Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 6 Bài 4: Các đại lượng tỉ lệ trong thực tế | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 6 Bài 4: Các đại lượng tỉ lệ trong thực tế | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MNG
TI LP
Giáo viên: Nguyễn Diệu
Thúy
C
Á
C
Đ
I
L
Ư
N
G
T
L
T
R
O
N
G
T
H
C
T
H
o
t
đ
n
g
t
h
c
h
à
n
h
v
à
t
r
i
n
g
h
i
m
1
2
V
n
d
n
g
k
i
ế
n
t
h
c
c
á
c
đ
i
l
ư
n
g
t
l
đ
n
h
n
b
i
ế
t
c
á
c
đ
i
l
ư
n
g
t
l
t
h
u
n
v
à
t
l
n
g
h
c
h
t
r
o
n
g
t
h
c
t
ế
.
Ô
n
t
p
v
à
c
n
g
c
c
á
c
t
í
n
h
c
h
t
c
ơ
b
n
c
a
c
á
c
đ
i
l
ư
n
g
t
l
M
c
t
i
ê
u
Các hot đng dy
hc
Hc sinh nh li
kiến thc v đi
lưng t l thun
và đi lưng t l
nghch
Nhn biết các đi
lưng t l thun
và t l nghch
trong thc tế.
Bài tp ôn tp
và cng c
HOT ĐNG KHI
ĐNG
HOT ĐNG THC
HÀNH VÀ VN DNG
GIAO VIC V
NHÀ
HOT ĐNG
KHI ĐNG
Giáo viên chia lp
theo nhóm
Mi nhóm 8 - 10 em
Các trưng hp sau đây là đi lưng t
l thun hay đi lưng t l nghch?
Tìm h s t l.
Bài tập
- Hc sinh trao đi và gii quyết
nhim v theo nhóm.
- Nhóm trưng có th chia nhóm
thành hai na, mt na làm câu a,
mt na làm câu b.
Hướng
dẫn
a) Ta có (-2).6 = (-1).12 = 1.(-12) = 2.
(-6) = 3.(-4) = -12
Vy a và b t l nghch vi nhau theo
h s t l -12
b) Ta có
Vy m và n t l thun vi nhau theo
h s t l
Sản
phẩm
HOẠT ĐỘNG
THỰC HÀNH
VÀ VẬN
DỤNG
- Giáo viên chia lp theo
nhóm hc tp t 8 10 hc
sinh.
- Mi nhóm chun b mt t
bìa có ghi hai bng thng
theo mu.
Bảng
thống kê
- Hc sinh tìm ra các cp đi lưng
t l thun, đi lưng t l nghch
trong thc tế đ đin vào 2 bng
thng tương ng.
- Xác đnh hng s và công thc
liên h gia 2 đi lưng.
Yêu cầu
- Nhóm trưng phân công mt s bn
trong nhóm tìm kiếm các đi lưng t
l thun và t l nghch trong thc tế
đ ghi vào hai bng.
- Nhóm trưng và các bn còn li kim
tra và ghi các thông tin m theo vào
các ct theo yêu cu trong bng.
Thực
hiện
- Nhóm trưng phân công mt s bn
trong nhóm tìm kiếm các đi lưng t
l thun và t l nghch trong thc tế
đ ghi vào hai bng.
- Nhóm trưng và các bn còn li kim
tra và ghi các thông tin m theo vào
các ct theo yêu cu trong bng.
Thực
hiện
GIAO VIC
V NHÀ
Câu 1: Cho bng sau:
Trắc
nghiệm
x -3 5 1 -2 -4
y 9 -15 -3 6 -12
A. x và y là hai đi lưng t l
nhau
B. x và y là hai đi lưng t l
nghch
C. x và y là hai đi lưng t l
thun
D. x và y là hai đi lưng không có mi liên h
nào
Câu 2: Cho bng
sau:
Trắc
nghiệm
x 5 -1 -4 10 2
y 2 -10 -2,5 1 5
A. x và y là hai đi lưng t l
nhau
B. x và y là hai đi lưng t l
nghch
C. x và y là hai đi lưng t l
thun
D. x và y là hai đi lưng không có mi liên h
nào
Câu 1: Cho biết khi lưng mi mét khi ca mt s kim
loi như sau:
a) Đng: 8 900 kg; b) Vàng: 19 300 kg; c) Bc: 10
500 kg.
Hãy viết công thc tính khi lưng m (kg) theo th tích V
(m3) ca mi kim loi và cho biết m t l thun vi V
theo h s t l bao nhiêu
Câu 2: Có 30 công nhân vi năng sut làm vic như nhau
xây mt ngôi nhà trong 4 tháng. Hi nếu ch còn 15 công
nhân thì h phi xây xong ngôi nhà đó trong my tháng?
Tự luận
Cm ơn
| 1/20

Preview text:

CHÀO MỪNG TỚI LỚP Giáo viên: Nguyễn Diệu Thúy
Hoạt động thực hành và trải nghiệm CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ TRONG THỰC TẾ Mục tiêu
Vận dụng kiến thức các đại lượng tỉ 1
lệ để nhận biết các đại lượng tỉ lệ
thuận và tỉ lệ nghịch trong thực tế.
Ôn tập và củng cố các tính chất 2
cơ bản của các đại lượng tỉ lệ Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG KHỞI HOẠT ĐỘNG THỰC ĐỘNG HÀNH VÀ VẬN DỤNG GIAO VIỆC VỀ NHÀ Học sinh nhớ lại Nhận biết các đại Bài tập ôn tập kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận và củng cố lượng tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch và đại lượng tỉ lệ trong thực tế. nghịch HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Giáo viên chia lớp theo nhóm Mỗi nhóm 8 - 10 em Bài tập
Các trường hợp sau đây là đại lượng tỉ
lệ thuận hay đại lượng tỉ lệ nghịch? Tìm hệ số tỉ lệ. Hướng dẫn
- Học sinh trao đổi và giải quyết nhiệm vụ theo nhóm.
- Nhóm trưởng có thể chia nhóm
thành hai nửa, một nửa làm câu a, một nửa làm câu b. Sản phẩm
a) Ta có (-2).6 = (-1).12 = 1.(-12) = 2. (-6) = 3.(-4) = -12
Vậy a và b tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ -12 b) Ta có
Vậy m và n tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ VẬN DỤNG - Giáo viên chia lớp theo
nhóm học tập từ 8 – 10 học sinh.
- Mỗi nhóm chuẩn bị một tờ
bìa có ghi hai bảng thống kê theo mẫu. Bảng thống kê Yêu cầu
- Học sinh tìm ra các cặp đại lượng
tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
trong thực tế để điền vào 2 bảng thống kê tương ứng.
- Xác định hằng số và công thức
liên hệ giữa 2 đại lượng. Thực hiện
- Nhóm trưởng phân công một số bạn
trong nhóm tìm kiếm các đại lượng tỉ
lệ thuận và tỉ lệ nghịch trong thực tế để ghi vào hai bảng.
- Nhóm trưởng và các bạn còn lại kiểm
tra và ghi các thông tin kèm theo vào
các cột theo yêu cầu trong bảng. Thực hiện
- Nhóm trưởng phân công một số bạn
trong nhóm tìm kiếm các đại lượng tỉ
lệ thuận và tỉ lệ nghịch trong thực tế để ghi vào hai bảng.
- Nhóm trưởng và các bạn còn lại kiểm
tra và ghi các thông tin kèm theo vào
các cột theo yêu cầu trong bảng. GIAO VIỆC VỀ NHÀ Trắc nghiệm x -3 5 1 -2 -4
Câu 1: Cho bảng sau: y 9 -15 -3 6 -12
A. x và y là hai đại lượng tỉ lệ nhau
B. x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
C. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận
D. x và y là hai đại lượng không có mối liên hệ nào Trắc nghiệm x 5 -1 -4 10 2 Câu 2: Cho bảng sau: y 2 -10 -2,5 1 5
A. x và y là hai đại lượng tỉ lệ nhau
B. x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
C. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận
D. x và y là hai đại lượng không có mối liên hệ nào Tự luận
Câu 1: Cho biết khối lượng mỗi mét khối của một số kim loại như sau:
a) Đồng: 8 900 kg; b) Vàng: 19 300 kg; c) Bạc: 10 500 kg.
Hãy viết công thức tính khối lượng m (kg) theo thể tích V
(m3) của mỗi kim loại và cho biết m tỉ lệ thuận với V
theo hệ số tỉ lệ bao nhiêu
Câu 2: Có 30 công nhân với năng suất làm việc như nhau
xây một ngôi nhà trong 4 tháng. Hỏi nếu chỉ còn 15 công
nhân thì họ phải xây xong ngôi nhà đó trong mấy tháng? Cảm ơn
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20