thống kê hết sở thích của tất cả các học sinh lớp 7A.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
3. Tính hợp lí của dữ liệu Ví dụ 3: Lớp Xếp loại Sĩ k s ế ố t qu S ả ố H họcS th tậpam Tỉg lia c ệ p h h ạy vi ần tr ệt d ăm ã Sở thích Không thích Không quan tâm Thích Rất thích 7A1 củ 40 a học sinh 12 T Trong bả rong bả ng t ng t hống kê hống kê, t, s ỉ l ố học ệ phầ si n tnh ră m học
sinh xếp loại tốt không thể vượt quá 7A2 38 Tốt 8
không thể vượt quá sĩ số lớp 110% Số bạn nam 2 3 100% và 10 tổng các tỉ l 5 ệ phần tram các loại 7A3 32 Khá 40 45% phải bằng đúng 100%. 7A4 40 Đạt 25 35% 7A5 C 35
hưa đạtTrong bảng t 10 hốn10%
g kê, dữ liệu chưa có tính đại diện vì Tổng 185 Tổng còn thiế 70 u dữ liệ 200%
u về học sinh nữ của lớp.
C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 03 0 : 02 01 00 0:00 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 00 Thực hành 4:
Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:
Tỉ lệ phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 7A1 Loại sách Tỉ lệ phần trăm
Sách tiểu sử danh nhân 20% Sách truyện tranh 18% Sách tham khảo 30%
Sách dạy kĩ năng sống 12% Các loại sách khác 40% Tổng 120%
Dữ liệu cho trong bảng không
hợp lí vì tổng tỉ lệ phần trăm
của tất cả các thành phần là 120% (lớn hơn 100%).
C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
Vận dụng 2: Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau:
Số con vật được nuôi tại trang trại B Loại con vật Tỉ lệ phần Số lượng được nuôi trăm 173 48% Lợn 144 40% 43 13% Tổng 360 100%
Dữ liệu cho trong bảng không hợp lí vì tổng
tỉ lệ phần trăm của tất cả các thành phần là:
48% + 40% + 13% =101% (khác 100%).
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Bài 3 (SGK/94): Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn
Bài 4 (SGK/94): Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi
của các bạn học sinh lớp 7B được cho bởi bảng thống kê
lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng sau : thống kê sau: Khả năng Không Xuất Khả năng Chưa Đạt Giỏi Biết bơi Bơi giỏi tự nấu ăn đạt sắc bơi biết bơi Số bạn nữ Số bạn nữ 2 10 5 3 5 8 4 tự đánh giá tự đánh giá
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê
trên tiêu chí định tính và định lượng.
trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện được cho khả năng tự nấu ăn của
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng bơi lội
các học sinh lớp 7B hay không?
của các bạn học sinh lớp 7C hay không?
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Bài 3 (SGK/94): Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7B được cho bởi bảng thống kê sau :
Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc
Số bạn nữ tự đánh giá 2 10 5 3
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện được cho khả năng tự nấu ăn của các học sinh lớp 7B hay không?
a) - Dữ liệu khả năng tự nấu ăn được biểu diễn bằng từ (Không đạt, Đạt, Giỏi, Xuấ b) t s D ắ ữ c l)i nên l ệu tr à dữ li ên kh ệu đị ôn nh t g đại ính.
diện được cho khả năng tự nấu ăn của - D cá ữ liệu số c học si bạ nh n lnữ tự ớp 7Bđánh vì t gi hi á được ếu dữ lbi iệểu u di vềễn sốbằ bng ạn s ố nathực m t (2; ự 3; 5; đánh g1i0á) .nên
là dữ liệu định lượng.
Vậy trong bảng thống kê trên, dữ liệu định tính là dữ liệu khả năng tự nấu ăn
và dữ liệu định lượng là dữ liệu số bạn nữ tự đánh giá.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Bài 4 (SGK/94): Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng bơi
Chưa biết bơi Biết bơi Bơi giỏi
Số bạn nữ tự đánh giá 5 8 4
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7C hay không?
a) - Dữ liệu khả năng bơi được biểu diễn bằng từ (Chưa biết bơi, Biết bơi, Bơi gi b ỏi ) ) nên l Dữ liệ à u dữ l trê i n ệ u đị khô nh t ng í đ n ạ h.
i diện được cho khả năng bơi lội của các - D bạ ữ li n h ệ ọ u c s s ố bạ inh n na lớp m được 7C v biể ì thiế u di u dữễ n b liệ ằ u ng s về ố t kh hực ả nă (4; ng 5; b 8) ơ nê i củan clà á c dữ l bạ i n ệu đị nữ. nh lượng.
Vậy trong bảng thống kê trên, dữ liệu định tính là dữ liệu khả năng bơi và dữ
liệu định lượng là dữ liệu số bạn nam.
GIỚI THIỆU –LUẬT CHƠI
• Để được tới trường học các bạn nhỏ cần phải vượt qua một con sông.
• Có cô lái đò mỗi lần chở chỉ chở được 1 học sinh và cô chỉ chở những
em học sinh vượt qua được câu hỏi của cô.
• Em hãy giúp các bạn nhỏ vượt qua câu hỏi của cô lái đò để cùng đến trường nhé! Exit CH CH CHÁ Á ÁU U U CẢM CẢM CẢM ƠƠ ƠN N N C C CÔÔ Ô Ạ Ạ Ạ! ! ! CHÁU CẢM ƠN CÔ Ạ! home
1. Bảng sau cho biết số anh chị em ruột trong một gia đình của 30 học sinh lớp 6A.
Số anh chị em ruột 0 1 2 3 Số học sinh 14 10 5 2
Điểm không hợp lí trong bảng thống kê trên là 00:10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 0
A. Tổng số học sinh trong bảng
B. Số anh chị em ruột là 0 có 14 học thống kê là 31. sinh.
C. Số anh chị em ruột là 1 có 10 học
D. Số anh chị em ruột là 2 có 5 học sinh. sinh. home
2. Đâu là dữ liệu định tính có thể sắp thứ tự? 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00
A. Điểm số của 5 bạn tổ em
B. Các loại cây có trong vườn trường
C. Xếp loại mức độ hài long của khách
D. Các tỉnh/ thành phố ở khu vực Nam
hàng đối với 1 nhà hàng: Rất hài long, Bộ nước ta
hài long, chấp nhận, tệ, rất tệ. home
3. Hãy tìm dữ liệu không hợp lí (nếu có) trong dãy dữ liệu sau:
Thủ đô của một số quốc gia châu Á: Hà Nội, Bắc kinh, Tokyo, Paris. 00:10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 0 A. Hà Nội B. Paris. C. Bắc Kinh D. Tokyo home
4. Chiều cao của 30 bạn học sinh lớp 6C (đơn vị cm) được ghi lại như sau: Chiều cao 145 148 150 153 156 158 160 Số học sinh 2 3 5 8 7 4 31
Dữ liệu không hợp lí trong bảng thống kê trên là: 00:10 09 08 07 06 05 04 03 02 01 0 A. 8 B. 2 C. 5 D. 31
•Hoàn thành và bổ sung các phần
thực hành và vận dụng vào vở •Làm BT 5,6 SGK trang 95 BT 3,4,6 SBT trang 100, 101
• Xem và chuẩn bị trước bài: Biểu đồ hình quạt tròn
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • GIỚI THIỆU –LUẬT CHƠI
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19