Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 5 Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn (Tiết 2) | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 5 Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn (Tiết 2) | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI
2
BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
TRÒN
(Tiết 2)
GVSB: TRẦN HOÀNG
vibyhoangvu@gmail.com
Hãy đọc các thông tin từ biểu đồ sau lập bảng thống kê
tương ứng.
10%
45%25%
20%
Tỉ lệ phn tm xếp loi học lc của hc sinh khi 7
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
Biểu đồ cho ta biết các thông tin được ghi trong bảng dữ liệu sau:
10%
45%25%
20%
T lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh
khi 7
Tốt
Khá
Đt
Chưa đạt
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học
sinh khối 7
Loại Tốt Khá Đạt
Chưa
đạt
Tỉ lệ 10% 45% 25% 20%
10%
45%25%
20%
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7
Tt
K
Đạt
Chưa đt
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7
Tt
K
Đạt
Chưa đt
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7
Tt
K
Đạt
Chưa đt
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7
Tt
K
Đạt
Chưa đt
Hoạt động khám phá
2. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU VÀO BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
TRÒN
Em hãy tính tỉ lệ phần trăm học sinh các loại so sánh kết
quả tính được với giá trị tương ứng ghi trên biểu đồ trong hình
bên.
10%
45%25%
20%
Tlệ phn trăm xếp loi học lực của học
sinh khối 7
Tốt
Khá
Đt
Chưa đạt
Xếp loại học lực học sinh khối 7
Loại Tốt Khá Đạt
Chưa
đạt
Số học
sinh
36 162 90 72
Hoạt động khám phá
10%
45%25%
20%
Tlệ phần trăm xếp loi học lực của hc sinh
khi 7
Tốt
K
Đt
Chưa đạt
Xếp loại học lực học sinh khối 7
Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Số học sinh 36 162 90 72
Tổng số học sinh:
2. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU VÀO BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
TRÒN
Bước 1: Xử lí số liệu
- Tính tổng các số liệu.
- Tính tỉ lệ phần trăm của từng số liệu so với toàn thể.
Bước 2: Biểu diễn số liệu
- Ghi tên biểu đồ.
- Ghi chú tên các đối tượng.
- Ghi chú các tỉ lệ phần trăm trên biểu đồ.
DỤ
Bước 1:
Tổng các loại trái cây:
Tỉ lệ phần trăm từng loại so với toàn
thể:
Các loại trái cây được giao cho cửa hàng A
Loại trái
y
Cam Xoài Bưởi Mít
Số lượng 120 60 48 12
Tỉ lệ phần trăm các loại trái cây được
giao cho cửa hàng A
Cam
Xoài
Bưi
t
20
%
5%
25
%
50
%
Tỉ lệ phần trăm các loại trái
y được giao cho cửa hàng
A
Bước 2:
THỰC HÀNH
Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 1.
Ăn uống
Giáo dục
Đin nước
c khon
kc
Tỉ lệ phần trăm chi phí sinh
hoạt một tháng của gia đình
bạn A
Chi phí sinh hoạt một tháng của gia đình
bạn A
Mục chi tiêu Chi phí (đồng)
Ăn uống 4 000 000
Giáo dục 2 500 000
Điện nước 1 500 000
Các khoản khác 2 000 000
20%
15%
25%
40%
Tổng: 10 000
000
Tỉ lệ phần trăm từng loại so với toàn
thể:
- Ăn uống: 40%
- Giáo dục: 25%
- Điện nước: 15%
- Các khoản khác: 20%
Biểu đồ 1
VẬN DỤNG
Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 2.
Thống kê số tiết học các phần của môn Toán lớp 7
Phần
Số và Đại
số
Hình học và
Đo lường
Một số yếu tố
Thống kê và Xác
suất
Hoạt động thực
hành và trải nghiệm
Số tiết
học
60 50 20 10
Số Đi s
Hình học và Đo lường
Một syếu tố Thống kê
Xác suất
Hoạt động thực hành trải
nghiệm
Biểu đồ 2
VẬN DỤNG
Hãy biểu din d liệu t bng thng kê vào biểu đồ 2.
Thng kê s tiết hc các phn ca môn Toán lp 7
Phn
Số và Đại
số
Hình hc và
Đo lưng
Một số yếu t
Thng kê và c
sut
Hot đng thực
hành và tri nghiệm
Tỉ lệ
Số Đi s
nh học Đo lường
Một s yếu tố Thống kê
Xác suất
Hoạt động thực hành và trải
nghiệm
Tỉ lệ phần trăm số tiết học các phần của môn Tn lớp 7
43%
7%
14%
36%
60
140
43 %
50
140
36 %
10
140
7 %
20
140
14 %
Biểu đồ 2
14
%
7%
36
%
43
%
Xử lí số liệu
- Tính tổng các số liệu.
- Tính tỉ lệ phần trăm
của từng số liệu so với
toàn thể.
BIỂU DIỄN DỮ LIỆU VÀO BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN
CỦNG CỐ
Biểu diễn số liệu
- Ghi tên biểu đồ.
- Ghi chú tên các đối tượng.
- Ghi chú các tỉ lệ phần trăm
trên biểu đồ.
1 2
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc phần SGK trang 97; ôn lại các bài đã sửa.
- Thực hiện Bài tập 2 SGK trang 101.
- Xem trước Phần 3. Phân tích dữ liệu trên biểu đồ
hình quạt tròn.
LOVE
L
L
L
L
PIRCE
G
S
T
H
TẠM BIỆT VÀ HẸN GẶP LẠI
| 1/17

Preview text:

BÀI
2 BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN (Tiết 2) GVSB: TRẦN HOÀNG VŨvibyhoangvu@gmail.com
Hãy đọc các thông tin từ biểu đồ sau và lập bảng thống kê tương ứng.
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 10% 20% Tốt Khá Đạt 25% 45% Chưa đạt
Biểu đồ cho ta biết các thông tin được ghi trong bảng dữ liệu sau:
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 Loại Tốt Khá Đạt Chưa
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh đạt khối 7 Tỉ lệ 10% 45% 25% 20% 10% Tốt 20% Khá Đạt 25% 45% Chưa đạt
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 10% 20% Tốt Khá Đạt 25% 45% Chưa đạt
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 Tốt Khá Đạt Chưa đạt
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 Tốt Khá Đạt Chưa đạt
2. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU VÀO BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT Ho TRạt độ ÒN ng khám phá
Em hãy tính tỉ lệ phần trăm học sinh các loại và so sánh kết
quả tính được với giá trị tương ứng ghi trên biểu đồ trong hình b Xế ê p n.
loại học lực học sinh khối 7
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối 7 Chưa Loại Tốt Khá Đạt đạt 10% Số học 20% Tốt 36 162 90 72 sinh Khá 25% 45% Đạt Chưa đạt
Hoạt động khám phá
Xếp loại học lực học sinh khối 7 Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 36 162 90 72
Tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh
Tổng số học sinh: khối 7 10% 20% Tốt Khá 25% 45% Đạt Chưa đạt
2. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU VÀO BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN
Bước 1: Xử lí số liệu
- Tính tổng các số liệu.
- Tính tỉ lệ phần trăm của từng số liệu so với toàn thể.
Bước 2: Biểu diễn số liệu - Ghi tên biểu đồ.
- Ghi chú tên các đối tượng.
- Ghi chú các tỉ lệ phần trăm trên biểu đồ.
Các loại trái cây được giao cho cửa hàng A Loại trái DỤ cây Cam Xoài Bưởi Mít Số lượng 120 60 48 12 Bước 1:
Bước 2: Tỉ lệ phần trăm các loại trái
Tỉ lệ phần trăm các loại trái cây được Tổng các loại trái cây: gi cao â yc ho đ ư cửa ợc hàng giao A cho cửa hàng A 5%
Tỉ lệ phần trăm từng loại so với toàn thể: Cam 20 % Xoài 50 Bưởi % 25 Mít %
THỰC HÀNHHãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 1.
Chi phí sinh hoạt một tháng của gia đình bạn A Mục chi tiêu Chi phí (đồng)
Tỉ lệ phần trăm chi phí sinh Ăn uống 4 000 000
hoạt một tháng của gia đình Giáo dục 2 500 000 bạn A Điện nước 1 500 000 Các khoản khác 2 000 000 20% Ăn uống Tổng: 10 000 000 40% Giáo dục
Tỉ lệ phần trăm từng loại so với toàn 15% thể: Điện nước - Ăn uống: 40% Các khoản 25% khác - Giáo dục: 25% - Điện nước: 15% Biểu đồ 1 - Các khoản khác: 20%
VẬN DỤNGHãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 2.
Thống kê số tiết học các phần của môn Toán lớp 7 Một số yếu tố Số và Đại Hình học và Hoạt động thực Phần Thống kê và Xác số Đo lường
hành và trải nghiệm suất Số tiết 60 50 20 10 học Số và Đại số Hình học và Đo lường
Một số yếu tố Thống kê và Xác suất
Hoạt động thực hành và trải nghiệm Biểu đồ 2
VẬN DỤNGHãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ 2. 60 50 20 10
Thống kê số tiết học các phần của môn Toán lớp 7
43% 36% 14% 7% Một số yếu tố Số và Đại Hình học và Hoạt động thực Phần Thống kê và Xác 140 140 140 140 số Đo lường
hành và trải nghiệm suất Tỉ lệ 43% 36% 14% 7%
Tỉ lệ phần trăm số tiết học các phần của môn Toán lớp 7 7% Số và Đại số 14 Hình học và Đo lường % 43
Một số yếu tố Thống kê và % Xác suất 36
Hoạt động thực hành và trải nghiệm % Biểu đồ 2 CỦNG CỐ
BIỂU DIỄN DỮ LIỆU VÀO BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT TRÒN 1 2 Xử lí số liệu
Biểu diễn số liệu
- Tính tổng các số liệu. - Ghi tên biểu đồ.
- Tính tỉ lệ phần trăm
- Ghi chú tên các đối tượng.
của từng số liệu so với
- Ghi chú các tỉ lệ phần trăm toàn thể. trên biểu đồ.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuộc phần SGK trang 97; ôn lại các bài đã sửa.
- Thực hiện Bài tập 2 SGK trang 101.
- Xem trước Phần 3. Phân tích dữ liệu trên biểu đồ hình quạt tròn. L L LOVE PIRCE G T L ẠM BIỆT S VÀ HẸN GẶP LẠI T H L
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17