Bài giảng Giải tích II - Mạng máy tính | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Cho đường cong (L) xác định bởi phương trình f (x, y) = 0. Điểm M (x0, y0) được gọi là điểm chính quy của đường cong (L) nếu tồn tại các đạo hàm riêng f′x(M), f  ′ y (M) không đồng thời bằng 0. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|469588 26
lOMoARcPSD|469588 26
TRƯỜNG ĐI HC BÁCH KHOA NI
VIN TOÁN NG DNG & TIN HC
I XN DIU
Bài Ging
G
II TÍCH
II
(lưu hành ni b)
C
ÁC NG DNG CA PHÉP TÍNH VI PHÂN
, T
ÍCH PHÂN BI
, T
ÍCH PHÂN
PH THUC THAM S
, T
ÍCH PHÂN ĐƯNG
, T
ÍCH PHÂN MT
, L
Ý THUYT
TRƯNG
Tóm tt thuyết, Các d, Bài tp li gii
Ni- 2009
lOMoARcPSD|469588 26
MC LC
Mc lc
.....................................................
1
Chương 1 . Các ng dng ca phép nh vi phân trong hình hc
.............................
5
1
Các ng dng ca phép tính vi phân trong hình hc phng . . . . . . . . . .
5
1.1
Phương trình tiếp tuyến pháp tuyến ca đưng cong ti mt đim. 5
1.2 Độ cong ca đưng cong. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6
1.3 Hình bao ca h đưng cong ph thuôc mt tham s . . . . . . . . . .
7
2
Các ng dng ca phép nh vi phân trong hình hc không gian
.........................
10
2.1
Hàm véctơ
.........................................................................................................
10
2.2
Phương trình tiếp tuyến pháp din ca đưng cong cho i dng tham s 10
2.3
Phương trình pháp tuyến tiếp din ca mt cong
..................................
11
2.4
Phương trình tiếp tuyến pháp din ca đưng cong cho i dng giao ca hai m
Chương 2 . Tích phân bi
......................................................................................................
15
1
Tích phân kép
...............................................................................................................
15
1.1
Định nghĩa
.........................................................................................................
15
1.2
Tính tích phân kép trong h to độ Descartes
.............................................
16
1.3
Phép đi biến s trong tích phân p
............................................................
24
2
Tích phân bi ba
...........................................................................................................
35
2.1
Định nghĩa tính cht
..................................................................................
35
2.2
Tính tích phân bi ba trong h to độ Descartes
.........................................
35
2.3
Phương pháp đổi biến s trong tích phân bi ba.......................................... 38
3
Các ng dng ca tích phân bi
.................................................................................
50
3.1
Tính din tích hình phng
..............................................................................
50
3.2 Tính th tích vt th
..................................................................................
55
3.3
Tính din tích mt cong
..................................................................................
62
Chương 3 . Tích phân ph thuc tham s
.......................................................................
63
1
Tích phân xác định ph thuc tham s
.....................................................................
63
1.1
Gii thiu
...........................................................................................................
63
1
lOMoARcPSD|469588 26
2
MỤC LỤC
1.2
Các tính cht ca tích phân xác định ph thuc tham s
..........................
63
1.3
Các tính cht ca tích phân ph thuc tham s vi cn biến đổi
..............
66
2
Tích phân suy rng ph thuc tham s
.....................................................................
67
2.1
Các tính cht ca tích phân suy rng ph thuc tham s
..........................
67
2.2 Bài tp
........................................................................................................
68
3
Tích phân Euler
.............................................................................................................
75
3.1
Hàm Gamma
.....................................................................................................
75
3.2 Hàm Beta
...................................................................................................
75
3.3 Bài tp
........................................................................................................
76
Chương 4 . Tích phân đưng
................................................................................................
79
1
Tích phân đưng loi I
.................................................................................................
79
1.1
Định nghĩa
..........................................................................................................
79
1.2
Các công thc tính tích phân đưng loi I
...................................................
80
1.3 Bài tp
........................................................................................................
80
2 Tích phân đưng loi II
.......................................................................................
82
2.1
Định nghĩa
..........................................................................................................
82
2.2
Các công thc tính tích phân đưng loi II
..................................................
82
2.3
Công thc Green
...............................................................................................
85
2.4
ng dng ca tích phân đưng loi II
..........................................................
91
2.5
Điu kin để tích phân đưng kng ph thuc đưng ly tích phân. 92
Chương 5 . Tích phân mt
.....................................................................................................
95
1 Tích phân mt loi I
.............................................................................................
95
1.1
Định nghĩa
..........................................................................................................
95
1.2
Các công thc tính tích phân mt loi I
........................................................
95
1.3 Bài tp
........................................................................................................
95
2 Tích phân mt loi II
...........................................................................................
98
2.1
Định ng mt cong
......................................................................................
98
2.2 Định nghĩa tích phân mt loi II
.............................................................
98
2.3 Các công thc tính tích phân mt loi II
................................................
98
2.4
Công thc Ostrogradsky, Stokes
..................................................................
102
2.5
Công thc liên h gia tích phân mt loi I loi II
..............................
105
Chương 6 . thuyết trường
......................................................................................
107
1
Trường ng ......................................................................................................... 107
1.1
Định nghĩa
.......................................................................................................
107
1.2
Đạo hàm theo ng
......................................................................................
107
1.3 Gradient
...................................................................................................
108
1.4 Bài tp
......................................................................................................
109
lOMoARcPSD|469588 26
MC LC 3
2
Trường véctơ ................................................................................................................. 111
2.1
Định nghĩa
.......................................................................................................
111
2.2
Thông ng, dive, trường ng ...................................................................... 111
2.3
Hoàn lưu, véc xoáy ....................................................................................... 111
2.4
Trường thế - hàm thế v
.................................................................................
112
2.5 Bài tp
......................................................................................................
112
3
lOMoARcPSD|469588 26
4
MC LC
lOMoARcPSD|469588 26
CHƯƠNG 1
CÁC NG DNG CA PHÉP TÍNH VI PHÂN
TRONG HÌNH HC
§
1. C
ÁC NG DNG CA PHÉP TÍNH VI PHÂN TRONG
HÌNH HC PHNG
1.1
Phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến của đưng
cong ti một đim.
1.
Đim chính quy.
Cho đưng cong (L) xác định bi phương trình f (x, y) = 0. Đim M (x0, y0)
đưc gi đim chính quy ca đưng cong
(
L
)
nếu tn ti các đạo hàm riêng
f
(M) , f
(M) không đồng thi bng 0.
x y
Cho đưng cong (L) xác định bi phương trình tham s
x = x (t)
y = y (t)
. Đim
M (x (t0) , y (t0)) đưc gi đim chính quy ca đưng cong (L) nếu tn ti các
đạo hàm x
(t0) , y
(t0) không đồng thi bng 0.
Mt đim không phi đim chính quy đưc gi đim d.
2.
Các công thc.
Phương trình tiếp tuyến pháp tuyến ca đưng cong xác định bi phương
trình ti đim chính quy:
5
lOMoARcPSD|469588 26
:
y
=
y
t
( )
x
y
. .
6 Chương 1. Các ng dng ca phép tính vi phân trong hình hc
Tiếp tuyến
(d) : f
(M) . (x x0) + f
(M) . (y y0) = 0.
Pháp tuyến
x
d
x x0
f
x
(
M
)
y
=
y y0
.
f
y
(
M
)
Chú ý: Trường hp đặc bit, đưng cong cho bi phương trình y = f (x)
thì phương trình tiếp tuyến ca đưng cong ti đim M(x0, y0) chính quy
y y0 = f
(x0)(x x0). Đây công thức học sinh đã biết trong chương
trình ph thông.
Phương trình tiếp tuyến pháp tuyến ca đưng cong (L) xác định bi phương
t
r
ì
nh
t
h
a
m
s
x
=
x
(
t
)
t
i
đ
i
m
M
(
x
(
t
)
,
y
(
t
))
c
h
í
nh
q
u
y
:
0 0
Tiếp tuyến
(
d
)
:
x
x
(
t
0
)
=
y
y
(
t
0
)
.
Pháp tuyến
x
(
t
0
)
y
(
t
0
)
d
:
x
(
t
0
)
.
(
x
x
(
t
0
)) +
y
(
t
0
)
.
(
y
y
(
t
0
)) =
0.
1.2
Độ cong ca đưng cong.
1.
Định nghĩa.
2.
Các công thc tính đ cong ca đưng cong ti mt đim.
Nếu đưng cong cho bi phương trình y = f (x) thì:
C (M) =
|
y
′′
|
(
1
+
y
2
)
3
/
2
Nếu đưng cong cho bi phương trình tham s
x = x (t)
y = y (t)
. .
thì:
C (M) =
x
′′
y
′′
(
x
2
+
y
2
)
3
/
2
Nếu đưng cong cho bi phương trình trong to đ cc r = r (φ) thì:
.
r
2
+ 2r
2
rr
′′.
C (M) =
lOMoARcPSD|469588 26
1. Các ng dng ca phép tính vi phân trong hình hc phng
7
(
x
=
c
.
1.3
nh bao ca h đưng cong ph thc mt tham
s
1.
Định nghĩa: Cho họ đưng cong (L) ph thuc vào mt hay nhiu tham s. Nếu mi
đưng cong trong h (L) đều tiếp xúc với đưng cong (E) ti một điểm nào đó tn E
ngược li, ti mi đim thuc
(
E
)
đều tn ti mt đưng cong ca h
(
L
)
tiếp xúc
vi
(
E
)
ti đim đó thì
(
E
)
đưc gi hình bao ca h đưng cong
(
L
)
.
2.
Quy tc tìm hình bao ca h đưng cong ph thuc mt tham s.
Định 1.1.
Cho h đưng cong
F
(
x
,
y
,
c
) =
0
ph thuc mt tham s
c
. Nếu h
đường cong trên không đim kì d thì hình bao của nó được xác đnh bng cách
kh
c
t h phương trình
F
(
x
,
y
,
c
) =
0
F
c
(
x
,
y
,
c
) =
0
(
1
)
3.
Nếu h đưng cong đã cho đim d thì h phương trình (1) bao gm hình bao
(E) qu tích các đim d thuc h các đưng cong đã cho.
Bài tp 1.1. Viết phương trình tiếp tuyến pháp tuyến vi đưng cong:
a) y = x
3
+ 2x
2
4x 3 ti (−2, 5).
Li gii
.
Phương trình tiếp tuyến y = 5
Phương trình pháp tuyến x = 2
b)
y = e
1
x
2
ti giao đim ca đưng cong vi đưng thng y = 1 .
Li gii
.
Ti
M
1
(
1, 1
)
,
Phương trình tiếp tuyến 2x y + 3 = 0
Pơng tnh pp tuyến
x
+
2
y
1
=
0
Ti
M
2
(
1, 1
)
,
Phương trình tiếp tuyến 2x + y 3 = 0
Pơng trình pháp tuyến
x
2
y
+
1
=
0
1+t
t
3
y =
3
+
1
ti
A
(
2, 2
)
.
2t
3
2t
Li gii
.
Phương trình tiếp tuyến
y
=
x
.
Phương trình pháp tuyến x + y 4 = 0.
7
lOMoARcPSD|469588 26
8
Chương 1. Các ng dng ca phép tính vi phân trong hình hc
2
(
(
c
2
2
2
2
2
2
(
r
2
+
r
2
)
3
/
2
=
ae
b
φ
1
+
b
2
d. x
3
+ y
3
= a
3
ti M(8, 1).
Li gii. Phương tnh tiếp tuyến x + 2y 10 = 0.
Phương tnh pháp tuyến 2
x
y
15
=
0.
Bài tp 1.2.
Tính đ cong ca:
a.
y = x
3
ti đim hoành độ x =
1
.
Li gii
.
b.
x
=
a
(
t
sin
t
)
y
=
a
(
t
cos
t
)
Li gii
.
C (M) =
|
y
′′
|
(
1
+
y
2
)
3
/
2
(
a
>
0
)
ti đim bt kì.
= ... =
192
125
x
y
. .
.
x
′′
y
′′
.
1 1
C
(
M
)
=
(
x
2
+
y
2
)
3
/
2
=
...
=
2
a
2
1
cos
x
c.
x
3
+ y
3
= a
3
ti đim bt (a > 0).
Li gii
. Phương trình tham s:
x
=
a
cos
3
t
y = a sin
3
t
, nên
C (M) =
x
y
.
x
′′
y
′′
.
= ... =
1
d.
r = ae
b
φ
, (a, b > 0)
Li gii
.
(
x
2
+
y
2
)
3
/
2
.
r
2
+
2
r
2
rr
′′
.
3
a
|
sin
t
cos
t
|
1
Bài tp 1.3.
Tìm hình bao ca h đưng cong sau:
a.
y =
x
+ c
2
C (M) =
lOMoARcPSD|469588 26
1. Các ng dng ca phép tính vi phân trong hình hc phng
9
c
(
(
(
(
x
=
c
2
4
(
(
2
16
16
c
2
3
nên
x
2
y
3
= 0. Do điu kin c /= 0 nên x, y /= 0. Vy ta hình bao ca h
2
3
(
(
b.
cx
2
+ c
2
y = 1
c.
y = c
2
(x c)
2
Li gii
.
a. Đt F (x, y, c) := y
x
c
2
= 0.
Điu kin:
c
/=
0.
Xét h phương trình:
F
x
(x, y, c) = 0
F
y
(x, y, c) = 0
F
x
(x, y, c) = 0
1 = 0
, h phương trình
nghim nên h đưng cong không đim d. Ta
(
F
(
x
,
y
,
c
) =
0
(
y
x
c
2
= 0
(
x
=
2
c
3
F
c
(x, y, c) = 0
2
c
+
c
2
=
0
y = 3c
đưng cong đưng
x
2
y
3
=
0 tr đim
O
(
0, 0
)
.
b. Đặt F (x, y, c) := cx
2
+ c
2
y 1 = 0. Nếu c = 0 thì không tho mãn phương trình đã
cho nên điu kin: c /= 0.
Xét h phương trình:
F
x
(x, y, c) = 0
F
y
(x, y, c) = 0
2cx = 0
c
2
= 0
x = c = 0, nhưng đim
d đó không thuc h đưng cong đã cho nên h đưng cong đã cho không có đim
d. Ta
F (x, y, c) = 0
F
c
(
x
,
y
,
c
) =
0
cx
2
+ c
2
y = 1
x
2
+ 2cx = 0
2
c
y =
1
Do đó
x
,
y
/=
0 ta nh bao ca h đưng cong đưng
y
=
x
4
tr đim
O
(
0, 0
)
.
c
.
Đ
t
F
(
x
,
y
,
c
)
:
=
c
2
(
x
(
c
)
2
y
=
0
.
(
F
y
(x, y, c) = 0
1
=
0
nên h đưng cong đã cho không đim d.
Ta
c
=
0
F (x, y, c) = 0
F
c
(x, y, c) = 0
c
2
(
x
c
)
2
y
=
0
(
1
)
2
c
(
x
c
)
2
c
2
(
x
c
) =
0
(
2
)
(
2
)
c = x
c
=
x
, thế vào (1) ta đưc y = 0, y =
x
4
.
Vy hình bao ca h đưng cong y = 0, y =
x
4
.
9
2
x
F
x
(x, y, c) = 0
F
x
(
Xét h phương trình:
= 0
, h phương trình nghim
lOMoARcPSD|469588 26
10
Chương 1. Các ng dng ca phép tính vi phân trong hình hc
dt
tt
0
G
i
i
h
n
:
Ng
ư
i
t
a
n
ó
i
h
à
m
v
é
c
t
ơ
c
ó
g
i
i
h
n
l
à
a
k
h
i
t
t
0
nếu
lim
.
r
(
t
)
a
.
=
x
=
x
(
t
)
h
h
§
2. C
ÁC NG DNG CA PHÉP TÍNH VI PHÂN TRONG
HÌNH HC KHÔNG GIAN
2.1
Hàm véctơ
Gi s
I
là mt khong trong
R
.
I
R
n
Ánh x
t
r
(
t
)
R
đưc gi hàm véctơ ca biến s t xác định trên R. Nếu
n
n
=
3
,
t
a
v
i
ế
t
r
(
t
)
=
x
(
t
)
.
i
+
y
(
t
)
.
j
+
z
(
t
)
.
k
.
Đ
t
M
(
x
(
t
)
,
y
(
t
)
,
z
(
t
))
,
q
u
t
í
c
h
M
k
h
i
t
b
i
ến
t
h
i
ên
t
r
o
n
g
I
đư
c
g
i
l
à
t
c
đồ
c
a
h
à
m
v
é
c
t
ơ
r
(
t
)
.
0
,
h
i
u
lim
r
(
t
)
=
a
.
tt
0
Li
ên
t
c
:
H
à
m
v
é
c
t
ơ
r
(
t
)
x
á
c
đ
nh
t
r
ên
I
đư
c
g
i
l
à
li
ên
t
c
t
i
t
0
I
nếu
lim
r
(
t
)
=
−−→
tt
0
r (t0). (tuơng đương vi tính liên tc ca các thành phn tương ng x (t) , y (t) , z (t))
Đ
o
h
à
m
:
G
i
i
h
n
,
nếu
c
ó
,
c
a
t
s
lim
r
=
lim
r
(
t
0
+
h
)
r
(
t
0
)
đư
c
g
i
l
à
đ
o
h
à
m
h0 h0
c
a
h
à
m
v
é
c
t
ơ
r
(
t
)
t
i
t
0
,
h
i
u
r
(
t
0
)
h
a
y
d
r
(
t
0
)
,
k
h
i
đó
t
a
n
ó
i
h
à
m
v
é
c
t
ơ
r
(
t
)
k
h
vi ti
t
0
.
N
h
n xé
t
r
n
g
nếu
x
(
t
)
,
y
(
t
)
,
z
(
t
)
k
h
v
i
t
i
t
0
t
h
ì
r
(
t
)
c
ũn
g
k
h
v
i
t
i
t
0
v
à
r
(
t
0
)
=
x
(
t
0
)
.
i
+
y
(
t
0
)
.
j
+
z
(
t
0
)
.
k
.
2.2
Phương trình tiếp tuyến và pháp din của đưng
cong cho dưi dng tham s
Cho đưng cong
y
=
y
(
t
)
M(x0, y0, z0) mt đim chính quy.
z
=
z
(
t
)
Phương trình tiếp tuyến ti
M
(d) :
x x (t0)
=
y y (t0)
=
z z (t0)
.
x
(
t
0
)
Phương trình pháp din ti M.
y
(
t
0
)
z
(
t
0
)
(
P
)
:
x
(
t
0
)
.
(
x
x
(
t
0
)) +
y
(
t
0
)
.
(
y
y
(
t
0
)) +
z
(
t
0
)
.
(
z
z
(
t
0
)) =
0.
lOMoARcPSD|469588 26
2. Các ng dng ca phép tính vi phân trong hình hc không gian
11
(
(
.
a.
d
p
(
t
)
+
q
(
t
)
=
d
p
(
t
)
+
d
q
(
t
)
2.3
Phương trình pháp tuyến tiếp din ca mt
cong.
Cho mt cong S xác đnh bi phương trình f (x, y, z) = 0 M(x0, y0, z0) mt đim
chính quy ca
S
.
Phương trình pháp tuyến ti
M
(d) :
x x0
f
x
(
M
)
=
y
y
0
f
y
(
M
)
=
z
z
0
.
f
z
(M)
Phương trình tiếp din ti
M
(
P
)
:
f
x
(
M
)
.
(
x
x
0
)
+
f
y
(
M
)
.
(
y
y
0
)
+
f
z
(
M
)
.
(
z
z
0
)
=
0.
Đặc bit, nếu mt cong cho bi phương trình z = z (x, y) thì phương trình tiếp din ti M
l
à
(
P
)
:
z
z
0
=
z
x
(
M
)
.
(
x
x
0
)
+
z
y
(
M
)
.
(
y
y
0
)
.
2.4
Phương trình tiếp tuyến và pháp din ca đưng
cong cho i dng giao ca hai mt cong
Cho đưng cong xác định bi giao ca hai mt cong như sau
f (x, y, z) = 0
.
g (x, y, z) = 0
Đ
t
n
f
=
f
x
(
M
)
,
f
y
(
M
)
,
f
z
(
M
)
,
l
à
v
é
c
t
ơ
p
h
á
p
t
u
y
ến
c
a
m
t
p
h
n
g
t
i
ế
p
d
i
n
c
a
m
t
cong f (x, y, z) = 0 ti M.
Đ
t
n
g
=
g
x
(
M
)
,
g
y
(
M
)
,
g
z
(
M
)
,
l
à
v
é
c
t
ơ
p
h
á
p
t
u
y
ến
c
a
m
t
p
h
n
g
t
i
ế
p
d
i
n
c
a
m
t
cong g (x, y, z) = 0 ti M.
K
h
i
đó
n
f
n
g
l
à
v
é
c
t
ơ
c
h
p
h
ư
ơ
n
g
c
a
t
i
ế
p
t
u
y
ến
c
a
đư
n
g
c
o
n
g
đ
ã
c
h
o
t
i
M
.
V
y
p
h
ư
ơ
n
g
trình tiếp tuyến :
PTTQ
:
f
x
(
M
)
.
(
x
x
0
)
+
f
y
(
M
)
.
(
y
y
0
)
+
f
z
(
M
)
.
(
z
z
0
)
=
0.
g
x
(
M
)
.
(
x
x
0
)
+
g
y
(
M
)
.
(
y
y
0
)
+
g
z
(
M
)
.
(
z
z
0
)
=
0.
PTCT :
xx
0
. .
y y
. .
zz
0
.
f
y
(
M
)
f
z
(
M
)
.
g
y
(
M
)
g
z
(
M
)
.
f
z
(
M
)
f
x
(
M
)
.
g
z
(
M
)
g
x
(
M
)
.
f
x
(
M
)
f
y
(
M
)
.
g
(
M
)
g
y
(
M
)
.
B
à
i
t
p
1
.
4
.
G
i
s
p
(
t
)
,
q
(
t
)
,
α
(
t
)
l
à
c
á
c
h
à
m
v
é
c
t
ơ
k
h
v
i
.
Ch
n
g
m
i
nh
r
n
g
:
dt dt dt
11
=
0
=
lOMoARcPSD|469588 26
12
Chương 1. Các ng dng ca phép tính vi phân trong hình hc
dt
d
p
(
t
)
=
α
t
+
α
t
p
t
(
)
(
)
(
)
,
,
,
,
dt
dt
dt
dt
dt
dt
dt
dt
=
p
1
(
t
)
+
q
1
(
t
)
,
p
2
(
t
)
+
q
2
(
t
)
,
p
3
(
t
)
+
q
3
(
t
)
=
α
(
t
)
p
1
(
t
)
+
α
(
t
)
p
1
(
t
)
,
α
(
t
)
p
2
(
t
)
+
α
(
t
)
p
2
(
t
)
,
α
(
t
)
p
3
(
t
)
+
α
(
t
)
p
3
(
t
)
=
[α (t) p1 (t)]
, [α (t) p2 (t)]
, [α (t) p3 (t)]
dt
= ...
.
.
.
.
.
.
dt
dt
dt
!
.
b
.
d
α
(
t
)
p
(
t
)
=
α
(
t
)
d
p
(
t
)
+
α
(
t
)
p
(
t
)
c
.
d
p
(
t
)
q
(
t
)
=
p
(
t
)
d
q
(
t
)
+
d
p
(
t
)
q
(
t
)
d
.
d
p
(
t
)
q
(
t
)
=
p
(
t
)
d
q
(
t
)
+
d
p
(
t
)
q
(
t
)
L
i
g
i
i
.
a.
G
i
s
p
(
t
)
=
(
p
1
(
t
)
,
p
2
(
t
)
,
p
3
(
t
))
,
q
(
t
)
=
(
q
1
(
t
)
,
q
2
(
t
)
,
q
3
(
t
))
,
k
h
i
đó
:
d
p
(
t
)
+
q
(
t
)
=
d
(
p
1
(
t
) +
q
1
(
t
)
,
p
2
(
t
) +
q
2
(
t
)
,
p
3
(
t
) +
q
3
(
t
))
=
p
1
(
t
)
,
p
2
(
t
)
,
p
3
(
t
)
+
q
1
(
t
)
,
q
2
(
t
)
,
q
3
(
t
)
=
d
p
(
t
)
+
d
q
(
t
)
dt dt
b.
d
α
(
t
)
p
(
t
)
=
α
(
t
)
p
1
(
t
)
,
α
(
t
)
p
2
(
t
)
,
α
(
t
)
p
3
(
t
)
+
α
(
t
)
p
1
(
t
)
,
α
(
t
)
p
2
(
t
)
,
α
(
t
)
p
3
(
t
)
dt
c. Chng minh tương t như u b, s dng ng thc đạo hàm ca hàm hp.
d.
d
p
(
t
)
q
(
t
)
=
d
.
p
2
(
t
)
p
3
(
t
)
. .
p
3
(
t
)
p
1
(
t
)
. .
p
1
(
t
)
p
2
(
t
)
.
=
.
p
2
(
t
)
p
3
(
t
)
q
2
(
t
)
q
3
(
t
)
.
.
.
.
p
3
(
t
)
p
1
(
t
)
q
3
(
t
)
q
1
(
t
)
.
.
.
.
p
1
(
t
)
p
2
(
t
)
q
1
(
t
)
q
2
(
t
)
.
.
!
p
2
(
t
)
p
3
(
t
)
. . .
p
3
(
t
)
p
1
(
t
)
. .
p
1
(
t
)
p
2
(
t
)
.
.
q
2
(
t
)
q
3
(
t
)
.
.
q
3
(
t
)
q
1
(
t
)
.
.
q
1
(
t
)
q
2
(
t
)
.
=
p
(
t
)
d
q
(
t
)
+
d
p
(
t
)
q
(
t
)
Bài tp 1.5.
Viết phương trình tiếp tuyến pháp din ca đưng:
,
,
+
q
2
(
t
)
q
3
(
t
)
q
3
(
t
)
q
1
(
t
)
q
1
(
t
)
q
2
(
t
)
dt
dt
!
lOMoARcPSD|469588 26
x =
4
2
a
=
y
0
2
(
(
Phương trình pp din:
(
P
)
:
a
x
a
c
z
c
=
0.
2
2
2
2
2
2. Các ng dng ca phép tính vi phân trong hình hc không gian 13
a.
x = a sin
2
t
y
=
b
sin
t
cos
t
z = c cos
2
t
e
t
sin
t
ti đim ng vi t =
π
, (a, b, c > 0).
b.
2
y = 1
tại điểm ng vi
t = 2.
z
=
e
t
cos
t
Li gii
. a.
Phương trình tiếp tuyến: (d) :
x
a
b
=
z
c
0 c
b.
Phương trình tiếp tuyến:
(
d
)
:
x
=
2
2
y1
=
2
z
2
2
.
2
Phương trình pháp din: (P) :
2
x +
2
z
2
= 0.
Bài tp 1.6.
Viết phương trình pháp tuyến tiếp din ca mt cong:
a) x
2
4y
2
+ 2z
2
= 6 ti đim (2, 2, 3).
b) z = 2x
2
+ 4y
2
ti đim (2, 1, 12).
c)
z = ln (2x + y) ti đim (−1, 3, 0)
Li gii
. a.
Phương trình pháp tuyến:
(
d
)
:
x
2
=
y
2
=
z
3
4 16 12
Phương trình tiếp din: (P) : 4 (x 2) 16 (y 2) + 12 (z 3) = 0
b.
Phương trình pháp tuyến:
(
d
)
:
x
2
=
y
1
=
z
12
8 8 1
Phương trình tiếp din: (P) : 8 (x 2) + 8 (y 1) (z 12) = 0.
c.
Phương trình pháp tuyến:
(
d
)
:
x
+
1
=
y
3
=
z
2 1 1
Phương trình tiếp din: (P) : 2 (x + 1) + (y 3) z = 0.
Bài tp 1.7.
Viêt phương trình tiếp tuyến pháp din ca đưng:
a.
x
2
+ y
2
= 10
y
2
+ z
2
= 25
ti đim
A (1, 3, 4)
b.
2x
2
+ 3y
2
+ z
2
= 47
x
2
+ 2y
2
= z
ti đim
B
(−
2, 6, 1
)
2
2
lOMoARcPSD|469588 26
13
lOMoARcPSD|469588 26
(
(
n
= (−
4, 4,
1
)
f
14 Chương 1. Các ng dng ca phép tính vi phân trong hình hc
Li gii
. a. Ta
f (x, y, z) := x
2
+ y
2
10 = 0
g (x, y, z) := y
2
+ z
2
25 = 0
Do đó
n
f
n
g
=
2
(
21,
8, 3
)
. Vy:
nên
nf = (2, 6, 0)
.
ng = (0, 6, 8)
Phương trình tiếp tuyến
(
d
)
:
x
1
=
y
3
=
z
4
21 8 3
Phương tnh pp din
(
P
)
: 21
(
x
1
)
8
(
y
3
) +
3
(
z
4
) =
0
b. Tương t,
(
nf = (−8, 6, 12)
,
n
n
=
2
(
27, 27, 4
)
n
Phương trình tiếp tuyến
(
d
)
:
x
+
2
=
y
1
=
z
6
27 27 4
Phương trình pháp din (P) : 27 (x + 2) + 27 (y 1) + 4 (z 6) = 0
g
g
lOMoARcPSD|469588 26
n
CHƯƠNG 2
TÍCH PHÂN BI
§
1. T
ÍCH PHÂN KÉP
1.1
Định nghĩa
Định nghĩa 2.1.
Cho hàm s
f
(
x
,
y
)
xác đnh trong mt min đóng, b chn
D
. Chia
min
D
mt cách tu
ý
thành
n
mnh nh. Gi các mnh đó din tích ca chúng
S1, S2, ..., Sn. Trong mi mnh Si ly mt đim tu ý M (xi, yi) thành lp tng ch
p
h
â
n
I
=
f
(
x
,
y
)
S
.
N
ế
u
k
h
i
n
s
a
o
c
h
o
max
{
S
0
}
m
à
I
t
i
ế
n
t
i
m
t
g
i
á
n
i i i i
n
i=1
tr hu hn
I
, không ph thuc vào cách chia min
D
cách chn đim
M
(
x
i
,
y
i
)
thì gii
hn y đưc gi tích phân kép ca hàm s
f
(
x
,
y
)
trong min
D
, hiu
f (x, y) dS
D
Khi đó ta nói rằng hàm s f (x, y) kh tích trong min D. Do tích phân kép không ph
thuc vào cách chia min
D
thành các mnh nh nên ta th chia
D
thành hai h đưng
thng song song vi các trc to độ, khi đó
dS
=
dxdy
ta th viết
Tính cht bn:
Tính cht tuyến tính:
f (x, y) dS =
D D
f (x, y) dxdy
[ f (x, y) + g (x, y)] dxdy =
D D
15
f (x, y) dxdy +
D
g (x, y) dxdy
lOMoARcPSD|469588 26
16 Chương 2. Tích phân bi
k f (x, y) dxdy = k
D D
f (x, y) dxdy
Tính cht cng tính: Nếu D = D1 D2 D1 D2 = thì
f (x, y) dxdy =
D D
1
f (x, y) dxdy +
D
2
f (x, y) dxdy
1.2
nh tích phân p trong h to đ Descartes
Để tính các tích phân hai lp, ta cn phải đưa v tính các tích phân lp.
1.
Phác tho hình dng ca min
D
.
2.
Nếu D min hình ch nht (D) : a x b, c y d thì ta th s dng mt
trong hai tích phân lp
b d
f (x, y) dxdy = dx
D
a c
d d
f (x, y) dy =
dy
c c
f (x, y) dx
3.
Nếu D hình thang cong cách cnh song song vi Oy, (D) : a x b, ϕ (x)
y ψ (x) thì dùng tích phân lp vi th t dy trước, dx sau.
b
f (x, y) dxdy =
D
a
ψ(x)
dx
ϕ
(
x
)
f (x, y) dy
4.
Nếu D hình thang cong cách cnh song song vi Ox, (D) : c y d, ϕ (y)
x ψ (y) thì dùng tích phân lp vi th t dx trước, dy sau.
d
f (x, y) dxdy =
D
c
ψ(y)
dy
ϕ
(
y
)
f (x, y) dx
5.
Nếu D min hình dáng phc tp, không dạng 3,4 thì thông thường ta s chia
min D thành mt s hu hn min dng 3 hoc 4 ri s dng tính cht cng tính
để đưa v vic tính toán nhng tích phân lp trên min dng 3, 4.
Các dng bài tp bn
lOMoARcPSD|469588 26
1. Tích phân kép
17
1
D
1
D
2
O
1
b
:
:
2
Dng 1: Đổi th t ly ch phân.
Trong phn trên, chúng ta biết rng th t ly tích phân và hình dáng ca min
D
liên quan cht ch đến nhau. Nếu th t
dy
trước,
dx
sau thì min
D
có dng hình thang
cong song song vi trc Oy, và biu din (D) : a x b, ϕ (x) y ψ (x). Ngược li,
nếu th t
dx
trước,
dy
sau thì min
D
dng hình thang cong song song vi trc
Ox
,
và biu din (D) : c y d, ϕ (y) x ψ (y). Do vy việc đổi th t ly tích phân
trong tích phân lp chng qua vic biu din min
D
t dng này sang dng kia.
1.
T biu thc tích phân lp, v phác tho min D.
2.
Nếu
D
min hình thang cong các cnh song song vi
Oy
thì ta chia
D
thành các
hình thang cong các cnh song song vi
Ox
. Tìm biu din gii tích ca các min
con, d
(
D
i
)
:
c
i
y
d
i
, ϕ
i
(
y
)
x
ψ
i
(
y
)
, sau đó viết
dx
y
2
(x)
d
i
f (x, y) dy =
dy
ψ
i
(y)
f (x, y) dx
a
y
1
(x)
i
c
i
ϕ
i
(
y
)
3.
Làm tương t trong trường hp D hình thang cong các cnh song song vi Ox.
Bài tp 2.1.
Thay đổi th t ly tích phân ca các tích phân sau:
1
a)
dx
0
1x
2
1x
2
f (x, y) dy
y
x
Hình 2.1 a)
Chia min D thành hai min con D1, D2 như hình v,
D
1 y 0
1
1
y
2
x
1
y
2
,
D
2
0
y
1
1
y
x
1
y
I =
1
1
y
2
dy
1y
1
f (x, y) dx+
0
17
1
y
dy
f (x, y) dx
1y
0
lOMoARcPSD|469588 26
18
Chương 2. Tích phân bi
1
b)
dy
0
1+
1y
2
2y
f (x, y) dx
x
Hình 2.1 b)
Li gii. Ta có: D :
1 x 2
2
x
y
2
x
x
2
nên:
2
c)
dx
0
2x
2xx
2
f (x, y) dx
2
I = dx
1
2
x
x
2
2x
f (x, y) dy
x
Hình 2.1 c)
Li gii
. Chia
D
thành 3 min như hình v,
D
:
0
y
1
, D :
0 y 1
,
D
:
1
y
2
1
Vy:
2
2
x
1
1
y
2
2
1
+
1
y
2
x
2
3
y
2
2
x 2
1
1
1y
2
1 2 2 2
I =
dy
f (x, y) dx+
dy
f
(
x
,
y
)
dx
+
dy
f (x, y) dx
0
y
2
2
0
1+
1
y
2
1
y
2
2
y
y
2
1
O 1
2
y
2
1
O
1
2
| 1/117

Preview text:

lOMoARcPSD|469 588 26 lOMoARcPSD|469 588 26
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN TOÁN ỨNG DỤNG & TIN HỌC BÙI XUÂN DIỆU Bài Giảng GIẢI TÍCH II (lưu hành nội bộ)
CÁC ỨNG DỤNG CỦA PHÉP TÍNH VI PHÂN, TÍCH PHÂN BỘI, TÍCH PHÂN
PHỤ THUỘC THAM SỐ, TÍCH PHÂN ĐƯỜNG, TÍCH PHÂN MẶT, LÝ THUYẾT TRƯỜNG
Tóm tắt lý thuyết, Các ví dụ, Bài tập và lời giải Hà Nội- 2009 lOMoARcPSD|469 588 26 MỤC LỤC
Mục lục ..................................................... 1
Chương 1 . Các ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học ............................. 5 1
Các ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học phẳng . . . . . . . . . . 5 1.1
Phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến của đường cong tại một điểm. 5 1.2
Độ cong của đường cong. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1.3
Hình bao của họ đường cong phụ thuôc một tham số . . . . . . . . . . 7 2
Các ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học không gian ......................... 10 2.1
Hàm véctơ ......................................................................................................... 10 2.2
Phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong cho dưới dạng tham số 10 2.3
Phương trình pháp tuyến và tiếp diện của mặt cong.................................. 11 2.4
Phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong cho dưới dạng giao của hai m
Chương 2 . Tích phân bội ...................................................................................................... 15 1
Tích phân kép ............................................................................................................... 15 1.1
Định nghĩa......................................................................................................... 15 1.2
Tính tích phân kép trong hệ toạ độ Descartes ............................................. 16 1.3
Phép đổi biến số trong tích phân kép ............................................................ 24 2
Tích phân bội ba ........................................................................................................... 35 2.1
Định nghĩa và tính chất .................................................................................. 35 2.2
Tính tích phân bội ba trong hệ toạ độ Descartes......................................... 35 2.3
Phương pháp đổi biến số trong tích phân bội ba.......................................... 38 3
Các ứng dụng của tích phân bội ................................................................................. 50 3.1
Tính diện tích hình phẳng .............................................................................. 50 3.2
Tính thể tích vật thể .................................................................................. 55 3.3
Tính diện tích mặt cong .................................................................................. 62
Chương 3 . Tích phân phụ thuộc tham số ....................................................................... 63 1
Tích phân xác định phụ thuộc tham số ..................................................................... 63 1.1
Giới thiệu ........................................................................................................... 63 1 lOMoARcPSD|469 588 26 2 MỤC LỤC 1.2
Các tính chất của tích phân xác định phụ thuộc tham số ..........................63 1.3
Các tính chất của tích phân phụ thuộc tham số với cận biến đổi..............66 2
Tích phân suy rộng phụ thuộc tham số.....................................................................67 2.1
Các tính chất của tích phân suy rộng phụ thuộc tham số ..........................67 2.2
Bài tập ........................................................................................................ 68 3
Tích phân Euler .............................................................................................................75 3.1
Hàm Gamma .....................................................................................................75 3.2
Hàm Beta ................................................................................................... 75 3.3
Bài tập ........................................................................................................ 76
Chương 4 . Tích phân đường ................................................................................................ 79 1
Tích phân đường loại I .................................................................................................79 1.1
Định nghĩa..........................................................................................................79 1.2
Các công thức tính tích phân đường loại I ...................................................80 1.3
Bài tập ........................................................................................................ 80 2
Tích phân đường loại II ....................................................................................... 82 2.1
Định nghĩa..........................................................................................................82 2.2
Các công thức tính tích phân đường loại II ..................................................82 2.3
Công thức Green ...............................................................................................85 2.4
Ứng dụng của tích phân đường loại II ..........................................................91 2.5
Điều kiện để tích phân đường không phụ thuộc đường lấy tích phân. 92
Chương 5 . Tích phân mặt ..................................................................................................... 95 1
Tích phân mặt loại I ............................................................................................. 95 1.1
Định nghĩa..........................................................................................................95 1.2
Các công thức tính tích phân mặt loại I ........................................................95 1.3
Bài tập ........................................................................................................ 95 2
Tích phân mặt loại II ........................................................................................... 98 2.1
Định hướng mặt cong ......................................................................................98 2.2
Định nghĩa tích phân mặt loại II ............................................................. 98 2.3
Các công thức tính tích phân mặt loại II ................................................ 98 2.4
Công thức Ostrogradsky, Stokes .................................................................. 102 2.5
Công thức liên hệ giữa tích phân mặt loại I và loại II .............................. 105
Chương 6 . Lý thuyết trường ...................................................................................... 107 1
Trường vô hướng ......................................................................................................... 107 1.1
Định nghĩa ....................................................................................................... 107 1.2
Đạo hàm theo hướng ...................................................................................... 107 1.3
Gradient ................................................................................................... 108 1.4
Bài tập ...................................................................................................... 109 lOMoARcPSD|469 588 26 MỤC LỤC 3 2
Trường véctơ ................................................................................................................. 111 2.1
Định nghĩa ....................................................................................................... 111 2.2
Thông lượng, dive, trường ống ...................................................................... 111 2.3
Hoàn lưu, véctơ xoáy ....................................................................................... 111 2.4
Trường thế - hàm thế vị ................................................................................. 112 2.5
Bài tập ...................................................................................................... 112 3 lOMoARcPSD|469 588 26 4 MỤC LỤC lOMoARcPSD|469 588 26 CHƯƠNG 1
CÁC ỨNG DỤNG CỦA PHÉP TÍNH VI PHÂN TRONG HÌNH HỌC
§1. CÁC ỨNG DỤNG CỦA PHÉP TÍNH VI PHÂN TRONG HÌNH HỌC PHẲNG
1.1 Phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến của đường
cong tại một điểm. 1. Điểm chính quy.
• Cho đường cong (L) xác định bởi phương trình f (x, y) = 0. Điểm M (x ) 0, y0 đư
′ ợc gọi′ là điểm chính quy của đường cong (L) nếu tồn tại các đạo hàm riêng
f (M) , f (M) không đồng thời bằng 0. x y
x = x (t)
• Cho đường cong (L) xác định bởi phương trình tham số . Điểm
y = y (t)
M (x (t ) )) 0 , y (t0
được gọi là điểm chính quy của đường cong (L) nếu tồn tại các
đạo hàm x′ (t ) )
0 , y′ (t0 không đồng thời bằng 0.
• Một điểm không phải là điểm chính quy được gọi là điểm kì dị. 2. Các công thức.
• Phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến của đường cong xác định bởi phương
trình tại điểm chính quy: 5 lOMoARcPSD|469 588 26 6
Chương 1. Các ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học Tiếp tuyến ( ′ ′
d) : f (M) . (x x ) + ( ) = 0
f M) . (y y0 0. x y
Pháp tuyến x x0 d : = y y0 ′ ′ . f ( ( x M) fy M)
Chú ý: Trường hợp đặc biệt, đường cong cho bởi phương trình y = f (x)
thì phương trình tiếp tuyến của đường cong tại điểm M(x ) 0, y0 chính quy là — y y )( )
0 = f ′(x0 x
x0 . Đây là công thức mà học sinh đã biết trong chương trình phổ thông.
• Phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến của đường cong (L) xác định bởi phương
x = x (t) trình tham số
tại điểm M (x (t ) , y (t )) chính quy: 0 0 y = y t( ) Tiếp tuyến (
x x (t ) ) 0 d) :
= y y (t0 . x′ (t ) ) 0 y′ (t0 Pháp tuyến
d′ : x′ (t ) )) + ) )) =
0 . (x x (t0
y′ (t0 . (y y (t0 0.
1.2 Độ cong của đường cong. 1. Định nghĩa.
2. Các công thức tính độ cong của đường cong tại một điểm.
• Nếu đường cong cho bởi phương trình y = f (x) thì: |y′′ | C (M) = (1 + y′2)3/2
x = x (t)
• Nếu đường cong cho bởi phương trình tham số thì:
y = y (t) ′ ′ . x . y . . C (M) = x′′ y′′
(x′2 + y′2)3/2
• Nếu đường cong cho bởi phương trình trong toạ độ cực r = r (φ) thì:
.r2 + 2r′2 − rr′′.
C (M) = (r2 + r′2)3/2 lOMoARcPSD|469 588 26
1. Các ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học phẳng 7
1.3 Hình bao của họ đường cong phụ thuôc một tham số
1. Định nghĩa: Cho họ đường cong (L) phụ thuộc vào một hay nhiều tham số. Nếu mỗi
đường cong trong họ (L) đều tiếp xúc với đường cong (E) tại một điểm nào đó trên E
và ngược lại, tại mỗi điểm thuộc (E) đều tồn tại một đường cong của họ (L) tiếp xúc
với (E) tại điểm đó thì (E) được gọi là hình bao của họ đường cong (L).
2. Quy tắc tìm hình bao của họ đường cong phụ thuộc một tham số.
Định lý 1.1. Cho họ đường cong F (x, y, c) = 0 phụ thuộc một tham số c. Nếu họ
đường cong trên không có điểm kì dị thì hình bao của nó được xác định bằng cách
khử c từ hệ phương trình

F (x, y, c) = 0 (1) ′ F (
c x, y, c) = 0
3. Nếu họ đường cong đã cho có điểm kì dị thì hệ phương trình (1) bao gồm hình bao
(E) và quỹ tích các điểm kì dị thuộc họ các đường cong đã cho.
Bài tập 1.1. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến với đường cong:
a) y = x3 + 2x2 − 4x − 3 tại (−2, 5).
Phương trình tiếp tuyến y = 5 Lời giải.
Phương trình pháp tuyến x = −2 2
b) y = e1−x tại giao điểm của đường cong với đường thằng y = 1 .
Phương trình tiếp tuyến 2x y + 3 = 0 Lời giải. Tại M1 −
( 1, 1), Phương trình pháp tuyến x + 2y − 1 = 0 Tại M
Phương trình tiếp tuyến 2x + y − 3 = 0 2 − ( 1, 1),
Phương trình pháp tuyến x − 2y + 1 = 0 ( 1+t x = c. t3 tại A(2, 2). y = 3 + 1 2t3 2t Lời giải.
Phương trình tiếp tuyến y = x.
Phương trình pháp tuyến x + y − 4 = 0. 7 lOMoARcPSD|469 588 26 8
Chương 1. Các ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học 2 2 2
d. x 3 + y 3 = a 3 tại M(8, 1). Lời giải.
Phương trình tiếp tuyến x + 2y − 10 = 0.
Phương trình pháp tuyến 2x y − 15 = 0.
Bài tập 1.2. Tính độ cong của:
a. y = −x3 tại điểm có hoành độ x = 12 . Lời giải. |y′′ | C (M) = = ... = 192 (1 + y′2)3/2 125 ( b.
x = a (t − sin t)
y = a (t − cos t) (a > 0) tại điểm bất kì. Lời giải. xy′ . .
. x′′ y′′ . 1 √ √ 1 C (M) = = ... =
(x′2 + y′2)3/2 2a 2 1 − cos x 2 2 2
c. x 3 + y 3 = a 3 tại điểm bất kì (a > 0).
( x = a cos3 t
Lời giải. Phương trình tham số: , nên
y = a sin3 t xy
. x′′ y′′ . C (M) = = ... = 1
(x′2 + y′2)3/2
3a |sin t cos t|
d. r = ae, (a, b > 0) Lời giải. . 1
r2 + 2r′2 − rr′′. C (M) = = √ ( r2 + r′2)3/2 aebφ 1 + b2
Bài tập 1.3. Tìm hình bao của họ đường cong sau:
a. y = xc + c2 lOMoARcPSD|469 588 26
1. Các ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học phẳng 9
b. cx2 + c2y = 1
c. y = c2 (x c)2 Lời giải.
a. Đặt F (x, y, c) := y x c2 = 0. c
Điều kiện: c /= 0. ( ( ′
F ′ (x, y, c) = 0 F ( x
x, y, c) = 0 Xét hệ phương trình: x ⇔ , hệ phương trình vô F ′ ( y
x, y, c) = 0 1 = 0
nghiệm nên họ đường cong không có điểm kì dị. Ta có ( ( (
F (x, y, c) = 0 y x c c2 = 0 x = 2c3 ′ ⇔ ⇔ x 2 F ( =
c x, y, c) = 0 −2c + 0 y = 3c c2
nên x 2 − y 3 = 0. Do điều kiện c /= 0 nên x, y /= 0. Vậy ta có hình bao của họ 2 3
đường cong là đường x 2 − y 3 = 2 3
0 trừ điểm O (0, 0).
b. Đặt F (x, y, c) := cx2 + c2y − 1 = 0. Nếu c = 0 thì không thoả mãn phương trình đã
cho nên điều kiện: c ( /= 0. (
F ′ (x, y, c) = 0 2cx = 0 Xét hệ phương trình: x
x = c = 0, nhưng điểm kì F ′ ( y
x, y, c) = 0 c2 = 0
dị đó không thuộc họ đường cong đã cho nên họ đường cong đã cho không có điểm kì dị. Ta có ( ( (
F (x, y, c) = 0
cx2 + c2y = 1 x = 2 ⇔ c
F ′ (x, y, c) = 0 y = −1 c2 c x2 + 2cx = 0
Do đó x, y /= 0 và ta có hình bao của họ đường cong là đường y = − x4 4 trừ điểm O(0, 0).
c. Đặt F (x, y, c) := c2 (x −(c)2 − y = 0. ′ ( F ( y
x, y, c) = 0 −1 = 0 ′ F ′ ( = x
x, y, c) = 0 Fx 0 Xét hệ phương trình: ⇔
, hệ phương trình vô nghiệm ( (
nên họ đường cong đã cho không có điểm kì dị. ⇔ Ta có
F (x, y, c) = 0
c2 (x c)2 − y = 0 (1) ′ (
Fc x, y, c) = 0
2c (x c) − 2c2 (x c) = 0 (2) c = 0 ( 4
2) ⇔ c = x , thế vào (1) ta được y = 0, y = x . 16 c = x 2 4
Vậy hình bao của họ đường cong là y = 0, y = x . 16 9 lOMoARcPSD|469 588 26 10
Chương 1. Các ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học
§2. CÁC ỨNG DỤNG CỦA PHÉP TÍNH VI PHÂN TRONG
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 2.1 Hàm véctơ
Giả sử I là một khoảng trong R. I → Rn • Ánh xạ −→
t ›→ r(t) ∈ R
được gọi là hàm véctơ của biến số t xác định trên R. Nếu n −→ −→ −→ −→
n = 3, ta viết r(t) = x (t) . i + y (t) . j + z (t) . k . Đặt M (x (t) , y (t) , z (t)), quỹ tích −→
M khi t biến thiên trong I được gọi là tốc đồ của hàm véctơ r(t). −→ • −→
Giới hạn: Người ta nói hàm véctơ có giới hạn là a khi t t (
0 nếu lim .r t) − − → a . = −→ −→ tt0
0 , kí hiệu lim r (t) = − → a . tt0 −→ −→
• Liên tục: Hàm véctơ r(t) xác định trên I được gọi là liên tục tại t (
0 ∈ I nếu lim r t) = −−→ tt0 r (t )
0 . (tuơng đương với tính liên tục của các thành phần tương ứng x (t) , y (t) , z (t)) −→ −→ • + )
Đạo hàm: Giới hạn, nếu có, của tỉ số lim ∆ r = lim r (t0 h)−−→
r (t0 được gọi là đạo hàm h→0 h h→0 h −→ −→ − → ) −→
của hàm véctơ r(t) tại t ) r (t0 (
0 , kí hiệu r ′ (t0 hay d
dt , khi đó ta nói hàm véctơ r t) khả vi tại t0. −→ −→
Nhận xét rằng nếu x (t) , y (t) , z (t) khả vi tại t ( ) =
0 thì r t) cũng khả vi tại t0 và r ′ (t0 −→ −→ −→ x′ (t ) ) ) 0
. i + y′ (t0 . j + z′ (t0 . k .
2.2 Phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường
cong cho dưới dạng tham số x = x(t)
Cho đường cong y = y(t) và M(x ) 0, y0, z0 là một điểm chính quy. z = z(t)
• Phương trình tiếp tuyến tại M (
x x (t ) ) ) 0 d) :
= y y (t0 = z z (t0 . x′ (t ) ) ) 0 y′ (t0 z′ (t0
• Phương trình pháp diện tại M.
(P) : x′ (t ) )) + ) )) + ) )) =
0 . (x x (t0
y′ (t0 . (y y (t0
z′ (t0 . (z z (t0 0. lOMoARcPSD|469 588 26
2. Các ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học không gian 11
2.3 Phương trình pháp tuyến và tiếp diện của mặt cong.
Cho mặt cong S xác định bởi phương trình f (x, y, z) = 0 và M(x ) 0, y0, z0 là một điểm chính quy của S.
• Phương trình pháp tuyến tại M ( x x0 d) : f′ ( ′ ( ′ (
x M) = y y0
fy M) = z z0 . fz M)
• Phương trình tiếp diện tại M ( ′ ′ ′ P) : f ( ) + ( ) + ( ) =
x M) . (x x0
fy M) . (y y0
fz M) . (z z0 0.
Đặc biệt, nếu mặt cong cho bởi phương trình z = z (x, y) thì phương trình tiếp diện tại M
là (P) : z z ( ) + ′ ( )
0 = zx M) . (x x0
zy M) . (y y0 .
2.4 Phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường
cong cho dưới dạng giao của hai mặt cong
( f (x, y, z) = 0
Cho đường cong xác định bởi giao của hai mặt cong như sau .
g (x, y, z) = 0 −→ Đặt n = ′ ( ′ ( ′ ( f
fx M) , fy M) , fz M) , là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng tiếp diện của mặt cong f (x,
y , z) = 0 tại M. −→ Đặt n ′ ′ g = g′ ( ( (
x M) , gy M) , gz M) , là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng tiếp diện của mặt
cong g (x, y, z) = 0 tại M. −→ −→
Khi đó n f ng là véctơ chỉ phương của tiếp tuyến của đường cong đã cho tại M. Vậy phương trình tiếp tuyến là ( :
f ′ (M) . (x x ) + ′ ( ) + ′ ( ) = 0 f
M) . (y y0 f
M) . (z z0 0. PTTQ : x y z g′ ( ) + ′ ( ) + ′ ( ) =
x M) . (x x0
gy M) . (y y0
gz M) . (z z0 0. . — 0 = = ′ ′ ′ ′ PTCT : ( xx ′ ′ 0 ( ( ( ( ( M) f M) . . y y f M) f M) . . zz0 f M) f M) . fy z z x x y ′ ′ . . ( ( . ( g′ ( ′ ( g
M) gM) . g (M) g M) . y M) gz M) . z x y −→ −→ −→
Bài tập 1.4. Giả sử p (t) , q (t) , α (t) là các hàm véctơ khả vi. Chứng minh rằng: −→ −→ −→ a. d p (t) + − →
q (t) = d p (t) + d q (t) dt dt dt 11 lOMoARcPSD|469 588 26 12
Chương 1. Các ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học −→ b. d α = α
p (t) + α′ ( dt (t) − → p (t)
(t) d dt t) − → p (t) −→ −→ −→ c. q (t) p (t) − → dt d p (t) − → q (t) = − →
p (t) d dt + d dt q (t) −→ −→ −→ dt = −→ q dt
( t) + d p dt (t)
d. d p (t) ∧ − → q (t)
p (t) ∧ d ∧ −→ q (t) −→ −→ Lời giải.
a. Giả sử p (t) = (p1 (t) , p2 (t) , p3 (t)) , q (t) = (q1 (t) , q2 (t) , q3 (t)), khi đó: d − → p (t) + − →
q (t) = d (p (t) + q (t) , p (t) + q (t) , p (t) + q (t)) dt dt 1 1 2 2 3 3 = ′ ′ ′ ′ ′ ′
p (t) + q (t) , p (t) + q (t) , p (t) + q (t) 1 1 2 2 3 3 = ′ ′ ′ ′ ′ ′ p ( ( ( + ( ( (
1 t) , p2 t) , p3 t)
q1 t) , q2 t) , q3 t) −→ −→
= d p (t) + d q (t) dt dt b. d α (t) − → p (t) dt = [α (
t) p1 (t)]′ , [α (t) p2 (t)]′ , [α (t) p3 (t)]′ = α′ ( ′ ′ ′ t) p ( ( (
1 (t) + α (t) p1 t) , α′ (t) p2 (t) + α (t) p2 t) , α′ (t) p3 (t) + α (t) p3 t) = α′ ( ′ ′ ′ t) p + ( ( (
1 (t) , α′ (t) p2 (t) , α′ (t) p3 (t) α (t) p
1 t) , α (t) p2 t) , α (t) p3 t) −→ d p (t) −→ ′ = α t dt + α t p t( )
c. Chứng minh tương tự như câu b, sử dụng công thức đạo hàm của hàm hợp. ( ) ( ) d. d − → p (t) ∧ − → q (t) dt ! p p
= d p2 (t) p3 (t)
3 (t) p1 (t)
1 (t) p2 (t) . . , . . , . . dt . . . . . .
q2 (t) q3 (t)
q3 (t) q1 (t)
q1 (t) q2 (t) = ... ! ′ ( ′ ( ′ ( =
p2 (t) p3 t) p3 (t) p t) p1 (t) p t) , 1 , 2 . ′ ( . . ′ ( . . ′ ( .
. q2 (t) q
3 t) . . q3 (t) q1 t) . . q1 (t) q2 t) .! + ′ , ′ , p ( ( ′ (
2 t) p3 (t) .
. . p3 t) p1 (t) . . p1 t) p2 (t) . . ′ q′ ( ′ (
. q (t) q2 (t) .
2 t) q3 (t) . . q3 t) q1 (t) . 1 −→ −→ = −→ q (t) p (t)
p (t) ∧ d + d ∧ −→ q (t) dt dt
Bài tập 1.5. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường: lOMoARcPSD|469 588 26
2. Các ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học không gian 13
x = a sin2 t
a. y = b sin t cos t tại điểm ứng với t = π4 , (a, b, c > 0).
z = c cos2 t et sin t x = √ 2 b.
tại điểm ứng với t = 2. y = 1 √
z = et cos t 2 xa b 2 = y− 2 Lời giải. a.
Phương trình tiếp tuyến: (d) : = zc 2 a 0 −c
Phương trình pháp diện: (P) : a x a c z c = 0. 2 2 √ z 2 √ y−1 √ 2 ( b.
Phương trình tiếp tuyến: d) : x = = . 2 0 2 2 2 √ √ √
Phương trình pháp diện: (P) : 2 x + 2 z − 2 = 0. 2 2 2
Bài tập 1.6. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của mặt cong:
a) x2 − 4y2 + 2z2 = 6 tại điểm (2, 2, 3).
b) z = 2x2 + 4y2 tại điểm (2, 1, 12).
c) z = ln (2x + y) tại điểm (−1, 3, 0) Lời giải. a.
Phương trình pháp tuyến: (d) : x−2 = y−2 = z−3 4 −16 12
Phương trình tiếp diện: (P) : 4 (x − 2) − 16 (y − 2) + 12 (z − 3) = 0 b.
Phương trình pháp tuyến: (d) : x−2 = y−1 = z−12 8 8 −1
Phương trình tiếp diện: (P) : 8 (x − 2) + 8 (y − 1) − (z − 12) = 0. c.
Phương trình pháp tuyến: (d) : x+1 = y−3 = z 2 1 −1
Phương trình tiếp diện: (P) : 2 (x + 1) + (y − 3) − z = 0.
Bài tập 1.7. Viêt phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường: ( x2 + y2 = 10 a.
tại điểm A (1, 3, 4) y2 + z2 = 25 (
2x2 + 3y2 + z2 = 47 b.
tại điểm B (−2, 6, 1)
x2 + 2y2 = z lOMoARcPSD|469 588 26 13 lOMoARcPSD|469 588 26 14
Chương 1. Các ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học ( (
f (x, y, z) := x2 + y2 − 10 = 0 nf = (2, 6, 0) Lời giải. a. Ta có nên .
g (x, y, z) := y2 + z2 − 25 = 0 ng = (0, 6, 8)
Do đó nf ng = 2 (21, −8, 3). Vậy:
Phương trình tiếp tuyến (d) : x−1 = y−3 = z−4 21 −8 3
Phương trình pháp diện (P) : 21 (x − 1) − 8 (y − 3) + 3 (z − 4) = 0 ( nf = (−8, 6, 12) b. Tương tự,
, n n = −2 (27, 27, 4) nên g n g = (−4, 4, −1) f
Phương trình tiếp tuyến (d) : x+2 = y−1 = z−6 27 27 4
Phương trình pháp diện (P) : 27 (x + 2) + 27 (y − 1) + 4 (z − 6) = 0 lOMoARcPSD|469 588 26 CHƯƠNG 2 TÍCH PHÂN BỘI §1. TÍCH PHÂN KÉP 1.1 Định nghĩa
Định nghĩa 2.1. Cho hàm số f (x, y) xác định trong một miền đóng, bị chặn D. Chia
miền D một cách tuỳ ý thành n mảnh nhỏ. Gọi các mảnh đó và diện tích của chúng là
S )
1, ∆S2, ..., ∆Sn. Trong mỗi mảnh Si lấy một điểm tuỳ ý M (xi, yi
và thành lập tổng tích
phân I = n f (x , y ) ∆S . Nếu khi n → ∞ sao cho max {∆S → 0} mà I tiến tới một giá n i i i i n i=1
trị hữu hạn I, không phụ thuộc vào cách chia miền D và cách chọn điểm M (x )
i, yi thì giới
hạn ấy được gọi là tích phân kép của hàm số f (x, y) trong miền D, kí hiệu là
f (x, y) dS D
Khi đó ta nói rằng hàm số f (x, y) khả tích trong miền D. Do tích phân kép không phụ
thuộc vào cách chia miền D thành các mảnh nhỏ nên ta có thể chia D thành hai họ đường
thẳng song song với các trục toạ độ, khi đó dS = dxdy và ta có thể viết
f (x, y) dS =
f (x, y) dxdy D D
Tính chất cơ bản:
• Tính chất tuyến tính:
[ f (x, y) + g (x, y)] dxdy = f (x, y) dxdy + g (x, y) dxdy D D D 15 lOMoARcPSD|469 588 26 16
Chương 2. Tích phân bội
k f (x, y) dxdy = k
f (x, y) dxdy D D
• Tính chất cộng tính: Nếu D = D1 ∪ D2 và D1 ∩ D2 = ∅ thì
f (x, y) dxdy =
f (x, y) dxdy +
f (x, y) dxdy D D1 D2
1.2 Tính tích phân kép trong hệ toạ độ Descartes
Để tính các tích phân hai lớp, ta cần phải đưa về tính các tích phân lặp.
1. Phác thảo hình dạng của miền D.
2. Nếu D là miền hình chữ nhật (D) : a x b, c y d thì ta có thể sử dụng một trong hai tích phân lặp b d d d
f (x, y) dxdy = dx
f (x, y) dy = dy
f (x, y) dx D a c c c
3. Nếu D là hình thang cong có cách cạnh song song với Oy, (D) : a x b, ϕ (x) ≤
y ψ (x) thì dùng tích phân lặp với thứ tự dy trước, dx sau. b ψ (x)
f (x, y) dxdy = dx
f (x, y) dy D a ϕ(x)
4. Nếu D là hình thang cong có cách cạnh song song với Ox, (D) : c y d, ϕ (y) ≤
x ψ (y) thì dùng tích phân lặp với thứ tự dx trước, dy sau. d ψ (y)
f (x, y) dxdy = dy
f (x, y) dx D c ϕ(y)
5. Nếu D là miền có hình dáng phức tạp, không có dạng 3,4 thì thông thường ta sẽ chia
miền D thành một số hữu hạn miền có dạng 3 hoặc 4 rồi sử dụng tính chất cộng tính
để đưa về việc tính toán những tích phân lặp trên miền có dạng 3, 4.
Các dạng bài tập cơ bản lOMoARcPSD|469 588 26 1. Tích phân kép 17
Dạng 1: Đổi thứ tự lấy tích phân.
Trong phần trên, chúng ta biết rằng thứ tự lấy tích phân và hình dáng của miền D
liên quan chặt chẽ đến nhau. Nếu thứ tự dy trước, dx sau thì miền D có dạng hình thang
cong song song với trục Oy, và có biểu diễn là (D) : a x b, ϕ (x) ≤ y ψ (x). Ngược lại,
nếu thứ tự dx trước, dy sau thì miền D có dạng hình thang cong song song với trục Ox,
và có biểu diễn là (D) : c y d, ϕ (y) ≤ x ψ (y). Do vậy việc đổi thứ tự lấy tích phân
trong tích phân lặp chẳng qua là việc biểu diễn miền D từ dạng này sang dạng kia.
1. Từ biểu thức tích phân lặp, vẽ phác thảo miền D.
2. Nếu D là miền hình thang cong có các cạnh song song với Oy thì ta chia D thành các
hình thang cong có các cạnh song song với Ox. Tìm biểu diễn giải tích của các miền con, ví dụ (D ) i
: ci y di, ϕi (y) ≤ x ψi (y), sau đó viết b y2 (x) ∫ di ψi (y) dx
f (x, y) dy = ∑ dy
f (x, y) dx a y ( 1 (x) i ci ϕi y)
3. Làm tương tự trong trường hợp D là hình thang cong có các cạnh song song với Ox.
Bài tập 2.1. Thay đổi thứ tự lấy tích phân của các tích phân sau: √ ∫ 1 ∫1 −x2 a) dx
f (x, y) dy √ 0 − 1−x2 y 1 D1 x D2 O 1 Hình 2.1 a)
Chia miền D thành hai miền con D1, D2 như hình vẽ, − 1 ≤ y ≤ 0 0 ≤ y ≤ 1 D : √ √ , D2 : √ √ 1 − 1 − y2
1 − y2 ≤ x
− 1 − y x ≤ 1 − y √ √ ∫ 1−y2 0 ∫ ∫ 1 1−y I = dy
f (x, y) dx+ dy
f (x, y) dx √ −1 2 — 0 1−y — 1−y 17 lOMoARcPSD|469 588 26 18
Chương 2. Tích phân bội 1+ 1−y2 ∫ 1 ∫ b) dy
f (x, y) dx y 0 2−y 2 1 O 1 2 x Hình 2.1 b) 1 ≤ x ≤ 2
Lời giải. Ta có: D : √ nên:
2 − x y ≤ 2x x2 ∫ 2 2∫xx2 I = dx
f (x, y) dy 1 2−x √ ∫ 2 y ∫ 2x c) dx
f (x, y) dx √ 2 0 2xx2 1 O 1 2 x Hình 2.1 c)
Lời giải. Chia D thành 3 miền như hình vẽ, 0 ≤ y ≤ 1 , D : 0 ≤ y ≤ 1 1 ≤ y ≤ 2 D : √ , D : y 2 √ 1 ≤ 2
1 + 1 − y2 ≤ x ≤ 2 3 y2 x ≤ 2 2 ≤ x ≤ 1 − 1 − y2 2 Vậy: √ 1 1− 1−y2 1 2 2 2 ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ ∫ I = dy
f (x, y) dx+ dy
f (x, y) dx +
dy f (x, y) dx √ 0 y2 0 1 y2 2 1+ 1−y2 2