Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 8 Bài 1: Góc và cạnh của một tam giác (Tiết 1) | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 8 Bài 1: Góc và cạnh của một tam giác (Tiết 1) | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
BÀI 1: GÓC VÀ CẠNH CỦA
MỘT TAM GIÁC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
C
B
A
Câu hỏi :
-
Dùng thước đo góc đo ba góc của tam giác nhóm mình đã chuẩn bị.
-
Nêu nhận xét về tổng số đo ba góc của tam giác vừa thực hành.
HOẠT ĐỘNG NHÓM
- Dùng kéo cắt ba góc của tam giác vừa đo rồi đặt ba góc kề nhau theo mẫu.
- Dự đoán tổng số đo của ba góc trong tam giác.
0
180
10
170
30
150
160
20
70
110
120
40
140
50
130
60
80
100
180
0
170
10
20
40
150
30
160
80
110
70
60
140
130
50
120
100
90
90
A
E
B
DỰ ĐOÁN: Tổng
ba góc của một tam
giác bằng 180
0
03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00
GT
KL
y
x
B
A
A
C
B
1
2
y
x
B
A
Chứng minh:
Qua A kẻ đường thẳng xy // BC
Ta có:
(2) (hai góc so le trong )
Từ (1) và (2) suy ra:
(1) (hai góc so le trong)
ABC
0
180
ˆ
ˆ
CBÂ
1
ˆ
ˆ
AB
2
ˆˆ
AC
0
1 2
180B BAC C A BAC A xAy
Bài 1: GÓC VÀ CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC
Định lí: Tổng ba góc của một tam giác bằng 180
0
1. Tổng ba góc của một tam giác
Áp dụng: Tính số đo góc C trong hình vẽ sau
(tổng 3 góc của một tam giác)
Xét DCE ta có:
32
°
58
°
C
D
E
58
°
32
°
C
E
D
180D E C
58 32 180C
180 58 32
90
C
C
THỰC HÀNH NHÓM
42
°
68
°
F
G
H
56
°
27
°
I
J
K
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Tính số đo góc Fgóc I trong hai hình sau
42
°
68
°
F
G
H
(tổng 3 góc của một
tam giác)
Xét HGF ta có:
(tổng 3 góc của một
tam giác)
Xét IJK ta có:
56
°
27
°
I
J
K
180H G F
68 42 180F
180 68 42
70
F
F
180J I K
27 56 180I
180 27 56
97
J
J
70
°
42
°
68
°
F
G
H
32
°
58
°
C
D
E
97
°
56
°
27
°
I
J
K
là tam giác vuông
là tam giác nhọn
là tam giác tù
TỔNG BA GÓC CỦA
MỘT TAM GIÁC
Tổng ba góc của một tam giác
bằng 180
0
Tổng hai góc nhọn trong tam
giác vuông bằng 90
0
Tam giác có 1 góc vuông gọi là tam
giác vuông.
Tam giác có 3 góc nhọn gọi là tam
giác nhọn.
Tam giác có 1 góc tù gọi là tam giác
tù.
TRÒ CHƠI
Tổng ba góc của một tam giác bằng
A. 90
0
B. 120
0
C. 100
0
D. 180
0
Cho vuông tại A, khi đó
A.
B.
C.
D.
Cho có ,. S đo là
A. 35
0
B. 34
0
C. 60
0
D. 90
0
Cho hình vẽ sau. Tìm số đo x
A. 40
0
B. 50
0
C. 49
0
D. 98
0
Cho biết số đo của tỉ lệ với 3,4,5 . Tính số đo
A.
B.
C.
D.
CẢM ƠN CÁC BẠN
ĐÃ GIẢI CỨU CHÚNG TỚ!
Hình 6a
THỰC HÀNH NHÓM
Hình 6b
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Tìm số đo x của góc trong hình 6
x
M
L
N
x
R
Q
P
2. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
Bài 2/SGK – 47
Gọi P là điểm như hình vẽ
(tổng 2 góc nhọn của tam giác
vuông)
Xét MNP vuông tại P, ta có:
Mà :
Nên :
Vậy : x = 62
0
Hình 6a
x
P
M
L
N
90NMP N
90 90NMP PML NML
62PML N
2. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG
Bài 2/SGK – 47
Gọi H là điểm như hình vẽ
(tổng 2 góc nhọn của tam giác
vuông)
Xét QRH vuông tại H, ta có:
Mà :
Nên :
Vậy : x = 52
0
Hình 6b
x
H
R
Q
P
90QRH RQH
90 90RQH HQP RQP
52HQP QRH
-
Nắm vững định lí tổng ba góc của một tam giác, tổng hai góc nhọn của
tam giác vuông.
- BTVN: Bài 1;3 SGK/46;47 ; Bài 1;2;3 SBT/41;42
-
Chuẩn bị bài tiếp theo: Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe, các em
học sinh mạnh giỏi
| 1/21

Preview text:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
BÀI 1: GÓC VÀ CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Câu hỏi :
- Dùng thước đo góc đo ba góc của tam giác nhóm mình đã chuẩn bị.
- Nêu nhận xét về tổng số đo ba góc của tam giác vừa thực hành. A B C HOẠT ĐỘNG NHÓM 03 02 01 00 0 : 210 0 :5 :4 :3 :2 :1 : 0987654321 1 80 90 100 70 110
- Dùng kéo cắt ba góc của tam giác vừa đo rồi đặt60 ba góc kề nhau theo m 120 130 ẫu. 50 100 90 80
- Dự đoán tổng số đo của ba góc trong tam gi 70 40 ác. 110 120 60 140 130 50 30 140 40 150 DỰ ĐOÁN: Tổng 150 30 20 160 160 20 A ba góc của một tam 10 170 10 170 giác bằng 1800 0 180 0 180 B E GT ABC x A y 0 KL ˆ ˆ
ÂBC 1  80 1 2 Chứng minh:
Qua A kẻ đường thẳng xy // BC B C Ta có: ˆ ˆ B A (1) (hai góc so le trong) 1 ˆ ˆ C A (2) (hai góc so le trong ) 2 Từ (1) và (2) suy ra:        0
B BAC C  1
A BAC A2 xAy 18  0
Bài 1: GÓC VÀ CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC
1. Tổng ba góc của một tam giác
Định lí:
Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
Áp dụng: Tính số đo góc C trong hình vẽ sau Xét   DCE ta có: C   
D E C 180 
 (tổng 3 góc của một tam giác)  58  32  C 1  80 C 1  80  58  32 C 9  0 58° 58 32° 32 D E D THỰC HÀNH NHÓM
Tính số đo góc F và góc I trong hai hình sau F I 68° 42° 27° 56° G H J K Nhóm 1,2 Nhóm 3,4 F I 68° 42° 27° 56° G H J K Xét  HGF ta có: Xét  IJK ta có:   
H G F 1
 80 (tổng 3 góc của một   
J I K 180 
 (tổng 3 góc của một tam giác) tam giác)  68  42  F 1  80
27  I  56 1  80 F 1  80  68  42 J 1  80  27  56 F 7  0 J 9  7 C F 70° 58° 32° 68° 42° D E G H là tam giác vuông là tam giác nhọn I 97° 27° 56° J K là tam giác tù
Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
Tổng hai góc nhọn trong tam TỔNG BA GÓC CỦA
giác vuông bằng 900 MỘT TAM GIÁC
Tam giác có 1 góc vuông gọi là tam giác vuông.
Tam giác có 3 góc nhọn gọi là tam giác nhọn.
Tam giác có 1 góc tù gọi là tam giác tù. TRÒ CHƠI
Tổng ba góc của một tam giác bằng A. 900 B. 1200 C. 1000 D. 1800
Cho vuông tại A, khi đó A. B. C. D. Cho có ,. S ố đo là A. 350 B. 340 C. 600 D. 900
Cho hình vẽ sau. Tìm số đo x A. 400 B. 500 C. 490 D. 980
Cho biết số đo của tỉ lệ với 3,4,5 . Tính số đo A. B. C. D. CẢM ƠN CÁC BẠN
ĐÃ GIẢI CỨU CHÚNG TỚ!
THỰC HÀNH NHÓM
Tìm số đo x của góc trong hình 6 N Q x x R P M L Hình 6a Hình 6b Nhóm 1,2 Nhóm 3,4
2. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Bài 2/SGK – 47 N Hình 6a P
Gọi P là điểm như hình vẽ Xét  MNP vuông tại P, ta có:   NMP N 90  
(tổng 2 góc nhọn của tam giác x vuông) M L Mà :    NMP PML 9  0  NML 9  0  Nên :   PML N 6  2 Vậy : x = 620
2. LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Bài 2/SGK – 47 Hình 6b
Gọi H là điểm như hình vẽ Q Xét  QRH vuông tại H, ta có: x   QRH RQH 90 
 (tổng 2 góc nhọn của tam giác vuông) Mà :    RQH HQP 9  0  RQP 9  0  R H P Nên :   HQP QRH 52   Vậy : x = 520
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững định lí tổng ba góc của một tam giác, tổng hai góc nhọn của tam giác vuông.
- BTVN: Bài 1;3 SGK/46;47 ; Bài 1;2;3 SBT/41;42
- Chuẩn bị bài tiếp theo: Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe, các em
học sinh mạnh giỏi
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21