Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 7 Bài 2: Đa thức một biến (Tiết 5) | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 7 Bài 2: Đa thức một biến (Tiết 5) | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Giải
Giải
Cho đa thức
Cho đa thức
2 2
2 3 2 4P x x x x
Hoạt động nhóm viết các đơn thức của đa thức P theo lũy
thừa tăng của biến, giảm của biến.
Hoạt động nhóm viết các đơn thức của đa thức P theo lũy
thừa tăng của biến, giảm của biến.
2
4 5 3P x x
2
3 5 4P x x
các đơn thức của đa thức P được viết theo
lũy thừa tăng của biến
các đơn thức của đa thức P được viết theo
lũy thừa tăng của biến
các đơn thức của đa thức P được viết
theo lũy thừa giảm của biến
các đơn thức của đa thức P được viết
theo lũy thừa giảm của biến
ĐA THỨC MỘT BIẾN
ĐA THỨC MỘT BIẾN
(Tiết 5)
(Tiết 5)
Bài 2
Bài 2
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
2. Cách biểu diễn đa thức một biến
Bậc của đa thức một biến (khác đa thức 0, đã được viết thành đa
thức thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó.
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
2. Cách biểu diễn đa thức một biến
2 3
2 5 4 6P x x x x
P x
Hoạt động nhóm thực hiện Ví dụ 3:
Hoạt động nhóm thực hiện Ví dụ 3:
Hãy sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm của biến.
Hãy sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa tăng của biến
Tìm bậc của của
Hãy sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm của biến.
Hãy sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa tăng của biến
Tìm bậc của của
Giải
Giải
3 2
6 5 2 4P x x x x
2 3
4 2 5 6P x x x x
P x
Ta có:
Ta có:
khi sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm của biến
khi sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm của biến
khi sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa tăng của biến
khi sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa tăng của biến
là 3
là 3
Bậc của của
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
2. Cách biểu diễn đa thức một biến
2 3
2 5 4 6P x x x x
Ví dụ 3:
Ví dụ 3:
Giải
Giải
3 2
6 5 2 4P x x x x
2 3
4 2 5 6P x x x x
P x
Ta có:
Ta có:
khi sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm của biến
khi sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa giảm của biến
khi sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa tăng của biến
khi sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa tăng của biến
là 3
là 3
Bậc của của
3
x
2
x
* Hệ số của
* Hệ số của
là 6, gọi là hệ số cao nhất;
là 6, gọi là hệ số cao nhất;
Hệ số là 5, hệ số của x là 2 và -4 là hệ số tự do.
Hệ số là 5, hệ số của x là 2 và -4 là hệ số tự do.
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
3. Giá trị của đa thức một biến
Khám phá 2:
Diện tích của một hình chữ nhật được biểu thị bởi đa thức
Khám phá 2:
Diện tích của một hình chữ nhật được biểu thị bởi đa thức
2
2 4P x x x
Hãy tính diện tích của hình chữ nhật ấy khi biết x = 3 cm
Hãy tính diện tích của hình chữ nhật ấy khi biết x = 3 cm
Giải
Giải
2
cm
Diện tích hình chữ nhật là 30
Diện tích hình chữ nhật là 30
2
3 2 3 4 3 18 12 30P
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
4 2
3 4 5Q y y y
1
2
y
4 2
1 1 1
3 4 5
2 2 2
Q
Ví dụ 4:
Tính giá trị đa thức
Ví dụ 4:
Tính giá trị đa thức
khi
khi
Giải:
Giải:
3 1 61
4 5
16 4 16
Q
3. Giá trị của đa thức một biến
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
Hoạt động nhóm thực hành 2
Cho đa thức
Hoạt động nhóm thực hành 2
Cho đa thức
a) Hãy viết đa thức thu gọn của đa thức P sắp xếp các đơn thức
theo lũy thừa giảm của biến.
b) Xác định bậc của P(x) và tìm các hệ số.
a) Hãy viết đa thức thu gọn của đa thức P sắp xếp các đơn thức
theo lũy thừa giảm của biến.
b) Xác định bậc của P(x) và tìm các hệ số.
2 3 3 2
7 4 3 6 4 5P x x x x x x
Giải:
Giải:
3 2
7 6 7P x x x x
3
x
2
x
a)
a)
b) Đa thức P(x) có bậc là 3
Hệ số của
b) Đa thức P(x) có bậc là 3
Hệ số của
là 7, gọi là hệ số cao nhất,
là 7, gọi là hệ số cao nhất,
Hệ số là -1, hệ số của x là -6 và 7 là hệ số tự do.
Hệ số là -1, hệ số của x là -6 và 7 là hệ số tự do.
LUYỆN TẬP
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
Hoạt động cá nhân thực hành 3
Tính giá trị của đa thức
Hoạt động cá nhân thực hành 3
Tính giá trị của đa thức
3 2
5 6 2 1M t t t t
khi t = -2
khi t = -2
Giải:
Giải:
3 2
2 5 2 6 2 2 2 1
2 40 24 4 1 61
M
M
LUYỆN TẬP
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
VẬN DỤNG
Hoạt động nhóm hoàn thành vận dụng 1
Quãng đường một chiếc ôtô đi từ A đến B được tính theo biểu thức,
Hoạt động nhóm hoàn thành vận dụng 1
Quãng đường một chiếc ôtô đi từ A đến B được tính theo biểu thức,
16s t
trong đó s là quãng đường tính bằng mét và t là thời gian tính
bằng giây. Tính quãng đường ôtô đi được sau 10 giây
trong đó s là quãng đường tính bằng mét và t là thời gian tính
bằng giây. Tính quãng đường ôtô đi được sau 10 giây
Giải:
Giải:
Quãng đường ôtô đi được là
Quãng đường ôtô đi được là
16.10 160s m
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Xem lại cách biểu diễn đa thức một biến tìm gtrị của đa
thức một biến.
-
Làm các bài tập 3 - 8 sgk trang 32.
-
Xem nội dung 4: Nghiệm của đa thức một biến
| 1/11

Preview text:

Cho đa thức 2 2 P 2
x  3x  2x  4  x Hoạt động n g nhóm m viết các c đơn đơ n thức của đa thức P P th theo lũy thừa tăng của biến iế , n, giảm c m ủ của biến iến. . Giải iải 2
P  4  5x  3x các đơn thức của đa th thức P được viết theo e o lũy th y ừ thừa tăng của ủ a biến 2 P 3
x  5x  4 các đơ đ n
ơn thức của đa thức P được viết
theo lũy thừa giảm của biến Bài 2 ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
2. Cách biểu diễn đa thức một biến
Bậc của đa thức một biến (khác đa thức 0, đã được viết thành đa
thức thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó.
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
2. Cách biểu diễn đa thức một biến
Hoạt động nhóm thực hiện iệ n Ví dụ 3 : 3: Px 2 3 2
x  5x  4  6x Hãy sắp xếp các á c đơn thứ thức theo lũ lũy thừa a g giảm iảm của biến. Hãy sắp xếp các á c đơn thứ thức theo lũ lũy thừa a tă tăng của biến Tìm bậc c c của củ c a ủa PxGiải iải Ta có: P x 3 2 6
x  5x  2x  4 khi sắp xếp cá
sắp xếp các đơn thức theo l o lũy ũ t y thừ hừa gi a giảm của của biến P x 2 3
 4  2x  5x  6x khi sắp xếp các đơn t ác đơn thứ
hức theo lũy thừa tăng của b ăng của biến ến
Bậc của của P x là là 3
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
2. Cách biểu diễn đa thức một biến Ví d
í dụ 3: Px 2 3 2
x  5x  4  6x Giải Ta có: ó: Px 3 2 6
x  5x  2x  4 khi sắp xếp các đơn thức t c theo l
heo lũy t thừa giảm của biến P x 2 3
 4  2x  5x  6x khi khi sắp xếp các
sắp xếp các đơn thức theo lũy thừa tăng của ăng của biến
Bậc của của P x là 3 3 * Hệ H ệ số của x là 6, 6 g , ọ
gọi là hệ số cao o n nhất; ất; 2 Hệ số x là 5, 5 h , hệ số của x là là 2 và -4 -4 là h hệ số tự d do.
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
3. Giá trị của đa thức một biến Khám phá 2: Diện tích củ c a
ủa một hình chữ nhật được biểu thị bởi đa thức P x 2 2  x  4x Hãy ã y tính diện tích c ủ của hình chữ n
nhật ấy khi biết x = 3 cm Giải P   2 3 2  3   4 3  1  8 12 3  0 2 Diện tích hình ch c ữ hữ n nhậ hật là 30 cm
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5)
3. Giá trị của đa thức một biến Ví dụ 4: 1
Tính giá trị đa thức Qy 4 2 3
y  4 y  5 khi i y 2 Giải: i: 4 2 1  1   1 Q   3 4     5  2   2   2        3 1 61 Q   4   5  16 4 16
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5) LUYỆN TẬP
Hoạt động nhóm thực hành 2 Ch C o
ho đa thức Px 2 3 3 2 7
  4x  3x  6x  4x  5x a) Hãy viết đa thứ
thức thu gọn của đa thức
c P và sắp xếp các đơn thức
theo lũy thừa giảm của biến. b) Xác địn định bậc của P(x P(x) và tìm tìm c các hệ h ệ số. Giải: a) Px 3 2 7
x x  6x  7
b) Đa thức P(x) có bậc là là 3 3 3 Hệ số ố c
của x là 7, gọi là hệ số cao nhấ h t, ất, 2 Hệ s x ố là -1, -1 h , ệ hệ số c ủ của x là -6 -6 và 7 là h hệ ệ số tự tự do do. .
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5) LUYỆN TẬP Hoạt động c á cá n h nhân n th thực ự c hàn à h nh 3 Tính h g giá trị c
trị của đa thức M t 3 2
 5t  6t  2t 1 khi t = -2 Giải:
M       3     2 2 5 2 6 2  2  2 1 M   2 4  0  24  4 1 6  1
BÀI 2: ĐA THỨC MỘT BIẾN (Tiết 5) VẬN DỤNG
Hoạt động nhóm hoàn thành vận dụng 1 Quãng đường một ch c iế hiếc ôtô đi từ i từ A đến n B B được ợc tính tín h theo biểu th thức, s 1  6t trong đó s là quãn ã g
ng đường tính bằng mét và t là t là thời g ời ia gian n tí tính h bằng giây iâ . y. Tín ính q u quãng n g đường ờng ôtô ôtô đi được c s sau 1 0 10 giâ iây Giải: Quãng đường ôtô tô đ đi được là s 16  .10 1  60m
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Xem lại cách biểu diễn đa thức một biến và tìm giá trị của đa thức một biến.
-Làm các bài tập 3 - 8 sgk trang 32.
-Xem nội dung 4: Nghiệm của đa thức một biến
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11