lOMoARcPSD| 58490434
lOMoARcPSD| 58490434
Thành viên nhóm 4
Võ Th Thu Hng MSSV 23105005
Lê Anh Hoàng Linh MSSV 23
Võ Th Kim Hu
Nguyn Th Hng Thm
lOMoARcPSD| 58490434
MC LC
Chương 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HC HỮU CƠ...................................1 1.1. ĐẶC ĐIỂM CU
TO CA CARBON......................................2
1.2. LIÊN KT CNG HÓA TR TRONG HP CHT HỮU CƠ.............4
1.3. ĐỒNG PHÂN.......................................................................6
1.4. CÁC HIU NG CHUYN DỊCH ELECTRON..............................8 1.5. CƠ CHẾ CÁC LOI
PHN NG TRONG HP CHT HỮU CƠ...11
Chương 2
.
ALKANE......................................................................17
2.1. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOI..................................................18
2.2. TÍNH CHT HÓA HC........................................................18
2.3. ĐIỀU CH.........................................................................19
CHƯƠNG 3. CÁC HP CHT ALKENE, ALKYNE, ALKADIENE.........21
3.1. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOI-PHN NG HÓA HC..................22
3.2. ĐIỀU CH.........................................................................27 CHƯƠNG 4. CÁC HP
CHẤT HYDROCARBON THƠM..........................29
4.1. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOI..................................................30
4.2. PHN NG HÓA HC.........................................................30
4.3. ĐIỀU CH.........................................................................32 Chương 5. DN XUT
HALOGEN....................................................33
5.1. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOI..................................................34
5.2. TÍNH CHT HÓA HC........................................................34
5.3. ĐIỀU CH.........................................................................36 Chương 6. ALCOHOL
PHENOL ETHER.........................................39
6.1. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI ALCOHOL , PHENOL....................40
6.2. TÍNH CHT HÓA HC........................................................40
6.3. ĐIỀU CH.........................................................................42
6.4. ETHER..............................................................................43 Chương 7. HP CHT
CARBONYL..................................................45
7.1. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI...................................................46
7.2. TÍNH CHT HOÁ HC........................................................46
7.3. ĐIỀU CH.........................................................................48 Chương 8
.
HP CHT
CARBOXYL...................................................50
8.1. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOI...................................................51
lOMoARcPSD| 58490434
8.2. TÍNH CHT HÓA HC CA ACID ĐƠN CHC........................51
8.3. TÍNH CHT HÓA HC CA ACID HAI CHC..........................53
8.4. ĐIỀU CH.........................................................................53
8.5. DN XUT CA ACID CARBOXYLIC ESTER........................54 Chương 9.AMINE -
AMINO ACID-PEPTID...........................................57
9.1. HP CHT AMINE.............................................................58
9.2. AMINO ACID.....................................................................60
9.3. HP CHT AMINE.............................................................62
TÀI LIU THAM KHO..................................................................65
lOMoARcPSD| 58490434
CHƯƠNG 5:
DN XUT HALOGEN
MMMMMMMMMMMMMMMMMMMMM
MMMMMM
Mục Tiêu Kiến thc:
Hiểu rõ đặc điểm cu to ca các dn xuthalogen.
Nm đưc các tính cht hóa hc cơ bản.
Hiu phn ng thế phn ứng tách đồng thờixác định các
loại cơ chế phn ng xy ra.
Trình bày cách điều chế các dn xut halogenquan trng. K
năng
Viết các công thc cu to và gọi tên các đồngphân có th có.
Xác định cơ chế phn ng xy ra
Gii thích các phn ứng đặc trưng cho loại hpcht ly
d minh ha
Thái độ
Hiểu được vai trò ca các dn xut halogen trong tng hp hu
cơ và trong thực tế.
lOMoARcPSD| 58490434
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOI
- Khi thay thế mt hay nhiu nguyên t hydrogentrong phân t
hydrocarbon bng các nguyên t halogen (F, Cl, Br, I ) ta được các
dn xut halogen (oorgano halide).
- Dựa vào đặc điểm cu to phân t, th chia dnhalogen
thành nhiu loi khác nhau:
Theo cu to nhóm hydrocarbon có th chia thành:
+ Dn xut halogen no (nguyên t halogen liên kết vi nhóm no
mch h hay gn vi nhóm no mch vòng)
Và dn xut halogen không no (nguyên t halogen liên kết vi
nhóm không no)
+ Dn xuất halogen thơm (nguyên tử halogen gn với nhóm thơm)
Theo s ng nguyên t halogen, có dn xut:
+ Monohalogen: CH
3
Br, CH
3
CH
2
Cl
+ Dn xut dihalogen: CH
2
Cl
2
, ClCH
2
CH
2
Cl
+ Dn xut polyhalogen: CHCl
3
, ClCH
2
CH(Cl)CH
2
Cl
Theo bc ca nguyên t carbon liên kết vihalogen
lOMoARcPSD| 58490434
Dn xut bc I(1
0
) Dn xut bc II(2
0
) Dn xut bc III (3
0
)
II.Tính Cht Hóa Hc
Trung tâm phn ng ca các dn xut hologen là liên kết C-X.
Do độ âm đin ca halogen lớn hơn carbon nên liên kết C-X là
liên kết cng hgóa tr phân cc. Mt khác, kh năng phn ng
ca các halogen còn ph thuộc vào đặc điểm ca nhóm
hydrocarbon liên kết với halogen. Do đó người ta chia dn xut
halogen thành 3 loi:
Loi có kh năng phản ng kém gm các alkenyl halide và
aryl halide, trong đó halogen nối trc tiếp vi carbon lai hóa sp
2
Loi có kh năng phản ng trung bình gm có alkylhalide và
cycloalkyl halide.
Loi có kh năng phản ng cao bao gm các dn xut
halogen, trong đó nguyên tử halogen đính với nguyên t carbon
bên cnh carbon nối đôi, hoặc vi nguyên t carbon bên
cạnh nhân thơm.
Nhng phn ứng đặc trưng và quan trọng ca dnxut
halogen
là phn ng thế nucleophile, phn ng tách hydro halidevà
phn ng kim loi. Ngoài ra, dn xut halogen còn có th tham
gia phn ng nhóm hydrocarbon (thế nhân thơm, cộng vào
lOMoARcPSD| 58490434
liên kết bi,..)
1. Phn ng thế nucleophile
a. Phn ng ca dn xut alkyl halogenua
Phn ng thế nguyên t halogen xy ra ch yếu theo chế thế
nucleophile (S
N
).
Ví d:
CH
3
Cl + KOH CH
3
OH + KCl
CH
3
CH
2
Cl + CH
3
ONa CH
3
CH
2
OCH
3
+ NaCl
+ Kh năng phản ng xy ra ph thuc vào cu trúc ca dn xut
halogen (cu trúc ca nhóm hydrocarbon R)
Cơ chế S
N
2: CH
3
> dn xut 1
0
> dn xut 2
0
> dn xut 3
0
Cơ chế S
N
1: dn xut 1
0
< dn xut 2
0
< dn xut
30
+ Ph thuc vào kh năng b thay thế ca nguyên t halogen:
I
-
> Br
-
> Cl
-
> F
-
+ Ph thuc vào tác nhân nucleophile (mật độ electron ca tác
nhân nucleophile)
RS
>I
>
C N > CH
3
O
> OH
> Br
> NH
3
> Cl
> F
> CH
3
OH
+ Ph thuc vào dung môi: Dung môi phân cc kh năng solvate
hoá trng thái chuyn tiếp carbocation mang điện tích dương,
do vy thun li cho phn ng S
N
1.
Ngược li, dung môi kém phân
cc s thun li cho phn ng S
N
2.
lOMoARcPSD| 58490434
b. Phn ng ca dn xut benzyl allyl halide Các dn xut
benzyl và allyl halide, giống như các dẫn xut alkyl halide khác,
tham gia phn ng thế S
N
2. Mt khác, các
dn xut loại này cũng dễ dàng tham gia phn ng thế S
N
1 do
carbocation trung gian được liên hp vi h thng electron
(ca liên kết bi hoặc vòng thơm).
c. Phn ng ca dn xut vinyl aryl halide Các dn xut
vinyl aryl halide không th tham gia phn ng thế S
N
2 h
thng electron ca liên kết đôi hoặc/ và vòng thơm ngăn cản tác
nhân nucleophile tn công t phía sau nguyên t carbon.
Cũng không phản ứng theo cơ chế S
N
1 vì carbocation sinh ra
không bn.
2. Phn ng tách HX
Khi đun nóng dẫn xut halogen vi dung dch kim trong alcohol
x xy ra phn ứng tách hydro halide đ to thành hydrocarbon
không no.
Ví d :
lOMoARcPSD| 58490434
ng chính ca các phn ng tách tuân theo quy tc Zaitsev.
Sn phm chính
3. Phn ng vi kim loi
Dn xut halogen phn ng vi kim loại trong môi trường ether
khan s cho hp chất cơ- kim.
Vi Mg: Phn ứng có ý nghĩa quan trọng nht ca dn xut
halogen tác dng vi magnesi kim loi cho hp chất magnesi,
RMgX.
Vi Na :
III. ĐIỀU CHẾ
1. Phn ng halogen trc tiếp hydrocarbon
Nếu ánh sáng, thì phn ng halogen hóa arenes xy ra
theo
cơ chế gc t do và phn ng thế xy ra nhánh alkyl.
lOMoARcPSD| 58490434
Nếu dùng xúc tác acid Lewis (AlCl
3
, SnCl
4
, ZnCl
2
, FeCl
3
….)
trong phn ng halogen hóa arene, thì các halogen s thế các
nguyên t hydrogen trên vòng benzene.
2. Cng HX vào hydrocarbon không no
Khi dùng tác nhân HX ( HCl, HBr, HI ) tác dng vialkene, phn
ng xảy ra theo cơ chế A
E
và theo quy tc Markovnikov.
Riêng vi HBr, khi có mt peroxide thì xảy ra ngượcquy tc
Markovnikov (Hiu ng Kharash).
3. Phn ng cng X
2
vào hydrocarbon không no
Cng phân t halogen X
2
( Cl
2,
Br
2
) vào alkene
cho dn xut dihalogen.
Alkyne alkadiene có th cng hai phân t halogen cho dn
xut tetrahalogen:
lOMoARcPSD| 58490434
Vi alkadiene liên hp :
4. Phn ng thế nhóm OH ca alcohol bng halogen
CÂU HI VÀ BÀI TP VN DNG
Bài 1: V cu to ca các hp cht có tên sau
a. 1,2-dichlorobutane d. 1,2-
dichlorobuta-2,3-diene
b. 3-chloro-2-methylbuatane e. vinyl floride
c. 4-bromo-2-methylbutane f. isopentyl chloride
Bài 2: V cu to gọi tên các đồng phân công thc phân t
C
4
H
8
Br
2
. Trong đó công thức nào đng phân lp th, đánh dấu
vào nguyên t carbon không đối xng.
Bài 3: Viết phương trình các phn ng sau cho biết chế ca
tng phn ng:
a. C
2
H
0
5Br + NaCN b. (CH
3
)
3
C-Br +
H2O t
c. CH
3
CH
2
CH
2
Br + NH
3
d. CH
3
CH
2
CH
2
Br
+ NaI
lOMoARcPSD| 58490434
e. p-CH
3
C
6
H
4
CH
2
Br + H
2
O
Bài 4: Xác định sn phm khi cho 1-bromopropane phn ng ln
t vi các tác nhân nucleophile sau:
Bài 5: Thc hin phn ng tách E
2
các chất sau, xác định sn phm
chính thu được
lOMoARcPSD| 58490434

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58490434 lOMoAR cPSD| 58490434 Thành viên nhóm 4
Võ Thị Thu Hằng MSSV 23105005
Lê Anh Hoàng Linh MSSV 23 Võ Thị Kim Huệ
Nguyễn Thị Hồng Thắm lOMoAR cPSD| 58490434 MỤC LỤC
Chương 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ...................................1 1.1. ĐẶC ĐIỂM CẤU
TẠO CỦA CARBON......................................2
1.2. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ TRONG HỢP CHẤT HỮU CƠ.............4
1.3. ĐỒNG PHÂN.......................................................................6
1.4. CÁC HIỆU ỨNG CHUYỂN DỊCH ELECTRON..............................8 1.5. CƠ CHẾ CÁC LOẠI
PHẢN ỨNG TRONG HỢP CHẤT HỮU CƠ...11
Chương 2. ALKANE......................................................................17
2.1. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI..................................................18
2.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC........................................................18
2.3. ĐIỀU CHẾ.........................................................................19
CHƯƠNG 3. CÁC HỢP CHẤT ALKENE, ALKYNE, ALKADIENE.........21
3.1. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI-PHẢN ỨNG HÓA HỌC..................22
3.2. ĐIỀU CHẾ.........................................................................27 CHƯƠNG 4. CÁC HỢP
CHẤT HYDROCARBON THƠM..........................29
4.1. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI..................................................30
4.2. PHẢN ỨNG HÓA HỌC.........................................................30
4.3. ĐIỀU CHẾ.........................................................................32 Chương 5. DẪN XUẤT
HALOGEN....................................................33
5.1. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI..................................................34
5.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC........................................................34
5.3. ĐIỀU CHẾ.........................................................................36 Chương 6. ALCOHOL –
PHENOL – ETHER.........................................39
6.1. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI ALCOHOL , PHENOL....................40
6.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC........................................................40
6.3. ĐIỀU CHẾ.........................................................................42
6.4. ETHER..............................................................................43 Chương 7. HỢP CHẤT
CARBONYL..................................................45
7.1. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI...................................................46
7.2. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC........................................................46
7.3. ĐIỀU CHẾ.........................................................................48 Chương 8. HỢP CHẤT
CARBOXYL...................................................50
8.1. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI...................................................51 lOMoAR cPSD| 58490434
8.2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ACID ĐƠN CHỨC........................51
8.3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ACID HAI CHỨC..........................53
8.4. ĐIỀU CHẾ.........................................................................53
8.5. DẪN XUẤT CỦA ACID CARBOXYLIC – ESTER........................54 Chương 9.AMINE -
AMINO ACID-PEPTID...........................................57
9.1. HỢP CHẤT AMINE.............................................................58
9.2. AMINO ACID.....................................................................60
9.3. HỢP CHẤT AMINE.............................................................62
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................65 lOMoAR cPSD| 58490434 CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT HALOGEN MMMMMMMMMMMMMMMMMMMMM MMMMMM
Mục Tiêu Kiến thức:
– Hiểu rõ đặc điểm cấu tạo của các dẫn xuấthalogen.
– Nắm được các tính chất hóa học cơ bản.
– Hiểu phản ứng thế và phản ứng tách đồng thờixác định các
loại cơ chế phản ứng xảy ra.
– Trình bày cách điều chế các dẫn xuất halogenquan trọng. Kỹ năng
– Viết các công thức cấu tạo và gọi tên các đồngphân có thể có.
– Xác định cơ chế phản ứng xảy ra
– Giải thích các phản ứng đặc trưng cho loại hợpchất và lấy ví dụ minh họa Thái độ
–Hiểu được vai trò của các dẫn xuất halogen trong tổng hợp hữu cơ và trong thực tế. lOMoAR cPSD| 58490434
I. ĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI -
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hydrogentrong phân tử
hydrocarbon bằng các nguyên tử halogen (F, Cl, Br, I ) ta được các
dẫn xuất halogen (oorgano halide). -
Dựa vào đặc điểm cấu tạo phân tử, có thể chia dẫnhalogen
thành nhiều loại khác nhau:
– Theo cấu tạo nhóm hydrocarbon có thể chia thành:
+ Dẫn xuất halogen no (nguyên tử halogen liên kết với nhóm no
mạch hở hay gắn với nhóm no mạch vòng)
Và dẫn xuất halogen không no (nguyên tử halogen liên kết với nhóm không no)
+ Dẫn xuất halogen thơm (nguyên tử halogen gắn với nhóm thơm)
– Theo số lượng nguyên tử halogen, có dẫn xuất:
+ Monohalogen: CH3Br, CH3CH2Cl
+ Dẫn xuất dihalogen: CH2Cl2, ClCH2CH2Cl
+ Dẫn xuất polyhalogen: CHCl3, ClCH2CH(Cl)CH2Cl
– Theo bậc của nguyên tử carbon liên kết vớihalogen lOMoAR cPSD| 58490434
Dẫn xuất bậc I(10) Dẫn xuất bậc II(20) Dẫn xuất bậc III (30) II.Tính Chất Hóa Học
–Trung tâm phản ứng của các dẫn xuất hologen là liên kết C-X.
Do độ âm điện của halogen lớn hơn carbon nên liên kết C-X là
liên kết cộng hgóa trị phân cực. Mặt khác, khả năng phản ứng
của các halogen còn phụ thuộc vào đặc điểm của nhóm
hydrocarbon liên kết với halogen. Do đó người ta chia dẫn xuất halogen thành 3 loại: –
Loại có khả năng phản ứng kém gồm các alkenyl halide và
aryl halide, trong đó halogen nối trực tiếp với carbon lai hóa sp2 –
Loại có khả năng phản ứng trung bình gồm có alkylhalide và cycloalkyl halide. –
Loại có khả năng phản ứng cao bao gồm các dẫn xuất
halogen, trong đó nguyên tử halogen đính với nguyên tử carbon
ở bên cạnh carbon nối đôi, hoặc với nguyên tử carbon ở bên cạnh nhân thơm. –
Những phản ứng đặc trưng và quan trọng của dẫnxuất halogen
là phản ứng thế nucleophile, phản ứng tách hydro halidevà
phản ứng kim loại. Ngoài ra, dẫn xuất halogen còn có thể tham
gia phản ứng ở nhóm hydrocarbon (thế nhân thơm, cộng vào lOMoAR cPSD| 58490434 liên kết bội,..)
1. Phản ứng thế nucleophile
a. Phản ứng của dẫn xuất alkyl halogenua
–Phản ứng thế nguyên tử halogen xảy ra chủ yếu theo cơ chế thế nucleophile (SN). Ví dụ: CH3Cl + KOH CH3OH + KCl
CH3CH2Cl + CH3ONa CH3CH2–O–CH3 + NaCl
+ Khả năng phản ứng xảy ra phụ thuộc vào cấu trúc của dẫn xuất
halogen (cấu trúc của nhóm hydrocarbon R)
– Cơ chế SN2: CH3 > dẫn xuất 10 > dẫn xuất 20 > dẫn xuất 30
– Cơ chế SN1: dẫn xuất 10 < dẫn xuất 20 < dẫn xuất 30
+ Phụ thuộc vào khả năng bị thay thế của nguyên tử halogen: I- > Br- > Cl- > F-
+ Phụ thuộc vào tác nhân nucleophile (mật độ electron của tác nhân nucleophile)
RS−>I− > −C N > CH3O− > OH− > Br− > NH3 > Cl− > F− > CH3OH
+ Phụ thuộc vào dung môi: Dung môi phân cực có khả năng solvate
hoá trạng thái chuyển tiếp là carbocation mang điện tích dương,
do vậy thuận lợi cho phản ứng SN1. Ngược lại, dung môi kém phân
cực sẽ thuận lợi cho phản ứng SN2. lOMoAR cPSD| 58490434
b. Phản ứng của dẫn xuất benzyl và allyl halide– Các dẫn xuất
benzyl và allyl halide, giống như các dẫn xuất alkyl halide khác, có
tham gia phản ứng thế SN2. Mặt khác, các
dẫn xuất loại này cũng dễ dàng tham gia phản ứng thế SN1 do
carbocation trung gian được liên hợp với hệ thống electron
(của liên kết bội hoặc vòng thơm). c.
Phản ứng của dẫn xuất vinyl và aryl halide– Các dẫn xuất
vinyl và aryl halide không thể tham gia phản ứng thế SN2 vì hệ
thống electron của liên kết đôi hoặc/ và vòng thơm ngăn cản tác
nhân nucleophile tấn công từ phía sau nguyên tử carbon.
Cũng không phản ứng theo cơ chế SN1 vì carbocation sinh ra không bền. 2. Phản ứng tách HX
– Khi đun nóng dẫn xuất halogen với dung dịch kiềm trong alcohol
xẽ xảy ra phản ứng tách hydro halide để tạo thành hydrocarbon không no. Ví dụ : lOMoAR cPSD| 58490434
Hướng chính của các phản ứng tách tuân theo quy tắc Zaitsev. Sản phẩm chính
3. Phản ứng với kim loại
– Dẫn xuất halogen phản ứng với kim loại trong môi trường ether
khan sẽ cho hợp chất cơ- kim.
–Với Mg: Phản ứng có ý nghĩa quan trọng nhất của dẫn xuất
halogen là tác dụng với magnesi kim loại cho hợp chất cơ magnesi, RMgX. Với Na : III. ĐIỀU CHẾ
1. Phản ứng halogen trực tiếp hydrocarbon
Nếu có ánh sáng, thì phản ứng halogen hóa arenesẽ xảy ra theo
cơ chế gốc tự do và phản ứng thế xảy ra ở nhánh alkyl. lOMoAR cPSD| 58490434 –
Nếu dùng xúc tác là acid Lewis (AlCl3, SnCl4, ZnCl2, FeCl3….)
trong phản ứng halogen hóa arene, thì các halogen sẽ thế các
nguyên tử hydrogen trên vòng benzene. 2.
Cộng HX vào hydrocarbon không no
Khi dùng tác nhân HX ( HCl, HBr, HI ) tác dụng vớialkene, phản
ứng xảy ra theo cơ chế AE và theo quy tắc Markovnikov. –
Riêng với HBr, khi có mặt peroxide thì xảy ra ngượcquy tắc
Markovnikov (Hiệu ứng Kharash).
3. Phản ứng cộng X2 vào hydrocarbon không no
– Cộng phân tử halogen X2 ( Cl2, Br2 ) vào alkene cho dẫn xuất dihalogen.
– Alkyne và alkadiene có thể cộng hai phân tử halogen cho dẫn xuất tetrahalogen: lOMoAR cPSD| 58490434
– Với alkadiene liên hợp :
4. Phản ứng thế nhóm –OH của alcohol bằng halogen
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Vẽ cấu tạo của các hợp chất có tên sau a. 1,2-dichlorobutane d. 1,2- dichlorobuta-2,3-diene
b. 3-chloro-2-methylbuatane e. vinyl floride c.
4-bromo-2-methylbutane f. isopentyl chloride
Bài 2: Vẽ cấu tạo và gọi tên các đồng phân có công thức phân tử
C4H8Br2. Trong đó công thức nào có đồng phân lập thể, đánh dấu
vào nguyên tử carbon không đối xứng.
Bài 3: Viết phương trình các phản ứng sau và cho biết cơ chế của từng phản ứng: a. C2H0 5Br + NaCN b. (CH3)3C-Br + H2O t→ c. CH3CH2CH2Br + NH3 d. CH3CH2CH2Br + NaI lOMoAR cPSD| 58490434
e. p-CH3C6H4CH2Br + H2O
Bài 4: Xác định sản phẩm khi cho 1-bromopropane phản ứng lần
lượt với các tác nhân nucleophile sau:
Bài 5: Thực hiện phản ứng tách E2 các chất sau, xác định sản phẩm chính thu được lOMoAR cPSD| 58490434