-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài giảng Kế toán ngân hàng | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên
Bài giảng Kế toán ngân hàng | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. Tài liệu gồm 173 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Kế toán ngân hàng (TN) 4 tài liệu
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên 101 tài liệu
Bài giảng Kế toán ngân hàng | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên
Bài giảng Kế toán ngân hàng | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. Tài liệu gồm 173 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kế toán ngân hàng (TN) 4 tài liệu
Trường: Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên 101 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên
Preview text:
Dịch vụ kế toán GDT chia sẻ tài liệu về "kế toán"
BÀI GI NG K TOÁN NGÂN HÀNG
(Dùng cho sinh viên ngành K toán và Tài chính) M C L C
M C L C ..................................................................................................................................1 CH
NG I: NH NG V N Đ C B N V K TOÁN NGÂN HÀNG...................................2 1.1. Đ i t
ng, m c tiêu, v trí c a k toán ngân hàng ........................................................2
1.2. Đ c điểm c a k toán Ngân hàng. ................................................................................6
1.3. Ch ng t k toán ngân hàng. .......................................................................................7
1.4. H th ng tài kho n.......................................................................................................9
1.5. Báo cáo k toán t i ngân hàng....................................................................................13
1.6. Hình th c k toán. .....................................................................................................16 CH
NG II: K TOÁN NGHI P V HUY Đ NG V N ......................................................17
2.1. Ý nghĩa, nhi m v k toán huy đ ng v n. ..................................................................17
2.2. Nguồn v n huy đ ng .................................................................................................17
2.3. K toán huy đ ng v n bằng VNĐ. .............................................................................19
2.4. K toán huy đ ng v n bằng vàng và ngo i t . ............................................................27
2.5. K toán huy đ ng v n bằng đồng Vi t Nam đ m b o theo giá vàng. ..........................29 CH
NG III: K TOÁN NGHI P V TÍN D NG VÀ Đ U T ..........................................31
3.1. Ý nghĩa, nhi m v k toán cho vay. ...........................................................................31
3.2. Tổ ch c k toán cho vay. ...........................................................................................31
3.3. K toán cho vay ngắn h n thông th ờng (theo món). .................................................32
3.4. K toán cho vay theo h n m c. ..................................................................................41 3.5. K toán chi t kh u th
ng phi u và gi y tờ có giá. ....................................................41
3.6. K toán cho vay tr góp. ............................................................................................44
3.7. K toán cho vay trung và dài h n theo dự án..............................................................47
3.8. K toán cho vay y thác. ............................................................................................48
3.9. K toán cho vay đồng tài tr . .....................................................................................50
3.10. K toán cho vay bằng vàng và ngo i t ......................................................................51
3.11. K toán cho vay và thu n bằng VNĐ đ
c đ m b o theo giá vàng. ..........................52
3.12. K toán cho thuê tài chính. ........................................................................................53 CH
NG IV: K TOÁN NGHI P V THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG ........................61
(THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T)........................................................................61
4.1. Nh ng v n đ chung. .................................................................................................61
4.2. Tài kho n s d ng. ....................................................................................................62 4.3. Ph
ng pháp h ch toán..............................................................................................66 CH
NG V: K TOÁN CÁC NGHI P V THANH TOÁN V N GI A..............................85
CÁC NGÂN HÀNG. ................................................................................................................85
5.1. Nh ng quy đ nh chung. .............................................................................................85
5.2. Thanh toán trong cùng h th ng ngân hàng. ...............................................................86
5.3. Thanh toán khác h th ng ngân hàng. ........................................................................89 CH
NG VI K TOÁN THU NH P, CHI PHÍ , VÀ K T QU KINH DOANH ..................98
6.1. K toán thu nh p........................................................................................................98
6.2. K toán chi phí. ...................................................................................................... 100
6.3. K toán thu GTGT. ................................................................................................ 103
6.4. K toán k t qu kinh doanh và phân ph i l i nhu n. ................................................ 106 CH
NG I: NH NG V N Đ C B N V K TOÁN NGÂN HÀNG 1.1. Đ i t
ng, m c tiêu, vị trí c a k toán ngân hàng 1.1.1. Khái n m
K toán ngân hàng là m t công c để tính toán, ghi chép bằng con s ph n ánh và
giám đ c toàn b các ho t đ ng nghi p v thu c ngành ngân hàng. 1.1.2. Đ i t
ng c a k toán ngân hàng
Đ i t ng c a k toán ngân hàng là s d ng th ớc đo bằng ti n ph n ánh nguồn
v n, c c u hình thành các nguồn v n và vi c s d ng v n (tài s n) trong các ho t đ ng c a ngân hàng.
1.1.2.1 Tài s n và nguồn v n.
Tình hình tài chính c a các ngân hàng ở mọi lo i hình sở h u đ u thể hi n qua tài
s n và nguồn hình thành tài s n t i m t thời điểm theo ph ng trình k toán;
Tài s n = N ph i tr + v n ch sở h u a. Tài s n.
Tài s n là nguồn lực do Ngân hàng kiểm soát và có thể thu đ c l i ích kinh t trong t ng lai. L i ích kinh t trong t
ng lai mà tài s n mang l i là ti m năng làm tăng nguồn ti n và các kho n t ng đ
ng ti n ho c làm gi m bớt các kho n ti n mà Ngân hàng chi ra. Tài s n đ
c biểu hi n d ới d ng v t ch t nh nhà làm vi c, máy rút ti n tự đ ng
(ATM)ầ ho c không thể hi n d ới d ng v t ch t nh ph n m m máy vi tínhầ.
Tài s n c a Ngân hàng có thể không thu c quy n sở h u c a ngân hàng nh ng ngân hàng kiểm soát đ c và thu đ c l i ích kinh t trong t
ng lai, nh tài s n thuê tài chính.
Tài s n c a ngân hàng có thể đ
c hình thành t các giao d ch, ho c sự ki n đã
qua nh góp v n, mua sắm, tự s n xu t, đ c c p, đ c bi u t ngầ
Các giao d ch dự ki n phát sinh trong t
ng lai và các kho n chi phí không mang l i l i ích kinh t trong t
ng lai không làm tăng tài s n.
Theo th tự ph n ánh tính thanh kho n gi m d n, Tài s n c a Ngân hàng gồm:
- Ti n m t t i quỹ gồm: Ti n m t VNĐ, ngo i t , ch ng t có giá tr ngo i t ,
vàng b c, đá quý t i quỹ ngân hàng;
- Ti n g i t i ngân hàng nhà n ớc bao gồm ti n g i dự tr bắt bu c theo quy
đ nh và ti n g i để thanh toán, ti n g i ký quỹ b o lãnh;
- Tín phi u kho b c, các ch ng khoán có giá tr khác dùng tái chi t kh u với ngân hàng nhà n ớc;
- Ti n g i t i các tổ ch c tín d ng khác và cho vvay các tổ ch c tín d ng khác
- Trái phi u chính ph và các ch ng khoán khác mà Ngân hàng nắm gi với m c đích kinh doanh; - Cho vay khách hàng
- Ch ng khoán đ u t bao gồm các ch ng t khoán n ngân hàng mua với m c
đích gi lâu dài, s n sàng để bán khi c n thi t nh ng không mua bán th ờng
xuyên nh ch ng khoán kinh doanh hay các ch ng khoán n mà Ngân hàng gi đ n khi đáo h n;
- Góp v n đ u t bao gồm s ti n mà ngân hàng góp v n, đ u t mua cổ ph n, góp v n liên doanh;
- Tài s n c đ nh bao gồm các TSCĐ h u hình nh nhà c a v t ki n trúc, máy móc, thi t b , ph
ng ti n v n t i, thi t b truy n d n, thi t b , d ng c qu n
lýầ; TSCĐ vô hình nh quy n s d ng đ t, ph n m m máy vi tính và TSCĐ
ngân hàng đi thuê tài chính;
- Các tài s n khác nh v t li u, công c lao đ ng, các kho n ph i thuầ b. Nguồn v n N ph i tr .
N ph i tr là nghĩa v hi n t i c a ngân hàng phát sinh t các giao d ch và
sự ki n đã qua mà ngân hàng ph i thanh toán t nguồn lực c a mình. Đi u ki n để
ghi nh n m t kho n n ph i tr là chắc chắn ngân hàng s dùng m t l ng ti n chi
ra để trang tr i cho nh ng nghĩa v hi n t i mà ngân hàng ph i thanh toán và kho n n ph i tr đó đ
c xác đ nh m t cách đáng tin c y. N ph i tr c a ngân hàng bao gồm:
- Ti n g i c a khoa b c nhà n ớc, ti n g i c a các tổ ch c tín d ng khác.
- Ti n vay ngân hàng Nhà n ớc và vay c a các tín d ng khác.
- Ti n g i c a khách hàng bao gồm ti n g i thanh toán, ti n g i có kỳ h n và ti n g i ti t ki m.
- Các công c tài chính phát sinh. - Ph i tr v phát hành GTCG
- Các kho n ph i tr khác, nh ph i n p thu , lãi ph i tr khách hàng, ph i tr khácầ V n ch sở h u.
V n ch sở h u là giá tr v n c a Ngân hàng đ c tính bằng s chênh l ch
gi a giá tr tài s n c a ngân hàng tr n ph i tr . V n ch sở h u c a ngân hàng bao gồm:
- V n đi u l : là v n ghi trong đi u l c a ngân hàng do ch sở h u cam k t góp
v n khi thành l p và khi đ u t thêm vào ngân hàng, với ngân hàng cổ ph n,
v n đi u l là tổng m nh giá cổ phi u mà ngân hàng phát hành với các NHTM
nhà n ớc, v n đi u l do Ngân sách Nhà n ớc c p.
- Th ng d v n cổ ph n là chênh l ch gi a m nh giá cổ phi u với giá thực t phát hành (n u có).
- Cổ phi u quỹ, giá tr thực t mua l i cổ phi u do ngân hàng phát hành và đ c
mua l i bởi ngân hàng đó
- Quỹ dự tr bổ sung v n đi u l .
- Các quỹ khác, nh quỹ đ u t phát, quỹ dự phòng tài chínhầ
1.1.2.2 Thu nh p, chi phí:(các đối tượng này nằm trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh)
L i nhu n là th ớc đo k t qu kinh doanh c a Ngân hàng. Để giúp cho các
đ i t ng s d ng thông tin đánh giá tình hình và k t qu kinh doanh, k toán
Ngân hàng c n cung c p các thông tin liên quan trực ti p đ n vi c xác đ nh l i
nhu n c a ngân hàng. Các thông tin này bao gồm các kho n doanh thu, chi phí c a ngân hàng và đ
c ph n ánh trên Báo cáo k t qu kinh doanh. Các thông tin ph n
ánh trên báo cáo này cung c p c sở để đánh giá năng lực c a ngân hàng trong
vi c t o ra các nguồn ti n và t ng đ ng ti n trong t ng lai.
K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng trong kỳ đ c tính nh sau:
L i nhu n thu n (l thu n) = Tổng doanh thu (thu nh p) ph i thu ậ Tổng chi phí ph i tr . a. Thu nh p.
Doanh thu (Thu nh p) là tổng giá tr các l i ích kinh t Ngân hàng thu đ c
trong kỳ k toán, phát sinh t ho t đ ng kinh doanh thông th ờng và các ho t
đ ng khác c a Ngân hàng, góp ph n làm tăng v n ch sở h u (Không bao gồm
kho n góp v n c a chính ch sở h u).
Doanh thu t ho t đ ng kinh doanh c a các tổ ch c tín d ng là s ti n thu đ c trong kỳ bao gồm:
- Thu t ho t đ ng kinh doanh gồm: Thu t ho t đ ng tín d ng, thu lãi ti n g i,
thu d ch v , thu t ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và vàng, thu lãi góp v n,
mua cổ ph n, thu v chênh l ch tỷ giá, thu t ho t đ ng kinh doanh khác;
- Thu khác gồm: các kho n thu t vi c nh
ng bán, thanh lý tài s n c đ nh, thu v các kho n v n đã đ
c x lý bằng dự phòng r i ro; thu kinh phí qu n lý đ i
với các công ty thành viên đ c l p; thu ti n ph t do khách hàng vi ph m h p
đồng; các kho n thu khác. b. Chi phí.
Chi phí là tổng giá tr các kho n làm gi m l i ích kinh t trong kỳ k toán
d ới hình th c các kho n ti n chi ra, các kho n kh u tr tài s n hay phát sinh các
kho n n d n đ n làm gi m v n ch sở h u, ngo i tr các kho n phân ph i cho cổ đông hay ch sở h u.
Các chi phí ghi nh n trong báo cáo k t qu kinh doanh ph i tuân th
nguyên tắc phù h p gi a doanh thu và chi phí.
Chi phí c a tổ ch c tín d ng là các chi phí tr h p lý phát sinh trong kỳ, bao gồm:
- Chi ho t đ ng kinh doanh nh : Chi phí ph i tr lãi ti n g i; chi phí ph i tr lãi
ti n vay; chi ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và vàng; chi ho t đ ng kinh
doanh d ch v ngân hàng; chi cho vi c mua bán cổ phi u, trái phi u; chi cho
ho t đ ng mua bán n ; chi cho ho t đ ng góp v n, mua cổ ph n; chi v chênh
l ch tỷ giá; chi cho ho t đ ng kinh doanh khác; chi trích kh u hao TSCĐ; chi
đi thuê và cho thuê tài s n; ti n l ng, ti n công và chi phí có tính ch t l ng theo quy đ nhầ
- Các chi phí khác c a tổ ch c tín d ng nh : chi nh ng bán, thanh lý tài s n;
Chi cho vi c thu hồi các kho n n đã xáo, chi phí thu hồi n quá h n khó đòi;
chi ti n ph t do vi ph m h p đồng kinh t ; chi x lý kho n tổn th t tài s n còn
l i sau khi đã bù đắp bằng các nguồn khác; chi các kho n đã h ch toán doanh
thu nh ng thực t không thu đ c.
1.1.3. M c tiêu c a k toán ngân hàng.
Cung c p nguồn thông tin v tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng để ph c v cho các đ I t ng sau: - Nhà qu n tr ngân hàng - Các nhà đ u t - Khách hàng - C quan thu - Các c quan qu n lý khác.
1.2. Đ c điểm c a k toán Ngân hàng.
V c b n, k toán ngân hàng tuân th theo nguyên lý k toán nói chung. Tuy
nhiên để phân bi t k toán ngân hàng vớI các lo I k toán t I các doanh nghi p khác
ng ờI ta dựa vào đ c điểm riêng c a k toán ngân hàng.
- Do đ c điểm c a ho t đ ng ngân hàng là tổ ch c trung gian tài chính nên k toán
ngân hàng cũng ph n ánh rõ nét tình hình huy đ ng v n trong các thành ph n kinh
t và dân c , đồng thờI s d ng s ti n đó để cho vay.
- K toán ngân hàng có tình giao d ch và x lý nghi p v ngân hàng. Do ngân hàng
là trung tâm thanh toán, nhân mở tài kho n cho các khách hàng có đ đi u ki n
cho nên bắt bu c ngân hàng tr ớc khi h ch toán k toán ph i giao d ch, ti p xúc
với khách hàng, kiểm soát và x lý ch ng t xem có đ y đ tính h p pháp, h p l ,
sau đó mới ti n hành h ch toán.
- K toán ngân hàng có tính c p nh t và chính xác cao đ , xu t phát t vai trò c a
k toán ngân hàng là cung c p s li u để qu n lý ho t đ ng ngân hàng và n n kinh
t , cho nên k toán ngân hàng cũng ph n ánh t t c các s li u m t cách chính xác,
nhanh chóng và k p thời. Hàng ngày bao giờ cũng căn c vào s li u c a s li u
c a k toán ngân hàng để l p B ng cân đ I tài kho n và g I Gi y báo, sổ ph v
các tổ ch c kinh t để làm c sở h ch toán t I các đ n v này. - K toán ngân hàng có s l
ng ch ng t lớn và ph c t p. Trong quá trình ho t
đ ng ngân hàng ph I ti p xúc vớI r t nhi u khách hàng l I có yêu c u khác nhau nên kh I l ng ch ng t ngân hàng nh n đ
c để làm c sở cho công tác k toán
r t lớn và ph c t p(chuyển ti n m t, chuyển kho n t n i này đ n n i khác ho c
t tài kho n này qua tài kho n khác, nhờ thuầ)
- K toán ngân hàng có tính t p trung và th ng nh t cao. Do h th ng ngân hàng
đ c tổ ch c th ng nh t t Trung ng đ n đ a ph ng, để t o sự ch t ch trong
toàn ngành các ngân hàng đ u t p trung các ch ng t xây dựng theo m u th ng
nh t và h th ng tài kho n cũng th ng nh t.
1.3. Ch ng t k toán ngân hàng. 1.3.1. Khái ni m.
Ch ng t k toán ngân hàng là các bằng ch ng để ch ng minh các nghi p v kinh
t phát sinh hoàn thành t i ngân hàng và c sở để h ch toán vào các tài kho n k toán t I ngân hàng
1.3.2. Phân lo i ch ng t .
a. Phân theo công dụng và trình tự ghi sổ của chứng từ.
Theo cách phân chia này có 3 lo I ch ng t : - Ch ng t g c: Là ch ng t đ
c l p đ u tiên có đ y đ căn c pháp lý để ch ng
minh m t nghi p v kinh t phát sinh và hoàn thành t I ngân hàng.
- Ch ng t ghi sổ: Là ch ng t cho phép ph n ánh các nghi pv kinh t phát sinh
vào sổ sách k toán . Ch ng t ghi sổ đ
c l p dựa trên ch ng t g c.
- Ch ng t g c kiêm ch ng t ghi sổ: Đây là lo I ch ng t v a ch ng minh nghi p
v kinh t phát sinh và hoàn thành v a là là c sở pháp lý để ghi chép vào sổ sách k toán.
b. Phân theo địa điểm lập
- Ch ng t n I b : Là ch ng t do ngân hàng l p để thực hi n các nghi p v k toán.
VD: các gi y báo, các b ng kê thanh toán bù tr ầ
- Ch ng t do khách hàng l p: Là các lo I ch ng t do khách hàng l p để n p vào ngân hàng.
VD: Các y nhi m thu, y nhi m chi, séc,ầ
c. Phân loại theo mức độ tổng hợp của chứng từ.
- Ch ng t đ n nh t (còn gọi là ch ng t cá bi t) là lo i ch ng t đ c l p ra ch để
s d ng cho m t nghi p v kinh t phát sinh.
VD: Phi u chi ch dùng để chi ti n m t, phi u thu s d ng cho vi c thu ti n m t.
- Ch ng t tổng h p (còn gọi là ch ng t liên hoàn): là lo i ch ng t đ c l p ra có
thể s d ng cho nhi u nghi p v kinh t phát sinh.
VD: b ng kê, phi u chuyển ti nầ.
d. Phân loại theo mục đích sử dụng và nội dung nghiệp vụ kinh tế.
- Ch ng t ti n m t: Là lo i ch ng t ch s d ng cho nh ng nghi p v có liên quan
đ n vi c thu, chi ti n m t. Có thể do ngân hàng l p nh phi u thu, phi u chi hay
do khách hàng l p nh gi y bào n p ti n.
- Ch ng t chuyển kho n: là lo i ch ng t ch s d ng cho nh ng nghi p v thanh
toán không dùng ti n m t. Các lo i ch ng t chuyển kho n có thể nh Séc g ch chéo, y nhi m thu,ầ.
e. Căn cứ vào trình độ chuyên môn kỹ thuật
- Ch ng t gi y: Là lo i ch ng t d c l p trên gi y
- Ch ng t đi n t : Là nh ng s li u, thông tin trên các băng t , đĩa t ầ
1.3.3. Kiểm soát ch ng t :
a. Kiểm soát tr ớc.
Do thanh toán viên thực hi n khi ti p nh n ch ng t c a khách hàng. N i dung
kiểm soát tr ớc bao gồm:
- Ch ng t l p đúng quy đ nh ch a?
- N i dung nghi p v kinh t phát sinh có phù h p với thể l tín d ng, thanh toán c a ngân hàng hay không?
- S d trên tài kho n c a khách hàng có đ m b o đ thanh toán hay không?
- Nghi p v kinh t phát sinh trên ch ng t có ph i l nh c a ch tài kho n hay không? b. Kiểm soát sau:
Do kiểm soát viên kiểm soát khi nh n ch ng t t b ph n thanh toán viên, th
quỹ chuyển đ n tr ớc khi ghi chép vào sổ sách k toán. Kiểm soát viên là ng ời
có trình đ nghi p v chuyên môn, có kh năng kiểm soát t ng đ ng với k
toán tr ởng. N i dung kiểm soát sau bao gồm: - Kiểm soát t
ng tự nh thanh toán viên tr vi c kiểm tra s d (vì ch có thanh
toán viên mới gi sổ ph ti n g i khách hàng).
- Kiểm soát ch ký c a thanh toán viên trên ch ng t chuyển kho n
- Kiểm tra ch ký c a thanh toán viên, th quỹ trên ch ng t ti n m t.
1.3.4. Tổ ch c luân chuyển ch ng t .
Tổ ch c luân chuyển ch ng t là quá trình v n đ ng c a ch ng t kể t lúc đ c
ngân hàng l p ho c nh n c a khách hàng qua các khâu kiểm soát, x lý h ch toán, đ i
chi u đ n khi đóng l i thành t p ch ng t gi y ho c l u tr trên đĩa t ( ch ng t đi n t ).
Tổ ch c luân chuyển ch ng t h p l và khoa học s t o đi u ki n t t để:
- Ngân hàng ph c v cho khách hàng nhanh h n
- Các b ph n đ thời gian kiểm soát và x lý ch ng t đúng đắn.
- Các b ph n tham gia vào kiểm soát n i b .
- Tránh th t l c, m t ch ng t gây khó khăn cho công tác k toán cũng nh cho khách hàng. Ch ng t đ
c luân chuyển đôi khi trong ph m vi m t ngân hàng hay ngoài ngân
hàng, đôi khi ph c t p ho c đ n gi n nh ng dù th nào cũng đ m b o nguyên tắc sau đây:
Đ m b o luân chuyển nhanh nh t để đáp ng yêu c u kiểm soát, x lý,
h ch toán c a ngân hàng và ph c v khách hàng.
Đ m b o vi c ghi N tr ớc, ghi Có sau.
Ch ng t luân chuyển trong n i b ngân hàng ho c ngoài ngân hàng ph i
qua đ ờng b u đi n, tr ờng h p qua tay khách hàng ph i dùng ký hi u m t.
1.4. H th ng tài kho n
1.4.1. Tài kho n và phân lo I tài kho n. a. Tài kho n.
Tài kho n k toán ngân hàng là m t ph
ng pháp k toán dùng th ớc đo bằng ti n
t để phân lo i, t p h p, ph n ánh và kiểm soát các đ i t
ng k toán m t cách liên t c.
b. Phân lo i tài kho n.
- Phân lo i theo quan h c a tài kho n với tài s n. Tài kho n chia làm 3 lo i:
+ Tài kho n tài s n N : Là các tài kho n ph n ánh nguồn v n c a ngân hàng, đ c
điểm c a các tài kho n này là luôn có s D Có.
VD: Các tài kho n ti n g i c a khách hàng, ti n ti t ki m, v n đi u l ầ.
+ Tài kho n tài s n Có: Là các tài kho n ph n ánh tài s n c a ngân hàng (s d ng
v n), đ c điểm c a các tài kho n này là luôn có sô d N
VD: Các tài kho n ti n vay., chi phíầ
+ Tài kho n tài s n N - Có : Là các tài kho n có lúc có s d Có, có lúc có s D
N , Th ờng dùng để ph n ánh các nghi p v đi u chuyển v n gi a các ngân hàng
hay ph n ánh k t qu kinh doanh c a ngân hàng. Khi l p b ng cân đ i tài kho n không đ
c bù tr hai s d này vớI nhau.
VD: các tài kho n liên hàng đi, liên hàng đ n, k t qu kinh doanh, chênh l ch tỷ giáầ.
- Phân lo i tài kho n theo m c đ tổng h p c a tài kho n: Tài kho n chia làm 2 lo i:
+ Tài kho n phân tích: Là lo i tài kho n dùng để ph n ánh chi ti t c thể các đ i t
ng c a k toán ngân hàng và đ
c dùng làm c sở để h ch toán phân tích, bểu hi n
c a tài kho n phân tích là tiểu kho n.
VD: Tài ko n ti n g i c a DN B (TK 4211.001275B)
+ Tài kho n tổng h p: là lo I tài kho n dùng ph n ánh tổng quát các đ i t ng k
toán ngân hàng và làm c sở để h ch toán tổng h p. Biểu hi n c a tài kho n tổng h p
là các tài kho n c p 1,2,3,4,5.
VD: Tài kho n c p 3 c a ti n m t có s hi u là: 1011
- Phân lo i tài kho n theo v trí c a tài kho n vớI b ng cân đ i k toán. Tài kho n chia làm 2 lo i
+ Tài kho n n i b ng: là lo i tài kho n nằm trong B ng cân đ I k toán, đ c
dùng để ph n ánh các đ i t
ng k toán thu c sở h u c a ngân hàng. Khi h ch toán dùng ph
ng pháp ghi sổ kép, nghĩa là m t nghi p v kinh t phát sinh ph i đ c ghi N , Có vào 2 tài kho n.
VD: Khách hàng g i ti n ti t ki m đ nh kỳ bằng ti n m t: Ghi: N TK 1011 (TK ti n m t)
Có 4232 ( TK ti n g I ti t ki m có kỳ h n)
+ Tài kho n ngo i b ng: Là tài kho n nằm ngoài b ng cân đ i k toán, ph n ánh các đ i t
ng ch a thu c sở h u ngân hàng nh tài s n thuê ngoài, tài s n t m gi ầ khi h ch toán dùng ph
ng pháp ghi sổ đ n, nghĩa là m t nghi p v kinh t
phát sinh ch ghi Nh p ho c Xu t vào m t tài kho n và s còn l i.
VD: Ngày 5/8/N đ n kỳ tr lãi c a khách hàng B vay ti n ngân hàng, nh ng
khách hàng B không đ n tr lãi và trên tài kho n ti n g i c a B cũng không còn có s d , ngân hàng ghi:
Nh p 941: Lãi vay quá h n ch a thu đ c bằng VNĐ.
Trong h th ng tài kho n hi n hành các tài kho n lo i 9 là các tài kho n ngo i b ng
1.4.2. H th ng tài kho n hi n hành
Theo quy t định s 29/2006/QĐ ậ NHNN ngày 10/7/2006 v vi c s a
đổI bổ sung, h y b m t s tài kho n trong h th ng tài kho n k toán các tổ
ch c tín d ng ban hành theo quy t định s 479/2004/ QĐ ậ NHNN ngày
29/4/2004 thi hành t ngày 1/1/2005 và QĐ 807/2005 ngày 1/6/2005.
Theo QĐ 02/2008 c a NHNN VN ngày 15/1/2008 v vi c s a đổi bổ
sung m t s tài kho n trong h th ng tài kho n ban hành theo QĐ s
479/2004/ QĐ ậ NHNN ngày 29/4/2004 thi hành t ngày 1/1/2005, QĐ
807/2005 ngày 1/6/2005 và QĐ s 29/2006/QĐ ậ NHNN ngày 10/7/2006 c a NHNN VN.
- H th ng tài kho n này áp d ng cho các ngân hàng bao gồm: Ngân hàng th ng
m i, ngân hàng đ u t , ngân hàng phát triển, ngân hàng chính sách, ngân hàng h p
tác, ngân hàng liên doanh, ngân hàng n ớc ngoài t i Vi t Nam, các tổ ch c tín
d ng phi ngân hàng nh : công ty cho thuê tài chính, công ty cho thuê tài chính và
các tổ ch c tín d ng phi ngân hàng khác. Tổ ch c tín d ng h p bao gồm: quỹ tín
d ng nhân dânầ sau đây gọi tắc là tổ ch c tín d ng (TCTD).
- H th ng tài kho n này gồm các tài kho n trong b ng cân đ i k toán và ngoài b ng cân đ i k toán, đ
c b trí thành 9 lo i. T lo i 1 đ n lo I 8 là các tài kho n
trong b ng cân đ I k toán, lo i 9 là tài kho n ngoài b ng cân đ i k toán.
- H th ng tài kho n hi n hành đ
c b trí theo h th ng th p phân nhi u c p, t tài
kho n c p I đ n tài kho n c p V, ký hi u t 2 đ n 6 ch s .
+ Tài kho n c p I: Ký hi u bằng 2 ch s t 10 đ n 99. M i lo i tài kho n đ c b trí t i đa 10 tài kho n c p I.
VD: Lo I 1: v n kh d ng và các kho n đ u t .
Tài kho n 10 : “ Ti n m t, ch ng t có giá tr , ngo I t , kim lo I quý, đá quý.” Lo I 2: Ho t đ ng tín d ng.
Tài kho n 21: “Cho vay các tổ ch c kinh t , cá nhân trong n ớc.”
+Tài kho n c p II: Ký hi u bằng 3 ch s , hai s đ u (t trài sang ph i) là s hi u tài
kho n c p I, s th 3 là s th tự tài kho n c p II trong tài kho n c p I, ký hi u t 1 đ n 9. VD:
TK 101 “ Ti n m t bằng đồng Vi t Nam”
TK 211 “ Cho vay ngắn h n bằng đồng Vi t Nam”
+ Tài kho n c p III: Ký hi u bằng 4 ch s , hai ch s đ u ( t trái sang ph i) là s
hi u tài kho n c p II, s th t là s th tự c a tài kho n c p III trong tài kho n c p II ký hi u t 1 đ n 9. VD:
TK 1011 “ Ti n m t t I đ n v ”
TK 2111 “ N cho vay trong h n và đã đ c gia h n” + Tài kho n c p IV: T
ng tự nh tài kho n c p III. VD:
TK 21111 “ Doanh nghi p nhà n ớc” TK 21112 “ H p tác xã” + Tài kho n c p V: t ng tự nh tài kho n c p IV.
Đ I với các TCTD có kh năng ng d ng công ngh tin học để h ch toán, qu n lý và theo dõi đ
c các ch tiêu tài kho n c p III, đ m b o tính chính xác, k p thời và
đ y đ , trên c sở đó, l p đ c các báo cáo theo đúng quy đ nh c a NHNN, thì không
bắt bu c ph i mở và s d ng tài kho n c p III trong h th ng tài kho n k toán này
mà có thể s d ng trực ti p các tài kho n c p II do th ng đ c NHNN quy đ nh để
h ch toán, ho c mở các tài kho n c p III, IV,Vầ. theo đ c thù và yêu c u qu n lý c a
TCTD mình. Các TCTD để thực hi n theo quy đ nh này c n ph i:
- Có quy trình nghi p v c thể và ph n m m nghi p v đáp ng tiêu chuẩn kỹ thu t
theo quy đ nh hi n hành để:
+ X lý h ch toán các nghi p v phát sinh theo đúng quy đ nh c a chuẩn mực và ch đ k toán.
+ Tổng h p, l p và g i các lo i báo cáo do Nhà n ớc và NHNN quy đ nh - Đ
c NHNN có văn b n ch p thu n tr ớc khi triển khai thực hi n.
Đ i với các TCTD ch a thể ng d ng công ngh tin học để h ch toán, qu n lý,
theo dõi các ch tiêu tài kho n c p III thì bắt bu c ph i mở và s d ng tài kho n
c p III do Th ng đ c NHNN quy đ nh
- Trong h th ng tài kho n do NH nhà n ớc quy đ nh n u có tài kho n nào ch có
đ n c p II thì khi mở tài kho n c p IV thêm vào s 0 sau tài kho n c p II.
Ví d : TK 454 “ Chuyển ti n ph i tr bằng VNĐ”
Khi mở tài kho n c p IV : 45401, 45402
N u m t tài kho n tổng h p có d ới 10 tiểu kho n, s th tự tiểu kho n đ c ký
hi u bằng m t ch s t 1 đ n 9.
N u m t tài kho n tổng h p có d ới 100 tiểu kho n, s th tự tiểu kho n đ c ký
hi u bằng 2 ch s t 01 đ n 99.. S l
ng ch s c a các tiểu kho n trong cùng m t tài kho n tổng h p bắt bu c
ph I ghi thồng nh t theo quy đ nh trên( m t, hai, ba ch s ) nh ng không bắt bu c ph i ghi th ng nh t s l
ng ch s c a các tiểu kho n gi a các tài kho n tổng h p khác nhau. Ví d : Ch đ
c ghi: 4211.128 Công ty A, 4211.369 Công ty B. Không đ
c ghi: 4211.128 Công ty A, 4211.1347 Công ty B (vì trong cùng
m t tài kho n tổng h p không thể 1 tài kho n có 3 ch s , và tài kho n kia l i có 4 ch s ).
- Thông th ờng s hi u tiểu kho n c a tièn g i và ti n vay c a các doanh nghi p là
gi ng nhau, còn c a cá nhân thì không nh t thi t ph i gi ng vì có nh ng cá nhân
g i ti n mà không vay ho c ng c l i vay mà không g i. Ví d :
TK ti n g I c a CTY may TK ti n vay c a CTY may 4211.0012 (A) 2111.0012 (A) 4211.0013 (B) 2111.0013 (B) 4211.0068 © 2111.0068 ©
1.5. Báo cáo k toán t i ngân hàng.
1.5.1. B ng cân đ i tài kho n. 1.5.1.1 Khái ni m
B ng cân đ i tài kho n là b ng tổng k t các s li u phát sinh trên các tài kho n k toán tổng h p đ
c trình bày theo th tự s hi u tài kho n t nh đ n lớn. (Hi n
nay t tài kho n lo i 1 đ n 8).
Đ c tính c a b ng này là thể hi n nguyên tắc cân đ i, m t nguyên tắc c b n nh t
c a k toán có ý nghĩa r t quan trọng đ i với vi c kiểm tra tính chính xác c a s li u k toán đã đ
c ph n ánh trong các tài kho n.
1.5.1.2. Các đi u ki n c a b ng cân đ I tài kho n.
- Tổng c ng s phát sinh N bằng tổng c ng s phát inh Có
- Tổng c ng s phát sinh ở b ng cân đ I tài kho n bằng tổng c ng s phát sinh c a toàn b ch ng t ghi sổ.
- Tổng c ng s d N đ u kỳ bằng tổng c ng s d Có đ u kỳ.
- Tổng c ng s d N cu I kỳ bằng tổng c ng s d Có cu i kỳ.
- Tổng c ng s phát sinh lũy k t đ u năm bên N bằng tổng c ng s phát sinh lũy k t đ u năm bên Có.
1.5.1.3. Hình th c b ng cân đ i tài kho n.
BCĐTK bao gồm ph n tiêu đ và n i dung chính M u b ng CĐTK Ngân hàngầ.
B NG CÂN Đ I TÀI KHO N
Ngày ầ thángầ. Nămầ. S hi u Tên tài S d đ u kỳ S PS trong kỳ S d cu I kỳ tài kho n kho n N Có N Có N Có C ng A A B B C C
Ng ời l p K toán tr ởng Giám đ c
1.5.1.4. Các lo i b ng cân đ i tài kho n.
a. B ng cân đ i tài kho n ngày
Là b ng cân đ i có s phát sinh trong kỳ là phát sinh trong ngày. S d đ u kỳ là
s d c a ngày hôm tr ớc. S phát sinh trong kỳ là s phát sinh trong ngày. S d cu i kỳ là s d cu i ngày.
b. B ng cân đ i tài kho n tháng.
Là B ng cân đ i có s phát sinh trong kỳ là tháng. Các y u t khác t ng tự.
c. B ng cân đ i tài kho n quý.
Là B ng cân đ i có s phát sinh trong kỳ là trong quý. Các y u t khác t ng tự
d. B ng cân đ i tài kho n năm
Là b ng cân đ i tài kho n có s phát sinh trong kỳ là trong năm. Các y u t khác t ng tự.
1.5.2. B ng cân đ i k toán.
B ng cân đ i k toán là báo cáo tổng h p, ph n ánh tổng quát toàn b giá tr tài s n hi n có đ
c s d ng nh th nào và nguồn g c hình thành tài s n đó c a Tổ ch c
tín d ng t i m t thời điểm nh t đ nh. BCĐKT còn là m t tài li u tổng h p để nghiên
c u, đánh giá trình đ qu n lý, hi u qu kinh doanh và là c sở để phân tích mọi ho t
đ ng c a đ n v để dự ki n các k ho ch triển khai trong t ng lai.
Trong quá tình ho t đ ng các tổ ch c tín d ng ph i l p BCĐKT n p cho NH nhà
n ớc và các c quan ch c năng. B ng cân đ I này v hình th c bao gồm 2 ph n:
- Tài s n Có (Tài s n, s d ng v n).
- Tài s n N (V n, Nguồn v n) M u B ng cân đ i k toán đ
c ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ- NHNN ngày
18/07/2007 c a Th ng đ c NHNN - ở ph n ph l c
1.5.3. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh.
M u Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh đ
c ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ-
NHNN ngày 18/07/2007 c a Th ng đ c NHNN - ở ph n ph l c
1.5.4. Báo cáo l u chuyển ti n t .
Đ c ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ- NHNN ngày 18/07/2007 c a Th ng đ c NHNN
1.5.5. B n thuy t minh báo cáo tài chính.
Đ c ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ- NHNN ngày 18/07/2007 c a Th ng đ c NHNN
1.6. Hình th c k toán. 1.6.1. Khái ni m.
Hình th c k toán ngân hàng là sự tổng h p các lo I sổ k toán, s l ng sổ, k t
c u các lo I sổ, m I quan h gi a các lo I sổ, trình tự ghi chép s li u trên ch ng t
g c để t đó có thể l p các báo cáo k toán theo m t trình tự và ph ng pháp nh t đ nh.
Thông th ờng có các hình th c k toán nh : Ch ng t ghi sổ, nh t ký sổ cái,
nh t ký ch ng t . Tuy nhiên các Ngân hàng th ờng áp d ng hình th c nh t ký ch ng t và nh t ký sổ cái.
1.6.2 Các hình th c k toán. T ng tự nh k toán DN. CH
NG II: K TOÁN NGHI P V HUY Đ NG V N
2.1. Ý nghĩa, nhi m v k toán huy đ ng v n.
V n huy đ ng là nguồn ch y u, chi m tỷ trọng lớn trong các NH. N u NH phát
huy t t công tác huy đ ng v n không nh ng mở r ng công tác cho vay, tăng c ờng
v n cho n n kinh t mà còn mang đ n cho NH ni u l I nhu n .
Mu n mở r ng kh năng huy đ ng v n, NH c n chú ý m t s bi n pháp sau:
- S d ng lãi su t huy đ ng h p lý
- Th t c gi y tờ đ n gi n nh ng v n đ m b o an toàn khi khách hàng đ n giao d ch
- Mở r ng các d ch v NH để góp ph n thu hút khách hàng đ n g I ti n.
- Thái đ ph c v t t c a nhân viên và tình th n trách nhi m c a họ đ I vớI khách hàng.
- Mở r ng m ng l ớI chi nhánh m t cách h p lý.
- Nâng cao uy tín c a NH (công khai tài chính, chia cổ t cầ.)
- Thanh toán nhanh, chính xác, an toàn cho khách hàng.
- Trang b các thi t b hi n đ I, môi tr ờng đ t tr sở ngân hàng.
- Tuyên truy n, qu ng cáo, khuy n khích khách hàng g I ti n bằng nhièu hính th c:
t ng quà , xổ s trúng th ởngầ.
2.2. Nguồn v n huy đ ng
V n huy đ ng tồn t I d ớI nhi u hình th c, hay nói cách khác là NH huy đ ng
v n t nhi u nguồn khác nhau, phổ bi n nh t là các nguồn sau.
2.2.1. Ti n g i không kỳ h n
- Đây chính là ti n g I thanh toán c a các doanh nghi p và cá nhân có nhu c u
thanh toán qua ngân hàng. Lo i ti n g i này lãi su t th p vì NH không ch đ ng
trong công tác cho vay. M c khác lo I ti n g i thanh toán này NH ph I th ờng
xuyên thu và chi tr theo yêu c u c a khách hàng nên t n kém chi phí v kiểm đ m, b o qu nầ
- Khách hàng có thể rút v n ra b t kỳ lúc nào để ph c v cho vi c chi tr qua các
hình th c nh phát hành séc, l p y nhi m chi, l nh chi.
- Ti n g I không kỳ h n thể hi n trên s d c a tài kho n ti n g I c a khách hàng .
NH không c p sổ cho khách hàng nh ti n g I ti t ki m vì nh th s làm ph c
t p đ I vớI vi c c p nh t trên sổ. NH có thể l u theo dõi và khách hàng cũng ph I
mở sổ theo dõi riêng. Căn c vào sổ ph đ
c NH g I đ n để khách hàng c p nh t
sổ sách, hàng ngày ho c hàng tu n ph I đ I chi u vớI NH, n u s li u đôi bên sai
sót, thì ph I ph I h p tìm nguyên nhân và đi u ch nh k p thời.
2.2.2. Ti n g i ti t ki m không kỳ h n.
- Ti n g I này ch y u là ti n nhàn r I c a dân c . Nh ng do nhu c u chi tiêu không xác đ nh đ
c tr ớc nên khách hàng ch g I không kỳ h n, nghĩa là có thể rút ra b t c lúc nào.
- Lo I ti n g I ti t ki m không kỳ h n lãi su t th p, nguyên nhân gi ng nh ti n g I không kỳ h n.
- Khi khách hàng đ n g I không kỳ h n thì NH ph I mở sổ theo dõi. Khi khách
hàng có nhu c u chi tiêu có thể rút m t ph n trên s ti n ti t ki m, sau khi xu t
trình các gi y tờ h p l . NH rút s d trên sổ ti t ki m không kỳ h n và tr l I cho khách hàng.
- Đ I vớI g I ti t ki m không kỳ h n lãi đ
c nh p v n và th ờng tính lãi theo
nhóm ngày g I ti n.( ví d : g I 10/01 thì đ n ngày 10/02 là đ m t tháng để nh p
lãi vào v n). còn đ I vớI ti n g I thanh toán thì lãi nh p vào v n vào cu I tháng theo d ng l ch
2.2.3. Ti n g i ti t ki m định kỳ (có kỳ h n).
- Ti n g I ti t ki m đ nh kỳ có thể đ c phân thành nhi u lo I:
+ Ti n g I ti t ki m có kỳ h n 3 tháng
+ Ti n g I ti t ki m có kỳ h n 6 tháng
- Khách hàng g I ti n ti t ki m đ nh kỳ thì đ c NH c p sổ ti t ki m.
- V nguyên tắc khách hàng ch đ
c rút v n khi đ n h n. N u rút tr ớc h n ph I
đ c sự đồng ý c a NH và ch đ c h ởng lãi bằng mắc lãi su t c a ti n ti t ki m không kỳ h n ho c không đ
c h ởng lãi n u g I có kỳ h n và rút ra ch a đ c m t tháng.
- Khi đ n kỳ h n n u không có ý ki n c a khách hàng thì NH không đ c tự đ ng
thêm m t đ nh kỳ mớI, tr tr ờng h p su t đ nh kỳ ti p theo khách hàng cũng
không đ n rút lãi, rút v n thì m c nhiên NH ph I nh p lãi vào v n để tính lãi kép
cho khách hàng (lãi sinh lãi). V n đ này đ
c các TCTD v n d ng theo đ c điểm riêng.
2.2.4. Ti n g i có kỳ h n
Đây là lo i tièn g I thanh toán nh ng khách hàng (ch y u là các doanh nghi p)
g I có kỳ h n. V tính ch t ho t đ ng thì gi ng ti n g I ti t ki m có kỳ h n nh ng v
m c đích g i ti n khác nhau và đ I t ng g I cũng khác nhau.
Ti n g I có kỳ h n có thể có các lo I :
- Ti n g i có kỳ h n 3 tháng
- Ti n g i có kỳ h n 6 tháng
- Ti n g i có kỳ h n 12 tháng
2.2.5. Các lo I v n huy đ ng khác.
- V n hình thành trong lĩnh vực thanh toán nh quỹ mở th tín d ng, séc b o chiầ
- V n huy đ ng bằng phát hành các gi y tờ có giá ngắn h n, dài h n nh kỳ phi u NH, trái phi u NH,ầ
- V n đi vay c a NH nhà n ớc, vay c a các TCTD khác, vay c a NH n ớc ngoài,ầ.
2.3. K toán huy đ ng v n bằng VNĐ. 2.3.1. Ch ng t s d ng. - Gi y n p ti n, - Gi y lĩnh ti n, - L nh chuyển ti n,
- Gi y báo Có, Gi y bào N , - y nhi m chi, y nhi m thu, - Séc,
- Sổ ti n g i ti t ki m, ch ng ch ti n g i.
2.3. 2. Các tài kho n s d ng.
- Tài kho n 42: Ti n g I c a khách hàng.
+ 421: Ti n g I c a khách hàng trong n ớc bằng VNĐ.
4211: Ti n g I không kỳ h n 4212: ti n g I có kỳ h n
4214: Ti n g I v n chuyên dùng
+ 422: Ti n g I khách hàng trong n ớc bằng ngo I t
+ 423: Ti n g I ti t ki m bằng đồng VNĐ
+ 424: Ti n g I ti t ki m bằng ngo I t và vàng.
Các tài kho n trên dùng để ph n ánh ti n g I c a khách hàng, ti t g I ti t ki m
bằng VNĐ, bằng ngo I t và vàng t I các TCTD.
N i dung các tài kho n trên.
+ Bên Có ghi: S ti n khách hàng g I vào
+ Bên N ghi: S ti n khách hàng l y ra
+ S D Có: Ph nn ánh s ti n khách hàng đang g I t I NH.
Tài kho n 491: Lãi ph i tr cho ti n g i
Tài kho n này dùng để ph n ánh s lãi tính dồn tính trên s ti n g i c a khách hàng đang g i t I TCTD.
Vi c h ch toán tài kho n này ph i thực hi n theo các quy đ nh sau. + Lãi ph i tr cho ti n g I đ
c ghi nh n trên c sở thời gian và lãi su t thực t t ng kỳ.
+ Lãi ph i tr cho ti n g i thể hi n s lãi tính dồn tích mà TCTD đã h ch toán vào chi
phí nh ng ch a thi tr cho khách hàng.
Tài kho n 491 có các tài kho n c p III sau:
4911: lãi ph i tr cho ti n g I bằng đồng VN
4912: Lãi ph i tr cho ti n g I bằng ngo I t
4913: Lãi ph i tr cho ti n g I ti t ki m bằng đồng VN
4914: Lãi ph i tr cho ti n g I ti t ki m bằng ngo I t và vàng N I dung tài kho n 491:
+ Bên Có ghi: S ti n lãi ph i tr tính dồn tích
+ Bên N ghi: S ti n lãi đã tr .
S d Có: Ph n ánh s ti n lãi ph i tr dồn tích ch a thanh toán.
- Tài kho n 43: TCTD phát hành gi y tờ có giá.
+ Tài kho n 431: M nh giá gi y tờ có giá bằng đồng vN
+ Tài kho n 432: Chi t kh u gi y tờ có giá bằng đồng vN
+ Tài kho n 433: Ph tr I gi y tờ có giá bằng đồng VN
+ Tài kho n 434: M nh giá gi y tờ có giá bằng ngo I t và vàng.
+ tài kho n 435: chi t kh u gi y t o có giá bằng ngo I t và vàng
+ tài kho n 436: Ph tr I gi y tờ có giá bằng ngo I t và vàng.