Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 6 Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 6 Bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Giáo viên:
Trường:
KÍNH CHÀO TT CẢ QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7A
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH (4
Tiết)
Tiết 1:
Công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Tiết 2
Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Tiết 3
Một số bài toán v đại lượng tỉ lệ nghịch
Tiết 4
Luyện tập
          
 !"!#$%&'(
)*+,!-.
/ !"0!#*123(14
5&6789:;
1< = >1 1  ?  ( 1 @ *-%
1 A != 1 (  - ) ' *+
1( @ BC *-% ;D E  E )F ! G<  
H!I)%
J!K.LLE%!0!EM
!N FO
!NP
!N
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
5&QR&QP
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
5&QR&QP
*<ST.2*@)B(LP l%
;DUELT.HS2*@V2
!D1@ST.W.*@%
J!K.XL2U0!M
UNO 
UNP
UN
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
5&QR&QP
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
5&QR&QP
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
Y21!+E- %:(H.
3ZH2X

1.01).[Z\2Z
E[Z1%
57]:^&_Y^`a:;^b
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
Thực hành: ^0!-H[Z\V2!IXE1(M
STT Công thức
P
c
/
Y X 2 1 
H[Z\
.
Vận dụng 1: d1!(, ! 0e
)BZLP!
%;D1G!<*
G!<1L>10e)%
J!K.X@Z!f(1Z
e11H1*%
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
Phiếu học tập số 1
Giả sử đại lượng tỉ lệ nghịch với đại lượng
1<&K.*@(X3Z24
*<^f(Tg(1FK.*@(X3Z24
<@(X3Ze1SH2-2
-4
B<8H)[Z\%:()FK.2
*ZE[Z4
d) [Z\
2ZE[Z
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
&2-
g
Phiếu học tập số 2
Bài 1- SGK tr20:Y2*1H1*[Z\
1(1Nc0*NhP %
1<^0!ZE[Z%
*<&K.*@(BC12*%
<^L-V\>11*NF*NP/%
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
&2-
g
a)&ZE[ZM
THU
HOẠCH
TRỨNG
Bắt
đầu
Câu 1: Cho và là hai đi lưng t l nghch vi nhau. Hãy
chn câu trli đúng trong các câu sau:
C.
C. 1
C. Cả A và B đều
sai
B. 0,6
A. 6
Câu 2: Cho và là hai đại lưng t l nghch vi nhau. Biết
khi thì . Khi thì bằng:
B.
A.
Câu 3: Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hệ số
tỉ lệ là . Trong các cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng
cho sau đây, cặp giá trị nào sai?
A. (m là hằng số
khác 0)
B. (m là hằng số
khác 0)
Y2*1H[Z\1(M
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
5&QR&Q
1< ^0!ZE[Z%
*< ^0!-V\LH2!IB#(4V2*TV3%
< J!)i0?L1-V\jXkkk>1%
Y2*1H[Z\1(M
1< ^0!ZE[Z%
*< ^0!-V\LH2!IB#(4V2*T
V3%
< J!)i0?L1-V\jXk
kk>1%
b = 5 ;
= 2,5 ; = 2
c
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
5&QR&Q
𝑎¿ 𝑎=P%P =P 𝑎
.
12
Y21H[Z\1(M
b = 8 ; = 10
; = ;
=
𝑎¿ 𝑎=
(
l
)
.(O)=/ 𝑎
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
hm;5V
1< ^0!ZE[Z%
*< ^0!--V\1*V2*TV3%
.
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
57]:^&_Y^`a:;^b
^L#M:(1H[Z
\1(0
hay = = = …
= ; = ; …
ch 1:d[Ee1--V\jX>11H[Z\FnM
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
57]:^&_Y^`a:;^b
;TEo[Z\1(%^1#.!I-V\- >1
1)!-V\jX
>1%
: .
Cách 2:^L#PM
Cách 1:d[Ee1--V\jX>11H[
Z\FnM
𝑥
P
𝑥
=
𝑦
𝑦
P
Vận dụng 2: p(q1DHj-DE-!F!r#ED
HV2!AE2j-DE-s%&K.2*[Ee11D
2t!f(.@E-2j-!s>1*p(q%
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
Hướng dẫn:
;DEDHV2!A2j-suuuuuuuuuu
mDHV2!A2j-! uuuuuu%u%%%%%%%%%%%%%%%%
^1D2!f(.@E-2j-suuuuuuuuuuu%%
^1D2!f(.@E-2j-!uuuuuuuuuuu
vU0EDHV2!A1D2!f(.@E-1Huuuuuu%
^1)Muuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuuu%
U.1D2!f(.@E-2j-!*+vuuu%%v1D2f(.@
E-)2j-s%
𝑎
𝑎
= 2a
𝑡
𝑡
[Z\
𝑎. 𝑡=𝑎
. 𝑡
𝑡
𝑡
=
𝑎
𝑎
=
𝑎
𝑎
=
P
P
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
NGHỊCH
dwxy:^zR
Phiếu học tập số 3
Bài 3- SGK tr20: Gọi …………………. là số ngày
để 12 công nhân đóng xong một chiếc tàu.
Vì ……..……………….... và ………….…….. hoàn
thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:
……………………………………………..
……………………………………………..
Vậy………………………………………..
s
𝑠 𝑛𝑔à 𝑦
 %$ =P%𝑥
([SPg0DT)(
)V2P .%

 !"!#$%&'()*+,!-.
/ !"0!#*123(
14
;7{7pwx]^|7^}Q:5&6789:;
;DG<1@)
/ G!"<%
U011H[Z\3
1)M
U.()/ G!"<0!#c%
;7{7pwx]^|7^}Q:^~Y&&•R^}Q:&aYU€78•7m‚:;
;Tf(.*2-E1(M^Zo;!1F)@
T(-Z(1 FO*"E%5T
( ?(  Z( t ! A 0   T ( 2
!IZ(Eƒ*+112EHZ(F
*V+-Z()B(H1(%
8?ELH2VV2*TE1(M
Số tài liệu cần tải xuống 7 8 20 21 28
Tốc độ tải xuống
0,07 Mb/s 0,06 Mb/s
0,025 Mb/s
0,024 Mb/s 0,018 Mb/s
GIAO VIỆC VỀ NHÀ
hUƒEj„B(.B(*D%
h;-Z!1H[Z\F1L
#>1H>1H[Z\%
hd!*OF$F…FlF†m;5hV1 %
h ‡! V W c - * 2- ?  H [ Z
\%
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ LUÔN DỒI
DÀO SỨC KHỎE! XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP
LẠI
| 1/26

Preview text:

KÍNH CHÀO TẤT CẢ QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7A Giáo viên: Trường:
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH (4 Tiết) Tiết 1:
Công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Tiết 2
Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Tiết 3
Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
Tiết 4 Luyện tập KHỞI ĐỘNG
“Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc
không đổi là 20 km/h mất 6 giờ. Hỏi nếu người
đó đi bằng xe gắn máy với vận tốc không đổi là
40 km/h thì mất bao nhiêu thời gian?
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH KHÁM PHÁ 1
a) Mẹ của Mai nhập về 20 kg đậu xanh để bán.
Mai giúp mẹ chia đậu thành các gói nhỏ bằng
nhau để dễ bán. Gọi s là số gói, m (kg) là khối lượng mỗi gói.
Em hãy tính tích s.m và tìm s khi: • m = 0,5 • m = 1 • m =2
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH KHÁM PHÁ 1
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH KHÁM PHÁ 1
b) Một vòi nước chảy vào bể cạn có dung tích 100 l.
Gọi V là số lít nước chảy được từ vòi vào bể trong
một giờ và gọi t là thời gian để vòi chảy đầy bể.
Em hãy lập công thức tính t theo V và tìm t khi: • V = 50 • V = 100 • V = 200
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH KHÁM PHÁ 1
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
“Cho a là một hằng số khác 0. Nếu đại lượng y
liên hệ với đại lượng x theo công thức
hay thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Thực hành: Tìm các đại lượng tỉ lệ nghịch trong mỗi công thức sau: STT Công thức 1 Công thức c2ho hai đại
lượng tỉ lệ nghịch là 3 . 4
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Vận dụng 1: Lan muốn cắt một hình chữ
nhật có diện tích 12 cm2. Gọi a (cm) và b
(cm) là hai kích thước của hình chữ nhật đó.
Em hãy viết công thức thể hiện mối quan hệ
giữa hai đại lượng a và b.
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Phiếu học tập số 1 Hoạt động cá
Giả sử đại lượng tỉ lệ nghịch với đại lượng nhân
a) Hãy viết biểu thức liên hệ theo ?
b) Từ kết quả câu a, hãy viết biểu thức liên hệ theo ? d) tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ
c) Biểu thức liên hệ giữa và còn được viết theo cách nào khác không?
d) Đại lượng có tỉ lệ nghịch với không. Nếu có, hãy cho biết hệ số tỉ lệ?
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
a) Hệ số tỉ lệ:
Phiếu học tập số 2 Hoạt động cá
Bài 1- SGK tr20: Cho biết hai đại lượng a và b tỉ lệ nghịch nhân
với nhau và khi a = 3 thì b = -10. a) Tìm hệ số tỉ lệ .
b) Hãy biểu diễn a theo b.
c) Tính giá trị của a khi b = 2, b = 14. THU HOẠCH TRỨNG Bắt đầu
Câu 3: Cho biết và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và hệ số Câu 1: 2: Cho và là à hai ai đại
ại lượng tỉ lệ nghịch với nhau au . . H B ã i y ết
tỉ lệ là . Trong các cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng chọn câu tr khả i l t ờ h iì đ . ún Kh g i tro hì n g b cá ằn c g: câu sau:
cho sau đây, cặp giá trị nào sai? B. (m là hằng số C. Cả A và B đều A. (m là hằng số A. A 6 . B. 0 B., 6 C C.. 1 khác 0) sai khác 0)
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH KHÁM PHÁ 2
Cho biết hai đại lượng và tỉ lệ nghịch với nhau: a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Tìm giá trị thích hợp cho mỗi dấu ? trong bảng trên.
c) Em có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng ; ; ; của và .
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH KHÁM PHÁ 2
Cho biết hai đại lượng và tỉ lệ nghịch với nhau: b c = 5 ; .
𝑎 = 2,5 ; = 2 ¿𝑎=1.10=10𝑎 a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Tìm giá trị thích hợp cho mỗi dấu ? trong bảng trên.
c) Em có nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng ; ; ; của và .
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH Bài 2- SGK tr20
Cho hai đại lượng và tỉ lệ nghịch với nhau: 12 b = 8 ; = 10 ; = ; . a) Tìm hệ số tỉ lệ.
𝑎 = ¿𝑎=(8).(5)=40𝑎
b) Tìm các giá trị chưa biết trong bảng trên.
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Tính chất: Nếu hai đại lượng và tỉ lệ nghịch với nhau thì hay = = = … • = ; = ; …
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Giả sử và tỉ lệ nghịch với nhau . Ta thấy với mỗi giá trị khác 0 của
ta có một giá trị tương ứng của .
Cách 1: Lập tỉ số giữa các giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ
Cách 1: Lập tỉ số giữa các giá trị tư lệ ơng ứ nghịch, ng c c ủa hẳng ha
hạn: i đại lượng tỉ lệ nghịch, chẳng hạn: : .
Cách 2: Từ tính chất 1: 𝑥 𝑦 1 2 𝑥 = 2 𝑦1
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
Vận dụng 2: Bạn Quỳnh vừa học được phương pháp đọc sách mới, làm tăng gấp đôi số từ đọc
được trong một phút so với phương pháp đọc sách cũ. Hãy cho biết tỉ số giữa thời gian đọc
xong cùng một quyển sách theo phương pháp mới và cũ của bạn Quỳnh. Hướng dẫn: 𝑎
Gọi số từ đọc được trong một phút theo phương pháp cũ là …………………………
Số từ đọc được trong một phút theo phương pháp mới là ……………
𝑎′ …. và ….... = .. ... 2 .. a ..... 𝑡
Thời gian đọc xong một quyển sách theo phương pháp cũ là ……………………………..
Thời gian đọc xong một quyển sách theo phương pháp mới là …………
𝑡′ …………………
Vì số từ đọc được trong một phút và thời gian đọc xong một quyển sách là hai đại lượng ……… tỉ lệ n …… ghịc …. h 𝑡′ 𝑎 𝑎 1 Ta có: ……… 𝑎. 𝑡……… =𝑎′ .…… 𝑡′ ……… ……
= ………………………………………………………………….
𝑡 = 𝑎′ 2 𝑎= 2 1
Vậy thời gian đọc xong một quyển sách theo phương pháp mới bằng ……….. thời gian đọc xong quyển 2
sách đó theo phương pháp cũ.
BÀI 3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH LUYỆN TẬP Phiếu học tập số 3
Bài 3- SGK tr20: Gọi …………………. 𝑥 là số ngày
để 12 công nhân đóng xong một chiếc tàu. Vì ……. s .……………….. 𝑠 .. 𝑛 ………
𝑔à 𝑦 ….…….. hoàn
thành là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:
……………………………………………..
…………………………………………… 20.60=12.𝑥 ..
Vậy………………………………………..
nếu chỉ còn 12 công nhân thì họ phải đóng chiếc tàu đó trong 100 ngày.
GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN KHỞI ĐỘNG
“Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc không đổi là
20 km/h mất 6 giờ. Hỏi nếu người đó đi bằng xe gắn máy
với vận tốc không đổi là 40 km/h thì mất bao nhiêu thời gian?
Gọi (giờ) là thời gian để người đó đi từ A đến B với vận tốc 40 (km/h).
Vì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:
Vậy nếu người đó đi với vận tốc 40 (km/h) thì mất 3 giờ.
GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN TÍCH HỢP TOÁN HỌC VỚI ĐỜI SỐNG
Giải quyết bài toán sau: “Từ hộp thư điện tử Gmail, An có thể
tải xuống các tài liệu với tốc độ tối đa là 0,5 Mb/s. Khi An tải
xuống nhiều tài liệu cùng một lúc thì tốc độ tải xuống cho
mỗi tài liệu sẽ bằng tốc độ tối đa chia cho số lượng tài liệu,
biết rằng các tài liệu có dung lượng như nhau.
Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
Số tài liệu cần tải xuống 7 8 20 21 28
Tốc độ tải xuống 0,07 Mb/s 0,06 Mb/s 0,025 Mb/s 0,024 Mb/s 0,018 Mb/s GIAO VIỆC VỀ NHÀ
- Vẽ sơ đồ tư duy nội dung bài học.
- Ghi nhớ khái niệm hai đại lượng tỉ lệ nghịch, hai tính
chất của đại lượng của đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Làm bài tập 5, 6, 7, 8, 9 SGK- trang 20.
- Xem trước phần 3 các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ LUÔN DỒI
DÀO SỨC KHỎE! XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26