Bài giảng đường thẳng song song với mặt phẳng

Tài liệu gồm 17 trang, tóm tắt lý thuyết trọng tâm, các dạng toán và bài tập chủ đề đường thẳng song song với mặt phẳng, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 2

Trang 1
CHUYÊN ĐỀ ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN H SONG SONG
BÀI GING ĐƯỜNG THNG SONG SONG VI MT PHNG
Mc tiêu
Kiến thc
+ Nhn biết được đường thng song song vi mt phng.
+ Nm đưc phương pháp chng minh đường thng song song vi mt phng.
Kĩ năng
+ Thành tho các k năng chng minh đường thng song song vi mt phng.
TOANMATH.co
m
Trang 2
I. LÍ THUYT TRNG TÂM
V trí tương đối ca đường thng vi mt phng trong
không gian
Đường thng d song song vi mt phng

khi chúng
không có đim chung.
Đường thng d ct mt phng

khi chúng có mt đim
chung duy nht.
Đường thng d được cha trong mt phng

khi đường
thng d và mt phng

có hai đim chung tr lên.
Tính cht
a) Nếu đường thng d không nm trong mt phng

thì
d song song vi

. Khi và ch khi d song song vi đường
thng
d
nm trong

.
b) Cho đường thng a song song vi mt phng

. Nếu
mt phng

cha a và ct

theo giao tuyến b thì b
song song vi a.
TOANMATH.co
m
Trang 3
c) Nếu hai mt phng phân bit cùng song song vi mt
đường thng thì giao tuyến ca chúng (nếu có) cũng song
song vi đường thng đó.
d) Cho hai đường thng chéo nhau. Có duy nht mt mt
phng cha đường này và song song vi đường thng kia.
SƠ ĐỒ H THNG HÓA
TOANMATH.co
m
Trang 4
II. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Chng minh đường thng song song vi mt phng
Phương pháp gii
Chng minh đưng thng d không nm trên mt
phng

và song song vi đường thng
d
nm
trên mt phng

thì đường thng d song song
vi mt phng

.
Ví d: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình
bình hành. Chng minh
// .AB SCD
Hướng dn gii
Ta có
//
A
BCD
CD SCD
// .AB SCD
Ví d mu
Ví d 1. Cho t din ABCD, gi M là trung đim ca CD, E là trung đim ca AMF là trung đim ca
BM.
a) Chng minh rng EF song song vi các mt phng
ABC
.ABD
b) Ly đim N trên cnh AC. Xác định thiết din ca hình chóp vi mt phng
.NEF Thiết din là hình
gì?
Hướng dn gii
a) Ta có EFđường trung bình ca tam giác ABM suy ra
// .
E
FAB
Do
AB ABC nên
//
E
FABC
AB ABD nên
// .
E
FABD
b) Kéo dài NE ct AD ti P.
TOANMATH.co
m
Trang 5
Do
//
E
FABD
nên k // Px AB và ct BD ti Q.
K QF ct BC ti R.
Khi đó hình thang NPQR là thiết din ca mt phng
NEF
vi t din ABCD.
Ví d 2. Cho t din ABCD, G là trng tâm
ABD Mđim trên cnh BC sao cho 2.
MMC
Chng minh đường thng MG song song vi mt phng
.ACD
Hướng dn gii
Gi I là trung đim ca AD.
Ta có G là trng tâm
ABD khi đó
2
.
3
BG
BI
Mt khác,
M
BC
2
2.
3
BM
BM MC
BC

T đó suy ra
.
B
GBM
B
IBC
Áp dng định lý Ta-lét đảo suy ra
// .GM CI
CI ACD
nên
// .GM ACD
Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung đim cnh SC. Chng
minh đường thng OI song song vi mt phng
SAB và mt phng
.SAD
Hướng dn gii
Ta có IOđường trung bình ca tam giác SAC suy ra
// .
I
OSA
Do
SA SAB
SA SAD t đó suy ra
//
OSAB
// .
I
OSAD
Ví d 4. Cho t din ABCD. Gi M, N ln lượt là trung đim ca BC, BD.
a) Chng minh đường thng MN song song vi mt phng
.ACD
b) Eđim nm min trong ca tam giác ACD. Tìm giao đim ca đường thng BE và mt phng

.AMN
Hướng dn gii
a) Vì M, N ln lượt là trung đim ca BC, BD nên
// .
M
NCD
TOANMATH.co
m
Trang 6
Ta có

.
CD ACD
M
NACD
Do đó MN //
.ACD
b) Trong

ACD gi
.FAECD
Ta có
BE .ABF
Xét
ABF
,AMN
.AABF AMN
Trong

B
CD
.
I
BF MN

I ABF AMN
Suy ra
.AI ABF AMN
Trong
ABF gi
.
H
BE AI Suy ra
.
H
BE AMN
Ví d 5. Cho t din ABCDI, J là trng tâm các tam giác ABC, ABD. Chng minh
// .
I
JBCD
Hướng dn gii
Gi M, N ln lượt là trung đim ca BC BD.
Khi đó
2
.
3
AI AJ
AM AN

Suy ra
// .
I
JMN
M
NBCD
// .
I
JBCD
Ví d 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gi M, N ln lượt là trung đim AB, CD.
a) Chng minh:
//
M
NSBC
// .
M
NSAD
b) Gi P là trung đim ca SA. Chng mình SB, SC đều song song vi
.
M
NP
c) Gi K, L ln lượt là trng tâm ca tam giác ABC SBC.
Chng minh
// .KL SAC
Hướng dn gii
a) Do M, N ln lượt là trung đim ca AB CD nên MNđưng
trung bình ca hình bình hành ABCD nên
// // .
M
NADBC
T đó suy ra
//
M
NSAD

// .
M
NSBC
b) Gi O là tâm hình bình hành ABCD. Ta có PMđường trung
bình ca tam giác SAB suy ra
// PM SB nên
// .SB MNP
Do MNđưng trung bình ca hình bình hành ABCD suy ra
TOANMATH.co
m
Trang 7
.OMN
Xét tam giác SACP, O ln lượt là trung đim ca SA AC nên POđường trung bình ca tam giác
SAC suy ra
// .PO SC
T đó suy ra
SC //
M
NP do
PO .
M
NP
c) Gi I là trung đim ca BC.
Do K là trng tâm ca tam giác ABC
1
.
3
IK
IA

Tương t L là trng tâm ca tam giác SBC
1
.
3
IL
IS

T đó ta có
IK IL
IA IS

// KL SA nên
// .KL SAC
Bài tp t luyn dng 1
Câu 1: Chn khng định đúng trong các khng định sau.
A. Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Nếu
// aP thì tn ti trong
P đường thng b để
// .ba
C. Nếu

// aP
bP
thì // .ab
D. Nếu
// aPđường thng b ct mt phng
P thì hai đường thng ab ct nhau.
Câu 2: Cho mt phng
đường thng
.d
Khng định nào sau đây sai?
A. Nếu
// d
thì trong
tn ti đường thng sao cho // .d
B. Nếu
// d

b
thì // .bd
C. Nếu
dA


d
thì d d
hoc ct nhau hoc chéo nhau.
D. Nếu
// ;dc

c
thì

// .d
Câu 3: Cho các mnh đề:
1.
 
// , // .abb P a P
2.

// ,aPaQ vi
Q

// .QPbba
3. Nếu hai mt phng ct nhau cùng song song vi mt đường thng thì giao tuyến ca chúng cũng song
song vi đường thng đó.
4. Nếu a, b là hai đường thng chéo nhau thì có vô s mt phng cha a và song song vi b.
S mnh đề đúng là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 4: Cho hai đường thng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha a và song song vi b?
TOANMATH.co
m
Trang 8
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình ch nht. Gi M, N theo th t là trng tâm
;.SAB SCD Khi đó MN song song vi mt phng
A.

.SAC B.

.SBD C.
.SAB D.
.ABCD
Câu 6: Cho t din ABCD, G là trng tâm
ABD Mđim trên cnh BC, sao cho
2.
MMC
Đường thng MG song song vi
A.
.ABD B.
.ABC C.
.ACD D.
.
B
CD
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gi I, J ln lượt là trng tâm các tam giác
SABSAD. E, F ln lượt là trung đim ca ABAD. Chn khng định đúng trong các khng định sau.
A.

// .
I
JSAD B.

// .
I
JABD C.
// .
I
JSAB D.
// .
I
JSDB
Câu 8: Đưng thng

// aP
nếu
A.
// ab
// .bP B.
.aPa
C.
.aPb D.
// , abb P
.aP
Câu 9: Cho t din ABCDM, N ln lượt là trung đim ca các cnh AB, AC. Xét v trí tương đối ca
MN và mp
.
B
CD
Khng định nào đúng?
A. MN song song vi
.
B
CD B. MN ct

.
B
CD
C. MN cha trong

.
B
CD D. Không xác định được v trí tương đối.
Câu 10: Cho t din ABCD, gi
12
G, G
ln lượt là trng tâm tam giác BCDACD. Mnh đề nào sau
đây sai?
A.

12
// .GG ABD B. Ba đường thng
12
BG , AG
CD đồng quy.
C.

12
// .GG ABC
D.
12
2
.
3
GG AB
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang. Gi P, Q ln lượt là hai đim nm trên cnh
SASB sao cho
1
.
3
SP SQ
SA SB
 Khng định nào sau đây đúng?
A. PQ ct
.ABCD B.

.PQ ABCD
C.

// .PQ ABCD
D. PQ CD chéo nhau.
Câu 12: Cho hai hình bình hành ABCDABEF không cùng nm trong mt mt phng, có tâm ln lượt
O
O
. Chn khng định đúng trong các khng định sau.
A.

// .OO ABEF
B.
// .OO ADF
C.
// .OO BDF
D.
// .OO ABCD
TOANMATH.co
m
Trang 9
Dng 2: Dng thiết din song song vi mt đường thng
Phương pháp gii
S dng định lí:
Cho đường thng d song song vi mt phng
Nếu mt phng cha d và ct theo giao tuyến thì
song song vi d.
Ví d: Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình bình
hành ABCD, O là tâm hình bình hành ABCD. M
trung đim ca SB. Tìm thiết din ca mt phng
vi hình chóp S.ABCD nếu
đi qua M;
song song vi SDCD.
Hướng dn gii
Ta có
M
.
M
SAB
Mt khác

// CD
suy ra

SAB Mx

trong đó
//
M
xCD
.
M
xSA N
Ta li có MOđường trung bình ca tam giác
SBD nên
MO // .SD O

Suy ra
, Oy // ABCD Oy CD
 Oy ct
AD BC ln lượt ti P, Q.
Vy MNPQ là thiết din ca mt phng
vi
hình chóp S.ABCD.
Ví d mu
Ví d 1. Cho t din ABCD. Trên các cnh BC, CD, AD ly các đim M,
N, P ln lượt là trung đim ca chúng.
Dng thiết din ca ABCD vi mt
phng
.
M
NP
Hướng dn gii
Ta có MN đường trung bình ca tam
giác BCD nên
// .
M
NBD
Dng thiết din to bi
M
NP vi t din ABCD
ta tìm các giao đim ca
M
NP vi tt c các cnh
t din đó.
TOANMATH.co
m
Trang 10
Do
PAD
nên
M
NP ABD Px
sao cho // Px BD
.Px AB Q
Khi đó thiết din ca mt phng
M
NP vi t din ABCD là t giác
MNPQ.
Ví d 2. Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình thang ABCD vi ABđáy ln. Gi M, N ln lượt là trung
đim ca các cnh SBSC.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng

SAD

.SBC
b) Tìm giao đim ca đường thng SD vi mt phng

.AMN
c) Dng thiết din ca hình chóp vi mt phng

.AMN
Hướng dn gii
a) Ta có S đim chung th nht ca hai mt phng

SAD

.SBC
Kéo dài BC ct AD ti I. Khi đó Iđim chung th hai ca hai mt phng

SAD

.SBC
Suy ra SI là giao tuyến ca hai mt phng

SAD

.SBC
b) Trong mt phng
SBC
kéo dài MN ct SI ti E.
Gi F là giao đim ca AE SD
Ta có
FSD FAE

AE AMN
nên

FSDAMN
c) Ta có
//
M
NBC nên

//
B
CAMN
Thiết din
AMN vi hình chóp S.ABCD là t giác AMNF.
Ví d 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành ABCD. Gi HK ln lượt là trung đim các
cnh CBCD, Mđim bt kì trên cnh SA. Dng thiết din ca hình chóp vi mt phng

.
M
HK
Hướng dn gii
Ta có HKđường trung bình ca tam giác BCD nên
// .
H
KBD
TOANMATH.co
m
Trang 11
Gi
;
E
AH BD
ni SE ct MH ti F. Do //
H
KBD nên giao
tuyến ca
M
HK vi mt phng
SBD đường thng đi qua F
song song vi BD ct SB, SD ln lượt ti N, I.
Suy ra thiết din ca

M
HK
vi hình chóp S.ABCD là ngũ giác
MNHKI.
Ví d 4. Cho t din ABCD. Gi I, J, K ln lượt là trng tâm ca các tam giác BCD, CDA, ABC. Dng
thiết din ca ABCD vi mt phng
.
I
JK
Hướng dn gii
Gi M N ln lượt là trung đim ca BC CD.
Do K, J ln lượt là trng tâm ca tam giác ABC ACD nên
2
.
3
AK AJ
AM AN

Áp dng định lý Ta-lét suy ra
// .KJ MN
Suy ra
,KIJ BCD Ix
trong đó
// .
I
xMN
Gi s Ix ct BC, CD ln lượt ti P Q. Vy thiết din ca mt
phng

KIJ vi t din ABCD là t giác KPQJ.
Ví d 5. Cho t din ABCDAB vuông góc vi CD, tam giác BCD vuông ti C và góc
30 .BDC M
là mt đim thay đổi trên cnh BD;
;AB BD a đặt
.
B
Mx
Mt phng
đi qua M và song song
vi AB, CD.
a) Dng thiết din ca t din vi

.
b) Tính din tích S ca thiết din.
c) Xác định v trí ca M trên BD để S ln nht.
Hướng dn gii
a) Qua M dng đường thng song song vi AB ct AD ti N.
TOANMATH.co
m
Trang 12
Qua M, N dng các đường thng song song vi CD ct BC, AC ln lượt ti Q, P. T giác MNPQ là thiết
din to bi mt phng
vi t din ABCD.
b) Theo cách dng trên ta có
// .NP MQ
Mt khác
// AB MNPQ ABPQ cùng nm trên mt phng
ABC nên // .AB PQ
Suy ra
// PQ MN hay t giác MNPQ là hình bình hành.
Ta li có
.CD AB MN NP Vy MNPQ là hình ch nht.
Xét tam giác BCD, có
3
.cos .cos30 .
2
a
CD BD BDC a
Do
//
M
QCD
suy ra
33
.. .
22
BM MQ BM x a x
MQ CD
BD CD BD a

Ta cũng có
..
DM MN DM
M
NABDMax
DB AB DB

Vy din tích ca thiết din MNPQ

3
..
2
x
SMNMQ ax
c) Áp dng bt đẳng thc Cauchy cho hai s dương
ax x.
Ta có

2
2.
4
a
aaxx axx axx
Suy ra
22
33
..
42 8
aa
S 
Du “=” xy ra khi và ch khi
2
a
ax x x
hay M là trung đim ca
BD.
Vy din tích ca thiết din ln nht khi M là trung đim ca BD.
Bài tp t luyn dng 2
Câu 1: Cho t din ABCD, đim M thuc đon AC. Mt phng
qua M song song vi ABAD.
Thiết din ca

vi t din ABCD là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành.
C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Câu 2: Cho t din ABCD, đim G là trngm tam gc BCD. Mt phng

qua G, song song vi AB
CD.
ct trung tuyến AM ca tam giác ACD ti K. Chn khng định đúng.
A.

ct t din ABCD theo thiết din là mt hình tam giác.
B.
2
.
3
AK AM
C.
1
.
3
AK AM
TOANMATH.co
m
Trang 13
D. Giao tuyến ca
CBD
ct CD.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình bình hành. Mt phng

P
qua BD và song song
vi SA. Khi đó mt phng

P ct hình chóp S.ABCD theo thiết din là mt
A. hình thang. B. hình ch nht.
C.nh bình hành. D. tam giác.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, gi M là trung đim AB, mt phng
qua M song song vi SBAD,
thiết din ca hình chóp ct bi

là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang.
C. T giác. D. Ngũ giác.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCDđáy ABCD là hình bình hành. Gi I là trung đim SA. Thiết din ca
hình chóp S.ABCD ct bi mt phng

I
BC
A. tam giác IBC. B. hình thang IJBC (J là trung đim SD).
C. hình thang IGBC (G là trung đim ca SB). D. t giác IBCD.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Mmt đim thuc đon SB (M không
trùng vi S B). Mt phng

ADM ct hình chóp S.ABCD theo thiết din là
A.nh bình hành. B. tam giác.
C. hình ch nht. D. hình thang.
ĐÁP ÁN VÀ LI GII BI TP T LUYN
Dng 1. Chng minh đường thng song song vi mt phng
1-B 2-B 3-A 4-B 5-D 6-C 7-B 8-D 9-A 10-D
11-C 12-B
Câu 2.
Mnh đề B sai vì b d có th chéo nhau.
Câu 3.
Nếu a, b là hai đường thng chéo nhau thì ch có mt mt phng cha a và song song vi b nên mnh đề 4
sai.
Câu 4.
Nếu a, b là hai đường thng chéo nhau thì ch mt mt phng cha a và song song vi b.
TOANMATH.co
m
Trang 14
Câu 5.
Gi EF ln lượt là trung đim ca ABCD.
Do M; N là trng tâm tam giác SAB, SCD nên S, M, E thng hàng;
S, N, F thng hàng.
Xét
SEF
2
3
SM SN
SE SF

nên theo định lý Ta-lét ta có
// .
M
NEF

E
FABCD nên

// .
M
NABCD
Câu 6.
Gi P là trung đim ca AD.
Ta có
2
3
BG BM
BP BC

nên // GM PC

.PC ACD
Vy

// .GM ACD
Câu 7.
I; J ln lượt là trng tâm các tam giác SADSAB nên
2
// .
3
SI SJ
I
JEF
SE SF

Do
E
FABD nên
// .
I
JABD
Câu 8.
Câu A sai vì a có th nm trong
P . Câu Bđường thng song song vi mt phng khi đường thng và
mt phng không có đim chung. Câu C sai vì a và
P
không có đim chung.
Câu 9.
// // .
M
NBC BCD MN BCD
TOANMATH.co
m
Trang 15
Câu 10.
Gi M là trung đim ca CD. Xét
ABM ta có
12
12
12
//
1
1
3
3
GG AB
MG MG
MB MA
GG AB

D sai.
12 12
// // GG AB GG ABD
A đúng.
12 12
// // GG AB GG ABC C đúng.
Ba đường
12
,,
B
GAGCD đồng quy ti M B đúng.
Câu 11.
 

//
// .
PQ AB
AB ABCD PQ ABCD
PQ ABCD

Câu 12.
O là trung đim ca BD;
O
là trung đim ca BF nên
// .OO DF

D
FADF
nên
// .OO ADF
Dng 2. Dng thiết din song song vi mt đường thng
1-A 2-B 3-D 4-B 5-B 6-D
Câu 1.
ABC M chung,
song song vi AB,
AB ABC
,ABC Mx

//
M
xAB gi
.
M
xBC N
ACD có M chung,
song song vi AD,
AD ACD
,ACD My
 //
M
yAD
.
M
yCD P
Ta có
; ; .ABC MN ACD MP BCD NP


Thiết din ca
vi t din ABCD là tam giác MNP.
TOANMATH.co
m
Trang 16
Câu 2.
qua G, song song vi CD
B
CD HI
 (giao tuyến đi
qua G và song song CD,
,
H
BC I CD
).
Tương t ta được
ABD IJ
 sao cho
// .
I
JAB
ACD JN
 sao cho // .
J
NCD
.ABC HN

Vy
H
NJI .
G là trng tâm tam giác BCD
//
I
GCD nên
2
.
3
BG BI
BM BC

Mt khác IJ song song AB nên
2
.
3
BI AJ
BC AD

Li có JK song song DM (vì
, KAMMCD) nên
2
.
3
AK AJ
AM AD

Vy
2
.
3
AK AM
Câu 3.
Gi O là giao đim ca hai đường chéo ACBD
I là trung đim
ca ACBD.


//
.
PSA
PSACOI
BD P

Khi đó // OI SA I là trung đim ca SC.
PSBCBI
.PSCDID
Vy thiết din là tam giác BDI.
Câu 4.
song song vi SB nên
ct
SAB theo giao tuyến MN vi N
trung đim SA.
song song vi AD nên
ct
ABCD
SAD theo giao
tuyến MQNP vi P, Q là trung đim ca SD
// .
M
QAD
Ta được thiết din là hình thang MNPQ.
TOANMATH.co
m
Trang 17
Câu 5.
//
B
CSAD nên giao tuyến ca
I
BC

SAD IJ (J là trung
đim SD).
Khi đó thiết din là hình thang IJCB.
Câu 6.
Ta có M là mt đim thuc đon SB vi M khác SB.
Suy ra


//
M
ADM SBC
AD ADM
BC SBC
AD BC

ADM SBC Mx sao cho // // .
M
xBCAD
Gi
NMxSC
thì
ADM
ct hình chóp S.ABCD theo thiết din
là t giác AMND. Vì
//
M
NADMN vi AD không bng nhau nên
t giác AMND là hình thang.
| 1/17

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG
BÀI GIẢNG ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG Mục tiêu Kiến thức
+ Nhận biết được đường thẳng song song với mặt phẳng.
+ Nắm được phương pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Kĩ năng
+ Thành thạo các kỹ năng chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Trang 1
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
Vị trí tương đối của đường thẳng với mặt phẳng trong không gian
Đường thẳng d song song với mặt phẳng   khi chúng không có điểm chung.
Đường thẳng d cắt mặt phẳng   khi chúng có một điểm chung duy nhất.
Đường thẳng d được chứa trong mặt phẳng   khi đường
thẳng d và mặt phẳng   có hai điểm chung trở lên. Tính chất
a) Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng   thì
d song song với   . Khi và chỉ khi d song song với đường
thẳng d nằm trong   .
b) Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng   . Nếu
mặt phẳng   chứa a và cắt   theo giao tuyến b thì b song song với a. TOANMATH.com Trang 2
c) Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một
đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song
song với đường thẳng đó.
d) Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt
phẳng chứa đường này và song song với đường thẳng kia.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA TOANMATH.com Trang 3
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng Phương pháp giải
Ví dụ: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình
Chứng minh đường thẳng d không nằm trên mặt bình hành. Chứng minh AB // SCD.
phẳng   và song song với đường thẳng d nằm Hướng dẫn giải
trên mặt phẳng   thì đường thẳng d song song
với mặt phẳng   .
Ta có AB // CD CD  SCD 
AB // SCD. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho tứ diện ABCD, gọi M là trung điểm của CD, E là trung điểm của AMF là trung điểm của BM.
a) Chứng minh rằng EF song song với các mặt phẳng  ABC và  ABD.
b) Lấy điểm N trên cạnh AC. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng NEF. Thiết diện là hình gì? Hướng dẫn giải
a) Ta có EF là đường trung bình của tam giác ABM suy ra EF // A . B
Do AB   ABC nên EF //  ABC và AB   ABD nên EF //  ABD.
b) Kéo dài NE cắt AD tại P. TOANMATH.com Trang 4
Do EF //  ABD nên kẻ Px // AB và cắt BD tại Q.
Kẻ QF cắt BC tại R.
Khi đó hình thang NPQR là thiết diện của mặt phẳng NEF với tứ diện ABCD.
Ví dụ 2. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD
M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  2MC.
Chứng minh đường thẳng MG song song với mặt phẳng  ACD. Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm của AD. BG 2
Ta có G là trọng tâm ABD  khi đó  . BI 3 BM 2
Mặt khác, M BC BM  2MC   . BC 3 BG BM Từ đó suy ra  . BI BC
Áp dụng định lý Ta-lét đảo suy ra GM // CI.
CI   ACD nên GM //  ACD.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC. Chứng
minh đường thẳng OI song song với mặt phẳng SAB và mặt phẳng SAD. Hướng dẫn giải
Ta có IO là đường trung bình của tam giác SAC suy ra IO // S . A
Do SA  SAB và SA  SAD từ đó suy ra IO // SAB và
IO // SAD.
Ví dụ 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, BD.
a) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng  ACD.
b) E là điểm nằm ở miền trong của tam giác ACD. Tìm giao điểm của đường thẳng BE và mặt phẳng AMN. Hướng dẫn giải
a) Vì M, N lần lượt là trung điểm của BC, BD nên MN // CD. TOANMATH.com Trang 5 CD    ACD Ta có 
Do đó MN //  ACD. MN   ACD.
b) Trong  ACD gọi  
F AE CD.
Ta có BE   ABF.
Xét  ABF và  AMN , có A ABF  AMN .
Trong BCD có I  BF MN.
 IABFAMN
Suy ra AI   ABF  AMN .
Trong  ABF gọi H  BE AI. Suy ra H  BE  AMN .
Ví dụ 5. Cho tứ diện ABCDI, J là trọng tâm các tam giác ABC, ABD. Chứng minh IJ // BCD. Hướng dẫn giải
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC BD. AI AJ 2 Khi đó   . AM AN 3
Suy ra IJ // MN.
MN  BCD  IJ // BCD.
Ví dụ 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD.
a) Chứng minh: MN // SBC và MN // SAD.
b) Gọi P là trung điểm của SA. Chứng mình SB, SC đều song song với MNP.
c) Gọi K, L lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC SBC.
Chứng minh KL // SAC. Hướng dẫn giải
a) Do M, N lần lượt là trung điểm của AB CD nên MN là đường
trung bình của hình bình hành ABCD nên MN // AD // BC.
Từ đó suy ra MN // SAD và MN // SBC.
b) Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Ta có PM là đường trung
bình của tam giác SAB suy ra PM // SB nên SB // MNP.
Do MN là đường trung bình của hình bình hành ABCD suy ra TOANMATH.com Trang 6 O MN.
Xét tam giác SACP, O lần lượt là trung điểm của SA AC nên PO là đường trung bình của tam giác
SAC suy ra PO // SC.
Từ đó suy ra SC // MNP do PO  MNP.
c) Gọi I là trung điểm của BC. IK 1
Do K là trọng tâm của tam giác ABC   . IA 3 IL 1
Tương tự L là trọng tâm của tam giác SBC   . IS 3 IK IL Từ đó ta có 
KL // SA nên KL // SAC. IA IS
Bài tập tự luyện dạng 1
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu a // P thì tồn tại trong P đường thẳng b để b // . a a //  PC. Nếu  thì a // . b b   P
D. Nếu a // P và đường thẳng b cắt mặt phẳng P thì hai đường thẳng ab cắt nhau.
Câu 2: Cho mặt phẳng   và đường thẳng d   . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu d //   thì trong   tồn tại đường thẳng  sao cho  // d.
B. Nếu d //   và b    thì b // d.
C. Nếu d      
A d    thì d d hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau. D. Nếu d // ;
c c    thì d //  .
Câu 3: Cho các mệnh đề: 1. a // ,
b b  P  a // P.
2. a // P, a  Q với Q và Q P  b b // . a
3. Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng cũng song
song với đường thẳng đó.
4. Nếu a, b là hai đường thẳng chéo nhau thì có vô số mặt phẳng chứa a và song song với b. Số mệnh đề đúng là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 4: Cho hai đường thằng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? TOANMATH.com Trang 7
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M, N theo thứ tự là trọng tâm  ; SAB S
CD. Khi đó MN song song với mặt phẳng
A.SAC. B.SBD. C.SAB. D.ABCD.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD
M là điểm trên cạnh BC, sao cho BM  2MC.
Đường thẳng MG song song với
A.ABD. B.ABC. C.ACD. D.BCD.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác
SABSAD. E, F lần lượt là trung điểm của ABAD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. IJ // SAD. B. IJ //  ABD. C. IJ // SAB. D. IJ // SDB.
Câu 8: Đường thẳng a // P nếu
A. a // b b // P.
B. a  P  . a
C. a  P  . b D. a // ,
b b  P và a  P.
Câu 9: Cho tứ diện ABCDM, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Xét vị trí tương đối của
MN và mp BCD. Khẳng định nào đúng?
A. MN song song với BCD. B. MN cắt BCD.
C. MN chứa trong BCD. D. Không xác định được vị trí tương đối.
Câu 10: Cho tứ diện ABCD, gọi G , G lần lượt là trọng tâm tam giác BCDACD. Mệnh đề nào sau 1 2 đây sai?
A. G G // ABD .
B. Ba đường thẳng BG , AG CD đồng quy. 1 2   1 2 2
C. G G // ABC .
D. G G A . B 1 2   1 2 3
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang. Gọi P, Q lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh SP SQ 1
SASB sao cho 
 . Khẳng định nào sau đây đúng? SA SB 3
A. PQ cắt  ABCD.
B. PQ   ABCD.
C. PQ //  ABCD.
D. PQ CD chéo nhau.
Câu 12: Cho hai hình bình hành ABCDABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng, có tâm lần lượt
OO . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. OO //  ABEF.
B. OO //  ADF.
C. OO // BDF.
D. OO //  ABCD. TOANMATH.com Trang 8
Dạng 2: Dựng thiết diện song song với một đường thẳng Phương pháp giải
Ví dụ: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình Sử dụng định lí:
hành ABCD, O là tâm hình bình hành ABCD. M
Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng
trung điểm của SB. Tìm thiết diện của mặt phẳng
Nếu mặt phẳng chứa d và cắt theo giao tuyến thì   với hình chóp S.ABCD nếu   đi qua M; song song với d.
song song với SDCD. Hướng dẫn giải
Ta có M   và M SAB.
Mặt khác CD //   suy ra   SAB  Mx
trong đó Mx // CD Mx SA  N.
Ta lại có MO là đường trung bình của tam giác
SBD nên MO // SD O  .
Suy ra    ABCD  Oy, Oy // CD Oy cắt
AD BC lần lượt tại P, Q.
Vậy MNPQ là thiết diện của mặt phẳng   với hình chóp S.ABCD. Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh BC, CD, AD lấy các điểm M, Dựng thiết diện tạo bởi
N, P lần lượt là trung điểm của chúng.
MNP với tứ diện ABCD
Dựng thiết diện của ABCD với mặt
ta tìm các giao điểm của phẳng MNP.
MNP với tất cả các cạnh Hướng dẫn giải tứ diện đó.
Ta có MN là đường trung bình của tam
giác BCD nên MN // BD. TOANMATH.com Trang 9
Do P AD nên MNP  ABD  Px sao cho Px // BD
Px AB    Q .
Khi đó thiết diện của mặt phẳng MNP với tứ diện ABCD là tứ giác MNPQ.
Ví dụ 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của các cạnh SBSC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC.
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng  AMN .
c) Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng  AMN . Hướng dẫn giải
a) Ta có S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng SAD và SBC.
Kéo dài BC cắt AD tại I. Khi đó I là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng SAD và SBC.
Suy ra SI là giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC.
b) Trong mặt phẳng SBC kéo dài MN cắt SI tại E.
Gọi F là giao điểm của AE SD
Ta có F SD F AE AE   AMN  nên F  SD  AMN
c) Ta có MN // BC nên BC //  AMN
Thiết diện  AMN  với hình chóp S.ABCD là tứ giác AMNF.
Ví dụ 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi HK lần lượt là trung điểm các
cạnh CBCD, M là điểm bất kì trên cạnh SA. Dựng thiết diện của hình chóp với mặt phẳng MHK. Hướng dẫn giải
Ta có HK là đường trung bình của tam giác BCD nên HK // BD. TOANMATH.com Trang 10 Gọi   E AH  ;
BD nối SE cắt MH tại F. Do HK // BD nên giao
tuyến của MHK  với mặt phẳng SBD là đường thẳng đi qua F
song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại N, I.
Suy ra thiết diện của MHK  với hình chóp S.ABCD là ngũ giác MNHKI.
Ví dụ 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, CDA, ABC. Dựng
thiết diện của ABCD với mặt phẳng IJK. Hướng dẫn giải
Gọi M N lần lượt là trung điểm của BC CD.
Do K, J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC ACD nên AK AJ 2   . AM AN 3
Áp dụng định lý Ta-lét suy ra KJ // MN.
Suy ra KIJ BCD  Ix, trong đó Ix // MN.
Giả sử Ix cắt BC, CD lần lượt tại P Q. Vậy thiết diện của mặt
phẳng KIJ với tứ diện ABCD là tứ giác KPQJ.
Ví dụ 5. Cho tứ diện ABCDAB vuông góc với CD, tam giác BCD vuông tại C và góc 
BDC  30. M
là một điểm thay đổi trên cạnh BD; AB BD  ;
a đặt BM x. Mặt phẳng   đi qua M và song song với AB, CD.
a) Dựng thiết diện của tứ diện với   .
b) Tính diện tích S của thiết diện.
c) Xác định vị trí của M trên BD để S lớn nhất. Hướng dẫn giải
a) Qua M dựng đường thẳng song song với AB cắt AD tại N. TOANMATH.com Trang 11
Qua M, N dựng các đường thẳng song song với CD cắt BC, AC lần lượt tại Q, P. Tứ giác MNPQ là thiết
diện tạo bởi mặt phẳng   với tứ diện ABCD.
b) Theo cách dựng trên ta có NP // M . Q
Mặt khác AB // MNPQ mà ABPQ cùng nằm trên mặt phẳng  ABC nên AB // P . Q
Suy ra PQ // MN hay tứ giác MNPQ là hình bình hành.
Ta lại có CD AB MN NP. Vậy MNPQ là hình chữ nhật. a
Xét tam giác BCD, có  3
CD BD.cos BDC  . a cos30  . 2 BM MQ BM x a 3 x 3
Do MQ // CD suy ra   MQ  .CD  .  . BD CD BD a 2 2 DM MN DM Ta cũng có   MN
.AB DM a x. DB AB DB x
Vậy diện tích của thiết diện MNPQS MN MQ  a x 3 . . 2
c) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương a x x. a
Ta có a a x x
axx  ax 2 2 x  . 4 2 2 a 3 a 3 a Suy ra S  . 
. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a x x x  hay M là trung điểm của 4 2 8 2 BD.
Vậy diện tích của thiết diện lớn nhất khi M là trung điểm của BD.
Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Cho tứ diện ABCD, điểm M thuộc đoạn AC. Mặt phẳng   qua M song song với ABAD.
Thiết diện của   với tứ diện ABCD là hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình ngũ giác.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD, điểm G là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng   qua G, song song với AB
CD.   cắt trung tuyến AM của tam giác ACD tại K. Chọn khẳng định đúng.
A.   cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là một hình tam giác. 2
B. AK AM. 3 1
C. AK AM. 3 TOANMATH.com Trang 12
D. Giao tuyến của   và CBD cắt CD.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng P qua BD và song song
với SA. Khi đó mặt phẳng P cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một A. hình thang.
B. hình chữ nhật.
C. hình bình hành. D. tam giác.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, gọi M là trung điểm AB, mặt phẳng   qua M song song với SBAD,
thiết diện của hình chóp cắt bởi   là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang. C. Tứ giác. D. Ngũ giác.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của
hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng IBC là
A. tam giác IBC.
B. hình thang IJBC (J là trung điểm SD).
C. hình thang IGBC (G là trung điểm của SB). D. tứ giác IBCD.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB (M không
trùng với S B). Mặt phẳng  ADM  cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là
A. hình bình hành. B. tam giác.
C. hình chữ nhật. D. hình thang.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI BẢI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
1-B 2-B 3-A 4-B 5-D 6-C 7-B 8-D 9-A 10-D 11-C 12-B Câu 2.
Mệnh đề B sai vì b d có thể chéo nhau. Câu 3.
Nếu a, b là hai đường thẳng chéo nhau thì chỉ có một mặt phẳng chứa a và song song với b nên mệnh đề 4 sai. Câu 4.
Nếu a, b là hai đường thẳng chéo nhau thì chỉ có một mặt phẳng chứa a và song song với b. TOANMATH.com Trang 13 Câu 5.
Gọi EF lần lượt là trung điểm của ABCD.
Do M; N là trọng tâm tam giác SAB, SCD nên S, M, E thẳng hàng; S, N, F thẳng hàng. SM 2 SN Xét SEF có  
nên theo định lý Ta-lét ta có SE 3 SF MN // EF.
EF   ABCD nên MN //  ABCD. Câu 6.
Gọi P là trung điểm của AD. BG BM 2 Ta có 
 nên GM // PC PC  ACD. BP BC 3
Vậy GM //  ACD. Câu 7.
I; J lần lượt là trọng tâm các tam giác SADSAB nên SI SJ 2 
  IJ // EF. SE SF 3
Do EF   ABD nên IJ //  ABD. Câu 8.
Câu A sai vì a có thể nằm trong P . Câu B vì đường thẳng song song với mặt phẳng khi đường thẳng và
mặt phẳng không có điểm chung. Câu C sai vì a và P không có điểm chung.
Câu 9. MN // BC  BCD  MN // BCD. TOANMATH.com Trang 14 Câu 10.
Gọi M là trung điểm của CD. Xét ABM  ta có GG // AB 1 2 MG MG 1 1 2      1  D sai. MB MA 3 GG AB 1 2  3
G G // AB G G // ABD  A đúng. 1 2 1 2  
G G // AB G G // ABC  C đúng. 1 2 1 2  
Ba đường BG , AG ,CD đồng quy tại M  B đúng. 1 2 Câu 11. PQ // AB
ABABCD PQ // ABCD. PQ   ABCD Câu 12.
O là trung điểm của BD; O là trung điểm của BF nên OO // DF.
DF   ADF nên OO //  ADF.
Dạng 2. Dựng thiết diện song song với một đường thẳng 1-A 2-B 3-D 4-B 5-B 6-D Câu 1.
 và ABC có M chung,  song song với AB, AB  ABC
   ABC  Mx, Mx // AB gọi Mx BC  N.
  và  ACD có M chung,   song song với AD, AD   ACD
  ACD  My, My // AD My CD    P .
Ta có    ABC  MN    ACD ; ;
MP  BCD  NP.
Thiết diện của   với tứ diện ABCD là tam giác MNP. TOANMATH.com Trang 15 Câu 2.
 qua G, song song với CD  BCD  HI (giao tuyến đi
qua G và song song CD, H BC, I CD ).
Tương tự ta được    ABD  IJ sao cho IJ // AB.
ACD  JN sao cho JN // CD.
ABC  HN.
Vậy   là HNJI  . BG BI 2
G là trọng tâm tam giác BCDIG // CD nên   . BM BC 3 BI AJ 2
Mặt khác IJ song song AB nên   . BC AD 3 AK AJ 2
Lại có JK song song DM (vì K AM, M CD ) nên   . AM AD 3 2
Vậy AK AM. 3 Câu 3.
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo ACBDI là trung điểm
của ACBD. P   // SA     BD  
P P SACOI.
Khi đó OI // SA I là trung điểm của SC. P SBC  BI
PSCD  ID.
Vậy thiết diện là tam giác BDI. Câu 4.
 song song với SB nên  cắt SAB theo giao tuyến MN với N là trung điểm SA.
 song song với AD nên  cắt ABCD và SAD theo giao
tuyến MQNP với P, Q là trung điểm của SDMQ // AD.
Ta được thiết diện là hình thang MNPQ. TOANMATH.com Trang 16 Câu 5.
BC // SAD nên giao tuyến của IBC và SAD là IJ (J là trung điểm SD).
Khi đó thiết diện là hình thang IJCB. Câu 6.
Ta có M là một điểm thuộc đoạn SB với M khác SB.
M ADMSBC 
AD   ADM Suy ra 
BC  SBC  AD // BC
 ADMSBC  Mx sao cho Mx // BC // AD.
Gọi N  Mx SC thì  ADM cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện
là tứ giác AMND. Vì MN // AD MN với AD không bằng nhau nên
tứ giác AMND là hình thang. TOANMATH.com Trang 17