Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 8 Bài 5: Đường trung trực của một đoạn thẳng (Tiết 2) | Chân trời sáng tạo

Bài giảng điện tử môn Toán 7 Chương 8 Bài 5: Đường trung trực của một đoạn thẳng (Tiết 2) | Chân trời sáng tạo được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI 5:
ĐƯỜNG TRUNG TRỰC
CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG
(Tiết 2)
QUA BÀI H C NÀY CÁC EM S
- Nh n bi t đ c đ ng trung tr c c a m t đo n ế ượ ườ
th ng.
- V đ c đ ng trung tr c c a m t đo n th ng b ng ư ườ
d ng c h c t p.
- Nh n bi t đ c tính ch t c b n c a đ ng ế ượ ơ ườ
trung tr c.
A. HO T Đ NG KH I Đ NG
B. HO T Đ NG
HÌNH THÀNH KI N TH C
2. Tính chất của đường trung trực
Cho đoạn thẳng AB O trung điểm d đường trung trực.
Lấy điểm M tuỳ ý thuộc d. Chứng minh rằng hai tam giác MOA
MOB bằng nhau, từ đó suy ra MA=MB.
Giải:
Xét MOA MOB có
OA = OB (gt)
MO là cạnh chung
Suy ra MOA = MOB (c-g.c)
Suy ra MA = MB (Hai cạnh tương ứng)
ĐL1: Đi m n m trên trung tr c c a m t đo n th ng thì cách
đ u hai đ u mút c a đo n th ng đó
ĐL2: Đi m cách đ u hai đ u mút c a m t đo n th ng thì n m
trên đ ng trung tr c c a đo n th ng đóườ
TH C HÀNH 2
Trong hình 8, cho biết d đường
trung trực của đoạn thẳng AB, điểm
M thuộc đường thẳng d, MA = x + 2
và MB = 7. Tính x.
Giải:
Vì điểm M thuộc đường trung
trực của đon thng AB nên
MA = MB
x + 2 = 7
x = 7 2
x = 5
THO LUN
NHÓM
THẢO LUẬN
NHÓM
V N D NG 2
Dựng đường trung trực của đoạn thẳng AB bằng thước thẳng
compa theo hướng dẫn sau:
Lấy Am tâm vẽ cung tròn bán kính lớn hơn (Hình 9a)
Lấy B làm m vẽ cung tròn bán kính bằng bán kính trên
(Hình 9b)
Hai cung tròn này cắt nhau tại M và N (Hình 9c). Dùng thước vẽ
đường thẳng MN.
Hãy chứng minh đường thẳng MN chính đường trung trực của
đon thẳng AB.
C. HO T Đ NG TH C HÀNH
Quan sát hình 11, cho biết M trung
điểm của BC, AM vuông góc với BC
AB = 10cm. Tính AC.
Giải:
Ta có
+ M là trung điểm của BC
+ AM vuông góc với BC
Suy ra AM là đường trung trực của
đoạn BC.
Suy ra AB = AC (theo định lí 1)
Vậy AC = 10cm.
C. HO T Đ NG V N D NG
Cho hai điểm M N nằm trên đường trung trực d của đoạn
thẳng EF. Chứng minh rằng
Giải:
Vì M và N nằm trên đường trung trực của EF
Suy ra ME = MF, NE = NF
Xét và có
ME = MF (cmt)
NE = NF (cmt)
MN là cạnh chung
Suy ra (c – c – c)
d
E
F
M
N
EMN FMN
EMN
EMN FMN
TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Câu 1. Cho a là đường trung trực của đoạn thẳng MN. D là
điểm nằm trên a. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. DM = DN
B. DM > DN
C. D là trung điểm của
đoạn thẳng MN
D. DM < DN
NEXT
Câu 2. Cho điểm C thuộc đường trung trực của đoạn thẳng
AB. Biết CA = 12cm. Độ dài đoạn thẳng CB là
A. 24cm
B. 12cm
C. 36cm
D. không nh được CB
NEXT
Câu 3: Hãy chọn phương án sai.
Cho C và D thuộc đường trung trực của đoạn
thẳng AB.
Khi đó ta
A.
B.
C. D.
NEXT
+ Học thuộc định lí 1 và định lí 2
+ Xem lại các bài tập đã làm
+ Làm bài tập 3,4,6 sgk
+ Xem trước bài mới
GIAO VI C V NHÀ
C M N CÁC EM ĐÃ Ơ
CHÚ Ý L NG
NGHE !!!
| 1/18

Preview text:

BÀI 5: ĐƯỜNG TRUNG TRỰC
CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG (Tiết 2) QUA BÀI H C Ọ NÀY CÁC EM SẼ - Nh n bi ậ t ế đư c ợ đư n ờ g trung tr c ự c a ủ m t ộ đo n ạ th n ẳ g. - V đ ẽ ư c ợ đư n ờ g trung tr c ự c a m ủ t ộ đo n ạ th n ẳ g b n ằ g d n ụ g c ụ h c ọ t p ậ . - Nh n bi ậ t ế đư c ợ tính ch t ấ c b ơ n c ả a đ ủ ư n ờ g trung tr c ự . A. HOẠT ĐỘNG KH I Ở Đ N Ộ G B. HO T Ạ Đ N Ộ G HÌNH THÀNH KI N Ế TH C
2. Tính chất của đường trung trực
Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm và d là đường trung trực.
Lấy điểm M tuỳ ý thuộc d. Chứng minh rằng hai tam giác MOA và
MOB bằng nhau, từ đó suy ra MA=MB. Giải: Xét △MOA và M △ OB có OA = OB (gt) MO là cạnh chung Suy ra △MOA = M △ OB (c-g.c)
Suy ra MA = MB (Hai cạnh tương ứng) ĐL1: Đi m n m t rên trung tr c ự c a ủ m t đo n ạ th n ẳ g thì cách
đều hai đầu mút c a ủ đo n ạ th n ẳ g đó ĐL2: Đi m ể cách đ u ề hai đ u ầ mút c a ủ m t đo n ạ th n ẳ g thì n m trên đư n ờ g trung tr c ự c a ủ đo n ạ th n ẳ g đó TH C Ự HÀNH 2 Giải:
Vì điểm M thuộc đường trung
trực của đoạn thẳng AB nên MA = MB x + 2 = 7 THẢ TH O Ả O L U L Ậ U N Ậ N x = 7 – 2NH N Ó H M Ó x = 5
Trong hình 8, cho biết d là đường
trung trực của đoạn thẳng AB, điểm
M thuộc đường thẳng d, MA = x + 2 và MB = 7. Tính x.
Dựng đường trung trực của đoạn thẳng AB bằng thước thẳng và compa theo hướng dẫn sau:
• Lấy A làm tâm vẽ cung tròn bán kính lớn hơn (Hình 9a)
• Lấy B làm tâm vẽ cung tròn có bán kính bằng bán kính ở trên (Hình 9b)
• Hai cung tròn này cắt nhau tại M và N (Hình 9c). Dùng thước vẽ đường thẳng MN.
Hãy chứng minh đường thẳng MN chính là đường trung trực của đoạn thẳng AB. V N Ậ D N Ụ G 2 C. HO T Ạ Đ N Ộ G TH C Ự HÀNH
Quan sát hình 11, cho biết M là trung
điểm của BC, AM vuông góc với BC và AB = 10cm. Tính AC. Giải: Ta có + M là trung điểm của BC + AM vuông góc với BC
Suy ra AM là đường trung trực của đoạn BC.
Suy ra AB = AC (theo định lí 1) Vậy AC = 10cm. C. HO T Ạ Đ N Ộ G V N Ậ D N Ụ G
Cho hai điểm M và N nằm trên đường trung trực d của đoạn
thẳng EF. Chứng minh rằng EMN FMN M Giải:
Vì M và N nằm trên đường trung trực của EF Suy ra ME = MF, NE = NF E F Xét và EMN c FMN ó ME = MF (cmt) N NE = NF (cmt) d MN là cạnh chung Suy ra (c EMN FMN – c – c) TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Câu 1. Cho a là đường trung trực của đoạn thẳng MN. D là
điểm nằm trên a. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. DM = DN B. DM > DN C. D là trung điểm của D. DM < DN đoạn thẳng MN NEXT
Câu 2. Cho điểm C thuộc đường trung trực của đoạn thẳng
AB. Biết CA = 12cm. Độ dài đoạn thẳng CB là A. 24cm B. 12cm C. 36cm D. không tính được CB NEXT
Câu 3: Hãy chọn phương án sai.
Cho C và D thuộc đường trung trực của đoạn thẳng AB. Khi đó ta có A. B. D. C. NEXT GIAO VI C Ệ V NH À
+ Học thuộc định lí 1 và định lí 2
+ Xem lại các bài tập đã làm + Làm bài tập 3,4,6 sgk + Xem trước bài mới CẢM N C Ơ ÁC EM ĐÃ CHÚ Ý L N Ắ G NGHE !!!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18