Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 6 Bài 1: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau (Tiết 2) | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 6 Bài 1: Tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau (Tiết 2) | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!



!"#$%&'(!)
(*+
,-(&.
Professional Presentation Template
/(0%1-&2
345678791:;<:74=7>>?7:74345<37@7>A34<B
37C@7>DE>F9AG5<H<DIJK44L:DM567HN7HJKH<OPQPRS>3
JT7>4DM567AG87U37HN7HJKH<VP#PWXYAA37ZAG>[:AG
87U37IJK4JT7>;<AG5<37H<DIJK44L:DM567
?
Tỉ số giữa số hình dán được thưởng và số bài toán làm được của bạn Bình là
Tỉ số giữa số hình dán được thưởng và số bài toán làm được của bạn Mai
Tỉ số giữa số hình dán được thưởng và số bài toán làm được của bạn Lan là
\BYZAG>[:AG87U37IJK4JT7>;<AG5<37H<DIJK44L:Q567I]^
5_7>7:^
0'&.`/,(*
&a\b&c
+ Tìm tỉ số của 1 và 2?
+ Tìm thêm 3 tỉ số khác bằng với tỉ số của 1 và 2?
?
XY434ZAG5_7>7:^
Tỉ số của 1 và 2 là

+XYZAG5_7>7:^
: ,37dD$
Ta gọi dãy các đẳng thức
Ta có thể ghi là a : c : e = b : d : f (a, c, e tỉ lệ với b, d, f)
là một dãy các tỉ số bằng nhau
Ví dụ:
có thể ghi là x : y : z = 4 : 3: 5
Cho tỉ lệ thức .Hãy tính các tỉ số rồi so sánh
chúng với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho?
Từ đó suy ra tính chất tổng quát nếu có
?
(1\e

Tính chất 2:
+XYZAG5_7>7:^
5 f74g4L:UXYZAG5_7>7:^
Tính chất 1:
(các mẫu số phải khác 0)
(các mẫu số phải khác 0)
0'&.h/
h/Oi,j$
8D:AGk9Y5@_7>
: x lymQW;< 5 x ym+;<
?
a) x + y = 30 và
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có:
b) x y = –21 và
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau, ta có:
h/Ri,j
8D5:AGk9Y9n5x +y + zm+O;<x$y$zmQ$O$R
?
Ta có
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
0'&.\oe
0p
\/1o0
q&2
B.
(c mu số phải khác 0)
B.
(các mẫu số phải khác 0)
A. (các mẫu số phải khác 0)
A. (các mẫu số phải khác 0)
C. (các mẫu số phải kc 0)
C. (các mẫu số phải khác 0)
D. (các mẫu số phi khác 0)
D. (các mẫu số phải khác 0)
r^s7tu7>Iv7Iw7>
A.
A.
B.
B.
C.
C.
D.
D.
r^+8Dx, y5x lymRR;<
C. 4 kg da 2 kg đường
C. 4 kg dừa và 2 kg đường
B. 2 kg da 4 kg đường
B. 2 kg dừa và 4 kg đường
A. 2 kg dừa 1 kg đường
A. 2 kg dừa và 1 kg đường
D. 3 kg da và 3 kg đường
D. 3 kg dừa và 3 kg đường
r^Q<7N74L:DxUy:A:^t<7<7
4Z>zD4{Uy:;<IJF7>ZHd+$|DXYf7
kD@7>#t>DxUy:4{5:7}^tHS>:DUy:;<
5:7}^tHS>:DIJF7>
C. 15 cây xanh
B. 20 y xanh
B. 20 cây xanh
D. 3 cây xanh
A. 12 cây xanh
A. 12 cây xanh
r^O:H~C9C9C@z7>IJK4#W4rYk:7
5AG4rY@z7>4L:DMH~ZHdHN7HJK;~
Q$O$R•AG4rYk:7H~CIX@z7>€
Giao việc về nhà
- Ôn lại định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
- Xem lại các bài tập đã sửa và hoàn thành bài 1, 2/SGK trang 10.
- Đọc trước nội dung về dãy tỉ số bằng nhau.
| 1/18

Preview text:

CHƯƠNG 6: CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
§1. TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (tiếp theo) TIẾT 2 KHỞI ĐỘNG
Professional Presentation Template BÀI TOÁN MỞ ĐẦU
Các bạn Bình, Mai và Lan cùng thi giải nhanh các bài toán trong sách Bài tập
Toán 7. Trong một giờ, số bài làm được của mỗi bạn lần lượt là 4; 3; 5. Cô giáo
thưởng cho mỗi bạn số hình dán lần lượt là 8; 6; 10. Hãy so sánh tỉ số giữa số
hình dán được thưởng và số bài toán làm được của mỗi bạn.
Giải
Tỉ số giữa số hình dán được thưởng và số bài toán làm được của bạn Bình là
Tỉ số giữa số hình dán được thưởng và số bài toán làm được của bạn Mai là
Tỉ số giữa số hình dán được thưởng và số bài toán làm được của bạn Lan là
Vậy tỉ số giữa số hình dán được thưởng và số bài toán làm được của 3 bạn đều bằng nhau.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC ĐẶT VẤN ĐỀ
+ Tìm tỉ số của 1 và 2?
+ Tìm thêm 3 tỉ số khác bằng với tỉ số của 1 và 2? Giải Tỉ số của 1 và 2 là
Dãy các tỉ số bằng nhau
§1. TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (tiếp theo)
2. Dãy tỉ số bằng nhau a) Khái niệm:
Ta gọi dãy các đẳng thức
là một dãy các tỉ số bằng nhau
Ta có thể ghi là a : c : e = b : d : f (a, c, e tỉ lệ với b, d, f) Ví dụ:
có thể ghi là x : y : z = 4 : 3: 5 NHIỆM VỤ
Cho tỉ lệ thức .Hãy tính các tỉ số và rồi so sánh
chúng với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho?
Từ đó suy ra tính chất tổng quát nếu có Giải
§1. TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
2. Dãy tỉ số bằng nhau
b) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Tính chất 1:

(các mẫu số phải khác 0) Tính chất 2:
(các mẫu số phải khác 0)
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH THỰC HÀNH 4/SGK 9:
Tìm hai số x, y biết rằng

a) x + y = 30 và
b) x y = –21 và Giải
a) x + y = 30 và
b) x y = –21 và
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: nhau, ta có: THỰC HÀNH 5/SGK 9
Tìm ba số x, y, z biết x + y + z = 24 và x : y : z = 3 : 4: 5 Giải Ta có
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG ONG NHỎ VÀ MẬT HOA BẮT ĐẦU
Câu 1. Chọn khẳng định đúng A. A . ( các c m ác ẫu số p m hải k hác 0) hác B. B . (cá ( c cá m c ẫ m u ẫ số u số p hải p hải k hác k 0) hác 0) C. C . ( các c m ác ẫu số m ph ải k ải hác 0) há D. D . ( các ( m các ẫu số ph m ải ả khác á 0 c ) )
Câu 2. Tìm x, y biết x + y = 55 và A. A B. B C. C D. D
Câu 3. Thành phần của mứt dừa sau khi hoàn thành
chỉ gồm có dừa và đường theo tỉ lệ 2 : 1. Em hãy tính
xem trong 6 kg mứt dừa có bao nhiêu kilôgam dừa và
bao nhiêu kilôgam đường.
A. A 2 . k g dừa và g dừ 1 a và k g đ g ường ư B. 2 kg d B ừa ừ và a 4 và k g đường g đư C. 4 kg d C. 4 ừa kg dừ và a 2 và 2 k g đư k ờng g đư D. D 3 . kg d ừa ừ v a à 3 kg à đ ường ư
Câu 4. Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 60 cây xanh.
Cho biết số cây trồng của mỗi lớp tỉ lệ lần lượt với
3 : 4: 5. Hỏi số cây xanh lớp 7A đã trồng?
A. A 1 . 2 cây xanh 2 c B. 20 B câ y câ x an a h C. 15 C . 15 câ y câ y x a x n a h n D. D 3 . câ y câ x an a h Giao việc về nhà
- Ôn lại định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
- Xem lại các bài tập đã sửa và hoàn thành bài 1, 2/SGK trang 10.
- Đọc trước nội dung về dãy tỉ số bằng nhau.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18