Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 7 Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 7 Bài 4: Phép nhân và phép chia đa thức một biến | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

§ 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN

  !"


§ 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN
#$%&'()*+, -%./&'(
)01&2
3'()0*+!
4 5678 9:;
<%.6=8 9>
<%6=8 9:;
3'()5 9:; -%.
: ?/?@3'0
?A,&2B>+C&'0*+
&2D E
FGHI&'(+%5*+, -%.J5B
K&'()0?AG&59
*%&2:@  9:; -%.: 
HS quan sát Hình 1 trong SGK
? Tính diện tích hình chữ nhật lớn nhất.
? Tính diện tích của 3 hình vuông có cạnh
là x và hình chữ nhật có 2 cạnh là 2 và x.
Diện tích hình chữ nhật lớn nhất
Diện tích của 3 hình vuông có cạnh
x và hình chữ nhật có 2 cạnh là 2 và x
? Nhận xét về 2 diện ch trên
,
L   
L x x
  x x x x
§ 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN
Quy tắc: M%+25N:@+25NB5+OPN
Q55N;:@RPNQ55ND56S2 :@
5%
Giải
Thực hành 1
Hs thực hiện phép nhân: (4x – 3)(2x
2
+ 5x – 6).
1. Phép nhân đa thức một biến.
T 8   U 8 1

V T U 8 1 8  U 8 1
W X 8 T 8 1 8 ,U ,W
W 8 ,T 8 Y 8 1
Vận dụng 1
Tìm đa thức theo biến x biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật kích thước
như Hình 2.
Giải
4 L    8 ,  8
V  8 ,   8 ,  8  VVVVVVVVVVVV
 8   8  V
V   8   8  8   8  V
V  8 Z 1
2. Phép chia đa thức một biến.
Giao nhiệm vụ học tập:
Yêu cầu HS thực hiện hoạt động khám phá 2
Thực hiện phép nhân (3x + 1)(x
2
+ 2x + 1) rồi đoán xem
(3x
3
– 5x
2
+ x + 1) : (3x + 1) bằng đa thức nào?
H,
,"
8U
,
L9 

8U
,!,"
,
§ 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. Phép nhân đa thức một biến.
2. Phép chia đa thức một biến.
Cho hai đa thức P và Q (Q khác 0). Ta nói đa thức P chia hết cho
đa thức Q nếu có đa thức M sao cho P = Q.M
[50\];5N&^5B<];5N5BM];5N?P
0=];?P
_%!M"\!<5M"
4`![5
1
8U
U
Z
T
9
5
?H5%!
1 U T
1 U T
 8 U Z ! 
"  !  8U !  Z ! 
U Z
"
x x x
Ví dụ 3: Muốn chia đa thức 4x
2
– 5x + 1 cho 2x – 2 ta thực hiện như sau:
Đặt phép chia
-Chia đơn thức bậc cao nhất của đa thức bị chia cho đơn thức bậc cao nhất của đa thức chia
Nhân 2x với đa thức 2x – 2 rồi lấy đa thức bị chia trừ cho tích vừa nhân.
Đa thức –x + 1 được gọi là dư thứ nhất
Chia đơn thức bậc cao nhất của dư thứ nhất cho đơn thức bậc cao nhất của đa thức chia.
Lấy dư thứ nhất trừ cho tích của -1/2 nhân với đa thức chia thì được
T ! x x
,
!
x 
x
T 8 U ,
T 8 U ,
T T
,
x
x
x
x
Dư cuối cùng bằng 0 và ta được thương là . Khi đó ta có
T 8 U ,
T T
,
,
X
x
x
x
,
x
x
,
x
T 8 U , ,
x
x
Vận dụng 2: Thực hiện phép chia sau:
Giải
Y U
x x x
x
x x
x
Y U Y 1
x x x x x
x
x x
,
x x
x
x
Vận dụng 3:
GV chia lớp thành 4 nhóm sau đó phát cho mỗi nhóm phiếu học tập số 1. Yêu cầu các
nhóm thực hiện và gọi đại diện nhóm lên trình bày.
Tính diện ch đáy của một hình hộp chữ
nhật (hình 3) chiều cao (x + 3) cm và
thể ch bằng (x
3
+ 8x
2
+ 19x + 12) cm
3
.
Tính diện ch đáy của một hình hộp chữ
nhật (hình 3) chiều cao (x + 3) cm và
có thể ch bằng (x
3
+ 8x
2
+ 19x + 12) cm
3
.
Giải
4"L
"aL"4!
"
W
,Y,!
Vậy diện tích đáy là
U Tx x
W ,Y ,
U T
U ,Y ,
U ,U
T ,
T ,
X
x x x
x
x x
x x
x x
x x
x
x
3. Tính chất của phép nhân đa thức một biến.
b9cB3Bb]; 5N+2&$)&$H[5)
A.B = B.A
A.(B.C) = (A.B).C
Thực hành 4:
, ,
, U U , , , ,
U U
x x x x
Giao nhiệm vụ học tập: (PP khăn trải bàn)
F45]@;1dW)+MO)+Ud10H
F4 9+O)+,ec
f*%.%L5e; .B&59S+,.6%+gJ5
e:; .%-%5&hH;:*69)+
MO;:*S:;9:^6?PN:@.%-%5
F:$%H>&;i
c
8U
,,8,X
Câu 1: \U
dW9D$-%G&j!
c,U
1
T
b,Ud1
T
kW
dU
,
Câu 2: \8
8U9D$-%G&j!
3
U
,,8,X
b
8U
,,,X
k
8,U
8,X
Câu 3:[5
,X
T
8U

!U
Câu 4:[5

8,1
!81
3,U
d1
T
A. x
3
– 5x
2
+ 11x – 10
B) 15x
3
- 6x
2
+ 24x
Câu 3: ,X
T
8U

!U

",X
T
!U
8U
!U

!U
"
8lU
Câu 4: (x
2
12xy + 36y
2
) : (x
6y)
= (x – 6y)
2
: (x – 6y)
= (x – 6y)
U
| 1/15

Preview text:

§ 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN
? Hãy dùng tính chất phân phối để thực hiện phép nhân x(2x + 3).
Đáp án: x(2x +3) = 2x2 + 3x.
§ 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN
? Bạn Linh có hai cái áo và 2 cái quần
? Giả sử bạn Linh mua thêm 1 cái quần nữa,
(váy) như hình dưới. Bạn ấy đã chọn
hỏi bạn Linh có thể chọn được tất cả bao
được 1 bộ, em hãy giúp bạ chọn thêm
nhiêu bộ với 2 cái áo và 3 cái quần (váy)? các bộ khác nhé!
Bạn Linh có thể chọn thêm: Váy ca rô – áo vàng. Quần trắng – áo đen Quấn trắng – áo vàng.
Nếu bạn Linh có thêm 1 cái quần thì bạn Linh có thể chọn 6 bộ. HS quan sát Hình 1 trong SGK
? Tính diện tích hình chữ nhật lớn nhất.
? Tính diện tích của 3 hình vuông có cạnh
là x và hình chữ nhật có 2 cạnh là 2 và x.
Diện tích hình chữ nhật lớn nhất S  x 3x  2 1  
Diện tích của 3 hình vuông có cạnh là
x và hình chữ nhật có 2 cạnh là 2 và x 2 S  3x  2x 2
? Nhận xét về 2 diện tích trên 2
x(3x  2)  3x  2x
§ 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. Phép nhân đa thức một biến.
Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi đơn thức
của đa thức này với từng đơn thức của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. Thực hành 1
Hs thực hiện phép nhân: (4x – 3)(2x2 + 5x – 6). Giải   2 4x – 3 (2x  5x – 6) 2 2
 4x(2x  5x – 6) – 3(2x  5x – 6) 3 2 2 8
 x  20x – 24x – 6x – 15x  18 3 2 8  x – 14x – 39x – 6. Vận dụng 1
Tìm đa thức theo biến x biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật có kích thước như Hình 2. Giải V
 S.h    x  3 . x –  1  . x – 2.     x  x – 
1  3 x – 1  x – 2.   2
 (x  2x – 3)  x – 2 . 2
 x  x – 2  2x  x – 2 – 3 x – 2 . 3  x – 7x  6.
§ 4: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. Phép nhân đa thức một biến.
2. Phép chia đa thức một biến.
Giao nhiệm vụ học tập:
Yêu cầu HS thực hiện hoạt động khám phá 2
Thực hiện phép nhân (3x + 1)(x2 + 2x + 1) rồi đoán xem
(3x3 – 5x2 + x + 1) : (3x + 1) bằng đa thức nào?
Hs thực hiện (3x + 1)(x2 + 2x + 1) = 3x3 – 5x2 + x + 1 HS dự đoán
(3x3 – 5x2 + x + 1) : (3x + 1) = x2 + 2x + 1.
2. Phép chia đa thức một biến.
Cho hai đa thức P và Q (Q khác 0). Ta nói đa thức P chia hết cho
đa thức Q nếu có đa thức M sao cho P = Q.M

Ta gọi P là đa thức bị chia, Q là đa thức chia, M là đa thức thương (gọi tắt là thương) Kí hiệu: M = P : Q hay M =
Ví dụ 2: Thực hiện phép chia 3x6 – 5x5 + 7x4 cho 2x3 ta thực hiện như sau:  6 5 4 3x – 5x  7x  3 : 2x =  6 3x  3 : 2x   5 – 5x  3 : 2x   4 7x  3 : 2x 3 5 7 3 2 = x x x 2 2 2
Ví dụ 3: Muốn chia đa thức 4x2 – 5x + 1 cho 2x – 2 ta thực hiện như sau: Đặt phép chia 2 4x – 5x  1 2x  2
-Chia đơn thức bậc cao nhất của đa thức bị chia cho đơn thức bậc cao nhất của đa thức chia 2 4x : 2x 2  x
Nhân 2x với đa thức 2x – 2 rồi lấy đa thức bị chia trừ cho tích vừa nhân. 2 4x – 5x  1 2x  2 2 4x  4x 2xx 1
Đa thức –x + 1 được gọi là dư thứ nhất
Chia đơn thức bậc cao nhất của dư thứ nhất cho đơn thức bậc cao nhất của đa thức chia. 1  x : 2  2
Lấy dư thứ nhất trừ cho tích của -1/2 nhân với đa thức chia thì được 2 4x – 5x  1 2x  2 2 4x  4x 1 2x   x 1 2  x 1 0 1
Dư cuối cùng bằng 0 và ta được thương là 2x  . Khi đó ta có 2 2 4x – 5x  1 1 2  x  2x  2 2
Vận dụng 2: Thực hiện phép chia sau: 2 9x 2  5x x 2x  3x  2 3x 2  x Giải 2 2
9x  5x x 9x  6x  3  x  2 3x 3x 2
2x  3x  2  2x  1 2  x Vận dụng 3:
GV chia lớp thành 4 nhóm sau đó phát cho mỗi nhóm phiếu học tập số 1. Yêu cầu các
nhóm thực hiện và gọi đại diện nhóm lên trình bày.
Tính diện tích đáy của một hình hộp chữ
nhật (hình 3) có chiều cao là (x + 3) cm và
có thể tích bằng (x3 + 8x2 + 19x + 12) cm3.
Tính diện tích đáy của một hình hộp chữ
nhật (hình 3) có chiều cao là (x + 3) cm và
có thể tích bằng (x3 + 8x2 + 19x + 12) cm3. Giải V= S.h 3 2 x 8  x 19  x 12  x 3  =>S= V: h 3 2 2 x 3  x x 5  x 4  = (x3+8x2+19x+12): (x+3) 2 5x 1  9x 12 
Vậy diện tích đáy là 2 5x 1  5x 2 x 4x 1  2  5x  4 4x 1  2 0
3. Tính chất của phép nhân đa thức một biến.
Cho A, B, C là các đa thức một biến có cùng biến số. Ta có • A.B = B.AA.(B.C) = (A.B).C Thực hành 4: 1 .  1 2 x 1 .5 .5     2 x   1 1  . 2 x   2 1 x 1 5  5 
Giao nhiệm vụ học tập: (PP khăn trải bàn)
GV chia lớp thành 6-8 nhóm. Mỗi nhóm 5-6 học sinh.
GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy A3.
Yêu cầu HS chia tờ giấy thành các phần, bao gồm 1 phần trung tâm ở giữa
tờ giấy và các phần xung quanh bẳng số thành viên trong nhóm.
Mỗi thành viên ngồi vào vị trí tương ứng với phần xung quanh. Gv chiếu side bài tập
Câu 1: Phép nhân 3x(5x2 - 2x + 8) cho kết quả bằng: A) 15x3 + 6x2 + 24x B) B 15x3 15x - 6x2 6x + 24x + 24x C) 15x - 6x2 + 24x D) 8x3 - 5x2 + 12x
Câu 2: Phép nhân (x – 2)(x2 – 3x + 5)cho kết quả bằng: A. A .x3 x 3– 5x2 – 5x + 2 + 11 1 x 1x – 1 0 10
Câu 3: (10x4 – 5x3 + 3x2 ) : 5x2 B. x3 + 5x2 + 11x – 10
= 10x4 : 5x2 – 5x3 : 5x2 + 3x2 : 5x2 C. x3 – 5x2 + 11x +10 = 2x2 – x + 3/5 D. x3 – 15x2 + 3x – 10
Câu 4: (x2 – 12xy + 36y2) : (x –
Câu 3: Thực hiện phép chia 6y) (10x4 – 5x3 + 3x2) : 5x2 = (x – 6y)2 : (x – 6y) 3
Câu 4: Thực hiện phép chia = (x – 6y) 5
(x2 – 12xy + 36y2) : (x – 6y)
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • 2. Phép chia đa thức một biến.
  • 2. Phép chia đa thức một biến.
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15