Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 6 Bài tập cuối chương 6 | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 6 Bài tập cuối chương 6 | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN TẬP CHƯƠNG 6.
C ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
Tiết 1
Cuộc Đua
Kỳ Thú

 !
"#$%&'(%)*+,-.
/012,*%3!
4567* '
8&* 9:;<=>?
@!
CHÚC MỪNGCHÚC MỪNGCHÚC MỪNGCHÚC MỪNG
Tỉ lệ thức là gì?
Tỉ lệ thức đẳng thức
của hai tỉ số
a c
=
b d
x = -0,2
Tìm x trong các tỉ lệ sau:
3 -1,2
0,08x
x = -15
Tìm x trong các tỉ lệ sau:
-2
27 3,6
x
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể
được từ đẳng thức sau:
6 . 63 = 9 . 42
c tỉ lệ thức là:
= , = ,
42 9 42 9
9 42 9
= ,
6 6 63 6
42
3
63 63 6
=
6
.
Khẳng định sau đúng hay sai?
sai
2 3 5 2 3 5
a b c a b c
x = 15, y = 6
,2A3
6
5 2
x y
9x y
x = -3, y = 7
,2A3
6
: ( 3) : 7x y
2 1x y
và chu vi bằng 28m.
Tính diện tích hình chữ
nhật biết tỉ số độ dài 2
cạnh của nó là
3
4
2
48m
NHẮC LẠI KIẾN THỨC
B%CD%6*ED/00B>5
B%CDF*G03H-!
B%CD%6*ED/00B>5
 9B%CD
I,0!-H3!!
"I0!-H3!60A3AA-JK,0LMB%C
D>0NNN!
NHẮC LẠI KIẾN THỨC
0-OP*ED%62Q-OB>53R
0!
NHẮC LẠI KIẾN THỨC
 9
S:P2T>5UPK=!
S
:P2T>5UPK=!
NHẮC LẠI KIẾN THỨC
LUYỆN TẬP
Bài 1a/trang 23 SGK:
0LV!
W*LHVNHMKNXHV!
Bài 4a/trang 23 SGK:
0L
4!
W*LHYNHZNXHV!
THỰC HÀNH
Câu 1:
AU*LLP'[
A. VAV B.ZAV
C.\VAV! D.\ZAV!
Câu 2:
IL0-H30A3AA-K,
A. B.
C. D.
THỰC HÀNH
Câu 3:
]B%CDAU*LLP'[
A. 0!-H3! B.0!3H-!
C.0!H3!- D.(4^_P
'*7>0
THỰC HÀNH
Câu 4:
B%CD60`3HKAU*L
063LP'[3R
A. Y6M B.Y6\M
C.\Y6M D.\Y6\M
THỰC HÀNH
VẬN DỤNG
Bài 5/trang 23 SGK:
a>5b/00%^cdAc%&%G%6A!
0LHc
W*L H4VAHM"
e>5b/00%^cdAc%&%G %64V
bAM"b!
HOẠT ĐỘNG Ở NHÀ
S62P36^3AM3AYf'0
"4baWS^>5"!
Sg3[hi^
_Yh"!
ÔN TẬP CHƯƠNG 6.
C ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ
Tiết 2
Trò chơi:
SAI Ở ĐÂU
SỬA LẠI CHO ĐÚNG
Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại
cho đúng.
Câu 1:
I*j%GB%C*j%G
C>5B%CU,0LkD
Câu 2:
I
A
"
6
A
"
%&%G%6PP'[_
D/00*j%GB%C,0LH
Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại
cho đúng.
Câu 3:
I
A
"
6
A
"
%&%G%6PP'[_
D/00*j%GB%C[,0L
Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại
cho đúng.
Câu 4:
IAAXB%CN"N4,
!
Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại
cho đúng.
Đại lượng tỷ lệ thuận
* ĐN: I*j%G%C*j%G
kDHU!:U%6R>5UPK=,0Ll
%CC>5l%CU!
*TC:
S
SN!!!
NHẮC LẠI KIẾN THỨC
Đại lượng tỷ lệ nghịch
* ĐN: I*j%G%C*j%G
kD0!H0:0%6R>5UPK=,0L
l%C[C>5l%C0!
*TC:
S
N!!!
NHẮC LẠI KIẾN THỨC
LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH
Câu 1:
0*j%G6B%C0C
>5B%C%6W*LH",3R
A. 4 B.
C. D.Y
LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH
Câu 2:
,mL-CnUk*1A7
-6o9^*k,7'Q>?
A. o9^*k B.Wk0*1
C.a(2"%&! D.a(2M%&!
LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH
Câu 3:
pj%GB%C*j%GC>5%6
UA*j%GXB%C[*j%GC>5
%62,XB%C!!!!!!!!C>5B%C!!!!!!!!
A. A2U B.I[A
C.A D.I[A
LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH
Câu 4:
pj%GB%C*j%GC>5
%6UA,B%C!!!!!C>5%6!!!!!!
A. AU B.I[A
C.A D.I[A
VẬN DỤNG
Bài 3/trang 23 SGK:
a>5q.>P/0dA,A02%&%G%6AAX!
0L

b'0HYNHrNXHK!
e>5q.>P/0dA,A02%&%G%6YNrN
Kq.!
Bài 2/trang 23 SGK:
p14K^+)!
a0:U2=%67-6qO*)]')*6
*9N5/0#0A0%&%G%6A:U2f=!
0L!s*L
b'0H"NHY!
e7-6qO*)]')*6*9%6YU2!
VẬN DỤNG
Bài 7/trang 23 SGK:
ILY3j,>?%62C>%^
')!
VẬN DỤNG
HOẠT ĐỘNG Ở NHÀ
S62P36^8/trang 23 SGK
+ 5, 6, 8/trang 18 SBT
Sg3[36_c!
| 1/40

Preview text:

ÔN TẬP CHƯƠNG 6.
CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ Tiết 1 Cuộc Đua Kỳ Thú LUẬT CHƠI
• Bước 1: Chọn chiếc xe cùng con vật yêu thích.
• Bước 2: Mỗi lần trả lời đúng thì di chuyển xe
của tổ mình đi lên 1 bước.
• Bước 3: Cuối cùng chiếc xe nào về đích trước
hoặc gần đích nhất (nếu hết câu hỏi) sẽ chiến thắng. CHÚ C C M ỪNG C MỪNG ỪNG
Tỉ lệ thức là đẳng thức a c của hai tỉ số = b d
Tỉ lệ thức là gì? x = -0,2
Tìm x trong các tỉ lệ sau: 3 -1,2 x 0  ,08 x = -15
Tìm x trong các tỉ lệ sau: x -2 27 3  ,6
Các tỉ lệ thức là: 6 42 6 9 63 42 63 9 = , = , = , = . 9 63 42 63 9 6 42 6
Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể
được từ đẳng thức sau:
6 . 63 = 9 . 42 sai
Khẳng định sau đúng hay sai? a b c
a b c    2 3 5 2  3  5 x = 15, y = 6 Tìm x,y biết: x y  và x y 9 5 2  x = -3, y = 7 Tìm x,y biết:
x : ( 3) y : 7 và 2x y 1  2 48m
Tính diện tích hình chữ
nhật biết tỉ số độ dài 2 cạnh của nó là 3 4 và chu vi bằng 28m.
NHẮC LẠI KIẾN THỨC
• Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
Tỉ lệ thức còn được viết a: b = c: d.
NHẮC LẠI KIẾN THỨC
• Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
• Tính chất tỉ lệ thức: TC1: Nếu thì a.d = b.c.
TC2: Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có 4 tỉ lệ thức sau: ; ; ; .
NHẮC LẠI KIẾN THỨC
Ta gọi dãy các đẳng thức là một dãy tỉ số bằng nhau.
NHẮC LẠI KIẾN THỨC Tính chất: + (các mẫu số khác 0). + (các mẫu số khác 0). LUYỆN TẬP Bài 1a/trang 23 SGK: Ta có 5.
Khi đó: x = 15; y = 40; z = 15. Bài 4a/trang 23 SGK: Ta có 3.
Khi đó: x = 6; y = 9; z = 15. THỰC HÀNH Câu 1:
Biết , khi đó x có giá trị: A. 5,5 B. 9,5 C. -5,5. D. -9,5. THỰC HÀNH Câu 2:
Nếu có ad = bc với a, b, c, d  0 thì: A. B. C. D. THỰC HÀNH Câu 3:
Từ tỉ lệ thức , khi đó x có giá trị: A. a.d=b.c B. a.b=d.c C. a.c=b.d D. Cả 3 phương án trên đều sai THỰC HÀNH Câu 4:
Cho tỉ lệ thức và a – b =10, khi đó a và b có giá trị bằng: A. 6 và 4 B. 6 và -4 C. -6 và 4 D. -6 và -4 VẬN DỤNG Bài 5/trang 23 SGK:
Gọi số HS của hai lớp 7A, 7B lần lượt là x, y. Ta có: = 7 Khi đó: x = 35, y = 42
Vậy số HS của hai lớp 7A, 7B lần lượt là 35 HS, 42 HS. HOẠT ĐỘNG Ở NHÀ
+ Làm các bài tập: 1b, 4b, 6/ trang 23 SGK + phiếu BT số 2.
+ Chuẩn bị cho tiết Ôn tập chương 6 tiết 2. ÔN TẬP CHƯƠNG 6.
CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ Tiết 2 Trò chơi: SAI Ở ĐÂU SỬA LẠI CHO ĐÚNG
Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại cho đúng. Câu 1:
Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo
hệ số tỉ lệ k thì ta có công thức
Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại cho đúng. Câu 2:
Nếu x ,x và y ,y lần lượt là các giá trị tương 1 2 1 2
ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận thì ta có =
Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại cho đúng. Câu 3:
Nếu x ,x và y ,y lần lượt là các giá trị tương 1 2 1 2
ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì ta có
Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại cho đúng. Câu 4:
Nếu x, y, z tỉ lệ thuận với 1; 2; 3 thì .
NHẮC LẠI KIẾN THỨC
Đại lượng tỷ lệ thuận
* ĐN:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức y = k.x (với k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỷ
lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k. * TC: + + ; ...
NHẮC LẠI KIẾN THỨC
Đại lượng tỷ lệ nghịch
* ĐN:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo
công thức hay y.x = a (với a là hằng số khác 0) thì ta nói
y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a. * TC: + ; ...
LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH Câu 1:
Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ
số tỉ lệ thuận là Khi đó x =2 thì y bằng: A. 3 B. 1 C. 11 D. 6
LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH Câu 2:
Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều
dài tăng gấp đôi thì chiều rộng sẽ: A. Tăng gấp đôi B. Không thay đổi C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH Câu 3:
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số là
k, đại lượng z tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số
là m thì z tỉ lệ ........ với x theo hệ số tỉ lệ........:
A. Thuận, mk B. Nghịch, C. Thuận, D. Nghịch,
LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH Câu 4:
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số
là k, thì x tỉ lệ ..... với y theo hệ số là......: A. Thuận, k B. Nghịch, C. Thuận, D. Nghịch, VẬN DỤNG Bài 3/trang 23 SGK:
Gọi số quyển sách của An, Bình, Cam lần lượt là x, y, z. Ta có: Suy ra x = 6; y = 8; z = 10.
Vậy số quyển sách của An, Bình, Cam lần lượt là 6 ; 8 ; 10 quyển. VẬN DỤNG Bài 2/trang 23 SGK: Đổi 30 phút giờ.
Gọi a (km) là chiều dài quãng đường từ trường đến nhà thi
đấu; gọi vận tốc của Mai, Hoa lần lượt là x, y (km/h). Ta có: . Do đó: Suy ra x = 12; y = 6.
Vậy chiều dài quãng đường từ trường đến nhà thi đấu là 6 km. VẬN DỤNG Bài 7/trang 23 SGK:
Nếu có 16 bạn thì sẽ làm vệ sinh xong lớp học trong giờ. HOẠT ĐỘNG Ở NHÀ
+ Làm các bài tập: 8/trang 23 SGK + 5, 6, 8/trang 18 SBT
+ Chuẩn bị cho bài 1 chương 7.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • LUẬT CHƠI
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • NHẮC LẠI KIẾN THỨC
  • NHẮC LẠI KIẾN THỨC
  • NHẮC LẠI KIẾN THỨC
  • NHẮC LẠI KIẾN THỨC
  • LUYỆN TẬP
  • Slide 19
  • THỰC HÀNH
  • THỰC HÀNH
  • THỰC HÀNH
  • THỰC HÀNH
  • VẬN DỤNG
  • HOẠT ĐỘNG Ở NHÀ
  • Slide 26
  • Trò chơi: SAI Ở ĐÂU SỬA LẠI CHO ĐÚNG
  • Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại cho đúng.
  • Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại cho đúng.
  • Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại cho đúng.
  • Các khẳng định sau đều có chỗ sai, hãy sửa lại cho đúng.
  • NHẮC LẠI KIẾN THỨC
  • NHẮC LẠI KIẾN THỨC
  • LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH
  • LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH
  • LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH
  • LUYỆN TẬP+THỰC HÀNH
  • VẬN DỤNG
  • VẬN DỤNG
  • VẬN DỤNG
  • HOẠT ĐỘNG Ở NHÀ