Bài giảng giới hạn, hàm số liên tục Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 130 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Quang Xe, bao gồm tóm tắt lý thuyết, các dạng toán thường gặp, bài tập rèn luyện và bài tập trắc nghiệm chuyên đề giới hạn, hàm số liên tục trong chương trình 

5
5
Chương
GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN
TỤC
§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
TÓM TT LUYẾT
AA
1. Giới hạn hữu hạn của dãy số
Định nghĩa 1.1. Ta nói y số
(
u
n
)
giới hạn 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu
|
u
n
|
thể
nhỏ hơn một số dương tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, hiệu lim
n+
u
n
= 0 hay
u
n
0 khi n +.
dụ 1
Xét y số u
n
=
1
n
2
. Giải thích sao y số y giới hạn 0.
b Lời giải.
y số y giới hạn 0, bởi
|
u
n
|
=
1
n
2
thể nhỏ hơn một số dương tuỳ ý khi n đủ lớn.
Chẳng hạn, để
|
u
n
|
< 0, 0001 tức
1
n
2
< 10
4
, ta cần n
2
> 10000 hay n > 100. Như vy, các số
hạng của y, kể từ số hạng thứ 101 đều giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 0,0001.
o
T định nghĩa dãy số giới hạn 0, ta các kết quả sau:
lim
n+
1
n
k
= 0 với k một số nguyên dương;
lim
n+
q
n
= 0 nếu |q| < 1;
Nếu
|
u
n
|
v
n
với mọi n 1 lim
n+
v
n
= 0 t lim
n+
u
n
= 0.
Định nghĩa 1.2. Ta nói y số
(
u
n
)
giới hạn số thực a khi n dần tới dương vô cực nếu
lim
n+
(
u
n
a
)
= 0,
hiệu lim
n+
u
n
= a hay u
n
a khi n +.
dụ 2
Xét y số
(
u
n
)
với u
n
=
2n + 1
n
. Chứng minh rằng lim
n+
u
n
= 2.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
3
b Lời giải.
Ta u
n
2 =
2n + 1
n
2 =
(2n + 1) 2n
n
=
1
n
0 khi n +. Do vậy lim
n+
u
n
= 2.
o
Nếu u
n
= c (c hằng số) t lim
n+
u
n
= c.
lim
n+
u
n
= a khi chỉ khi lim
n+
(
u
n
a
)
= 0.
2. Định về giới hạn hữu hạn của dãy số
Tính chất 1.1. Các quy tắc tính giới hạn
a) Nếu lim
n+
u
n
= a lim
n+
v
n
= b thì
lim
n+
(
u
n
+ v
n
)
= a + b.
lim
n+
(
u
n
v
n
)
= a b.
lim
n+
(
u
n
·v
n
)
= a · b.
lim
n+
u
n
v
n
=
a
b
(nếu b 6= 0).
b) Nếu u
n
0 với mọi n và lim
n+
u
n
= a t a 0 lim
n+
u
n
=
a.
dụ 3
Tìm lim
n+
n
2
+ n + 1
2n
2
1
.
b Lời giải.
Để tính giới hạn của y số dạng phân thức, ta chia cả tử thức và mẫu thức cho luỹ thừa cao nhất
của n, rồi áp dụng các quy tắc tính giới hạn.
Áp dụng các quy tắc tính giới hạn, ta được
lim
n+
n
2
+ n + 1
2n
2
1
= lim
n+
1 +
1
n
+
1
n
2
2
1
n
2
=
lim
n+
Å
1 +
1
n
+
1
n
2
ã
lim
n+
Å
2
1
n
2
ã
=
1
2
.
3. Tổng của cấp số nhân lùi hạn
Cấp số nhân vô hạn
(
u
n
)
công bội q với |q| < 1 được gọi cấp số nhân lùi vô hạn. Cho cấp số
nhân lùi vô hạn
(
u
n
)
với công bội q. Khi đó S
n
= u
1
+ u
2
+ . . . + u
n
=
u
1
1 q
n
1 q
.
Vì |q| < 1 nên q
n
0 khi n +. Do đó, ta
lim
n+
S
n
= lim
n+
ï
u
1
1 q
Å
u
1
1 q
ã
q
n
ò
=
u
1
1 q
.
Giới hạn y được gọi tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
(
u
n
)
, hiệu S = u
1
+ u
2
+ . . . +
u
n
+ . . ..
Như vy
S =
u
1
1 q
(|q| < 1).
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
4
Trang
dụ 4
Tính tổng S = 1
1
2
+
1
4
1
8
+ . . . +
Å
1
2
ã
n1
+ . . ..
b Lời giải.
Đây tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u
1
= 1 q =
1
2
. Do đó S =
u
1
1 q
=
1
1
Å
1
2
ã
=
2
3
.
dụ 5
Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,222 . . . dưới dạng phân số.
b Lời giải.
Ta 2,222 . . . = 2 + 0,2 + 0,02 + 0,002 + . . . = 2 + 2 ·10
1
+ 2 · 10
2
+ 2 · 10
3
+ . . ..
Đây tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u
1
= 2, q = 10
1
nên
2,222 . . . =
u
1
1 q
=
2
1
1
10
=
20
9
.
4. Giới hạn cực của dãy số
Định nghĩa 1.3.
y số
(
u
n
)
được gọi giới hạn + khi n + nếu u
n
thể lớn hơn một số dương
bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi, hiệu lim
n+
u
n
= + hay u
n
+ khi n +.
y số
(
u
n
)
được gọi giới hạn khi n + nếu lim
n+
(
u
n
)
= +, hiệu
lim
n+
u
n
= hay u
n
khi n +.
Theo định nghĩa trên, ta
lim
n+
n
k
= +, với k số nguyên dương;
lim
n+
q
n
= +, với q > 1.
Liên quan đến giới hạn vô cực của y số, ta một số quy tắc sau đây:
Nếu lim
n+
u
n
= a lim
n+
v
n
= + (hoặc lim
n+
v
n
= ) thì lim
n+
u
n
v
n
= 0.
Nếu lim
n+
u
n
= a > 0, lim
n+
v
n
= 0 và v
n
> 0 với mọi n thì lim
n+
u
n
v
n
= +.
Nếu lim
n+
u
n
= + lim
n+
v
n
= a > 0 t lim
n+
u
n
v
n
= +.
dụ 6
Tinh lim
n+
n
2
2n
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
5
b Lời giải.
Ta n
2
2n = n
2
Å
1
2
n
ã
. Hơn nữa lim
n+
n
2
= + lim
n+
Å
1
2
n
ã
= 1.
Do đó, lim
n+
n
2
2n
= +.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
BB
1
Dạng
Phương pháp đặt thừa số chung (lim hữu hạn)
dụ 1
Tìm giới hạn sau lim
2n
3
2n + 3
1 4n
3
.
b Lời giải.
lim
2n
3
2n + 3
1 4n
3
= lim
2
2
n
2
+
3
n
3
1
n
3
4
=
1
2
.
dụ 2
Tìm giới hạn sau lim
n
4
+ 2n + 2
n
2
+ 1
.
b Lời giải.
lim
n
4
+ 2n + 2
n
2
+ 1
= lim
1 +
2
n
3
+
2
n
4
1 +
1
n
2
= 1.
dụ 3
Tìm giới hạn sau lim
3
n+1
4
n
4
n1
+ 3
.
b Lời giải.
lim
3
n+1
4
n
4
n1
+ 3
= lim
9 ·3
n1
4 · 4
n1
4
n1
+ 3
= lim
9 ·
Å
3
4
ã
n1
4
1 + 3 ·
Å
1
4
ã
n1
= 4.
dụ 4
Tìm giới hạn sau lim
1 + 2 + 2
2
+ ···+ 2
n
1 + 3 + 3
2
+ ···+ 3
n
.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
6
Trang
lim
1 + 2 + 2
2
+ ···+ 2
n
1 + 3 + 3
2
+ ···+ 3
n
= lim
1 2
n+1
1
1 3
n+1
2
= lim
1 2
n+1
·2
1 3
n+1
= lim
Ç
Å
1
3
ã
n+1
Å
2
3
ã
n+1
å
·2
Å
1
3
ã
n+1
1
= 0.
2
Dạng
Phương pháp lượng liên hợp (lim hữu hạn)
Nếu giới hạn của y số dạng vô định thì ta sử dụng các phép biến đổi để đưa v dạng
bản.
Một số phép biến đổi liên hợp:
f (n ) g(n) =
( f (n))
2
(g(n))
2
f (n ) + g(n)
»
f (n )
»
g(n) =
f (n ) g(n)
p
f (n ) +
p
g(n)
»
f (n ) g(n) =
f (n ) (g(n))
2
p
f (n ) + g(n)
3
»
f (n )
3
»
g(n) =
f (n ) g(n)
3
p
( f (n))
2
+
3
p
f (n )g(n) +
3
p
(g(n))
2
dụ 1
Tính giới hạn I = lim
Ä
n
2
2n + 3 n
ä
.
b Lời giải.
Ta
I = lim
Ä
p
n
2
2n + 3 n
ä
= lim
n
2
2n + 3 n
2
n
2
2n + 3 + n
= lim
2n + 3
n
2
2n + 3 + n
= lim
2 +
3
n
»
1
2
n
+
3
n
2
+ 1
=
2
1 + 1
= 1
dụ 2
Tính giới hạn I = lim
Ä
n
2
+ 7
n
2
+ 5
ä
.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
7
Ta
I = lim
Ä
p
n
2
+ 7
p
n
2
+ 5
ä
= lim
n
2
+ 7 (n
2
+ 5)
n
2
+ 7 +
n
2
+ 5
= lim
2
n
2
+ 7 +
n
2
+ 5
= 0
dụ 3
Tính giới hạn I = lim
Ä
n
2
+ 2n
n
2
2n
ä
.
b Lời giải.
Ta
I = lim
Ä
p
n
2
+ 2n
p
n
2
2n
ä
= lim
n
2
+ 2n (n
2
2n )
n
2
+ 2n +
n
2
2n
= lim
4n
n
2
+ 2n +
n
2
2n
= lim
4
»
1 +
2
n
+
»
1
2
n
=
4
1 +
1
= 2
dụ 4
Tính giới hạn I = lim
Ä
2n
2
n + 1
2n
2
3n + 2
ä
.
b Lời giải.
Ta
I = lim
Ä
p
2n
2
n + 1
p
2n
2
3n + 2
ä
= lim
2n
2
n + 1 (2n
2
3n + 2)
2n
2
n + 1 +
2n
2
3n + 2
= lim
2n 1
2n
2
n + 1 +
2n
2
3n + 2
= lim
2
1
n
»
2
1
n
+
1
n
2
+
»
2
3
n
+
2
n
2
=
2
2 +
2
=
1
2
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
8
Trang
dụ 5
Tính giới hạn I = lim
Ä
n
3
n
3
+ 3n
2
+ 1
ä
.
b Lời giải.
Ta
I = lim
Ä
n
3
p
n
3
+ 3n
2
+ 1
ä
= lim
n
3
(n
3
+ 3n
2
+ 1)
n
2
+
3
n
3
+ 3n
2
+ 1 +
3
»
n
3
+ 3n
2
+ 1
2
= lim
3n
2
1
n
2
+
3
n
3
+ 3n
2
+ 1 +
3
»
n
3
+ 3n
2
+ 1
2
= lim
3
1
n
2
1 +
3
»
1 +
3
n
+
1
n
3
+
3
Ä
1 +
3
n
+
1
n
3
ä
2
=
3
1 +
3
1 +
3
1
= 1
3
Dạng
Giới hạn tại cực
lim
n+
n = + ;
lim
n+
n
k
= + với k số nguyên dương;
lim
n+
q
n
= + nếu q > 1 .
Định :
Nếu lim u
n
= a > 0 và lim v
n
= 0 với v
n
> 0 thì lim
u
n
v
n
= +;
Nếu lim u
n
= + lim v
n
= a > 0 t lim u
n
v
n
= +.
dụ 1
Tìm giới hạn
lim(n
3
+ n
2
+ n + 1).a) lim
n
2
n
n + 1
.b)
b Lời giải.
a) lim(n
3
+ n
2
+ n + 1) = lim n
3
Å
1 +
1
n
+
1
n
2
+
1
n
3
ã
= +.
b) lim
n
2
n
n + 1
= lim n
2
Å
1
1
n
+
1
n
2
ã
= +.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
9
dụ 2
Tìm giới hạn
lim
n
5
+ n
4
n 2
4n
3
+ 6n
2
+ 9
.a) lim
3
n
6
7n
3
5n + 8
n + 12
.b) lim
Ä
n +
n
2
n + 1
ä
.c)
b Lời giải.
a) lim
n
5
+ n
4
n 2
4n
3
+ 6n
2
+ 9
= lim
n
2
+ n
1
n
2
2
n
3
4 +
6
n
+
9
n
3
= lim
n
2
+ n
4
= +.
b) lim
3
n
6
7n
3
5n + 8
n + 12
= lim
n
2
3
»
1
7
n
3
5
n
5
+
8
n
6
n + 12
= lim
n
3
»
1
7
n
3
5
n
5
+
8
n
6
1 +
12
n
= +.
c) lim
Ä
n +
n
2
n + 1
ä
= n
Ä
1 +
»
1
1
n
+
1
n
2
ä
= lim 2n = +
dụ 3
Tìm giới hạn
lim
1
3
+ 2
3
+ ... + n
3
n
2
+ 3n
n + 2
.a) lim
Ä
n +
3
n
3
2n + 1
ä
.b) lim
n
3
3n
2n + 15
.c)
b Lời giải.
a) lim
1
3
+ 2
3
+ ... + n
3
n
2
+ 3n
n + 2
= lim
1
4
n
2
(n + 1)
2
n
2
+ 3n
n + 2
= lim
1
4
(n + 1)
2
1 +
3
n
+
2
n
2
= lim
1
4
(n + 1)
2
= +.
b) lim
Ä
n +
3
n
3
2n + 1
ä
= n
Ä
1 +
3
»
1
2
n
2
+
1
n
3
ä
= lim 2n = +.
c) lim
n
3
3n
2n + 15
= lim
n
2
3
2 +
15
n
= +
4
Dạng
Tính tổng của dãy cấp số nhân lùi hạn
Cấp số nhân vô hạn u
1
, u
1
q, ..., u
1
q
n1
, ... công bội q thỏa mãn |q| < 1 được gọi cấp số nhân
lùi vô hạn. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho
S = u
1
+ u
1
q + u
1
q
2
+ ... =
u
1
1 q
.
dụ 1
Cho cấp số nhân (u
n
), với u
1
= 1 và công bội q =
1
2
.
a) So sánh
|
q
|
với 1.
b) Tính S
n
= u
1
+ u
2
+ ···+ u
n
từ đó y tính lim S
n
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
10
Trang
b Lời giải.
a) Ta
|
q
|
=
1
2
=
1
2
< 1.
b) Ta S
n
=
u
1
1 q
n
1 q
=
1 ·
ï
1
Å
1
2
ã
n
ò
1
1
2
= 2 ·
Å
1
1
2
n
ã
= 2
1
2
n1
.
Khi đó lim S
n
= lim
Å
2
1
2
n1
ã
= 2.
dụ 2
Tính tổng T = 1 +
1
3
+
1
3
2
+ . . . +
1
3
n
+ . . .
b Lời giải.
Các số hạn của tổng lập thành câp số nhân (u
n
), u
1
= 1, q =
1
3
nên
T = 1 +
1
3
+
1
3
2
+ . . . +
1
3
n
+ . . . =
1
1
1
3
=
2
3
·
dụ 3
Tính tổng S = 1
1
2
+
1
4
1
8
+ . . . +
Å
1
2
ã
n1
+ . . ..
b Lời giải.
Đây tổng của cấp số nhân lùi vô hạng với u
1
= 1 và q =
1
2
. Do đó S =
u
1
1 q
=
1
1
Å
1
2
ã
=
2
3
.
dụ 4
Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,222 . . . dưới dạng phân số.
b Lời giải.
Ta 2,222 . . . = 2 + 0,2 + 0,02 + 0,002 + . . . = 2 + 2 ·10
1
+ 2 · 10
2
+ 2 · 10
3
+ . . ..
Đây tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u
1
= 2, q = 10
1
nên
2,222 . . . =
u
1
1 q
=
2
1
1
10
=
20
9
.
dụ 5
Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, (3) dưới dạng phân số.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
11
b Lời giải.
Ta 0, (3) =
3
10
+
3
10
2
+ . . . +
3
10
n
+ . . . =
3
10
1
1
10
=
1
3
·
5
Dạng
Toán thực tế, liên môn liên quan đến giới hạn dãy số
S = u
1
+ u
1
q + u
1
q
2
+ ... =
u
1
1 q
.
dụ mẫu
dụ 1
T hình vuông độ dài cạnh bằng 1, người ta nối các trung điểm của
cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như hình bên. Tiếp tục quá
trình y đến vô hạn.
a) Tính diện tích S
n
của hình vuông được tạo thành từ bước thứ n.
b) Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành.
1
b Lời giải.
a) T giả thiết suy ra diện tích hình vuông sau bằng
1
2
diện tích hình vuông trước.
Khi đó diện tích của các hình vuông tạo thành một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu
S
1
= 1 và công bội q =
1
2
.
Diện tích S
n
của hình vuông được tạo thành từ bước thứ n S
n
= S
1
·q
n1
=
Å
1
2
ã
n1
.
b) Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành là:
S =
u
1
1 q
=
1
1
1
2
= 2.
dụ 2
1 kg chất phóng xạ độc hại. Biết rằng, cứ sau một khoảng thời gian T = 24000 năm t một
nửa số chất phóng xạ y bị phân thành chất khác không độc hại đối với sức khỏe của con
người (T được gọi chu bán ).
(Nguồn: Đại số giải tích 11, NXB GD Việt Nam, 2021)
Gọi u
n
khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu thứ n.
a) Tìm số hạng tổng quát u
n
của y số (u
n
).
b) Chứng minh rằng (u
n
) giới hạn 0.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
12
Trang
c) T kết quả câu 2, chứng tỏ rằng sau một số năm nào đó khối lượng phóng xạ đã cho ban
đầu không còn độc hại với con người, biết rằng chất phóng xạ y sẽ không độc hại nữa
nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại hơn 10
6
g.
b Lời giải.
a) Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu bán thứ 1 u
1
=
1
2
·1 = 1 kg.
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu bán thứ 2 u
2
=
1
2
·u
1
=
1
2
·
1
2
=
1
2
2
kg.
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu bán thứ 3 u
3
=
1
2
·u
2
=
1
2
·
1
4
=
1
2
3
kg.
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu bán thứ n u
n
=
1
2
n
kg.
b) lim u
n
= lim
1
2
n
= lim
Å
1
2
ã
n
= 0.
c) Chất phóng xạ sẽ không độc hại nữa nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại hơn 10
6
g =
10
9
kg
u
n
< 10
9
1
2
n
< 10
9
2
n
> 10
9
n 30.
Vy sau ít nhất 30 chu bằng 30 ·24000 = 720000 năm thì khối lượng phóng xạ đã cho ban
đầu không còn độc hại với con người nữa.
dụ 3
Gọi C nữa đường tròn đường kính AB = 2R.
C
1
đường gồm hai nửa đường tròn đường kính
AB
2
,
C
2
đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính
AB
4
, ···
C
n
đường gồm 2
n
nửa đường tròn đường kính
AB
2
n
, ···
Gọi p
n
độ dài của C
n
, S
n
diện tích hình phẳng giới
hạn bởi C
n
và đoạn thẳng AB.
a) Tính p
n
, S
n
.
b) Tính giới hạn của các y số (p
n
) và (S
n
).
C
C
1
C
2
C
3
A
B
b Lời giải.
a) Ta
p
n
= 2
n
·πr = 2
n
·π ·
AB
2 ·2
n
=
πAB
2
=
π ·2R
2
= πR.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
13
S
n
= 2
n
·
1
2
πr
2
= 2
n
·
1
2
π
Å
AB
2 ·2
n
ã
2
= 2
n
·
1
2
π
Å
2R
2 ·2
n
ã
2
= 2
n
·
1
2
π
R
2
(2
n
)
2
=
πR
2
2
n+1
.
b) lim p
n
= lim
(
πR
)
= πR.
lim S
n
= lim
πR
2
2
n+1
= 0 (Vì lim
πR
2
= πR
2
và lim 2
n+1
= +).
dụ 4
T độ cao 55, 8 m của tháp nghiêng Pisa nước
Ý, người ta thả một quả bóng cao su chạm
xuống đất hình bên dưới. Giả sử mỗi lần chạm
đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng
1
10
độ cao
quả bóng đạt được trước đó. Gọi S
n
tổng
độ dài quãng đường di chuyển của quả bóng
tính từ lúc thả ban đầu cho đến khi quả bóng
đó chạm đất n lần. Tính lim S
n
.
b Lời giải.
Mỗi khi chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng
1
10
độ cao của lần rơi ngay trước đó và sau
đó lại rơi xuống từ độ cao thứ hai y. Do đó, độ dài hành trình của quả bóng kể từ thời điểm rơi
ban đầu đến:
Thời điểm chạm đất lần thứ nhất d
1
= 55,8.
Thời điềm chạm đất lần thứ hai d
2
= 55,8 + 2 ·
55,8
10
.
Thời điểm chạm đất lần thứ ba d
3
= 55,8 + 2 ·
55,8
10
+ 2 ·
55,8
10
2
.
Thời điểm chạm đất lần thứ d
4
= 55,8 + 2 ·
55,8
10
+ 2 ·
55, 8
10
2
+ 2 ·
55,8
10
3
.
. . .
Thời điểm chạm đất lần thứ n (n > 1)
d
n
= 55,8 + 2 ·55,8 + 2 ·
55,8
10
2
+ 2 ·
55,8
10
3
+ . . . + 2 ·
55,8
10
n1
.
Do đó, quãng đường quả bóng đi được kể từ thời điềm rơi đến khi nằm yên trên mặt đất là:
d = 55,8 + 2.55,8 + 2 ·
55,8
10
2
+ 2 ·
55,8
10
3
+ . . . + 2 ·
55,8
10
n1
+ . . . = lim d
n
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
14
Trang
Vì 2 ·
55,8
10
; 2 ·
55,8
10
2
; 2 ·
55,8
10
3
; . . . ; 2 ·
55,8
10
n1
; . . . một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q =
1
10
nên
ta có:
2 ·
55, 8
10
+ 2 ·
55,8
10
2
+ 2 ·
55,8
10
3
+ . . . + 2 ·
55,8
10
n1
+ . . . =
2 ·
55,8
10
1
1
10
= 12,4.
Vy d = 55,8 + 12,4 = 68,2 m.
dụ 5
Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A
1
B
1
C
1
các đỉnh trung điểm các cạnh của
tam giác ABC, tam giác A
2
B
2
C
2
các đỉnh trung điểm các cạnh của tam giác A
1
B
1
C
1
, . . .,
tam giác A
n+1
B
n+1
C
n+1
các đỉnh trung điểm các cạnh của tam giác A
n
B
n
C
n
, . . . Gọi
p
1
, p
2
, . . . , p
n
, . . . và S
1
, S
2
, . . . , S
n
, . . . theo thứ tự chu vi và diện tích của các tam giác
A
1
B
1
C
1
, A
2
B
2
C
2
, . . . , A
n
B
n
C
n
, . . ..
a) Tìm giới hạn của các y số
p
n
và
(
S
n
)
.
b) Tìm các tổng p
1
+ p
2
+ . . . + p
n
+ . . . S
1
+ S
2
+ . . . + S
n
+ . . ..
b Lời giải.
a) Ta p
1
, p
2
, . . . , p
n
, . . . lần lượt chu vi của các tam giác A
1
B
1
C
1
, A
2
B
2
C
2
, . . . , A
n
B
n
C
n
, . . .
p
1
= 3a
p
2
= 3 ·
1
2
a
. . .
p
n
= 3 ·
1
2
n1
a
suy ra lim p
n
= lim 3 ·
1
2
n1
a = 0.
S
1
=
a
2
3
4
S
2
=
1
4
a
2
3
4
. . .
S
n
=
1
4
n1
·
a
2
3
4
suy ra lim S
n
= lim
1
4
n1
·
a
2
3
4
= 0.
b) Dựa vào dữ kiện đề bài suy ra tổng
p
n
tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q =
1
2
và p
1
+ p
2
+ . . . + p
n
+ . . . = lim
p
n
=
p
1
1 q
=
3a
1
1
2
= 6a .
Dựa vào dữ kiện đề bài suy ra tổng
(
S
n
)
tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q =
1
4
và S
1
+ S
2
+ . . . + S
n
+ . . . = lim
(
S
n
)
=
S
1
1 q
=
a
2
3
4
1
1
4
=
a
2
3
12
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
15
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CC
Bài 1
Tìm các giới hạn sau
lim
n+
n
2
+ n + 1
2n
2
+ 1
.a) lim
n+
Ä
n
2
+ 2n n
ä
.b)
b Lời giải.
a) lim
n+
n
2
+ n + 1
2n
2
+ 1
= lim
n+
1 +
1
n
+
1
n
2
2 +
1
n
2
=
lim
n+
Å
1 +
1
n
+
1
n
2
ã
lim
n+
Å
2 +
1
n
2
ã
=
1
2
.
b) lim
n+
Ä
n
2
+ 2n n
ä
= lim
n+
n
2
+ 2n n
2
n
2
+ 2n + n
= lim
n+
2
1 +
2
n
+ 1
=
2
lim
n+
Ç
1 +
2
n
+ 1
å
=
1.
Bài 2
Cho hai y số không âm
(
u
n
)
và
(
v
n
)
với lim
n+
u
n
= 2 và lim
n+
v
n
= 3. Tìm các giới hạn sau
lim
n+
u
2
n
v
n
u
n
;a) lim
n+
u
n
+ 2v
n
.b)
b Lời giải.
a) lim
n+
u
2
n
v
n
u
n
=
lim
n+
u
2
n
lim
n+
v
n
lim
n+
u
n
=
Å
lim
n+
u
n
ã
2
lim
n+
v
n
lim
n+
u
n
=
2
2
3 2
= 4 ;
b) lim
n+
u
n
+ 2v
n
=
q
lim
n+
u
n
+ lim
n+
2v
n
=
q
lim
n+
u
n
+ 2 lim
n+
v
n
=
2 + 2 · 3 = 2
2.
Bài 3
Tìm giới hạn của các y số cho bởi
u
n
=
n
2
+ 1
2n 1
.a) v
n
=
2n
2
+ 1 n.b)
b Lời giải.
a) u
n
=
n
2
+ 1
2n 1
= n ·
1 +
1
n
2
2
1
n
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
16
Trang
Hơn nữa lim
n+
n = + và lim
n+
1 +
1
n
2
2
1
n
=
1 + lim
n+
1
n
2
2 lim
n+
1
n
=
1
2
.
Do đó, lim
n+
u
n
= +.
b) v
n
=
2n
2
+ 1 n = n ·
Ç
2 +
1
n
2
1
å
.
Hơn nữa lim
n+
n = + và lim
n+
Ç
2 +
1
n
2
1
å
=
2 1 > 0.
Do đó, lim
n+
v
n
= +.
Bài 4
Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau đây dưới dạng phân số
1,(12) = 1, 121212 . . .;a) 3,(102) = 3, 102102102 . . .b)
b Lời giải.
a) 1,(12) = 1 +
12
10
2
+
12
10
4
+ . . ..
Ta
12
10
2
+
12
10
4
+ . . . tổng của cấp số nhân lùi vô hạn u
1
=
12
10
2
và công bội q =
1
10
2
.
Do đó
12
10
2
+
12
10
4
+ . . . =
u
1
1 q
=
12
10
2
1
1
10
2
=
4
33
.
Vy 1,(12) = 1 +
4
33
=
37
33
.
b) 3,(102) = 3 +
102
10
3
+
102
10
6
+ . . ..
Ta
102
10
3
+
102
10
6
+ . . . tổng của cấp số nhân lùi vô hạn u
1
=
102
10
3
và công bội q =
1
10
3
.
Do đó
102
10
3
+
102
10
6
+ . . . =
u
1
1 q
=
102
10
3
1
1
10
3
=
34
333
.
Vy 3,(102) = 1 +
102
333
=
1033
333
.
Bài 5
Một bệnh nhân hàng ngày phải uống một viên thuốc 150 mg. Sau ngày đầu, trước mỗi lần
uống, hàm lượng thuốc trong thể vẫn còn 5%. Tính lượng thuốc trong thể sau khi
uống viên thuốc của ngày t hứ 5 . Ước tính lượng thuốc trong thể nếu bệnh nhân sử dụng
thuốc trong một thời gian dài.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
17
Sau ngày thứ nhất hàm lượng thuốc còn
5
100
·150 (gam).
Sau ngày thứ hai hàm lượng thuốc còn
5
100
·150 +
Å
5
100
ã
2
·150 (gam).
Sau ngày thứ ba hàm lượng thuốc còn
5
100
·150 +
Å
5
100
ã
2
·150 +
Å
5
100
ã
3
·150 (gam).
Sau ngày thứ hàm lượng thuốc còn
5
100
·150 +
Å
5
100
ã
2
·150 +
Å
5
100
ã
3
·150 +
Å
5
100
ã
4
·150 (gam).
Sau ngày thứ năm hàm lượng thuốc còn
5
100
·150 +
Å
5
100
ã
2
·150 +
Å
5
100
ã
3
·150 +
Å
5
100
ã
4
·150 +
Å
5
100
ã
5
·150 =
5
100
·150 ·
1
Å
5
100
ã
5
1
5
100
7,89 (gam).
Bài 6
Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, AB = h
góc B bằng α (Hình v bên). T A kẻ AA
1
BC, từ A
1
kẻ A
1
A
2
AC, sau đó lại kẻ A
2
A
3
BC. Tiếp tục quá
trình trên, ta được đường gấp khúc vô hạn AA
1
A
2
A
3
. . .
Tính độ dài đường gấp khúc y theo h và α.
A
B
C
A
3
A
2
A
1
A
5
A
4
A
1
A
7
A
6
A
1
A
9
A
8
A
1
A
11
A
10
A
1
A
13
A
12
A
1
A
15
A
14
A
1
A
17
A
16
A
1
A
19
A
18
A
1
A
21
A
20
A
1
A
23
A
22
A
1
A
25
A
24
A
1
A
27
A
26
A
1
A
29
A
28
A
1
b Lời giải.
Xét tam giác vuông ABA
1
AA
1
= AB ·sin α = h sin α.
Xét tam giác vuông AA
2
A
1
÷
BAA
1
=
◊
AA
1
A
2
.
Mặt khác
÷
BAA
1
+
ABC =
◊
AA
1
A
2
+
◊
A
1
AA
2
= 180
◊
A
1
AA
2
=
ABC = α.
Suy ra A
1
A
2
= AA
1
·sin α = h sin
2
α.
Lập luận tương tự trên ta A
n1
A
n
= h sin
n
α.
Như vậy AA
1
A
2
A
3
. . . = h sin α + h sin
2
α + h sin
3
α + h sin
4
α . . . tổng lùi vô hạn của một cấp số
nhân số hạng đầu u
1
= h sin α và công bội sin α. Do đó AA
1
A
2
A
3
. . . =
h sin α
1 sin α
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
18
Trang
Bài 7
Cho hai y số (u
n
), (v
n
) với u
n
= 3 +
1
n
; v
n
= 5
2
n
2
. Tính các giới hạn sau:
a) lim u
n
, lim v
n
.
b) lim
(
u
n
+ v
n
)
, lim
(
u
n
v
n
)
, lim
(
u
n
·v
n
)
, lim
u
n
v
n
.
b Lời giải.
a) Ta
lim u
n
= lim
Å
3 +
1
n
ã
= lim 3 + lim
Å
1
n
ã
= 3 + 0 = 3.
lim v
n
= lim
Å
5
2
n
2
ã
= lim 5 lim
Å
2
n
2
ã
= 5 0 = 5.
b) Ta
lim
(
u
n
+ v
n
)
= lim u
n
+ lim v
n
= 3 + 5 = 8.
lim
(
u
n
v
n
)
= lim u
n
lim v
n
= 3 5 = 2.
lim
(
u
n
·v
n
)
= lim u
n
·lim v
n
= 3 ·5 = 15.
lim
u
n
v
n
=
3
5
.
Bài 8
Tính các giới hạn sau:
lim
5n + 1
2n
;a) lim
6n
2
+ 8n + 1
5n
2
+ 3
;b) lim
n
2
+ 5n + 3
6n + 2
;c)
lim
Å
2
1
3
n
ã
;d) lim
3
n
+ 2
n
4 ·3
n
;e) lim
2 +
1
n
3
n
.f)
b Lời giải.
a) Ta lim
5n + 1
2n
= lim
5 +
1
n
2
=
5
2
.
b) Ta lim
6n
2
+ 8n + 1
5n
2
+ 3
= lim
6 +
8
n
+
1
n
2
5 +
3
n
2
=
6
5
.
c) Ta lim
n
2
+ 5n + 3
6n + 2
= lim
1 +
5
n
+
3
n
2
6 +
2
n
=
1
6
.
d) Ta lim
Å
2
1
3
n
ã
= lim 2 lim
Å
1
3
n
ã
= 2 0 = 2.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
19
e) Ta lim
3
n
+ 2
n
4 ·3
n
= lim
1 +
Å
2
3
ã
n
4
=
1
4
.
f) Vì lim
Å
2 +
1
n
ã
= 2 và lim 3
n
= + nên lim
2 +
1
n
3
n
= 0.
Bài 9
a) Tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn (u
n
) với u
1
=
2
3
, q =
1
4
.
b) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 1, (6) dưới dạng phân số.
b Lời giải.
a) Ta S =
u
1
1 q
=
2
3
1
Å
1
4
ã
=
8
15
.
b) Ta 1, (6) = 1 + 0, (6) = 1 +
6
10
+
6
10
2
+ ···+
6
10
n
+ ··· = 1 +
6
10
1
1
10
=
5
3
.
Bài 10
T hình vuông độ dài cạnh bằng 1, người ta nối các trung điểm của
cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như hình bên. Tiếp tục quá
trình y đến vô hạn.
a) Tính diện tích S
n
của hình vuông được tạo thành từ bước thứ n.
b) Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành.
1
b Lời giải.
a) T giả thiết suy ra diện tích hình vuông sau bằng
1
2
diện tích hình vuông trước.
Khi đó diện tích của các hình vuông tạo thành một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu
S
1
= 1 và công bội q =
1
2
.
Diện tích S
n
của hình vuông được tạo thành từ bước thứ n S
n
= S
1
·q
n1
=
Å
1
2
ã
n1
.
b) Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành là:
S =
u
1
1 q
=
1
1
1
2
= 2.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
20
Trang
Bài 11
1 kg chất phóng xạ độc hại. Biết rằng, cứ sau một khoảng thời gian T = 24000 năm t một
nửa số chất phóng xạ y bị phân thành chất khác không độc hại đối với sức khỏe của con
người (T được gọi chu bán ).
(Nguồn: Đại số giải tích 11, NXB GD Việt Nam, 2021)
Gọi u
n
khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu thứ n.
a) Tìm số hạng tổng quát u
n
của y số (u
n
).
b) Chứng minh rằng (u
n
) giới hạn 0.
c) T kết quả câu b, chứng tỏ rằng sau một số năm nào đó khối lượng phóng xạ đã cho ban
đầu không còn độc hại với con người, biết rằng chất phóng xạ y sẽ không độc hại nữa
nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại hơn 10
6
g.
b Lời giải.
a) Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu bán thứ 1 u
1
=
1
2
·1 = 1 kg.
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu bán thứ 2 u
2
=
1
2
·u
1
=
1
2
·
1
2
=
1
2
2
kg.
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu bán thứ 3 u
3
=
1
2
·u
2
=
1
2
·
1
4
=
1
2
3
kg.
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu bán thứ n u
n
=
1
2
n
kg.
b) lim u
n
= lim
1
2
n
= lim
Å
1
2
ã
n
= 0.
c) Chất phóng xạ sẽ không độc hại nữa nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại hơn 10
6
g =
10
9
kg
u
n
< 10
9
1
2
n
< 10
9
2
n
> 10
9
n 30.
Vy sau ít nhất 30 chu bằng 30 ·24000 = 720000 năm thì khối lượng phóng xạ đã cho ban
đầu không còn độc hại với con người nữa.
Bài 12
Gọi C nữa đường tròn đường kính AB = 2R.
C
1
đường gồm hai nửa đường tròn đường kính
AB
2
,
C
2
đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính
AB
4
, ···
C
n
đường gồm 2
n
nửa đường tròn đường kính
AB
2
n
, ···
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
21
Gọi p
n
độ dài của C
n
, S
n
diện tích hình phẳng giới
hạn bởi C
n
và đoạn thẳng AB.
a) Tính p
n
, S
n
.
b) Tính giới hạn của các y số (p
n
) và (S
n
).
C
C
1
C
2
C
3
A
B
b Lời giải.
a) Ta
p
n
= 2
n
·πr = 2
n
·π ·
AB
2 ·2
n
=
πAB
2
=
π ·2R
2
= πR.
S
n
= 2
n
·
1
2
πr
2
= 2
n
·
1
2
π
Å
AB
2 ·2
n
ã
2
= 2
n
·
1
2
π
Å
2R
2 ·2
n
ã
2
= 2
n
·
1
2
π
R
2
(2
n
)
2
=
πR
2
2
n+1
.
b) lim p
n
= lim
(
πR
)
= πR.
lim S
n
= lim
πR
2
2
n+1
= 0 (Vì lim
πR
2
= πR
2
và lim 2
n+1
= +).
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
22
Trang
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DD
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 29 A B C D
2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 30 A B C D
3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 31 A B C D
4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 32 A B C D
5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 33 A B C D
6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 34 A B C D
7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D 35 A B C D
Câu 1
Giá trị của giới hạn lim
Å
4 +
(
1
)
n
n + 1
ã
bằng
A 1. B 3. C
4. D 2.
b Lời giải.
Ta 0 6
(
1
)
n
n + 1
6
1
n + 1
6
1
n
0 lim
(
1
)
n
n + 1
= 0 lim
Å
4 +
(
1
)
n
n + 1
ã
= 4.
Chọn đáp án C
Câu 2
Giá trị của giới hạn lim
3
4n
2
2n + 1
A
3
4
. B . C 0. D 1.
b Lời giải.
Ta lim
3
4n
2
2n + 1
= lim
3
n
2
4
2
n
+
1
n
2
=
0
4
= 0.
Chọn đáp án C
Câu 3
Giá trị của giới hạn lim
n + 2n
2
n
3
+ 3n 1
bằng
A 2. B 1. C
2
3
. D 0.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
23
Ta lim
n + 2n
2
n
3
+ 3n 1
= lim
1
n
2
+
2
n
1 +
3
n
2
1
n
3
=
0
1
= 0.
Chọn đáp án D
Câu 4
Giá trị của giới hạn lim
3n
3
2n + 1
4n
4
+ 2n + 1
A +. B 0. C
2
7
. D
3
4
.
b Lời giải.
Ta lim
3n
3
2n + 1
4n
4
+ 2n + 1
= lim
3
n
2
n
2
+
1
n
4
4 +
2
n
3
+
1
n
4
=
0
4
= 0.
Chọn đáp án B
Câu 5
Tính giới hạn L = lim
n
2
+ n + 5
2n
2
+ 1
.
A L =
3
2
. B L =
1
2
. C L = 2. D L = 1.
b Lời giải.
Ta L = lim
n
2
+ n + 5
2n
2
+ 1
= lim
1 +
1
n
+
5
n
2
2 +
1
n
2
=
1
2
.
Chọn đáp án B
Câu 6
Cho y số
(
u
n
)
với u
n
=
4n
2
+ n + 2
an
2
+ 5
. Để y số đã cho giới hạn bằng 2, giá trị của a
A a = 4. B a = 4. C a = 3. D a = 2.
b Lời giải.
2 = lim u
n
= lim
4n
2
+ n + 2
an
2
+ 5
= lim
4 +
1
n
+
2
n
2
a +
5
n
2
=
4
a
(
a 6= 0
)
a = 2.
Chọn đáp án D
Câu 7
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A lim
3 + 2n
3
2n
2
1
. B lim
2n
2
3
2n
3
4
. C lim
2n 3n
3
2n
2
1
. D lim
2n
2
3n
4
2n
4
+ n
2
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
24
Trang
b Lời giải.
lim
3 + 2n
3
2n
2
1
= + : « bậc tử » > « bậc mẫu » và a
m
b
k
= 2 ·2 = 4 > 0.
lim
2n
2
3
2n
3
4
= 0 : « bậc tử » < « bậc mẫu ».
lim
2n 3n
3
2n
2
1
= + : « bậc tử » > « bậc mẫu » và a
n
b
k
=
(
3
)
·
(
2
)
> 0.
lim
2n
2
3n
4
2n
4
+ n
2
=
3
2
=
3
2
: « bậc tử » = « bậc mẫu »
a
m
b
k
=
3
2
=
3
2
.
Chọn đáp án B
Câu 8
y số nào sau đây giới hạn +?
A u
n
=
1 + n
2
5n + 5
. B u
n
=
n
2
2
5n + 5n
3
. C u
n
=
n
2
2n
5n + 5n
2
. D
1 + 2n
5n + 5n
2
.
b Lời giải.
lim u
n
= lim
1 + n
2
5n + 5
= lim n ·
1
n
2
+ 1
5 +
5
n
= +
lim n = +
lim
1
n
2
+ 1
5 +
5
n
=
a
m
b
k
=
1
5
> 0.
Chọn đáp án A
Câu 9
y số nào sau đây giới hạn ?
A
1 + 2n
5n + 5n
2
. B u
n
=
n
3
+ 2n 1
n + 2n
3
.
C u
n
=
2n
2
3n
4
n
2
+ 2n
3
. D u
n
=
n
2
2n
5n + 1
.
b Lời giải.
u
n
=
2n
2
3n
4
n
2
+ 2n
3
: « bậc tử » > « bậc mẫu » a
m
b
k
= 3.2 = 6 < 0 lim u
n
= .
Chọn đáp án C
Câu 10
Giá trị của giới hạn lim
1
2
+ 1 +
3
2
+ ···+
n
2
n
2
+ 1
bằng
A
1
8
. B 1. C
1
2
. D
1
4
.
b Lời giải.
Ta
1
2
+ 1 +
3
2
+ ···+
n
2
=
1
2
(
1 + 2 + ··· + n
)
=
1
2
·
n
(
n + 1
)
2
. Do đó
lim
1
2
+ 1 +
3
2
+ ···+
n
2
n
2
+ 1
= lim
n
2
+ n
4n
2
+ 4
=
1
4
.
Chọn đáp án D
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
25
Câu 11
Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 2, tổng của ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân
bằng
9
4
. Số hạng đầu u
1
của cấp số nhân đó
A u
1
= 3. B u
1
= 4. C u
1
=
9
2
. D u
1
= 5.
b Lời giải.
Gọi q công bội của cấp số nhân, ta có:
u
1
1 q
= 2
S
3
= u
1
·
1 q
3
1 q
=
9
4
u
1
= 2
1 q
2
Ä
1 q
3
ä
=
9
4
q =
1
2
u
1
= 2
Å
1 +
1
2
ã
= 3.
Chọn đáp án A
Câu 12
Tính tổng S = 9 + 3 + 1 +
1
3
+
1
9
+ ···+
1
3
n3
+ ···.
A S =
27
2
. B S = 14. C S = 16. D S = 15.
b Lời giải.
Ta S = 9 + 3 + 1 +
1
3
+ ···+
1
3
n3
+ ··· = 9
1 +
1
3
+
1
3
2
+ ···+
1
3
n1
+ ···
| {z }
CSN: u
1
=1, q=
1
3
= 9
Ö
1
1
1
3
è
=
27
2
.
Chọn đáp án A
Câu 13
Giá trị của giới hạn lim
Ä
n + 5
n + 1
ä
bằng
A 0. B 1. C 3. D 5.
b Lời giải.
lim
Ä
n + 5
n + 1
ä
= lim
4
n + 5 +
n + 1
= 0.
Chọn đáp án A
Câu 14
Giá trị của giới hạn lim
Å
1
n
2
+
2
n
2
+ ···+
n 1
n
2
ã
bằng
A 0. B
1
3
. C
1
2
. D 1.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
26
Trang
Ta
1
n
2
+
2
n
2
+ ···+
n 1
n
2
=
1
n
2
(
1 + 2 + ··· + n 1
)
=
1
n
2
·
(
n 1
) (
1 + n 1
)
2
=
n
2
n
2n
2
.
Do đó lim
Å
1
n
2
+
2
n
2
+ ···+
n 1
n
2
ã
= lim
n
2
n
2n
2
=
1
2
.
Chọn đáp án C
Câu 15
Giá trị của giới hạn lim
Å
1 + 3 + 5 + ··· +
(
2n + 1
)
3n
2
+ 4
ã
bằng
A 0. B
1
3
. C
2
3
. D 1.
b Lời giải.
Ta 1 + 3 + 5 + ···
(
2n 1
)
=
n
(
1 + 2n 1
)
2
= n
2
nên
lim
Å
1 + 3 + 5 + ··· +
(
2n + 1
)
3n
2
+ 4
ã
= lim
n
2
3n
2
+ 4
=
1
3
.
Chọn đáp án B
Câu 16
Giá trị của giới hạn lim
Å
1
1 ·2
+
1
2 ·3
+ ···+
1
n
(
n + 1
)
ã
A
1
2
. B 1. C 0. D .
b Lời giải.
lim
Å
1
1 ·2
+
1
2 ·3
+ ···+
1
n
(
n + 1
)
ã
= lim
Å
1
1
2
+
1
2
1
3
+ ···+
1
n
1
n + 1
ã
= lim
Å
1
1
n + 1
ã
= 1.
Chọn đáp án B
Câu 17
Tính tổng S = 1 +
2
3
+
4
9
+ ···+
2
n
3
n
+ ···.
A S = 3. B S = 4. C S = 5. D S = 6.
b Lời giải.
Ta S = 1 +
2
3
+
4
9
+ ···+
2
n
3
n
+ ··· = 1 +
2
3
+
Å
2
3
ã
2
+ ···+
Å
2
3
ã
n
+ ···
|
{z }
CSNlvh: u
1
=1, q=
2
3
=
1
1
2
3
= 3.
Chọn đáp án A
Câu 18
Giá trị của giới hạn lim
Ä
n
2
n + 1 n
ä
A
1
2
. B 0. C 1. D .
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
27
b Lời giải.
lim
Ä
n
2
n + 1 n
ä
= lim
n + 1
n
2
n + 1 + n
= lim
1 +
1
n
1
1
n
+
1
n
2
+ 1
=
1
2
.
Chọn đáp án A
Câu 19
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111 ··· được biểu diễn bởi phân số tối giản
a
b
. Tính tổng
T = a + b.
A 17. B 68. C 133. D 137.
b Lời giải.
Ta 0,5111 ··· = 0,5 + 10
2
+ 10
3
+ ··· + 10
n
+ ··· y số 10
2
; 10
3
; . . . ; 10
n
; . . . một cấp
số nhân lùi vô hạn số hạng đầu bằng u
1
= 10
2
, công bội bằng q = 10
1
nên S =
u
1
1 q
=
10
2
1 10
1
=
1
90
. Vy 0,5111 . . . = 0,5 + S =
46
90
=
23
45
®
a = 23
b = 45
T = a + b = 68.
Chọn đáp án B
Câu 20
Số thập phân vô hạn tuần hoàn A = 0,353535 . . . được biểu diễn bởi phân số tối giản
a
b
. Tính
T = ab.
A 3456. B 3465. C 3645. D 3546.
b Lời giải.
Ta 0,353535 . . . = 0,35 + 0,0035 + ··· =
35
10
2
+
35
10
4
+ ···+
35
10
n
+ ···
y số
35
10
2
;
35
10
4
; . . . ;
35
10
n
; . . . một cấp số nhân lùi vô hạn số hạng đầu bằng u
1
=
35
10
2
, công bội
bằng q = 10
2
nên S =
u
1
1 q
=
35
10
2
1 10
2
=
35
99
.
Vy 0,353535 . . . =
35
99
®
a = 35
b = 99
T = ab = 3465.
Chọn đáp án B
Câu 21
Cho hai y số
(
u
n
)
và
(
v
n
)
u
n
=
1
n + 1
và v
n
=
2
n + 2
. Khi đó lim
v
n
u
n
giá trị bằng
A 1. B 2. C 0. D 3.
b Lời giải.
Ta lim
v
n
u
n
= lim
n + 1
n + 2
= lim
1 +
1
n
1 +
2
n
=
1
1
= 1.
Chọn đáp án A
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
28
Trang
Câu 22
Cho y số
(
u
n
)
với u
n
=
an + 4
5n + 3
trong đó a t ham số thực. Để y số
(
u
n
)
giới hạn bằng 2,
giá trị của a
A a = 10. B a = 8. C a = 6. D a = 4 .
b Lời giải.
Ta lim u
n
= lim
an + 4
5n + 3
= lim
a +
4
n
5 +
3
n
=
a
5
. Khi đó lim u
n
= 2
a
5
= 2 a = 10.
Chọn đáp án A
Câu 23
Cho y số
(
u
n
)
với u
n
=
2n + b
5n + 3
trong đó b tham số thực. Để y số
(
u
n
)
giới hạn hữu
hạn, giá trị của b
A b một số thực tùy ý. B b = 2.
C không tồn tại b. D b = 5.
b Lời giải.
Ta lim u
n
= lim
2n + b
5n + 3
= lim
2 +
b
n
5 +
3
n
=
2
5
(
b R
)
.
Chọn đáp án A
Câu 24
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để L = lim
5n
2
3an
4
(
1 a
)
n
4
+ 2n + 1
> 0.
A a 6 0; a > 1. B 0 < a < 1. C a < 0; a > 1. D 0 6 a < 1.
b Lời giải.
L = lim
5n
2
3an
4
(
1 a
)
n
4
+ 2n + 1
= lim
5
n
2
3a
(
1 a
)
+
2
n
3
+
1
n
4
=
3a
(
1 a
)
> 0
ñ
a < 0
a > 1.
Chọn đáp án C
Câu 25
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng
(
10; 10
)
để L =
lim
5n 3
a
2
2
n
3
= ?
A 19. B 3. C 5. D 10.
b Lời giải.
Ta lim
5n 3
a
2
2
n
3
= lim n
3
Å
5
n
2
3
a
2
2
ã
=
lim
Å
5
n
2
3
a
2
2
ã
= a
2
2 < 0
2 < a <
2.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
29
Vì a Z, a
(
10; 10
)
nên a = 1; 0; 1.
Chọn đáp án B
Câu 26
Cho y số
(
u
n
)
với u
n
=
2 +
Ä
2
ä
2
+ ···+
Ä
2
ä
n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A lim u
n
= . B lim u
n
=
2
1
2
.
C lim u
n
= +. D Không tồn tại lim u
n
.
b Lời giải.
Vì
2,
Ä
2
ä
2
, . . . ,
Ä
2
ä
n
lập t hành cấp số nhân u
1
=
2 = q nên
u
n
=
2 ·
1
Ä
2
ä
n
1
2
=
Ä
2
2
äîÄ
2
ä
n
1
ó
lim u
n
= +
(
a = 2
2 > 0
q =
2 > 1.
Chọn đáp án C
Câu 27
Cho y số giới hạn
(
u
n
)
xác định bởi
u
n
=
1
2
u
n+1
=
1
2 u
n
, n > 1
. Tính lim u
n
.
A lim u
n
= 1. B lim u
n
= 0. C lim u
n
=
1
2
. D lim u
n
= 1.
b Lời giải.
Giả sử lim u
n
= a t ta
a = lim u
n+1
= lim
1
2 u
n
=
1
2 a
®
a 6= 2
a
(
2 a
)
= 1
®
a 6= 2
a
2
2a + 1 = 0
a = 1.
Chọn đáp án D
Câu 28
Cho y số giới hạn
(
u
n
)
xác định bởi
u
1
= 2
u
n+1
=
u
n
+ 1
2
, n > 1
. Tính lim u
n
.
A lim u
n
= 1. B lim u
n
= 0. C lim u
n
= 2. D lim u
n
= +.
b Lời giải.
Giả sử lim u
n
= a t ta
a = lim u
n+1
= lim
u
n
+ 1
2
=
a + 1
2
a = 1.
Chọn đáp án A
Câu 29
Biết rằng lim
3
an
3
+ 5n
2
7
3n
2
n + 2
= b
3 + c với a, b, c các tham số. Tính giá trị của biểu thức
P =
a + c
b
3
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
30
Trang
A P = 3. B P =
1
3
. C P = 2. D P =
1
2
.
b Lời giải.
Ta lim
3
an
3
+ 5n
2
7
3n
2
n + 2
= lim
3
a +
5
n
7
n
3
3
1
n
+
2
n
2
=
3
b
3
=
3
a
3
3= b
3 + c
3
a =
b
3
c = 0
P =
1
3
.
Chọn đáp án B
Câu 30
bao nhiêu giá trị của a để lim
Ä
n
2
+ a
2
n
p
n
2
+
(
a + 2
)
n + 1
ä
= 0?
A 0. B 2. C 1. D 3.
b Lời giải.
Ta lim
Ä
n
2
+ a
2
n
p
n
2
+
(
a + 2
)
n + 1
ä
= lim
a
2
a 2
n 1
n
2
+ n +
n
2
+ 1
= lim
a
2
a 2
1
n
1 +
1
n
+
1 +
1
n
2
=
a
2
a 2
2
= 0
ñ
a = 1
a = 2.
Chọn đáp án B
Câu 31
Cho y số
(
u
n
)
với u
n
=
n
2
+ an + 5
n
2
+ 1, trong đó a tham số thực. Tìm a để lim u
n
=
1.
A 3. B 2. C 2. D 3.
b Lời giải.
1 = lim u
n
= lim
Ä
p
n
2
+ an + 5
p
n
2
+ 1
ä
= lim
an + 4
n
2
+ an + 5 +
n
2
+ 1
= lim
a +
4
n
1 +
a
n
+
5
n
2
+
1 +
1
n
2
=
a
2
a = 2.
Chọn đáp án C
Câu 32
Biết rằng lim
Ñ
Ä
5
ä
n
2
n+1
+ 1
5 ·2
n
+
Ä
5
ä
n+1
3
+
2n
2
+ 3
n
2
1
é
=
a
5
b
+ c với a, b, c Z. Tính giá trị của
biểu t hức S = a
2
+ b
2
+ c
2
.
A S = 26. B S = 30. C S = 21. D S = 31.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
1. GIỚI HẠN CỦA Y SỐ
Trang
31
lim
Ñ
Ä
5
ä
n
2
n+1
+ 1
5 ·2
n
+
Ä
5
ä
n+1
3
+
2n
2
+ 3
n
2
1
é
= lim
Ü
1 2 ·
Å
2
5
ã
n
+
Å
1
5
ã
n
5 ·
Å
2
5
ã
n
+
5 3 ·
Å
1
5
ã
n
+
2 +
3
n
2
1
1
n
2
ê
=
1
5
+ 2 =
5
5
+ 2.
Vy S = 1
2
+ 5
2
+ 2
2
= 30.
Chọn đáp án B
Câu 33
Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc
(
0; 2018
)
để lim
4
4
n
+ 2
n+1
3
n
+ 4
n+a
6
1
1024
.
A 2007. B 2008. C 2017. D 2016.
b Lời giải.
lim
4
4
n
+ 2
n+1
3
n
+ 4
n+a
= lim
4
œ
1 + 2 ·
Å
1
2
ã
n
Å
3
4
ã
n
+ 4
a
=
1
4
a
=
1
(
2
a
)
2
=
1
2
a
6
1
1024
2
a
> 1024 = 2
10
a > 10.
a
(
0; 2018
)
và a Z nên a
{
10; 11; . . . ; 2017
}
2008 giá trị a.
Chọn đáp án A
Câu 34
bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc
(
0; 20
)
sao cho lim
3 +
an
2
1
3 + n
2
1
2
n
một số
nguyên?
A 1. B 3. C 2. D 4.
b Lời giải.
Ta
lim
an
2
1
3 + n
2
= lim
a
1
n
2
3
n
2
+ 1
= a
lim
1
2
n
= lim
Å
1
2
ã
n
= 0
lim
3 +
an
2
1
3 + n
2
1
2
n
=
3 + a.
Ta
®
a
(
0; 20
)
, a Z
a + 3 Z
a
{
1; 6; 13
}
.
Chọn đáp án B
Câu 35
Giá trị của giới hạn lim
1 + a + a
2
+ ···+ a
n
1 + b + b
2
+ ···+ b
n
(
|
a
|
< 1,
|
b
|
< 1
)
bằng
A
0. B
1 b
1 a
. C
1 a
1 b
. D Không tồn tại.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
32
Trang
Ta 1 + a + a
2
+ ··· + a
n
tổng n + 1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu 1 và
công bội a, nên 1 + a + a
2
+ ···+ a
n
=
1 ·
1 a
n+1
1 a
=
1 a
n+1
1 a
.
Tương tự: 1 + b + b
2
+ ···+ b
n
=
1
1 b
n+1
1 b
=
1 b
n+1
1 b
.
Do đó lim
1 + a + a
2
+ ···+ a
n
1 + b + b
2
+ ···+ b
n
= lim
1 a
n+1
1 a
1 b
n+1
1 b
= lim
1 b
1 a
·
1 a
n+1
1 b
n+1
=
1 b
1 a
(
|
a
|
< 1,
|
b
|
< 1
)
.
Chọn đáp án B
—HẾT
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
33
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
TÓM TT THUYẾT
AA
1. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm
Định nghĩa 2.1. Giả sử (a; b) một khoảng chứa điểm x
0
và hàm số y = f (x) xác định trên
khoảng (a; b), thể trừ điểm x
0
. Ta nói hàm số f (x) giới hạn số L khi x dần tới x
0
nếu với
y số
(
x
n
)
bất kì, x
n
(a; b), x
n
6= x
0
và x
n
x
0
, ta f
(
x
n
)
L, hiệu lim
xx
0
f (x) = L hay
f (x) L khi x x
0
.
dụ 1
Cho hàm số f (x) =
x 1
x
2
1
. Chứng tỏ rằng lim
x1
f (x) =
1
2
.
b Lời giải.
Lấy y số
(
x
n
)
bất sao cho x
n
6= 1 x
n
1. Ta f
(
x
n
)
=
x
n
1
x
2
n
1
=
1
x
n
+ 1
.
Do đó lim
n+
f
(
x
n
)
= lim
n+
1
x
n
+ 1
=
1
2
. Vy lim
x1
f (x) =
1
2
.
Tương tự đối với y số, ta các quy tắc tính giới hạn của hàm số tại một điểm như sau:
a) Nếu lim
xx
0
f (x) = L và lim
xx
0
g(x) = M thì
lim
xx
0
[ f (x) + g(x)] = L + M;
lim
xx
0
[ f (x) g(x)] = L M;
lim
xx
0
[ f (x) · g(x)] = L · M;
lim
xx
0
f (x)
g(x)
=
L
M
, nếu M 6= 0.
b) Nếu f (x) 0 với mọi x (a; b) \
{
x
0
}
và lim
xx
0
f (x) = L thì L 0 lim
xx
0
p
f (x) =
L.
dụ 2
Cho f (x) = x 1 và g(x) = x
3
. Tính các giới hạn sau
a) lim
x1
[3 f (x) g(x)].
b) lim
x1
[ f (x)]
2
g(x)
.
b Lời giải.
Ta lim
x1
f (x) = lim
x1
(x 1) = lim
x1
x lim
x1
1 = 1 1 = 0. Mặt khác, ta thấy lim
x1
g(x) = lim
x1
x
3
= 1.
a) Ta
lim
x1
[3 f (x) g(x)] = lim
x1
[3 f (x)] lim
x1
g(x) = lim
x1
3 · lim
x1
f (x) lim
x1
g(x) = 3 ·0 1 = 1.
b) Ta
lim
x1
[ f (x)]
2
g(x)
=
lim
x1
[ f (x)]
2
lim
x1
g(x)
=
lim
x1
f (x) · lim
x1
f (x)
lim
x1
g(x)
=
0
1
= 0.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
34
Trang
dụ 3
Tính lim
x0
x + 9 3
x
.
b Lời giải.
Do mẫu thức giới hạn 0 khi x 0 nên ta không thể áp dụng ngay quy tắc tính giới hạn của
thương hai hàm số.
Chú ý rằng
x + 9 3
x
=
(
x + 9)
2
3
2
x(
x + 9 + 3)
=
x
x(
x + 9 + 3)
=
1
x + 9 + 3
.
Do đó lim
x0
x + 9 3
x
= lim
x0
1
x + 9 + 3
=
1
lim
x0
[
x + 9 + 3]
=
1
6
.
2. Nhận biết giới hạn một bên
Định nghĩa 2.2.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng
(
x
0
; b
)
. Ta nói số L giới hạn bên phải của f (x)
khi x x
0
nếu với y số
(
x
n
)
bất thoả mãn x
0
< x
n
< b x
n
x
0
, ta f
(
x
n
)
L,
hiệu lim
xx
+
0
f (x) = L.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng
(
a; x
0
)
. Ta nói số L giới hạn bên trái của f (x)
khi x x
0
nếu với y số
(
x
n
)
bất thoả mãn a < x
n
< x
0
và x
n
x
0
, ta f
(
x
n
)
L,
hiệu lim
xx
0
f (x) = L.
dụ 4
Cho hàm số f (x) =
®
x
2
nếu 0 < x < 1
x + 1 nếu 1 x < 2.
Tính lim
x1
f (x) và lim
x1
+
f (x).
b Lời giải.
Với dãy số
(
x
n
)
bất sao cho 0 < x
n
< 1 và x
n
1, ta f
(
x
n
)
= x
2
n
.
Do đó lim
x1
f (x) = lim
n+
f
(
x
n
)
= 1.
Tương tự, với y số
(
x
n
)
bất 1 < x
n
< 2, x
n
1, ta f
(
x
n
)
= x
n
+ 1, cho nên lim
x1
+
f (x) =
lim
n+
f
(
x
n
)
= 2.
Định 2.1. lim
xx
0
f (x) = L khi và chỉ khi lim
xx
+
0
f (x) = L và lim
xx
0
f (x) = L.
3. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại cực
Định nghĩa 2.3.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a; +). Ta nói hàm số f (x) giới hạn số
L khi x + nếu với y số
(
x
n
)
bất kì, x
n
> a x
n
+, ta f
(
x
n
)
L, hiệu
lim
x+
f (x) = L hay f (x) L khi x +.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
35
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (; b). Ta nói hàm số f (x) giới hạn số
L khi x nếu với y số
(
x
n
)
bất kì, x
n
< b x
n
, ta f
(
x
n
)
L, hiệu
lim
x→−
f (x) = L hay f (x) L khi x .
dụ 5
Cho f (x) = 2 +
4
x 1
. Sử dụng định nghĩa, tìm lim
x+
f (x) và lim
x→−
f (x).
b Lời giải.
Lấy y
(
x
n
)
bất sao cho x
n
> 1 và x
n
+, ta f
(
x
n
)
= 2 +
4
x
n
1
.
Do đó lim
n+
f
(
x
n
)
= 2.
Vy lim
x+
f (x) = 2.
Tương tự, ta cũng lim
x→−
f (x) = 2.
Định 2.2.
Các quy tắc tính giới hạn hữu hạn tại một điểm cũng đúng cho giới hạn hữu hạn tại vô
cực.
Với c hằng số, ta có: lim
x+
c = c, lim
x→−
c = c.
Với k một số nguyên dương, ta có: lim
x+
1
x
k
= 0, lim
x→−
1
x
k
= 0.
dụ 6
Tính lim
x→−
x
2
+ 1
x
.
b Lời giải.
Ta
lim
x→−
x
2
+ 1
x
= lim
x→−
x
2
+ 1
x
2
!
= lim
x→−
1 +
1
x
2
=
lim
x→−
Å
1 +
1
x
2
ã
=
1 + lim
x→−
1
x
2
= 1.
4. Giới hạn cực của hàm số tại một điểm
Định nghĩa 2.4. Giả sử khoảng (a; b) chứa x
0
và hàm số y = f (x) xác định trên (a; b)\
{
x
0
}
. Ta
nói hàm số f (x) giới hạn + khi x x
0
nếu với y số
(
x
n
)
bất kì, x
n
(a ; b)\
{
x
0
}
, x
n
x
0
,
ta f
(
x
n
)
+, hiệu lim
xx
0
f (x) = +.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
36
Trang
Ta nói hàm số f (x) giới hạn khi x x
0
, hiệu lim
xx
0
f (x) = , hếu lim
xx
0
[f (x)] = +.
dụ 7
Tính lim
x1
1
|x 1|
.
b Lời giải.
Xét hàm số f (x) =
1
|x 1|
. Lấy y số
(
x
n
)
bất sao cho x
n
6= 1, x
n
1.
Khi đó,
|
x
n
1
|
0.
Do đó f
(
x
n
)
=
1
|
x
n
1
|
+. Vy lim
x1
1
|x 1|
= +.
Định 2.3.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng
(
x
0
; b
)
. Ta nói hàm số f (x) giới hạn +
khi x x
0
v bên phải nếu với y số
(
x
n
)
bất thoả mãn x
0
< x
n
< b, x
n
x
0
, ta
f
(
x
n
)
+, hiệu lim
xx
+
0
f (x) = +.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng
(
a; x
0
)
. Ta nói hàm số f (x ) giới hạn +
khi x x
0
v bên trái nếu với y số
(
x
n
)
bất thoả mãn a < x
n
< x
0
, x
n
x
0
, ta
f
(
x
n
)
+, hiệu lim
xx
0
f (x) = +.
Các giới hạn một bên lim
xx
+
0
f (x) = và lim
xx
0
f (x) = được định nghĩa tương tự.
dụ 8
Trong Thuyết tương đối của Einstein, khối lượng của vật chuyển động với vận tốc v cho bởi
công t hức
m =
m
0
1
v
2
c
2
.
trong đó m
0
khối lượng của vật khi đứng yên, c vận tốc ánh sáng. Chuyện xảy ra với
khối lượng của vật khi vận tốc của vật gần với vận tốc ánh sáng?
b Lời giải.
T công thức khối lượng
m =
m
0
1
v
2
c
2
ta thấy m một hàm số của v, với tập xác định nửa khoảng [0; c). ràng khi v tiến gần tới vận
tốc ánh sáng, tức v c
, ta
1
v
2
c
2
0. Do đó lim
vc
m(v) = +, nghĩa khối lượng m của
vật trở nên vô cùng lớn khi vận tốc của vật gần với vận tốc ánh sáng.
o
Các giới hạn lim
x+
f (x) = +, lim
x→−
f (x) = +, lim
x+
f (x) = lim
x→−
f (x) = được
định nghĩa tương tự như giới hạn của hàm số f (x) tại cực.
Chẳng hạn: Ta nói hàm số y = f (x), xác định trên khoảng (a; + ), giới hạn khi x +
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
37
nếu với dãy số
(
x
n
)
bất kì, x
n
> a x
n
+, ta f
(
x
n
)
, hiệu lim
x+
f (x) = hay
f (x) khi x +.
Một số giới hạn đặc biệt:
lim
x+
x
k
= + với k nguyên dương;
lim
x→−
x
k
= + với k số chẵn;
lim
x→−
x
k
= với k số lẻ.
5. Một số quy tắc tính giới hạn cực
Chú ý các quy tắc tính giới hạn hữu hạn không còn đúng cho giới hạn vô cực.
Ta một số quy tắc tính giới hạn của tích và thương hai hàm số khi một trong hai hàm số đó
giới hạn vô cực.
Quy tắc tìm giới hạn của tích f (x) · g(x).
Giả sử lim
xx
0
f (x) = L 6= 0 và lim
xx
0
g(x) = + (hoặc
)
. Khi đó lim
xx
0
f (x)g(x ) được tính theo quy
tắc cho trong bảng sau:
lim
xx
0
f (x) lim
xx
0
g(x) lim
xx
0
f (x)g(x )
L > 0
+ +
L < 0
+
+
Quy tắc tìm giới hạn của thương
f (x)
g(x)
.
lim
xx
0
f (x) lim
xx
0
g(x) Dấu của g(x) lim
xx
0
f (x)
g(x)
L ± Tuỳ ý 0
L > 0
0 + +
0
L < 0
0 +
0 +
Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp x x
+
0
, x x
0
.
dụ 9
Tính lim
x0
x + 1
x
2
.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
38
Trang
Ta sử dụng quy tắc tìm giới hạn của thương. Rõ ràng, giới hạn của tử số lim
x0
(x + 1) = 1.
Ngoài ra, mẫu số nhận giá trị dương với mọi x 6= 0 lim
x0
x
2
= 0.
Do vy lim
x0
x + 1
x
2
= +.
dụ 10
Tính lim
x1
+
1
x(1 x)
và lim
x1
1
x(1 x)
.
b Lời giải.
Viết
1
x(1 x)
=
1
x
·
1
1 x
, ta lim
x1
+
1
x
= 1 > 0.
Hơn nữa lim
x1
+
1
1 x
= do 1 x < 0 khi x > 1.
Áp dụng quy tắc tìm giới hạn của tích, ta được lim
x1
+
1
x(1 x)
= .
luận tương tự, ta lim
x1
1
x(1 x)
= +.
MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
BB
1
Dạng
Thay số trực tiếp
dụ 1
Tính các giới hạn sau
lim
x1
(x
2
4x + 2);a) lim
x2
3x 2
2x + 1
.b)
b Lời giải.
a) lim
x1
(x
2
4x + 2) = lim
x1
x
2
lim
x1
(4x) + lim
x1
2 = 1
2
4 lim
x1
x + 2 = 1 4 ·1 + 2 = 1;
b) lim
x2
3x 2
2x + 1
=
lim
x2
(3x 2)
lim
x2
(2x + 1)
=
3 lim
x2
x 2
2 lim
x2
x + 1
=
3 ·2 2
2 ·2 + 1
=
4
5
.
dụ 2
Tìm các giới hạn sau
lim
x3
x
2
x
3
x 6
.a) lim
x→−2
3
2x
4
+ 3x + 2
x
2
x + 2
.b)
b Lời giải.
a) lim
x3
x
2
x
3
x 6
; do lim
x3
x
2
x
3
x 6
=
3
2
3
3
3 6
=
1
2
> 0
lim
x3
x
2
x
3
x 6
=
1
2
=
2
2
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
39
b) lim
x→−2
3
2x
4
+ 3x + 2
x
2
x + 2
; do lim
x→−2
2x
4
+ 3x + 2
x
2
x + 2
=
7
2
lim
x→−2
3
2x
4
+ 3x + 2
x
2
x + 2
=
3
7
2
=
3
28
2
.
dụ 3
Cho f (x) một đa thức thỏa mãn lim
x1
f (x) 16
x 1
= 24. Tính giới hạn sau
lim
x1
f (x) 16
(
x 1
)
p
2 f (x) + 4 + 6
.
b Lời giải.
Vì lim
x1
f (x) 16
x 1
= 24 nên f (1) = 16. Khi đó
lim
x1
f (x) 16
(
x 1
)
p
2 f (x) + 4 + 6
=
1
12
· lim
x1
f (x) 16
x 1
= 2.
2
Dạng
Phương pháp đặt thừa số chung - kết quả hữu hạn
Nếu tam thức bậc hai ax
2
+ bx + c hai nghiệm x
1
, x
2
thì ax
2
+ bx + c = a(x x
1
)(x x
2
).
a
n
b
n
= (a b)
a
n1
+ a
n2
b + ··· + ab
n2
+ b
n1
.
lim
x→±
c = c; lim
x→±
c
x
k
= 0 với c hằng số k N.
a
b =
(
a
2
b a 0
a
2
b a < 0.
dụ 1
Tính giới hạn lim
x3
x
2
9
x 3
. ¤ I = 6.
b Lời giải.
Ta lim
x3
x
2
9
x 3
= lim
x3
(x 3)(x + 3)
x 3
= lim
x3
(x + 3) = 6.
dụ 2
Tính giới hạn I = lim
x2
x
2
5x + 6
x 2
. ¤ I = 1.
b Lời giải.
I = lim
x2
x
2
5x + 6
x 2
= lim
x2
(x 2)(x 3)
x 2
= lim
x2
(x 3) = 1.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
40
Trang
dụ 3
Tính giới hạn lim
x+
x
4
+ 7
x
4
+ 1
. ¤ 1.
b Lời giải.
Ta lim
x+
x
4
+ 7
x
4
+ 1
= lim
x+
x
4
Å
1 +
7
x
4
ã
x
4
Å
1 +
1
x
4
ã
= lim
x+
1 +
7
x
4
1 +
1
x
4
= 1.
dụ 4
Tìm giới hạn lim
x+
x
2
+ 1
2x
4
+ x
2
3
. ¤ 0.
b Lời giải.
Ta lim
x+
x
2
+ 1
2x
4
+ x
2
3
= lim
x+
x
x
2
·
Œ
1
x
2
+
1
x
4
2 +
1
x
2
3
x
4
= lim
x+
1
x
·
Œ
1
x
2
+
1
x
4
2 +
1
x
2
3
x
4
= 0.
dụ 5
Tính giới hạn lim
x1
Å
1
1 x
3
1 x
3
ã
. ¤ 1.
b Lời giải.
lim
x1
Å
1
1 x
3
1 x
3
ã
= lim
x1
1 + x + x
2
3
1 x
3
= lim
x1
(x 1)(x + 2)
(1 x)
1 + x + x
2
= lim
x1
(x + 2)
1 + x + x
2
= 1.
dụ 6
Cho m, n các số thực khác 0. Nếu giới hạn lim
x→−5
x
2
+ mx + n
x + 5
= 3, y tìm mn. ¤ mn = 520.
b Lời giải.
Vì lim
x→−5
x
2
+ mx + n
x 5
= 3 nên x = 5 nghiệm của phương trình x
2
+ mx + n = 0.
5m + n + 25 = 0 n = 5m 25.
Khi đó lim
x→−5
x
2
+ mx + n
x 1
= lim
x→−5
x
2
+ mx + 5m 25
x + 5
= lim
x→−5
(x + 5)(x 5 + m)
x + 5
= lim
x→−5
(x 5 + m) = m 10.
Ta m 10 = 3 m = 13 n = 40.
Vy mn = 13 ·40 = 520.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
41
dụ 7
Tìm số thực a thỏa mãn lim
x+
a
2x
2
+ 3 + 2024
2x + 2023
=
1
2
. ¤ a =
2
2
.
b Lời giải.
Ta lim
x+
a
2x
2
+ 3 + 2024
2x + 2023
=
1
2
lim
x+
a
2 +
3
x
2
+
2024
x
2 +
2023
x
=
1
2
a
2
2
=
1
2
a =
2
2
.
3
Dạng
Phương pháp đặt thừa số chung - kết quả vô cực
Để tìm giới hạn của hàm số ta cần nhớ
lim
x+
x
k
= +; lim
x→−
x
k
=
®
+ , k = 2n
, k = 2n + 1.
lim
x→±
c = c; lim
x→±
c
x
k
= 0; lim
x0
1
x
= .
dụ 1
Tính lim
x+
x
3
. ¤ +.
b Lời giải.
Ta lim
x+
x
3
= +.
dụ 2
Tính lim
x→−
x
3
+ 3x + 1
. ¤
b Lời giải.
Ta lim
x→−
x
3
+ 3x + 1
= lim
x→−
ï
x
3
Å
1 +
3
x
2
+
1
x
3
ãò
= .
Vì lim
x→−
x
3
= ; lim
x→−
Å
1 +
3
x
2
+
1
x
3
ã
= 1 > 0.
dụ 3
Tính lim
x→−
4x
5
3x
3
+ x + 1
. ¤ +.
b Lời giải.
Ta lim
x→−
4x
5
3x
3
+ x + 1
= lim
x→−
x
5
Å
4
3
x
2
+
1
x
4
+
1
x
5
ã
= +.
Vì
lim
x→−
Å
4
3
x
2
+
1
x
4
+
1
x
5
ã
= 4 < 0
lim
x→−
x
5
= .
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
42
Trang
dụ 4
Tính giới hạn lim
x→−3
x + 2
(x + 3)
2
. ¤ .
b Lời giải.
Ta lim
x→−3
x + 2
(x + 3)
2
= .
Vì lim
x→−3
(x + 2) = 3 + 2 = 1 < 0, lim
x→−3
(x + 3)
2
= 0 và (x + 3)
2
> 0 khi x 6= 3.
dụ 5
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để I = lim
x+
(m
2
1)x
3
+ 2x
= . ¤ m = 0
b Lời giải.
Ta lim
x+

m
2
1
x
3
+ 2x
= lim
x+
x
3
ï
m
2
1 +
2
x
2
ò
.
Vì lim
x+
x
3
= + nên I = lim
x+
ï
m
2
1 +
2
x
2
ò
< 0 m
2
1 < 0 1 < m < 1.
Do m Z nên m = 0.
4
Dạng
Phương pháp lượng liên hợp kết quả hữu hạn
dụ 1
Cho P = lim
x2
x + 2 2
x 2
. Tính P.
A P =
1
4
. B P =
1
2
. C P = 1. D P = 0.
b Lời giải.
Ta có: lim
x2
x + 2 2
x 2
= lim
x2
x 2
(x 2)
Ä
x + 2 + 2
ä
= lim
x2
1
x + 2 + 2
=
1
4
.
Vy P =
1
4
.
Chọn đáp án A
dụ 2
Cho m hằng số. Tính lim
x1
x + 3 2
x
2
+ mx x m
.
A
1
m
. B 1. C
1
4
. D
1
4(m + 1)
.
b Lời giải.
lim
x1
x + 3 2
x
2
+ mx x m
= lim
x1
x 1
(x 1)(x + m)
Ä
x + 3 + 2
ä
=
1
4(m + 1)
.
Chọn đáp án D
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
43
dụ 3
Biết lim
x→−
Ä
x
2
+ 1 + x + 1
ä
= a. Tính 2a + 1.
A 1. B 3. C 0. D 3.
b Lời giải.
lim
x→−
Ä
p
x
2
+ 1 + x + 1
ä
= lim
x→−
2x
x
2
+ 1 (x + 1)
= lim
x→−
2
1 +
1
x
2
Å
1 +
1
x
ã
= 1
a = 1.
Vy 2a + 1 = 3.
Chọn đáp án D
dụ 4
Biết lim
x+
Ä
4x
2
3x + 1 (ax + b)
ä
= 0. Tính giá trị biểu thức T = a 4b.
A T = 2. B T = 5. C T = 1. D T = 3.
b Lời giải.
T giả thiết, đường thẳng y = ax + b tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y =
4x
2
3x + 1, khi
x +. T đó,
a = lim
x+
4x
2
3x + 1
x
= 2,
b = lim
x+
Ä
4x
2
3x + 1 2x
ä
= lim
x+
3x + 1
4x
2
3x + 1 + 2x
= lim
x+
3 +
1
x
»
4
3
x
+
1
x
2
+ 2
=
3
4
.
Suy ra a 4b = 5.
Chọn đáp án B
dụ 5
Cho f (x) hàm đa thức thỏa lim
x2
f (x) + 1
x 2
= a và tồn tại lim
x2
p
f (x) + 2x + 1 x
x
2
4
= T. Chọn
đẳng t hức đúng
A T =
a + 2
16
. B T =
a + 2
8
. C T =
a 2
8
. D T =
a 2
16
.
b Lời giải.
Vì f (x) đa thức và lim
x2
f (x) + 1
x 2
= a nên suy ra f (x) + 1 = (x 2)g(x), g(2) = a .
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
44
Trang
Do đó
T = lim
x2
p
(x 2)g(x) + 2x x
x
2
4
= lim
x2
(x 2)g(x) + 2x x
2
(x 2)(x + 2)
p
(x 2)g(x) + 2x + x
= lim
x2
g(x) x
(x + 2)
p
(x 2)g(x) + 2x + x
=
a 2
16
.
Chọn đáp án D
5
Dạng
Giới hạn một bên
dụ 1
Tính giới hạn lim
x2
x
2
3x + 2
2 x
. ¤ lim
x2
x
2
3x + 2
2 x
= 0
b Lời giải.
Ta
lim
x2
x
2
3x + 2
2 x
= lim
x2
(2 x)(1 x)
2 x
= lim
x2
(1 x)
2 x = 0.
dụ 2
Tính giới hạn lim
x(1)
+
x
3
+ 1
x
3
+ 2x
2
+ x
. ¤ lim
x(1)
+
x
3
+ 1
x
3
+ 2x
2
+ x
=
b Lời giải.
Ta
lim
x(1)
+
x
3
+ 1
x
3
+ 2x
2
+ x
= lim
x(1)
+
(x + 1)(x
2
x + 1)
x(x + 1)
2
= lim
x(1)
+
x
2
x + 1
x(x + 1)
.
Khi x (1)
+
thì
x + 1 0
x + 1 > 0
x
2
x + 1
x
3
suy ra lim
x(1)
+
x
2
x + 1
x(x + 1)
= .
Vy lim
x(1)
+
x
3
+ 1
x
3
+ 2x
2
+ x
= .
dụ 3
Cho hàm số f (x) =
p
9 x
2
khi 3 x < 3
1 khi x = 3
p
x
2
9 khi x > 3.
Hàm số f (x) giới hạn khi x 3 hay không? ¤ lim
x3
f (x) = 0
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
45
b Lời giải.
Ta lim
x3
f (x) = lim
x3
9 x
2
= 0; lim
x3
+
f (x) = lim
x3
+
x
2
9 = 0.
Suy ra lim
x3
f (x) = lim
x3
+
f (x) = 0.
Vy lim
x3
f (x) = 0.
dụ 4
Ta gọi phần nguyên của số thực x số nguyên lớn nhất không lớn hơn x hiệu [x ].
Ví dụ [5] = 5; [3, 12] = 3; [2,725] = 3.
Tìm lim
x1
[x] và lim
x1
+
[x]. Giới hạn lim
x1
[x] tồn tại hay không? ¤ lim
x1
[x] = 0; lim
x1
+
[x] = 1
b Lời giải.
Ta lim
x1
[x] = 0; lim
x1
+
[x] = 1.
Suy ra lim
x1
+
[x] 6= lim
x1
[x].
Vy giới hạn lim
x1
[x] không tồn tại.
dụ 5
Cho hàm số f (x) =
x
2x
4 x
2
khi x < 2
x
2
x + m khi x 2
(m tham số).
Tìm m để hàm số f (x) giới hạn khi x 2. ¤ m =
17
8
b Lời giải.
Ta
lim
x2
f (x) = lim
x2
x
2x
4 x
2
= lim
x2
x(x 2)
(x 2)(x + 2)(x +
2x)
=
1
8
;
lim
x2
+
f (x) = lim
x2
+
(x
2
x + m) = 2 + m.
Hàm số f (x) giới hạn khi x 2 khi và chỉ khi
lim
x2
f (x) = lim
x2
+
f (x)
1
8
= 2 + m m =
17
8
.
6
Dạng
Toán thực tế, liên môn về hàm số liên tục
dụ 1
Tính lim
x+
Ä
p
x
2
+ 3x
x x + 1
ä
.
A +. B 4. C . D
1
2
.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
46
Trang
Có: lim
x+
Ä
p
x
2
+ 3x
x x + 1
ä
= lim
x+
Ç
x
2
+ 3x
x x
2
p
x
2
+ 3x
x + x
+ 1
å
= lim
x+
Ç
3x
x
p
x
2
+ 3x
x + x
+ 1
å
= lim
x+
Ç
x
3
p
1 + 3
x + 1
+ 1
å
= +.
Chọn đáp án A
dụ 2
Giới hạn hàm số lim
x→−
»
x
2
x
p
|x|+ 3 + x
bằng
A 0. B
1
2
. C +. D .
b Lời giải.
Ta lim
x→−
»
x
2
x
p
|x|+ 3 + x
= lim
x→−
»
x
2
x
p
|x|+ 3 + x
»
x
2
x
p
|x|+ 3 x
»
x
2
x
p
|x|+ 3 x
= lim
x→−
x
p
|x|+ 3
»
x
2
x
p
|x|+ 3 x
= lim
x→−
p
|x|
1 +
3
x
p
|x|
1
p
|x|+
3
x
2
1
= +.
Chọn đáp án C
dụ 3
Tìm giới hạn I = lim
x→−
Ä
p
x
4
+ 4x
3
+ 1 x
2
ä
A I = 4. B I = 1. C I = 2. D I = 1.
b Lời giải.
Ta
I = lim
x→−
Ä
p
x
4
+ 4x
3
+ 1 x
2
ä
= lim
x→−
Ä
x
4
+ 4x
3
+ 1 + x
2
äÄ
x
4
+ 4x
3
+ 1 x
2
ä
x
4
+ 4x
3
+ 1 + x
2
= lim
x→−
4x
3
+ 1
x
4
+ 4x
3
+ 1 + x
2
= lim
x→−
4x
3
+ 1
x
4
+ 4x
3
+ 1 + x
2
= lim
x→−
x
4 +
1
x
3
1 +
4
x
+
1
x
4
+ 1
= .
Chọn đáp án C
dụ 4
Tính L = lim
x→−
»
x
2
7x
p
|x|+ 1
»
x
2
3x
p
|x|+ 2
.
A L = +. B L = . C L = 2. D L = 2.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
47
b Lời giải.
L = lim
x→−
4x
p
|x|1
»
x
2
7x
p
|x|+ 1 +
»
x
2
3x
p
|x|+ 2
= lim
x→−
4x
p
|x|1
x
1
7
p
|x|
+
1
x
2
x
1
3
p
|x|
+
2
x
2
= lim
x→−
»
|x|
4
1
x
p
|x|
1
7
p
|x|
+
1
x
2
1
3
p
|x|
+
2
x
2
= +.
Chọn đáp án C
dụ 5
Tìm tham số m để lim
x+
(
p
x
3
+ mx
2
x
x) = .
A m = 0. B m > 0. C m < 0. D m = 2.
b Lời giải.
Ta
lim
x+
Ä
p
x
3
+ mx
2
x
x
ä
= lim
x+
mx
2
x
3
+ mx
2
+ x
x
= lim
x+
x
m
1 +
m
x
+ 1
.
Do đó lim
x+
(
p
x
3
+ mx
2
x
x) = m < 0.
Chọn đáp án C
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CC
Bài 1
Cho hai hàm số f (x) =
x
2
1
x 1
và g(x) = x + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
a) f (x) = g(x). b) lim
x1
f (x) = lim
x1
g(x).
b Lời giải.
a) Ta D
f
= R \ {1} và D
g
= R.
Do tập xác định của hai hàm số f (x) và g(x) khác nhau nên f (x ) 6= g (x).
Cách khác: Do f (x) không xác định, g(1) = 2 nên f (x) 6= g(x).
b) Ta lim
x1
f (x) = lim
x1
(x 1)(x + 1)
x 1
= lim
x1
(x + 1) = lim
x1
g(x).
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
48
Trang
Bài 2
Tính các giới hạn sau
a) lim
x0
(x + 2)
2
4
x
.
b) lim
x0
x
2
+ 9 3
x
2
.
b Lời giải.
a) lim
x0
(x + 2)
2
4
x
= lim
x0
x
2
+ 4x
x
= lim
x0
(x + 4) = 4.
b) lim
x0
x
2
+ 9 3
x
2
= lim
x0
x
2
x
2
·
Ä
x
2
+ 9 + 3
ä
= lim
x0
1
x
2
+ 9 + 3
=
1
6
.
Bài 3
Cho hàm số H(t) =
®
0 nếu t < 0
1 nếu t 0
(hàm Heaviside, thường được dùng để tả việc chuyển
trạng thái tắt/mở của dòng điện tại thời điểm t = 0 ). Tính lim
t0
+
H(t) và lim
t0
H(t).
b Lời giải.
Ta lim
t0
+
H(t) = 1 lim
t0
H(t) = 0.
Bài 4
Tính các giới hạn một bên
a) lim
x1
+
x 2
x 1
.
b) lim
x4
x
2
x + 1
4 x
.
b Lời giải.
a) Ta lim
x1
+
(x 2) = 1 < 0.
Hơn nữa lim
x1
+
(x 1) = 0, và x 1 > 0 khi x > 1.
Áp dụng quy tắc tìm giới hạn của thương, ta được lim
x1
+
x 2
x 1
= .
b) Ta lim
x4
(x
2
x + 1) = 13 > 0.
Hơn nữa lim
x4
(4 x) = 0, 4 x > 0 khi x < 4.
Áp dụng quy tắc tìm giới hạn của thương, ta được lim
x4
x
2
x + 1
4 x
= +.
Bài 5
Cho hàm số g(x) =
x
2
5x + 6
|x 2|
. Tìm lim
x2
+
g(x) và lim
x2
g(x).
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
49
Ta lim
x2
+
g(x) = lim
x2
+
(x 2)(x 3)
x 2
(do x > 2) = lim
x2
+
(x 3) = 1.
Tương tự lim
x2
g(x) = lim
x2
(x 2)(x 3)
x 2
(do x < 2) = lim
x2
(x 3) = 1.
Bài 6
Tính các giới hạn sau:
a) lim
x+
1 2x
x
2
+ 1
.
b) lim
x+
Ä
x
2
+ x + 2 x
ä
.
b Lời giải.
a) Ta
lim
x+
1 2x
x
2
+ 1
= lim
x+
4x
2
4x + 1
x
2
+ 1
= lim
x+
4
4x
x
2
+ 1
+
1
x
2
+ 1
=
4 lim
x+
4x
x
2
+ 1
+ lim
x+
1
x
2
+ 1
=
Œ
4 lim
x+
4
x
1 +
1
x
2
+ lim
x+
1
x
2
1 +
1
x
2
= 2.
b) Ta
p
x
2
+ x + 2 x =
Ä
x
2
+ x + 2
ä
2
x
2
x
2
+ x + 2 + x
=
x + 2
x
2
+ x + 2 + x
=
x ·
Å
1 +
2
x
ã
x ·
Ç
1 +
1
x
+
2
x
2
+ 1
å
=
1 +
2
x
1 +
1
x
+
2
x
2
+ 1
.
Khi đó lim
x+
Ä
x
2
+ x + 2 x
ä
= lim
x+
1 +
2
x
1 +
1
x
+
2
x
2
+ 1
=
1
1 + 1
=
1
2
.
Bài 7
Cho hàm số f (x) =
2
(x 1)(x 2)
. Tìm lim
x2
+
f (x) và lim
x2
f (x).
b Lời giải.
Viết
2
(x 1)(x 2)
=
2
x 1
·
1
x 2
, ta lim
x2
+
2
x 1
= 2 > 0.
Hơn nữa lim
x2
+
1
x 2
= + do x 2 > 0 khi x > 2.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
50
Trang
Áp dụng quy tắc tìm giới hạn của tích, ta được lim
x2
+
2
(x 1)(x 2)
= +.
luận tương tự, ta lim
x2
1
x(1 x)
= .
Bài 8
Tính các giới hạn sau:
lim
x→−2
(x
2
+ 5x 2);a) lim
x1
x
2
1
x 1
.b)
b Lời giải.
a) lim
x→−2
(x
2
+ 5x 2) = ( lim
x→−2
x)
2
+ lim
x→−2
(5x) lim
x→−2
2 = (2)
2
+ 5 · (2) 2 = 8.
b) lim
x1
x
2
1
x 1
= lim
x1
(x 1)(x + 1)
(x 1)
= lim
x1
(x + 1) = lim
x1
x + 1 = 1 + 1 = 2.
Bài 9
Tính các giới hạn sau
lim
x→−1
(3x
2
2x + 1).a) lim
x2
(x
3
3x)(x + 1)
x
2
+ 3
.b)
b Lời giải.
a) lim
x→−1
(3x
2
2x + 1) = 3 lim
x→−1
x
2
2 lim
x→−1
x + lim
x→−1
1 = 3(1)
2
2 · 1 + 1 = 2.
b) Do lim
x2
(x
2
+ 3) = 2
2
+ 3 = 7 6= 0 và
lim
x2
(x
3
3x)(x + 1) = lim
x2
(x
3
3x) · lim
x2
(x + 1) = (2
3
3 · 2) ·(2 + 1) = 6
Nên lim
x2
(x
3
3x)(x + 1)
x
2
+ 3
=
6
7
.
Bài 10
Tìm các giới hạn sau
lim
x2
2
x
2
x + 3
.a) lim
x→−3
3
5
x
2
+ x 12
.b)
b Lời giải.
a) lim
x2
x
x
2
x + 3
; do lim
x2
2
x
2
x + 3
=
2
2
2
2 + 3
=
2
5
> 0
lim
x2
2
x
2
x + 3
=
2
5
=
10
5
.
b) lim
x→−3
3
5
x
2
+ x 12
; do lim
x→−3
5
x
2
+ x 12
=
5
6
lim
x→−3
3
5
x
2
+ x 12
=
3
5
6
=
3
180
6
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
51
Bài 11
Cho f (x) = x 1 và g(x) = x
3
. Tính các giới hạn sau:
a) lim
x1
[3 f (x) g(x)].
b) lim
x1
[ f (x)]
2
g(x)
.
b Lời giải.
Ta lim
x1
f (x) = lim
x1
(x 1) = lim
x1
x lim
x1
1 = 1 1 = 0. Mặt khác, ta thấy lim
x1
g(x) = lim
x1
x
3
= 1.
a) Ta
lim
x1
[3 f (x) g(x)] = lim
x1
[3 f (x)] lim
x1
g(x) = lim
x1
3 · lim
x1
f (x) lim
x1
g(x) = 3 ·0 1 = 1.
b) Ta
lim
x1
[ f (x)]
2
g(x)
=
lim
x1
[ f (x)]
2
lim
x1
g(x)
=
lim
x1
f (x) · lim
x1
f (x)
lim
x1
g(x)
=
0
1
= 0.
Bài 12
Tính lim
x2
x
2
4
x 2
. ¤ 4
b Lời giải.
lim
x2
x
2
4
x 2
= lim
x2
(x 2)(x + 2)
x 2
= lim
x2
(x + 2) = 2 + 2 = 4.
Bài 13
Tính lim
x5
x
2
12x + 35
25 5x
. ¤
2
5
.
b Lời giải.
Ta lim
x5
x
2
12x + 35
25 5x
= lim
x5
(x 7)(x 5)
5(5 x)
= lim
x5
7 x
5
=
2
5
.
Vy lim
x5
x
2
12x + 35
25 5x
=
2
5
.
Bài 14
Tính giới hạn I = lim
x2
x
3
8
x
2
4
. ¤ I = 3.
b Lời giải.
Ta I = lim
x2
x
3
8
x
2
4
= lim
x2
(x 2)
x
2
+ 2x + 4
(x 2)(x + 2)
= lim
x2
x
2
+ 2x + 4
x + 2
=
12
4
= 3.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
52
Trang
Bài 15
Tìm giới hạn A = lim
x2
x
4
5x
2
+ 4
x
3
8
. ¤ A = 1.
b Lời giải.
Ta
A = lim
x2
x
4
5x
2
+ 4
x
3
8
= lim
x2
x
2
1
x
2
4
x
3
2
3
= lim
x2
x
2
1
(
x 2
) (
x + 2
)
(
x 2
)
x
2
+ 2x + 4
= lim
x2
x
2
1
(x + 2)
x
2
+ 2x + 4
= 1.
Bài 16
Tìm giới hạn lim
x→−
1 + 3x
2x
2
+ 3
. ¤
3
2
2
.
b Lời giải.
Ta lim
x→−
1 + 3x
2x
2
+ 3
= lim
x→−
x ·
Å
1
x
+ 3
ã
x ·
Ç
2 +
3
x
å
= lim
x→−
1
x
+ 3
2 +
3
x
=
3
2
2
.
Bài 17
Tìm giới hạn lim
x+
2x
3x
2
+ 2
5x +
x
2
+ 2
. ¤
2
3
6
.
b Lời giải.
Ta lim
x+
2x
3x
2
+ 2
5x +
x
2
+ 2
= lim
x+
x
x
·
2
3 +
2
x
2
5 +
1 +
2
x
2
= lim
x+
2
3 +
2
x
2
5 +
1 +
2
x
2
=
2
3
6
.
Bài 18
Giá trị của lim
x1
x
2024
+ x 2
x
2023
+ x 2
bằng
a
b
, với
a
b
phân số tối giản. Tính giá trị của a
2
b
2
. ¤ 4049.
b Lời giải.
Ta
lim
x1
x
2024
+ x 2
x
2023
+ x 2
= lim
x1
x
2024
1 + x 1
x
2023
1 + x 1
= lim
x1
(x 1)(x
2023
+ x
2022
··· + x + 1) + x 1
(x 1)(x
2022
+ x
2021
+ ···+ x + 1) + x 1
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
53
= lim
x1
x
2023
+ x
2022
··· + x + 2
x
2022
+ x
2021
+ ···+ x + 2
=
1 + 1 + ··· + 1 + 2
1 + 1 + ··· + 1 + 2
=
2025
2024
.
Vy a
2
b
2
= 2025
2
2024
2
= 4049.
Bài 19
Cho giới hạn lim
x3
x
2
+ ax + b
x 3
= 3. Tìm a, b. ¤ a = 3, b = 0.
b Lời giải.
Để lim
x3
x
2
+ ax + b
x 3
= 3 thì ta phải x
2
+ ax + b = (x 3)(x m).
Khi đó 3 m = 3 m = 0. Vy x
2
+ ax + b = (x 3)x = x
2
3x.
Suy ra a = 3 và b = 0.
Bài 20
Tìm m để lim
x→−
4x
2
+ x + 1 + 4
mx 2
=
1
2
. ¤ m = 4.
b Lời giải.
Ta
lim
x→−
4x
2
+ x + 1 + 4
mx 2
= lim
x→−
x
x
·
4 +
1
x
+
1
x
2
4
x
m
2
x
= lim
x→−
4 +
1
x
+
1
x
2
+
4
x
m
2
x
=
2
m
.
Theo bài ra ta
2
m
=
1
2
m = 4.
Bài 21
Tính giới hạn lim
x1
Å
m
1 x
m
n
1 x
n
ã
, m, n N
. ¤
m n
2
.
b Lời giải.
lim
x1
Å
m
1 x
m
n
1 x
n
ã
= lim
x1
ïÅ
m
1 x
m
1
1 x
ã
Å
n
1 x
n
1
1 x
ãò
= lim
x1
Å
m
1 x
m
1
1 x
ã
lim
x1
Å
n
1 x
n
1
1 x
ã
= A B.
A = lim
x1
Å
m
1 x
m
1
1 x
ã
= lim
x1
m
1 + x + x
2
+ ···+ x
m1
1 x
m
= lim
x1
(1 x) +
1 x
2
+ ···+
1 x
m1
1 x
m
= lim
x1
(1 x)
1 + (1 + x) + ··· +
1 + x + ··· + x
m2

(1 x)
1 + x + ··· + x
m1
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
54
Trang
= lim
x1
1 + (1 + x) + ··· +
1 + x + ··· + x
m2
1 + x + ··· + x
m1
= lim
x1
1 + 2 + ··· + m 1
m
=
m 1
2
.
Tương tự, ta tính được B =
n 1
2
.
Vy lim
x1
Å
m
1 x
m
n
1 x
n
ã
= A B =
m n
2
.
Bài 22
Tính lim
x→−
x
2
. ¤ +.
b Lời giải.
Ta lim
x→−
x
2
= +.
Bài 23
Tính lim
x→−
Å
x
4
1
x
ã
. ¤ .
b Lời giải.
Ta lim
x→−
x
4
= lim
x→−
1
x
= 0. Suy ra lim
x→−
Å
x
4
1
x
ã
= .
Bài 24
Tính giới hạn lim
x+
x
3
+ 5x
2
+ 2x + 1
. ¤ .
b Lời giải.
Ta lim
x+
x
3
+ 5x
2
+ 2x + 1
= lim
x+
ï
x
3
Å
1 +
5
x
+
2
x
2
+
1
x
3
ãò
.
Do lim
x+
x
3
= +; lim
x+
Å
1 +
5
x
+
2
x
2
+
1
x
3
ã
= 1 < 0 nên lim
x+
x
3
+ 5x
2
+ 2x + 1
= .
Bài 25
Tính lim
x+
3x
2
x
x + 1
. ¤ +.
b Lời giải.
Ta lim
x+
3x
2
x
x + 1
= lim
x+
x
2
x
·
Ö
3
1
x
1 +
1
x
è
= lim
x+
x ·
Ö
3
1
x
1 +
1
x
è
= +.
Vì lim
x+
x = + và lim
x+
3
1
x
1 +
1
x
= 3.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
55
Bài 26
Giá trị của giới hạn lim
x+
Ä
1 + 2x
2
x
ä
bao nhiêu? ¤ +.
b Lời giải.
Ta lim
x+
Ä
1 + 2x
2
x
ä
= lim
x+
x
Ç
1
x
2
+ 2 1
å
= +.
Vì lim
x+
x = +; lim
x+
Ç
1
x
2
+ 2 1
å
=
2 1 > 0.
Bài 27
Tính lim
x3
Å
1
x
1
3
ã
1
(x 3)
3
. ¤
b Lời giải.
lim
x3
Å
1
x
1
3
ã
1
(x 3)
3
= lim
x3
3 x
3x
·
1
(x 3)
3
= lim
x3
1
3x(x 3)
2
= .
Bài 28
bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn [20; 20] để lim
x+
Ä
4x
2
3x + 2 + mx 1
ä
=
? ¤ 18.
b Lời giải.
Ta lim
x+
Ä
p
4x
2
3x + 2 + mx 1
ä
= lim
x+
Ç
x
4
3
x
+
2
x
2
+ mx 1
å
= lim
x+
x
Ç
4
3
x
+
2
x
2
+ m
1
x
å
.
lim
x+
x = + và lim
x+
Ç
4
3
x
+
2
x
2
+ m
1
x
å
= 2 + m
Do đó lim
x+
Ä
4x
2
3x + 2 + mx 1
ä
= khi 2 + m < 0 m < 2.
Do m nguyên thuộc đoạn [20; 20] nên m {20; 19; 18; . . . ; 3}.
Vy 18 giá trị m nguyên thuộc đoạn [20; 20] thỏa bài toán.
Bài 29
Tính giới hạn lim
x1
x
2
x + 2
x
2
3x
2
+ 3x 1
. ¤ lim
x1
x
2
x + 2
x
2
3x
2
+ 3x 1
=
b Lời giải.
Ta lim
x1
x
2
x + 2
x
2
3x
2
+ 3x 1
= lim
x1
(x 1)(x + 2)
(x 1)
3
= lim
x1
x 2
(x 1)
2
.
Khi x 1
thì
(x 1)
2
0
(x 1)
2
> 0
x 2 3
suy ra lim
x1
x 2
(x 1)
2
= .
Vy lim
x1
x
2
x + 2
x
2
3x
2
+ 3x 1
= .
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
56
Trang
Bài 30
Cho hàm số f (x) =
x
2
1
1 x
khi x < 1
x
3
2x
2
+ 3 khi x 1
. Tính lim
x1
f (x) và lim
x1
+
f (x).
¤ lim
x1
f (x) = 2; lim
x1
+
f (x) = 2
b Lời giải.
Ta lim
x1
f (x) = lim
x1
x
2
1
1 x
= lim
x1
(x + 1) = 2; lim
x1
+
f (x) = lim
x1
+
(x
3
2x
2
+ 3) = 2.
Bài 31
Tính giới hạn lim
x2
|x
2
3x + 2|
x
2
4
. ¤ lim
x2
|x
2
3x + 2|
x
2
4
=
1
4
b Lời giải.
Khi x 2
thì x
2
3x + 2 < 0 nên
lim
x2
|x
2
3x + 2|
x
2
4
= lim
x2
x
2
+ 3x 2
x
2
4
= lim
x2
1 x
x + 2
=
1
4
.
Bài 32
Cho hàm số f (x) =
1
x
x
2
2x + 1
khi x > 1
2x
x
3
2x + 1
khi x < 1
. Tính lim
x1
f (x). ¤ lim
x1
f (x) =
b Lời giải.
Xét lim
x1
+
f (x) = lim
x1
+
1
x
x
2
2x + 1
= lim
x1
+
1 x
(x 1)
2
(
x + 1)
= lim
x1
+
1
(1 x)(
x + 1)
.
Khi x 1
+
thì
1 x < 0
1 x 0
x + 1 2
, suy ra lim
x1
+
f (x) = .
Xét lim
x1
f (x) = lim
x1
2x
x
3
2x + 1
= lim
x1
2x
(x 1)(x
2
+ x 1)
.
Khi x 1
thì
x 1 < 0
x 1 0
x
2
+ x 1 1
, suy ra lim
x1
f (x) = .
Suy ra lim
x1
+
f (x) = lim
x1
f (x) = . Vy lim
x1
f (x) = .
Bài 33
Cho hàm số f (x) = |x
2
2x 3|. Tính các giới hạn lim
x0
f (x + 3) f (3)
x
và lim
x0
+
f (x + 3) f (3)
x
.
¤ lim
x0
f (x + 3) f (3)
x
= 4; lim
x0
+
f (x + 3) f (3)
x
= 4
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
57
Ta lim
x0
f (x + 3) f (3)
x
= lim
x0
|(x + 3)
2
2(x + 3) 3| 0
x
= lim
x0
|x(x + 4)|
x
.
Khi x 0
thì x < 0, suy ra lim
x0
|x(x + 4)|
x
= lim
x0
(x + 4) = 4.
Ta lim
x0
+
f (x + 3) f (3)
x
= lim
x0
+
|(x + 3)
2
2(x + 3) 3| 0
x
= lim
x0
+
|x(x + 4)|
x
.
Khi x 0
+
thì x > 0, suy ra lim
x0
+
|x(x + 4)|
x
= lim
x0
+
(x + 4) = 4.
Bài 34
Tìm m để hàm số f (x) =
sin
1
2x
khi x < 0
x
2
+ m khi x 0
giới hạn khi x 0. ¤ Không tồn tại m
b Lời giải.
Ta lim
x0
+
f (x) = lim
x0
+
(x
2
+ m ) = m.
Xét lim
x0
f (x) = lim
x0
+
sin
1
2x
.
Chọn y số x
n
=
2
nπ
. Dễ thấy x
n
< 0 và lim x
n
= 0.
Ta lim sin
1
2x
= lim sin(nπ) = 0.
Chọn y số x
n
=
2
π
2
+ n 2π
. Dễ thấy x
n
< 0 và lim x
n
= 0.
Ta lim sin
1
2x
= lim sin(
π
2
n 2π) = 1.
Suy ra lim
x0
f (x) không tồn tại.
Vy không tồn tại m để f (x) giới hạn khi x 0.
Bài 35
Cho hàm số f (x) =
1
x 1
3
x
3
1
nếu x > 1
mx + 2 nếu x 1
.
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số f (x) giới hạn khi x 1? Tìm giới hạn y.
¤ m = 1; lim
x1
f (x) = 1
b Lời giải.
Ta
lim
x1
+
f (x) = lim
x1
+
Å
1
x 1
3
x
3
1
ã
= lim
x1
+
x
2
+ x 2
(x 1)
x
2
+ x + 1
= lim
x1
+
(x 1)(x + 2)
(x 1)
x
2
+ x + 1
= lim
x1
+
x + 2
x
2
+ x + 1
= 1.
lim
x1
f (x) = lim
x1
(mx + 2) = m + 2.
f (x) giới hạn khi x 1 m + 2 = 1 m = 1. Khi đó lim
x1
f (x) = 1.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
58
Trang
Bài 36
Cho hàm số f (x) =
x cos
1
x
khi x < 0
sin x
2
+ m khi x 0.
Tìm m để hàm số f (x) giới hạn khi x 0. ¤ m = 0
b Lời giải.
Xét lim
x0
f (x) = lim
x0
x cos
1
x
.
Ta 0 |x cos
1
x
| |x| và lim
x0
|x| = 0. Suy ra lim
x0
x cos
1
x
= 0.
Ta lại lim
x0
+
f (x) = lim
x0
(sin x
2
+ m ) = m.
f (x) giới hạn khi x 0 khi chỉ khi
lim
x0
f (x) = lim
x0
+
f (x) m = 0.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
59
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DD
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 29 A B C D
2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 30 A B C D
3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 31 A B C D
4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 32 A B C D
5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 33 A B C D
6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 34 A B C D
7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D 35 A B C D
Câu 1
Giá trị của giới hạn lim
x2
3x
2
+ 7x + 11
A 37. B 38. C 39. D 40.
b Lời giải.
lim
x2
3x
2
+ 7x + 11
= 3 ·2
2
+ 7 · 2 + 11 = 37.
Chọn đáp án A
Câu 2
Giá trị của giới hạn lim
x→−1
x
2
3
x
3
+ 2
A 1. B 2. C 2. D
3
2
.
b Lời giải.
lim
x→−1
x
2
3
x
3
+ 2
=
(
1
)
2
3
(
1
)
3
+ 2
= 2.
Chọn đáp án B
Câu 3
Giá trị của giới hạn lim
x→−1
3x
2
+ 1 x
x 1
A
3
2
. B
1
2
. C
1
2
. D
3
2
.
b Lời giải.
Ta lim
x→−1
3x
2
+ 1 x
x 1
=
3 + 1 + 1
1 1
=
3
2
.
Chọn đáp án A
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
60
Trang
Câu 4
Kết quả của giới hạn lim
x2
+
x 15
x 2
A . B +. C
15
2
. D 1.
b Lời giải.
Vì
lim
x2
+
(
x 15
)
= 13 < 0
lim
x2
+
(
x 2
)
= 0 & x 2 > 0, x > 2
lim
x2
+
x 15
x 2
= .
Chọn đáp án A
Câu 5
Kết quả của giới hạn lim
x2
+
x + 2
x 2
A . B +. C
15
2
. D Không xác định.
b Lời giải.
lim
x2
+
x + 2 = 2 > 0
lim
x2
+
x 2 = 0 &
x 2 > 0, x > 2
lim
x2
+
x + 2
x 2
= +.
Chọn đáp án B
Câu 6
Kết quả của giới hạn lim
x2
|
2 x
|
2x
2
5x + 2
A . B +. C
1
3
. D
1
3
.
b Lời giải.
Ta lim
x2
|
2 x
|
2x
2
5x + 2
= lim
x2
2 x
(
2 x
) (
1 2x
)
= lim
x2
1
1 2x
=
1
3
.
Chọn đáp án C
Câu 7
Cho hàm số f (x) =
2x
1 x
với x < 1
p
3x
2
+ 1 với x > 1
. Khi đó lim
x1
+
f (x)
A +. B 2. C 4. D .
b Lời giải.
lim
x1
+
f (x) = lim
x1
+
3x
2
+ 1 =
p
3 ·1
2
+ 1 = 2.
Chọn đáp án B
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
61
Câu 8
Cho hàm số f (x) =
x
2
+ 1
1 x
với x < 1
2x 2 với x > 1
. Khi đó lim
x1
f (x)
A +. B 1. C 0. D 1.
b Lời giải.
lim
x1
f (x) = lim
x1
x
2
+ 1
1 x
= +
lim
x1
Ä
x
2
+ 1
ä
= 2
lim
x1
(
1 x
)
= 0 & 1 x > 0
(
x < 1
)
.
Chọn đáp án A
Câu 9
Cho hàm số f (x) =
x
2
2x + 3 với x > 3
1 với x = 3
3 2x
2
với x < 3
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A lim
x3
+
f (x) = 6. B Không tồn tại lim
x3
f (x).
C lim
x3
f (x) = 6. D lim
x3
f (x) = 15.
b Lời giải.
Ta
lim
x3
+
f (x) = lim
x3
+
Ä
x
2
2x + 3
ä
= 6
lim
x3
f (x) = lim
x3
Ä
3 2x
2
ä
= 15
lim
x3
+
f (x) 6= lim
x3
f (x)
Suy ra không tồn tại giới hạn khi x 3.
Vy chỉ khẳng định lim
x3
f
(
x
)
= 6 sai.
Chọn đáp án C
Câu 10
Giá trị của giới hạn lim
x→−
x x
3
+ 1
A 1. B . C 0. D +.
b Lời giải.
lim
x→−
x x
3
+ 1
= lim
x→−
x
3
Å
1
x
2
1 +
1
x
3
ã
= +
lim
x→−
x
3
=
lim
x→−
Å
1
x
2
1 +
1
x
3
ã
= 1 < 0.
Chọn đáp án D
Câu 11
Giá trị của giới hạn lim
x→−
Ä
|
x
|
3
+ 2x
2
+ 3
|
x
|
ä
A 0. B +. C 1. D .
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
62
Trang
Ta lim
x→−
Ä
|
x
|
3
+ 2x
2
+ 3
|
x
|
ä
= lim
x→−
x
3
+ 2x
2
3x
= lim
x→−
x
3
Å
1 +
2
x
3
x
2
ã
= +.
Giải nhanh:
|
x
|
3
+ 2x
2
+ 3
|
x
|
|
x
|
3
+ khi x .
Chọn đáp án B
Câu 12
Giá trị của giới hạn lim
x2
x
3
8
x
2
4
A 0. B +. C 3. D Không xác định.
b Lời giải.
Ta lim
x2
x
3
8
x
2
4
= lim
x2
(x 2)(x
2
+ 2x + 4)
(x 2)(x + 2)
= lim
x2
x
2
+ 2x + 4
x + 2
=
12
4
= 3.
Chọn đáp án C
Câu 13
Biết rằng lim
x→−
3
2x
3
+ 6
3
3 x
2
= a
3 + b. Tính a
2
+ b
2
.
A 10. B 25. C 5. D 13.
b Lời giải.
Ta lim
x→−
3
2x
3
+ 3
3
3 x
2
= lim
x→−
3
2
Ä
x +
3
äÄ
x
2
3x + 3
ä
Ä
3 x
äÄ
3 + x
ä
= lim
x→−
3
2
Ä
x
2
3x + 3
ä
3 x
=
2
h
Ä
3
ä
2
3 ·
Ä
3
ä
+ 3
i
3
Ä
3
ä
=
18
2
3
= 3
3
®
a = 3
b = 1
a
2
+ b
2
= 10.
Chọn đáp án A
Câu 14
Giá trị của giới hạn lim
x0
+
x
2
+ x
x
x
2
A 0. B . C 1. D +.
b Lời giải.
Ta lim
x0
+
x
2
+ x
x
x
2
= lim
x0
+
x
2
+ x
x
x
2
Ä
x
2
+ x +
x
ä
= lim
x0
+
1
x
2
+ x +
x
= +
1 > 0; lim
x0
+
Ä
x
2
+ x +
x
ä
= 0 và
x
2
+ x +
x > 0 với mọi x > 0.
Chọn đáp án D
Câu 15
Kết quả của giới hạn lim
x→−
2x
2
+ 5x 3
x
2
+ 6x + 3
A 2. B +. C 3. D 2.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
63
Ta lim
x→−
2x
2
+ 5x 3
x
2
+ 6x + 3
= lim
x+
2 +
5
x
3
x
2
1 +
6
x
+
3
x
2
= 2.
Giải nhanh: khi x thì:
2x
2
+ 5x 3
x
2
+ 6x + 3
2x
2
x
2
= 2.
Chọn đáp án D
Câu 16
Kết quả của giới hạn lim
x→−
2x
3
7x
2
+ 11
3x
6
+ 2x
5
5
A 2. B +. C 0. D .
b Lời giải.
Ta có: lim
x→−
2x
3
7x
2
+ 11
3x
6
+ 2x
5
5
= lim
x→−
2
x
3
7
x
4
+
11
x
6
3 +
2
x
5
x
6
=
0
3
= 0.
Giải nhanh: khi x thì:
2x
3
7x
2
+ 11
3x
6
+ 2x
5
5
2x
3
3x
6
=
2
3
·
1
x
3
0.
Chọn đáp án C
Câu 17
Giá trị của giới hạn lim
x→−
2x
3
x
2
A 1. B +. C 1. D .
b Lời giải.
Giải nhanh: x 2x
3
x
2
2x
3
.
Cụ t hể: lim
x→−
2x
3
x
2
= lim
x→−
x
3
Å
2
1
x
ã
=
lim
x→−
x
3
=
lim
x→−
Å
2
1
x
ã
= 2 > 0.
.
Chọn đáp án D
Câu 18
Giá trị của giới hạn lim
x+
Ä
1 + 2x
2
x
ä
A 0. B +. C
2 1. D .
b Lời giải.
Ta lim
x+
Ä
1 + 2x
2
x
ä
= lim
x+
x
Ç
1
x
2
+ 2 1
å
= +.
Vì lim
x+
x = +; lim
x+
Ç
1
x
2
+ 2 1
å
=
2 1 > 0.
Giải nhanh: x +
1 + 2x
2
x
2x
2
x =
2x x =
Ä
2 1
ä
x +.
Chọn đáp án B
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
64
Trang
Câu 19
Giá trị của giới hạn lim
x2
Å
1
x 2
1
x
2
4
ã
A . B +. C 0. D 1.
b Lời giải.
Ta lim
x2
Å
1
x 2
1
x
2
4
ã
= lim
x2
Å
x + 2 1
x
2
4
ã
= lim
x2
Å
x + 1
x
2
4
ã
= .
Vì lim
x2
(
x + 1
)
= 3 > 0; lim
x2
x
2
4
= 0 và x
2
4 < 0 với mọi x
(
2; 2
)
.
Chọn đáp án A
Câu 20
Kết quả của giới hạn lim
x0
ï
x
Å
1
1
x
ãò
A +. B 1. C 0. D +.
b Lời giải.
Ta lim
x0
ï
x
Å
1
1
x
ãò
= lim
x0
(
x 1
)
= 0 1 = 1.
Chọn đáp án B
Câu 21
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Tính
lim
x1
+
f (x) + lim
x3
f (x).
A 5. B 4 .
C 2. D 0.
x
y
O
1
2
3
3
1
Câu 22
Cho hàm số f (x) = ax
2
+ bx + c đồ thị như hình bên. Tính
lim
x→−
f (x)
3x
2
+ 1
.
A
1
3
. B
2
3
.
C 2. D 1.
x
y
O
2
1
4
Câu 23
Cho hàm số f (x) =
2x
2
3x + 2
x 1
. Biết rằng lim
x+
f (x) (mx + n)
= 0. Tính m + n.
A m + n = 0. B m + n = 1. C m + n = 1. D m + n = 3.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
65
Câu 24
Biết rằng b > 0, a + b = 5 và lim
x0
3
ax + 1
1 bx
x
= 2. Khẳng định nào dưới đây sai?
A 1 < a < 3. B b > 1. C a
2
+ b
2
> 10. D a b < 0.
b Lời giải.
Ta lim
x0
3
ax + 1
1 bx
x
= lim
x0
Ç
3
ax + 1 1
x
+
1
1 bx
x
å
= lim
x0
Ö
ax
x
3
»
(
x + 1
)
2
+
3
x + 1 + 1
+
bx
x
Ä
1 +
1 x
ä
è
= lim
x0
Ö
a
3
»
(
x + 1
)
2
+
3
x + 1 + 1
+
b
Ä
1 +
1 x
ä
è
=
a
3
+
b
2
= 2.
Vy ta được:
a + b = 5
a
3
+
b
2
= 2
®
a + b = 5
2a + 3b = 12
a = 3, b = 2.
Chọn đáp án A
Câu 25
Tìm tất cả các giá trị của a để lim
x→−
Ä
2x
2
+ 1 + ax
ä
+.
A a >
2. B a <
2. C a > 2. D a < 2.
b Lời giải.
Giải nhanh: x
2x
2
+ 1 + ax
2x
2
+ x =
2x + ax =
Ä
a
2
ä
x +
a
2 < 0 a <
2.
Cụ t hể: lim
x→−
x = nên lim
x→−
Ä
2x
2
+ 1 + ax
ä
= lim
x→−
x
Ç
2 +
1
x
2
+ a
å
= +
lim
x→−
Ç
2 +
1
x
2
+ a
å
= a
2 < 0 a <
2.
Chọn đáp án B
Câu 26
Biết rằng a + b = 4 và lim
x1
Å
a
1 x
b
1 x
3
ã
hữu hạn. Tính giới hạn
L = lim
x1
Å
b
1 x
3
a
1 x
ã
.
A 1. B 2. C 1. D 2.
b Lời giải.
Ta lim
x1
Å
a
1 x
b
1 x
3
ã
= lim
x1
a + ax + ax
2
b
1 x
3
= lim
x1
a + ax + ax
2
b
(
1 x
)
1 + x + x
2
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
66
Trang
Khi đó lim
x1
Å
a
1 x
b
1 x
3
ã
hữu hạn 1 + a · 1 + a ·1
2
b = 0 2a b = 1.
Vy ta
®
a + b = 4
2a b = 1
®
a = 1
b = 3
L = lim
x1
Å
a
1 x
b
1 x
3
ã
= lim
x1
x
2
+ x 2
(
1 x
)
1 + x + x
2
= lim
x1
(
x + 2
)
1 + x + x
2
= 1.
Chọn đáp án C
Câu 27
Giá trị của lim
x1
x
3
3x
2
+ 2
x
2
4x + 3
A
3
2
. B
5
2
. C
7
5
. D
8
7
.
b Lời giải.
Ta
lim
x1
x
3
3x
2
+ 2
x
2
4x + 3
= lim
x1
(x 1)(x
2
2x 2)
(x 1)(x 3)
= lim
x1
x
2
2x 2
x 3
=
3
2
.
Chọn đáp án A
Câu 28
Tìm giới hạn F = lim
x→−
Ä
x
3
1 x
3
ä
A 0. B +. C . D
1
4
.
b Lời giải.
F =
Chọn đáp án C
Câu 29
Tính giới hạn lim
x(2)
3 + 2x
x + 2
.
A . B 2. C +. D
3
2
.
b Lời giải.
Ta có: lim
x(2)
(3 + 2x) = 1 < 0 lim
x(2)
(x + 2) = 0; x + 2 < 0 khi x (2)
.
Suy ra lim
x(2)
3 + 2x
x + 2
= +.
Chọn đáp án C
Câu 30
Tính giới hạn lim
x→−1
3x
2
x 4
x
2
1
.
A
7
6
. B
7
2
. C 3. D
1
2
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Trang
67
b Lời giải.
lim
x→−1
3x
2
x 4
x
2
1
= lim
x→−1
(3x 4)(x + 1)
(x 1)(x + 1)
= lim
x→−1
3x 4
x 1
=
7
2
.
Chọn đáp án B
Câu 31
Tính lim
x1
3x
2
x 2
x
2
1
.
A
5
2
. B +. C 2. D 3.
b Lời giải.
Ta lim
x1
3x
2
x 2
x
2
1
= lim
x1
(x 1)(3x + 2)
(x 1)(x + 1)
= lim
x1
3x + 2
x + 1
=
5
2
.
Chọn đáp án A
Câu 32
Giới hạn nào sau đây không tồn tại?
A lim
x2
+
x
2
4x + 4
x
2
4
. B lim
x2
x
2
4x + 4
x
2
4
.
C lim
x2
x
2
4x + 4
x
2
4
. D lim
x2
+
x
2
4x + 4
|
x
2
4
|
.
b Lời giải.
x > 2, ta
x
2
4x + 4
x
2
4
=
|
x 2
|
(
x 2
) (
x + 2
)
.
lim
x2
+
x
2
4x + 4
x
2
4
= lim
x2
+
|
x 2
|
(
x 2
) (
x + 2
)
= lim
x2
+
1
x + 2
=
1
4
.
lim
x2
x
2
4x + 4
x
2
4
= lim
x2
|
x 2
|
(
x 2
) (
x + 2
)
= lim
x2
1
x + 2
=
1
4
.
lim
x2
+
x
2
4x + 4
x
2
4
6= lim
x2
x
2
4x + 4
x
2
4
nên lim
x2
x
2
4x + 4
x
2
4
không tồn tại.
lim
x2
+
x
2
4x + 4
|
x
2
4
|
= lim
x2
+
x
2
4x + 4
|
(
x 2
) (
x + 2
)
|
= lim
x2
+
1
x + 2
=
1
4
.
Chọn đáp án B
Câu 33
Cho hàm số y = ax
3
+ 3x + d
(
a, d R
)
đồ t hị như hình bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A a > 0; d > 0.
B a < 0; d > 0.
C
a > 0; d < 0.
D a < 0; d < 0.
x
y
O
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
68
Trang
Do lim
x+
y = lim
x+
ax
3
+ 3x + d
= a < 0.
Vì giao điểm của ĐTHS y = ax
3
+ 3x + d với trục tung Oy : x = 0 nằm phía dưới trục hoành
Ox : y = 0 nên d < 0.
Suy ra:
®
a < 0
d < 0
.
Chọn đáp án D
Câu 34
Tính giới hạn lim
x→−2
x + 2
2x
2
+ 5x + 2
.
A lim
x→−2
x + 2
2x
2
+ 5x + 2
=
1
3
. B lim
x→−2
x + 2
2x
2
+ 5x + 2
= 0.
C lim
x→−2
x + 2
2x
2
+ 5x + 2
=
1
2
. D lim
x→−2
x + 2
2x
2
+ 5x + 2
=
1
2
.
b Lời giải.
Ta lim
x→−2
x + 2
2x
2
+ 5x + 2
= lim
x→−2
x + 2
(x + 2)(2x + 1)
= lim
x→−2
1
2x + 1
=
1
3
.
Chọn đáp án A
Câu 35
Xác định lim
x0
|
x
|
x
2
.
A 0. B . C Không tồn tại. D +..
b Lời giải.
Ta lim
x0
+
|
x
|
x
2
= lim
x0
+
x
x
2
= lim
x0
+
1
x
= + lim
x0
|
x
|
x
2
= lim
x0
x
x
2
= lim
x0
1
x
= +.
Vy không tồn tại lim
x0
|
x
|
x
2
.
Chọn đáp án C
—HẾT
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Trang
69
§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
TÓM TT LÝ THUYẾT
AA
1. Hàm số liên tục tại một điểm
Định nghĩa 3.1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên
(
a; b
)
chứa điểm x
0
. Hàm số f (x) được gọi
liên tục tại điểm x = x
0
nếu lim
xx
0
f (x) = f (x
0
).
Hàm số f (x) không liên tục tại điểm x
0
được gọi gián đoạn tại điểm đó.
dụ 1
Xét tính liên tục của hàm số f (x) =
x 1
x + 1
tại điểm x
0
= 2.
b Lời giải.
Rõ ràng, hàm số đã cho xác định trên R \ {1}, do đó x
0
= 2 thuộc tập xác định của hàm số.
Ta
lim
x2
f (x) = lim
x2
x 1
x + 1
= 3 = f (2).
Do đó, hàm số f (x) liên tục tại x
0
= 2.
dụ 2
Xét tính liên tục của hàm dấu s(x) =
1 nếu x > 0
0 nếu x = 0
1 nếu x < 0
tại điểm x
0
= 0.
b Lời giải.
Ta t hấy rằng lim
x0
+
s(x) = 1 lim
x0
s(x) = 1. Do đó, không tồn tại giới hạn lim
x0
s(x).
Vy hàm số không liên tục tại x = 0.
o
Hàm số f (x) liên tục tại x
0
khi chỉ khi
lim
xx
+
0
f (x) = lim
xx
0
f (x) = f (x
0
)
dụ 3
Xét tính liên tục của hàm số f (x) =
x nếu x > 0
0 nếu x = 0
x nếu x < 0
tại điểm x
0
= 0.
b Lời giải.
Ta f (0) = 0, lim
x0
+
f (x) = lim
x0
+
x
2
= 0, lim
x0
f (x) = lim
x0
(x) = 0.
Suy ra f (0) = lim
x0
+
f (x) = lim
x0
f (x).
Vy hàm số liên tục tại điểm x
0
= 0.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
70
Trang
2. Hàm số liên tục trên một khoảng
Định nghĩa 3.2.
Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng
(
a; b
)
nếu liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng này.
Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng
[
a; b
]
nếu liên tục trên
(
a; b
)
và lim
xa
+
f (x) = f (a)
và lim
xb
f (x) = f (b).
dụ 4
Xét tính liên tục của hàm số f (x) =
®
x 1 nếu x
(
0; 1
)
1 nếu x = 1
trên nửa khoảng
(
0; 1
]
.
b Lời giải.
Ta f (x) = x 1 với x
(
0; 1
)
. Với x
0
(
0; 1
)
bất kì, ta
lim
xx
0
(
x 1
)
= x
0
1 = f
(
x
0
)
.
Do đó, hàm số đã cho liên tục trên khoảng
(
0; 1
)
.
Hơn nữa, ta
lim
x1
f (x) = 0 = f (1)
nên f (x) liên tục trên nửa khoảng
[
0; 1
)
.
V tính liên tục của các hàm cấp bản đã biết, ta kết quả dưới đây.
Định 3.1.
a) Hàm đa thức và các hàm số y = sin x, y = cos x liên tục trên R.
b) Các hàm số y = tan x, y = cot x, y=
x và các hàm phân thức hữu tỉ (thương của các hàm
đa t hức) liên tục trên tập xác định của chúng.
dụ 5
Cho hàm số f (x) =
x + 1
x 1
. Tìm các khoảng liên tục của hàm số f (x).
b Lời giải.
Tập xác định của hàm số đã cho D =
(
; 1
)
(
1; +
)
. Vy, hàm số đã cho liên tục trên các
khoảng
(
; 1
)
và
(
1; +
)
.
dụ 6
Tìm các khoảng liên tục của hàm số f (x ) =
x
2
+ 1
x + 2
.
b Lời giải.
Tập xác định của hàm số f (x) (, 2) (2, +). Vy hàm số liên tục trên các khoảng ( , 2)
và (2, +).
3. Một số tính chất bản
Ta khẳng định đây v tổng, hiệu, tích và thương của hai hàm số liên tục.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Trang
71
Định 3.2. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) liên tục tại x
0
. Khi đó
a) Các hàm số f (x) + g(x), f (x) g(x), f (x) · g(x) liên tục tại x
0
.
b) Hàm số
f (x)
g(x)
liên tục tại x
0
nếu g(x
0
) 6= 0.
dụ 7
Xét tính liên tục của hàm số f (x) =
sin x
x 1
.
b Lời giải.
Hàm số xác định trên các khoảng
(
; 1
)
và
(
1; +
)
. Trên các khoảng y, tử thức (hàm lượng
giác) và mẫu thức (hàm đa thức) các hàm liên tục. Do đó, hàm số f (x) liên tục trên R \ {1}.
o
Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn
[
a; b
]
f (a) f (b) < 0 t tồn tại ít nhất một điểm c
(
a; b
)
sao cho f (c) = 0. Kết quả này được minh họa bởi hình 5.1
x
y
O
b
f (b)
a
f (a)
Hình 5.1: Hoạt động 3
dụ 8
Chứng minh rằng phương trình x
5
+ x
3
10 = 0 ít nhất một nghiệm.
b Lời giải.
Xét hàm số f (x) = x
5
+ x
3
10 với x R. Ta
Vì f (x) hàm số đa thức nên f (x) liên tục trên R.
f (0) = 1 < 0, f (2) = 30 > 0. Suy ra f (0) f (2) < 0.
Suy ra f (x) = 0 ít nhất một nghiệm trên
(
0; 2
)
.
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
BB
1
Dạng
Dựa vào đồ thị xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, một khoảng.
Để xét tính liên tục của hàm số khi biết đồ thị, ta cần nhớ:
Đồ t hị của hàm số liên tục trên một khoảng một đường liền nét trên khoảng đó.
Hàm số y = f (x) liên tục tại x
0
khi và chỉ khi lim
xx
0
+
f (x) = lim
xx
0
f (x) = f (x
0
).
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
72
Trang
dụ 1
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên.
Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) trên khoảng (0; 2).
O
x
y
1
2
y = f (x)
¤ Hàm số liên tục trên khoảng (0; 2).
b Lời giải.
Đồ thị hàm số một đường liền nét trên khoảng (0; 2) nên hàm số đã cho liên tục trên khoảng
(0; 2).
dụ 2
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên.
Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) trên khoảng (2; 2).
O
x
y
2 2
y = f (x)
¤ Hàm số liên tục trên khoảng (2; 2).
b Lời giải.
Đồ thị hàm số một đường liền nét trên khoảng (2; 2) nên hàm số đã cho liên tục trên khoảng
(2; 2).
dụ 3
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên.
Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) trên khoảng (0; 2).
O
x
y
1
2
1
2
y = f (x)
¤ Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (0, 1), (1, 2) gián đoạn tại x = 1.
b Lời giải.
Đồ thị hàm số các đường liền nét trên các khoảng (0; 1), (1; 2) do đó hàm số liên tục trên các
khoảng y.
Đồ t hị hàm số không liền nét tại điểm x = 1 do đó hàm số đã cho gián đoạn tại điểm này.
dụ 4
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên.
Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) trên khoảng (0; 2).
O
x
y
1
2
1
2
y = f (x)
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Trang
73
¤ Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (0, 1), (1, 2) gián đoạn tại x = 1.
b Lời giải.
Đồ thị hàm số các đường liền nét trên các khoảng (0; 1), (1; 2) do đó hàm số liên tục trên các
khoảng y.
Ta lim
x1
f (x) > f (1) = 1 lim
x1
+
f (x) = f (1) = 1.
Do đó lim
x1
f (x) 6= lim
x1
+
f (x).
Vy hàm số đã cho gián đoạn tại x = 1.
dụ 5
Cho hàm số y = f (x) tập xác định D = R \ {0 } và đồ thị như
hình bên. Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) trên D .
O
x
y
y = f (x)
¤ Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (; 0) (0; +). Gián đoạn tại điểm x = 0.
b Lời giải.
Vì hàm số đã cho tập xác định D = R \ {0} nên
f (x) xác định trên khoảng (; 0) nên liên tục trên khoảng y.
f (x) xác định trên khoảng (0; +) nên liên tục trên khoảng y.
f (x) không xác định tại điểm x = 0 nên gián đoạn tại điểm này.
2
Dạng
Hàm số liên tục tại một điểm
Để kiểm tra tính liên tục của hàm số y = f (x) tại điểm x = x
0
ta cần làm như sau:
Bước 1: Tính lim
xx
0
f
(
x
)
.
Bước 2: Tính = f
(
x
0
)
. Nếu lim
xx
0
f
(
x
)
= f
(
x
0
)
thì kết luận hàm số f (x) liên tục tại x = x
0
.
Nếu lim
xx
0
f
(
x
)
6= f
(
x
0
)
thì kết luận hàm số f (x) liên tục tại x = x
0
.
dụ 1
Biết rằng lim
x0
sin x
x
= 1. Hàm số f
(
x
)
=
tan x
x
khi x 6= 0
0 khi x = 0
. Xét tính liên tục của y = f (x) tại
x = 0? ¤ f
(
x
)
không liên tục tại x = 0.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
74
Trang
Tập xác định D = R \
n
π
2
+ kπ|k Z
o
.
Ta lim
x0
f
(
x
)
= lim
x0
tan x
x
= lim
x0
sin x
x
·
1
cos x
= 1 ·
1
cos 0
= 1 6= f
(
0
)
f
(
x
)
không liên tục tại
x = 0.
dụ 2
Hàm số f
(
x
)
=
3 khi x = 1
x
4
+ x
x
2
+ x
khi x 6= 1, x 6= 0
1 khi x = 0
. Xét tính liên tục của hàm số tại x = 1, x = 0.
¤ Hàm số liên tục tại x = 1, x = 0.
b Lời giải.
Hàm số y = f
(
x
)
tập xác định D = R.
Dễ t hấy hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên mỗi khoảng
(
; 1
)
,
(
1; 0
)
và
(
0; +
)
.
(i) Xét tại x = 1, ta
lim
x→−1
f
(
x
)
= lim
x→−1
x
4
+ x
x
2
+ x
= lim
x→−1
x
(
x + 1
)
x
2
x + 1
x
(
x + 1
)
= lim
x→−1
x
2
x + 1
= 3 = f
(
1
)
. Vậy
hàm số y = f
(
x
)
liên tục tại x = 1.
(ii) Xét tại x = 0, ta
lim
x0
f
(
x
)
= lim
x0
x
4
+ x
x
2
+ x
= lim
x0
x
(
x + 1
)
x
2
x + 1
x
(
x + 1
)
= lim
x0
x
2
x + 1
= 1 = f
(
0
)
. Vy hàm số
y = f
(
x
)
liên tục tại x = 0.
dụ 3
Tìm số điểm gián đoạn của hàm số f
(
x
)
=
0, 5 khi x = 1
x
(
x + 1
)
x
2
1
khi x 6= 1, x 6= 1
1 khi x = 1
?
¤ Hàm số y = f
(
x
)
gián đoạn tại x = 1.
b Lời giải.
Hàm số y = f
(
x
)
tập xác định D = R.
Hàm số f
(
x
)
=
x
(
x + 1
)
x
2
1
liên tục trên mỗi khoảng
(
; 1
)
,
(
1; 1
)
và
(
1; +
)
.
(i) Xét tại x = 1, ta lim
x→−1
f
(
x
)
= lim
x→−1
x
(
x + 1
)
x
2
1
= lim
x→−1
x
x 1
=
1
2
= f
(
1
)
Hàm số liên tục
tại x = 1.
(ii) Xét tại x = 1, ta
lim
x1
+
f
(
x
)
= lim
x1
+
x
(
x + 1
)
x
2
1
= lim
x1
+
x
x 1
= +
lim
x1
f
(
x
)
= lim
x1
x
(
x + 1
)
x
2
1
= lim
x1
x
x 1
=
Hàm số y = f
(
x
)
gián
đoạn tại x = 1.
dụ 4
Xét tính liên tục của hàm số f
(
x
)
=
1 cos x khi x 0
x + 1 khi x > 0
tại x = 0?
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Trang
75
¤ Hàm số y = f
(
x
)
gián đoạn tại x = 0.
b Lời giải.
Hàm số xác định với mọi x R.
Ta f
(
x
)
liên tục trên
(
; 0
)
và
(
0; +
)
.
Mặt khác
f
(
0
)
= 1
lim
x0
f
(
x
)
= lim
x0
(
1 cos x
)
= 1 cos 0 = 0
lim
x0
+
f
(
x
)
= lim
x0
+
x + 1 =
0 + 1 = 1
f
(
x
)
gián đoạn tại x = 0.
dụ 5
Cho hàm số f
(
x
)
=
x
2
x
khi x < 1, x 6= 0
0 khi x = 0
x khi x 1
. Xét tính liên tục của hàm số f
(
x
)
tại x = 0, x = 1?
¤ Hàm số y = f
(
x
)
liên tục tại x = 0 và x = 1.
b Lời giải.
Hàm số y = f
(
x
)
tập xác định D = R.
Dễ t hấy hàm số y = f
(
x
)
liên tục trên mỗi khoảng
(
; 0
)
,
(
0; 1
)
và
(
1; +
)
.
Ta
f
(
0
)
= 0
lim
x0
f
(
x
)
= lim
x0
x
2
x
= lim
x0
x = 0
lim
x0
+
f
(
x
)
= lim
x0
+
x
2
x
= lim
x0
+
x = 0
f
(
x
)
liên tục tại x = 0.
Ta
f
(
1
)
= 1
lim
x1
f
(
x
)
= lim
x1
x
2
x
= lim
x1
x = 1
lim
x1
+
f
(
x
)
= lim
x1
+
x = 1
f
(
x
)
liên tục tại x = 1.
3
Dạng
Hàm số liên tục trên khoảng, đoạn
Hàm số y = f (x) được gọi liên tục trên một khoảng nếu liên tục tại mọi điểm của
khoảng đó.
Hàm số y = f (x) được gọi liên tục trên đoạn [a, b] nếu liên tục trên khoảng (a, b) và
lim
xa
+
f
(
x
)
= f
(
a
)
, lim
xb
f
(
x
)
= f
(
b
)
.
Đồ t hị của hàm số liên tục trên một khoảng một đường liền nét trên khoảng đó.
dụ 1
Cho hàm số f
(
x
)
=
x
2
3x + 2
x + 2 2
khi x > 2
m
2
x 4m + 6 khi x 2
, m tham số. Với giá trị nào của m t hàm số
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
76
Trang
đã cho liên tục tại x = 2? ¤ m = 1.
b Lời giải.
Ta
lim
x2
+
f (x) = lim
x2
+
x
2
3x + 2
x + 2 2
= lim
x2
+
(
x 2
) (
x 1
)
Ä
x + 2 + 2
ä
x 2
= lim
x2
+
(
x 1
)
Ä
x + 2 + 2
ä
=
4.
lim
x2
f (x) = lim
x2
m
2
x 4m + 6
= 2m
2
4m + 6.
f (2) = 2m
2
4m + 6.
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì lim
x2
+
f (x) = lim
x2
f (x) = f (2) 2m
2
4m + 6 = 4 2m
2
4m +
2 = 0 m = 1.
Vy một giá trị của m thỏa mãn hàm số đã cho liên tục tại x = 2.
dụ 2
Tìm giá trị của tham số m để hàm số f
(
x
)
=
x
2
+ 3x + 2
x
2
1
khi x < 1
mx + 2 khi x 1
liên tục tại x = 1?
¤ m =
5
2
.
b Lời giải.
Ta
f
(
1
)
= m + 2.
lim
x
(
1
)
+
f
(
x
)
= m + 2.
lim
x
(
1
)
f
(
x
)
= lim
x
(
1
)
x
2
+ 3x + 2
x
2
1
= lim
x
(
1
)
(
x + 1
) (
x + 2
)
(
x 1
) (
x + 1
)
= lim
x
(
1
)
x + 2
x 1
=
1
2
.
Hàm số liên tục tại x = 1 f
(
1
)
= lim
x
(
1
)
+
f
(
x
)
= lim
x
(
1
)
f
(
x
)
m + 2 =
1
2
m =
5
2
.
dụ 3
Tìm m để hàm số f
(
x
)
=
x
2
16
x 4
khi x > 4
mx + 1 khi x 4
liên tục tại điểm x = 4. ¤ m =
7
4
.
b Lời giải.
Ta lim
x4
f
(
x
)
= f
(
4
)
= 4m + 1; lim
x4
+
f
(
x
)
= lim
x4
+
x
2
16
x 4
= lim
x4
+
(
x + 4
)
= 8.
Hàm số liên tục tại điểm x = 4 lim
x4
f
(
x
)
= lim
x4
+
f
(
x
)
= f
(
4
)
4m + 1 = 8 m =
7
4
.
dụ 4
Tìm m để hàm số f (x) =
x
2
x 2
x + 1
khix > 1
mx 2m
2
khi x 1
liên tục tại x = 1. ¤ m
ß
1;
3
2
.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Trang
77
Tập xác định D = R.
f (1) = m 2m
2
lim
x→−1
f (x) = lim
x→−1
(mx 2m
2
) = m 2m
2
.
lim
x→−1
+
f (x) = lim
x→−1
+
x
2
x 2
x + 1
= lim
x→−1
+
(x + 1)(x 2)
x + 1
= lim
x→−1
+
(x 2) = 3.
Hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi lim
x→−1
f (x) = lim
x→−1
+
f (x) = f (1)
m 2m
2
= 3 2m
2
+ m 3 = 0
m = 1
m =
3
2
.
Vy các giá trị của m m
ß
1;
3
2
.
dụ 5
Tìm giá trị của m để hàm số f
(
x
)
=
1 x
1 + x
x
khi x < 0
m +
1 x
1 + x
khi x 0
liên tục tại x = 0?
¤ m = 2.
b Lời giải.
Ta
lim
x0
+
f
(
x
)
= lim
x0
+
Å
m +
1 x
1 + x
ã
= m + 1. lim
x0
f
(
x
)
= lim
x0
Ç
1 x
1 + x
x
å
= lim
x0
2x
x
Ä
1 x +
1 + x
ä
=
lim
x0
2
Ä
1 x +
1 + x
ä
= 1.
f
(
0
)
= m + 1.
Để hàm liên tục tại x = 0 t lim
x0
+
f
(
x
)
= lim
x0
f
(
x
)
= f
(
0
)
m + 1 = 1 m = 2.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CC
Bài 1
Cho f (x) và g(x) các hàm số liên tục tại x = 1. Biết f (1) = 2 lim
x1
[2 f (x) g(x)] = 3. Tính
g(1).
b Lời giải.
Ta f (x) và g(x) các hàm số liên tục tại x = 1. Do đó, hàm số 2 f (x) + g(x) cũng liên tục tại x = 1.
T đó, ta
lim
x1
[2 f (x) g(x)] = 2 f (1) g(1) 3 = 2.2 g(1) g(1) = 1.
Vy g(1) = 1.
Bài 2
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng:
f (x) =
x
x
2
+ 5x + 6
;a) f (x) =
®
1 + x
2
nếu x < 1
4 x nếu x 1.
b)
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
78
Trang
b Lời giải.
a) Tập xác định của hàm số đã cho R \{2; 3 }. Do đó hàm số đã cho liên tục trên các khoảng
(; 3), (3; 2) và (2, +);
b) Hàm số đã cho xác định trên R. Với x < 1, ta f (x) = 1 + x
2
hàm đa thức, do đó liên tục
trên khoảng (; 1). Với x > 1, ta f (x) = 4 x cũng hàm đa thức, do đó liên tục trên
khoảng (1; +). Tại x = 1, ta
lim
x1
f (x) = lim
x1
(1 + x
2
) = 2.
lim
x1
+
f (x) = lim
x1
+
(4 x) = 3.
Vì lim
x1
+
f (x) 6= lim
x1
f (x) do đó hàm số đã cho không liên tục tại x = 1. Vậy hàm số đã cho
liên tục trên các khoảng (; 1) và (1; +).
Bài 3
Tìm giá trị của tham số m để hàm số
f (x) =
®
sin x nếu x 0
x + m nếu x < 0
liên tục trên R.
b Lời giải.
Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (; 0) (0; +).
Xét tại x = 0.
Ta
f (0) = sin 0 = 0.
lim
x0
+
f (x) = lim
x0
+
sin x = 0.
lim
x0
f (x) = lim
x0
(x + m) = m.
Hàm số đã cho liên tục trên R khi chỉ khi f (0) = lim
x0
+
f (x) = lim
x0
f (x) m = 0.
Bài 4
Một bảng giá cước taxi được cho như sau:
Giá mở cửa (0, 5 km đầu) Giá cước các km tiếp theo đến 30 km Giá cước từ km thứ 31
10 000 đồng 13 500 đồng 11 000 đồng
a) Viết công thức hàm số tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển.
b) Xét tính liên tục của hàm số câu a.
b Lời giải.
a) Gọi x quãng đường di chuyển, f (x) giá tiền tính theo quãng đường.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Trang
79
0 x 0,5, ta f (x) = 10000 đồng.
0,5 < x 30, f (x) = 10000 + 13500(x 0,5) đồng.
x > 30, f (x) = 408250 + 11000(x 30) đồng.
Vy f (x) =
10000 nếu 0 x 0,5
10000 + 13500(x 0,5) nếu 0,5 < x 30
408250 + 11000(x 30) nếu x > 30.
b) Hàm số f (x) liên tục trên các khoảng (0; 0,5), (0,5; 30) và (30; +).
Tại x = 0,5, ta f (0,5) = 10000, lim
x0,5
+
f (x) = 10000, lim
x0,5
f (x) = 10000.
Vì f (0, 5) = lim
x0,5
+
f (x) = lim
x0,5
f (x), do đó f (x) liên tục tại x = 0, 5.
Tại x = 30, ta f (30) = 408250, lim
x30
f (x) = 408250, lim
x30
+
f (x) = 408250.
Vì f (30) = lim
x30
f (x) = lim
x30
+
f (x), do đóf (x) liên tục tại x = 30.
Vy f (x) liên tục trên khoảng (0; + ).
Bài 5
Dùng định nghĩa xét tính liên tục của hàm số f (x) = 2x
3
+ x + 1 tại điểm x = 2.
b Lời giải.
Hàm số trên hàm cấp nên liên tục trên R.
Ta f (2) = 2 ·2
3
+ 2 + 1 = 19.
lim
x2
f (x) = lim
x2
Ä
2x
3
+ x + 1
ä
= 2 ·2
3
+ 2 + 1 = 19.
Vy lim
x2
f (x) = f (2) = 19 nên hàm số y = 2x
3
+ x + 1 liên tục tại x = 2.
Bài 6
Trong các hàm số đồ thị Hình 15a, 15b, 15c hàm số nào liên tục trên tập xác định của hàm
số đó? Giải thích.
x
y
O
1
2
3
1
2 3
x
y
O
1
1
1
1
x
y
1
1
1
1
O
a) Đồ thị hàm số
f (x) = x
2
2x
b) Đồ thị hàm số
g(x) =
x
x 1
c) Đồ thị hàm số
h(x) =
®
2x nếu x < 1
x + 1 nếu x 1
Hình 15
b Lời giải.
Hàm số liên tục trên tập xác định f (x) = x
2
2x. đồ thị hàm số hình Hình 15a một đường
liền nét trên mặt phẳng tọa độ.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
80
Trang
Bài 7
Bạn Nam cho rằng: “Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x
0
, còn hàm số y = g(x) không liên
tục tại x
0
, thì hàm số y = f (x) + g(x) không liên tục tại x
0
”. Theo em, ý kiến của bạn Nam đúng
hay sai? Giải t hích.
b Lời giải.
Giả sử hàm số h(x) = f (x) + g(x) hàm số liên tục tại x
0
.
Khi đó, hàm số g(x) = h(x) f (x) hiệu của hai hàm số liên tục tại x
0
nên hàm số g(x) hàm số
liên tục tại x
0
. Điều y mâu thuẫn với giả thiết g(x) không liên tục tại x
0
.
Vy ý kiến trên đúng.
Bài 8
Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau trên tập xác định của hàm số đó
f (x) = x
2
+ sin x.a) g(x) = x
4
x
2
+
6
x 1
.b) h(x) =
2x
x 3
+
x 1
x + 4
.c)
b Lời giải.
a) Hàm số y = x
2
và hàm số y = sin x liên tục trên R nên hàm số f (x) = x
2
+ sin x tổng của
hai hàm số trên cũng liên tục trên R.
b) Tập xác định của hàm số R \{1}.
Vy hàm số f (x) liên tục trên các khoảng (; 1) và (1; +).
c) Tập xác định của hàm số R \{4; 3}.
Vy hàm số f (x) liên tục trên các khoảng (; 4); (-4;3) và (3; +).
Bài 9
Cho hàm số f (x) =
®
x
2
+ x + 1 nếu x 6= 4
2a + 1 nếu x = 4.
a) Với a = 0, xét lính liên tục của hàm số tại x = 4.
b) Với giá trị nào của a t hàm số liên tục tại x = 4.
c) Với giá trị nào của a t hàm số liên tục trên tập xác định của nó?
b Lời giải.
a) Hàm số trên hàm đa thức nên liên tục trên R.
Ta f (4) = 2a + 1 = 1 (do a = 0).
lim
x4
f (x) = lim
x4
Ä
x
2
+ x + 1
ä
= 4
2
+ 4 + 1 = 21.
Vì lim
x4
f (x) 6= f (4) nên hàm số trên không liên tục tại x = 4 khi a = 0.
b) Hàm số trên hàm đa thức nên liên tục trên R.
Ta f (4) = 2a + 1.
lim
x4
f (x) = lim
x4
Ä
x
2
+ x + 1
ä
= 4
2
+ 4 + 1 = 21.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Trang
81
Để hàm số liên tục tại x = 4 t lim
x4
f (x) = f (4) 2a + 1 = 21 a = 10.
Vy a = 10 t hàm số liên tục tại x = 4.
c) Tập xác định của hàm số R.
TH1: x 6= 4, hàm số trên hàm đa t hức nên liên tục trên R.
TH2: x = 4, hàm số trên hàm hằng nên liên tục trên R.
Vy hàm số trên liên tục trên R.
Bài 10
Hình bên cạnh biểu thị độ cao h (m) của một quả bóng được đá lên
thời gian t (s), trong đó h(t) = 2t
2
+ 8t .
a) Chứng tỏ hàm số h(t) liên tục trên tập xác định.
b) Dựa và đồ t y xác định lim
t2
Ä
2t
2
+ 8t
ä
.
t(s)
h(m)
O
4
8
2
b Lời giải.
a) Hàm số trên hàm đa thức nên liên tục trên R.
b) Dựa vào đồ thị ta lim
t2
Ä
2t
2
+ 8t
ä
= 8.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
82
Trang
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DD
BẢNG ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả.
1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 29 A B C D
2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 30 A B C D
3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 31 A B C D
4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 32 A B C D
5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 33 A B C D
6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 34 A B C D
7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D 35 A B C D
Câu 1
Cho hàm số f (x) =
2x
2
x
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A Hàm số f (x) xác định với mọi x 6= 0.
B Hàm số f (x) liên tục trên R.
C lim
x0
+
f (x) 6= lim
x0
f (x).
D Vì lim
x0
+
f (x) = lim
x0
f (x) nên f (x) liên tục tại x = 0.
b Lời giải.
lim
x0
+
f (x) = lim
x0
+
2x = 0 lim
x0
f (x) = lim
x0
2x = 0 nên lim
x0
+
f (x) 6= lim
x0
f (x) sai.
Do f (0) không tồn tại nên hàm số f (x) gián đoạn tại x = 0, do đó f (x) liên tục trên R sai.
Chọn đáp án A
Câu 2
Cho hàm số f (x) =
x
2
+ 3x 4
x + 4
với x 6= 4. Để hàm số f (x) liên tục tại x = 4 t ta cần bổ
sung giá trị f (4) bằng bao nhiêu?
A 5. B 5. C 3. D 0.
b Lời giải.
f (4) = lim
x→−4
x
2
+ 3x 4
x + 4
= lim
x→−4
(x 1)(x + 4)
x + 4
= lim
x→−4
(x 1) = 5.
Chọn đáp án B
Câu 3
Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = 1?
A y =
x 1
x
2
+ x + 1
. B y =
x
2
x + 1
x + 1
.
C y = (x 1)(x
2
+ x + 1). D y =
x
2
+ 2
x 1
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Trang
83
b Lời giải.
Ta lim
x1
+
x
2
+ 2
x 1
= + lim
x1
x
2
+ 2
x 1
= nên hàm số y =
x
2
+ 2
x 1
gián đoạn tại điểm x = 1.
Chọn đáp án D
Câu 4
Tìm a để hàm số f (x) =
x
2
1
x 1
khi x 6= 1
a khi x = 1
liên tục tại điểm x
0
= 1.
A a = 1. B a = 2. C a = 1. D a = 0.
b Lời giải.
Ta
lim
x1
f (x) = lim
x1
x
2
1
x 1
= lim
x1
(x + 1) = 2;
f (1) = a.
Để hàm số liên tục tại điểm x
0
= 1 thì lim
x1
f (x) = f (1) a = 2.
Chọn đáp án B
Câu 5
Cho hàm số f (x) =
®
x
3
+ x
2
+ 7 khi x 6= 1
2x + m 1 khi x = 1
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x
0
= 1.
A m = 10. B m = 8. C m = 10. D m = 12.
b Lời giải.
Ta lim
x→−1
(x
3
+ x
2
+ 7) = 7 f (1) = m 3.
Để hàm số liên tục tại điểm x
0
= 1 thì m 3 = 7 m = 10.
Chọn đáp án A
Câu 6
Cho hàm số f (x) =
x
3
8
x 2
khi x 6= 2
mx + 1 khi x = 2
. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2.
A m =
15
2
. B m =
11
2
. C m =
17
2
. D m =
13
2
.
b Lời giải.
lim
x2
f (x) = lim
x2
x
3
8
x 2
= lim
x2
(x
2
+ 2x + 4) = 12.
f (2) = 2m + 1
Hàm số liên tục tại x = 2 lim
x2
f (x) = f (2) m =
11
2
.
Chọn đáp án B
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
84
Trang
Câu 7
Cho hàm số y = f (x ) =
x
3
x
2
x 1
khi x > 1
n khi x = 1
mx + 1 khi x < 1
. Biết hàm số f (x) liên tục tại x
0
= 1. Giá trị của
m, n
A n = m = 1. B n = 1, m = 0. C n = 1, m = 0. D n = 0, m = 1.
b Lời giải.
Ta
lim
x1
+
f (x) = lim
x1
+
x
3
x
2
x 1
= lim
x1
+
x
2
= 1; lim
x1
f (x) = lim
x1
(mx + 1) = m + 1; f (1) = n.
Do hàm số f (x) liên tục tại x = 1 nên ta lim
x1
f (x) = lim
x1
+
f (x) = f (1) m + 1 = 1 = n. Suy ra
n = 1, m = 0.
Chọn đáp án B
Câu 8
Cho a, b hai số thực sao cho hàm số f (x) =
x
2
+ ax + b
x 1
, với x 6= 1
2ax 1 , với x = 1
liên tục trên R. Tính
a b.
A 5. B 7. C 1. D 0.
b Lời giải.
Nếu x = 1 không nghiệm của x
2
+ ax + b = 0 t lim
x1
(
x
)
= , nên hàm số f (x) gián đoạn tại
x = 1, vô .
Vy x = 1 nghiệm của x
2
+ ax + b = 0, hay a + b + 1 = 0 b = a 1.
Khi đó: lim
x1
f (x) = lim
x1
x
2
+ ax a 1
x 1
= lim
x1
(
x + 1 + a
)
= 2 + a.
f (1) = 2a 1, nên để hàm số liên tục trên R t 2 + a = 2a 1 a = 3, suy ra b = 4.
Chọn đáp án B
Câu 9
Cho hàm số f (x) =
x
2
16
x 4
khi x 6= 4
ax 1 khi x = 4
. Tập hợp các giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 4
A
{
8
}
. B
{
0
}
. C
ß
9
4
. D
ß
9
4
.
b Lời giải.
Ta có:
f (4) = a · 4 1 = 4a 1.
lim
x4
f (x) = lim
x4
x
2
16
x 4
= lim
x4
(x 4)(x + 4)
x 4
= lim
x4
(x + 4) = 8.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Trang
85
Do đó, điều kiện cần đủ để hàm số đã cho liên tục tại x = 4
lim
x4
f (x) = f (4) 8 = 4a 1 a =
9
4
.
Chọn đáp án D
Câu 10
Cho hàm số f (x) =
sin πx khi |x| 1
x + 1 khi |x| > 1
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số liên tục trên các khoảng (; 1) và (1; +).
B Hàm số liên tục trên R.
C Hàm số liên tục trên các khoảng (; 1) (1; +).
D Hàm số gián đoạn tại x = ±1 .
b Lời giải.
Ta lim
x1
+
f (x) = lim
x1
+
(x + 1) = 2 và lim
x1
f (x) = lim
x1
sin πx = sin π = 0. Suy ra hàm số gián
đoạn tại x = 1.
lim
x→−1
+
f (x) = lim
x→−1
+
sin πx = sin(π) = 0 và lim
x→−1
f (x) = lim
x1
(x + 1) = 0; f (1) = sin(x) = 0.
Suy ra hàm số liên tục tại x = 1.
Chọn đáp án C
Câu 11
Cho hàm số f (x) =
®
x
2
+ m khi x 2
3x 1 khi x < 2
(m tham số). Tìm giá trị thực của tham số m để hàm
số đã cho liên tục tại x
0
= 2.
A m = 0. B m = 1. C m = 3. D m = 2.
b Lời giải.
f (2) = 4 + m;
lim
x2
+
f (x) = lim
x2
+
x
2
+ m
= 4 + m.
lim
x2
f (x) = lim
x2
(
3x 1
)
= 5.
Hàm số đã cho liên tục tại x
0
= 2 khi và chỉ khi
lim
x2
+
f (x) = lim
x2
f (x) = f (2) 4 + m = 5 m = 1.
Chọn đáp án B
Câu 12
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình m(x 1)
3
(x 2) + 2x 3 = 0 vô nghiệm.
A m = 1. B m = 0.
C m R. D
Không giá trị m.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
86
Trang
C1: Gọi f (x) = m( x 1)
3
(x 2) + 2x 3 xác định và liên tục trên R.
f (1) = 1, f (2) = 1 f (1) · f (2) < 0, m R suy ra phương trình luôn nghiệm m R.
C2: Dùng chức năng Shift Solve của Casio.
Chọn đáp án D
Câu 13
Cho hàm số f (x) =
x
2
3x + 2
x 2
với x 6= 2
2m + 1 với x = 2
. Với giá trị nào của m sau đây để hàm số f (x)
liên tục tại x = 2.
A 2. B 0. C 1. D 1.
b Lời giải.
TXĐ: D = R.
x = 2 D , f (2) = 2m + 1.
lim
x2
x
2
3x + 2
x 2
= lim
x2
(x 1) = 1.
Để hàm số liên tục tại x = 2 t lim
x2
f (x) = f (2) 1 = 2m + 1 m = 0.
Chọn đáp án B
Câu 14
Cho hàm số f (x) =
1
5
x
5
+
4
3
x
3
5x + 3. Mệnh đề nào sau đây sai?
A Hàm số đã cho gián đoạn tại x
0
=
1
5
.
B Phương trình f (x) = 0 nghiệm trên khoảng (0; +).
C Phương trình f (x) = 0 nghiệm trên khoảng (1; 1).
D Hàm số f (x) liên tục trên R.
b Lời giải.
Tập xác định: D = R. Ta f
Å
1
2
ã
· f
Å
4
5
ã
< 0 x
0
Å
0;
9
10
ã
: f (x
0
) = 0.
Do đó: "Phương trình f (x) = 0 nghiệm trên khoảng (1; 1)" và "Phương trình f (x) = 0
nghiệm trên khoảng (0; +)" hai mệnh đề đúng.
Hàm số f (x) hàm đa thức nên liên tục trên tập xác định D = R.
Nên mệnh đề "Hàm số đã cho gián đoạn tại x
0
=
1
5
" mệnh đề sai.
Chọn đáp án A
Câu 15
Cho hàm số f (x) =
x
2
3x + 2
x 1
, khi x > 1
2x + 1 , khi x 1
. Chọn khẳng định đúng.
A
Hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 1.
B Hàm số f (x) gián đoạn tại điểm x = 1 không tồn tại lim
x1
f (x).
C Hàm số f (x) không xác định tại x = 1.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Trang
87
D Hàm số f (x) gián đoạn tại điểm x = 1 lim
x1
f (x) 6= f (1).
b Lời giải.
Ta lim
x1
+
f (x) = lim
x1
+
x
2
3x + 2
x 1
= lim
x1
+
(x 1)(x 2)
x 1
= lim
x1
+
(x 2) = 1.
và lim
x1
f (x) = lim
x1
(2x + 1) = 3.
Vì lim
x1
+
f (x) 6= lim
x1
f (x) Không tồn tại lim
x1
f (x).
Do đó hàm số gián đoạn tại điểm x = 1 không tồn tại lim
x1
f (x).
Chọn đáp án B
Câu 16
Cho hàm số f
(
x
)
=
ax
2
(
a 2
)
x 2
x + 3 2
khi x 6= 1
8 + a
2
khi x = 1
. bao nhiêu giá trị của tham số a để
hàm số liên tục tại x = 1.
A 2. B 0. C 1. D 3.
b Lời giải.
Để hàm số liên tục tại x = 1 khi lim
x1
f
(
x
)
= f
(
1
)
. Do giả thiết ta f
(
1
)
= 8 + a
2
và
lim
x1
f
(
x
)
= lim
x1
ñ
ax
2
(
a 2
)
x 2
x + 3 2
ô
= lim
x1
ï
(
ax + 2
)
·
(
x 1
)
x + 3 2
ò
= lim
x1
(
ax + 2
)
·
(
x 1
)
Ä
x + 3 + 2
ä
Ä
x + 3 2
äÄ
x + 3 + 2
ä
= lim
x1
(
ax + 2
)
·
(
x 1
)
Ä
x + 3 + 2
ä
x 1
= lim
x1
î
(
ax + 2
)
·
Ä
x + 3 + 2
äó
= 4
(
a + 2
)
= 4a + 8.
Suy ra 4a + 8 = 8 + a
2
a
2
4a = 0
ñ
a = 0
a = 4
. Vy tồn tại 2 giá trị của a để hàm số liên tục tại
x = 1.
Chọn đáp án A
Câu 17
Cho hàm số f (x) = x
5
+ x 1. Xét phương trình f (x) = 0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
A Phương trình (1) vô nghiệm.
B Phương trình (1) không nghiệm trên khoảng (1; 1).
C Phương trình (1) nghiệm trên khoảng (0; 1).
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
88
Trang
D Phương trình (1) không nghiệm trên khoảng (0; 1).
b Lời giải.
Vì f (x) = x
5
+ x 1 hàm số đa thức nên liên tục trên R.
Ta f (1) = 3, f (0) = 1 và f (1) = 1.
f (0) × f (1) = 1 < 0 nên phương trình (1) ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1).
Chọn đáp án C
Câu 18
Tìm giá trị của tham số m để hàm số f (x) =
x
2
3x + 2
x 1
khi x 6= 1
m khi x = 1
liên tục tại x = 1.
A m = 2. B m = 2. C m = 1. D m = 1.
b Lời giải.
Hàm số liên tục tại x = 1 khi chỉ khi
lim
x1
f (x) = f (1) lim
x1
(x 1)(x 2)
x 1
= m lim
x1
(x 2) = m m = 1.
Chọn đáp án C
Câu 19
Tìm P để hàm số y =
x
2
4x + 3
x 1
khi x > 1
6Px 3 khi x 1
liên tục trên R.
A P =
1
3
. B P =
5
6
. C P =
1
6
. D P =
1
2
.
b Lời giải.
/Tập xác định của hàm số : D = R.
Với x > 1 x < 1 hàm số xác định nên liên tục.
Xét tại x = 1, ta lim
x1
y = 6P 3 = y(1), lim
x1
+
y = lim
x1
+
x
2
4x + 3
x 1
= lim
x1
+
(x 3) = 2.
Để hàm số liên tục trên R thì lim
x1
y = lim
x1
+
y = y(1) 6P 3 = 2 P =
1
6
.
Chọn đáp án C
Câu 20
Cho hàm số f (x) =
x
2
+ 4 2
x
2
khi x 6= 0
2a
5
4
khi x = 0
. Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f (x)
liên tục tại x = 0.
A a =
3
4
. B a =
3
4
. C a =
4
3
. D a =
4
3
.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Trang
89
Ta lim
x0
f (x) = lim
x0
x
2
+ 4 2
x
2
= lim
x0
x
2
x
2
Ä
x
2
+ 4 + 2
ä
= lim
x0
1
x
2
+ 4 + 2
=
1
4
.
Ta lại f (0) = 2a
5
4
.
Để hàm số liên tục tại x = 0 t lim
x0
f (x) = f (0)
1
4
= 2a
5
4
a =
3
4
.
Chọn đáp án A
Câu 21
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A Hàm số y = 2x
3
10x
2
+ 3x + 2017 liên tục tại mọi điểm x R.
B Hàm số y =
1
x
2
+ x + 1
liên tục tại mọi điểm x R.
C Hàm số y =
1
x
3
+ 1
liên tục tại mọi điểm x 6= 1.
D Hàm số y =
x
2 x
liên tục tại mọi điểm x 6= 2.
b Lời giải.
Hàm số y = 2x
3
10x
2
+ 3x + 2017 liên tục tại mọi điểm x R đúng hàm số y =
2x
3
10x
2
+ 3x + 2017 hàm đa thức tập xác định R nên hàm số liên tục tại mọi điểm
x R.
Hàm số y =
1
x
2
+ x + 1
liên tục tại mọi điểm x R đúng hàm số y =
1
x
2
+ x + 1
hàm
phân t hức hữu tỉ, tập xác định R nên hàm số liên tục tại mọi điểm x R.
Hàm số y =
1
x
3
+ 1
liên tục tại mọi điểm x 6= 1 đúng hàm số y =
1
x
3
+ 1
hàm phân
thức hữu tỉ, tập xác định R \ {1} nên hàm số liên tục tại mọi điểm x 6= 1.
Hàm số y =
x
2 x
liên tục tại mọi điểm x 6= 2 sai hàm số y =
x
2 x
tập xác định
D = (; 2) nên hàm số bị gián đoạn tại các điểm x [2; +).
Chọn đáp án D
Câu 22
Hàm số f (x) =
®
x
2
+ 1 khi x 1
x + m khi x > 1
liên tục tại điểm x
0
= 1 khi m nhận giá trị
A m = 1. B m = 2. C m = 1. D m = 2.
b Lời giải.
Ta lim
x1
+
f (x) = lim
x1
+
(x
2
+ 1) = 2; lim
x1
f (x) = lim
x1
(x + m) = 1 + m.
Để hàm số liên tục tại x
0
= 1 thì lim
x1
+
f (x) = lim
x1
f (x) 2 = m + 1 m = 1.
Chọn đáp án A
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
90
Trang
Câu 23
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R và f
0
(x) x
4
+
2
x
2
2x, x > 0 f (1) = 1. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A phương trình f (x) = 0 đúng 3 nghiệm trên (0; +).
B phương trình f (x) = 0 1 nghiệm trên (0; 1).
C phương trình f (x) = 0 1 nghiệm trên (1; 2).
D phương trình f (x) = 0 1 nghiệm trên (2; 5).
b Lời giải.
Ta x
4
+
2
x
2
2x 2
2x
2
2x 0 x > 0, nên f
0
(x) > 0 x > 0, hay hàm số y = f (x) đồng
biến trên (0; +). Suy ra f (0) < f (1) = 1 f (x) = 0 nhiều nhất một nghiệm trên (0; +).
f
(
2
)
= f (1) +
2
Z
1
f
0
(x)dx
2
Z
1
Å
x
4
+
2
x
2
2x
ã
dx =
16
5
> 0.
Suy ra phương trình f (x) = 0 đúng một nghiệm thuộc khoảng (1; 2).
Chọn đáp án C
Câu 24
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn
[
a; b
]
và f (a) f (b) 0. Khẳng định nào sau đây sai?
A Phương trình f (x) = 0 ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [a; b].
B Hàm số y = f (x) liên tục trên (a; b).
C Đồ thị của hàm số y = f (x) trên khoảng (a; b) “đường liền”.
D Hàm số y = f (x) liên tục tại x = a.
b Lời giải.
Hàm số y = f (x) liên tục trên
[
a; b
]
thì liên tục trên
(
a; b
)
và lim
xa
+
= f (a), lim
xb
= f (b). Hàm số chưa
chắc liên tục tại x = a, để hàm số liên tục tại x = a t lim
xa
+
f (x) = lim
xa
f (x) = f (a).
Chọn đáp án D
Câu 25
Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chứa a. Hàm số f (x) liên tục tại x = a nếu
A lim
xa
f (x) = f (a). B lim
xa
+
f (x) = lim
xa
f (x) = a.
C f (x) giới hạn hữu hạn khi x a. D lim
xa
+
f (x) = lim
xa
f (x) = +.
b Lời giải.
Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chứa a. Hàm số f (x) liên tục tại x = a nếu lim
xa
f (x) = f (a).
Chọn đáp án A
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Trang
91
Câu 26
Cho hàm số f (x) =
3x + a 1 khi x 0
2x + 1 1
x
khi x > 0
. Tìm tất cả các giá trị thực của a để hàm số đã
cho liên tục trên R.
A a = 2. B a = 3. C a = 1. D a = 4.
b Lời giải.
Xét x < 0: f (x) = 3x + a 1 hàm đa thức nên liên tục trên (; 0).
Xét x > 0: f (x) =
2x + 1 1
x
hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên (0; +).
Xét tính liên tục tại x = 0.
Ta lim
x0
+
f (x) = lim
x0
+
(
3x + a 1
)
= a 1.
lim
x0
f (x) = lim
x0
2x + 1 1
x
= lim
x0
2x
x
2x + 1 + 1
= lim
x0
2
2x + 1 + 1
= 1.
f (0) = a 1.
Để hàm số f (x) liên tục tại x = 0 t lim
x0
f (x) = lim
x0
+
f (x) a 1 = 1 a = 2.
Chọn đáp án A
Câu 27
Biết hàm số y = f (x) =
®
3x + 5 khi x 6= 1,
a khi x = 1
. Để hàm số liên tục tại x = 1 t giá trị của a
bằng
A
1. B 1. C 2. D 8.
b Lời giải.
Hàm số liên tục tại x = 1 khi lim
x1
f (x) = f (1) a = 8
Chọn đáp án D
Câu 28
Cho hàm số f (x) =
2x
2
4 2
x 2
x 6= 2
a x = 2
. Tìm a để hàm số f (x) liên tục tại x = 2.
A 8. B 6. C 2. D 4.
b Lời giải.
TXĐ: D =
Ä
;
2
ó
î
2; +
ä
.
x = 2 D ; f (2) = a.
lim
x2
f (x) = lim
x2
x
2
4 2
x 2
= lim
x2
2x
2
8
(x 2)(
x
2
4 + 2)
lim
x2
2x + 4
x
2
4 + 2
= 2.
Hàm số liên tục tại x = 2 khi chỉ khi lim
x2
f (x) = f (2) a = 2.
Chọn đáp án C
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
92
Trang
Câu 29
Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số f (x) =
x + 1
x 1
liên tục trên R. B Hàm số f (x) =
x + 1
x 1
liên tục trên R.
C Hàm số f (x) =
x + 1
x
2
+ 1
liên tục trên R. D Hàm số f (x) =
x + 1
x 1
liên tục trên R.
b Lời giải.
Dễ thấy các hàm số f (x) =
x + 1
x 1
, f (x) =
x + 1
x 1
, f (x) =
x + 1
x 1
không xác định trên R nên không
liên tục trên R. Hàm số f (x) =
x + 1
x
2
+ 1
xác định liên tục trên R.
Chọn đáp án C
Câu 30
Cho hàm số f (x) =
x
3
x
x + 1
với x < 0, x 6= 1
1 với x = 1
x cos x với x 0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A f (x) liên tục trên R.
B f (x) liên tục tại mọi điểm, trừ điểm x = 1.
C f (x ) liên tục tại mọi điểm, tr điểm x = 0.
D f (x ) liên tục tại mọi điểm, tr điểm x = 0 và x = 1.
b Lời giải.
Ta có:
f (x) =
x cos x với x 0 nên f (x ) liên tục trên (0; +).
f (x) =
x
3
x
x + 1
với x < 0, x 6= 1 nên f (x) liên tục trên (; 1) và (1; 0).
Mặt khác lim
x→−1
x
3
x
x + 1
= lim
x→−1
x(x 1)(x + 1)
(x + 1)
= lim
x→−1
x(x 1) = 2 6= f (1), suy ra f (x) gián đoạn
tại x = 1.
lim
x0
f (x) = lim
x0
x(x 1)(x + 1)
(x + 1)
= 0.
lim
x0
+
= lim
x0
+
x cos x = 0 = f (0). Vy f (x) liên tục tại x = 0.
Vy f (x) liên tục tại mọi x 6= 1.
Chọn đáp án B
Câu 31
Các đồ thị của các hàm số y = f (x), y = g(x), y = h(x), y = t(x) như hình v bên dưới. Đồ thị
nào t hể hiện hàm số không liên tục trên khoảng (2; 2)?
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Trang
93
A
2
1
1
2
1
2
3
4
2
1
O
y
x
y = f (x)
B
2
1
1
2
1
2
4
3
2
1
O
y
x
y = g(x)
C
2
1
1
2
1
2
2
1
O
y
x
y = h(x)
D
2
1
1
2
1
2
2
1
O
y
x
y = t(x)
b Lời giải.
Nhìn trên các đồ thị ta thấy đồ thị trong các đáp án A, B, C đều các nét liền nên biểu diễn hàm
số liên tục. Trong đồ thị ý D hàm số gián đoạn tại x = 1, 5, do lim
x→−1,5
t(x) 6= lim
x1,5
+
t(x).
Chọn đáp án D
Câu 32
Cho phương trình ax
2
+ bx + c = 0 (a 6= 0) thỏa mãn
a
m + 2
+
b
m + 1
+
c
m
= 0, với m > 0. Chọn
câu khẳng định đúng trong các câu sau.
A Phương trình luôn nghiệm x
(
2; 1
)
.
B Phương trình luôn nghiệm x
(
1; 2
)
.
C Phương trình luôn nghiệm x
(
2; 3
)
.
D Phương trình luôn nghiệm x
(
0; 1
)
.
b Lời giải.
Xét f (x) =
a.x
m+2
m + 2
+
b.x
m+1
m + 1
+
c.x
m
m
. Ta thấy f (x) liên tục đạo hàm trên
[
0; 1
]
. Theo định lý
Lagrange t tồn tại x
0
[
0; 1
]
sao cho: f
0
(x
0
) =
f (1) f (0)
1 0
=
a
m + 1
+
b
m + 1
+
c
m
= 0
Suy ra
f
0
(x
0
) = 0 a.x
m+1
+ b .x
m
+ c .x
m1
= 0 x
m1
Ä
ax
2
0
+ bx
0
+ c
ä
= 0 ax
2
0
+ bx
0
+ c = 0
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
94
Trang
Vy phương trình ax
2
+ bx + c = 0 nghiệm x
0
(
0; 1
)
.
Chọn đáp án D
Câu 33
Tìm m để hàm số f (x) =
x
2
16
x 4
khi x > 4
mx + 1 khi x 4
liên tục tại điểm x = 4.
A m = 8. B m =
7
4
. C m =
7
4
. D m = 8.
b Lời giải.
Ta có: lim
x4
+
f (x) = lim
x4
+
x
2
16
x 4
= lim
x4
+
(x + 4) = 8.
Và: lim
x4
f (x) = lim
x4
(mx + 1) = 4 m + 1 = f (4). Hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 4 nếu lim
x4
+
f (x) =
lim
x4
f (x) = f (4). 4m + 1 = 8 m =
7
4
.
Chọn đáp án C
Câu 34
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A Hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x
0
thì đạo hàm tại điểm đó.
B Hàm số y = f (x) đạo hàm tại điểm x
0
thì liên tục tại điểm đó.
C Hàm số y = f (x) xác định tại điểm x
0
thì đạo hàm tại điểm đó.
D Hàm số y = f (x) luôn đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định của nó.
b Lời giải.
Nếu hàm số y = f (x) đạo hàm tại điểm x
0
thì liên tục tại điểm đó.
Chọn đáp án B
Câu 35
Cho f (x) một hàm số liên tục trên khoảng (a; b). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Hàm số g (x) = ( f (x))
2
liên tục trên khoảng (a; b).
B Hàm số h(x) =
3
p
f (x) liên tục trên khoảng (a; b).
C Hàm số k(x) =
1
f (x)
liên tục trên khoảng (a; b).
D Hàm số u(x) =
|
f (x)
|
liên tục trên khoảng (a; b).
b Lời giải.
Đối với hàm số k(x) =
1
f (x)
, cần thêm điều kiện f (x) 6= 0, x (a; b).
Chọn đáp án
C
—HẾT
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
Trang
95
§4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
TRẮC NGHIỆM
AA
Câu 1
Cho y số
(
u
n
)
với u
n
=
n
2
+ 1
n. Mệnh đề đúng
A lim
n+
u
n
= . B lim
n+
u
n
= 1. C lim
n+
u
n
= +. D lim
n+
u
n
= 0.
b Lời giải.
lim
n+
Ä
p
n
2
+ 1
n
ä
= lim
n+
Ç
n
2
n + 1
n
2
+ 1 +
n
å
= lim
n+
n
2
Å
1
1
n
+
1
n
2
ã
n
Ç
1 +
1
n
2
+
1
n
å
= lim
n+
Ü
n ·
1
1
n
+
1
n
2
1 +
1
n
2
+
1
n
ê
= +.
Chọn đáp án C
Câu 2
Cho u
n
=
2 + 2
2
+ . . . + 2
n
2
n
. Giới hạn của y số
(
u
n
)
bằng
A 1. B 2. C 1. D 0.
b Lời giải.
u
n
=
2 + 2
2
+ ... + 2
n
2
n
=
2 ·
1 2
n
1 2
2
n
= 2 ·
1 2
n
2
n
lim u
n
= lim
Å
2 ·
1 2
n
2
n
ã
= lim
Ü
2 ·
2
n
Å
1
2
n
1
ã
2
n
ê
= lim
Å
2 ·
Å
1
2
n
1
ãã
= 2.
Chọn đáp án B
Câu 3
Cho cấp số nhân lùi vô hạn
(
u
n
)
với u
n
=
2
3
n
. Tổng của cấp số nhân y bằng
A 3. B 2. C 1. D 6.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
96
Trang
Cấp số nhân số hạng đầu u
1
=
2
3
và công bội q =
1
3
cấp số nhân lùi vô hạn.
Ta công thức tổng cấp số nhân lùi vô hạn
S
n
= lim
Ü
2
3
·
1
Å
1
3
ã
n
1
Å
1
3
ã
ê
= 1.
Chọn đáp án C
Câu 4
Cho hàm số f (x) =
x + 1
x + 2. Mệnh đề đúng
A lim
x+
f (x) = . B lim
x+
f (x) = 0. C lim
x+
f (x) = 1. D lim
x+
f (x) =
1
2
.
b Lời giải.
lim
x+
f
(
x
)
= lim
x+
Ä
x + 1
x + 2
ä
= lim
x+
1
x + 1 +
x + 2
= lim
x+
1
x
Ç
1 +
1
x
+
1 +
2
x
å
= 0.
Chọn đáp án B
Câu 5
Cho hàm số f (x) =
x x
2
|x|
. Khi đó lim
x0
+
f (x) bằng
A 0. B 1. C +. D 1.
b Lời giải.
Ta
lim
x0
+
f
(
x
)
= lim
x0
+
x x
2
|
x
|
= lim
x0
+
x
(
1 x
)
x
= lim
x0
+
(
1 x
)
= 1.
Chọn đáp án B
Câu 6
Cho hàm số f (x) =
x + 1
|x + 1|
. Hàm số f (x) liên tục trên
A
(
; +
)
. B
(
; 1
]
.
C
(
; 1
)
(
1; +
)
. D
[
1; +
)
.
b Lời giải.
Ta f (x) =
x + 1
|x + 1|
=
®
1 nếu x > 1
1 nếu x < 1.
Như vy hàm số f (x) liên tục trên
(
; 1
)
(
1; +
)
.
Chọn đáp án
C
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
Trang
97
Câu 7
Cho hàm số f (x) =
x
2
+ x 2
x 1
nếu x 6= 1
a nếu x = 1
. Hàm số f (x) liên tục tại x = 1 khi
A a = 0. B a = 3. C a = 1. D a = 1.
b Lời giải.
Ta
f
(
1
)
= a.
lim
x1
x
2
+ x 2
x 1
= lim
x1
(x 1)(x + 2)
x 1
= lim
x1
(x + 2) = 3.
Hàm số f (x) liên tục tại x = 1 khi lim
x1
f (x) = f (1) a = 3.
Chọn đáp án B
Câu 8
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a; b) x
0
(a; b). Điều kiện cần và đủ để hàm số
y = f (x) liên tục tại x
0
A lim
xx
+
0
f (x) = f
(
x
0
)
. B lim
xx
0
f (x) = f
(
x
0
)
.
C lim
xx
+
0
f (x) = lim
xx
0
f (x). D lim
xx
+
0
f (x) = lim
xx
0
f (x) = f
(
x
0
)
.
b Lời giải.
Theo định nghĩa v hàm số liên tục ta điều kiện cần đủ để hàm số y = f (x) liên tục tại x
0
lim
xx
+
0
f (x) = lim
xx
0
f (x) = f
(
x
0
)
.
Chọn đáp án D
Câu 9
Tính lim
x1
4x + 1
5x 1
.
A 0. B
4
5
. C
5
4
. D 1.
b Lời giải.
Ta lim
x1
4x + 1
5x 1
=
5
4
Chọn đáp án C
Câu 10
Tính lim
n
2
3n
3
2n
3
+ 5n 2
.
A
1
2
. B
1
5
. C
3
2
. D 0.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
98
Trang
Ta lim
n
2
3n
3
2n
3
+ 5n 2
= lim
n
3
(
1
n
3)
n
3
(2 +
5
n
2
2
n
3
)
= lim
1
n
3
2 +
5
n
2
2
n
3
=
3
2
.
Chọn đáp án C
Câu 11
y số nào sau đây giới hạn bằng 0 ?
A (
2)
n
. B (1, 101)
n
. C (0, 919)
n
. D (1, 001)
n
.
b Lời giải.
do |0, 919| < 1 nên lim(0, 919)
n
= 0.
Chọn đáp án C
Câu 12
Tính lim(
p
4n
2
+ 2n 2n).
A 0. B
1
4
. C
1
2
. D 1.
b Lời giải.
Ta lim(
4n
2
+ 2n 2n) = lim
2n
4n
2
+ 2n + 2n
= lim
2
»
4 +
2
n
+ 2
=
1
2
.
Chọn đáp án C
Câu 13
Tính lim
x2
x
3
8
x
2
4
.
A 0. B +. C 3. D 1.
b Lời giải.
Ta lim
x2
x
3
8
x
2
4
= lim
x2
(x 2)(x
2
+ 2x + 4)
(x 2)(x + 2)
= lim
x2
x
2
+ 2x + 4
x + 2
=
12
4
= 3.
Chọn đáp án C
Câu 14
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A lim
2
n
+ 3
1 2
n
. B lim
(2n + 1)(n 3)
2
n 2n
3
.
C lim
1 n
3
n
2
+ 2n
. D lim
2
n
+ 1
3.2
n
3
n
.
b Lời giải.
lim
2
n
+ 1
3.2
n
3
n
= lim
(
2
3
)
n
+ (
1
3
)
n
3.(
2
3
)
n
1
= 0
Chọn đáp án D
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
Trang
99
Câu 15
Tính lim
x3
x
2
4x + 3
x
2
9
.
A
1
3
. B
1
3
. C 1. D 1.
b Lời giải.
Ta lim
x3
x
2
4x + 3
x
2
9
= lim
x3
(x 1)(x 3)
(x + 3)(x 3)
= lim
x3
x 1
x + 3
=
1
3
Chọn đáp án B
Câu 16
Hàm số f (x) =
x
2
x + 2
x
2
4
nếu x 6= 2
a nếu x = 2
. Hàm số liên tục tại x = 2 khi:
A a =
3
4
. B a =
3
4
. C a =
1
4
. D a =
1
4
.
b Lời giải.
Ta f (2) = a.
Mặt khác lim
x→−2
f (x) = lim
x→−2
x
2
x+2
x
2
4
= lim
x→−2
1.(x1)(x+2)
(x+2)(x2)
= lim
x→−2
x+1
x2
=
3
4
.
Vy a =
3
4
.
Chọn đáp án B
Câu 17
Chọn mệnh đề sai.
A lim
x4
x
2
16
x
2
+ x 20
=
9
8
. B lim
x3
x
2
4x + 3
x 3
= 2.
C lim
x2
x
2
+ x 6
x
2
4
=
5
4
. D lim
x1
(4x
6
5x
5
+ x) = 0.
b Lời giải.
Ta lim
x4
x
2
16
x
2
+ x 20
= lim
x4
(x 4)(x + 4)
(x 4)(x + 5)
=
8
9
6=
9
8
Chọn đáp án A
Câu 18
Tính lim
x+
Ä
x
2
+ x + 10 x
ä
.
A
1
2
. B 0. C +. D .
b Lời giải.
Ta lim
x+
Ä
x
2
+ x + 10 x
ä
= lim
x+
x + 10
x
2
+ x + 10 + x
= lim
x+
1 +
10
x
»
1 +
1
x
+
10
x
2
+ 1
=
1
2
.
Chọn đáp án A
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
100
Trang
Câu 19
Tính lim
x→−
3x
3
2x + 1
4x x
2
.
A 3. B
3
4
. C . D +.
b Lời giải.
Ta lim
x→−
3x
3
2x + 1
4x x
2
= lim
x→−
x
3
Å
3
2
x
2
+
1
x
3
ã
x
3
Å
4
x
2
1
x
3
ã
= lim
x→−
3
2
x
2
+
1
x
3
4
x
2
1
x
3
Ta lim
x→−
3
2
x
2
+
1
x
3
= 3; lim
x→−
4
x
2
1
x
3
= 0.
Vy : lim
x→−
3x
3
2x + 1
4x x
2
= +
Chọn đáp án D
Câu 20
Tính lim
Å
1
1.3
+
1
3.5
+ ···+
1
(2n 1)(2n + 1)
ã
.
A
1
3
. B
2
3
. C
1
2
. D 1.
b Lời giải.
Ta
1
(2n 1)(2n + 1)
=
1
2
[
1
2n 1
1
2n + 1
]
Suy ra lim(
1
1.3
+
1
3.5
+ ···+
1
(2n 1)(2n + 1)
) =
1
2
lim(
1
1
1
3
+
1
3
1
5
+
1
5
1
7
+
1
2n 1
1
2n + 1
)
=
1
2
lim(
1
1
1
2n + 1
) =
1
2
.
Chọn đáp án C
Câu 21
Tính lim
1 + 2 + 3 + ... + n
n
2
1
A 0. B
1
2
. C 1. D
3
2
.
b Lời giải.
Ta 1 + 2 + 3 + ... + n =
n(n + 1)
2
Do đó lim
1 + 2 + 3 + ... + n
n
2
1
= lim
n(n + 1)
2(n
2
1)
=
1
2
.
Chọn đáp án B
Câu 22
Tính lim
x2
Å
1
x
2
3x + 2
+
1
x
2
5x + 6
ã
.
A 2. B 2. C 1. D 1.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
Trang
101
b Lời giải.
lim
x2
(
1
x
2
3x + 2
+
1
x
2
5x + 6
) = lim
x2
[
1
(x 1)(x 2)
+
1
(x 2)(x 3)
]
= lim
x2
x 3 + x 1
(x 1)(x 2)(x 3)
= lim
x2
2
(x 1)(x 3)
= 2.
Chọn đáp án A
Câu 23
Tính lim
x→−
x
2
+ 5x + 1 + x
3x + 1
.
A 0. B
2
3
. C
2
3
. D
1
3
.
b Lời giải.
Ta lim
x→−
x
2
+ 5x + 1 + x
3x + 1
= lim
x→−
x.
»
1 +
5
x
+
1
x
2
+ x
3x + 1
= lim
x→−
»
1 +
5
x
+
1
x
2
+ 1
3 +
1
x
= 0.
Chọn đáp án A
Câu 24
Với giá trị nào của a hàm số f (x) =
x
3
8
x 2
khi x 6= 2
5x + a khi x = 2
liên tục trên R?
A a = 2. B a = 1. C a = 1. D a = 2.
b Lời giải.
Với x 6= 2 t f (x) =
x
3
8
x 2
hàm số xác định do đó liên tục trên các khoảng (; 2) (2; +).
Với x = 2, ta có:
f (2) = 10 + a (1)
lim
x2
f (x) = lim
x2
x
3
8
x 2
= lim
x2
(x
2
+ 2x + 4) = 12 (2)
Để hàm số f (x) liên tục trên R f (x) liên tục tại x = 2 10 + a = 12 a = 2.
Chọn đáp án A
Câu 25
Với giá trị nào của a hàm số f (x) =
x
2
4
x + 2 2
khi x > 2
a + 2x khi x 2
liên tục tại x = 2?
A a = 20. B a = 5. C a = 12. D a = 10.
b Lời giải.
Với x > 2 t f (x) =
x
2
4
x + 2 2
hàm số xác định do đó liên tục trên (2; +).
Với x < 2 t f (x) = a + 2x hàm đa thức nên liên tục trên (; 2).
Xét tại x = 2, ta có:
f (2) = 4 + a (1)
lim
x2
+
f (x) = lim
x2
+
x
2
4
x + 2 2
= lim
x2
+
(x + 2).
Ä
x + 2 + 2
ä
= 16 (2)
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
102
Trang
lim
x2
f (x) = lim
x2
(a + 2x) = a + 4 (3)
Để hàm số f (x) liên tục tại x = 2 4 + a = 16 a = 12.
Chọn đáp án C
Câu 26
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A Phương trình 2x
3
10x 7 = 0 nghiệm.
B Phương trình 2x + 6
3
1 x = 3 đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (4; 7).
C Phương trình x
5
5x
3
+ 4x 1 = 0 5 nghiệm thuộc khoảng (2; 3).
D Phương trình cos
2
x
x = 0 vô nghiệm.
b Lời giải.
Xét hàm số f (x) = cos
2
x
x tập xác định D = [0; +).
f (0) = 1 và f (
π
2
) =
»
π
2
. Suy ra f (0). f (
π
2
) < 0 hàm số liên tục trên [0;
π
2
]. Nên phương trình
f (x) = 0 cos
2
x
x = 0 ít nhất một nghiệm trên (0;
π
2
).
Phân tích phương án:
Đáp án A: Xét f (x) = 2x
3
10x 7 hàm đa thức f (0) = 7, f (1) = 1.
Đáp án B: 2x + 6
3
1 x = 3 (2x 3)
3
216(x 1) = 0. Xét hàm số f (x) = (2x 3)
3
216(x 1)
hàm đa thức nên liên tục trên R f (4) = 251, f (0) = 189, f (1) = 1, f (7) = 35. Suy ra
f (4). f (0) < 0, f (0). f (1) < 0, f (1). f (7) < 0. Nên phương trình ít nhất 3 nghiệm thuộc khoảng
(4; 7) f (x) đa thức bậc 3 nên f (x) đúng 3 nghiệm (có t hể dùng y tính để kiểm tra)
Đáp án C: Xét f (x) = x
5
5x
3
+ 4x 1 hàm đa thức nên liên tục trên R; tính các giá trị sau
f (2), f (
3
2
), f (1), f (
1
2
), f (1), f (3). T đó kết luận phương trình 5 nghiệm (có thể dùng y
tính để kiểm tra).
Chọn đáp án D
Câu 27
Cho y số (u
n
) xác định bởi
u
1
= 1
u
n+1
= u
n
+
Å
1
2
ã
n
, n N
. Tìm lim u
n
A 2. B 0. C 1. D 2.
b Lời giải.
Ta có:
u
n
u
n1
=
Å
1
2
ã
n1
;
u
n1
u
n2
=
Å
1
2
ã
n2
;
......................................;
u
2
u
1
=
1
2
Cộng vế theo vế, ta được: u
n
u
1
=
1
2
+
Å
1
2
ã
2
+ ... +
Å
1
2
ã
n1
=
1
2
1
Å
1
2
ã
n1
1
1
2
= 1
Å
1
2
ã
n1
.
Vì u
1
= 1 u
n
= 2
Å
1
2
ã
n1
lim u
n
= 2.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
Trang
103
Chọn đáp án A
Câu 28
bao nhiêu giá trị của tham số m R thỏa mãn
lim
x0
3
x + m +
3
x m
x
= 1.
A 1. B 3. C 0. D 2.
b Lời giải.
Ta : lim
x0
3
x + m +
3
x m
x
= lim
x0
2
3
x + m
2
3
x + m.
3
x m +
3
x m
2
=
2
3
3
m
2
.
Thay vào ta được phương trình
2
3
3
m
2
= 1 m
2
=
27
8
m = ±
3
6
4
.
Chọn đáp án D
Câu 29
Cho lim
x→−
x
2
+ 2 x
2
x
2
+ 3 x
3
= a
2 + b
3 + c
6 + d(a , b, c, d Q). Tính ab cd.
A 0. B 1. C 2. D 3.
b Lời giải.
Tính được lim
x→−
x
2
+ 2 x
2
x
2
+ 3 x
3
=
1 +
2
1 +
3
=
1
2
2 +
1
2
3 +
1
2
6
1
2
nên ab cd = 0.
Chọn đáp án A
Câu 30
lim
x1
5 x
3
3
x
2
+ 7
2017x
2
2017
giá trị bao nhiêu?
A
11
48408
. B
11
48408
. C
11
48409
. D
11
46391
.
b Lời giải.
lim
x1
5 x
3
3
x
2
+ 7
2017(x
2
1)
=
1
2017
[lim
x1
5 x
3
2
x
2
1
lim
x1
3
x
2
+ 7 2
x
2
1
] =
1
2017
(
3
8
1
12
) =
11
48408
.
Chọn đáp án A
Câu 31
lim
x+
(
x
100
2017.x
50
+ 32 x
50
) giá trị bao nhiêu?
A 0. B
1
2
. C
2017
2
. D +.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
104
Trang
lim
x+
(
x
100
2017.x
50
+ 32 x
50
) = lim
x+
2017.x
50
+ 32
x
100
2017.x
50
+ 32 + x
50
= lim
x+
2017 +
32
x
50
1
2017
x
50
+
32
x
100
+ 1
=
2017
2
.
Chọn đáp án C
Câu 32
T một hình vuông diện tích 1m
2
. Gọi A, B, C, D lần lượt trung điểm bốn cạnh của hình
vuông, bạn Hùng dùng bút chì v theo hình vuông ABCD để được hình vuông thứ hai. Bạn
Hùng lại tiếp tục v theo bốn trung điểm các cạnh của hình vuông ABCD để được hình vuông
thứ ba, và cứ tiếp tục như vy. Tính tổng diện tích tất cả các hình vuông đã có.
A 4. B 2. C 3. D
1
2
.
b Lời giải.
Đặt a = 1 độ dài cạnh hình vuông, S
1
= 1 diện
tích hình vuông ban đầu.
Do M, N trung điểm hai cạnh của hình vuông nên
MN =
a
2
2
S
2
= MN
2
=
a
2
2
=
S
1
2
=
1
2
.
Lại lấy trung điểm các cạnh của hình vuông MNPQ
để tiếp tục, khi đó, hình vuông mới sinh ra diện
tích S
3
=
Ç
MN
2
2
å
2
=
MN
2
2
=
S
1
4
=
1
4
.
Vy các hình vuông sinh ra diện tích lần lượt 1,
1
2
,
1
4
, . . .,
1
2
n
, . . ..
Vy tổng diện tích các hình vuông tạo thành
S = 1 ·
1
1
1
2
= 2.
A
C
B
D
Chọn đáp án B
Câu 33
Cho lim
x3
3
x
2
1
4
1 + 5x
x 3
=
a
b
, với
a
b
tối giản. Tìm giá trị của tổng a
2
+ b
2
.
A 4709. B 6005. C 1145. D 449.
b Lời giải.
Ta
lim
x3
3
x
2
1
4
1 + 5x
x 3
= lim
x3
3
x
2
1 2
x 3
+ lim
x3
2
4
1 + 5x
x 3
=
6
12
5
32
=
11
32
Chọn đáp án C
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
Trang
105
TỰ LUẬN
BB
Bài 1
Cho y số
(
u
n
)
tính chất
|
u
n
1
|
<
2
n
. kết luận v giới hạn của y số y?
b Lời giải.
Ta
|
u
n
1
|
<
2
n
lim
n+
2
n
= 0
lim
n+
|
u
n
1
|
= 0 lim
n+
u
n
= 1.
Bài 2
Tìm giới hạn của các y số sau
u
n
=
n
2
3n
2
+ 7n 2
;a) v
n
=
n
k=0
3
k
+ 5
k
6
k
;b) w
n
=
sin n
4n
.c)
b Lời giải.
a) lim
n+
u
n
= lim
n+
n
2
3n
2
+ 7n 2
= lim
n+
1
3 +
7
n
2
n
2
=
1
3
.
b) lim
n+
v
n
= lim
n+
n
k=0
3
k
+ 5
k
6
k
=
n
k=0
lim
n+
Å
1
2
ã
k
+
n
k=0
lim
n+
Å
5
6
ã
k
= 0.
c) Ta w
n
=
sin n
4n
1
4n
, nhưng lim
n+
1
4n
= 0. Suy ra lim
n+
w
n
= 0.
Bài 3
Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau đây dưới dạng phân số.
1,(01);a) 5,(132).b)
b Lời giải.
a) 1,(01);
Ta
1,(01) = 1,010101... = 1 + 0,01 + 0,0001 + 0,000001 + ...
= 1 + 10
2
+ 10
4
+ 10
6
+ ...
Đây tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u
1
= 1, q = 10
2
nên
1,(01) =
u
1
1 q
=
1
1
1
100
=
100
99
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
106
Trang
b) 5,(132).
Ta
5,(132) = 5,132132132... = 132 + 0,132 + 0,000132 + 0,000000132 + ... 127
= 132 + 132 ·10
3
+ 132 · 10
6
+ 132 · 10
9
+ ... 127
Đây tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u
1
= 132, q = 10
3
và trừ đi 127 nên
5,(132) =
u
1
1 q
127 =
132
1
1
1000
127 =
1709
333
.
Bài 4
Tính các giới hạn sau:
lim
x7
x + 2 3
x 7
;a) lim
x1
x
3
1
x
2
1
;b)
lim
x1
2 x
(1 x)
2
;c) lim
x→−
x + 2
4x
2
+ 1
.d)
b Lời giải.
a) Ta
lim
x7
x + 2 3
x 7
= lim
x7
Ä
x + 2
ä
2
3
2
(x 7)
Ä
x + 2 + 3
ä
= lim
x7
x 7
(x 7)
Ä
x + 2 + 3
ä
= lim
x7
1
x + 2 + 3
=
1
6
.
b) Ta
lim
x1
x
3
1
x
2
1
= lim
x1
(x 1)(x
2
+ x + 1)
(x 1)(x + 1)
= lim
x1
x
2
+ x + 1
x + 1
=
3
2
.
c) Ta lim
x1
(2 x) = 1; lim
x1
(1 x)
2
= 0; (1 x)
2
> 0, x 6= 0 nên lim
x1
2 x
(1 x)
2
= +.
d) Ta
lim
x→−
x + 2
4x
2
+ 1
= lim
x→−
x + 2
|x|
4 +
1
x
2
= lim
x→−
x
Å
1 +
2
x
ã
x
4 +
1
x
2
= lim
x→−
1 +
2
x
4 +
1
x
2
=
1
2
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
Trang
107
Bài 5
Tính các giới hạn một bên:
lim
x3
+
x
2
9
|x 3|
a) lim
x1
x
1 x
.b)
b Lời giải.
a) Ta x 3
+
x > 3 x 3 > 0. Vy
lim
x3
+
x
2
9
|x 3|
= lim
x3
+
(x 3)(x + 3)
x 3
= lim
x3
+
(x + 3) = 6.
b) Ta lim
x1
x = 1; lim
x1
1 x = 0
1 x > 0, x < 1 nên lim
x1
x
1 x
= +.
Bài 6
Chứng minh rằng giới hạn lim
x0
|x|
x
không tồn tại.
b Lời giải.
lim
x0
|x|
x
= lim
x0
x
x
= lim
x0
(1) = 1.
lim
x0
+
|x|
x
= lim
x0
+
x
x
= lim
x0
+
1 = 1.
Vy lim
x0
|x|
x
6= lim
x0
+
|x|
x
nên giới hạn lim
x0
|x|
x
không tồn tại.
Bài 7
Giải t hích tại sao các hàm số sau đây gián đoạn tại điểm đã cho.
f (x) =
1
x
nếu x 6= 0
1 nếu x = 0
tại điểm x = 0;a) g(x) =
®
1 + x nếu x < 1
2 x nếu x 1
tại điểm x = 1.b)
b Lời giải.
a) Ta
f (0) = 1.
Xét lim
x0
f (x) = lim
x0
1
x
không tồn tại.
Vy hàm số gián đoạn tại x = 0.
b) Ta
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
108
Trang
f (1) = 2 1 = 1.
lim
x1
f (x) = lim
x1
(1 + x) = 2.
lim
x1
+
f (x) = lim
x1
+
(2 x) = 1.
Vy f (1) = lim
x1
+
f (x) 6= lim
x1
f (x) nên hàm số gián đoạn tại x = 1.
Bài 8
Lực hấp dẫn tác dụng lên một đơn vị khối lượng khoảng cách r tính từ tâm Trái Đất
F(r) =
GMr
R
3
nếu r < R
GM
r
2
nếu r R ,
trong đó M R lần lượt khối lượng và bán kính của Trái Đất, G hằng số hấp dẫn. Xét tính
liên tục của hàm số F(r).
b Lời giải.
Ta
Với r < R, F(r) =
GMr
R
3
hàm liên tục.
Với r > R, F(r) =
GM
R
2
hàm liên tục.
Tại r = R .
F(R) =
GM
R
2
.
lim
rR
+
F(r) = lim
rR
+
GM
r
2
=
GM
R
2
.
lim
rR
F(r) = lim
rR
GMr
R
3
=
GMR
R
3
=
GM
R
2
.
Ta F(R) = lim
rR
+
F(r) = lim
rR
F(r) nên hàm số liên tục tại r = R .
Vy F(r) liên tục trên R.
Bài 9
Tìm tập xác định của các hàm số sau và giải thích tại sao các hàm y liên tục trên các khoảng
xác định của chúng.
f (x) =
cos x
x
2
+ 5x + 6
;a) g(x) =
x 2
sin x
.b)
b Lời giải.
a) Điều kiện x
2
+ 5x + 6 6= 0
®
x 6= 2
x 6= 3.
Tập xác định D = R\{2; 3}.
Hàm số hàm phân thức, chứa các hàm sin x, cos x nên liên tục trên tập xác định.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
Trang
109
b) Điều kiện sin x 6= 0 x 6= kπ.
Tập xác định D = R\{kπ}.
Hàm số hàm phân thức, chứa các hàm sin x, cos x nên liên tục trên tập xác định.
Bài 10
Tìm các giá trị của a để hàm số f (x) =
®
x + 1 nếu x a
x
2
nếu x > a
liên tục trên R.
b Lời giải.
Hàm số liên tục trên các khoảng (; a) (a; +).
Ta
f (a) = a + 1.
lim
xa
f (x) = lim
xa
(x + 1) = a + 1.
lim
xa
+
f (x) = lim
xa
+
x
2
= a
2
.
Để hàm số liên tục trên R, ta cần
f (a) = lim
xa
+
f (x) = lim
xa
f (x) a + 1 = a
2
a =
1 +
5
2
a =
1
5
2
.
Bài 11
Tính các giới hạn sau:
lim
2n
2
+ 6n + 1
8n
2
+ 5
;a) lim
4n
2
3n + 1
3n
3
+ 5n
2
2
;b)
lim
4n
2
n + 3
8n 5
;c) lim
Ç
4
2
n+1
3
n
å
;d)
lim
4.5
n
+ 2
n+2
6.5
n
;e) lim
2 +
4
n
3
6
n
.f)
b Lời giải.
a) lim
2n
2
+ 6n + 1
8n
2
+ 5
= lim
2 +
6
n
+
1
n
2
8 +
5
n
2
=
1
4
.
b) lim
4n
2
3n + 1
3n
3
+ 5n
2
2
= lim
4
n
3
n
2
+
1
n
3
3 +
5
n
2
n
3
= 0.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
110
Trang
c) lim
4n
2
n + 3
8n 5
= lim
4
1
n
+
3
n
2
8
5
n
=
1
4
.
d) lim
Ç
4
2
n+1
3
n
å
= lim
Å
4
2 ·2
n
3
n
ã
= lim
Å
4 2
Å
2
3
ã
n
ã
= 4.
e) lim
Ç
4 ·5
n
+ 2
n+2
6 ·5
n
å
= lim
Ñ
4 + 4 ·
Ä
2
5
ä
n
6
é
=
2
3
.
f) lim
Ç
2 +
4
n
3
6
n
å
= lim
Ö
2
6
n
+
4
n
3
·6
n
1
è
= 0.
Bài 12
Tính các giới hạn sau:
lim
x→−3
4x
2
5x + 6
;a) lim
x2
2x
2
5x + 2
x 2
;b) lim
x4
x 2
x
2
16
.c)
b Lời giải.
a) lim
x→−3
4x
2
5x + 6
= 4(3)
2
5(3) + 6 = 57.
b) lim
x2
2x
2
5x + 2
x 2
= lim
x2
(2x 1)(x 2)
x 2
= lim
x2
(2x 1) = 3.
c) lim
x4
x 2
x
2
16
= lim
x4
x 2
(
x 2)(
x + 2)(x + 4)
= lim
x4
1
(
x + 2)(x + 4)
=
1
32
.
Bài 13
Tính các giới hạn sau:
lim
x→−
6x + 8
5x 2
;a) lim
x+
6x + 8
5x 2
;b) lim
x+
9x
2
x + 1
3x 2
;c)
lim
x→−
9x
2
x + 1
3x 2
;d) lim
x→−2
3x
2
+ 4
2x + 4
;e) lim
x→−2
+
3x
2
+ 4
2x + 4
.f)
b Lời giải.
a) lim
x→−
6x + 8
5x 2
=
6
5
.
b) lim
x+
6x + 8
5x 2
=
6
5
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
Trang
111
c) lim
x→−
9x
2
x + 1
3x 2
= lim
x→−
x
9
1
x
+
1
x
2
x
Å
3
2
x
ã
= 1.
d) lim
x+
9x
2
x + 1
3x 2
= lim
x+
x
9
1
x
+
1
x
2
x
Å
3
2
x
ã
= 1.
e) Vì lim
x2
3x
2
+ 4
= 16 > 0; lim
x2
(x + 2) = 0 và x 2
x + 2 < 0 nên
lim
x→−2
3x
2
+ 4
2x + 4
=
f) Vì lim
x2
+
3x
2
+ 4
= 16 > 0; lim
x2
+
(x + 2) = 0 và x 2
+
x + 2 > 0 nên
lim
x→−2
3x
2
+ 4
2x + 4
= +
Bài 14
Cho hàm số f (x) =
2x + a nếu x < 2
4 nếu x = 2
3x + b nếu x > 2
a) Với a = 0, b = 1, xét tính liên tục của hàm số tại x = 2.
b) Với giá trị nào của a, b t hàm số liên tục tại x = 2 ?
c) Với giá trị nào của a, b t hàm số liên tục trên tập xác định?
b Lời giải.
a) Với a = 0; b = 1, ta có:
f (x) =
2x nếu x < 2
4 nếu x = 2
3x + 1 nếu x > 2.
Ta
lim
x2
f (x) = lim
x2
(2x) = 4 lim
x2
+
f (x) = lim
x2
+
(3x + 1) = 5.
Vì lim
x2
f (x) 6= lim
x2
+
f (x) nên không tồn tại lim
x2
f (x).
b) Ta
lim
x2
f (x) = lim
x2
(2x + a) = 4 + a lim
x2
+
f (x) = lim
x2
+
(3x + b) = 6 + b.
Hàm số liên tục của hàm số tại x = 2 khi và chỉ khi tồn tại lim
x2
f (x) và lim
x2
f (x) = f (2)
®
4 + a = 4
6 + b = 4
®
a = 0
b = 10.
Vy a = 0; b = 10 thoả mãn yêu cầu bài toán.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
112
Trang
c) Để hàm số liên tục trên tập xác định điều kiện cần và đủ hàm số liên tục tại x = 2. Do đó
với a = 0, b = 10 thì hàm số liên tục trên tập xác định.
Bài 15
T độ cao 55, 8 m của tháp nghiêng Pisa nước
Ý, người ta thả một quả bóng cao su chạm
xuống đất hình bên dưới. Giả sử mỗi lần chạm
đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng
1
10
độ cao
quả bóng đạt được trước đó. Gọi S
n
tổng
độ dài quãng đường di chuyển của quả bóng
tính từ lúc thả ban đầu cho đến khi quả bóng
đó chạm đất n lần. Tính lim S
n
.
b Lời giải.
Mỗi khi chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng
1
10
độ cao của lần rơi ngay trước đó và sau
đó lại rơi xuống từ độ cao thứ hai y. Do đó, độ dài hành trình của quả bóng kể từ thời điểm rơi
ban đầu đến:
Thời điểm chạm đất lần thứ nhất d
1
= 55,8.
Thời điềm chạm đất lần thứ hai d
2
= 55,8 + 2 ·
55,8
10
.
Thời điểm chạm đất lần thứ ba d
3
= 55,8 + 2 ·
55,8
10
+ 2 ·
55,8
10
2
.
Thời điểm chạm đất lần thứ d
4
= 55,8 + 2 ·
55,8
10
+ 2 ·
55, 8
10
2
+ 2 ·
55,8
10
3
.
. . .
Thời điểm chạm đất lần thứ n (n > 1)
d
n
= 55,8 + 2 ·55,8 + 2 ·
55,8
10
2
+ 2 ·
55,8
10
3
+ . . . + 2 ·
55,8
10
n1
.
Do đó, quãng đường quả bóng đi được kể từ thời điềm rơi đến khi nằm yên trên mặt đất là:
d = 55,8 + 2.55,8 + 2 ·
55,8
10
2
+ 2 ·
55,8
10
3
+ . . . + 2 ·
55,8
10
n1
+ . . . = lim d
n
.
Vì 2 ·
55,8
10
; 2 ·
55,8
10
2
; 2 ·
55,8
10
3
; . . . ; 2 ·
55,8
10
n1
; . . . một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q =
1
10
nên
ta có:
2 ·
55, 8
10
+ 2 ·
55,8
10
2
+ 2 ·
55,8
10
3
+ . . . + 2 ·
55,8
10
n1
+ . . . =
2 ·
55,8
10
1
1
10
= 12,4.
Vy d = 55,8 + 12,4 = 68,2 m.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
Trang
113
Bài 16
Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A
1
B
1
C
1
các đỉnh trung điểm các cạnh của
tam giác ABC, tam giác A
2
B
2
C
2
các đỉnh trung điểm các cạnh của tam giác A
1
B
1
C
1
, . . .,
tam giác A
n+1
B
n+1
C
n+1
các đỉnh trung điểm các cạnh của tam giác A
n
B
n
C
n
, . . . Gọi
p
1
, p
2
, . . . , p
n
, . . . và S
1
, S
2
, . . . , S
n
, . . . theo thứ tự chu vi và diện tích của các tam giác
A
1
B
1
C
1
, A
2
B
2
C
2
, . . . , A
n
B
n
C
n
, . . ..
a) Tìm giới hạn của các y số
p
n
và
(
S
n
)
.
b) Tìm các tổng p
1
+ p
2
+ . . . + p
n
+ . . . S
1
+ S
2
+ . . . + S
n
+ . . ..
b Lời giải.
a) Ta p
1
, p
2
, . . . , p
n
, . . . lần lượt chu vi của các tam giác A
1
B
1
C
1
, A
2
B
2
C
2
, . . . , A
n
B
n
C
n
, . . .
p
1
= 3a
p
2
= 3 ·
1
2
a
. . .
p
n
= 3 ·
1
2
n1
a
suy ra lim p
n
= lim 3 ·
1
2
n1
a = 0.
S
1
=
a
2
3
4
S
2
=
1
4
a
2
3
4
. . .
S
n
=
1
4
n1
·
a
2
3
4
suy ra lim S
n
= lim
1
4
n1
·
a
2
3
4
= 0.
b) Dựa vào dữ kiện đề bài suy ra tổng
p
n
tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q =
1
2
và p
1
+ p
2
+ . . . + p
n
+ . . . = lim
p
n
=
p
1
1 q
=
3a
1
1
2
= 6a .
Dựa vào dữ kiện đề bài suy ra tổng
(
S
n
)
tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q =
1
4
và S
1
+ S
2
+ . . . + S
n
+ . . . = lim
(
S
n
)
=
S
1
1 q
=
a
2
3
4
1
1
4
=
a
2
3
12
.
Bài 17
Một thấu kính hội tụ tiêu cự f . Gọi d và d
0
lần lượt khoảng cách từ một vật thật AB
từ ảnh A
0
B
0
của tới quang tâm O của thấu kính như hình v bên dưới. Công thức thấu kính
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
114
Trang
1
d
+
1
d
=
1
f
.
A
0
f f
d d
0
B
0
F
0
F
A
B
O
a) Tìm biểu thức xác định hàm số d
0
= ϕ(d).
b) Tìm lim
df
+
ϕ(d), lim
df
ϕ(d) và lim
df
ϕ(d). Giải thích ý nghĩa của các kết quả tìm được.
b Lời giải.
a) Ta
1
d
+
1
d
0
=
1
f
d
0
=
d f
d f
.
Vy ϕ(d) =
d f
d f
.
b) Vì lim
df
+
d f = f
2
; lim
df
+
(d f ) = 0; d f
+
d f > 0 nên lim
df
+
d f
d f
= +.
Vy lim
df
+
ϕ(d) = lim
df
+
d f
d f
= +.
Ý nghĩa: Khi đặt vật nằm ngoài tiêu cự và tiến dần đến tiêu điểm t cho ảnh thật ngược chiều
với vật vô cùng.
Vì lim
df
d f = f
2
; lim
df
+
(d f ) = 0; d f
d f < 0 nên lim
df
+
d f
d f
= .
Vy lim
df
+
ϕ(d) = lim
df
+
d f
d f
= .
Ý nghĩa: Khi đặt vật nằm trong tiêu cự tiến dần đến tiêu điểm thì cho ảnh ảo cùng chiều
với vật và nằm vô cùng.
Vì không tồn tại lim
df
+
ϕ(d) và lim
df
ϕ(d) nên không tồn tại lim
df
ϕ(d).
§5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
A lim(n
3
3n + 1). B lim
n
2
+ n
n
3
+ 1
. C lim
n
2
+ n + 1
4n + 1
. D lim
2
n
3
n
3
n
+ 2
.
b Lời giải.
Ta lim
n
2
+ n
n
3
+ 1
= lim
1
n
+
1
n
2
1 +
1
n
3
= 0.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM
Trang
115
Chọn đáp án B
Câu 2
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A lim
n+
q
n
= 0.
B lim
n+
1
n
k
= 0 với k nguyên dương.
C lim
n+
1
n
= 0.
D Nếu u
n
= c (c hằng số) thì lim
n+
u
n
= lim c = c.
b Lời giải.
Ta lim
n+
q
n
= 0 khi |q| < 1; lim
n+
q
n
= + khi q > 1.
Chọn đáp án A
Câu 3
Tính lim
n
2
+ 1
2n
2
+ n + 1
ta được kết quả
A lim
n
2
+ 1
2n
2
+ n + 1
= 0. B lim
n
2
+ 1
2n
2
+ n + 1
=
1
2
.
C lim
n
2
+ 1
2n
2
+ n + 1
= +. D lim
n
2
+ 1
2n
2
+ n + 1
= 1.
b Lời giải.
Ta lim
n
2
+ 1
2n
2
+ n + 1
= lim
1 +
1
n
2
2 +
1
n
+
1
n
2
=
1
2
.
Chọn đáp án B
Câu 4
lim
2023
n
+ 2024
n
2025
n
giá trị bằng
A
3
5
. B +. C 0. D 1.
b Lời giải.
Ta lim
2023
n
+ 2024
n
2025
n
= lim
Å
2023
2025
ã
n
+ lim
Å
2024
2025
ã
n
= 0 + 0 = 0.
Chọn đáp án C
Câu 5
Tìm lim
Ä
n
2
+ 1 2n
ä
ta được kết quả
A . B +. C 0. D
2
3
.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
116
Trang
Cách 1: lim
Ä
n
2
+ 1 2n
ä
= lim n
Ç
1 +
1
n
2
2
å
=
(vì lim n = + và lim
Ç
1 +
1
n
2
2
å
= 1 < 0).
Cách 2: lim
Ä
n
2
+ 1 2n
ä
= lim
n
2
+ 1 4n
2
n
2
+ 1 + 2n
= lim
3n +
1
n
1 +
1
n
2
+ 2
= .
Chọn đáp án A
Câu 6
Tính tổng vô hạn S = 9 + 3 + 1 +
1
3
+ ···+
1
3
n3
+ ···
A S = 14. B S = 15. C S =
27
2
. D S = 16.
b Lời giải.
y số (u
n
) : 9; 3; 1;
1
3
; ··· ;
1
3
n3
; ··· một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u
1
= 9, công bội
q =
1
3
.
Do đó tổng của dãy S = 9 + 3 + 1 +
1
3
+ ···+
1
3
n3
+ ··· =
u
1
1 q
=
9
1
1
3
=
27
2
.
Chọn đáp án C
Câu 7
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào mệnh đề sai?
A lim
n+
1
n
= 0. B lim
n+
2n + 1
n 3
= 2.
C
lim
n+
(n
2
2n + 1) = +. D lim
n+
n
k
=
(
k N
)
.
b Lời giải.
Ta lim
n+
n
k
= +
(
k N
)
.
Chọn đáp án
D
Câu 8
Tính lim n
Ä
4n
2
+ 3
3
8n
3
+ n
ä
.
A
2
3
. B +. C . D 1.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM
Trang
117
Ta
lim n
Ä
p
4n
2
+ 3
3
p
8n
3
+ n
ä
= lim n
îÄ
p
4n
2
+ 3 2n
ä
+
Ä
2n
3
p
8n
3
+ n
äó
= lim n
"
3
4n
2
+ 3 + 2n
+
n
(2n)
2
+ 2n ·
3
8n
3
+ n +
3
8n
3
+ n
2
#
= lim
3
4 +
3
n
2
+ 2
+
1
2
2
+ 2
3
8 +
1
n
2
+
3
8 +
1
n
2
2
=
2
3
.
Chọn đáp án A
Câu 9
y số (u
n
) với u
n
=
2n
3
+ n + 3n 1
6n
3
+ 2n
2
+ n
giới hạn bằng
a
b
, a > 0, b > 0 và ƯCLN(a, b = 1).
y tính giá trị của a
2
+ b
2
.
A 5. B 40. C 9. D 10.
b Lời giải.
Ta
lim u
n
= lim
2n
3
+ n + 3n 1
6n
3
+ 2n
2
+ n
= lim
2 +
1
n
2
+
3
n
1
n
n
6 +
2
n
+
1
n
=
1
3
.
Suy ra a = 1, b = 3 a
2
+ b
2
= 10.
Chọn đáp án D
Câu 10
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để biểu thức A = lim
9 b
2
n
2
11n
2
+ 3
< 0.
A b 0. B b 6= 0. C b < 0. D b > 0.
b Lời giải.
Ta A = lim
9 b
2
n
2
11n
2
+ 3
= lim
n
2
Å
9
n
2
b
2
ã
n
2
Å
11 +
3
n
2
ã
= lim
9
n
2
b
2
11 +
3
n
2
=
b
2
11
.
Yêu cầu bài toán xảy ra khi
b
2
11
< 0 b
2
> 0 b 6= 0.
Chọn đáp án B
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
118
Trang
Câu 11
Cho các giới hạn: lim
xx
0
f (x) = 2, lim
xx
0
g(x) = 3. Tính M = lim
xx
0
[3 f (x) 4g(x)].
A M = 5. B M = 2. C M = 6. D M = 3.
b Lời giải.
Ta M = lim
xx
0
[3 f (x) 4g(x)] = 3 lim
xx
0
f (x) 4 lim
xx
0
g(x) = 6 12 = 6.
Chọn đáp án C
Câu 12
Giá trị của lim
x→−2
x
3
x
2
+ 1
bằng
A 11. B 12. C 5. D 0.
b Lời giải.
Ta lim
x→−2
x
3
x
2
+ 1
= lim
x→−2
(2)
3
(2)
2
+ 1
= 11.
Chọn đáp án A
Câu 13
Giá trị của lim
x→−
Ä
x
2
+ 5 x
ä
A +. B . C 1. D 0.
b Lời giải.
Ta
lim
x→−
Ä
p
x
2
+ 5 x
ä
= lim
x→−
x
Ç
1 +
5
x
2
1
å
= +.
Chọn đáp án A
Câu 14
Giá trị của lim
x→−
2x
2
x + 1
x + 2
A . B +. C 2. D 1.
b Lời giải.
Ta lim
x→−
2x
2
x + 1
x + 2
= lim
x→−
x
2
Å
2
1
x
+
1
x
2
ã
x
Å
1 +
2
x
ã
= lim
x→−
x ·
Å
2
1
x
+
1
x
2
ã
1 +
2
x
= .
Chọn đáp án A
Câu 15
Giả sử lim
xx
0
f (x) = + và lim
xx
0
g(x) = . Ta xét các mệnh đề sau
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM
Trang
119
lim
xx
0
f (x) + g(x)
= 0.(1) lim
xx
0
f (x)
g(x)
= 1.(2) lim
xx
0
|
f (x)
|
=
lim
xx
0
|
g(x)
|
= +.
(3)
Trong các mệnh đề trên tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng?
A một mệnh đề đúng. B hai mệnh đề đúng.
C ba mệnh đề đúng. D Không mệnh đề nào đúng.
b Lời giải.
Mệnh đề (1), (2) sai nếu ta chọn lim
xx
0
f (x) = lim
x1
3
(x 1)
2
và lim
xx
0
g(x) = lim
x1
2
(x 1)
2
. Khi đó
lim
x1
f (x) + g(x)
= + lim
xx
0
f (x)
g(x)
=
3
2
.
Mệnh đề (3) sai lim
xx
0
|
f (x)
|
= + lim
xx
0
|
g(x)
|
= + nhưng lim
xx
0
|
f (x)
|
6= lim
xx
0
|
g(x)
|
.
Chọn đáp án D
Câu 16
Cho a số thực khác 0. Tính lim
xa
x
4
a
4
x a
.
A a
3
. B 4a
3
. C 2a
3
. D 3a
3
.
b Lời giải.
Ta lim
xa
x
4
a
4
x a
= lim
xa
(x a)(x + a)
x
2
+ a
2
x a
= lim
xa

x
2
+ a
2
(x + a)
= 2a
2
·2a = 4a
3
.
Chọn đáp án B
Câu 17
Cho 2a + b = 2 và lim
x2
ax
2
+ bx 4
x 2
= 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A a = 1, b = 4. B a = 1, b = 0. C a =
3
2
, b = 1. D a = 2, b = 6.
b Lời giải.
Ta 2a + b = 2 b = 2 2a.
Khi đó ta
lim
x2
ax
2
+ bx 4
x 2
= 5 lim
x2
ax
2
+ (2 2a)x 4
x 2
= 5 lim
x2
(ax + 2)(x 2)
x 2
= 5
lim
x2
(ax + 2) = 5 2a + 2 = 5 a =
3
2
b = 1.
Chọn đáp án C
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
120
Trang
Câu 18
Tính lim
x2
3
3x + 2 + x 4
x
2
3x + 2
ta được kết quả
A
1
2
. B
1
3
. C
5
4
. D
1
5
.
b Lời giải.
lim
x2
3
3x + 2 + x 4
x
2
3x + 2
= lim
x2
3x + 2 + (x 4)
3
(x
2
3x + 2)
î
3
p
(3x + 2)
2
(x 4)
3
3x + 2 + (x 4)
2
ó
= lim
x2
x
3
12x
2
+ 51x 62
(x
2
3x + 2)
î
3
p
(3x + 2)
2
(x 4)
3
3x + 2 + (x 4)
2
ó
= lim
x2
(x 2)(x
2
10x + 31)
(x 2)(x 1)
î
3
p
(3x + 2)
2
(x 4)
3
3x + 2 + (x 4)
2
ó
= lim
x2
x
2
10x + 31
(x 1)
î
3
p
(3x + 2)
2
(x 4)
3
3x + 2 + (x 4)
2
ó
=
5
4
.
Chọn đáp án C
Câu 19
Tính lim
x0
1 + x
2
1
2x
3
3x
2
ta được kết quả
A
1
2
. B
1
4
. C
1
6
. D
1
8
.
b Lời giải.
lim
x0
1 + x
2
1
2x
3
3x
2
= lim
x0
x
2
(2x
3
3x
2
)
Ä
1 + x
2
+ 1
ä
= lim
x0
1
(2x 3)
Ä
1 + x
2
+ 1
ä
=
1
6
.
Chọn đáp án C
Câu 20
Kết quả của lim
x0
x + 9 +
x + 16 7
x
A
7
23
. B
7
24
. C
7
25
. D
7
26
.
b Lời giải.
lim
x0
x + 9 +
x + 16 7
x
= lim
x0
Ä
x + 9 3
ä
+
Ä
x + 16 4
ä
x
= lim
x0
ñ
x + 9 3
x
+
x + 16 4
x
ô
= lim
x0
x
x
Ä
x + 9 + 3
ä
+
x
x
Ä
x + 16 + 4
ä
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM
Trang
121
= lim
x0
ï
1
x + 9 + 3
+
1
x + 16 + 4
ò
=
1
6
+
1
8
=
7
24
.
Chọn đáp án B
Câu 21
Giới hạn lim
x→−
Ä
x
2
4x
x
2
x
ä
bằng
A
3
2
. B
1
2
. C
3
2
. D
1
2
.
b Lời giải.
Ta
lim
x→−
Ä
p
x
2
4x
p
x
2
x
ä
= lim
x→−
3x
x
2
4x +
x
2
x
= lim
x→−
3x
x
Ç
1
4
x
+
1
1
x
å
=
3
2
.
Chọn đáp án C
Câu 22
Giới hạn lim
x+
2x 3a
3x + 2a
(với a tham số) giá trị bằng
A 2. B 1. C
3
2
. D
2
3
.
b Lời giải.
Ta lim
x+
2x 3a
3x + 2a
= lim
x+
2
3a
x
3 +
2a
x
=
2
3
.
Chọn đáp án D
Câu 23
Tìm giới hạn I = lim
x+
Ä
x + 1
x
2
x 2
ä
.
A I =
3
2
. B I =
1
2
. C I =
17
11
. D I =
46
31
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
122
Trang
b Lời giải.
I = lim
x+
Ä
x + 1
p
x
2
x 2
ä
= lim
x+
Ä
x + 1
x
2
x 2
äÄ
x + 1 +
x
2
x 2
ä
x + 1 +
x
2
x 2
= lim
x+
(x + 1)
2
x
2
x 2
x + 1 +
x
2
x 2
= lim
x+
3x + 3
x + 1 +
x
2
x 2
= lim
x+
x
Å
3 +
3
x
ã
x
Ç
1 +
1
x
+
1
1
x
2
x
2
å
= lim
x+
3 +
3
x
1 +
1
x
+
1
1
x
2
x
2
=
3
2
.
Chọn đáp án A
Câu 24
Giá trị của giới hạn lim
x+
Ä
x
2
+ x + 1
x
2
x + 1
ä
A 0. B 1. C 2. D 3.
b Lời giải.
Ta
lim
x+
Ä
p
x
2
+ x + 1
p
x
2
x + 1
ä
= lim
x+
2x
x
2
+ x + 1 +
x
2
x + 1
= lim
x+
2
1 +
1
x
+
1
x
2
+
1
1
x
+
1
x
2
= 1.
Chọn đáp án B
Câu 25
Cho lim
x1
x + 3 2
x
2
1
=
a
b
, trong đó
a
b
phân số tối giản. Tổng a + b giá trị bằng
A
9. B 8. C 7. D 6.
b Lời giải.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM
Trang
123
Ta
lim
x1
x + 3 2
x
2
1
= lim
x1
Ä
x + 3 2
äÄ
x + 3 + 2
ä
(x
2
1)
Ä
x + 3 + 2
ä
= lim
x1
x + 3 4
(x 1)(x + 1)
Ä
x + 3 + 2
ä
= lim
x1
x 1
(x 1)(x + 1)
Ä
x + 3 + 2
ä
= lim
x1
1
(x + 1)
Ä
x + 3 + 2
ä
=
1
(1 + 1)
Ä
1 + 3 + 2
ä
=
1
8
.
T đó suy ra a + b = 1 + 8 = 9.
Chọn đáp án A
Câu 26
Tính I = lim
x1
+
3x + 2
1 x
ta được kết quả
A I = +. B I = . C I = 0. D I = 3.
b Lời giải.
Ta lim
x1
+
(3x + 2) = 5, lim
x1
+
(1 x) = 0 1 x < 0 khi x > 1.
Nên lim
x1
+
3x + 2
1 x
= .
Chọn đáp án B
Câu 27
Tính lim
x3
+
x
2
+ 5
x 3
ta được kết quả
A . B +. C 1. D Không tồn tại.
b Lời giải.
Ta lim
x3
+
(x
2
+ 5) = 4 < 0, lim
x3
+
(x 3) = 0 và x 3 > 0, x > 3.
Do đó lim
x3
+
x
2
+ 5
x 3
= .
Chọn đáp án A
Câu 28
Tính lim
x(2)
+
x
2
4
x + 2
ta được kết quả
A 1. B 4. C 2. D 3D.
b Lời giải.
Ta lim
x→−2
+
|x
2
4|
x + 2
= lim
x→−2
+
4 x
2
x + 2
= lim
x→−2
+
(2 x) = 4.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
124
Trang
Chọn đáp án B
Câu 29
Tính lim
x1
2x + 1
x 1
ta được kết quả
A 0. B +. C . D Không tồn tại.
b Lời giải.
Ta lim
x1
(2x + 1) = 3 > 0; lim
x1
(x 1) = 0 và x 1 < 0, x < 1 nên lim
x1
2x + 1
x 1
= .
Tương tự, ta cũng lim
x1
+
(2x + 1) = 3 > 0; lim
x1
+
(x 1) = 0 và x 1 > 0, x > 1 nên lim
x1
+
2x + 1
x 1
=
+.
Vì lim
x1
2x + 1
x 1
6= lim
x1
+
2x + 1
x 1
nên không tồn tại lim
x1
2x + 1
x 1
.
Chọn đáp án D
Câu 30
Giá trị của lim
xa
x
2
(
a + 1
)
x + a
x
3
a
3
(a 6= 0)
A +. B
a + 1
3a
2
. C
a 1
3a
. D
a 1
3a
2
.
b Lời giải.
Ta
lim
xa
x
2
(a + 1)x + a
x
3
a
3
= lim
xa
(x a)(x 1)
(x a)(x
2
+ ax + a
2
)
=
a 1
3a
2
.
Chọn đáp án D
Câu 31
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a; b). Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] nếu
điều kiện nào sau đây xảy ra?
A lim
xa
f
(
x
)
= f
(
a
)
, lim
xb
+
f
(
x
)
= f
(
b
)
. B lim
xa
+
f
(
x
)
= f
(
a
)
, lim
xb
f
(
x
)
= f
(
b
)
.
C lim
xa
f
(
x
)
= a, lim
xb
+
f
(
x
)
= b. D lim
xa
+
f
(
x
)
= a, lim
xb
f
(
x
)
= b.
b Lời giải.
Hàm số y = f (x) được gọi liên tục trên đoạn [a; b] nếu liên tục trên khoảng (a; b) và lim
xa
+
f
(
x
)
=
f
(
a
)
, lim
xb
f
(
x
)
= f
(
b
)
.
Chọn đáp án B
Câu 32
Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại điểm x = 0?
A y =
x
2
2x + 3
x
. B y = x
3
2x
2
x + 1.
C y = cot x. D y =
2x
2
1.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM
Trang
125
b Lời giải.
Hàm số y =
x
2
2x + 3
x
tập xác định D = R \ {0} nên bị gián đoạn tại điểm x = 0.
Hàm số y = x
3
2x
2
x + 1 hàm đa thức, liên tục trên R nên liên tục tại điểm x = 0.
Hàm số y = cot x tập xác định D = R \{kπ, k Z} nên bị gián đoạn tại điểm x = 0.
Hàm số y =
2x
2
1 tập xác định D =
Ç
;
2
2
ô
ñ
2
2
; +
å
nên bị gián đoạn
tại điểm x = 0.
Chọn đáp án B
Câu 33
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A Nếu hàm số f (x ) liên tục trên [a; b] f (a) f (b) < 0 t phương trình f (x) = 0 ít nhất
một nghiệm trên (a; b).
B Nếu phương trình f (x ) = 0 nghiệm trong khoảng (a; b) t hàm số f (x) liên tục trên
[a; b] f (a) f (b) < 0.
C Nếu hàm số f (x ) liên tục trên [a; b] và f (a) f (b) < 0 t phương trình f (x) = 0 đúng một
nghiệm trên (a; b).
D Nếu hàm số f (x) liên tục trên [a; b] f (a) f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 một
nghiệm trên [a; b].
b Lời giải.
Định v sự tồn tại nghiệm của phương trình trên một khoảng.
Chọn đáp án A
Câu 34
Cho hàm số y = f (x) đồ thị dưới đây, trên khoảng (2; 3) hàm số gián
đoạn tại điểm nào?
A x = 0. B x = 1.
C x = 2. D
x = 3.
x
y
2
1
1
3
O
1
b Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy lim
x1
f (x) = 3 và lim
x1
+
f (x) = 0, suy ra lim
x1
f (x) 6= lim
x1
+
f (x). Do đó
hàm số gián đoạn tại x = 1.
Chọn đáp án B
Câu 35
Cho hàm số f (x) =
x
2
3x + 2
x 1
, khi x > 1
2x + 1 , khi x 1
. Chọn khẳng định đúng.
A Hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 1.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
126
Trang
B Hàm số f (x) gián đoạn tại điểm x = 1 lim
x1
f (x) 6= f (1).
C Hàm số f (x) gián đoạn tại điểm x = 1 không tồn tại lim
x1
f (x).
D Hàm số f (x) không xác định tại x = 1.
b Lời giải.
Ta
lim
x1
+
f (x) = lim
x1
+
x
2
3x + 2
x 1
= lim
x1
+
(x 1)(x 2)
x 1
= lim
x1
+
(x 2) = 1.
lim
x1
f (x) = lim
x1
(2x + 1) = 3.
Vì lim
x1
+
f (x) 6= lim
x1
f (x) nên không tồn tại lim
x1
f (x).
Do đó hàm số gián đoạn tại điểm x = 1 không tồn tại lim
x1
f (x).
Chọn đáp án C
Câu 36
Hàm số nào sau đây liên tục trên R?
A y = cos
3
x
. B y = cot 3x. C y =
1 x
x
2
+ 4
. D y =
x + 2.
b Lời giải.
Hàm số y = cos
3
x
tập xác định D = R \ {0} nên không liên tục trên R.
Hàm số y = cot 3x tập xác định D = R \
n
k
π
3
, k Z
o
nên không liên tục trên R.
Hàm số y =
1 x
x
2
+ 4
hàm cấp nên tập xác định R nên liên tục trên R.
Hàm số y =
x + 2 tập xác định D =
[
2; +
)
nên không liên tục trên R.
Chọn đáp án C
Câu 37
Cho hàm số f (x) =
x
2
+ 3
x
2
5x + 6
. Hàm số f (x) liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A (2; 3). B (3; 3). C (3; +). D (; 3).
b Lời giải.
Hàm số xác định trên tập D = (; 2) (2; 3) (3; +), suy ra hàm số liên tục trên khoảng (2; 3).
Chọn đáp án A
Câu 38
Cho hàm số y =
x + 4
x 3
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A
Hàm số liên tục tại x = 3. B Hàm số liên tục trên (; +).
C Hàm số liên tục tại x = 2 và x = 3. D Hàm số liên tục trên ( ; 3) (3; +).
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM
Trang
127
b Lời giải.
Với x
0
6= 3, ta lim
xx
0
f (x) = f (x
0
) suy ra hàm số liên tục (; 3) và (3; +).
Chọn đáp án D
Câu 39
Cho hàm số y = f (x) =
x
3
x
2
x 1
khi x > 1
n khi x = 1
mx + 1 khi x < 1
. Biết hàm số f (x) liên tục tại x
0
= 1. Giá trị của
m, n
A n = 1, m = 0. B n = 0, m = 1. C n = m = 1. D n = 1, m = 0.
b Lời giải.
Ta
lim
x1
+
f (x) = lim
x1
+
x
3
x
2
x 1
= lim
x1
+
x
2
= 1.
lim
x1
f (x) = lim
x1
(mx + 1) = m + 1.
f (1) = n.
Do hàm số f (x) liên tục tại x = 1 nên ta
lim
x1
f (x) = lim
x1
+
f (x) = f (1) m + 1 = 1 = n.
Suy ra n = 1, m = 0.
Chọn đáp án A
Câu 40
Cho hàm số f (x) =
®
x
3
+ x
2
+ 7 khi x 6= 1
2x + m 1 khi x = 1
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x
0
= 1.
A m = 12. B m = 8. C m = 10. D m = 10.
b Lời giải.
Ta lim
x→−1
(x
3
+ x
2
+ 7) = 7 f (1) = m 3.
Để hàm số liên tục tại điểm x
0
= 1 thì m 3 = 7 m = 10.
Chọn đáp án D
Câu 41
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình m(x 1)
3
(x 2) + 2x 3 = 0 vô nghiệm.
A m R. B m = 1.
C Không giá trị m. D m = 0.
b Lời giải.
Đặt f (x) = m(x 1)
3
(x 2) + 2x 3 xác định và liên tục trên R.
Ta f (1) = 1, f (2) = 1 f (1) · f (2) < 0, m R suy ra phương trình luôn nghiệm m R.
Chọn đáp án C
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
128
Trang
Câu 42
Phương trình nào dưới đây nghiệm trong khoảng
(
0; 1
)
?
A 2x
2
3x + 4 = 0. B
(
x 1
)
5
x
7
2 = 0.
C 3x
4
4x
2
+ 5 = 0. D 3x
2024
8x + 4 = 0.
b Lời giải.
Xét hàm số f (x) = 3x
2024
8x + 4 = 0 liên tục trên R.
Ta f (0) = 4; f (1) = 1 f (0) · f (1) = 4 < 0 suy ra phương trình ít nhất một nghiệm thuộc
khoảng
(
0; 1
)
.
Chọn đáp án D
Câu 43
Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x =
2 ?
A y = cos x. B y =
3x + 2
2
x
2
2
. C y = x +
2. D y = tan x.
b Lời giải.
Ta lim
x
(
2
)
3x + 2
2
x
2
2
= và lim
x
(
2
)
+
3x + 2
2
x
2
2
= + nên hàm số y =
3x + 2
2
x
2
2
gián
đoạn tại x =
2.
Chọn đáp án B
Câu 44
Tìm m để hàm số f (x) =
x
2
+ 1 1
x
khi x 6= 0
2m + 2 khi x = 0
liên tục tại x = 0.
A m = 2. B m = 1. C m = 1. D m = 2.
b Lời giải.
Ta lim
x0
f (x) = lim
x0
x
2
+ 1 1
x
= lim
x0
x
x
2
+ 1 + 1
= 0, f (0) = 2m + 2.
Hàm số liên tục tại x = 0 lim
x0
f (x) = f (0) 2m + 2 = 0 m = 1.
Chọn đáp án C
Câu 45
Hàm số nào sau đây không liên tục trên R?
A f (x) =
x + 1
x
2
+ 1
. B f (x ) =
x + 1
x 1
.
C f (x) = sin
x
π
5
. D f (x) = x
3
2x
2
+ x 7.
b Lời giải.
Hàm số f (x) =
x + 1
x
2
+ 1
hàm cấp nên tập xác định R nên liên tục trên R.
Hàm số f (x) =
x + 1
x 1
tập xác định R \{1} nên hàm số không liên tục trên R.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM
Trang
129
Hàm số sin
x
π
5
hàm cấp nên tập xác định R nên liên tục trên R.
Hàm số f (x) = x
3
2x
2
+ x 7 hàm đa thức nên liên tục trên R.
Chọn đáp án B
Câu 46
Cho hàm số f (x) chưa xác định tại x = 0, f (x) =
x
3
+ 2x
2
x
2
. Để hàm số f (x) liên tục tại x = 0 t
phải gán cho f (0) giá trị bằng bao nhiêu?
A 3. B 2. C 1. D 0.
b Lời giải.
Ta lim
x0
f (x) = lim
x0
x
3
+ 2x
2
x
2
= lim
x0
(x + 2) = 2.
Do đó, để hàm số f (x) liên tục tại x = 0 thì phải gán cho f (0) = 2.
Chọn đáp án B
Câu 47
Cho hàm số f (x) =
3 x
x + 1 2
nếu x 6= 3
m nếu x = 3
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng
A 1. B 4. C 1. D 4.
b Lời giải.
Ta lim
x3
3 x
x + 1 2
= lim
x3
(3 x)(
x + 1 + 2)
x 3
= lim
x3
(
x + 1 2) = 4.
Hàm số liên tục tại x = 3 khi chỉ khi lim
x3
3 x
x + 1 2
= f (3) 4 = m m = 4.
Chọn đáp án D
Câu 48
Cho hàm số f (x) =
x
2
16
x 4
khi x 6= 4
ax 1 khi x = 4
. Tập hợp các giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 4
A
ß
9
4
. B
ß
9
4
. C
{
8
}
. D
{
0
}
.
b Lời giải.
Ta có:
f (4) = a · 4 1 = 4a 1.
lim
x4
f (x) = lim
x4
x
2
16
x 4
= lim
x4
(x 4)(x + 4)
x 4
= lim
x4
(x + 4) = 8.
Do đó, điều kiện cần đủ để hàm số đã cho liên tục tại x = 4
lim
x4
f (x) = f (4) 8 = 4a 1 a =
9
4
.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC
130
Trang
Chọn đáp án A
Câu 49
Tìm m để hàm số f (x) =
3
x 2 + 2x 1
x 1
khi x 6= 1
3m 2 khi x = 1
liên tục trên R.
A m = 1. B m =
4
3
. C m = 2. D m = 0.
b Lời giải.
Với x 6= 1, ta f (x) =
3
x 2 + 2x 1
x 1
nên hàm số liên tục trên các khoảng (; 1) và (1; +).
Do đó, để hàm số liên tục trên R t hàm số liên tục tại x = 1.
Ta f (1) = 3m 2.
Ta
lim
x1
f (x) = lim
x1
3
x 2 + 2x 1
x 1
= lim
x1
1 +
x
3
+ x 2
(x 1)
Ä
x
2
x
3
x 2 +
3
p
(x 2)
2
ä
= lim
x1
ñ
1 +
x
2
+ x + 2
x
2
x
3
x 2 +
3
p
(x 2)
2
ô
= 2.
Nên hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi lim
x1
f (x) = f (1) 3m 2 = 2 m =
4
3
.
Vy m =
4
3
.
Chọn đáp án B
Câu 50
bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f
(
x
)
=
®
m
2
x
2
khi x 2
(1 m)x khi x > 2
liên tục trên
R?
A 0. B 2. C 3. D 4.
b Lời giải.
Ta hàm số luôn liên tục x 6= 2 .
Tại x = 2 , ta
lim
x2
+
f
(
x
)
= lim
x2
(
1 m
)
x =
(
1 m
)
·2 = 2 2m;
lim
x2
f
(
x
)
= lim
x2
m
2
x
2
= 4m
2
;
f
(
2
)
= 4m
2
.
Hàm số liên tục tại x = 2 khi chỉ khi
lim
x2
+
f
(
x
)
= lim
x2
f
(
x
)
= f
(
2
)
4m
2
= 2 2m 4m
2
+ 2m 2 = 0
m =
1
2
m = 1.
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM
Trang
131
Vy hai giá trị của m.
Chọn đáp án B
QUANG XE ĐT: 0967.003.131
| 1/130

Preview text:

Chương GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN 5 5 TỤC
§1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ A TÓM TẮT LÍ LUYẾT
1. Giới hạn hữu hạn của dãy số
Định nghĩa 1.1. Ta nói dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |un| có thể
nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kí hiệu lim un = 0 hay n→+∞ un → 0 khi n → +∞. Ví dụ 1 1 Xét dãy số un =
. Giải thích vì sao dãy số này có giới hạn là 0. n2 b Lời giải. 1
Dãy số này có giới hạn là 0, bởi vì |un| =
có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý khi n đủ lớn. n2 1
Chẳng hạn, để |un| < 0, 0001 tức là
< 10−4, ta cần n2 > 10000 hay n > 100. Như vậy, các số n2
hạng của dãy, kể từ số hạng thứ 101 đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 0,0001.
o Từ định nghĩa dãy số có giới hạn 0, ta có các kết quả sau: 1 ○ lim
= 0 với k là một số nguyên dương; n→+∞ nk ○
lim qn = 0 nếu |q| < 1; n→+∞
Nếu |un| ≤ vn với mọi n ≥ 1 lim vn = 0 thì lim un = 0. n→+∞ n→+∞
Định nghĩa 1.2. Ta nói dãy số (un) có giới hạn là số thực a khi n dần tới dương vô cực nếu lim (un − a) = 0, n→+∞
kí hiệu lim un = a hay un → a khi n → +∞. n→+∞ Ví dụ 2 2n + 1 Xét dãy số (un) với un = . Chứng minh rằng lim u n n = 2. n→+∞
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 3
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ b Lời giải. 2n + 1 (2n + 1) − 2n 1 Ta có un − 2 = − 2 = =
→ 0 khi n → +∞. Do vậy lim u n n n n = 2. n→+∞ o
Nếu un = c (c là hằng số) thì lim un = c. n→+∞ ○
lim un = a khi và chỉ khi lim (un − a) = 0. n→+∞ n→+∞
2. Định lí về giới hạn hữu hạn của dãy số
Tính chất 1.1. Các quy tắc tính giới hạn
a) Nếu lim un = a và lim vn = b thì n→+∞ n→+∞ ○ lim (un + vn) = a + b. ○ lim (un · vn) = a · b. n→+∞ n→+∞ u a ○ n lim (un − vn) = a − b. ○ lim = (nếu b 6= 0). n→+∞ n→+∞ vn b √ √
b) Nếu un ≥ 0 với mọi n và lim un = a thì a ≥ 0 và lim un = a. n→+∞ n→+∞ Ví dụ 3 n2 + n + 1 Tìm lim . n→+∞ 2n2 − 1 b Lời giải.
Để tính giới hạn của dãy số dạng phân thức, ta chia cả tử thức và mẫu thức cho luỹ thừa cao nhất
của n, rồi áp dụng các quy tắc tính giới hạn.
Áp dụng các quy tắc tính giới hạn, ta được 1 1 Å 1 1 ã lim 1 + + n2 + n + 1 1 + + n→+∞ n n2 1 lim = lim n n2 = = . n→+∞ 2n2 − 1 n→+∞ 1 Å 1 ã 2 2 − lim 2 − n2 n→+∞ n2
3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Cấp số nhân vô hạn (un) có công bội q với |q| < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. Cho cấp số u nhân lùi vô hạn 1 1 − qn
(un) với công bội q. Khi đó Sn = u1 + u2 + . . . + un = . 1 − q
Vì |q| < 1 nên qn → 0 khi n → +∞. Do đó, ta có ï u Å u ã ò u lim S 1 1 1 n = lim − qn = . n→+∞ n→+∞ 1 − q 1 − q 1 − q
Giới hạn này được gọi là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un), và kí hiệu là S = u1 + u2 + . . . + un + . . .. Như vậy u S = 1 (|q| < 1). 1 − q
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 4 Ví dụ 4 1 1 1 Å 1 ãn−1 Tính tổng S = 1 − + − + . . . + − + . . .. 2 4 8 2 b Lời giải. 1 u 1 2
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u 1
1 = 1 và q = − . Do đó S = = = . 2 1 − q Å 1 ã 3 1 − − 2 Ví dụ 5
Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,222 . . . dưới dạng phân số. b Lời giải.
Ta có 2,222 . . . = 2 + 0,2 + 0,02 + 0,002 + . . . = 2 + 2 · 10−1 + 2 · 10−2 + 2 · 10−3 + . . ..
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 2, q = 10−1 nên u 2 20 2,222 . . . = 1 = = . 1 − q 1 9 1 − 10
4. Giới hạn vô cực của dãy số Định nghĩa 1.3.
○ Dãy số (un) được gọi là có giới hạn +∞ khi n → +∞ nếu un có thể lớn hơn một số dương
bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kí hiệu lim un = +∞ hay un → +∞ khi n → +∞. n→+∞
○ Dãy số (un) được gọi là có giới hạn −∞ khi n → +∞ nếu lim (−un) = +∞, kí hiệu n→+∞
lim un = −∞ hay un → −∞ khi n → +∞. n→+∞
Theo định nghĩa trên, ta có ○
lim nk = +∞, với k là số nguyên dương; n→+∞ ○ lim qn = +∞, với q > 1. n→+∞
Liên quan đến giới hạn vô cực của dãy số, ta có một số quy tắc sau đây: u ○ Nếu lim u n n = a và
lim vn = +∞ (hoặc lim vn = −∞ ) thì lim = 0. n→+∞ n→+∞ n→+∞ n→+∞ vn u ○ Nếu lim u n
n = a > 0, lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim = +∞. n→+∞ n→+∞ n→+∞ vn
○ Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim unvn = +∞. n→+∞ n→+∞ n→+∞ Ví dụ 6 Tinh lim n2 − 2n. n→+∞
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 5
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ b Lời giải. Å 2 ã Å 2 ã Ta có n2 − 2n = n2 1 −
. Hơn nữa lim n2 = +∞ và lim 1 − = 1. n n→+∞ n→+∞ n Do đó, lim n2 − 2n = +∞. n→+∞ B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Dạng 1
Phương pháp đặt thừa số chung (lim hữu hạn) Ví dụ 1 2n3 − 2n + 3 Tìm giới hạn sau lim . 1 − 4n3 b Lời giải. 2 3 2n3 − 2n + 3 2 − + 1 lim = lim n2 n3 = − . 1 − 4n3 1 2 − 4 n3 Ví dụ 2 √n4 + 2n + 2 Tìm giới hạn sau lim . n2 + 1 b Lời giải. … √ 2 2 + n4 + 2n + 2 1 + lim = lim n3 n4 = 1. n2 + 1 1 1 + n2 Ví dụ 3 3n+1 − 4n Tìm giới hạn sau lim . 4n−1 + 3 b Lời giải. Å 3 ãn−1 9 · − 4 3n+1 − 4n 9 · 3n−1 − 4 · 4n−1 4 lim = lim = lim = −4. 4n−1 + 3 4n−1 + 3 Å 1ãn−1 1 + 3 · 4 Ví dụ 4 1 + 2 + 22 + · · · + 2n Tìm giới hạn sau lim . 1 + 3 + 32 + · · · + 3n b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 6 ÇÅ ãn+1 Å ãn+1å 1 − 2n+1 1 2 − · 2 1 + 2 + 22 + · · · + 2n − 1 − 2n+1 · 2 3 3 lim = lim 1 = lim = lim = 0. 1 + 3 + 32 + · · · + 3n 1 − 3n+1 1 − 3n+1 Å 1ãn+1 − 1 −2 3 Dạng 2
Phương pháp lượng liên hợp (lim hữu hạn)
Nếu giới hạn của dãy số ở dạng vô định thì ta sử dụng các phép biến đổi để đưa về dạng cơ bản.
Một số phép biến đổi liên hợp: ( f (n))2 − (g(n))2 f (n) − g(n) = f (n) + g(n) » » f (n) − g(n) f (n) − g(n) = p f(n) + pg(n) » f (n) − (g(n))2 f (n) − g(n) = p f(n) + g(n) » » f (n) − g(n) 3
f (n) − 3 g(n) = 3p(f(n))2 + 3pf(n)g(n) + 3p(g(n))2 Ví dụ 1 √ Ä ä Tính giới hạn I = lim n2 − 2n + 3 − n . b Lời giải. Ta có Äp ä I = lim n2 − 2n + 3 − n n2 − 2n + 3 − n2 = lim √n2 − 2n + 3 + n −2n + 3 = lim √n2 − 2n + 3 + n −2 + 3 = lim n »1 − 2 + 3 + 1 n n2 −2 = √ = −1 1 + 1 Ví dụ 2 √ √ Ä ä Tính giới hạn I = lim n2 + 7 − n2 + 5 . b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 7
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ Ta có Äp p ä I = lim n2 + 7 − n2 + 5 n2 + 7 − (n2 + 5) = lim √ √ n2 + 7 + n2 + 5 2 = lim √ √ n2 + 7 + n2 + 5 = 0 Ví dụ 3 √ √ Ä ä Tính giới hạn I = lim n2 + 2n − n2 − 2n . b Lời giải. Ta có Äp p ä I = lim n2 + 2n − n2 − 2n n2 + 2n − (n2 − 2n) = lim √ √ n2 + 2n + n2 − 2n 4n = lim √ √ n2 + 2n + n2 − 2n 4 = lim » » 1 + 2 + 1 − 2 n n 4 = √ √ = 2 1 + 1 Ví dụ 4 √ √ Ä ä Tính giới hạn I = lim 2n2 − n + 1 − 2n2 − 3n + 2 . b Lời giải. Ta có Äp p ä I = lim 2n2 − n + 1 − 2n2 − 3n + 2
2n2 − n + 1 − (2n2 − 3n + 2) = lim √ √ 2n2 − n + 1 + 2n2 − 3n + 2 2n − 1 = lim √ √ 2n2 − n + 1 + 2n2 − 3n + 2 2 − 1 = lim n » » 2 − 1 + 1 + 2 − 3 + 2 n n2 n n2 2 1 = √ √ = √ 2 + 2 2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 8 Ví dụ 5 √ Ä ä
Tính giới hạn I = lim n − 3 n3 + 3n2 + 1 . b Lời giải. Ta có Ä ä I = lim n − 3 pn3 + 3n2 + 1 n3 − (n3 + 3n2 + 1) = lim √ »
n2 + 3 n3 + 3n2 + 1 + 3 n3 + 3n2 + 12 −3n2 − 1 = lim √ »
n2 + 3 n3 + 3n2 + 1 + 3 n3 + 3n2 + 12 −3 − 1 = lim n2 … » Ä ä2 1 + 3 1 + 3 + 1 + 3 1 + 3 + 1 n n3 n n3 −3 = √ √ = −1 1 + 3 1 + 3 1 Dạng 3
Giới hạn tại vô cực √ ○ lim n = +∞ ; n→+∞ ○
lim nk = +∞ với k là số nguyên dương; n→+∞ ○ lim qn = +∞ nếu q > 1 . n→+∞ Định lý: u ○ Nếu lim u n
n = a > 0 và lim vn = 0 với vn > 0 thì lim = +∞; vn
○ Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim unvn = +∞. Ví dụ 1 Tìm giới hạn √ a) lim(n3 + n2 + n + 1). b) lim n2 − n n + 1. b Lời giải. Å 1 1 1 ã
a) lim(n3 + n2 + n + 1) = lim n3 1 + + + = +∞. n n2 n3 √ Å 1 1 ã
b) lim n2 − n n + 1 = lim n2 1 − √ + = +∞. n n2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 9
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ Ví dụ 2 Tìm giới hạn √ n5 + n4 − n − 2 3 n6 − 7n3 − 5n + 8 √ Ä ä a) lim . b) lim . c) lim n + n2 − n + 1 . 4n3 + 6n2 + 9 n + 12 b Lời giải. n5 + n4 − n − 2 n2 + n − 1 − 2 n2 + n a) lim = lim n2 n3 = lim = +∞. 4n3 + 6n2 + 9 4 + 6 + 9 4 n n3 √ » » 3 n6 − 7n3 − 5n + 8 n2 3 1 − 7 − 5 + 8 n 3 1 − 7 − 5 + 8 b) lim = lim n3 n5 n6 = lim n3 n5 n6 = +∞. n + 12 n + 12 1 + 12 n √ Ä ä Ä » ä c) lim n + n2 − n + 1 = n 1 + 1 − 1 + 1 = lim 2n = +∞ n n2 Ví dụ 3 Tìm giới hạn 13 + 23 + ... + n3 √ Ä ä n3 − 3n a) lim √ . b) lim n + 3 n3 − 2n + 1 . c) lim . n2 + 3n n + 2 2n + 15 b Lời giải. 13 + 23 + ... + n3 1 n2(n + 1)2 1 (n + 1)2 1 a) lim √ = lim 4 √ = lim 4 = lim (n + 1)2 = +∞. n2 + 3n n + 2 n2 + 3n n + 2 1 + 3 √ + 2 4 n n2 √ Ä ä Ä » ä
b) lim n + 3 n3 − 2n + 1 = n 1 + 3 1 − 2 + 1 = lim 2n = +∞. n2 n3 n3 − 3n n2 − 3 c) lim = lim = +∞ 2n + 15 2 + 15 n Dạng 4
Tính tổng của dãy cấp số nhân lùi vô hạn
Cấp số nhân vô hạn u1, u1q, ..., u1qn−1, ... có công bội q thỏa mãn |q| < 1 được gọi là cấp số nhân
lùi vô hạn. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho là u S = u 1 1 + u1q + u1q2 + ... = . 1 − q Ví dụ 1 1
Cho cấp số nhân (un), với u1 = 1 và công bội q = . 2 a) So sánh |q| với 1.
b) Tính Sn = u1 + u2 + · · · + un từ đó hãy tính lim Sn.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 10 b Lời giải. 1 1 a) Ta có |q| = = < 1. 2 2 ï Å 1ãnò 1 · 1 − u 2 Å 1 ã 1 b) Ta có S 1 1 − qn n = = = 2 · 1 − = 2 − . 1 − q 1 2n 2n−1 1 − 2 Å 1 ã Khi đó lim Sn = lim 2 − = 2. 2n−1 Ví dụ 2 1 1 1 Tính tổng T = 1 + + + . . . + + . . . 3 32 3n b Lời giải. 1
Các số hạn của tổng lập thành câp số nhân (un), có u1 = 1, q = nên 3 1 1 1 1 2 T = 1 + + + . . . + + . . . = = · 3 32 3n 1 3 1 − 3 Ví dụ 3 1 1 1 Å 1 ãn−1 Tính tổng S = 1 − + − + . . . + − + . . .. 2 4 8 2 b Lời giải. 1 u 1 2
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạng với u 1
1 = 1 và q = − . Do đó S = = = . 2 1 − q Å 1 ã 3 1 − − 2 Ví dụ 4
Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,222 . . . dưới dạng phân số. b Lời giải.
Ta có 2,222 . . . = 2 + 0,2 + 0,02 + 0,002 + . . . = 2 + 2 · 10−1 + 2 · 10−2 + 2 · 10−3 + . . ..
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 2, q = 10−1 nên u 2 20 2,222 . . . = 1 = = . 1 − q 1 9 1 − 10 Ví dụ 5
Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, (3) dưới dạng phân số.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 11
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ b Lời giải. 3 3 3 3 1 Ta có 0, (3) = + + . . . + + . . . = 10 = · 10 102 10n 1 3 1 − 10 Dạng 5
Toán thực tế, liên môn liên quan đến giới hạn dãy số u S = u 1 1 + u1q + u1q2 + ... = . 1 − q Ví dụ mẫu Ví dụ 1
Từ hình vuông có độ dài cạnh bằng 1, người ta nối các trung điểm của
cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như hình bên. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn.
a) Tính diện tích Sn của hình vuông được tạo thành từ bước thứ n.
b) Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành. 1 b Lời giải. 1
a) Từ giả thiết suy ra diện tích hình vuông sau bằng
diện tích hình vuông trước. 2
Khi đó diện tích của các hình vuông tạo thành một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu 1 S1 = 1 và công bội q = . 2 Å 1ãn−1
Diện tích Sn của hình vuông được tạo thành từ bước thứ n là Sn = S1 · qn−1 = . 2
b) Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành là: u 1 S = 1 = = 2. 1 − q 1 1 − 2 Ví dụ 2
Có 1 kg chất phóng xạ độc hại. Biết rằng, cứ sau một khoảng thời gian T = 24000 năm thì một
nửa số chất phóng xạ này bị phân rã thành chất khác không độc hại đối với sức khỏe của con
người (T được gọi là chu kì bán rã).
(Nguồn: Đại số và giải tích 11, NXB GD Việt Nam, 2021)
Gọi un là khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì thứ n.
a) Tìm số hạng tổng quát un của dãy số (un).
b) Chứng minh rằng (un) có giới hạn là 0.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 12
c) Từ kết quả câu 2, chứng tỏ rằng sau một số năm nào đó khối lượng phóng xạ đã cho ban
đầu không còn độc hại với con người, biết rằng chất phóng xạ này sẽ không độc hại nữa
nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại bé hơn 10−6 g. b Lời giải. 1
a) Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì bán rã thứ 1 là u1 = · 1 = 1 kg. 2 1 1 1 1
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì bán rã thứ 2 là u2 = · u · = kg. 2 1 = 2 2 22 1 1 1 1
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì bán rã thứ 3 là u3 = · u · = kg. 2 2 = 2 4 23 1
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì bán rã thứ n là un = kg. 2n 1 Å 1ãn b) lim un = lim = lim = 0. 2n 2
c) Chất phóng xạ sẽ không độc hại nữa nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại bé hơn 10−6 g = 10−9 kg 1 ⇔ un < 10−9 ⇔
< 10−9 ⇔ 2n > 109 ⇔ n ≥ 30. 2n
Vậy sau ít nhất 30 chu kì bằng 30 · 24000 = 720000 năm thì khối lượng phóng xạ đã cho ban
đầu không còn độc hại với con người nữa. Ví dụ 3
Gọi C là nữa đường tròn đường kính AB = 2R. AB
C1 là đường gồm hai nửa đường tròn đường kính , 2 AB
C2 là đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính , · · · 4 AB
Cn là đường gồm 2n nửa đường tròn đường kính , · · · 2n
Gọi pn là độ dài của Cn, Sn là diện tích hình phẳng giới C
hạn bởi Cn và đoạn thẳng AB. a) Tính pn, Sn. C1
b) Tính giới hạn của các dãy số (pn) và (Sn). C2 C3 B A b Lời giải. a) Ta có AB
pn = 2n · πr = 2n · π · 2 · 2n π AB = 2 π · 2R = 2 = πR.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 13
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 1 Sn = 2n · πr2 2 1 Å AB ã2 = 2n · π 2 2 · 2n 1 Å 2R ã2 = 2n · π 2 2 · 2n 1 R2 = 2n · π 2 (2n)2 πR2 = . 2n+1
b) lim pn = lim (πR) = πR. πR2 lim Sn = lim
= 0 (Vì lim πR2 = πR2 và lim 2n+1 = +∞). 2n+1 Ví dụ 4
Từ độ cao 55, 8 m của tháp nghiêng Pisa nước
Ý, người ta thả một quả bóng cao su chạm
xuống đất hình bên dưới. Giả sử mỗi lần chạm 1
đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao 10
mà quả bóng đạt được trước đó. Gọi Sn là tổng
độ dài quãng đường di chuyển của quả bóng
tính từ lúc thả ban đầu cho đến khi quả bóng
đó chạm đất n lần. Tính lim Sn. b Lời giải. 1
Mỗi khi chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng
độ cao của lần rơi ngay trước đó và sau 10
đó lại rơi xuống từ độ cao thứ hai này. Do đó, độ dài hành trình của quả bóng kể từ thời điểm rơi ban đầu đến:
Thời điểm chạm đất lần thứ nhất là d1 = 55,8. 55,8
Thời điềm chạm đất lần thứ hai là d2 = 55,8 + 2 · . 10 55,8 55,8
Thời điểm chạm đất lần thứ ba là d3 = 55,8 + 2 · + 2 · . 10 102 55,8 55, 8 55,8
Thời điểm chạm đất lần thứ tư là d4 = 55,8 + 2 · + 2 · + 2 · . 10 102 103 . . .
Thời điểm chạm đất lần thứ n (n > 1) là 55,8 55,8 55,8 dn = 55,8 + 2 · 55,8 + 2 · + 2 · + . . . + 2 · . 102 103 10n−1
Do đó, quãng đường mà quả bóng đi được kể từ thời điềm rơi đến khi nằm yên trên mặt đất là: 55,8 55,8 55,8 d = 55,8 + 2.55,8 + 2 · + 2 · + . . . + 2 · + . . . = lim d 102 103 n. 10n−1
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 14 55,8 55,8 55,8 55,8 1 Vì 2 · ; 2 · ; 2 · ; . . . ; 2 ·
; . . . là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q = nên 10 102 103 10n−1 10 ta có: 55,8 55, 8 55,8 55,8 55,8 2 · 2 · + 2 · + 2 · + . . . + 2 · + . . . = 10 = 12,4. 10 102 103 10n−1 1 1 − 10
Vậy d = 55,8 + 12,4 = 68,2 m. Ví dụ 5
Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A1B1C1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của
tam giác ABC, tam giác A2B2C2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A1B1C1, . . .,
tam giác An+1Bn+1Cn+1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác AnBnCn, . . . Gọi
p1, p2, . . . , pn, . . . và S1, S2, . . . , Sn, . . . theo thứ tự là chu vi và diện tích của các tam giác
A1B1C1, A2B2C2, . . . , AnBnCn, . . ..
a) Tìm giới hạn của các dãy số p n và (Sn).
b) Tìm các tổng p1 + p2 + . . . + pn + . . . và S1 + S2 + . . . + Sn + . . .. b Lời giải.
a) Ta có p1, p2, . . . , pn, . . . lần lượt là chu vi của các tam giác A1B1C1, A2B2C2, . . . , AnBnCn, . . . p1 = 3a 1 p2 = 3 · a 2 . . . 1 pn = 3 · a 2n−1 1 suy ra lim pn = lim 3 · a = 0. 2n−1 √ a2 3 S1 = 4 √ 1 a2 3 S2 = 4 4 . . . √ 1 a2 3 Sn = · 4n−1 4 √ 1 a2 3 suy ra lim Sn = lim · = 0. 4n−1 4 1
b) Dựa vào dữ kiện đề bài suy ra tổng p
n là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q = 2 p 3a và p 1
1 + p2 + . . . + pn + . . . = lim pn = = = 6a. 1 − q 1 − 12 1
Dựa vào dữ kiện đề bài suy ra tổng (Sn) là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q = √ 4 √ S a2 3 a2 3 và S 1 4
1 + S2 + . . . + Sn + . . . = lim (Sn) = = = . 1 − q 1 − 1 12 4
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 15
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ C BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1 Tìm các giới hạn sau n2 + n + 1 √ Ä ä a) lim . b) lim n2 + 2n − n . n→+∞ 2n2 + 1 n→+∞ b Lời giải. 1 1 Å 1 1 ã lim 1 + + n2 + n + 1 1 + + n→+∞ n n2 1 a) lim = lim n n2 = = . n→+∞ 2n2 + 1 n→+∞ 1 Å 1 ã 2 2 + lim 2 + n2 n→+∞ n2 √ Ä ä n2 + 2n − n2 2 2 b) lim n2 + 2n − n = lim √ = lim = = n→+∞ n→+∞ Ç å n2 + 2n + n n→+∞ … 2 … 2 1 + + 1 lim 1 + + 1 n n→+∞ n 1. Bài 2
Cho hai dãy số không âm (un) và (vn) với lim un = 2 và lim vn = 3. Tìm các giới hạn sau n→+∞ n→+∞ u2 √ a) lim n ; b) lim un + 2vn. n→+∞ vn − un n→+∞ b Lời giải. Å ã2 lim u2 lim u u2 n n n→+∞ 22 a) n→+∞ lim n = = = = 4 ; n→+∞ vn − un lim vn − lim un lim vn − lim un 3 − 2 n→+∞ n→+∞ n→+∞ n→+∞ √ √ √ b) lim
un + 2vn = q lim un + lim 2vn = q lim un + 2 lim vn = 2 + 2 · 3 = 2 2. n→+∞ n→+∞ n→+∞ n→+∞ n→+∞ Bài 3
Tìm giới hạn của các dãy số cho bởi n2 + 1 √ a) un = . b) v 2n2 + 1 − n. 2n − 1 n = b Lời giải. 1 n2 + 1 1 + a) u n2 n = = n · . 2n − 1 1 2 − n
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 16 1 1 1 + 1 + lim 1 Hơn nữa n→+∞ n2 lim n = +∞ và lim n2 = = . n→+∞ n→+∞ 1 1 2 2 − 2 − lim n n→+∞ n Do đó, lim un = +∞. n→+∞ √ Ç… 1 å b) vn = 2n2 + 1 − n = n · 2 + − 1 . n2 Ç… 1 å √
Hơn nữa lim n = +∞ và lim 2 + − 1 = 2 − 1 > 0. n→+∞ n→+∞ n2 Do đó, lim vn = +∞. n→+∞ Bài 4
Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau đây dưới dạng phân số a) 1,(12) = 1, 121212 . . .;
b) 3,(102) = 3, 102102102 . . . b Lời giải. 12 12 a) 1,(12) = 1 + + + . . .. 102 104 12 12 12 1 Ta có +
+ . . . là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có u và công bội q = . 102 104 1 = 102 102 12 12 12 u 4 Do đó + + . . . = 1 = 102 = . 102 104 1 − q 1 33 1 − 102 4 37 Vậy 1,(12) = 1 + = . 33 33 102 102 b) 3,(102) = 3 + + + . . .. 103 106 102 102 102 1 Ta có +
+ . . . là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có u và công bội q = . 103 106 1 = 103 103 102 102 102 u 34 Do đó + + . . . = 1 = 103 = . 103 106 1 − q 1 333 1 − 103 102 1033 Vậy 3,(102) = 1 + = . 333 333 Bài 5
Một bệnh nhân hàng ngày phải uống một viên thuốc 150 mg. Sau ngày đầu, trước mỗi lần
uống, hàm lượng thuốc cũ trong cơ thể vẫn còn 5%. Tính lượng thuốc có trong cơ thể sau khi
uống viên thuốc của ngày thứ 5 . Ước tính lượng thuốc trong cơ thể nếu bệnh nhân sử dụng
thuốc trong một thời gian dài. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 17
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
○ Sau ngày thứ nhất hàm lượng thuốc còn là 5 · 150 (gam). 100
○ Sau ngày thứ hai hàm lượng thuốc còn là 5 Å 5 ã2 · 150 + · 150 (gam). 100 100
○ Sau ngày thứ ba hàm lượng thuốc còn là 5 Å 5 ã2 Å 5 ã3 · 150 + · 150 + · 150 (gam). 100 100 100
○ Sau ngày thứ tư hàm lượng thuốc còn là 5 Å 5 ã2 Å 5 ã3 Å 5 ã4 · 150 + · 150 + · 150 + · 150 (gam). 100 100 100 100
○ Sau ngày thứ năm hàm lượng thuốc còn là Å 5 ã5 1 − 5 Å 5 ã2 Å 5 ã3 Å 5 ã4 Å 5 ã5 5 100 · 150 + · 150 + · 150 + · 150 + · 150 = · 150 · 100 100 100 100 100 100 5 1 − 100 ≈ 7,89 (gam). Bài 6
Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, có AB = h và B góc B bằng A
α (Hình vẽ bên). Từ A kẻ AA1 ⊥ BC, từ A1 1 kẻ A A3
1 A2 ⊥ AC, sau đó lại kẻ A2 A3 ⊥ BC. Tiếp tục quá A
trình trên, ta được đường gấp khúc vô hạn 5 AA1A2A3 . . . A7 A
Tính độ dài đường gấp khúc này theo h và 9 α.
A11 A13A15A17A19A21A23A25A27A29 A A A A AA 22 A242628 A A A A A A 18 20 10 A12 14 16 2 A4 6 8 C b Lời giải.
○ Xét tam giác vuông ABA1 có AA1 = AB · sin α = h sin α.
○ Xét tam giác vuông AA2A1 có ÷ BAA1 = ◊ AA1A2. Mặt khác ÷ BAA1 + ’ ABC = ◊ AA1A2 + ◊ A1AA2 = 180◦ ⇒ ◊ A1AA2 = ’ ABC = α.
Suy ra A1A2 = AA1 · sin α = h sin2 α.
○ Lập luận tương tự trên ta có An−1An = h sinn α.
Như vậy AA1A2A3 . . . = h sin α + h sin2 α + h sin3 α + h sin4 α . . . là tổng lùi vô hạn của một cấp số h sin α
nhân có số hạng đầu u1 = h sin α và công bội là sin α. Do đó AA1A2A3 . . . = . 1 − sin α
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 18 Bài 7 1 2
Cho hai dãy số (un), (vn) với un = 3 + ; v . Tính các giới hạn sau: n n = 5 − n2 a) lim un, lim vn. u b) lim (u n
n + vn), lim (un − vn), lim (un · vn), lim . vn b Lời giải. a) Ta có Å 1 ã Å 1 ã lim un = lim 3 + = lim 3 + lim = 3 + 0 = 3. n n Å 2 ã Å 2 ã lim vn = lim 5 − = lim 5 − lim = 5 − 0 = 5. n2 n2 b) Ta có
lim (un + vn) = lim un + lim vn = 3 + 5 = 8.
lim (un − vn) = lim un − lim vn = 3 − 5 = −2.
lim (un · vn) = lim un · lim vn = 3 · 5 = 15. u 3 lim n = . vn 5 Bài 8 Tính các giới hạn sau: √ 5n + 1 6n2 + 8n + 1 n2 + 5n + 3 a) lim ; b) lim ; c) lim ; 2n 5n2 + 3 6n + 2 1 Å 1 ã 3n + 2n 2 + d) lim 2 − ; e) lim ; f) lim n . 3n 4 · 3n 3n b Lời giải. 1 5n + 1 5 + 5 a) Ta có lim = lim n = . 2n 2 2 8 1 6n2 + 8n + 1 6 + + 6 b) Ta có lim = lim n n2 = . 5n2 + 3 3 5 5 + n2 … √ 5 3 + n2 + 5n + 3 1 + 1 c) Ta có lim = lim n n2 = . 6n + 2 2 6 6 + n Å 1 ã Å 1 ã d) Ta có lim 2 − = lim 2 − lim = 2 − 0 = 2. 3n 3n
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 19
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ Å 2ãn 1 + 3n + 2n 3 1 e) Ta có lim = lim = . 4 · 3n 4 4 1 Å 1 ã 2 + f) Vì lim 2 + = 2 và lim 3n = +∞ nên lim n = 0. n 3n Bài 9 2 1
a) Tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn (un) với u1 = , q = − . 3 4
b) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 1, (6) dưới dạng phân số. b Lời giải. 2 u 8 a) Ta có S = 1 = 3 = . 1 − q Å 1 ã 15 1 − − 4 6 6 6 6 5
b) Ta có 1, (6) = 1 + 0, (6) = 1 + + + · · · + + · · · = 1 + 10 = . 10 102 10n 1 3 1 − 10 Bài 10
Từ hình vuông có độ dài cạnh bằng 1, người ta nối các trung điểm của
cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như hình bên. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn.
a) Tính diện tích Sn của hình vuông được tạo thành từ bước thứ n.
b) Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành. 1 b Lời giải. 1
a) Từ giả thiết suy ra diện tích hình vuông sau bằng
diện tích hình vuông trước. 2
Khi đó diện tích của các hình vuông tạo thành một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu 1 S1 = 1 và công bội q = . 2 Å 1ãn−1
Diện tích Sn của hình vuông được tạo thành từ bước thứ n là Sn = S1 · qn−1 = . 2
b) Tổng diện tích của tất cả các hình vuông được tạo thành là: u 1 S = 1 = = 2. 1 − q 1 1 − 2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 20 Bài 11
Có 1 kg chất phóng xạ độc hại. Biết rằng, cứ sau một khoảng thời gian T = 24000 năm thì một
nửa số chất phóng xạ này bị phân rã thành chất khác không độc hại đối với sức khỏe của con
người (T được gọi là chu kì bán rã).
(Nguồn: Đại số và giải tích 11, NXB GD Việt Nam, 2021)
Gọi un là khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì thứ n.
a) Tìm số hạng tổng quát un của dãy số (un).
b) Chứng minh rằng (un) có giới hạn là 0.
c) Từ kết quả câu b, chứng tỏ rằng sau một số năm nào đó khối lượng phóng xạ đã cho ban
đầu không còn độc hại với con người, biết rằng chất phóng xạ này sẽ không độc hại nữa
nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại bé hơn 10−6 g. b Lời giải. 1
a) Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì bán rã thứ 1 là u1 = · 1 = 1 kg. 2 1 1 1 1
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì bán rã thứ 2 là u2 = · u · = kg. 2 1 = 2 2 22 1 1 1 1
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì bán rã thứ 3 là u3 = · u · = kg. 2 2 = 2 4 23 1
Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì bán rã thứ n là un = kg. 2n 1 Å 1ãn b) lim un = lim = lim = 0. 2n 2
c) Chất phóng xạ sẽ không độc hại nữa nếu khối lượng chất phóng xạ còn lại bé hơn 10−6 g = 10−9 kg 1 ⇔ un < 10−9 ⇔
< 10−9 ⇔ 2n > 109 ⇔ n ≥ 30. 2n
Vậy sau ít nhất 30 chu kì bằng 30 · 24000 = 720000 năm thì khối lượng phóng xạ đã cho ban
đầu không còn độc hại với con người nữa. Bài 12
Gọi C là nữa đường tròn đường kính AB = 2R. AB
C1 là đường gồm hai nửa đường tròn đường kính , 2 AB
C2 là đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính , · · · 4 AB
Cn là đường gồm 2n nửa đường tròn đường kính , · · · 2n
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 21
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Gọi pn là độ dài của Cn, Sn là diện tích hình phẳng giới C
hạn bởi Cn và đoạn thẳng AB. a) Tính pn, Sn. C1
b) Tính giới hạn của các dãy số (pn) và (Sn). C2 C3 B A b Lời giải. a) Ta có AB
pn = 2n · πr = 2n · π · 2 · 2n π AB = 2 π · 2R = 2 = πR. 1 Sn = 2n · πr2 2 1 Å AB ã2 = 2n · π 2 2 · 2n 1 Å 2R ã2 = 2n · π 2 2 · 2n 1 R2 = 2n · π 2 (2n)2 πR2 = . 2n+1
b) lim pn = lim (πR) = πR. πR2 lim Sn = lim
= 0 (Vì lim πR2 = πR2 và lim 2n+1 = +∞). 2n+1
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 22 D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN – ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 29 A B C D 2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 30 A B C D 3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 31 A B C D 4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 32 A B C D 5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 33 A B C D 6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 34 A B C D 7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D 35 A B C D Câu 1 Å (−1)n ã
Giá trị của giới hạn lim 4 + bằng n + 1 A 1. B 3. C 4. D 2. b Lời giải. (−1)n 1 1 (−1)n Å (−1)n ã Ta có 0 6 6 6 → 0 ⇒ lim = 0 ⇒ lim 4 + = 4. n + 1 n + 1 n n + 1 n + 1 Chọn đáp án C Câu 2 −3
Giá trị của giới hạn lim là 4n2 − 2n + 1 A 3 − . B −∞. C 0. D −1. 4 b Lời giải. −3 −3 0 Ta có lim = lim n2 = = 0. 4n2 − 2n + 1 2 1 4 4 − + n n2 Chọn đáp án C Câu 3 n + 2n2
Giá trị của giới hạn lim bằng n3 + 3n − 1 A 2. B 1. C 2. D 0. 3 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 23
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ 1 2 n + 2n2 + 0 Ta có lim = lim n2 n = = 0. n3 + 3n − 1 3 1 1 + 1 n2 − n3 Chọn đáp án D Câu 4 3n3 − 2n + 1
Giá trị của giới hạn lim là 4n4 + 2n + 1 A +∞. B 0. C 2. D 3. 7 4 b Lời giải. 3 2 1 3n3 − 2n + 1 − + 0 Ta có lim = lim n n2 n4 = = 0. 4n4 + 2n + 1 2 1 4 4 + + n3 n4 Chọn đáp án B Câu 5 n2 + n + 5 Tính giới hạn L = lim . 2n2 + 1 A 3 1 L = . B L = . C L = 2. D L = 1. 2 2 b Lời giải. 1 5 n2 + n + 5 1 + + 1 Ta có L = lim = lim n n2 = . 2n2 + 1 1 2 2 + n2 Chọn đáp án B Câu 6 4n2 + n + 2 Cho dãy số (un) với un =
. Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2, giá trị của a là an2 + 5 A a = −4. B a = 4. C a = 3. D a = 2. b Lời giải. 1 2 4n2 + n + 2 4 + + 4 2 = lim u n n2 n = lim = lim = (a 6= 0) ⇔ a = 2. an2 + 5 5 a a + n2 Chọn đáp án D Câu 7
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? A 3 + 2n3 2n2 − 3 2n − 3n3 2n2 − 3n4 lim . B lim . C lim . D lim . 2n2 − 1 −2n3 − 4 −2n2 − 1 −2n4 + n2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 24 b Lời giải. 3 + 2n3 lim
= +∞ : « bậc tử » > « bậc mẫu » và a 2n2 − 1 mbk = 2 · 2 = 4 > 0. 2n2 − 3 lim
= 0 : « bậc tử » < « bậc mẫu ». −2n3 − 4 2n − 3n3 lim
= +∞ : « bậc tử » > « bậc mẫu » và a −2n2 − 1 nbk = (−3) · (−2) > 0. 2n2 − 3n4 −3 3 a −3 3 lim = =
: « bậc tử » = « bậc mẫu » và m = = . −2n4 + n2 −2 2 bk −2 2 Chọn đáp án B Câu 8
Dãy số nào sau đây có giới hạn là +∞? A 1 + n2 n2 − 2 n2 − 2n un = . B u . C u . D 1 + 2n . 5n + 5 n = 5n + 5n3 n = 5n + 5n2 5n + 5n2 b Lời giải.  lim n = +∞ 1    1 + n2 + 1  1  lim u n2 + 1 n = lim = lim n · = +∞ vì a 1 5n + 5 5 n2 = m = > 5 + lim 0.   5 n  bk 5   5 + n Chọn đáp án A Câu 9
Dãy số nào sau đây có giới hạn là −∞? A 1 + 2n n3 + 2n − 1 . B u . 5n + 5n2 n = −n + 2n3 C 2n2 − 3n4 n2 − 2n un = . D u . n2 + 2n3 n = 5n + 1 b Lời giải. 2n2 − 3n4 un =
: « bậc tử » > « bậc mẫu » và a n2 + 2n3
mbk = −3.2 = −6 < 0 ⇒ lim un = −∞. Chọn đáp án C Câu 10 1 3 n + 1 + + · · · +
Giá trị của giới hạn lim 2 2 2 bằng n2 + 1 A 1. B 1. C 1. D 1. 8 2 4 b Lời giải. 1 3 n 1 1 n (n + 1) Ta có + 1 + + · · · + = (1 + 2 + · · · + n) = · . Do đó 2 2 2 2 2 2 1 3 n + 1 + + · · · + n2 + n 1 lim 2 2 2 = lim = . n2 + 1 4n2 + 4 4 Chọn đáp án D
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 25
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ Câu 11
Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 2, tổng của ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân 9 bằng . Số hạng đầu u 4
1 của cấp số nhân đó là A 9 u1 = 3. B u1 = 4. C u1 = . D u 2 1 = 5. b Lời giải.
Gọi q là công bội của cấp số nhân, ta có:  u1  = 2 1     u1 = 2 1 − q q = −  1 − q   ⇔ ⇔ 2 1 − q3 9 Ä 9 Å 1 ã  2 1 − q3ä =  S = u 1 + = 3.  3 = u1 · 1 = 2 1 − q 4 4  2 Chọn đáp án A Câu 12 1 1 1 Tính tổng S = 9 + 3 + 1 + + + · · · + + · · · . 3 9 3n−3 A 27 S = . B S = 14. C S = 16. D S = 15. 2 b Lời giải.     Ö è   1 1  1 1 1  1 Ta có S = 9 + 3 + 1 + + · · · + + · · · = 9 1 + + + · · · + + · · · = 9 = 3 3n−3  3 32 3n−1  1   1 − | {z } 3  1  CSN: u1=1, q= 3 27 . 2 Chọn đáp án A Câu 13 √ √ Ä ä
Giá trị của giới hạn lim n + 5 − n + 1 bằng A 0. B 1. C 3. D 5. b Lời giải. √ √ Ä ä 4 lim n + 5 − n + 1 = lim √ √ = 0. n + 5 + n + 1 Chọn đáp án A Câu 14 Å 1 2 n − 1ã
Giá trị của giới hạn lim + + · · · + bằng n2 n2 n2 A 0. B 1. C 1. D 1. 3 2 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 26 1 2 n − 1 1 1 (n − 1) (1 + n − 1) n2 − n Ta có + + · · · + = (1 + 2 + · · · + n − 1) = · = . n2 n2 n2 n2 n2 2 2n2 Å 1 2 n − 1ã n2 − n 1 Do đó lim + + · · · + = lim = . n2 n2 n2 2n2 2 Chọn đáp án C Câu 15
Å 1 + 3 + 5 + · · · + (2n + 1)ã
Giá trị của giới hạn lim bằng 3n2 + 4 A 0. B 1. C 2. D 1. 3 3 b Lời giải. n (1 + 2n − 1)
Ta có 1 + 3 + 5 + · · · (2n − 1) = = n2 nên 2
Å 1 + 3 + 5 + · · · + (2n + 1)ã n2 1 lim = lim = . 3n2 + 4 3n2 + 4 3 Chọn đáp án B Câu 16 Å 1 1 1 ã
Giá trị của giới hạn lim + + · · · + là 1 · 2 2 · 3 n (n + 1) A 1. B 1. C 0. D −∞. 2 b Lời giải. Å 1 1 1 ã Å 1 1 1 1 1 ã lim + + · · · + = lim 1 − + − + · · · + − 1 · 2 2 · 3 n (n + 1) 2 2 3 n n + 1 Å 1 ã = lim 1 − = 1. n + 1 Chọn đáp án B Câu 17 2 4 2n Tính tổng S = 1 + + + · · · + + · · · . 3 9 3n A S = 3. B S = 4. C S = 5. D S = 6. b Lời giải. 2 4 2n 2 Å 2ã2 Å 2ãn 1 Ta có S = 1 + + + · · · + + · · · = 1 + + + · · · + + · · · = = 3. 3 9 3n 3 3 3 2 1 − | {z } 2 3 CSNlvh: u1=1, q= 3 Chọn đáp án A Câu 18 √ Ä ä
Giá trị của giới hạn lim n2 − n + 1 − n là A 1 − . B 0. C 1. D −∞. 2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 27
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ b Lời giải. 1 √ −1 + Ä ä −n + 1 1 lim n2 − n + 1 − n = lim √ = lim n = − . n2 − n + 1 + n … 1 1 2 1 − + + 1 n n2 Chọn đáp án A Câu 19 a
Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111 · · · được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng b T = a + b. A 17. B 68. C 133. D 137. b Lời giải.
Ta có 0,5111 · · · = 0,5 + 10−2 + 10−3 + · · · + 10−n + · · · Dãy số 10−2; 10−3; . . . ; 10−n; . . . là một cấp u
số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu bằng u 1
1 = 10−2, công bội bằng q = 10−1 nên S = = 1 − q 10−2 1 46 23 ®a = 23 =
. Vậy 0,5111 . . . = 0,5 + S = = ⇒ ⇒ T = a + b = 68. 1 − 10−1 90 90 45 b = 45 Chọn đáp án B Câu 20 a
Số thập phân vô hạn tuần hoàn A = 0,353535 . . . được biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính b T = ab. A 3456. B 3465. C 3645. D 3546. b Lời giải. 35 35 35
Ta có 0,353535 . . . = 0,35 + 0,0035 + · · · = + + · · · + + · · · 102 104 10n 35 35 35 35 Dãy số ; ; . . . ;
; . . . là một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu bằng u , công bội 102 104 10n 1 = 102 35 u 35 bằng q = 10−2 nên S = 1 = 102 = . 1 − q 1 − 10−2 99 35 ®a = 35 Vậy 0,353535 . . . = ⇒ ⇒ T = ab = 3465. 99 b = 99 Chọn đáp án B Câu 21 1 2 v Cho hai dãy số (u n n) và (vn) có un = và v . Khi đó lim có giá trị bằng n + 1 n = n + 2 un A 1. B 2. C 0. D 3. b Lời giải. 1 v n + 1 1 + 1 Ta có lim n = lim = lim n = = 1. un n + 2 2 1 1 + n Chọn đáp án A
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 28 Câu 22 an + 4 Cho dãy số (un) với un =
trong đó a là tham số thực. Để dãy số (u 5n + 3 n) có giới hạn bằng 2, giá trị của a là A a = 10. B a = 8. C a = 6. D a = 4 . b Lời giải. 4 an + 4 a + a a Ta có lim u n n = lim = lim = . Khi đó lim u = 2 ⇔ a = 10. 5n + 3 3 5 n = 2 ⇔ 5 5 + n Chọn đáp án A Câu 23 2n + b Cho dãy số (un) với un =
trong đó b là tham số thực. Để dãy số (u 5n + 3 n) có giới hạn hữu hạn, giá trị của b là
A b là một số thực tùy ý. B b = 2. C không tồn tại b. D b = 5. b Lời giải. b 2n + b 2 + 2 Ta có lim u n n = lim = lim = (∀b ∈ R). 5n + 3 3 5 5 + n Chọn đáp án A Câu 24 5n2 − 3an4
Tìm tất cả các giá trị của tham số a để L = lim > 0. (1 − a) n4 + 2n + 1 A a 6 0; a > 1. B 0 < a < 1. C a < 0; a > 1. D 0 6 a < 1. b Lời giải. 5 5n2 − 3an4 − 3a −3a ña < 0 L = lim = lim n2 = > 0 ⇔ (1 − a) n4 + 2n + 1 2 1 (1 − a) a > 1. (1 − a) + + n3 n4 Chọn đáp án C Câu 25
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (−10; 10) để L =
lim 5n − 3 a2 − 2 n3 = −∞? A 19. B 3. C 5. D 10. b Lời giải. Å 5 ã
Ta có lim 5n − 3 a2 − 2 n3 = lim n3 − 3 a2 − 2 = −∞ n2 Å 5 ã √ √ ⇔ lim
− 3 a2 − 2 = a2 − 2 < 0 ⇔ − 2 < a < 2. n2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 29
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Vì a ∈ Z, a ∈ (−10; 10) nên a = −1; 0; 1. Chọn đáp án B Câu 26 √ √ √ Ä ä2 Ä än Cho dãy số (un) với un = 2 + 2 + · · · + 2
. Mệnh đề nào sau đây đúng? √ A 2 lim un = −∞. B lim un = √ . 1 − 2 C lim un = +∞.
D Không tồn tại lim un. b Lời giải. √ √ √ √ Ä ä2 Ä än Vì 2, 2 , . . . , 2
lập thành cấp số nhân có u1 = 2 = q nên √ √ Ä än √ 1 − 2 √ √ ( Ä ä îÄ än ó a = 2 − 2 > 0 un = 2 · √ = 2 − 2 2 − 1 ⇒ lim un = +∞ vì √ 1 − 2 q = 2 > 1. Chọn đáp án C Câu 27  1  un =  Cho dãy số có giới hạn 2 (un) xác định bởi . Tính lim u 1 n.  u , n > 1  n+1 = 2 − un A 1 lim un = −1. B lim un = 0. C lim un = . D lim u 2 n = 1. b Lời giải.
Giả sử lim un = a thì ta có 1 1 ®a 6= 2 ®a 6= 2 a = lim un+1 = lim = ⇔ ⇔ ⇔ a = 1. 2 − un 2 − a a (2 − a) = 1 a2 − 2a + 1 = 0 Chọn đáp án D Câu 28 u1 = 2 
Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi u . Tính lim u n + 1 n. un+1 = , n > 1 2 A lim un = 1. B lim un = 0. C lim un = 2. D lim un = +∞. b Lời giải.
Giả sử lim un = a thì ta có u a + 1 a = lim u n + 1 n+1 = lim = ⇔ a = 1. 2 2 Chọn đáp án A Câu 29 √ 3 an3 + 5n2 − 7 √ Biết rằng lim √
= b 3 + c với a, b, c là các tham số. Tính giá trị của biểu thức 3n2 − n + 2 a + c P = . b3
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 30 A 1 1 P = 3. B P = . C P = 2. D P = . 3 2 b Lời giải. … √ 5 7 3 √ √ √ 3 − b an3 + 5n2 − 7 a + 3 b 3 a √ √ 3  a = 1 Ta có lim √ = lim n n3 = √ = 3= b 3 + c ⇒ 3 ⇒ P = . 3n2 − n + 2 … 1 2 3 3 3 3 − + c = 0 n n2 Chọn đáp án B Câu 30 √ Ä ä
Có bao nhiêu giá trị của a để lim
n2 + a2n − pn2 + (a + 2) n + 1 = 0? A 0. B 2. C 1. D 3. b Lời giải. √ Ä ä a2 − a − 2 n − 1 Ta có lim
n2 + a2n − pn2 + (a + 2) n + 1 = lim √ √ n2 + n + n2 + 1 1 a2 − a − 2 − a2 − a − 2 ña = −1 = lim n = = 0 ⇔ … 1 … 1 2 a = 2. 1 + + 1 + n n2 Chọn đáp án B Câu 31 √ √ Cho dãy số (un) với un = n2 + an + 5 −
n2 + 1, trong đó a là tham số thực. Tìm a để lim un = −1.A 3. B 2. C −2. D −3. b Lời giải. Äp p ä an + 4 − 1 = lim un = lim n2 + an + 5 − n2 + 1 = lim √ √ n2 + an + 5 + n2 + 1 4 a + a = lim n = ⇔ a = −2. … a 5 … 1 2 1 + + + 1 + n n2 n2 Chọn đáp án C Câu 32 √ Ñ Ä än é √ 5 − 2n+1 + 1 2n2 + 3 a 5 Biết rằng lim √ + =
+ c với a, b, c ∈ Z. Tính giá trị của Ä än+1 5 · 2n + 5 − 3 n2 − 1 b
biểu thức S = a2 + b2 + c2. A S = 26. B S = 30. C S = 21. D S = 31. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 31
1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ √ Ü Å 2 ãn Å 1 ãn ê Ñ 3 Ä än é √ + √ 5 − 2n+1 + 1 1 − 2 · 2n2 + 3 2 + 5 5 lim n2 √ + = lim Ä än+1 Å ãn √ Å ãn + 1 5 · 2n + 5 − 3 n2 − 1 2 1 5 · √ + 5 − 3 · √ 1 − 5 5 n2 √ 1 5 = √ + 2 = + 2. 5 5 Vậy S = 12 + 52 + 22 = 30. Chọn đáp án B Câu 33 4n + 2n+1 1
Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc (0; 2018) để lim 4 6 . 3n + 4n+a 1024 A 2007. B 2008. C 2017. D 2016. b Lời giải. œ Å 1ãn 1 + 2 · 4n + 2n+1 2 … 1 1 1 1 lim 4 = lim 4 = = = 6 ⇔ 2a > 1024 = 210 3n + 4n+a Å 3ãn 4a (2a)2 2a 1024 + 4a 4 ⇔ a > 10.
Mà a ∈ (0; 2018) và a ∈ Z nên a ∈ {10; 11; . . . ; 2017} ⇒có 2008 giá trị a. Chọn đáp án A Câu 34 an2 − 1 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc (0; 20) sao cho lim 3 + − là một số 3 + n2 2n nguyên? A 1. B 3. C 2. D 4. b Lời giải.  1   a −  an2 − 1  n2  lim = lim = a   3 + n2 3 an2 − 1 1 √ Ta có + 1 ⇒ lim 3 + − = 3 + a. n2 3 + n2 2n    Å ãn  1 1   lim = lim = 0  2n 2
®a ∈ (0; 20) , a ∈ Z Ta có √ ⇒ a ∈ {1; 6; 13}. a + 3 ∈ Z Chọn đáp án B Câu 35 1 + a + a2 + · · · + an
Giá trị của giới hạn lim
(|a| < 1, |b| < 1) bằng 1 + b + b2 + · · · + bn A 0. B 1 − b. C 1 − a. D Không tồn tại. 1 − a 1 − b b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 32
Ta có 1 + a + a2 + · · · + an là tổng n + 1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu là 1 và 1 · 1 − an+1 1 − an+1
công bội là a, nên 1 + a + a2 + · · · + an = = . 1 − a 1 − a 1 1 − bn+1 1 − bn+1
Tương tự: 1 + b + b2 + · · · + bn = = . 1 − b 1 − b 1 − an+1 1 + a + a2 + · · · + an 1 − b 1 − an+1 1 − b Do đó lim = lim 1 − a = lim · = (|a| < 1, |b| < 1). 1 + b + b2 + · · · + bn 1 − bn+1 1 − a 1 − bn+1 1 − a 1 − b Chọn đáp án B —HẾT—
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 33
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
§2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ A TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm
Định nghĩa 2.1. Giả sử (a; b) là một khoảng chứa điểm x0 và hàm số y = f (x) xác định trên
khoảng (a; b), có thể trừ điểm x0. Ta nói hàm số f (x) có giới hạn là số L khi x dần tới x0 nếu với
dãy số (xn) bất kì, xn ∈ (a; b), xn 6= x0 và xn → x0, ta có f (xn) → L, kí hiệu lim f (x) = L hay x→x0 f (x) → L khi x → x0. Ví dụ 1 x − 1 1 Cho hàm số f (x) =
. Chứng tỏ rằng lim f (x) = . x2 − 1 x→1 2 b Lời giải. x 1 Lấy dãy số (x n − 1
n) bất kì sao cho xn 6= 1 và xn → 1. Ta có f (xn) = = . x2n − 1 xn + 1 1 1 1 Do đó lim f (xn) = lim = . Vậy lim f (x) = . n→+∞ n→+∞ xn + 1 2 x→1 2
Tương tự đối với dãy số, ta có các quy tắc tính giới hạn của hàm số tại một điểm như sau:
a) Nếu lim f (x) = L và lim g(x) = M thì x→x0 x→x0 lim [ f (x) + g(x)] = L + M; x→x0
lim [ f (x) − g(x)] = L − M; x→x0 lim [ f (x) · g(x)] = L · M; x→x0 f (x) L lim = , nếu M 6= 0. x→x0 g(x) M √
b) Nếu f (x) ≥ 0 với mọi x ∈ (a; b)\ {x p
0} và lim f (x) = L thì L ≥ 0 và lim f (x) = L. x→x0 x→x0 Ví dụ 2
Cho f (x) = x − 1 và g(x) = x3. Tính các giới hạn sau a) lim[3 f (x) − g(x)]. [ f (x)]2 x→1 b) lim . x→1 g(x) b Lời giải.
Ta có lim f (x) = lim(x − 1) = lim x − lim 1 = 1 − 1 = 0. Mặt khác, ta thấy lim g(x) = lim x3 = 1. x→1 x→1 x→1 x→1 x→1 x→1 a) Ta có
lim[3 f (x) − g(x)] = lim[3 f (x)] − lim g(x) = lim 3 · lim f (x) − lim g(x) = 3 · 0 − 1 = −1. x→1 x→1 x→1 x→1 x→1 x→1 b) Ta có lim[ f (x)]2 lim f (x) · lim f (x) [ f (x)]2 0 lim = x→1 = x→1 x→1 = = 0. x→1 g(x) lim g(x) lim g(x) 1 x→1 x→1
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 34 Ví dụ 3 √x+9−3 Tính lim . x→0 x b Lời giải.
Do mẫu thức có giới hạn là 0 khi x → 0 nên ta không thể áp dụng ngay quy tắc tính giới hạn của thương hai hàm số. √ √ x + 9 − 3 ( x + 9)2 − 32 x 1 Chú ý rằng = √ = √ = √ . x x( x + 9 + 3) x( x + 9 + 3) x + 9 + 3 √x + 9 − 3 1 1 1 Do đó lim = lim √ = √ = . x→0 x x→0 x + 9 + 3 lim[ x + 9 + 3] 6 x→0
2. Nhận biết giới hạn một bên Định nghĩa 2.2.
○ Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (x0; b). Ta nói số L là giới hạn bên phải của f (x)
khi x → x0 nếu với dãy số (xn) bất kì thoả mãn x0 < xn < b và xn → x0, ta có f (xn) → L, kí hiệu lim f (x) = L. x→x+ 0
○ Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a; x0). Ta nói số L là giới hạn bên trái của f (x)
khi x → x0 nếu với dãy số (xn) bất kì thoả mãn a < xn < x0 và xn → x0, ta có f (xn) → L, kí hiệu lim f (x) = L. x→x− 0 Ví dụ 4 ®x2 nếu 0 < x < 1 Cho hàm số f (x) = x + 1 nếu 1 ≤ x < 2. Tính lim f (x) và lim f (x). x→1− x→1+ b Lời giải.
Với dãy số (xn) bất kì sao cho 0 < xn < 1 và xn → 1, ta có f (xn) = x2n.
Do đó lim f (x) = lim f (xn) = 1. x→1− n→+∞
Tương tự, với dãy số (xn) bất kì mà 1 < xn < 2, xn → 1, ta có f (xn) = xn + 1, cho nên lim f (x) = x→1+ lim f (xn) = 2. n→+∞
Định lý 2.1. lim f (x) = L khi và chỉ khi lim f (x) = L và lim f (x) = L. x→x0 x→x+ x→x− 0 0
3. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực Định nghĩa 2.3.
○ Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a; +∞). Ta nói hàm số f (x) có giới hạn là số
L khi x → +∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn > a và xn → +∞, ta có f (xn) → L, kí hiệu
lim f (x) = L hay f (x) → L khi x → +∞. x→+∞
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 35
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
○ Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (−∞; b). Ta nói hàm số f (x) có giới hạn là số
L khi x → −∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn < b và xn → −∞, ta có f (xn) → L, kí hiệu
lim f (x) = L hay f (x) → L khi x → −∞. x→−∞ Ví dụ 5 4 Cho f (x) = 2 +
. Sử dụng định nghĩa, tìm lim f (x) và lim f (x). x − 1 x→+∞ x→−∞ b Lời giải. 4
Lấy dãy (xn) bất kì sao cho xn > 1 và xn → +∞, ta có f (xn) = 2 + . xn − 1 Do đó lim f (xn) = 2. n→+∞ Vậy lim f (x) = 2. x→+∞
Tương tự, ta cũng có lim f (x) = 2. x→−∞ Định lý 2.2.
○ Các quy tắc tính giới hạn hữu hạn tại một điểm cũng đúng cho giới hạn hữu hạn tại vô cực.
○ Với c là hằng số, ta có: lim c = c, lim c = c. x→+∞ x→−∞ 1 1
○ Với k là một số nguyên dương, ta có: lim = 0, lim = 0. x→+∞ xk x→−∞ xk Ví dụ 6 √x2+1 Tính lim . x→−∞ x b Lời giải. Ta có √ ! x2 + 1 x2 + 1 lim = lim − x→−∞ x x→−∞ x2 … 1 = − lim 1 + x→−∞ x2 Å 1 ã = − lim 1 + x→−∞ x2 1 = − 1 + lim = −1. x→−∞ x2
4. Giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm
Định nghĩa 2.4. Giả sử khoảng (a; b) chứa x0 và hàm số y = f (x) xác định trên (a; b)\ {x0}. Ta
nói hàm số f (x) có giới hạn +∞ khi x → x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, xn ∈ (a; b)\ {x0}, xn → x0,
ta có f (xn) → +∞, kí hiệu lim f (x) = +∞. x→x0
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 36
Ta nói hàm số f (x) có giới hạn −∞ khi x → x0, kí hiệu lim f (x) = −∞, hếu lim [− f (x)] = +∞. x→x0 x→x0 Ví dụ 7 1 Tính lim . x→1 |x − 1| b Lời giải. 1 Xét hàm số f (x) = . Lấy dãy số (x |x − 1|
n) bất kì sao cho xn 6= 1, xn → 1. Khi đó, |xn − 1| → 0. 1 1 Do đó f (xn) = → +∞. Vậy lim = +∞. |xn − 1| x→1 |x − 1| Định lý 2.3.
○ Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (x0; b). Ta nói hàm số f (x) có giới hạn +∞
khi x → x0 về bên phải nếu với dãy số (xn) bất kì thoả mãn x0 < xn < b, xn → x0, ta có
f (xn) → +∞, kí hiệu lim f (x) = +∞. x→x+ 0
○ Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a; x0). Ta nói hàm số f (x) có giới hạn +∞
khi x → x0 về bên trái nếu với dãy số (xn) bất kì thoả mãn a < xn < x0, xn → x0, ta có
f (xn) → +∞, kí hiệu lim f (x) = +∞. x→x− 0
○ Các giới hạn một bên lim f (x) = −∞ và lim f (x) = −∞ được định nghĩa tương tự. x→x+ x→x− 0 0 Ví dụ 8
Trong Thuyết tương đối của Einstein, khối lượng của vật chuyển động với vận tốc v cho bởi công thức m m = 0 . v2 1 − c2
trong đó m0 là khối lượng của vật khi nó đứng yên, c là vận tốc ánh sáng. Chuyện gì xảy ra với
khối lượng của vật khi vận tốc của vật gần với vận tốc ánh sáng? b Lời giải.
Từ công thức khối lượng m m = 0 v2 1 − c2
ta thấy m là một hàm số của v, với tập xác định là nửa khoảng [0; c). Rõ ràng khi v tiến gần tới vận v2
tốc ánh sáng, tức là v → c−, ta có 1 −
→ 0. Do đó lim m(v) = +∞, nghĩa là khối lượng m của c2 v→c−
vật trở nên vô cùng lớn khi vận tốc của vật gần với vận tốc ánh sáng.
o Các giới hạn lim f (x) = +∞, lim f (x) = +∞, lim f (x) = −∞ lim f (x) = −∞ được x→+∞ x→−∞ x→+∞ x→−∞
định nghĩa tương tự như giới hạn của hàm số f (x) tại vô cực.
Chẳng hạn: Ta nói hàm số
y = f (x), xác định trên khoảng (a; +∞), có giới hạn là −∞ khi x → +∞
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 37
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
nếu với dãy số (xn) bất kì, xn > a và xn → +∞, ta có f (xn) → −∞, kí hiệu lim f (x) = −∞ hay x→+∞
f (x) → −∞ khi x → +∞.
Một số giới hạn đặc biệt:
lim xk = +∞ với k nguyên dương; x→+∞ ○
lim xk = +∞ với k là số chẵn; x→−∞ ○
lim xk = −∞ với k là số lẻ. x→−∞
5. Một số quy tắc tính giới hạn vô cực
Chú ý các quy tắc tính giới hạn hữu hạn không còn đúng cho giới hạn vô cực.
Ta có một số quy tắc tính giới hạn của tích và thương hai hàm số khi một trong hai hàm số đó có giới hạn vô cực.
○ Quy tắc tìm giới hạn của tích f (x) · g(x).
Giả sử lim f (x) = L 6= 0 và lim g(x) = +∞ (hoặc −∞). Khi đó lim f (x)g(x) được tính theo quy x→x0 x→x0 x→x0 tắc cho trong bảng sau: lim f (x) lim g(x) lim f (x)g(x) x→x0 x→x0 x→x0 +∞ +∞ L > 0 −∞ −∞ +∞ −∞ L < 0 −∞ +∞ f (x)
○ Quy tắc tìm giới hạn của thương . g(x) f (x) lim f (x) lim g(x) Dấu của g(x) lim x→x0 x→x0 x→x0 g(x) L ±∞ Tuỳ ý 0 0 + +∞ L > 0 0 − −∞ 0 + −∞ L < 0 0 − +∞
Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp x → x+, x → x−. 0 0 Ví dụ 9 x + 1 Tính lim . x→0 x2 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 38
Ta sử dụng quy tắc tìm giới hạn của thương. Rõ ràng, giới hạn của tử số lim(x + 1) = 1. x→0
Ngoài ra, mẫu số nhận giá trị dương với mọi x 6= 0 và lim x2 = 0. x→0 x + 1 Do vậy lim = +∞. x→0 x2 Ví dụ 10 1 1 Tính lim và lim . x→1+ x(1 − x) x→1− x(1 − x) b Lời giải. 1 1 1 1 Viết = · , ta có lim = 1 > 0. x(1 − x) x 1 − x x→1+ x 1 Hơn nữa lim
= −∞ do 1 − x < 0 khi x > 1. x→1+ 1 − x 1
Áp dụng quy tắc tìm giới hạn của tích, ta được lim = −∞. x→1+ x(1 − x) 1
Lí luận tương tự, ta có lim = +∞. x→1− x(1 − x) B
MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Dạng 1 Thay số trực tiếp Ví dụ 1 Tính các giới hạn sau 3x − 2 a) lim(x2 − 4x + 2); b) lim . x→1 x→2 2x + 1 b Lời giải.
a) lim(x2 − 4x + 2) = lim x2 − lim(4x) + lim 2 = 12 − 4 lim x + 2 = 1 − 4 · 1 + 2 = −1; x→1 x→1 x→1 x→1 x→1 lim(3x − 2) 3 lim x − 2 3x − 2 3 · 2 − 2 4 b) lim = x→2 = x→2 = = . x→2 2x + 1 lim(2x + 1) 2 lim x + 1 2 · 2 + 1 5 x→2 x→2 Ví dụ 2 Tìm các giới hạn sau x2 2x4 + 3x + 2 a) lim . b) lim 3 . x→3 x3 − x − 6 x→−2 x2 − x + 2 b Lời giải. x2 x2 32 1 a) lim ; do lim = = > 0 x→3 x3 − x − 6 x→3 x3 − x − 6 33 − 3 − 6 2 √ x2 … 1 2 ⇒ lim = = . x→3 x3 − x − 6 2 2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 39
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ √ 2x4 + 3x + 2 2x4 + 3x + 2 7 2x4 + 3x + 2 … 7 3 28 b) lim 3 ; do lim = ⇒ lim 3 = 3 = . x→−2 x2 − x + 2 x→−2 x2 − x + 2 2 x→−2 x2 − x + 2 2 2 Ví dụ 3 f (x) − 16
Cho f (x) là một đa thức thỏa mãn lim = 24. Tính giới hạn sau x→1 x − 1 f (x) − 16 lim .
x→1 (x − 1) p2 f (x) + 4 + 6 b Lời giải. f (x) − 16 Vì lim = 24 nên f (1) = 16. Khi đó x→1 x − 1 f (x) − 16 1 f (x) − 16 lim = · lim = 2.
x→1 (x − 1) p2 f (x) + 4 + 6 12 x→1 x − 1 Dạng 2
Phương pháp đặt thừa số chung - kết quả hữu hạn
○ Nếu tam thức bậc hai ax2 + bx + c có hai nghiệm x1, x2 thì ax2 + bx + c = a(x − x1)(x − x2).
○ an − bn = (a − b) an−1 + an−2b + · · · + abn−2 + bn−1. c ○ lim c = c; lim
= 0 với c là hằng số và k ∈ N. x→±∞ x→±∞ xk √ √ ( a2b a ≥ 0 ○ a b = √ − a2b a < 0. Ví dụ 1 x2 − 9 Tính giới hạn lim . ¤ I = 6. x→3 x − 3 b Lời giải. x2 − 9 (x − 3)(x + 3) Ta có lim = lim = lim(x + 3) = 6. x→3 x − 3 x→3 x − 3 x→3 Ví dụ 2 x2 − 5x + 6 Tính giới hạn I = lim . ¤ I = −1. x→2 x − 2 b Lời giải. x2 − 5x + 6 (x − 2)(x − 3) I = lim = lim = lim(x − 3) = −1. x→2 x − 2 x→2 x − 2 x→2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 40 Ví dụ 3 x4 + 7 Tính giới hạn lim . ¤ 1. x→+∞ x4 + 1 b Lời giải. Å 7 ã x4 1 + 7 x4 + 7 1 + x4 Ta có lim = lim = lim x4 = 1. x→+∞ x4 + 1 x→+∞ Å 1 ã x→+∞ 1 x4 1 + 1 + x4 x4 Ví dụ 4 x2 + 1 Tìm giới hạn lim . ¤ 0. x→+∞ 2x4 + x2 − 3 b Lời giải. Œ 1 1 Œ 1 1 x2 + 1 x + 1 + Ta có lim = lim · x2 x4 = lim · x2 x4 = 0. x→+∞ 2x4 + x2 − 3 x→+∞ x2 1 3 x→+∞ x 1 3 2 + − 2 + − x2 x4 x2 x4 Ví dụ 5 Å 1 3 ã Tính giới hạn lim − . ¤ −1. x→1 1 − x 1 − x3 b Lời giải. Å 1 3 ã 1 + x + x2 − 3 (x − 1)(x + 2) −(x + 2) lim − = lim = lim = lim = −1. x→1 1 − x 1 − x3 x→1 1 − x3 x→1 (1 − x) 1 + x + x2 x→1 1 + x + x2 Ví dụ 6 x2 + mx + n
Cho m, n là các số thực khác 0. Nếu giới hạn lim = 3, hãy tìm mn. ¤ mn = 520. x→−5 x + 5 b Lời giải. x2 + mx + n Vì lim
= 3 nên x = −5 là nghiệm của phương trình x2 + mx + n = 0. x→−5 x − 5
⇒ −5m + n + 25 = 0 ⇔ n = 5m − 25. x2 + mx + n x2 + mx + 5m − 25 Khi đó lim = lim x→−5 x − 1 x→−5 x + 5 (x + 5)(x − 5 + m) = lim x→−5 x + 5
= lim (x − 5 + m) = m − 10. x→−5
Ta có m − 10 = 3 ⇔ m = 13 ⇒ n = 40. Vậy mn = 13 · 40 = 520.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 41
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ Ví dụ 7 √ a 2x2 + 3 + 2024 1 √
Tìm số thực a thỏa mãn lim = . 2 ¤ a = . x→+∞ 2x + 2023 2 2 b Lời giải. … √ 3 2024 + √ √ a 2x2 + 3 + 2024 1 a 2 + 1 a 2 1 2 Ta có lim = ⇔ lim x2 x = ⇔ = ⇔ a = . x→+∞ 2x + 2023 2 x→+∞ 2023 2 2 2 2 2 + x Dạng 3
Phương pháp đặt thừa số chung - kết quả vô cực
Để tìm giới hạn của hàm số ta cần nhớ ® + ∞, k = 2n ○ lim xk = +∞; lim xk = x→+∞ x→−∞ − ∞, k = 2n + 1. c 1 ○ lim c = c; lim = 0; lim = ∞. x→±∞ x→±∞ xk x→0 x Ví dụ 1 Tính lim x3. ¤ +∞. x→+∞ b Lời giải. Ta có lim x3 = +∞. x→+∞ Ví dụ 2 Tính lim x3 + 3x + 1. ¤ −∞ x→−∞ b Lời giải. ï Å 3 1 ãò Ta có lim x3 + 3x + 1 = lim x3 1 + + = −∞. x→−∞ x→−∞ x2 x3 Å 3 1 ã Vì lim x3 = −∞; lim 1 + + = 1 > 0. x→−∞ x→−∞ x2 x3 Ví dụ 3 Tính lim −4x5 − 3x3 + x + 1. ¤ +∞. x→−∞ b Lời giải. Å 3 1 1 ã Ta có lim
−4x5 − 3x3 + x + 1 = lim x5 −4 − + + = +∞. x→−∞ x→−∞ x2 x4 x5  Å 3 1 1 ã  lim −4 − + + = −4 < 0  Vì x→−∞ x2 x4 x5  x5 = −∞  lim . LÊ x QU→− AN ∞ G XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 42 Ví dụ 4 x + 2 Tính giới hạn lim . ¤ −∞. x→−3 (x + 3)2 b Lời giải. x + 2 Ta có lim = −∞. x→−3 (x + 3)2
Vì lim (x + 2) = −3 + 2 = −1 < 0, lim (x + 3)2 = 0 và (x + 3)2 > 0 khi x 6= −3. x→−3 x→−3 Ví dụ 5
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để I = lim (m2 − 1)x3 + 2x = −∞. ¤ m = 0 x→+∞ b Lời giải. ï 2 ò
Ta có lim m2 − 1 x3 + 2x = lim x3 m2 − 1 + . x→+∞ x→+∞ x2 ï 2 ò
Vì lim x3 = +∞ nên I = −∞ ⇔ lim m2 − 1 +
< 0 ⇔ m2 − 1 < 0 ⇔ −1 < m < 1. x→+∞ x→+∞ x2 Do m ∈ Z nên m = 0. Dạng 4
Phương pháp lượng liên hợp kết quả hữu hạn Ví dụ 1 √x + 2 − 2 Cho P = lim . Tính P. x→2 x − 2 A 1 1 P = . B P = . C P = 1. D P = 0. 4 2 b Lời giải. √x + 2 − 2 x − 2 1 1 Ta có: lim = lim √ = lim √ = . Ä ä x→2 x − 2 x→2 (x − 2) x + 2 + 2 x→2 x + 2 + 2 4 1 Vậy P = . 4 Chọn đáp án A Ví dụ 2 √x + 3 − 2
Cho m là hằng số. Tính lim . x→1 x2 + mx − x − m A 1 . B 1. C 1. D 1 . m 4 4(m + 1) b Lời giải. √x + 3 − 2 x − 1 1 lim = lim √ = . Ä ä x→1 x2 + mx − x − m x→1 (x − 1)(x + m) x + 3 + 2 4(m + 1) Chọn đáp án D
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 43
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ Ví dụ 3 √ Ä ä Biết lim
x2 + 1 + x + 1 = a. Tính 2a + 1. x→−∞ A −1. B −3. C 0. D 3. b Lời giải. Äp ä −2x lim x2 + 1 + x + 1 = lim √ x→−∞ x→−∞ x2 + 1 − (x + 1) −2 = lim x→−∞ … 1 Å 1 ã − 1 + − 1 + x2 x = 1 ⇒ a = 1. Vậy 2a + 1 = 3. Chọn đáp án D Ví dụ 4 √ Ä ä Biết lim
4x2 − 3x + 1 − (ax + b) = 0. Tính giá trị biểu thức T = a − 4b. x→+∞ A T = −2. B T = 5. C T = −1. D T = 3. b Lời giải.
Từ giả thiết, đường thẳng y = ax + b là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = 4x2 − 3x + 1, khi x → +∞. Từ đó, √4x2 − 3x + 1 a = lim = 2, x→+∞ x √ Ä ä b = lim 4x2 − 3x + 1 − 2x x→+∞ −3x + 1 = lim √ x→+∞ 4x2 − 3x + 1 + 2x −3 + 1 3 = lim x = − . x→+∞ »4 − 3 + 1 + 2 4 x x2 Suy ra a − 4b = 5. Chọn đáp án B Ví dụ 5 f (x) + 1 p f (x) + 2x + 1 − x
Cho f (x) là hàm đa thức thỏa lim = a và tồn tại lim = T. Chọn x→2 x − 2 x→2 x2 − 4 đẳng thức đúng A a + 2 a + 2 a − 2 a − 2 T = . B T = . C T = . D T = . 16 8 8 16 b Lời giải. f (x) + 1
Vì f (x) là đa thức và lim
= a nên suy ra f (x) + 1 = (x − 2)g(x), g(2) = a. x→2 x − 2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 44 Do đó p(x − 2)g(x) + 2x − x T = lim x→2 x2 − 4 (x − 2)g(x) + 2x − x2 = lim
x→2 (x − 2)(x + 2) p(x − 2)g(x) + 2x + x g(x) − x = lim
x→2 (x + 2) p(x − 2)g(x) + 2x + x a − 2 = . 16 Chọn đáp án D Dạng 5 Giới hạn một bên Ví dụ 1 x2 − 3x + 2 Tính giới hạn lim √ . x2 − 3x + 2 ¤ lim √ = 0 x→2− 2 − x x→2− 2 − x b Lời giải. Ta có x2 − 3x + 2 (2 − x)(1 − x) √ lim √ = lim √ = lim (1 − x) 2 − x = 0. x→2− 2 − x x→2− 2 − x x→2− Ví dụ 2 x3 + 1 Tính giới hạn lim . x3 + 1 ¤ lim = −∞ x→(−1)+ x3 + 2x2 + x x→(−1)+ x3 + 2x2 + x b Lời giải. Ta có x3 + 1 (x + 1)(x2 − x + 1) x2 − x + 1 lim = lim = lim . x→(−1)+ x3 + 2x2 + x x→(−1)+ x(x + 1)2 x→(−1)+ x(x + 1) x + 1 → 0    x + 1 > 0 x2 − x + 1 Khi x → (−1)+ thì suy ra lim = −∞. x→(−1)+ x(x + 1)  x2 − x + 1   → −3  x x3 + 1 Vậy lim = −∞. x→(−1)+ x3 + 2x2 + x Ví dụ 3 p  9 − x2 khi − 3 ≤ x < 3   Cho hàm số f (x) = 1 khi x = 3  p  x2 − 9 khi x > 3.
Hàm số f (x) có giới hạn khi x → 3 hay không? ¤ lim f (x) = 0 x→3
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 45
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ b Lời giải. √ √ Ta có lim f (x) = lim 9 − x2 = 0; lim f (x) = lim x2 − 9 = 0. x→3− x→3− x→3+ x→3+
Suy ra lim f (x) = lim f (x) = 0. x→3− x→3+ Vậy lim f (x) = 0. x→3 Ví dụ 4
Ta gọi phần nguyên của số thực x là số nguyên lớn nhất không lớn hơn x và kí hiệu nó là [x].
Ví dụ [5] = 5; [3, 12] = 3; [−2,725] = −3.
Tìm lim [x] và lim [x]. Giới hạn lim[x] có tồn tại hay không? ¤ lim [x] = 0; lim [x] = 1 x→1− x→1+ x→1 x→1− x→1+ b Lời giải.
Ta có lim [x] = 0; lim [x] = 1. x→1− x→1+ Suy ra lim [x] 6= lim [x]. x→1+ x→1−
Vậy giới hạn lim[x] không tồn tại. x→1 Ví dụ 5 √  x − 2x   khi x < 2 Cho hàm số f (x) = 4 − x2 (m là tham số).  x2 − x + m khi x ≥ 2
Tìm m để hàm số f (x) có giới hạn khi x → 2. 17 ¤ m = − 8 b Lời giải. Ta có √ x − 2x x(x − 2) 1 lim f (x) = lim = lim √ = − ; x→2− x→2− 4 − x2
x→2− −(x − 2)(x + 2)(x + 2x) 8
lim f (x) = lim (x2 − x + m) = 2 + m. x→2+ x→2+
Hàm số f (x) có giới hạn khi x → 2 khi và chỉ khi 1 17 lim f (x) = lim f (x) ⇔ − = 2 + m ⇔ m = − . x→2− x→2+ 8 8 Dạng 6
Toán thực tế, liên môn về hàm số liên tục Ví dụ 1 √ Ä ä Tính p lim x2 + 3x x − x + 1 . x→+∞ A +∞. B 4. C −∞. D 1. 2 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 46 √ √ Ç å Ä ä x2 + 3x x − x2 Có: p lim x2 + 3x x − x + 1 = lim √ + 1 x→+∞ x→+∞ px2 + 3x x + x √ Ç 3x x å Ç√ 3 å = lim √ + 1 = lim x √ + 1 = +∞. x→+∞ px2 + p 3x x + x x→+∞ 1 + 3 x + 1 Chọn đáp án A Ví dụ 2 » Giới hạn hàm số lim x2 − xp|x| + 3 + x bằng x→−∞ A 0. B 1. C +∞. D −∞. 2 b Lời giải. » » x2 − xp|x| + 3 + x x2 − xp|x| + 3 − x » Ta có lim x2 − xp|x| + 3 + x = lim x→−∞ x→−∞ »x2 − xp|x| + 3 − x 3 −1 + −xp|x| + 3 xp|x| = lim = lim p|x| = +∞. x→−∞ » … x2 − xp|x| + 3 − x x→−∞ 3 − 1 − p|x| + − 1 x2 Chọn đáp án C Ví dụ 3 Äp Tìm giới hạn I = lim x4 + 4x3 + 1 − x2ä x→−∞ A I = −4. B I = 1. C I = −2. D I = −1. b Lời giải. Ta có √ √ Ä
x4 + 4x3 + 1 + x2ä Ä x4 + 4x3 + 1 − x2ä Äp I = lim x4 + 4x3 + 1 − x2ä = lim √ x→−∞ x→−∞ x4 + 4x3 + 1 + x2 4x3 + 1 4x3 + 1 = lim √ = lim √ x→−∞ x4 + 4x3 + 1 + x2 x→−∞ x4 + 4x3 + 1 + x2 1 4 + = lim x x3 = −∞. x→−∞ … 4 1 1 + + + 1 x x4 Chọn đáp án C Ví dụ 4 » » Tính L = lim x2 − 7xp|x| + 1 − x2 − 3xp|x| + 2 . x→−∞ A L = +∞. B L = −∞. C L = 2. D L = −2.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 47
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ b Lời giải. −4xp|x| − 1 L = lim x→−∞ » » x2 − 7xp|x| + 1 + x2 − 3xp|x| + 2 −4xp|x| − 1 = lim x→−∞ 7 1 3 2 −x 1 − + − x 1 − + p|x| x2 p|x| x2 1 −4 − » xp|x| = lim |x| x→−∞ 7 1 3 2 − 1 − + − 1 − + p|x| x2 p|x| x2 = +∞. Chọn đáp án C Ví dụ 5 √ p Tìm tham số m để lim ( x3 + mx2 − x x) = −∞. x→+∞ A m = 0. B m > 0. C m < 0. D m = 2. b Lời giải. Ta có √ Äp ä mx2 lim x3 + mx2 − x x = lim √ √ x→+∞ x→+∞ x3 + mx2 + x x √ m = lim x . x→+∞ … m 1 + + 1 x √ p Do đó lim (
x3 + mx2 − x x) = −∞ ⇔ m < 0. x→+∞ Chọn đáp án C C BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1 x2 − 1 Cho hai hàm số f (x) =
và g(x) = x + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? x − 1 a) f (x) = g(x). b) lim f (x) = lim g(x). x→1 x→1 b Lời giải.
a) Ta có Df = R \ {1} và Dg = R.
Do tập xác định của hai hàm số f (x) và g(x) khác nhau nên f (x) 6= g(x).
Cách khác: Do f (x) không xác định, g(1) = 2 nên f (x) 6= g(x). (x − 1)(x + 1) b) Ta có lim f (x) = lim = lim(x + 1) = lim g(x). x→1 x→1 x − 1 x→1 x→1
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 48 Bài 2 Tính các giới hạn sau √ (x + 2)2 − 4 x2 + 9 − 3 a) lim . b) lim . x→0 x x→0 x2 b Lời giải. (x + 2)2 − 4 x2 + 4x a) lim = lim = lim(x + 4) = 4. x→0 x x→0 x x→0 √x2 + 9 − 3 x2 1 1 b) lim = lim √ = lim √ = . Ä ä x→0 x2 x→0 x2 · x2 + 9 + 3 x→0 x2 + 9 + 3 6 Bài 3 ®0 nếu t < 0 Cho hàm số H(t) =
(hàm Heaviside, thường được dùng để mô tả việc chuyển 1 nếu t ≥ 0
trạng thái tắt/mở của dòng điện tại thời điểm t = 0 ). Tính lim H(t) và lim H(t). t→0+ t→0− b Lời giải.
Ta có lim H(t) = 1 và lim H(t) = 0. t→0+ t→0− Bài 4
Tính các giới hạn một bên x − 2 a) x2 − x + lim . 1 b) lim . x→1+ x − 1 x→4− 4 − x b Lời giải.
a) Ta có lim (x − 2) = −1 < 0. x→1+
Hơn nữa lim (x − 1) = 0, và x − 1 > 0 khi x > 1. x→1+ x − 2
Áp dụng quy tắc tìm giới hạn của thương, ta được lim = −∞. x→1+ x − 1
b) Ta có lim (x2 − x + 1) = 13 > 0. x→4−
Hơn nữa lim (4 − x) = 0, và 4 − x > 0 khi x < 4. x→4− x2 − x + 1
Áp dụng quy tắc tìm giới hạn của thương, ta được lim = +∞. x→4− 4 − x Bài 5 x2 − 5x + 6 Cho hàm số g(x) = . Tìm lim g(x) và lim g(x). |x − 2| x→2+ x→2− b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 49
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ (x − 2)(x − 3) Ta có lim g(x) = lim
(do x > 2) = lim (x − 3) = −1. x→2+ x→2+ x − 2 x→2+ (x − 2)(x − 3)
Tương tự lim g(x) = lim −
(do x < 2) = − lim (x − 3) = 1. x→2− x→2− x − 2 x→2− Bài 6 Tính các giới hạn sau: √ 1 − 2x Ä ä a) lim √ . b) lim x2 + x + 2 − x . x→+∞ x→+∞ x2 + 1 b Lời giải. a) Ta có 1 − 2x 4x2 − 4x + 1 lim √ = − lim x→+∞ x2 + 1 x→+∞ x2 + 1 4x 1 = − lim 4 − + x→+∞ x2 + 1 x2 + 1 4x 1 = − 4 − lim + lim x→+∞ x2 + 1 x→+∞ x2 + 1 Œ 4 1 = − 4 − lim x + lim x2 x→+∞ 1 x→+∞ 1 1 + 1 + x2 x2 = −2. b) Ta có √ Ä ä2 x2 + x + 2 − x2 p x + 2 x2 + x + 2 − x = √ = √ x2 + x + 2 + x x2 + x + 2 + x Å 2 ã x · 1 + 2 x 1 + = = x . Ç… 1 2 å … 1 2 x · 1 + + + 1 1 + + + 1 x x2 x x2 2 √ 1 + Ä ä 1 1 Khi đó lim x2 + x + 2 − x = lim x = = . x→+∞ x→+∞ … 1 2 1 + 1 2 1 + + + 1 x x2 Bài 7 2 Cho hàm số f (x) =
. Tìm lim f (x) và lim f (x). (x − 1)(x − 2) x→2+ x→2− b Lời giải. 2 2 1 2 Viết = · , ta có lim = 2 > 0. (x − 1)(x − 2) x − 1 x − 2 x→2+ x − 1 1 Hơn nữa lim
= +∞ do x − 2 > 0 khi x > 2. x→2+ x − 2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 50 2
Áp dụng quy tắc tìm giới hạn của tích, ta được lim = +∞. x→2+ (x − 1)(x − 2) 1
Lí luận tương tự, ta có lim = −∞. x→2− x(1 − x) Bài 8 Tính các giới hạn sau: x2 − 1 a) lim (x2 + 5x − 2); b) lim . x→−2 x→1 x − 1 b Lời giải.
a) lim (x2 + 5x − 2) = ( lim x)2 + lim (5x) − lim 2 = (−2)2 + 5 · (−2) − 2 = −8. x→−2 x→−2 x→−2 x→−2 x2 − 1 (x − 1)(x + 1) b) lim = lim
= lim(x + 1) = lim x + 1 = 1 + 1 = 2. x→1 x − 1 x→1 (x − 1) x→1 x→1 Bài 9 Tính các giới hạn sau (x3 − 3x)(x + 1) a) lim (3x2 − 2x + 1). b) lim . x→−1 x→2 x2 + 3 b Lời giải.
a) lim (3x2 − 2x + 1) = 3 lim x2 − 2 lim x + lim 1 = 3(1)2 − 2 · 1 + 1 = 2. x→−1 x→−1 x→−1 x→−1
b) Do lim(x2 + 3) = 22 + 3 = 7 6= 0 và x→2
lim(x3 − 3x)(x + 1) = lim(x3 − 3x) · lim(x + 1) = (23 − 3 · 2) · (2 + 1) = 6 x→2 x→2 x→2 (x3 − 3x)(x + 1) 6 Nên lim = . x→2 x2 + 3 7 Bài 10 Tìm các giới hạn sau … 2 … −5 a) lim . b) lim 3 . x→2 x2 − x + 3 x→−3 x2 + x − 12 b Lời giải. … x 2 2 2 a) lim ; do lim = = > 0 x→2 x2 − x + 3 x→2 x2 − x + 3 22 − 2 + 3 5 √ … 2 … 2 10 ⇒ lim = = . x→2 x2 − x + 3 5 5 √ … −5 −5 5 … −5 … 5 3 180 b) lim 3 ; do lim = ⇒ lim 3 = 3 = . x→−3 x2 + x − 12 x→−3 x2 + x − 12 6 x→−3 x2 + x − 12 6 6
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 51
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ Bài 11
Cho f (x) = x − 1 và g(x) = x3. Tính các giới hạn sau: a) lim[3 f (x) − g(x)]. x→1 [ f (x)]2 b) lim . x→1 g(x) b Lời giải.
Ta có lim f (x) = lim(x − 1) = lim x − lim 1 = 1 − 1 = 0. Mặt khác, ta thấy lim g(x) = lim x3 = 1. x→1 x→1 x→1 x→1 x→1 x→1 a) Ta có
lim[3 f (x) − g(x)] = lim[3 f (x)] − lim g(x) = lim 3 · lim f (x) − lim g(x) = 3 · 0 − 1 = −1. x→1 x→1 x→1 x→1 x→1 x→1 b) Ta có lim[ f (x)]2 lim f (x) · lim f (x) [ f (x)]2 0 lim = x→1 = x→1 x→1 = = 0. x→1 g(x) lim g(x) lim g(x) 1 x→1 x→1 Bài 12 x2 − 4 Tính lim . ¤ 4 x→2 x − 2 b Lời giải. x2 − 4 (x − 2)(x + 2) lim = lim = lim(x + 2) = 2 + 2 = 4. x→2 x − 2 x→2 x − 2 x→2 Bài 13 x2 − 12x + 35 Tính lim . 2 ¤ . x→5 25 − 5x 5 b Lời giải. x2 − 12x + 35 (x − 7)(x − 5) 7 − x 2 Ta có lim = lim = lim = . x→5 25 − 5x x→5 5(5 − x) x→5 5 5 x2 − 12x + 35 2 Vậy lim = . x→5 25 − 5x 5 Bài 14 x3 − 8 Tính giới hạn I = lim . ¤ I = 3. x→2 x2 − 4 b Lời giải. x3 − 8 (x − 2) x2 + 2x + 4 x2 + 2x + 4 12 Ta có I = lim = lim = lim = = 3. x→2 x2 − 4 x→2 (x − 2)(x + 2) x→2 x + 2 4
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 52 Bài 15 x4 − 5x2 + 4 Tìm giới hạn A = lim . ¤ A = 1. x→2 x3 − 8 b Lời giải. Ta có x4 − 5x2 + 4 x2 − 1 x2 − 4 A = lim = lim x→2 x3 − 8 x→2 x3 − 23 x2 − 1 (x − 2) (x + 2) = lim x→2 (x − 2) x2 + 2x + 4 x2 − 1 (x + 2) = lim x→2 x2 + 2x + 4 = 1. Bài 16 1 + 3x √ Tìm giới hạn lim √ . 3 2 ¤ − . x→−∞ 2x2 + 3 2 b Lời giải. Å 1 ã x · + 3 1 √ 1 + 3x + x 3 3 2 Ta có lim √ = lim = lim x = − . x→−∞ Ç å 2x2 + 3 x→−∞ … 3 x→−∞ … 3 2 −x · 2 + − 2 + x x Bài 17 √ 2x − 3x2 + 2 √ Tìm giới hạn lim √ . 2 − 3 ¤ . x→+∞ 5x + x2 + 2 6 b Lời giải. … … √ 2 2 √ 2x − 3x2 + 2 x 2 − 3 + 2 − 3 + 2 − 3 Ta có lim √ = lim · x2 = lim x2 = . x→+∞ 5x + x2 + 2 x→+∞ x … 2 x→+∞ … 2 6 5 + 1 + 5 + 1 + x2 x2 Bài 18 x2024 + x − 2 a a Giá trị của lim bằng , với
là phân số tối giản. Tính giá trị của a2 − b2. ¤ 4049. x→1 x2023 + x − 2 b b b Lời giải. Ta có x2024 + x − 2 x2024 − 1 + x − 1 lim = lim x→1 x2023 + x − 2 x→1 x2023 − 1 + x − 1
(x − 1)(x2023 + x2022 · · · + x + 1) + x − 1 = lim
x→1 (x − 1)(x2022 + x2021 + · · · + x + 1) + x − 1
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 53
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ x2023 + x2022 · · · + x + 2 = lim
x→1 x2022 + x2021 + · · · + x + 2 1 + 1 + · · · + 1 + 2 2025 = = . 1 + 1 + · · · + 1 + 2 2024
Vậy a2 − b2 = 20252 − 20242 = 4049. Bài 19 x2 + ax + b Cho giới hạn lim = 3. Tìm a, b. ¤ a = −3, b = 0. x→3 x − 3 b Lời giải. x2 + ax + b Để lim
= 3 thì ta phải có x2 + ax + b = (x − 3)(x − m). x→3 x − 3
Khi đó 3 − m = 3 ⇔ m = 0. Vậy x2 + ax + b = (x − 3)x = x2 − 3x. Suy ra a = −3 và b = 0. Bài 20 √4x2 + x + 1 + 4 1 Tìm m để lim = . ¤ m = −4. x→−∞ mx − 2 2 b Lời giải. Ta có … … √ 1 1 4 1 1 4 + − − + + 4x2 + x + 1 + 4 −x 4 + 4 + 2 lim = lim · x x2 x = lim x x2 x = − . x→−∞ mx − 2 x→−∞ x 2 x→−∞ 2 m m − m − x x 2 1 Theo bài ra ta có − = ⇔ m = −4. m 2 Bài 21 Å m n ã Tính giới hạn lim − , m, n ∈ N∗. m − n ¤ . x→1 1 − xm 1 − xn 2 b Lời giải. Å m n ã ïÅ m 1 ã Å n 1 ãò lim − = lim − − − x→1 1 − xm 1 − xn x→1 1 − xm 1 − x 1 − xn 1 − x Å m 1 ã Å n 1 ã = lim − − lim − = A − B. x→1 1 − xm 1 − x x→1 1 − xn 1 − x Å m 1 ã A = lim − x→1 1 − xm 1 − x
m − 1 + x + x2 + · · · + xm−1 = lim x→1 1 − xm
(1 − x) + 1 − x2 + · · · + 1 − xm−1 = lim x→1 1 − xm
(1 − x) 1 + (1 + x) + · · · + 1 + x + · · · + xm−2 = lim x→1
(1 − x) 1 + x + · · · + xm−1
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 54
1 + (1 + x) + · · · + 1 + x + · · · + xm−2 = lim x→1 1 + x + · · · + xm−1 1 + 2 + · · · + m − 1 = lim x→1 m m − 1 = . 2 n − 1
Tương tự, ta tính được B = . 2 Å m n ã m − n Vậy lim − = A − B = . x→1 1 − xm 1 − xn 2 Bài 22 Tính lim x2. ¤ +∞. x→−∞ b Lời giải. Ta có lim x2 = +∞. x→−∞ Bài 23 Å 1 ã Tính lim −x4 − . ¤ −∞. x→−∞ x b Lời giải. 1 Å 1 ã
Ta có lim −x4 = −∞ và lim = 0. Suy ra lim −x4 − = −∞. x→−∞ x→−∞ x x→−∞ x Bài 24 Tính giới hạn lim −x3 + 5x2 + 2x + 1. ¤ −∞. x→+∞ b Lời giải. ï Å 5 2 1 ãò Ta có lim −x3 + 5x2 + 2x + 1 = lim x3 −1 + + + . x→+∞ x→+∞ x x2 x3 Å 5 2 1 ã Do lim x3 = +∞; lim −1 + + + = −1 < 0 nên lim −x3 + 5x2 + 2x + 1 = −∞. x→+∞ x→+∞ x x2 x3 x→+∞ Bài 25 3x2 − x Tính lim . ¤ +∞. x→+∞ x + 1 b Lời giải. Ö 1 è Ö 1 è 3x2 − x x2 3 − 3 − Ta có lim = lim · x = lim x · x = +∞. x→+∞ x + 1 x→+∞ x 1 x→+∞ 1 1 + 1 + x x 1 3 − Vì lim x = +∞ và lim x = 3. x→+∞ x→+∞ 1 1 + x
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 55
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ Bài 26 √ Ä ä
Giá trị của giới hạn lim 1 + 2x2 − x là bao nhiêu? ¤ +∞. x→+∞ b Lời giải. √ Ç… å Ä ä 1 Ta có lim 1 + 2x2 − x = lim x + 2 − 1 = +∞. x→+∞ x→+∞ x2 Ç… 1 å √ Vì lim x = +∞; lim + 2 − 1 = 2 − 1 > 0. x→+∞ x→+∞ x2 Bài 27 Å 1 1 ã 1 Tính lim − . ¤ −∞ x→3 x 3 (x − 3)3 b Lời giải. Å 1 1 ã 1 3 − x 1 −1 lim − = lim · = lim = −∞. x→3 x 3 (x − 3)3 x→3 3x (x − 3)3 x→3 3x(x − 3)2 Bài 28 √ Ä ä
Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn [−20; 20] để lim 4x2 − 3x + 2 + mx − 1 = x→+∞ −∞? ¤ 18. b Lời giải. Ç … å Äp ä 3 2 Ta có lim
4x2 − 3x + 2 + mx − 1 = lim x 4 − + + mx − 1 x→+∞ x→+∞ x x2 Ç… 3 2 1 å = lim x 4 − + + m − . x→+∞ x x2 x Ç… 3 2 1 å Mà lim x = +∞ và lim 4 − + + m − = 2 + m x→+∞ x→+∞ x x2 x √ Ä ä Do đó lim
4x2 − 3x + 2 + mx − 1 = −∞ khi 2 + m < 0 ⇔ m < −2. x→+∞
Do m nguyên thuộc đoạn [−20; 20] nên m ∈ {−20; −19; −18; . . . ; −3}.
Vậy có 18 giá trị m nguyên thuộc đoạn [−20; 20] thỏa bài toán. Bài 29 −x2 − x + 2 Tính giới hạn lim . −x2 − x + 2 ¤ lim = −∞ x→1− x2 − 3x2 + 3x − 1 x→1− x2 − 3x2 + 3x − 1 b Lời giải. −x2 − x + 2 −(x − 1)(x + 2) −x − 2 Ta có lim = lim = lim . x→1− x2 − 3x2 + 3x − 1 x→1− (x − 1)3 x→1− (x − 1)2 (x − 1)2 → 0   −x − 2 Khi x → 1− thì (x − 1)2 > 0 suy ra lim = −∞. x→1− (x − 1)2   − x − 2 → −3 −x2 − x + 2 Vậy lim = −∞. x→1− x2 − 3x2 + 3x − 1
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 56 Bài 30  x2 − 1  khi x < 1 Cho hàm số f (x) = 1 − x
. Tính lim f (x) và lim f (x). x→1− x→1+ x3 − 2x2 + 3 khi x ≥ 1
¤ lim f (x) = −2; lim f (x) = 2 x→1− x→1+ b Lời giải. x2 − 1 Ta có lim f (x) = lim
= lim −(x + 1) = −2; lim f (x) = lim (x3 − 2x2 + 3) = 2. x→1− x→1− 1 − x x→1− x→1+ x→1+ Bài 31 |x2 − 3x + 2| Tính giới hạn lim . |x2 − 3x + 2| 1 ¤ lim = − x→2− x2 − 4 x→2− x2 − 4 4 b Lời giải.
Khi x → 2− thì x2 − 3x + 2 < 0 nên |x2 − 3x + 2| −x2 + 3x − 2 1 − x 1 lim = lim = lim = − . x→2− x2 − 4 x→2− x2 − 4 x→2− x + 2 4 Bài 32 √  1 − x   khi x > 1  Cho hàm số f (x) = x2 − 2x + 1 . Tính lim f (x). ¤ lim f (x) = −∞ 2x x→1 x→1   khi x < 1  x3 − 2x + 1 b Lời giải. √ 1 − x 1 − x 1 Xét lim f (x) = lim = lim √ = lim √ . x→1+ x→1+ x2 − 2x + 1 x→1+ (x − 1)2( x + 1) x→1+ (1 − x)( x + 1) 1 − x < 0   Khi x → 1+ thì
1 − x → 0 , suy ra lim f (x) = −∞. √ x→1+   x + 1 → 2 2x 2x Xét lim f (x) = lim = lim . x→1− x→1− x3 − 2x + 1
x→1− (x − 1)(x2 + x − 1) x − 1 < 0   Khi x → 1− thì x − 1 → 0 , suy ra lim f (x) = −∞. x→1−  x2 + x − 1 → 1
Suy ra lim f (x) = lim f (x) = −∞. Vậy lim f (x) = −∞. x→1+ x→1− x→1 Bài 33 f (x + 3) − f (3) f (x + 3) − f (3)
Cho hàm số f (x) = |x2 − 2x − 3|. Tính các giới hạn lim và lim . x→0− x x→0+ x f (x + 3) − f (3) f (x + 3) − f (3) ¤ lim = −4; lim = 4 x→0− x x→0+ x b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 57
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ f (x + 3) − f (3)
|(x + 3)2 − 2(x + 3) − 3| − 0 |x(x + 4)| Ta có lim = lim = lim . x→0− x x→0− x x→0− x |x(x + 4)|
Khi x → 0− thì x < 0, suy ra lim = lim −(x + 4) = −4. x→0− x x→0− f (x + 3) − f (3)
|(x + 3)2 − 2(x + 3) − 3| − 0 |x(x + 4)| Ta có lim = lim = lim . x→0+ x x→0+ x x→0+ x |x(x + 4)|
Khi x → 0+ thì x > 0, suy ra lim = lim (x + 4) = 4. x→0+ x x→0+ Bài 34  1  sin khi x < 0 Tìm m để hàm số f (x) = 2x có giới hạn khi x → 0. ¤ Không tồn tại m x2 + m khi x ≥ 0 b Lời giải.
Ta có lim f (x) = lim (x2 + m) = m. x→0+ x→0+ 1 Xét lim f (x) = lim sin . x→0− x→0+ 2x 2 Chọn dãy số xn = − . Dễ thấy x n n < 0 và lim xn = 0. π 1 Ta có lim sin = lim sin(−nπ) = 0. 2x 2 Chọn dãy số xn = − . Dễ thấy x π + n2 n < 0 và lim xn = 0. 2 π 1 Ta có lim sin
= lim sin(− π − n2π) = −1. 2x 2
Suy ra lim f (x) không tồn tại. x→0−
Vậy không tồn tại m để f (x) có giới hạn khi x → 0. Bài 35  1 3  − nếu x > 1 Cho hàm số f (x) = x − 1 x3 − 1 . mx + 2 nếu x ≥ 1
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số f (x) có giới hạn khi x → 1? Tìm giới hạn này. ¤ m = −1; lim f (x) = 1 x→1 b Lời giải. Ta có Å 1 3 ã x2 + x − 2 lim f (x) = lim − = lim x→1+ x→1+ x − 1 x3 − 1 x→1+ (x − 1) x2 + x + 1 (x − 1)(x + 2) x + 2 = lim = lim = 1. x→1+ (x − 1) x2 + x + 1 x→1+ x2 + x + 1
lim f (x) = lim (mx + 2) = m + 2. x→1− x→1−
f (x) có giới hạn khi x → 1 ⇔ m + 2 = 1 ⇔ m = −1. Khi đó lim f (x) = 1. x→1
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 58 Bài 36  1 x cos khi x < 0 Cho hàm số f (x) = x  sin x2 + m khi x ≥ 0.
Tìm m để hàm số f (x) có giới hạn khi x → 0. ¤ m = 0 b Lời giải. 1 Xét lim f (x) = lim x cos . x→0− x→0− x 1 1
Ta có 0 ≤ |x cos | ≤ |x| và lim |x| = 0. Suy ra lim x cos = 0. x x→0− x→0− x
Ta lại có lim f (x) = lim (sin x2 + m) = m. x→0+ x→0−
f (x) có giới hạn khi x → 0 khi và chỉ khi
lim f (x) = lim f (x) ⇔ m = 0. x→0− x→0+
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 59
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN – ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 29 A B C D 2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 30 A B C D 3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 31 A B C D 4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 32 A B C D 5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 33 A B C D 6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 34 A B C D 7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D 35 A B C D Câu 1
Giá trị của giới hạn lim 3x2 + 7x + 11 là x→2 A 37. B 38. C 39. D 40. b Lời giải.
lim 3x2 + 7x + 11 = 3 · 22 + 7 · 2 + 11 = 37. x→2 Chọn đáp án A Câu 2 x2 − 3
Giá trị của giới hạn lim là x→−1 x3 + 2 A 3 1. B −2. C 2. D − . 2 b Lời giải. x2 − 3 (−1)2 − 3 lim = = −2. x→−1 x3 + 2 (−1)3 + 2 Chọn đáp án B Câu 3 √3x2 + 1 − x
Giá trị của giới hạn lim là x→−1 x − 1 A 3 1 − . B 1. C − . D 3. 2 2 2 2 b Lời giải. √ √ 3x2 + 1 − x 3 + 1 + 1 3 Ta có lim = = − . x→−1 x − 1 −1 − 1 2 Chọn đáp án A
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 60 Câu 4 x − 15
Kết quả của giới hạn lim là x→2+ x − 2 A 15 −∞. B +∞. C − . D 1. 2 b Lời giải.  lim (x − 15) = −13 < 0  x − 15 Vì x→2+ ⇒ lim = −∞.
lim (x − 2) = 0 & x − 2 > 0, ∀x > 2 x→2+ x − 2  x→2+ Chọn đáp án A Câu 5 √x + 2
Kết quả của giới hạn lim √ là x→2+ x − 2 A 15 −∞. B +∞. C − . D Không xác định. 2 b Lời giải. √  lim x + 2 = 2 > 0 √  x→2+ x + 2 √ √ ⇒ lim √ = +∞. x→2+ x − 2  lim x − 2 = 0 & x − 2 > 0, ∀x > 2 x→2+ Chọn đáp án B Câu 6 |2 − x|
Kết quả của giới hạn lim là x→2− 2x2 − 5x + 2 A 1 −∞. B +∞. C − . D 1. 3 3 b Lời giải. |2 − x| 2 − x 1 1 Ta có lim = lim = lim = − . x→2− 2x2 − 5x + 2 x→2− (2 − x) (1 − 2x) x→2− 1 − 2x 3 Chọn đáp án C Câu 7  2x  √  với x < 1 Cho hàm số f (x) = 1 − x . Khi đó lim f (x) là x→1+ p  3x2 + 1 với x > 1 A +∞. B 2. C 4. D −∞. b Lời giải. √ p lim f (x) = lim 3x2 + 1 = 3 · 12 + 1 = 2. x→1+ x→1+ Chọn đáp án B
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 61
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ Câu 8  x2 + 1   với x < 1 Cho hàm số f (x) = 1 − x √ . Khi đó lim f (x) là x→1−   2x − 2 với x > 1 A +∞. B −1. C 0. D 1. b Lời giải.  Ä ä lim x2 + 1 = 2 x2 + 1  lim f (x) = lim = +∞ vì x→1− x→1− x→1− 1 − x 
lim (1 − x) = 0 & 1 − x > 0 (∀x < 1) . x→1− Chọn đáp án A Câu 9
x2 − 2x + 3 với x > 3   Cho hàm số f (x) = 1
với x = 3. Khẳng định nào dưới đây sai?  3 − 2x2 với x < 3 A lim f (x) = 6.
B Không tồn tại lim f (x). x→3+ x→3 C lim f (x) = 6. D lim f (x) = −15. x→3− x→3− b Lời giải.  Ä ä lim f (x) = lim x2 − 2x + 3 = 6   Ta có x→3+ x→3+ ⇒ lim f (x) 6= lim f (x) Ä x→3+ x→3−  lim f (x) = lim 3 − 2x2ä = −15  x→3− x→3−
Suy ra không tồn tại giới hạn khi x → 3.
Vậy chỉ có khẳng định lim f (x) = 6 sai. x→3− Chọn đáp án C Câu 10
Giá trị của giới hạn lim x − x3 + 1 là x→−∞ A 1. B −∞. C 0. D +∞. b Lời giải.  lim x3 = −∞ Å 1 1 ã   x→−∞ lim x − x3 + 1 = lim x3 − 1 + = +∞ vì Å ã x→−∞ x→−∞ x2 x3 1 1  lim − 1 + = −1 < 0.  x→−∞ x2 x3 Chọn đáp án D Câu 11 Ä ä
Giá trị của giới hạn lim |x|3 + 2x2 + 3 |x| là x→−∞ A 0. B +∞. C 1. D −∞. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 62 Å ã Ä ä 2 3 Ta có lim |x|3 + 2x2 + 3 |x| = lim
−x3 + 2x2 − 3x = lim x3 −1 + − = +∞. x→−∞ x→−∞ x→−∞ x x2
Giải nhanh: |x|3 + 2x2 + 3 |x| ∼ |x|3 → +∞ khi x → −∞. Chọn đáp án B Câu 12 x3 − 8
Giá trị của giới hạn lim là x→2 x2 − 4 A 0. B +∞. C 3. D Không xác định. b Lời giải. x3 − 8 (x − 2)(x2 + 2x + 4) x2 + 2x + 4 12 Ta có lim = lim = lim = = 3. x→2 x2 − 4 x→2 (x − 2)(x + 2) x→2 x + 2 4 Chọn đáp án C Câu 13 √ 2x3 + 6 3 √ Biết rằng lim√ = a 3 + b. Tính a2 + b2. x→− 3 3 − x2 A 10. B 25. C 5. D 13. b Lời giải. √ √ √ √ Ä ä Ä ä Ä ä 2x3 + 3 3 2 x + 3 x2 − 3x + 3 2 x2 − 3x + 3 Ta có lim√ = lim√ √ √ = lim √ Ä ä Ä ä √ x→− 3 3 − x2 x→− 3 3 − x 3 + x x→− 3 3 − x h √ √ √ Ä ä2 Ä ä i 2 − 3 − 3 · − 3 + 3 18 √ ®a = 3 = √ √ = √ = 3 3 ⇒ ⇒ a2 + b2 = 10. Ä ä 3 − − 3 2 3 b = 1 Chọn đáp án A Câu 14 √ √ x2 + x − x
Giá trị của giới hạn lim là x→0+ x2 A 0. B −∞. C 1. D +∞. b Lời giải. √ √ x2 + x − x x2 + x − x 1 Ta có lim = lim √ √ = lim √ √ = +∞ ä x→0+ x2 x→0+ x2 Ä x2 + x + x x→0+ x2 + x + x √ √ √ √ Ä ä vì 1 > 0; lim x2 + x + x = 0 và x2 + x + x > 0 với mọi x > 0. x→0+ Chọn đáp án D Câu 15 2x2 + 5x − 3
Kết quả của giới hạn lim là x→−∞ x2 + 6x + 3 A −2. B +∞. C 3. D 2. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 63
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 5 3 2x2 + 5x − 3 2 + − Ta có lim = lim x x2 = 2. x→−∞ x2 + 6x + 3 x→+∞ 6 3 1 + + x x2 2x2 + 5x − 3 2x2
Giải nhanh: khi x → −∞ thì: ∼ = 2. x2 + 6x + 3 x2 Chọn đáp án D Câu 16 2x3 − 7x2 + 11
Kết quả của giới hạn lim là x→−∞ 3x6 + 2x5 − 5 A −2. B +∞. C 0. D −∞. b Lời giải. 2 7 11 2x3 − 7x2 + 11 − + 0 Ta có: lim = lim x3 x4 x6 = = 0. x→−∞ 3x6 + 2x5 − 5 x→−∞ 2 5 3 3 + − x x6 2x3 − 7x2 + 11 2x3 2 1
Giải nhanh: khi x → −∞ thì: ∼ = · → 0. 3x6 + 2x5 − 5 3x6 3 x3 Chọn đáp án C Câu 17
Giá trị của giới hạn lim 2x3 − x2 là x→−∞ A 1. B +∞. C −1. D −∞. b Lời giải.
Giải nhanh: x → −∞ ⇒ 2x3 − x2 ∼ 2x3 → −∞.  lim x3 = −∞ Å 1 ã   x→−∞ Cụ thể: lim 2x3 − x2 = lim x3 2 − = −∞ vì Å ã . x→−∞ x→−∞ x 1  lim 2 − = 2 > 0.  x→−∞ x Chọn đáp án D Câu 18 √ Ä ä
Giá trị của giới hạn lim 1 + 2x2 − x là x→+∞ √ A 0. B +∞. C 2 − 1. D −∞. b Lời giải. √ Ç… å Ä ä 1 Ta có lim 1 + 2x2 − x = lim x + 2 − 1 = +∞. x→+∞ x→+∞ x2 Ç… 1 å √ Vì lim x = +∞; lim + 2 − 1 = 2 − 1 > 0. x→+∞ x→+∞ x2 √ √ √ √ Ä ä Giải nhanh: x → +∞ ⇒ 1 + 2x2 − x ∼ 2x2 − x = 2x − x = 2 − 1 x → +∞. Chọn đáp án B
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 64 Câu 19 Å 1 1 ã
Giá trị của giới hạn lim − là x→2− x − 2 x2 − 4 A −∞. B +∞. C 0. D 1. b Lời giải. Å 1 1 ã Å x + 2 − 1ã Å x + 1 ã Ta có lim − = lim = lim = −∞. x→2− x − 2 x2 − 4 x→2− x2 − 4 x→2− x2 − 4
Vì lim (x + 1) = 3 > 0; lim x2 − 4 = 0 và x2 − 4 < 0 với mọi x ∈ (−2; 2). x→2− x→2− Chọn đáp án A Câu 20 ï Å 1 ãò
Kết quả của giới hạn lim x 1 − là x→0 x A +∞. B −1. C 0. D +∞. b Lời giải. ï Å 1 ãò Ta có lim x 1 −
= lim (x − 1) = 0 − 1 = −1. x→0 x x→0 Chọn đáp án B Câu 21
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tính y lim f (x) + lim f (x). 3 x→1+ x→3− A 5. B 4 . C 2. D 0. 2 1 O x 1 3 Câu 22
Cho hàm số f (x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Tính y f (x) lim . 4 x→−∞ 3x2 + 1 A 1. B 2 . 3 3 C 2. D 1. O x 1 2 Câu 23 2x2 − 3x + 2 Cho hàm số f (x) =
. Biết rằng lim f (x) − (mx + n) = 0. Tính m + n. x − 1 x→+∞ A m + n = 0. B m + n = 1. C m + n = −1. D m + n = 3.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 65
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ Câu 24 √ √ 3 ax + 1 − 1 − bx
Biết rằng b > 0, a + b = 5 và lim
= 2. Khẳng định nào dưới đây sai? x→0 x A 1 < a < 3. B b > 1. C a2 + b2 > 10. D a − b < 0. b Lời giải. √ √ √ √ 3 ax + 1 − 1 − bx Ç 3 ax + 1 − 1 1 − 1 − bx å Ta có lim = lim + x→0 x x→0 x x Ö è ax bx = lim √ + √ Ä ä x→0 » x 3 (x + 1)2 + 3 x + 1 + 1 x 1 + 1 − x Ö è a b a b = lim √ + √ = + = 2. Ä ä x→0 » 3 (x + 1)2 + 3 x + 1 + 1 1 + 1 − x 3 2 a + b = 5 ®  a + b = 5 Vậy ta được: a b ⇔ ⇔ a = 3, b = 2. 2a + 3b = 12  + = 2 3 2 Chọn đáp án A Câu 25 √ Ä ä
Tìm tất cả các giá trị của a để lim 2x2 + 1 + ax là +∞. x→−∞ √ √ A a > 2. B a < 2. C a > 2. D a < 2. b Lời giải. √ √ √ √ Ä ä Giải nhanh: x → −∞ ⇒ 2x2 + 1 + ax ∼ 2x2 + x = − 2x + ax = a − 2 x → +∞ √ √ ⇔ a − 2 < 0 ⇔ a < 2. √ Ç … å Ä ä 1
Cụ thể: vì lim x = −∞ nên lim 2x2 + 1 + ax = lim x − 2 + + a = +∞ x→−∞ x→−∞ x→−∞ x2 Ç … 1 å √ √ ⇔ lim − 2 + + a = a − 2 < 0 ⇔ a < 2. x→−∞ x2 Chọn đáp án B Câu 26 Å a b ã
Biết rằng a + b = 4 và lim −
hữu hạn. Tính giới hạn x→1 1 − x 1 − x3 Å b a ã L = lim − . x→1 1 − x3 1 − x A 1. B 2. C 1. D −2. b Lời giải. Å a b ã a + ax + ax2 − b a + ax + ax2 − b Ta có lim − = lim = lim . x→1 1 − x 1 − x3 x→1 1 − x3 x→1 (1 − x) 1 + x + x2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 66 Å a b ã Khi đó lim −
hữu hạn ⇔ 1 + a · 1 + a · 12 − b = 0 ⇔ 2a − b = −1. x→1 1 − x 1 − x3 ®a + b = 4 ®a = 1 Å a b ã Vậy ta có ⇔ ⇒ L = − lim − 2a − b = −1 b = 3 x→1 1 − x 1 − x3 x2 + x − 2 − (x + 2) = − lim = − lim = 1. x→1 (1 − x) 1 + x + x2 x→1 1 + x + x2 Chọn đáp án C Câu 27 x3 − 3x2 + 2 Giá trị của lim là x→1 x2 − 4x + 3 A 3. B 5. C 7. D 8. 2 2 5 7 b Lời giải. Ta có x3 − 3x2 + 2 (x − 1)(x2 − 2x − 2) x2 − 2x − 2 3 lim = lim = lim = . x→1 x2 − 4x + 3 x→1 (x − 1)(x − 3) x→1 x − 3 2 Chọn đáp án A Câu 28 √ Ä Tìm giới hạn F = lim x − 3 1 − x3ä x→−∞ A 0. B +∞. C −∞. D 1. 4 b Lời giải. F = −∞ Chọn đáp án C Câu 29 3 + 2x Tính giới hạn lim . x→(−2)− x + 2 A −∞. B 2. C +∞. D 3. 2 b Lời giải. Ta có: lim (3 + 2x) = −1 < 0 và
lim (x + 2) = 0; x + 2 < 0 khi x → (−2)−. x→(−2)− x→(−2)− 3 + 2x Suy ra lim = +∞. x→(−2)− x + 2 Chọn đáp án C Câu 30 3x2 − x − 4 Tính giới hạn lim . x→−1 x2 − 1 A 7. B 7. C 3. D 1. 6 2 2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 67
2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ b Lời giải. 3x2 − x − 4 (3x − 4)(x + 1) 3x − 4 7 lim = lim = lim = . x→−1 x2 − 1 x→−1 (x − 1)(x + 1) x→−1 x − 1 2 Chọn đáp án B Câu 31 3x2 − x − 2 Tính lim . x→1 x2 − 1 A 5. B +∞. C 2. D 3. 2 b Lời giải. 3x2 − x − 2 (x − 1)(3x + 2) 3x + 2 5 Ta có lim = lim = lim = . x→1 x2 − 1 x→1 (x − 1)(x + 1) x→1 x + 1 2 Chọn đáp án A Câu 32
Giới hạn nào sau đây không tồn tại? √ √ A x2 − 4x + 4 x2 − 4x + 4 lim . B lim . x→2+ x2 − 4 x→2 x2 − 4 √ √ C x2 − 4x + 4 x2 − 4x + 4 lim . D lim . x→2− x2 − 4 x→2+ |x2 − 4| b Lời giải. √x2 − 4x + 4 |x − 2| ∀x > 2, ta có = . x2 − 4 (x − 2) (x + 2) √x2 − 4x + 4 |x − 2| 1 1 • lim = lim = lim = . x→2+ x2 − 4 x→2+ (x − 2) (x + 2) x→2+ x + 2 4 √x2 − 4x + 4 |x − 2| −1 1 • lim = lim = lim = − . x→2− x2 − 4 x→2− (x − 2) (x + 2) x→2− x + 2 4 √ √ √ x2 − 4x + 4 x2 − 4x + 4 x2 − 4x + 4 • Vì lim 6= lim nên lim không tồn tại. x→2+ x2 − 4 x→2− x2 − 4 x→2 x2 − 4 √ √ x2 − 4x + 4 x2 − 4x + 4 1 1 • lim = lim = lim = . x→2+ |x2 − 4| x→2+ |(x − 2) (x + 2)| x→2+ x + 2 4 Chọn đáp án B Câu 33
Cho hàm số y = ax3 + 3x + d (a, d ∈ R) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề y nào dưới đây đúng? A a > 0; d > 0. x B O a < 0; d > 0. C a > 0; d < 0. D a < 0; d < 0. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 68 Do lim y = lim
ax3 + 3x + d = −∞ ⇒ a < 0. x→+∞ x→+∞
Vì giao điểm của ĐTHS y = ax3 + 3x + d với trục tung Oy : x = 0 nằm phía dưới trục hoành Ox : y = 0 nên d < 0. ®a < 0 Suy ra: . d < 0 Chọn đáp án D Câu 34 x + 2 Tính giới hạn lim . x→−2 2x2 + 5x + 2 A x + 2 1 x + 2 lim = − . B lim = 0. x→−2 2x2 + 5x + 2 3 x→−2 2x2 + 5x + 2 C x + 2 1 x + 2 1 lim = − . D lim = . x→−2 2x2 + 5x + 2 2 x→−2 2x2 + 5x + 2 2 b Lời giải. x + 2 x + 2 1 1 Ta có lim = lim = lim = − . x→−2 2x2 + 5x + 2 x→−2 (x + 2)(2x + 1) x→−2 2x + 1 3 Chọn đáp án A Câu 35 |x| Xác định lim . x→0 x2 A 0. B −∞. C Không tồn tại. D +∞.. b Lời giải. |x| x |x| −x −1 Ta có lim = lim = lim 1 = +∞ và lim = lim = lim = +∞. x x→0+ x2 x→0+ x2 x→0+ x→0− x2 x→0− x2 x→0− x |x| Vậy không tồn tại lim . x→0 x2 Chọn đáp án C —HẾT—
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 69 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC A TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Hàm số liên tục tại một điểm
Định nghĩa 3.1. Cho hàm số y = f (x) xác định trên (a; b) chứa điểm x0. Hàm số f (x) được gọi
liên tục tại điểm x = x0 nếu lim f (x) = f (x0). x→x0
Hàm số f (x) không liên tục tại điểm x0 được gọi là gián đoạn tại điểm đó. Ví dụ 1 x − 1
Xét tính liên tục của hàm số f (x) = tại điểm x x + 1 0 = 2. b Lời giải.
Rõ ràng, hàm số đã cho xác định trên R \ {1}, do đó x0 = 2 thuộc tập xác định của hàm số. Ta có x − 1 lim f (x) = lim = 3 = f (2). x→2 x→2 x + 1
Do đó, hàm số f (x) liên tục tại x0 = 2. Ví dụ 2 1 nếu x > 0  
Xét tính liên tục của hàm dấu s(x) = 0
nếu x = 0 tại điểm x0 = 0.   − 1 nếu x < 0 b Lời giải.
Ta thấy rằng lim s(x) = 1 và lim s(x) = −1. Do đó, không tồn tại giới hạn lim s(x). x→0+ x→0− x→0
Vậy hàm số không liên tục tại x = 0.
o Hàm số f (x) liên tục tại x0 khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x) = f (x0) x→x+ x→x− 0 0 Ví dụ 3 x nếu x > 0  
Xét tính liên tục của hàm số f (x) = 0
nếu x = 0 tại điểm x0 = 0.   − x nếu x < 0 b Lời giải.
Ta có f (0) = 0, lim f (x) = lim x2 = 0, lim f (x) = lim (−x) = 0. x→0+ x→0+ x→0− x→0−
Suy ra f (0) = lim f (x) = lim f (x). x→0+ x→0−
Vậy hàm số liên tục tại điểm x0 = 0.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 70
2. Hàm số liên tục trên một khoảng Định nghĩa 3.2.
○ Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a; b) nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng này.
○ Hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng [a; b] nếu nó liên tục trên (a; b) và lim f (x) = f (a) x→a+ và lim f (x) = f (b). x→b− Ví dụ 4 ®x − 1 nếu x ∈ (0; 1)
Xét tính liên tục của hàm số f (x) = trên nửa khoảng (0; 1]. 1 nếu x = 1 b Lời giải.
Ta có f (x) = x − 1 với x ∈ (0; 1). Với x0 ∈ (0; 1) bất kì, ta có
lim (x − 1) = x0 − 1 = f (x0) . x→x0
Do đó, hàm số đã cho liên tục trên khoảng (0; 1). Hơn nữa, ta có lim f (x) = 0 = f (1) x→1−
nên f (x) liên tục trên nửa khoảng [0; 1).
Về tính liên tục của các hàm sơ cấp cơ bản đã biết, ta có kết quả dưới đây. Định lý 3.1.
a) Hàm đa thức và các hàm số y = sin x, y = cos x liên tục trên R. √
b) Các hàm số y = tan x, y = cot x, y= x và các hàm phân thức hữu tỉ (thương của các hàm
đa thức) liên tục trên tập xác định của chúng. Ví dụ 5 x + 1 Cho hàm số f (x) =
. Tìm các khoảng liên tục của hàm số f (x). x − 1 b Lời giải.
Tập xác định của hàm số đã cho là D = (−∞; 1) ∪ (1; +∞). Vậy, hàm số đã cho liên tục trên các
khoảng (−∞; 1) và (1; +∞) . Ví dụ 6 x2 + 1
Tìm các khoảng liên tục của hàm số f (x) = . x + 2 b Lời giải.
Tập xác định của hàm số f (x) là (−∞, −2) ∪ (−2, +∞). Vậy hàm số liên tục trên các khoảng (−∞, −2) và (−2, +∞).
3. Một số tính chất cơ bản
Ta có khẳng định đây về tổng, hiệu, tích và thương của hai hàm số liên tục.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 71 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Định lý 3.2. Cho hai hàm số y = f (x) và y = g(x) liên tục tại x0. Khi đó
a) Các hàm số f (x) + g(x), f (x) − g(x), f (x) · g(x) liên tục tại x0. f (x) b) Hàm số liên tục tại x g(x) 0 nếu g(x0) 6= 0. Ví dụ 7 sin x
Xét tính liên tục của hàm số f (x) = . x − 1 b Lời giải.
Hàm số xác định trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). Trên các khoảng này, tử thức (hàm lượng
giác) và mẫu thức (hàm đa thức) là các hàm liên tục. Do đó, hàm số f (x) liên tục trên R \ {1}.
o Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] f (a) f (b) < 0 thì tồn tại ít nhất một điểm c ∈ (a; b)
sao cho f (c) = 0. Kết quả này được minh họa bởi hình 5.1 y f (b) a x O b f (a) Hình 5.1: Hoạt động 3 Ví dụ 8
Chứng minh rằng phương trình x5 + x3 − 10 = 0 có ít nhất một nghiệm. b Lời giải.
Xét hàm số f (x) = x5 + x3 − 10 với x ∈ R. Ta có
○ Vì f (x) là hàm số đa thức nên f (x) liên tục trên R.
○ f (0) = −1 < 0, f (2) = 30 > 0. Suy ra f (0) f (2) < 0.
Suy ra f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên (0; 2). B
CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Dạng 1
Dựa vào đồ thị xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, một khoảng.
Để xét tính liên tục của hàm số khi biết đồ thị, ta cần nhớ:
○ Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một đường liền nét trên khoảng đó.
○ Hàm số y = f (x) liên tục tại x0 khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x) = f (x0). x→x + − 0 x→x0
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 72 Ví dụ 1
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y y = f (x)
Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) trên khoảng (0; 2). O x 1 2
¤ Hàm số liên tục trên khoảng (0; 2). b Lời giải.
Đồ thị hàm số là một đường liền nét trên khoảng (0; 2) nên hàm số đã cho liên tục trên khoảng (0; 2). Ví dụ 2
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) trên khoảng (−2; 2). y = f (x) −2 O x 2
¤ Hàm số liên tục trên khoảng (−2; 2). b Lời giải.
Đồ thị hàm số là một đường liền nét trên khoảng (−2; 2) nên hàm số đã cho liên tục trên khoảng (−2; 2). Ví dụ 3
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) trên khoảng (0; 2). y = f (x) 2 1 O x 1 2
¤ Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (0, 1), (1, 2) và gián đoạn tại x = 1. b Lời giải.
○ Đồ thị hàm số là các đường liền nét trên các khoảng (0; 1), (1; 2) do đó hàm số liên tục trên các khoảng này.
○ Đồ thị hàm số không liền nét tại điểm x = 1 do đó hàm số đã cho gián đoạn tại điểm này. Ví dụ 4
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. y
Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) trên khoảng (0; 2). y = f (x) 2 1 O x 1 2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 73 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
¤ Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (0, 1), (1, 2) và gián đoạn tại x = 1. b Lời giải.
○ Đồ thị hàm số là các đường liền nét trên các khoảng (0; 1), (1; 2) do đó hàm số liên tục trên các khoảng này.
○ Ta có lim f (x) > f (1) = 1 và lim f (x) = f (1) = 1. x→1− x→1+
Do đó lim f (x) 6= lim f (x). x→1− x→1+
Vậy hàm số đã cho gián đoạn tại x = 1. Ví dụ 5
Cho hàm số y = f (x) có tập xác định D = R \ {0} và có đồ thị như y
hình bên. Xét tính liên tục của hàm số y = f (x) trên D. y = f (x) O x
¤ Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (−∞; 0) và (0; +∞). Gián đoạn tại điểm x = 0. b Lời giải.
Vì hàm số đã cho có tập xác định D = R \ {0} nên
○ f (x) xác định trên khoảng (−∞; 0) nên liên tục trên khoảng này.
○ f (x) xác định trên khoảng (0; +∞) nên liên tục trên khoảng này.
○ f (x) không xác định tại điểm x = 0 nên gián đoạn tại điểm này. Dạng 2
Hàm số liên tục tại một điểm
Để kiểm tra tính liên tục của hàm số y = f (x) tại điểm x = x0 ta cần làm như sau:
○ Bước 1: Tính lim f (x) . x→x0
○ Bước 2: Tính = f (x0) . Nếu lim f (x) = f (x0) thì kết luận hàm số f (x) liên tục tại x = x0. x→x0
Nếu lim f (x) 6= f (x0) thì kết luận hàm số f (x) liên tục tại x = x0. x→x0 Ví dụ 1  tan x sin x  khi x 6= 0 Biết rằng lim = 1. Hàm số f (x) = x
. Xét tính liên tục của y = f (x) tại x→0 x  0 khi x = 0 x = 0?
¤ f (x) không liên tục tại x = 0. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 74 n π
Tập xác định D = R \ + kπ|k ∈ Zo. 2 tan x sin x 1 1 Ta có lim f (x) = lim = lim · = 1 ·
= 1 6= f (0) ⇒ f (x) không liên tục tại x→0 x→0 x x→0 x cos x cos 0 x = 0. Ví dụ 2   3 khi x = −1     x4 + x Hàm số f (x) =
khi x 6= −1, x 6= 0 . Xét tính liên tục của hàm số tại x = −1, x = 0.  x2 + x     1 khi x = 0
¤ Hàm số liên tục tại x = −1, x = 0. b Lời giải.
Hàm số y = f (x) có tập xác định D = R.
Dễ thấy hàm số y = f (x) liên tục trên mỗi khoảng (−∞; −1) , (−1; 0) và (0; +∞).
(i) Xét tại x = −1, ta có x4 + x x (x + 1) x2 − x + 1 lim f (x) = lim = lim = lim
x2 − x + 1 = 3 = f (−1) . Vậy x→−1 x→−1 x2 + x x→−1 x (x + 1) x→−1
hàm số y = f (x) liên tục tại x = −1. (ii) Xét tại x = 0, ta có x4 + x x (x + 1) x2 − x + 1 lim f (x) = lim = lim
= lim x2 − x + 1 = 1 = f (0) . Vậy hàm số x→0 x→0 x2 + x x→0 x (x + 1) x→0
y = f (x) liên tục tại x = 0. Ví dụ 3   0, 5 khi x = −1     x (x + 1)
Tìm số điểm gián đoạn của hàm số f (x) = khi x 6= −1, x 6= 1 ? x2 − 1      1 khi x = 1
¤ Hàm số y = f (x) gián đoạn tại x = 1. b Lời giải.
Hàm số y = f (x) có tập xác định D = R. x (x + 1) Hàm số f (x) =
liên tục trên mỗi khoảng (−∞; −1), (−1; 1) và (1; +∞). x2 − 1 x (x + 1) x 1
(i) Xét tại x = −1, ta có lim f (x) = lim = lim =
= f (−1) ⇒ Hàm số liên tục x→−1 x→−1 x2 − 1 x→−1 x − 1 2 tại x = −1.  x (x + 1) x  lim f = lim = +∞  (x) = lim  x2 − 1 x − 1 (ii) Xét tại x = 1, ta có x→1+ x→1+ x→1+ ⇒Hàm số y = f (x) gián x (x + 1) x   lim f (x) = lim = lim = −∞  x→1− x→1− x2 − 1 x→1− x − 1 đoạn tại x = 1. Ví dụ 4   1 − cos x khi x ≤ 0
Xét tính liên tục của hàm số f (x) = √ tại x = 0?  x + 1 khi x > 0
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 75 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
¤ Hàm số y = f (x) gián đoạn tại x = 0. b Lời giải.
Hàm số xác định với mọi x ∈ R.
Ta có f (x) liên tục trên (−∞; 0) và (0; +∞) .  f (0) = 1    
lim f (x) = lim (1 − cos x) = 1 − cos 0 = 0 Mặt khác x→0− x→0−
⇒ f (x) gián đoạn tại x = 0. √ √    lim f (x) = lim x + 1 = 0 + 1 = 1  x→0+ x→0+ Ví dụ 5  x2   khi x < 1, x 6= 0   x Cho hàm số f (x) = 0 khi x = 0
. Xét tính liên tục của hàm số f (x) tại x = 0, x = 1?  √   x khi x ≥ 1
¤ Hàm số y = f (x) liên tục tại x = 0 và x = 1. b Lời giải.
Hàm số y = f (x) có tập xác định D = R.
Dễ thấy hàm số y = f (x) liên tục trên mỗi khoảng (−∞; 0) , (0; 1) và (1; +∞).  f (0) = 0      x2  = Ta có lim f (x) = lim lim x = 0 x→0− x→0− x x→0−
⇒ f (x) liên tục tại x = 0.    x2   lim f (x) = lim = lim x = 0  x→0+ x→0+ x x→0+  f (1) = 1      x2 Ta có lim f (x) = lim
= lim x = 1 ⇒ f (x) liên tục tại x = 1. x→1− x→1− x x→1−  √    lim f (x) = lim x = 1  x→1+ x→1+ Dạng 3
Hàm số liên tục trên khoảng, đoạn
○ Hàm số y = f (x) được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
○ Hàm số y = f (x) được gọi là liên tục trên đoạn [a, b] nếu nó liên tục trên khoảng (a, b) và
lim f (x) = f (a) , lim f (x) = f (b) . x→a+ x→b−
○ Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một đường liền nét trên khoảng đó. Ví dụ 1  x2 − 3x + 2   √ khi x > 2 Cho hàm số f (x) = x + 2 − 2
, m là tham số. Với giá trị nào của m thì hàm số  m2x − 4m + 6 khi x ≤ 2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 76
đã cho liên tục tại x = 2? ¤ m = 1. b Lời giải. Ta có √ Ä ä x2 − 3x + 2 (x − 2) (x − 1) x + 2 + 2 √ Ä ä lim f (x) = lim √ = lim = lim (x − 1) x + 2 + 2 = x→2+ x→2+ x + 2 − 2 x→2+ x − 2 x→2+ 4.
lim f (x) = lim m2x − 4m + 6 = 2m2 − 4m + 6. x→2− x→2− f (2) = 2m2 − 4m + 6.
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì lim f (x) = lim f (x) = f (2) ⇔ 2m2 − 4m + 6 = 4 ⇔ 2m2 − 4m + x→2+ x→2− 2 = 0 ⇔ m = 1.
Vậy có một giá trị của m thỏa mãn hàm số đã cho liên tục tại x = 2. Ví dụ 2  x2 + 3x + 2  khi x < −1
Tìm giá trị của tham số m để hàm số f (x) = x2 − 1 liên tục tại x = −1? mx + 2 khi x ≥ −1 5 ¤ m = . 2 b Lời giải. Ta có • f (−1) = −m + 2. • lim f (x) = −m + 2. x→(−1)+ x2 + 3x + 2 (x + 1) (x + 2) x + 2 −1 • lim f (x) = lim = lim = lim = . x→(−1)− x→(−1)− x2 − 1
x→(−1)− (x − 1) (x + 1) x→(−1)− x − 1 2 −1 5
Hàm số liên tục tại x = −1 ⇔ f (−1) = lim f (x) = lim f (x) ⇔ −m + 2 = ⇔ m = . x→(−1)+ x→(−1)− 2 2 Ví dụ 3  x2 − 16  khi x > 4 Tìm m để hàm số f (x) = x − 4
liên tục tại điểm x = 4. 7 ¤ m = . 4 mx + 1 khi x ≤ 4 b Lời giải. x2 − 16
Ta có lim f (x) = f (4) = 4m + 1; lim f (x) = lim = lim (x + 4) = 8. x→4− x→4+ x→4+ x − 4 x→4+ 7
Hàm số liên tục tại điểm x = 4 ⇔ lim f (x) = lim f (x) = f (4) ⇔ 4m + 1 = 8 ⇔ m = . x→4− x→4+ 4 Ví dụ 4  x2 − x − 2  khix > −1 ß ™ Tìm m để hàm số f (x) = x + 1 liên tục tại x = −1. 3 ¤ m ∈ 1; − . 2 mx − 2m2 khi x ≤ −1 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 77 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Tập xác định D = R. • f (−1) = −m − 2m2
• lim f (x) = lim (mx − 2m2) = −m − 2m2. x→−1− x→−1− x2 − x − 2 (x + 1)(x − 2) • lim f (x) = lim = lim = lim (x − 2) = −3. x→−1+ x→−1+ x + 1 x→−1+ x + 1 x→−1+
Hàm số liên tục tại x = −1 khi và chỉ khi lim f (x) = lim f (x) = f (−1) x→−1− x→−1+ m = 1
⇔ −m − 2m2 = −3 ⇔ 2m2 + m − 3 = 0 ⇔  3 . m = − 2 ß 3 ™
Vậy các giá trị của m là m ∈ 1; − . 2 Ví dụ 5 √ √  1 − x − 1 + x   khi x < 0
Tìm giá trị của m để hàm số f (x) = x liên tục tại x = 0? 1 − x   m + khi x ≥ 0 1 + x ¤ m = −2. b Lời giải. Ta có √ √ Å 1 − x ã Ç 1 − x − 1 + x å −2x lim f (x) = lim m + = m + 1. lim f (x) = lim = lim √ √ = Ä ä x→0+ x→0+ 1 + x x→0− x→0− x x→0− x 1 − x + 1 + x −2 lim √ √ = −1. Ä ä x→0− 1 − x + 1 + x f (0) = m + 1.
Để hàm liên tục tại x = 0 thì lim f (x) = lim f (x) = f (0) ⇔ m + 1 = −1 ⇒ m = −2. x→0+ x→0− C BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 1
Cho f (x) và g(x) là các hàm số liên tục tại x = 1. Biết f (1) = 2 và lim [2 f (x) − g(x)] = 3. Tính x→1 g(1). b Lời giải.
Ta có f (x) và g(x) là các hàm số liên tục tại x = 1. Do đó, hàm số 2 f (x) + g(x) cũng liên tục tại x = 1. Từ đó, ta có
lim [2 f (x) − g(x)] = 2 f (1) − g(1) ⇔ 3 = 2.2 − g(1) ⇔ g(1) = 1. x→1 Vậy g(1) = 1. Bài 2
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng: x ®1 + x2 nếu x < 1 a) f (x) = ; b) f (x) = x2 + 5x + 6 4 − x nếu x ≥ 1.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 78 b Lời giải.
a) Tập xác định của hàm số đã cho là R \ {−2; −3}. Do đó hàm số đã cho liên tục trên các khoảng
(−∞; −3), (−3; −2) và (−2, +∞);
b) Hàm số đã cho xác định trên R. Với x < 1, ta có f (x) = 1 + x2 là hàm đa thức, do đó liên tục
trên khoảng (−∞; 1). Với x > 1, ta có f (x) = 4 − x cũng là hàm đa thức, do đó liên tục trên
khoảng (1; +∞). Tại x = 1, ta có
○ lim f (x) = lim (1 + x2) = 2. x→1− x→1−
○ lim f (x) = lim (4 − x) = 3. x→1+ x→1+
Vì lim f (x) 6= lim f (x) do đó hàm số đã cho không liên tục tại x = 1. Vậy hàm số đã cho x→1+ x→1−
liên tục trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). Bài 3
Tìm giá trị của tham số m để hàm số ® sin x nếu x ≥ 0 f (x) = − x + m nếu x < 0 liên tục trên R. b Lời giải.
Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng (−∞; 0) và (0; +∞). Xét tại x = 0. Ta có ○ f (0) = sin 0 = 0. ○ lim f (x) = lim sin x = 0. x→0+ x→0+
○ lim f (x) = lim (−x + m) = m. x→0− x→0−
Hàm số đã cho liên tục trên R khi và chỉ khi f (0) = lim f (x) = lim f (x) ⇔ m = 0. x→0+ x→0− Bài 4
Một bảng giá cước taxi được cho như sau:
Giá mở cửa (0, 5 km đầu)
Giá cước các km tiếp theo đến 30 km Giá cước từ km thứ 31 10 000 đồng 13 500 đồng 11 000 đồng
a) Viết công thức hàm số mô tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển.
b) Xét tính liên tục của hàm số ở câu a. b Lời giải.
a) Gọi x là quãng đường di chuyển, f (x) là giá tiền tính theo quãng đường.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 79 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
○ 0 ≤ x ≤ 0,5, ta có f (x) = 10000 đồng.
○ 0,5 < x ≤ 30, f (x) = 10000 + 13500(x − 0,5) đồng.
○ x > 30, f (x) = 408250 + 11000(x − 30) đồng. 10000 nếu 0 ≤ x ≤ 0,5   Vậy f (x) = 10000 + 13500(x − 0,5) nếu 0,5 < x ≤ 30 
408250 + 11000(x − 30) nếu x > 30.
b) Hàm số f (x) liên tục trên các khoảng (0; 0,5), (0,5; 30) và (30; +∞).
Tại x = 0,5, ta có f (0,5) = 10000, lim f (x) = 10000, lim f (x) = 10000. x→0,5+ x→0,5−
Vì f (0, 5) = lim f (x) = lim f (x), do đó f (x) liên tục tại x = 0, 5. x→0,5+ x→0,5−
Tại x = 30, ta có f (30) = 408250, lim f (x) = 408250, lim f (x) = 408250. x→30− x→30+
Vì f (30) = lim f (x) = lim f (x), do đó f (x) liên tục tại x = 30. x→30− x→30+
Vậy f (x) liên tục trên khoảng (0; +∞). Bài 5
Dùng định nghĩa xét tính liên tục của hàm số f (x) = 2x3 + x + 1 tại điểm x = 2. b Lời giải.
Hàm số trên là hàm sơ cấp nên liên tục trên R.
Ta có f (2) = 2 · 23 + 2 + 1 = 19. Ä ä
lim f (x) = lim 2x3 + x + 1 = 2 · 23 + 2 + 1 = 19. x→2 x→2
Vậy lim f (x) = f (2) = 19 nên hàm số y = 2x3 + x + 1 liên tục tại x = 2. x→2 Bài 6
Trong các hàm số có đồ thị ở Hình 15a, 15b, 15c hàm số nào liên tục trên tập xác định của hàm số đó? Giải thích. y y y 3 1 2 1 1 1 −1 x O 1 1 2 3 x O −1 −1 x O −1 a) Đồ thị hàm số b) Đồ thị hàm số c) Đồ thị hàm số x ® f (x) = x2 − 2x − 2x nếu x < −1 g(x) = x − 1 h(x) = x + 1 nếu x ≥ 1 Hình 15 b Lời giải.
Hàm số liên tục trên tập xác định là f (x) = x2 − 2x. Vì đồ thị hàm số ở hình Hình 15a là một đường
liền nét trên mặt phẳng tọa độ.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 80 Bài 7
Bạn Nam cho rằng: “Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x0, còn hàm số y = g(x) không liên
tục tại x0, thì hàm số y = f (x) + g(x) không liên tục tại x0”. Theo em, ý kiến của bạn Nam đúng hay sai? Giải thích. b Lời giải.
Giả sử hàm số h(x) = f (x) + g(x) là hàm số liên tục tại x0.
Khi đó, hàm số g(x) = h(x) − f (x) là hiệu của hai hàm số liên tục tại x0 nên hàm số g(x) là hàm số
liên tục tại x0. Điều này mâu thuẫn với giả thiết là g(x) không liên tục tại x0.
Vậy ý kiến trên là đúng. Bài 8
Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau trên tập xác định của hàm số đó 6 2x x − 1 a) f (x) = x2 + sin x. b) g(x) = x4 − x2 + . c) h(x) = + . x − 1 x − 3 x + 4 b Lời giải.
a) Hàm số y = x2 và hàm số y = sin x liên tục trên R nên hàm số f (x) = x2 + sin x là tổng của
hai hàm số trên cũng liên tục trên R.
b) Tập xác định của hàm số là R \ {1}.
Vậy hàm số f (x) liên tục trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
c) Tập xác định của hàm số là R \ {−4; 3}.
Vậy hàm số f (x) liên tục trên các khoảng (−∞; −4); (-4;3) và (3; +∞). Bài 9 ®x2 + x + 1 nếu x 6= 4 Cho hàm số f (x) = 2a + 1 nếu x = 4.
a) Với a = 0, xét lính liên tục của hàm số tại x = 4.
b) Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x = 4.
c) Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục trên tập xác định của nó? b Lời giải.
a) Hàm số trên là hàm đa thức nên liên tục trên R.
Ta có f (4) = 2a + 1 = 1 (do a = 0). Ä ä
lim f (x) = lim x2 + x + 1 = 42 + 4 + 1 = 21. x→4 x→4
Vì lim f (x) 6= f (4) nên hàm số trên không liên tục tại x = 4 khi a = 0. x→4
b) Hàm số trên là hàm đa thức nên liên tục trên R. Ta có f (4) = 2a + 1. Ä ä
lim f (x) = lim x2 + x + 1 = 42 + 4 + 1 = 21. x→4 x→4
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 81 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Để hàm số liên tục tại x = 4 thì lim f (x) = f (4) ⇔ 2a + 1 = 21 ⇔ a = 10. x→4
Vậy a = 10 thì hàm số liên tục tại x = 4.
c) Tập xác định của hàm số là R.
○ TH1: x 6= 4, hàm số trên là hàm đa thức nên liên tục trên R.
○ TH2: x = 4, hàm số trên là hàm hằng nên liên tục trên R.
Vậy hàm số trên liên tục trên R. Bài 10
Hình bên cạnh biểu thị độ cao h (m) của một quả bóng được đá lên h(m)
thời gian t (s), trong đó h(t) = −2t2 + 8t. 8
a) Chứng tỏ hàm số h(t) liên tục trên tập xác định. Ä ä
b) Dựa và đồ thì hãy xác định lim −2t2 + 8t . t→2 4 O 2 t(s) b Lời giải.
a) Hàm số trên là hàm đa thức nên liên tục trên R. Ä ä
b) Dựa vào đồ thị ta có lim −2t2 + 8t = 8. t→2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 82 D BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BẢNG TÔ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN – ĐỀ SỐ 1
Học sinh làm BTTL xong, tô phương án đúng. Buổi học sau, cùng với GV kiểm tra kết quả. 1 A B C D 8 A B C D 15 A B C D 22 A B C D 29 A B C D 2 A B C D 9 A B C D 16 A B C D 23 A B C D 30 A B C D 3 A B C D 10 A B C D 17 A B C D 24 A B C D 31 A B C D 4 A B C D 11 A B C D 18 A B C D 25 A B C D 32 A B C D 5 A B C D 12 A B C D 19 A B C D 26 A B C D 33 A B C D 6 A B C D 13 A B C D 20 A B C D 27 A B C D 34 A B C D 7 A B C D 14 A B C D 21 A B C D 28 A B C D 35 A B C D Câu 1 2x2 Cho hàm số f (x) =
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: x
A Hàm số f (x) xác định với mọi x 6= 0.
B Hàm số f (x) liên tục trên R.
C lim f (x) 6= lim f (x). x→0+ x→0−
D Vì lim f (x) = lim f (x) nên f (x) liên tục tại x = 0. x→0+ x→0− b Lời giải.
lim f (x) = lim 2x = 0 và lim f (x) = lim 2x = 0 nên lim f (x) 6= lim f (x) sai. x→0+ x→0+ x→0− x→0− x→0+ x→0−
Do f (0) không tồn tại nên hàm số f (x) gián đoạn tại x = 0, do đó f (x) liên tục trên R sai. Chọn đáp án A Câu 2 x2 + 3x − 4 Cho hàm số f (x) =
với x 6= −4. Để hàm số f (x) liên tục tại x = −4 thì ta cần bổ x + 4
sung giá trị f (−4) bằng bao nhiêu? A 5. B −5. C 3. D 0. b Lời giải. x2 + 3x − 4 (x − 1)(x + 4) f (−4) = lim = lim = lim (x − 1) = −5. x→−4 x + 4 x→−4 x + 4 x→−4 Chọn đáp án B Câu 3
Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = 1? A x − 1 x2 − x + 1 y = . B y = . x2 + x + 1 x + 1 C x2 + 2 y = (x − 1)(x2 + x + 1). D y = . x − 1
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 83 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC b Lời giải. x2 + 2 x2 + 2 x2 + 2 Ta có lim = +∞ và lim = −∞ nên hàm số y =
gián đoạn tại điểm x = 1. x→1+ x − 1 x→1− x − 1 x − 1 Chọn đáp án D Câu 4  x2 − 1  khi x 6= 1 Tìm a để hàm số f (x) = x − 1
liên tục tại điểm x0 = 1. a khi x = 1 A a = −1. B a = 2. C a = 1. D a = 0. b Lời giải. Ta có x2 − 1 ○ lim f (x) = lim = lim(x + 1) = 2; x→1 x→1 x − 1 x→1 ○ f (1) = a.
○ Để hàm số liên tục tại điểm x0 = 1 thì lim f (x) = f (1) ⇔ a = 2. x→1 Chọn đáp án B Câu 5 ®x3 + x2 + 7 khi x 6= −1 Cho hàm số f (x) =
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 = −1. 2x + m − 1 khi x = −1 A m = 10. B m = 8. C m = −10. D m = 12. b Lời giải.
Ta có lim (x3 + x2 + 7) = 7 và f (−1) = m − 3. x→−1
Để hàm số liên tục tại điểm x0 = −1 thì m − 3 = 7 ⇔ m = 10. Chọn đáp án A Câu 6  x3 − 8  khi x 6= 2 Cho hàm số f (x) = x − 2
. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2. mx + 1 khi x = 2 A 15 11 17 13 m = . B m = . C m = . D m = . 2 2 2 2 b Lời giải. x3 − 8 lim f (x) = lim = lim(x2 + 2x + 4) = 12. x→2 x→2 x − 2 x→2 f (2) = 2m + 1 11
Hàm số liên tục tại x = 2 ⇔ lim f (x) = f (2) ⇔ m = . x→2 2 Chọn đáp án B
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 84 Câu 7  x3 − x2   khi x > 1   x − 1 Cho hàm số y = f (x) = n
khi x = 1. Biết hàm số f (x) liên tục tại x0 = 1. Giá trị của    mx + 1 khi x < 1 m, n là A n = m = 1. B n = 1, m = 0. C n = −1, m = 0. D n = 0, m = 1. b Lời giải. Ta có x3 − x2 lim f (x) = lim = lim x2 = 1;
lim f (x) = lim (mx + 1) = m + 1; f (1) = n. x→1+ x→1+ x − 1 x→1+ x→1− x→1−
Do hàm số f (x) liên tục tại x = 1 nên ta có lim f (x) = lim f (x) = f (1) ⇔ m + 1 = 1 = n. Suy ra x→1− x→1+ n = 1, m = 0. Chọn đáp án B Câu 8  x2 + ax + b  , với x 6= 1
Cho a, b là hai số thực sao cho hàm số f (x) = x − 1
liên tục trên R. Tính 2ax − 1 , với x = 1 a − b. A −5. B 7. C −1. D 0. b Lời giải.
Nếu x = 1 không là nghiệm của x2 + ax + b = 0 thì lim (x) = ∞, nên hàm số f (x) gián đoạn tại x→1 x = 1, vô lý.
Vậy x = 1 là nghiệm của x2 + ax + b = 0, hay a + b + 1 = 0 ⇔ b = −a − 1. x2 + ax − a − 1 Khi đó: lim f (x) = lim = lim (x + 1 + a) = 2 + a. x→1 x→1 x − 1 x→1
Mà f (1) = 2a − 1, nên để hàm số liên tục trên R thì 2 + a = 2a − 1 ⇔ a = 3, suy ra b = −4. Chọn đáp án B Câu 9  x2 − 16  khi x 6= 4 Cho hàm số f (x) = x − 4
. Tập hợp các giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 4 ax − 1 khi x = 4 là ß ™ ß ™ A 9 9 {8}. B {0}. C − . D . 4 4 b Lời giải. Ta có:
○ f (4) = a · 4 − 1 = 4a − 1. x2 − 16 (x − 4)(x + 4) ○ lim f (x) = lim = lim = lim(x + 4) = 8. x→4 x→4 x − 4 x→4 x − 4 x→4
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 85 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
Do đó, điều kiện cần và đủ để hàm số đã cho liên tục tại x = 4 là 9
lim f (x) = f (4) ⇔ 8 = 4a − 1 ⇔ a = . x→4 4 Chọn đáp án D Câu 10   sin π x khi |x| ≤ 1 Cho hàm số f (x) =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  x + 1 khi |x| > 1
A Hàm số liên tục trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
B Hàm số liên tục trên R.
C Hàm số liên tục trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
D Hàm số gián đoạn tại x = ±1 . b Lời giải.
Ta có lim f (x) = lim (x + 1) = 2 và lim f (x) = lim sin πx = sin π = 0. Suy ra hàm số gián x→1+ x→1+ x→1− x→1− đoạn tại x = 1.
lim f (x) = lim sin πx = sin(−π) = 0 và lim f (x) = lim (x + 1) = 0; f (−1) = sin(−x) = 0. x→−1+ x→−1+ x→−1− x→1−
Suy ra hàm số liên tục tại x = −1. Chọn đáp án C Câu 11 ®x2 + m khi x ≥ 2 Cho hàm số f (x) =
(m là tham số). Tìm giá trị thực của tham số m để hàm 3x − 1 khi x < 2
số đã cho liên tục tại x0 = 2. A m = 0. B m = 1. C m = 3. D m = 2. b Lời giải. f (2) = 4 + m;
lim f (x) = lim x2 + m = 4 + m. x→2+ x→2+
lim f (x) = lim (3x − 1) = 5. x→2− x→2−
Hàm số đã cho liên tục tại x0 = 2 khi và chỉ khi
lim f (x) = lim f (x) = f (2) ⇔ 4 + m = 5 ⇔ m = 1. x→2+ x→2− Chọn đáp án B Câu 12
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình m(x − 1)3(x − 2) + 2x − 3 = 0 vô nghiệm. A m = 1. B m = 0. C ∀m ∈ R.
D Không có giá trị m. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 86
C1: Gọi f (x) = m(x − 1)3(x − 2) + 2x − 3 xác định và liên tục trên R.
f (1) = −1, f (2) = 1 ⇒ f (1) · f (2) < 0, ∀m ∈ R suy ra phương trình luôn có nghiệm ∀m ∈ R.
C2: Dùng chức năng Shift Solve của Casio. Chọn đáp án D Câu 13  x2 − 3x + 2  với x 6= 2 Cho hàm số f (x) = x − 2
. Với giá trị nào của m sau đây để hàm số f (x) 2m + 1 với x = 2 liên tục tại x = 2. A 2. B 0. C 1. D −1. b Lời giải. TXĐ: D = R. x = 2 ∈ D, f (2) = 2m + 1. x2 − 3x + 2 lim = lim (x − 1) = 1. x→2 x − 2 x→2
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì lim f (x) = f (2) ⇔ 1 = 2m + 1 ⇔ m = 0. x→2 Chọn đáp án B Câu 14 1 4
Cho hàm số f (x) = x5 + x3 − 5x + 3. Mệnh đề nào sau đây sai? 5 3 A 1
Hàm số đã cho gián đoạn tại x0 = . 5
B Phương trình f (x) = 0 có nghiệm trên khoảng (0; +∞).
C Phương trình f (x) = 0 có nghiệm trên khoảng (−1; 1).
D Hàm số f (x) liên tục trên R. b Lời giải. Å 1ã Å 4ã Å 9 ã
Tập xác định: D = R. Ta có f · f < 0 ⇒ ∃x 0; : f (x 2 5 0 ∈ 10 0) = 0.
Do đó: "Phương trình f (x) = 0 có nghiệm trên khoảng (−1; 1)" và "Phương trình f (x) = 0 có
nghiệm trên khoảng (0; +∞)" là hai mệnh đề đúng.
Hàm số f (x) là hàm đa thức nên liên tục trên tập xác định D = R. 1
Nên mệnh đề "Hàm số đã cho gián đoạn tại x0 = " là mệnh đề sai. 5 Chọn đáp án A Câu 15  x2 − 3x + 2  , khi x > 1 Cho hàm số f (x) = x − 1
. Chọn khẳng định đúng. 2x + 1 , khi x ≤ 1
A Hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 1.
B Hàm số f (x) gián đoạn tại điểm x = 1 vì không tồn tại lim f (x). x→1
C Hàm số f (x) không xác định tại x = 1.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 87 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
D Hàm số f (x) gián đoạn tại điểm x = 1 vì lim f (x) 6= f (1). x→1 b Lời giải. x2 − 3x + 2 (x − 1)(x − 2) Ta có lim f (x) = lim = lim = lim (x − 2) = −1. x→1+ x→1+ x − 1 x→1+ x − 1 x→1+
và lim f (x) = lim (2x + 1) = 3. x→1− x→1−
Vì lim f (x) 6= lim f (x) ⇒ Không tồn tại lim f (x). x→1+ x→1− x→1
Do đó hàm số gián đoạn tại điểm x = 1 vì không tồn tại lim f (x). x→1 Chọn đáp án B Câu 16  ax2 − (a − 2) x − 2   √ khi x 6= 1 Cho hàm số f (x) = x + 3 − 2
. Có bao nhiêu giá trị của tham số a để  8 + a2 khi x = 1
hàm số liên tục tại x = 1. A 2. B 0. C 1. D 3. b Lời giải.
Để hàm số liên tục tại x = 1 khi lim f (x) = f (1). Do giả thiết ta có f (1) = 8 + a2 và x→1 ñ ax2 − (a − 2) x − 2ô lim f (x) = lim √ x→1 x→1 x + 3 − 2 ï (ax + 2) · (x − 1)ò = lim √ x→1 x + 3 − 2  √ Ä ä  (ax + 2) · (x − 1) x + 3 + 2 = lim  √ √ Ä ä Ä ä  x→1 x + 3 − 2 x + 3 + 2  √ Ä ä  (ax + 2) · (x − 1) x + 3 + 2 = lim   x→1 x − 1 √ î Ä äó = lim (ax + 2) · x + 3 + 2 x→1 = 4 (a + 2) = 4a + 8. ña = 0
Suy ra 4a + 8 = 8 + a2 ⇔ a2 − 4a = 0 ⇔
. Vậy tồn tại 2 giá trị của a để hàm số liên tục tại a = 4 x = 1. Chọn đáp án A Câu 17
Cho hàm số f (x) = x5 + x − 1. Xét phương trình f (x) = 0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A Phương trình (1) vô nghiệm.
B Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng (−1; 1).
C Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1).
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 88
D Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng (0; 1). b Lời giải.
Vì f (x) = x5 + x − 1 là hàm số đa thức nên liên tục trên R.
Ta có f (−1) = −3, f (0) = −1 và f (1) = 1.
Mà f (0) × f (1) = −1 < 0 nên phương trình (1) có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1). Chọn đáp án C Câu 18  x2 − 3x + 2  khi x 6= 1
Tìm giá trị của tham số m để hàm số f (x) = x − 1 liên tục tại x = 1. m khi x = 1 A m = −2. B m = 2. C m = −1. D m = 1. b Lời giải.
Hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi (x − 1)(x − 2) lim f (x) = f (1) ⇔ lim
= m ⇔ lim(x − 2) = m ⇔ m = −1. x→1 x→1 x − 1 x→1 Chọn đáp án C Câu 19  x2 − 4x + 3  khi x > 1 Tìm P để hàm số y = x − 1 liên tục trên R. 6Px − 3 khi x ≤ 1 A 1 5 1 1 P = . B P = . C P = . D P = . 3 6 6 2 b Lời giải.
/Tập xác định của hàm số : D = R.
Với x > 1 và x < 1 hàm số xác định nên liên tục. x2 − 4x + 3
Xét tại x = 1, ta có lim y = 6P − 3 = y(1), lim y = lim = lim (x − 3) = −2. x→1− x→1+ x→1+ x − 1 x→1+1
Để hàm số liên tục trên R thì lim y = lim y = y(1) ⇔ 6P − 3 = −2 ⇔ P = . x→1− x→1+ 6 Chọn đáp án C Câu 20 √  x2 + 4 − 2   khi x 6= 0  Cho hàm số f (x) = x2
. Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f (x) 5   khi x = 2a − 0 4 liên tục tại x = 0. A 3 3 4 4 a = . B a = − . C a = . D a = − . 4 4 3 3 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 89 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC √x2 + 4 − 2 x2 1 1 Ta có lim f (x) = lim = lim √ = lim √ = . ä x→0 x→0 x2 x→0 x2 Ä x2 + 4 + 2 x→0 x2 + 4 + 2 4 5 Ta lại có f (0) = 2a − . 4 1 5 3
Để hàm số liên tục tại x = 0 thì lim f (x) = f (0) ⇔ = 2a − ⇔ a = . x→0 4 4 4 Chọn đáp án A Câu 21
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A Hàm số y = 2x3 − 10x2 + 3x + 2017 liên tục tại mọi điểm x ∈ R. B 1 Hàm số y =
liên tục tại mọi điểm x ∈ R. x2 + x + 1 C 1 Hàm số y =
liên tục tại mọi điểm x 6= −1. x3 + 1 D x Hàm số y = √
liên tục tại mọi điểm x 6= 2. 2 − x b Lời giải.
○ Hàm số y = 2x3 − 10x2 + 3x + 2017 liên tục tại mọi điểm x ∈ R đúng vì hàm số y =
2x3 − 10x2 + 3x + 2017 là hàm đa thức có tập xác định R nên hàm số liên tục tại mọi điểm x ∈ R. 1 1 ○ Hàm số y =
liên tục tại mọi điểm x ∈ R đúng vì hàm số y = là hàm x2 + x + 1 x2 + x + 1
phân thức hữu tỉ, có tập xác định R nên hàm số liên tục tại mọi điểm x ∈ R. 1 1 ○ Hàm số y =
liên tục tại mọi điểm x 6= −1 đúng vì hàm số y = là hàm phân x3 + 1 x3 + 1
thức hữu tỉ, có tập xác định R \ {−1} nên hàm số liên tục tại mọi điểm x 6= −1. x x ○ Hàm số y = √
liên tục tại mọi điểm x 6= 2 sai vì hàm số y = √ có tập xác định 2 − x 2 − x
D = (−∞; 2) nên hàm số bị gián đoạn tại các điểm x ∈ [2; +∞). Chọn đáp án D Câu 22 ®x2 + 1 khi x ≤ 1 Hàm số f (x) =
liên tục tại điểm x0 = 1 khi m nhận giá trị x + m khi x > 1 A m = 1. B m = 2. C m = −1. D m = −2. b Lời giải.
Ta có lim f (x) = lim (x2 + 1) = 2; lim f (x) = lim (x + m) = 1 + m. x→1+ x→1+ x→1− x→1−
Để hàm số liên tục tại x0 = 1 thì lim f (x) = lim f (x) ⇔ 2 = m + 1 ⇔ m = 1. x→1+ x→1− Chọn đáp án A
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 90 Câu 23 2
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và f 0(x) ≥ x4 +
− 2x, ∀x > 0 và f (1) = −1. Khẳng x2
định nào sau đây là đúng?
A phương trình f (x) = 0 có đúng 3 nghiệm trên (0; +∞).
B phương trình f (x) = 0 có 1 nghiệm trên (0; 1).
C phương trình f (x) = 0 có 1 nghiệm trên (1; 2).
D phương trình f (x) = 0 có 1 nghiệm trên (2; 5). b Lời giải. 2 √ Ta có x4 +
− 2x ≥ 2 2x2 − 2x ≥ 0 ∀x > 0, nên f 0(x) > 0 ∀x > 0, hay hàm số y = f (x) đồng x2
biến trên (0; +∞). Suy ra f (0) < f (1) = −1 và f (x) = 0 có nhiều nhất một nghiệm trên (0; +∞). Mà 2 2 Z Z Å 2 ã 16 f (2) = f (1) + f 0(x)dx ≥ x4 + − 2x dx = > 0. x2 5 1 1
Suy ra phương trình f (x) = 0 có đúng một nghiệm thuộc khoảng (1; 2). Chọn đáp án C Câu 24
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) f (b) ≤ 0. Khẳng định nào sau đây là sai?
A Phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [a; b].
B Hàm số y = f (x) liên tục trên (a; b).
C Đồ thị của hàm số y = f (x) trên khoảng (a; b) là “đường liền”.
D Hàm số y = f (x) liên tục tại x = a. b Lời giải.
Hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b] thì liên tục trên (a; b) và lim = f (a), lim = f (b). Hàm số chưa x→a+ x→b−
chắc liên tục tại x = a, vì để hàm số liên tục tại x = a thì lim f (x) = lim f (x) = f (a). x→a+ x→a− Chọn đáp án D Câu 25
Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chứa a. Hàm số f (x) liên tục tại x = a nếu A lim f (x) = f (a).
B lim f (x) = lim f (x) = a. x→a x→a+ x→a−
C f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
D lim f (x) = lim f (x) = +∞. x→a+ x→a− b Lời giải.
Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chứa a. Hàm số f (x) liên tục tại x = a nếu lim f (x) = f (a). x→a Chọn đáp án A
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 91 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC Câu 26 3x + a − 1 khi x ≤ 0  √ Cho hàm số f (x) = 2x + 1 − 1
. Tìm tất cả các giá trị thực của a để hàm số đã  khi x > 0 x
cho liên tục trên R. A a = 2. B a = 3. C a = 1. D a = 4. b Lời giải.
• Xét x < 0: f (x) = 3x + a − 1 là hàm đa thức nên liên tục trên (−∞; 0). √2x + 1 − 1 • Xét x > 0: f (x) =
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên (0; +∞). x
• Xét tính liên tục tại x = 0.
Ta có lim f (x) = lim (3x + a − 1) = a − 1. x→0+ x→0+ √2x + 1 − 1 2x 2 lim f (x) = lim = lim √ = lim √ = 1. x→0− x→0− x x→0− x 2x + 1 + 1 x→0− 2x + 1 + 1 f (0) = a − 1.
Để hàm số f (x) liên tục tại x = 0 thì lim f (x) = lim f (x) ⇔ a − 1 = 1 ⇔ a = 2. x→0− x→0+ Chọn đáp án A Câu 27 ®3x + 5 khi x 6= 1, Biết hàm số y = f (x) =
. Để hàm số liên tục tại x = 1 thì giá trị của a a khi x = 1 bằng A 1. B −1. C 2. D 8. b Lời giải.
Hàm số liên tục tại x = 1 khi lim f (x) = f (1) ⇔ a = 8 x→1 Chọn đáp án D Câu 28 √  2x2 − 4 − 2  x 6= 2 Cho hàm số f (x) = x − 2
. Tìm a để hàm số f (x) liên tục tại x = 2. a x = 2 A 8. B 6. C 2. D 4. b Lời giải. √ √ Ä ó î TXĐ: D = −∞; − 2 ∪ 2; +∞ä. x = 2 ∈ D; f (2) = a. √x2 − 4 − 2 2x2 − 8 2x + 4 lim f (x) = lim = lim √ lim √ = 2. x→2 x→2 x − 2
x→2 (x − 2)( x2 − 4 + 2) x→2 x2 − 4 + 2
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi lim f (x) = f (2) ⇔ a = 2. x→2 Chọn đáp án C
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 92 Câu 29
Khẳng định nào sau đây là đúng? A x + 1 x + 1 Hàm số f (x) = √ liên tục trên R. B Hàm số f (x) = liên tục trên R. x − 1 x − 1 √ C x + 1 x + 1 Hàm số f (x) = √ liên tục trên R. D Hàm số f (x) = liên tục trên R. x2 + 1 x − 1 b Lời giải. √ x + 1 x + 1 x + 1
Dễ thấy các hàm số f (x) = √ , f (x) = , f (x) =
không xác định trên R nên không x − 1 x − 1 x − 1 x + 1
liên tục trên R. Hàm số f (x) = √
xác định và liên tục trên R. x2 + 1 Chọn đáp án C Câu 30  x3 − x   với x < 0, x 6= −1   x + 1 Cho hàm số f (x) = 1 với x = −1 √    x cos x với x ≥ 0.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A f (x) liên tục trên R.
B f (x) liên tục tại mọi điểm, trừ điểm x = −1.
C f (x) liên tục tại mọi điểm, trừ điểm x = 0.
D f (x) liên tục tại mọi điểm, trừ điểm x = 0 và x = 1. b Lời giải. Ta có: √ f (x) =
x cos x với x ≥ 0 nên f (x) liên tục trên (0; +∞). x3 − x f (x) =
với x < 0, x 6= −1 nên f (x) liên tục trên (−∞; −1) và (−1; 0). x + 1 x3 − x x(x − 1)(x + 1) Mặt khác lim = lim
= lim x(x − 1) = 2 6= f (−1), suy ra f (x) gián đoạn x→−1 x + 1 x→−1 (x + 1) x→−1 tại x = −1. x(x − 1)(x + 1) lim f (x) = lim = 0. x→0− x→0− (x + 1) √ lim = lim
x cos x = 0 = f (0). Vậy f (x) liên tục tại x = 0. x→0+ x→0+
Vậy f (x) liên tục tại mọi x 6= −1. Chọn đáp án B Câu 31
Các đồ thị của các hàm số y = f (x), y = g(x), y = h(x), y = t(x) như hình vẽ bên dưới. Đồ thị
nào thể hiện hàm số không liên tục trên khoảng (−2; 2)?
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 y Trang 93 2 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC y 1 −2 −1 O 1 2 x 4 y = f (x) 3 −1 2 −2 1 −3 y = g(x) −4 −2 −1 O 1 2 x A −1 B y y −2 2 2 y = h(x) 1 1 −2 −1 O 1 2 x −2 −1 O 1 2 x −1 −1 −2 y = t(x) −2 C D b Lời giải.
Nhìn trên các đồ thị ta thấy đồ thị trong các đáp án A, B, C đều là các nét liền nên nó biểu diễn hàm
số liên tục. Trong đồ thị ý D hàm số gián đoạn tại x = −1, 5, do lim t(x) 6= lim t(x). x→−1,5− x→1,5+ Chọn đáp án D Câu 32 a b c
Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 6= 0) thỏa mãn + + = 0, với m > 0. Chọn m + 2 m + 1 m
câu khẳng định đúng trong các câu sau.
A Phương trình luôn có nghiệm x ∈ (−2; −1).
B Phương trình luôn có nghiệm x ∈ (1; 2).
C Phương trình luôn có nghiệm x ∈ (2; 3).
D Phương trình luôn có nghiệm x ∈ (0; 1). b Lời giải. a.xm+2 b.xm+1 c.xm Xét f (x) = + +
. Ta thấy f (x) liên tục và có đạo hàm trên [0; 1]. Theo định lý m + 2 m + 1 m f (1) − f (0) a b c
Lagrange thì tồn tại x0 ∈ [0; 1] sao cho: f 0(x0) = = + + = 0 1 − 0 m + 1 m + 1 m Suy ra ä
f 0(x0) = 0 ⇔ a.xm+1 + b.xm + c.xm−1 = 0 ⇔ xm−1 Äax20 + bx0 + c = 0 ⇔ ax20 + bx0 + c = 0
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 94
Vậy phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm x0 ∈ (0; 1). Chọn đáp án D Câu 33  x2 − 16   khi x > 4 Tìm m để hàm số f (x) = x − 4
liên tục tại điểm x = 4.   mx + 1 khi x ≤ 4 A 7 7 m = 8. B m = − . C m = . D m = −8. 4 4 b Lời giải. x2 − 16 Ta có: lim f (x) = lim = lim (x + 4) = 8. x→4+ x→4+ x − 4 x→4+
Và: lim f (x) = lim (mx + 1) = 4m + 1 = f (4). Hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 4 nếu lim f (x) = x→4− x→4− x→4+ 7
lim f (x) = f (4). ⇒ 4m + 1 = 8 ⇔ m = . x→4− 4 Chọn đáp án C Câu 34
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A Hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x0 thì có đạo hàm tại điểm đó.
B Hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x0 thì liên tục tại điểm đó.
C Hàm số y = f (x) xác định tại điểm x0 thì có đạo hàm tại điểm đó.
D Hàm số y = f (x) luôn có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định của nó. b Lời giải.
Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x0 thì liên tục tại điểm đó. Chọn đáp án B Câu 35
Cho f (x) là một hàm số liên tục trên khoảng (a; b). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Hàm số g(x) = (f (x))2 liên tục trên khoảng (a; b).
B Hàm số h(x) = 3pf (x) liên tục trên khoảng (a; b). C 1 Hàm số k(x) =
liên tục trên khoảng (a; b). f (x)
D Hàm số u(x) = | f (x)| liên tục trên khoảng (a; b). b Lời giải. 1 Đối với hàm số k(x) =
, cần thêm điều kiện f (x) 6= 0, ∀x ∈ (a; b). f (x) Chọn đáp án C —HẾT—
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 95
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
§4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V A TRẮC NGHIỆM Câu 1 √ √ Cho dãy số (un) với un = n2 + 1 − n. Mệnh đề đúng là A lim un = −∞. B lim un = 1. C lim un = +∞. D lim un = 0. n→+∞ n→+∞ n→+∞ n→+∞ b Lời giải. √ Ç å Äp ä n2 − n + 1 lim n2 + 1 − n = lim √ √ n→+∞ n→+∞ n2 + 1 + n Å 1 1 ã n2 1 − + n n2 = lim n→+∞ Ç… 1 … 1 å n 1 + + n2 n Ü 1 1 ê 1 − + = lim n · n n2 = +∞. n→+∞ … 1 … 1 1 + + n2 n Chọn đáp án C Câu 2 2 + 22 + . . . + 2n Cho un =
. Giới hạn của dãy số (u 2n n) bằng A 1. B 2. C −1. D 0. b Lời giải. 1 − 2n 2 + 22 + ... + 2n 2 · 1 − 2n u 1 − 2 n = = = −2 · 2n 2n 2n Ü Å 1 ã ê 2n − 1 Å 1 − 2n ã 2n Å Å 1 ãã lim un = lim −2 · = lim −2 · = lim −2 · − 1 = 2. 2n 2n 2n Chọn đáp án B Câu 3 2
Cho cấp số nhân lùi vô hạn (un) với un =
. Tổng của cấp số nhân này bằng 3n A 3. B 2. C 1. D 6. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 96 2 1
Cấp số nhân có số hạng đầu u1 = và công bội q =
là cấp số nhân lùi vô hạn. 3 3
Ta có công thức tổng cấp số nhân lùi vô hạn là Ü Å 1ãn ê 1 − 2 3 Sn = lim · = 1. 3 Å 1ã 1 − 3 Chọn đáp án C Câu 4 √ √ Cho hàm số f (x) = x + 1 − x + 2. Mệnh đề đúng là A 1 lim f (x) = −∞. B lim f (x) = 0. C lim f (x) = −1. D lim f (x) = − . x→+∞ x→+∞ x→+∞ x→+∞ 2 b Lời giải. √ √ Ä ä lim f (x) = lim x + 1 − x + 2 x→+∞ x→+∞ −1 −1 = lim √ √ = lim = 0. x→+∞ x + 1 + x + 2 x→+∞ √ Ç… 1 … 2 å x 1 + + 1 + x x Chọn đáp án B Câu 5 x − x2 Cho hàm số f (x) = . Khi đó lim f (x) bằng |x| x→0+ A 0. B 1. C +∞. D −1. b Lời giải. Ta có x − x2 x (1 − x) lim f (x) = lim = lim = lim (1 − x) = 1. x→0+ x→0+ |x| x→0+ x x→0+ Chọn đáp án B Câu 6 x + 1 Cho hàm số f (x) =
. Hàm số f (x) liên tục trên |x + 1| A (−∞; +∞). B (−∞; −1].
C (−∞; −1) ∪ (−1; +∞). D [−1; +∞). b Lời giải. x + 1 ®1 nếu x > −1 Ta có f (x) = = |x + 1| − 1 nếu x < −1.
Như vậy hàm số f (x) liên tục trên (−∞; −1) ∪ (−1; +∞). Chọn đáp án C
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 97
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V Câu 7  x2 + x − 2  nếu x 6= 1 Cho hàm số f (x) = x − 1
. Hàm số f (x) liên tục tại x = 1 khi a nếu x = 1 A a = 0. B a = 3. C a = −1. D a = 1. b Lời giải. Ta có ○ f (1) = a. x2 + x − 2 (x − 1)(x + 2) ○ lim = lim = lim(x + 2) = 3. x→1 x − 1 x→1 x − 1 x→1
Hàm số f (x) liên tục tại x = 1 khi lim f (x) = f (1) ⇔ a = 3. x→1 Chọn đáp án B Câu 8
Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b). Điều kiện cần và đủ để hàm số
y = f (x) liên tục tại x0 là A lim f (x) = f (x0). B lim f (x) = f (x0). x→x+ x→x− 0 0
C lim f (x) = lim f (x).
D lim f (x) = lim f (x) = f (x0). x→x+ x→x− x→x+ x→x− 0 0 0 0 b Lời giải.
Theo định nghĩa về hàm số liên tục ta có điều kiện cần và đủ để hàm số y = f (x) liên tục tại x0 là
lim f (x) = lim f (x) = f (x0). x→x+ x→x− 0 0 Chọn đáp án D Câu 9 4x + 1 Tính lim . x→1 5x − 1 A 0. B 4. C 5. D −1. 5 4 b Lời giải. 4x + 1 5 Ta có lim = x→1 5x − 1 4 Chọn đáp án C Câu 10 n2 − 3n3 Tính lim . 2n3 + 5n − 2 A 1 3 . B 1. C − . D 0. 2 5 2 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 98 n2 − 3n3 n3( 1 − 3) 1 − 3 Ta có lim = lim n = lim n = − 3 . 2n3 + 5n − 2 n3(2 + 5 − 2 ) 2 + 5 − 2 2 n2 n3 n2 n3 Chọn đáp án C Câu 11
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? √ A ( 2)n. B (−1, 101)n. C (0, 919)n. D (1, 001)n. b Lời giải.
do |0, 919| < 1 nên lim(0, 919)n = 0. Chọn đáp án C Câu 12 p Tính lim( 4n2 + 2n − 2n). A 0. B 1. C 1. D 1. 4 2 b Lời giải. √ 2n 2
Ta có lim( 4n2 + 2n − 2n) = lim √ = lim = 1 . 4n2 + 2n + 2n » 2 4 + 2 + 2 n Chọn đáp án C Câu 13 x3 − 8 Tính lim . x→2 x2 − 4 A 0. B +∞. C 3. D 1. b Lời giải. x3 − 8 (x − 2)(x2 + 2x + 4) x2 + 2x + 4 Ta có lim = lim = lim = 12 = 3. x→2 x2 − 4 x→2 (x − 2)(x + 2) x→2 x + 2 4 Chọn đáp án C Câu 14
Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? A 2n + 3 (2n + 1)(n − 3)2 lim . B lim . 1 − 2n n − 2n3 C 1 − n3 2n + 1 lim . D lim . n2 + 2n 3.2n − 3n b Lời giải. n n 2n + 1 ( 2 ) + ( 1 ) lim = lim 3 3 = 0 3.2n − 3n n 3.( 2 ) − 1 3 Chọn đáp án D
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 99
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V Câu 15 x2 − 4x + 3 Tính lim . x→3 x2 − 9 A 1 − . B 1. C 1. D −1. 3 3 b Lời giải. x2 − 4x + 3 (x − 1)(x − 3) x − 1 1 Ta có lim = lim = lim = x→3 x2 − 9 x→3 (x + 3)(x − 3) x→3 x + 3 3 Chọn đáp án B Câu 16  −x2 − x + 2  nếu x 6= −2 Hàm số f (x) = x2 − 4
. Hàm số liên tục tại x = −2 khi: a nếu x = −2 A 3 3 1 1 a = . B a = − . C a = . D a = − . 4 4 4 4 b Lời giải. Ta có f (−2) = a.
Mặt khác lim f (x) = lim −x2−x+2 = lim −1.(x−1)(x+2) = lim −x+1 = − 3. x→−2 x→−2 x2−4 x→−2 (x+2)(x−2) x→−2 x−2 4 Vậy a = − 3. 4 Chọn đáp án B Câu 17
Chọn mệnh đề sai. A x2 − 16 9 x2 − 4x + 3 lim = . B lim = 2. x→4 x2 + x − 20 8 x→3 x − 3 C x2 + x − 6 5 lim = .
D lim(4x6 − 5x5 + x) = 0. x→2 x2 − 4 4 x→1 b Lời giải. x2 − 16 (x − 4)(x + 4) 8 9 Ta có lim = lim = 6= x→4 x2 + x − 20 x→4 (x − 4)(x + 5) 9 8 Chọn đáp án A Câu 18 √ Ä ä Tính lim x2 + x + 10 − x . x→+∞ A 1. B 0. C +∞. D −∞. 2 b Lời giải. √ Ä ä x + 10 1 + 10 1 Ta có lim x2 + x + 10 − x = lim √ = lim x = . x→+∞ x→+∞ x2 + x + 10 + x x→+∞ »1 + 1 + 10 + 1 2 x x2 Chọn đáp án A
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 100 Câu 19 3x3 − 2x + 1 Tính lim . x→−∞ 4x − x2 A −3. B 3. C −∞. D +∞. 4 b Lời giải. Å 2 1 ã x3 3 − + 2 1 3x3 − 2x + 1 + x2 x3 3 − Ta có lim = lim = lim x2 x3 x→−∞ 4x − x2 x→−∞ Å 4 1 ã x→−∞ 4 1 x3 − − x2 x3 x2 x3 2 1 4 1 Ta có lim 3 − + = 3; lim − = 0. x→−∞ x2 x3 x→−∞ x2 x3 3x3 − 2x + 1 Vậy : lim = +∞ x→−∞ 4x − x2 Chọn đáp án D Câu 20 Å 1 1 1 ã Tính lim + + · · · + . 1.3 3.5 (2n − 1)(2n + 1) A 1. B 2. C 1. D 1. 3 3 2 b Lời giải. 1 1 1 1 Ta có = [ − ] (2n − 1)(2n + 1) 2 2n − 1 2n + 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra lim( + + · · · + ) = lim( − + − + − + − ) 1.3 3.5 (2n − 1)(2n + 1) 2 1 3 3 5 5 7 2n − 1 2n + 1 1 1 1 1 = lim( − ) = . 2 1 2n + 1 2 Chọn đáp án C Câu 21 1 + 2 + 3 + ... + n Tính lim n2 − 1 A 0. B 1. C 1. D 3. 2 2 b Lời giải. n(n + 1) Ta có 1 + 2 + 3 + ... + n = 2 1 + 2 + 3 + ... + n n(n + 1) 1 Do đó lim = lim = . n2 − 1 2(n2 − 1) 2 Chọn đáp án B Câu 22 Å 1 1 ã Tính lim + . x→2 x2 − 3x + 2 x2 − 5x + 6 A −2. B 2. C 1. D −1.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 101
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V b Lời giải. 1 1 1 1 lim( + ) = lim[ + ] x→2 x2 − 3x + 2 x2 − 5x + 6 x→2 (x − 1)(x − 2) (x − 2)(x − 3) x − 3 + x − 1 2 = lim = lim = −2.
x→2 (x − 1)(x − 2)(x − 3) x→2 (x − 1)(x − 3) Chọn đáp án A Câu 23 √x2 + 5x + 1 + x Tính lim . x→−∞ 3x + 1 A 2 0. B 2. C − . D 1. 3 3 3 b Lời giải. √ » » x2 + 5x + 1 + x −x. 1 + 5 + 1 + x − 1 + 5 + 1 + 1 Ta có lim = lim x x2 = lim x x2 = 0. x→−∞ 3x + 1 x→−∞ 3x + 1 x→−∞ 3 + 1x Chọn đáp án A Câu 24  x3 − 8  khi x 6= 2
Với giá trị nào của a hàm số f (x) = x − 2 liên tục trên R?  5x + a khi x = 2 A a = 2. B a = 1. C a = −1. D a = −2. b Lời giải. x3 − 8 Với x 6= 2 thì f (x) =
là hàm số xác định do đó nó liên tục trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞). x − 2 Với x = 2, ta có: f (2) = 10 + a (1) x3 − 8 lim f (x) = lim = lim(x2 + 2x + 4) = 12 (2) x→2 x→2 x − 2 x→2
Để hàm số f (x) liên tục trên R ⇔ f (x) liên tục tại x = 2 ⇔ 10 + a = 12 ⇔ a = 2. Chọn đáp án A Câu 25  x2 − 4   √ khi x > 2
Với giá trị nào của a hàm số f (x) = x + 2 − 2 liên tục tại x = 2?   a + 2x khi x ≤ 2 A a = −20. B a = 5. C a = 12. D a = 10. b Lời giải. x2 − 4
Với x > 2 thì f (x) = √
là hàm số xác định do đó nó liên tục trên (2; +∞). x + 2 − 2
Với x < 2 thì f (x) = a + 2x là hàm đa thức nên nó liên tục trên (−∞; 2). Xét tại x = 2, ta có: f (2) = 4 + a (1) x2 − 4 √ Ä ä lim f (x) = lim √ = lim (x + 2). x + 2 + 2 = 16 (2) x→2+ x→2+ x + 2 − 2 x→2+
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 102
lim f (x) = lim (a + 2x) = a + 4 (3) x→2− x→2−
Để hàm số f (x) liên tục tại x = 2 ⇔ 4 + a = 16 ⇔ a = 12. Chọn đáp án C Câu 26
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A Phương trình 2x3 − 10x − 7 = 0 có nghiệm. √
B Phương trình 2x + 6 3 1 − x = 3 có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (−4; 7).
C Phương trình x5 − 5x3 + 4x − 1 = 0 có 5 nghiệm thuộc khoảng (−2; 3). √
D Phương trình cos2 x − x = 0 vô nghiệm. b Lời giải.
Xét hàm số f (x) = cos2 x −
x có tập xác định D = [0; +∞). π » f (0) = 1 và f ( ) = −
π . Suy ra f (0). f ( π ) < 0 mà hàm số liên tục trên [0; π ]. Nên phương trình 2 2 2 2 √ f (x) = 0 ⇔ cos2 x −
x = 0 có ít nhất một nghiệm trên (0; π ). 2
Phân tích phương án:
Đáp án A: Xét f (x) = 2x3 − 10x − 7 là hàm đa thức có f (0) = −7, f (−1) = 1. √
Đáp án B: 2x + 6 3 1 − x = 3 ⇔ (2x − 3)3 − 216(x − 1) = 0. Xét hàm số f (x) = (2x − 3)3 − 216(x − 1)
là hàm đa thức nên liên tục trên R có f (−4) = −251, f (0) = 189, f (1) = −1, f (7) = 35. Suy ra
f (−4). f (0) < 0, f (0). f (1) < 0, f (1). f (7) < 0. Nên phương trình có ít nhất 3 nghiệm thuộc khoảng
(−4; 7) mà f (x) là đa thức bậc 3 nên f (x) có đúng 3 nghiệm (có thể dùng máy tính để kiểm tra)
Đáp án C: Xét f (x) = x5 − 5x3 + 4x − 1 là hàm đa thức nên liên tục trên R; tính các giá trị sau
f (−2), f (− 3), f (−1), f (1), f (1), f (3). Từ đó kết luận phương trình có 5 nghiệm (có thể dùng máy 2 2 tính để kiểm tra). Chọn đáp án D Câu 27   u  1 = 1
Cho dãy số (un) xác định bởi Å 1ãn . Tìm lim un  u , n ∈ N∗  n+1 = un + 2 A 2. B 0. C 1. D −2. b Lời giải. Ta có: Å 1 ãn−1 un − un−1 = ; 2 Å 1 ãn−2 un−1 − un−2 = ; 2
......................................; 1 u2 − u1 = 2 Å 1ãn−1 1 − 1 Å 1ã2 Å 1ãn−1 1 2 Å 1ãn−1
Cộng vế theo vế, ta được: un − u1 = + + ... + = = 1 − . 2 2 2 2 1 2 1 − 2 Å 1ãn−1 Vì u1 = 1 ⇒ un = 2 − ⇒ lim u 2 n = 2.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 103
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V Chọn đáp án A Câu 28
Có bao nhiêu giá trị của tham số m ∈ R thỏa mãn √ √ 3 x + m + 3 x − m lim = 1. x→0 x A 1. B 3. C 0. D 2. b Lời giải. √ √ 3 x + m + 3 x − m 2 2 Ta có : lim = lim √ √ √ √ = √ . x→0 x x→0 3 2 2
x + m − 3 x + m. 3 x − m + 3 x − m 3 3 m2 √ 2 27 3 6
Thay vào ta được phương trình √ = 1 ⇔ m2 = ⇔ m = ± . 3 3 m2 8 4 Chọn đáp án D Câu 29 √ √ x2 + 2 − x 2 √ √ √ Cho lim √
√ = a 2 + b 3 + c 6 + d(a, b, c, d ∈ Q). Tính ab − cd. x→−∞ x2 + 3 − x 3 A 0. B 1. C 2. D 3. b Lời giải. √ √ √ x2 + 2 − x 2 1 + 2 1 √ 1 √ 1 √ 1 Tính được lim √ √ = √ = − 2 + 3 + 6 − nên ab − cd = 0. x→−∞ x2 + 3 − x 3 1 + 3 2 2 2 2 Chọn đáp án A Câu 30 √ √ 5 − x3 − 3 x2 + 7 lim có giá trị bao nhiêu? x→1 2017x2 − 2017 A 11 11 11 − . B 11 . C − . D − . 48408 48408 48409 46391 b Lời giải. √ √ √ √ 5 − x3 − 3 x2 + 7 1 5 − x3 − 2 3 x2 + 7 − 2 3 lim = [lim − lim ] = 1 (− − 1 ) = − 11 . x→1 2017(x2 − 1) 2017 x→1 x2 − 1 x→1 x2 − 1 2017 8 12 48408 Chọn đáp án A Câu 31
lim ( x100 − 2017.x50 + 32 − x50) có giá trị bao nhiêu? x→+∞ A 1 2017 0. B − . C − . D +∞. 2 2 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 104 32 √ −2017.x50 + 32 −2017 +
lim ( x100 − 2017.x50 + 32 − x50) = lim √ = lim x50 x→+∞ x→+∞ x100 − 2017.x50 + 32 + x50 x→+∞ … 2017 32 1 − + + 1 x50 x100 −2017 = . 2 Chọn đáp án C Câu 32
Từ một hình vuông có diện tích là 1m2. Gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm bốn cạnh của hình
vuông, bạn Hùng dùng bút chì vẽ theo hình vuông ABCD để được hình vuông thứ hai. Bạn
Hùng lại tiếp tục vẽ theo bốn trung điểm các cạnh của hình vuông ABCD để được hình vuông
thứ ba, và cứ tiếp tục như vậy. Tính tổng diện tích tất cả các hình vuông đã có. A 4. B 2. C 3. D 1. 2 b Lời giải.
Đặt a = 1 là độ dài cạnh hình vuông, S1 = 1 là diện D tích hình vuông ban đầu.
Do M, N là trung điểm hai cạnh của hình vuông nên √ a 2 a2 S 1 MN = ⇒ S = 1 = . 2 2 = MN2 = 2 2 2
Lại lấy trung điểm các cạnh của hình vuông MNPQ
để tiếp tục, khi đó, hình vuông mới sinh ra có diện √ Ç MN 2å2 MN2 S 1 tích là S 1 A C 3 = = = = . 2 2 4 4
Vậy các hình vuông sinh ra có diện tích lần lượt là 1, 1 1 1 , , . . ., , . . .. 2 4 2n
Vậy tổng diện tích các hình vuông tạo thành là 1 S = 1 · = 2. 1 − 12 B Chọn đáp án B Câu 33 √ √ 3 x2 − 1 − 4 1 + 5x a a Cho lim = , với
tối giản. Tìm giá trị của tổng a2 + b2. x→3 x − 3 b b A 4709. B 6005. C 1145. D 449. b Lời giải. Ta có √ √ √ √ 3 x2 − 1 − 4 1 + 5x 3 x2 − 1 − 2 2 − 4 1 + 5x 6 5 11 lim = lim + lim = − = x→3 x − 3 x→3 x − 3 x→3 x − 3 12 32 32 Chọn đáp án C
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 105
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V B TỰ LUẬN Bài 1 2
Cho dãy số (un) có tính chất |un − 1| < . Có kết luận gì về giới hạn của dãy số này? n b Lời giải.  2  |un − 1| <  Ta có n ⇒ lim |u u 2 n − 1| = 0 ⇒ lim n = 1. n→+∞ n→+∞   lim = 0 n→+∞ n Bài 2
Tìm giới hạn của các dãy số sau n2 n 3k + 5k sin n a) un = ; b) v ∑ ; c) w . 3n2 + 7n − 2 n = n = 6k 4n k=0 b Lời giải. n2 1 1 a) lim un = lim = lim = . n→+∞ n→+∞ 3n2 + 7n − 2 n→+∞ 7 2 3 3 + − n n2 n 3k + 5k n Å 1ãk n Å 5ãk b) lim vn = lim ∑ = ∑ lim + ∑ lim = 0. n→+∞ n→+∞ 6k n→+∞ 2 n→+∞ 6 k=0 k=0 k=0 sin n 1 1 c) Ta có w n = ≤ , nhưng mà lim = 0. Suy ra lim wn = 0. 4n 4n n→+∞ 4n n→+∞ Bài 3
Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau đây dưới dạng phân số. a) 1,(01); b) 5,(132). b Lời giải. a) 1,(01); Ta có
1,(01) = 1,010101... = 1 + 0,01 + 0,0001 + 0,000001 + ...
= 1 + 10−2 + 10−4 + 10−6 + ...
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 1, q = 10−2 nên u 1 100 1,(01) = 1 = = . 1 − q 1 99 1 − 100
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 106 b) 5,(132). Ta có
5,(132) = 5,132132132... = 132 + 0,132 + 0,000132 + 0,000000132 + ... − 127
= 132 + 132 · 10−3 + 132 · 10−6 + 132 · 10−9 + ... − 127
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = 132, q = 10−3 và trừ đi 127 nên u 132 1709 5,(132) = 1 − 127 = − 127 = . 1 − q 1 333 1 − 1000 Bài 4 Tính các giới hạn sau: √x + 2 − 3 x3 − 1 a) lim ; b) lim ; x→7 x − 7 x→1 x2 − 1 2 − x x + 2 c) lim ; d) lim √ . x→1 (1 − x)2 x→−∞ 4x2 + 1 b Lời giải. a) Ta có √ √ Ä ä2 x + 2 − 3 x + 2 − 32 x − 7 lim = lim √ = lim √ Ä ä Ä ä x→7 x − 7 x→7 (x − 7) x + 2 + 3 x→7 (x − 7) x + 2 + 3 1 1 = lim √ = . x→7 x + 2 + 3 6 b) Ta có x3 − 1 (x − 1)(x2 + x + 1) lim = lim x→1 x2 − 1 x→1 (x − 1)(x + 1) x2 + x + 1 3 = lim = . x→1 x + 1 2 2 − x
c) Ta có lim(2 − x) = 1; lim(1 − x)2 = 0; (1 − x)2 > 0, ∀x 6= 0 nên lim = +∞. x→1 x→1 x→1 (1 − x)2 d) Ta có Å 2 ã x 1 + x + 2 x + 2 x lim √ = lim = lim x→−∞ 4x2 + 1 x→−∞ … 1 x→−∞ … 1 |x| 4 + −x 4 + x2 x2 2 1 + 1 = lim x = − . x→−∞ … 1 2 − 4 + x2
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 107
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V Bài 5
Tính các giới hạn một bên: x2 − 9 x a) lim b) lim √ . x→3+ |x − 3| x→1− 1 − x b Lời giải.
a) Ta có x → 3+ ⇒ x > 3 ⇒ x − 3 > 0. Vậy x2 − 9 (x − 3)(x + 3) lim = lim x→3+ |x − 3| x→3+ x − 3 = lim (x + 3) = 6. x→3+ √ √ x b) Ta có lim x = 1; lim 1 − x = 0 và
1 − x > 0, ∀x < 1 nên lim √ = +∞. x→1− x→1− x→1− 1 − x Bài 6 |x|
Chứng minh rằng giới hạn lim không tồn tại. x→0 x b Lời giải. |x| −x ○ lim = lim = lim (−1) = −1. x→0− x x→0− x x→0− |x| x ○ lim = lim = lim 1 = 1. x→0+ x x→0+ x x→0+ |x| |x| |x| Vậy lim 6= lim nên giới hạn lim không tồn tại. x→0− x x→0+ x x→0 x Bài 7
Giải thích tại sao các hàm số sau đây gián đoạn tại điểm đã cho.  1 ®  nếu x 6= 0 1 + x nếu x < 1 a) f (x) = x tại điểm x = 0; b) g(x) = tại điểm x = 1. 2 − x nếu x ≥ 1 1 nếu x = 0 b Lời giải. a) Ta có ○ f (0) = 1. 1 ○ Xét lim f (x) = lim không tồn tại. x→0 x→0 x
Vậy hàm số gián đoạn tại x = 0. b) Ta có
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 108 ○ f (1) = 2 − 1 = 1.
○ lim f (x) = lim (1 + x) = 2. x→1− x→1−
○ lim f (x) = lim (2 − x) = 1. x→1+ x→1+
Vậy f (1) = lim f (x) 6= lim f (x) nên hàm số gián đoạn tại x = 1. x→1+ x→1− Bài 8
Lực hấp dẫn tác dụng lên một đơn vị khối lượng ở khoảng cách r tính từ tâm Trái Đất là  GMr  nếu r < R  F(r) = R3 GM   nếu r ≥ R, r2
trong đó M và R lần lượt là khối lượng và bán kính của Trái Đất, G là hằng số hấp dẫn. Xét tính
liên tục của hàm số F(r). b Lời giải. Ta có GMr ○ Với r < R, F(r) = là hàm liên tục. R3 GM ○ Với r > R, F(r) = là hàm liên tục. R2 Tại r = R. GM ○ F(R) = . R2 GM GM ○ lim F(r) = lim = . r→R+ r→R+ r2 R2 GMr GMR GM ○ lim F(r) = lim = = . r→R− r→R− R3 R3 R2
Ta có F(R) = lim F(r) = lim F(r) nên hàm số liên tục tại r = R. r→R+ r→R−
Vậy F(r) liên tục trên R. Bài 9
Tìm tập xác định của các hàm số sau và giải thích tại sao các hàm này liên tục trên các khoảng xác định của chúng. cos x x − 2 a) f (x) = ; b) g(x) = . x2 + 5x + 6 sin x b Lời giải. ®x 6= −2
a) Điều kiện x2 + 5x + 6 6= 0 ⇔ x 6= −3.
Tập xác định D = R\{−2; −3}.
Hàm số là hàm phân thức, chứa các hàm sin x, cos x nên liên tục trên tập xác định.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 109
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V
b) Điều kiện sin x 6= 0 ⇔ x 6= kπ.
Tập xác định D = R\{kπ}.
Hàm số là hàm phân thức, chứa các hàm sin x, cos x nên liên tục trên tập xác định. Bài 10 ®x + 1 nếu x ≤ a
Tìm các giá trị của a để hàm số f (x) = liên tục trên R. x2 nếu x > a b Lời giải.
Hàm số liên tục trên các khoảng (−∞; a) và (a; +∞). Ta có ○ f (a) = a + 1.
○ lim f (x) = lim (x + 1) = a + 1. x→a− x→a− ○ lim f (x) = lim x2 = a2. x→a+ x→a+
Để hàm số liên tục trên R, ta cần √  1 + 5 a =
f (a) = lim f (x) = lim f (x) ⇔ a + 1 = a2 ⇔  2√  x→a+ x→a−  1 − 5 a = . 2 Bài 11 Tính các giới hạn sau: 2n2 + 6n + 1 4n2 − 3n + 1 a) lim ; b) lim ; 8n2 + 5 −3n3 + 5n2 − 2 √4n2 − n + 3 Ç 2n+1 å c) lim ; d) lim 4 − ; 8n − 5 3n 4.5n + 2n+2 2 + 4 e) lim ; f) lim n3 . 6.5n 6n b Lời giải. 6 1 2n2 + 6n + 1 2 + + 1 a) lim = lim n n2 = . 8n2 + 5 5 4 8 + n2 4 3 1 4n2 − 3n + 1 − + b) lim = lim n n2 n3 = 0. −3n3 + 5n2 − 2 5 2 −3 + − n n3
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 110 … √ 1 3 + 4n2 − n + 3 4 − 1 c) lim = lim n n2 = . 8n − 5 5 4 8 − n Ç 2n+1 å Å 2 · 2n ã Å Å 2ãnã d) lim 4 − = lim 4 − = lim 4 − 2 = 4. 3n 3n 3 Ñ Ä än é Ç 2 4 · 5n + 2n+2 å 4 + 4 · 2 e) 5 lim = lim = . 6 · 5n 6 3 Ö 2 4 è Ç 2 + 4 å + f) lim n3 = lim 6n n3 · 6n = 0. 6n 1 Bài 12 Tính các giới hạn sau: √ 2x2 − 5x + 2 x − 2 a) lim 4x2 − 5x + 6; b) lim ; c) lim . x→−3 x→2 x − 2 x→4 x2 − 16 b Lời giải.
a) lim 4x2 − 5x + 6 = 4(−3)2 − 5(−3) + 6 = 57. x→−3 2x2 − 5x + 2 (2x − 1)(x − 2) b) lim = lim = lim(2x − 1) = 3. x→2 x − 2 x→2 x − 2 x→2 √ √ x − 2 x − 2 1 1 c) lim = lim √ √ = lim √ = . x→4 x2 − 16 x→4 ( x − 2)( x + 2)(x + 4) x→4 ( x + 2)(x + 4) 32 Bài 13 Tính các giới hạn sau: √ 6x + 8 6x + 8 9x2 − x + 1 a) lim ; b) lim ; c) lim ; x→−∞ 5x − 2 x→+∞ 5x − 2 x→+∞ 3x − 2 √9x2 − x + 1 3x2 + 4 3x2 + 4 d) lim ; e) lim ; f) lim . x→−∞ 3x − 2 x→−2− 2x + 4 x→−2+ 2x + 4 b Lời giải. 6x + 8 6 a) lim = . x→−∞ 5x − 2 5 6x + 8 6 b) lim = . x→+∞ 5x − 2 5
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 111
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V … √ 1 1 − + 9x2 − x + 1 x 9 − c) lim = lim x x2 = −1. x→−∞ 3x − 2 x→−∞ Å 2 ã x 3 − x … √ 1 1 + 9x2 − x + 1 x 9 − d) lim = lim x x2 = 1. x→+∞ 3x − 2 x→+∞ Å 2 ã x 3 − x
e) Vì lim 3x2 + 4 = 16 > 0; lim (x + 2) = 0 và x → −2− ⇒ x + 2 < 0 nên x→2− x→2− 3x2 + 4 lim = −∞ x→−2− 2x + 4
f) Vì lim 3x2 + 4 = 16 > 0; lim (x + 2) = 0 và x → −2+ ⇒ x + 2 > 0 nên x→2+ x→2+ 3x2 + 4 lim = +∞ x→−2− 2x + 4 Bài 14   2x + a nếu x < 2    Cho hàm số f (x) = 4 nếu x = 2     −3x + b nếu x > 2
a) Với a = 0, b = 1, xét tính liên tục của hàm số tại x = 2.
b) Với giá trị nào của a, b thì hàm số liên tục tại x = 2 ?
c) Với giá trị nào của a, b thì hàm số liên tục trên tập xác định? b Lời giải. a) Với a = 0; b = 1, ta có: 2x nếu x < 2   f (x) = 4 nếu x = 2  −3x + 1 nếu x > 2. Ta có
lim f (x) = lim (2x) = 4 và lim f (x) = lim (−3x + 1) = −5. x→2− x→2− x→2+ x→2+
Vì lim f (x) 6= lim f (x) nên không tồn tại lim f (x). x→2− x→2+ x→2 b) Ta có
lim f (x) = lim (2x + a) = 4 + a và lim f (x) = lim (−3x + b) = −6 + b. x→2− x→2− x→2+ x→2+
Hàm số liên tục của hàm số tại x = 2 khi và chỉ khi tồn tại lim f (x) và lim f (x) = f (2) x→2 x→2 ® 4 + a = 4 ® a = 0 ⇔ ⇔ −6 + b = 4 b = 10.
Vậy a = 0; b = 10 thoả mãn yêu cầu bài toán.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 112
c) Để hàm số liên tục trên tập xác định điều kiện cần và đủ là hàm số liên tục tại x = 2. Do đó
với a = 0, b = 10 thì hàm số liên tục trên tập xác định. Bài 15
Từ độ cao 55, 8 m của tháp nghiêng Pisa nước
Ý, người ta thả một quả bóng cao su chạm
xuống đất hình bên dưới. Giả sử mỗi lần chạm 1
đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao 10
mà quả bóng đạt được trước đó. Gọi Sn là tổng
độ dài quãng đường di chuyển của quả bóng
tính từ lúc thả ban đầu cho đến khi quả bóng
đó chạm đất n lần. Tính lim Sn. b Lời giải. 1
Mỗi khi chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng
độ cao của lần rơi ngay trước đó và sau 10
đó lại rơi xuống từ độ cao thứ hai này. Do đó, độ dài hành trình của quả bóng kể từ thời điểm rơi ban đầu đến:
Thời điểm chạm đất lần thứ nhất là d1 = 55,8. 55,8
Thời điềm chạm đất lần thứ hai là d2 = 55,8 + 2 · . 10 55,8 55,8
Thời điểm chạm đất lần thứ ba là d3 = 55,8 + 2 · + 2 · . 10 102 55,8 55, 8 55,8
Thời điểm chạm đất lần thứ tư là d4 = 55,8 + 2 · + 2 · + 2 · . 10 102 103 . . .
Thời điểm chạm đất lần thứ n (n > 1) là 55,8 55,8 55,8 dn = 55,8 + 2 · 55,8 + 2 · + 2 · + . . . + 2 · . 102 103 10n−1
Do đó, quãng đường mà quả bóng đi được kể từ thời điềm rơi đến khi nằm yên trên mặt đất là: 55,8 55,8 55,8 d = 55,8 + 2.55,8 + 2 · + 2 · + . . . + 2 · + . . . = lim d 102 103 n. 10n−1 55,8 55,8 55,8 55,8 1 Vì 2 · ; 2 · ; 2 · ; . . . ; 2 ·
; . . . là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q = nên 10 102 103 10n−1 10 ta có: 55,8 55, 8 55,8 55,8 55,8 2 · 2 · + 2 · + 2 · + . . . + 2 · + . . . = 10 = 12,4. 10 102 103 10n−1 1 1 − 10
Vậy d = 55,8 + 12,4 = 68,2 m.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 113
4. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V Bài 16
Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A1B1C1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của
tam giác ABC, tam giác A2B2C2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A1B1C1, . . .,
tam giác An+1Bn+1Cn+1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác AnBnCn, . . . Gọi
p1, p2, . . . , pn, . . . và S1, S2, . . . , Sn, . . . theo thứ tự là chu vi và diện tích của các tam giác
A1B1C1, A2B2C2, . . . , AnBnCn, . . ..
a) Tìm giới hạn của các dãy số p n và (Sn).
b) Tìm các tổng p1 + p2 + . . . + pn + . . . và S1 + S2 + . . . + Sn + . . .. b Lời giải.
a) Ta có p1, p2, . . . , pn, . . . lần lượt là chu vi của các tam giác A1B1C1, A2B2C2, . . . , AnBnCn, . . . p1 = 3a 1 p2 = 3 · a 2 . . . 1 pn = 3 · a 2n−1 1 suy ra lim pn = lim 3 · a = 0. 2n−1 √ a2 3 S1 = 4 √ 1 a2 3 S2 = 4 4 . . . √ 1 a2 3 Sn = · 4n−1 4 √ 1 a2 3 suy ra lim Sn = lim · = 0. 4n−1 4 1
b) Dựa vào dữ kiện đề bài suy ra tổng p
n là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q = 2 p 3a và p 1
1 + p2 + . . . + pn + . . . = lim pn = = = 6a. 1 − q 1 − 12 1
Dựa vào dữ kiện đề bài suy ra tổng (Sn) là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q = √ 4 √ S a2 3 a2 3 và S 1 4
1 + S2 + . . . + Sn + . . . = lim (Sn) = = = . 1 − q 1 − 1 12 4 Bài 17
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là f . Gọi d và d0 lần lượt là khoảng cách từ một vật thật AB và
từ ảnh A0B0 của nó tới quang tâm O của thấu kính như hình vẽ bên dưới. Công thức thấu kính
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 114 1 1 1 là + = . d d f f f B F0 A0 A F O B0 d d0
a) Tìm biểu thức xác định hàm số d0 = ϕ(d).
b) Tìm lim ϕ(d), lim ϕ(d) và lim ϕ(d). Giải thích ý nghĩa của các kết quả tìm được. d→ f + d→ f − d→ f b Lời giải. a) Ta có 1 1 1 d f + = ⇔ d0 = . d d0 f d − f d f Vậy ϕ(d) = . d − f d f
b) Vì lim d f = f 2; lim (d − f ) = 0; d → f + ⇒ d − f > 0 nên lim = +∞. d→ f + d→ f + d→ f + d − f d f Vậy lim ϕ(d) = lim = +∞. d→ f + d→ f + d − f
Ý nghĩa: Khi đặt vật nằm ngoài tiêu cự và tiến dần đến tiêu điểm thì cho ảnh thật ngược chiều với vật ở vô cùng. d f
Vì lim d f = f 2; lim (d − f ) = 0; d → f − ⇒ d − f < 0 nên lim = −∞. d→ f − d→ f + d→ f + d − f d f Vậy lim ϕ(d) = lim = −∞. d→ f + d→ f + d − f
Ý nghĩa: Khi đặt vật nằm trong tiêu cự và tiến dần đến tiêu điểm thì cho ảnh ảo cùng chiều
với vật và nằm ở vô cùng.
Vì không tồn tại lim ϕ(d) và lim ϕ(d) nên không tồn tại lim ϕ(d). d→ f + d→ f − d→ f
§5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM Câu 1
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0? A n2 + n n2 + n + 1 2n − 3n lim(n3 − 3n + 1). B lim . C lim . D lim . n3 + 1 4n + 1 3n + 2 b Lời giải. 1 1 n2 + n + Ta có lim = lim n n2 = 0. n3 + 1 1 1 + n3
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 115
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án B Câu 2
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai? A lim qn = 0. n→+∞ B 1 lim = 0 với k nguyên dương. n→+∞ nk C 1 lim = 0. n→+∞ n
D Nếu un = c (c là hằng số) thì lim un = lim c = c. n→+∞ b Lời giải.
Ta có lim qn = 0 khi |q| < 1; lim qn = +∞ khi q > 1. n→+∞ n→+∞ Chọn đáp án A Câu 3 n2 + 1 Tính lim ta được kết quả là 2n2 + n + 1 A n2 + 1 n2 + 1 1 lim = 0. B lim = . 2n2 + n + 1 2n2 + n + 1 2 C n2 + 1 n2 + 1 lim = +∞. D lim = 1. 2n2 + n + 1 2n2 + n + 1 b Lời giải. 1 n2 + 1 1 + 1 Ta có lim = lim n2 = . 2n2 + n + 1 1 1 2 2 + + n n2 Chọn đáp án B Câu 4 2023n + 2024n lim có giá trị bằng 2025n A 3. B +∞. C 0. D 1. 5 b Lời giải. 2023n + 2024n Å 2023ãn Å 2024ãn Ta có lim = lim + lim = 0 + 0 = 0. 2025n 2025 2025 Chọn đáp án C Câu 5 √ Ä ä Tìm lim
n2 + 1 − 2n ta được kết quả là A 2 −∞. B +∞. C 0. D − . 3 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 116 √ Ç… å Ä ä 1 ○ Cách 1: lim n2 + 1 − 2n = lim n 1 + − 2 = −∞ n2 Ç… 1 å (vì lim n = +∞ và lim 1 + − 2 = −1 < 0). n2 1 √ −3n + Ä ä n2 + 1 − 4n2 ○ Cách 2: lim n2 + 1 − 2n = lim √ = lim n = −∞. n2 + 1 + 2n … 1 1 + + 2 n2 Chọn đáp án A Câu 6 1 1
Tính tổng vô hạn S = 9 + 3 + 1 + + · · · + + · · · 3 3n−3 A 27 S = 14. B S = 15. C S = . D S = 16. 2 b Lời giải. 1 1
Dãy số (un) : 9; 3; 1; ; · · · ;
; · · · là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u 3 3n−3 1 = 9, công bội 1 q = . 3 1 1 u 9 27
Do đó tổng của dãy là S = 9 + 3 + 1 + + · · · + + · · · = 1 = = . 3 3n−3 1 − q 1 2 1 − 3 Chọn đáp án C Câu 7
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A 1 2n + 1 lim = 0. B lim = 2. n→+∞ n n→+∞ n − 3
C lim (n2 − 2n + 1) = +∞.
D lim nk = −∞ (k ∈ N∗). n→+∞ n→+∞ b Lời giải.
Ta có lim nk = +∞ (k ∈ N∗). n→+∞ Chọn đáp án D Câu 8 √ √ Ä ä Tính lim n 4n2 + 3 − 3 8n3 + n . A 2. B +∞. C −∞. D 1. 3 b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 117
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM Ta có Äp ä lim n 4n2 + 3 − 3 p8n3 + n îÄp ä Ä äó = lim n 4n2 + 3 − 2n + 2n − 3 p8n3 + n " # 3 −n = lim n √ + √ √ 4n2 + 3 + 2n 2
(2n)2 + 2n · 3 8n3 + n + 3 8n3 + n    3 −1  = lim  +   … 3 … … 2   4 + + 2 1 1  n2 22 + 2 3 8 + + 3 8 + n2 n2 2 = . 3 Chọn đáp án A Câu 9 √2n3 + n + 3n − 1 … a Dãy số (un) với un = √ có giới hạn bằng
, a > 0, b > 0 và ƯCLN(a, b = 1). 6n3 + 2n2 + n b
Hãy tính giá trị của a2 + b2. A 5. B 40. C 9. D 10. b Lời giải. Ta có … √ 1 3 1 2 + + √ − √ 2n3 + n + 3n − 1 n2 … n n n 1 lim un = lim √ = lim = . 6n3 + 2n2 + n … 2 1 3 6 + + √ n n
Suy ra a = 1, b = 3 ⇒ a2 + b2 = 10. Chọn đáp án D Câu 10 9 − b2n2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để biểu thức A = lim < 0. 11n2 + 3 A b ≤ 0. B b 6= 0. C b < 0. D b > 0. b Lời giải. Å 9 ã n2 − b2 9 9 − b2n2 − b2 n2 b2 Ta có A = lim = lim = lim n2 = − . 11n2 + 3 Å 3 ã 3 11 n2 11 + 11 + n2 n2 b2
Yêu cầu bài toán xảy ra khi −
< 0 ⇔ b2 > 0 ⇔ b 6= 0. 11 Chọn đáp án B
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 118 Câu 11
Cho các giới hạn: lim f (x) = 2, lim g(x) = 3. Tính M = lim [3 f (x) − 4g(x)]. x→x0 x→x0 x→x0 A M = 5. B M = 2. C M = −6. D M = 3. b Lời giải.
Ta có M = lim [3 f (x) − 4g(x)] = 3 lim f (x) − 4 lim g(x) = 6 − 12 = −6. x→x0 x→x0 x→x0 Chọn đáp án C Câu 12 Giá trị của lim x3 − x2 + 1 bằng x→−2 A −11. B 12. C 5. D 0. b Lời giải. Ta có lim
x3 − x2 + 1 = lim (−2)3 − (−2)2 + 1 = −11. x→−2 x→−2 Chọn đáp án A Câu 13 √ Ä ä Giá trị của lim x2 + 5 − x là x→−∞ A +∞. B −∞. C 1. D 0. b Lời giải. Ta có Ç … å Äp ä 5 lim x2 + 5 − x = lim x − 1 + − 1 = +∞. x→−∞ x→−∞ x2 Chọn đáp án A Câu 14 2x2 − x + 1 Giá trị của lim là x→−∞ x + 2 A −∞. B +∞. C −2. D 1. b Lời giải. Å 1 1 ã  Å 1 1 ã  x2 2 − + 2 − + 2x2 − x + 1 x x2 x x2 Ta có lim = lim = lim   x ·  = −∞. x→−∞ x + 2 x→−∞ Å 2 ã x→−∞  2  x 1 + 1 + x x Chọn đáp án A Câu 15
Giả sử lim f (x) = +∞ và lim g(x) = −∞. Ta xét các mệnh đề sau x→x0 x→x0
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 119
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM f (x) (1) lim f (x) + g(x) = 0. (2) lim = −1. (3) lim | f (x)| = x→x0 x→x0 g(x) x→x0 lim |g(x)| = +∞. x→x0
Trong các mệnh đề trên có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng?
A Có một mệnh đề đúng.
B Có hai mệnh đề đúng.
C Có ba mệnh đề đúng.
D Không có mệnh đề nào đúng. b Lời giải. 3 −2
○ Mệnh đề (1), (2) sai nếu ta chọn lim f (x) = lim và lim g(x) = lim . Khi đó x→x0 x→1 (x − 1)2 x→x0 x→1 (x − 1)2 f (x) −3
lim f (x) + g(x) = +∞ và lim = . x→1 x→x0 g(x) 2
○ Mệnh đề (3) sai vì lim | f (x)| = +∞ và lim |g(x)| = +∞ nhưng lim | f (x)| 6= lim |g(x)|. x→x0 x→x0 x→x0 x→x0 Chọn đáp án D Câu 16 x4 − a4
Cho a là số thực khác 0. Tính lim . x→a x − a A a3. B 4a3. C 2a3. D 3a3. b Lời giải. x4 − a4 (x − a)(x + a) x2 + a2 Ta có lim = lim
= lim x2 + a2 (x + a) = 2a2 · 2a = 4a3. x→a x − a x→a x − a x→a Chọn đáp án B Câu 17 ax2 + bx − 4 Cho 2a + b = 2 và lim
= 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? x→2 x − 2 A 3 a = −1, b = 4. B a = 1, b = 0. C a = , b = −1. D a = −2, b = 6. 2 b Lời giải.
Ta có 2a + b = 2 ⇔ b = 2 − 2a. Khi đó ta có ax2 + bx − 4 ax2 + (2 − 2a)x − 4 (ax + 2)(x − 2) lim = 5 ⇔ lim = 5 ⇔ lim = 5 x→2 x − 2 x→2 x − 2 x→2 x − 2 3
⇔ lim(ax + 2) = 5 ⇔ 2a + 2 = 5 ⇔ a = ⇒ b = −1. x→2 2 Chọn đáp án C
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 120 Câu 18 √ 3 3x + 2 + x − 4 Tính lim ta được kết quả là x→2 x2 − 3x + 2 A 1. B 1. C 5. D 1. 2 3 4 5 b Lời giải. √ 3 3x + 2 + x − 4 3x + 2 + (x − 4)3 lim = lim √ î x→2 x2 − 3x + 2 x→2 (x2 − 3x + 2) 3
p(3x + 2)2 − (x − 4) 3 3x + 2 + (x − 4)2ó x3 − 12x2 + 51x − 62 = lim √ î x→2 (x2 − 3x + 2) 3
p(3x + 2)2 − (x − 4) 3 3x + 2 + (x − 4)2ó (x − 2)(x2 − 10x + 31) = lim √ î x→2 (x − 2)(x − 1) 3
p(3x + 2)2 − (x − 4) 3 3x + 2 + (x − 4)2ó x2 − 10x + 31 = lim √ î x→2 (x − 1) 3
p(3x + 2)2 − (x − 4) 3 3x + 2 + (x − 4)2ó 5 = . 4 Chọn đáp án C Câu 19 √1 + x2 − 1 Tính lim ta được kết quả là x→0 2x3 − 3x2 A 1 1 1 1 − . B − . C − . D − . 2 4 6 8 b Lời giải. √1 + x2 − 1 x2 1 1 lim = lim √ = lim √ = − . Ä ä Ä ä x→0 2x3 − 3x2 x→0 (2x3 − 3x2) 1 + x2 + 1 x→0 (2x − 3) 1 + x2 + 1 6 Chọn đáp án C Câu 20 √ √ x + 9 + x + 16 − 7 Kết quả của lim là x→0 x A 7 . B 7 . C 7 . D 7 . 23 24 25 26 b Lời giải. √ √ √ √ Ä ä Ä ä √ √ x + 9 + x + 16 − 7 x + 9 − 3 + x + 16 − 4 ñ x + 9 − 3 x + 16 − 4ô lim = lim = lim + x→0 x x→0 x x→0 x x   x x = lim  √ + √ Ä ä Ä ä  x→0 x x + 9 + 3 x x + 16 + 4
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 121
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM ï 1 1 ò = lim √ + √ x→0 x + 9 + 3 x + 16 + 4 1 1 7 = + = . 6 8 24 Chọn đáp án B Câu 21 √ √ Ä ä Giới hạn lim x2 − 4x − x2 − x bằng x→−∞ A 3 1 − . B 1. C 3. D − . 2 2 2 2 b Lời giải. Ta có Äp p ä −3x 3x 3 lim x2 − 4x − x2 − x = lim √ √ = lim = . x→−∞ x→−∞ Ç å x2 − 4x + x2 − x x→−∞ … 4 … 1 2 x 1 − + 1 − x x Chọn đáp án C Câu 22 2x − 3a Giới hạn lim
(với a là tham số) có giá trị bằng x→+∞ 3x + 2a A 2. B −1. C 3. D 2. 2 3 b Lời giải. 3a 2x − 3a 2 − 2 Ta có lim = lim x = . x→+∞ 3x + 2a x→+∞ 2a 3 3 + x Chọn đáp án D Câu 23 √ Ä ä Tìm giới hạn I = lim x + 1 − x2 − x − 2 . x→+∞ A 3 1 17 46 I = . B I = . C I = . D I = . 2 2 11 31
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 122 b Lời giải. √ √ Ä ä Ä ä x + 1 − x2 − x − 2 x + 1 + x2 − x − 2 Ä p ä I = lim x + 1 − x2 − x − 2 = lim √ x→+∞ x→+∞ x + 1 + x2 − x − 2 (x + 1)2 − x2 − x − 2 = lim √ x→+∞ x + 1 + x2 − x − 2 3x + 3 = lim √ x→+∞ x + 1 + x2 − x − 2 Å 3 ã x 3 + x = lim x→+∞ Ç 1 … 1 2 å x 1 + + 1 − − x x x2 3 3 + 3 = lim x = . x→+∞ 1 … 1 2 2 1 + + 1 − − x x x2 Chọn đáp án A Câu 24 √ √ Ä ä
Giá trị của giới hạn lim x2 + x + 1 − x2 − x + 1 là x→+∞ A 0. B 1. C 2. D 3. b Lời giải. Ta có Äp p ä 2x lim x2 + x + 1 − x2 − x + 1 = lim √ √ x→+∞ x→+∞ x2 + x + 1 + x2 − x + 1 2 = lim = 1. x→+∞ … 1 1 … 1 1 1 + + + 1 − + x x2 x x2 Chọn đáp án B Câu 25 √x + 3 − 2 a a Cho lim = , trong đó
là phân số tối giản. Tổng a + b có giá trị bằng x→1 x2 − 1 b b A 9. B 8. C 7. D 6. b Lời giải.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 123
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM Ta có √ √ √ Ä ä Ä ä x + 3 − 2 x + 3 − 2 x + 3 + 2 lim = lim √ Ä ä x→1 x2 − 1 x→1 (x2 − 1) x + 3 + 2 x + 3 − 4 = lim √ Ä ä x→1 (x − 1)(x + 1) x + 3 + 2 x − 1 = lim √ Ä ä x→1 (x − 1)(x + 1) x + 3 + 2 1 = lim √ Ä ä x→1 (x + 1) x + 3 + 2 1 1 = √ = . Ä ä (1 + 1) 1 + 3 + 2 8
Từ đó suy ra a + b = 1 + 8 = 9. Chọn đáp án A Câu 26 3x + 2 Tính I = lim ta được kết quả là x→1+ 1 − x A I = +∞. B I = −∞. C I = 0. D I = −3. b Lời giải.
Ta có lim (3x + 2) = 5, lim (1 − x) = 0 và 1 − x < 0 khi x > 1. x→1+ x→1+ 3x + 2 Nên lim = −∞. x→1+ 1 − x Chọn đáp án B Câu 27 −x2 + 5 Tính lim ta được kết quả là x→3+ x − 3 A −∞. B +∞. C 1. D Không tồn tại. b Lời giải.
Ta có lim (−x2 + 5) = −4 < 0, lim (x − 3) = 0 và x − 3 > 0, ∀x > 3. x→3+ x→3+ −x2 + 5 Do đó lim = −∞. x→3+ x − 3 Chọn đáp án A Câu 28 x2 − 4 Tính lim ta được kết quả là x→(−2)+ x + 2 A 1. B 4. C 2. D 3D. b Lời giải. |x2 − 4| 4 − x2 Ta có lim = lim = lim (2 − x) = 4. x→−2+ x + 2 x→−2+ x + 2 x→−2+
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 124 Chọn đáp án B Câu 29 2x + 1 Tính lim ta được kết quả là x→1 x − 1 A 0. B +∞. C −∞. D Không tồn tại. b Lời giải. 2x + 1
Ta có lim (2x + 1) = 3 > 0; lim (x − 1) = 0 và x − 1 < 0, ∀x < 1 nên lim = −∞. x→1− x→1− x→1− x − 1 2x + 1
Tương tự, ta cũng có lim (2x + 1) = 3 > 0; lim (x − 1) = 0 và x − 1 > 0, ∀x > 1 nên lim = x→1+ x→1+ x→1+ x − 1 +∞. 2x + 1 2x + 1 2x + 1 Vì lim 6= lim nên không tồn tại lim . x→1− x − 1 x→1+ x − 1 x→1 x − 1 Chọn đáp án D Câu 30 x2 − (a + 1) x + a Giá trị của lim (a 6= 0) là x→a x3 − a3 A +∞. B a + 1. C a − 1. D a − 1. 3a2 3a 3a2 b Lời giải. Ta có x2 − (a + 1)x + a (x − a)(x − 1) a − 1 lim = lim = . x→a x3 − a3 x→a (x − a)(x2 + ax + a2) 3a2 Chọn đáp án D Câu 31
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a; b). Hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b] nếu
điều kiện nào sau đây xảy ra?
A lim f (x) = f (a) , lim f (x) = f (b).
B lim f (x) = f (a) , lim f (x) = f (b). x→a− x→b+ x→a+ x→b−
C lim f (x) = a, lim f (x) = b.
D lim f (x) = a, lim f (x) = b. x→a− x→b+ x→a+ x→b− b Lời giải.
Hàm số y = f (x) được gọi là liên tục trên đoạn [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) và lim f (x) = x→a+ f (a) , lim f (x) = f (b). x→b− Chọn đáp án B Câu 32
Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại điểm x = 0? A x2 − 2x + 3 y = .
B y = x3 − 2x2 − x + 1. x √ C y = cot x. D y = 2x2 − 1.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 125
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM b Lời giải. x2 − 2x + 3 ○ Hàm số y =
có tập xác định là D = R \ {0} nên bị gián đoạn tại điểm x = 0. x
○ Hàm số y = x3 − 2x2 − x + 1 là hàm đa thức, liên tục trên R nên nó liên tục tại điểm x = 0.
○ Hàm số y = cot x có tập xác định là D = R \ {kπ, k ∈ Z} nên bị gián đoạn tại điểm x = 0. √ √ √ Ç 2 ô ñ 2 å ○ Hàm số y =
2x2 − 1 có tập xác định là D = −∞; − ∪ ; +∞ nên bị gián đoạn 2 2 tại điểm x = 0. Chọn đáp án B Câu 33
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A Nếu hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và f (a)f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên (a; b).
B Nếu phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và f (a) f (b) < 0.
C Nếu hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và f (a)f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có đúng một nghiệm trên (a; b).
D Nếu hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và f (a)f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có một nghiệm trên [a; b]. b Lời giải.
Định lí về sự tồn tại nghiệm của phương trình trên một khoảng. Chọn đáp án A Câu 34
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị dưới đây, trên khoảng (−2; 3) hàm số gián y đoạn tại điểm nào? 3 A x = 0. B x = 1. C x = 2. D x = 3. 1 − x 1 O 1 2 b Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy lim f (x) = 3 và lim f (x) = 0, suy ra lim f (x) 6= lim f (x). Do đó x→1− x→1+ x→1− x→1+
hàm số gián đoạn tại x = 1. Chọn đáp án B Câu 35  x2 − 3x + 2  , khi x > 1 Cho hàm số f (x) = x − 1
. Chọn khẳng định đúng. 2x + 1 , khi x ≤ 1
A Hàm số f (x) liên tục tại điểm x = 1.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 126
B Hàm số f (x) gián đoạn tại điểm x = 1 vì lim f (x) 6= f (1). x→1
C Hàm số f (x) gián đoạn tại điểm x = 1 vì không tồn tại lim f (x). x→1
D Hàm số f (x) không xác định tại x = 1. b Lời giải. Ta có x2 − 3x + 2 (x − 1)(x − 2) ○ lim f (x) = lim = lim = lim (x − 2) = −1. x→1+ x→1+ x − 1 x→1+ x − 1 x→1+
○ lim f (x) = lim (2x + 1) = 3. x→1− x→1−
Vì lim f (x) 6= lim f (x) nên không tồn tại lim f (x). x→1+ x→1− x→1
Do đó hàm số gián đoạn tại điểm x = 1 vì không tồn tại lim f (x). x→1 Chọn đáp án C Câu 36
Hàm số nào sau đây liên tục trên R? √ A 3 1 − x y = cos . B y = cot 3x. C y = . D y = x + 2. x x2 + 4 b Lời giải. 3 ○ Hàm số y = cos
có tập xác định là D = R \ {0} nên không liên tục trên R. x n ○ π
Hàm số y = cot 3x có tập xác định là D = R \ k , k ∈ Zo nên không liên tục trên R. 3 1 − x ○ Hàm số y =
là hàm sơ cấp nên có tập xác định R nên liên tục trên R. x2 + 4 √ ○ Hàm số y =
x + 2 có tập xác định là D = [−2; +∞) nên không liên tục trên R. Chọn đáp án C Câu 37 x2 + 3 Cho hàm số f (x) =
. Hàm số f (x) liên tục trên khoảng nào dưới đây? x2 − 5x + 6 A (2; 3). B (−3; 3). C (−3; +∞). D (−∞; 3). b Lời giải.
Hàm số xác định trên tập D = (−∞; 2) ∪ (2; 3) ∪ (3; +∞), suy ra hàm số liên tục trên khoảng (2; 3). Chọn đáp án A Câu 38 x + 4 Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? x − 3
A Hàm số liên tục tại x = 3.
B Hàm số liên tục trên (−∞; +∞).
C Hàm số liên tục tại x = 2 và x = 3.
D Hàm số liên tục trên (−∞; 3) và (3; +∞).
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 127
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM b Lời giải.
Với x0 6= 3, ta có lim f (x) = f (x0) suy ra hàm số liên tục (−∞; 3) và (3; +∞). x→x0 Chọn đáp án D Câu 39  x3 − x2   khi x > 1   x − 1 Cho hàm số y = f (x) =
. Biết hàm số f (x) liên tục tại x n khi x = 1 0 = 1. Giá trị của    mx + 1 khi x < 1 m, n là A n = 1, m = 0. B n = 0, m = 1. C n = m = 1. D n = −1, m = 0. b Lời giải. Ta có x3 − x2 ○ lim f (x) = lim = lim x2 = 1. x→1+ x→1+ x − 1 x→1+
○ lim f (x) = lim (mx + 1) = m + 1. x→1− x→1− ○ f (1) = n.
Do hàm số f (x) liên tục tại x = 1 nên ta có
lim f (x) = lim f (x) = f (1) ⇔ m + 1 = 1 = n. x→1− x→1+ Suy ra n = 1, m = 0. Chọn đáp án A Câu 40 ®x3 + x2 + 7 khi x 6= −1 Cho hàm số f (x) =
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 = −1. 2x + m − 1 khi x = −1 A m = 12. B m = 8. C m = −10. D m = 10. b Lời giải.
Ta có lim (x3 + x2 + 7) = 7 và f (−1) = m − 3. x→−1
Để hàm số liên tục tại điểm x0 = −1 thì m − 3 = 7 ⇔ m = 10. Chọn đáp án D Câu 41
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình m(x − 1)3(x − 2) + 2x − 3 = 0 vô nghiệm. A ∀m ∈ R. B m = 1.
C Không có giá trị m. D m = 0. b Lời giải.
Đặt f (x) = m(x − 1)3(x − 2) + 2x − 3 xác định và liên tục trên R.
Ta có f (1) = −1, f (2) = 1 ⇒ f (1) · f (2) < 0, ∀m ∈ R suy ra phương trình luôn có nghiệm ∀m ∈ R. Chọn đáp án C
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 128 Câu 42
Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng (0; 1)? A 2x2 − 3x + 4 = 0.
B (x − 1)5 − x7 − 2 = 0. C 3x4 − 4x2 + 5 = 0.
D 3x2024 − 8x + 4 = 0. b Lời giải.
Xét hàm số f (x) = 3x2024 − 8x + 4 = 0 liên tục trên R.
Ta có f (0) = 4; f (1) = −1 ⇒ f (0) · f (1) = −4 < 0 suy ra phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1). Chọn đáp án D Câu 43
Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = − 2 ? √ √ A 3x + 2 2 y = cos x. B y = . C y = x + 2. D y = tan x. x2 − 2 b Lời giải. √ √ √ 3x + 2 2 3x + 2 2 3x + 2 2 Ta có lim = −∞ và = +∞ nên hàm số y = gián √ lim − x2 − √ x2 − x2 − x→(− 2 2 2 2) x→(− 2)+ √ đoạn tại x = − 2. Chọn đáp án B Câu 44 √  x2 + 1 − 1  khi x 6= 0 Tìm m để hàm số f (x) = x liên tục tại x = 0. 2m + 2 khi x = 0 A m = 2. B m = 1. C m = −1. D m = −2. b Lời giải. √x2 + 1 − 1 x Ta có lim f (x) = lim = lim √ = 0, f (0) = 2m + 2. x→0 x→0 x x→0 x2 + 1 + 1
Hàm số liên tục tại x = 0 ⇔ lim f (x) = f (0) ⇔ 2m + 2 = 0 ⇔ m = −1. x→0 Chọn đáp án C Câu 45
Hàm số nào sau đây không liên tục trên R? A x + 1 x + 1 f (x) = . B f (x) = . x2 + 1 x − 1 C f (x) = sin x − π .
D f (x) = x3 − 2x2 + x − 7. 5 b Lời giải. x + 1 ○ Hàm số f (x) =
là hàm sơ cấp nên có tập xác định R nên liên tục trên R. x2 + 1 x + 1 ○ Hàm số f (x) =
có tập xác định R \ {1} nên hàm số không liên tục trên R. x − 1
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 129
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM
○ Hàm số sin x − π là hàm sơ cấp nên có tập xác định R nên liên tục trên R. 5
○ Hàm số f (x) = x3 − 2x2 + x − 7 là hàm đa thức nên liên tục trên R. Chọn đáp án B Câu 46 x3 + 2x2
Cho hàm số f (x) chưa xác định tại x = 0, f (x) =
. Để hàm số f (x) liên tục tại x = 0 thì x2
phải gán cho f (0) giá trị bằng bao nhiêu? A 3. B 2. C 1. D 0. b Lời giải. x3 + 2x2 Ta có lim f (x) = lim = lim(x + 2) = 2. x→0 x→0 x2 x→0
Do đó, để hàm số f (x) liên tục tại x = 0 thì phải gán cho f (0) = 2. Chọn đáp án B Câu 47  3 − x  √ nếu x 6= 3 Cho hàm số f (x) = x + 1 − 2
. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng m nếu x = 3 A 1. B 4. C −1. D −4. b Lời giải. √ 3 − x (3 − x)( x + 1 + 2) √ Ta có lim √ = lim = lim(− x + 1 − 2) = −4. x→3 x + 1 − 2 x→3 x − 3 x→3 3 − x
Hàm số liên tục tại x = 3 khi và chỉ khi lim √
= f (3) ⇔ −4 = m ⇔ m = −4. x→3 x + 1 − 2 Chọn đáp án D Câu 48  x2 − 16  khi x 6= 4 Cho hàm số f (x) = x − 4
. Tập hợp các giá trị của a để hàm số liên tục tại x = 4 ax − 1 khi x = 4 là ß ™ ß ™ A 9 9 . B − . C {8}. D {0}. 4 4 b Lời giải. Ta có:
○ f (4) = a · 4 − 1 = 4a − 1. x2 − 16 (x − 4)(x + 4) ○ lim f (x) = lim = lim = lim(x + 4) = 8. x→4 x→4 x − 4 x→4 x − 4 x→4
Do đó, điều kiện cần và đủ để hàm số đã cho liên tục tại x = 4 là 9
lim f (x) = f (4) ⇔ 8 = 4a − 1 ⇔ a = . x→4 4
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131
Chương 5. GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC Trang 130 Chọn đáp án A Câu 49 √  3 x − 2 + 2x − 1  khi x 6= 1 Tìm m để hàm số f (x) = x − 1 liên tục trên R. 3m − 2 khi x = 1 A 4 m = 1. B m = . C m = 2. D m = 0. 3 b Lời giải. √ 3 x − 2 + 2x − 1 Với x 6= 1, ta có f (x) =
nên hàm số liên tục trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). x − 1
Do đó, để hàm số liên tục trên R thì hàm số liên tục tại x = 1. Ta có f (1) = 3m − 2. Ta có √ 3 x − 2 + 2x − 1 lim f (x) = lim x→1 x→1 x − 1   x3 + x − 2 = lim 1 + √ Ä  x→1
(x − 1) x2 − x 3 x − 2 + 3 p(x − 2)2ä ñ x2 + x + 2 ô = lim 1 + √ = 2. x→1 x2 − x 3 x − 2 + 3 p(x − 2)2 4
Nên hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi lim f (x) = f (1) ⇔ 3m − 2 = 2 ⇔ m = . x→1 3 4 Vậy m = . 3 Chọn đáp án B Câu 50 ®m2x2 khi x ≤ 2
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = liên tục trên (1 − m)x khi x > 2 R? A 0. B 2. C 3. D 4. b Lời giải.
Ta có hàm số luôn liên tục ∀x 6= 2 . Tại x = 2 , ta có
○ lim f (x) = lim (1 − m) x = (1 − m) · 2 = 2 − 2m; x→2+ x→2−
○ lim f (x) = lim m2x2 = 4m2; x→2− x→2− ○ f (2) = 4m2.
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi  1 m =
lim f (x) = lim f (x) = f (2) ⇔ 4m2 = 2 − 2m ⇔ 4m2 + 2m − 2 = 0 ⇔  2 x→2+ x→2− m = −1.
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131 Trang 131
5. BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG V - TRẮC NGHIỆM
Vậy có hai giá trị của m. Chọn đáp án B
LÊ QUANG XE – ĐT: 0967.003.131