Bài giảng Kế toán ngân hàng | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên

Bài giảng Kế toán ngân hàng | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. Tài liệu gồm 173 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
173 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng Kế toán ngân hàng | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên

Bài giảng Kế toán ngân hàng | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. Tài liệu gồm 173 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

56 28 lượt tải Tải xuống
Dịch vụ kế toán GDT chia sẻ tài liệu về "kế toán"
BÀI GING K TN NGÂN
HÀNG
(Dùng cho sinh viên ngành K tn và Tài chính)
MC
LC
MC LC ..................................................................................................................................1
CHNG I
: NHNG VN Đ C BN V K TOÁN NGÂN NG...................................2
1.1. Đi tng, mc tiêu, v tca k toán ngân hàng ........................................................2
1.2. Đc đim ca k toán Ngân ng. ................................................................................6
1.3. Chng t k toán ngân ng. .......................................................................................7
1.4. H thng tài khon.......................................................................................................9
1.5. Báo cáo k toán ti ngân ng....................................................................................13
1.6. Hình thc k toán. .....................................................................................................16
CHNG II: K TOÁN NGHIP V HUY ĐNG VN ......................................................17
2.1. Ý nghĩa, nhim v k toán huy đng vn. ..................................................................17
2.2. Ngun vn huy đng .................................................................................................17
2.3. K toán huy đng vn bng VNĐ. .............................................................................19
2.4. K toán huy đng vn bng vàng ngoi t. ............................................................27
2.5. K toán huy đng vn bng đồng Vit Nam đm bo theo gng. ..........................29
CHNG III: K TOÁN NGHIP V N DNG ĐU T ..........................................31
3.1. Ý nghĩa, nhim v k toán cho vay. ...........................................................................31
3.2. T chc k toán cho vay. ...........................................................................................31
3.3. K toán cho vay ngn hn thông thng (theo món). .................................................32
3.4. K toán cho vay theo hn mc. ..................................................................................41
3.5. K toán chit khu thng phiu và giy tờ có giá. ....................................................41
3.6. K toán cho vay tr góp. ............................................................................................44
3.7. K toán cho vay trung dài hn theo d án..............................................................47
3.8. K toán cho vay y thác. ............................................................................................48
3.9. K toán cho vay đng i tr. .....................................................................................50
3.10. K toán cho vay bng vàng ngoi t ......................................................................51
3.11. K toán cho vay và thu n bng VNĐ đc đm bo theo g vàng. ..........................52
3.12. K toán cho thuê tài chính. ........................................................................................53
CHNG IV: K TOÁN NGHIP V THANH TOÁN QUA NGÂN NG ........................61
(THANH TOÁN KHÔNG NG TIN MT)........................................................................61
4.1. Nhng vn đ chung. .................................................................................................61
4.2. i khon s dng. ....................................................................................................62
4.3. Phng pháp hch toán..............................................................................................66
CHNG V: K TOÁN CÁC NGHIP V THANH TOÁN VN GIA..............................85
CÁC NGÂN NG. ................................................................................................................85
5.1. Nhng quy đnh chung. .............................................................................................85
5.2. Thanh tn trong cùng h thng ngân hàng. ...............................................................86
5.3. Thanh tn khác h thng ngân ng. ........................................................................89
CHNG VI K TOÁN THU NHP, CHI P, KT QU KINH DOANH ..................98
6.1. K toán thu nhp........................................................................................................98
6.2. K toán chi phí. ...................................................................................................... 100
6.3. K toán thu GTGT. ................................................................................................ 103
6.4. K toán kt qu kinh doanh và phân phi li nhun. ................................................ 106
CHNG I: NHNG VN Đ C BN V K TOÁN NGÂN HÀNG
1.1. Đi tng, mc tiêu, v trí ca k tn nn hàng
1.1.1. Khái nm
K toán ngân hàng mt công c đ tính toán, ghi chép bng con s phn ánh và
giám đc toàn b c hot đng nghip v thuc ngành ngân ng.
1.1.2. Đi tng ca k tn nn ng
Đi tng ca ktoán ngân hàng s dng thc đo bng tin phn ánh nguồn
vn, c cu hình thành các ngun vn và vic s dng vn (tài sn) trong các hot đng
ca ngân hàng.
1.1.2.1 Tài sn ngun vn.
nh hình tài chính ca các ngân hàng mi loi hình s hu đu th hin qua i
sn ngun hình thành i sn ti mt thi đim theo phng trình k toán;
Tài sn = N phi tr + vn ch s hu
a. Tài sn.
Tài sn ngun lc do Ngân hàng kim soát và th thu đc li ích kinh t
trong tng lai.
Li ích kinh t trong tng lai mà tài sn mang li tim năng làm tăng ngun
tin các khon tng đng tin hoc m gim bt các khon tin Ngân hàng chi
ra.
Tài sn đc biu hin dới dng vt cht nh nhà làm vic, y rút tin tự đng
(ATM)ầ hoc không th hin dới dng vt cht nh phn mm máy vi nh.
Tài sn ca Ngân hàng th không thuc quyn s hu ca ngân hàng nhng
ngân hàng kim soát đc thu đc li ích kinh t trong tng lai, nh tài sn thuê i
chính.
Tài sn ca ngân hàng th đc hình thành t các giao dch, hoc s kin đã
qua nh p vn, mua sm, t sn xut, đc cp, đc biu tng
Các giao dch d kin phát sinh trong tng lai các khon chi phí không mang
li li ích kinh t trong tng lai không làm tăng tài sn.
Theo th t phn ánh tính thanh khon gim dn, Tài sn ca Ngân hàng gồm:
- Tin mt ti qu gm: Tin mt VNĐ, ngoi t, chng t có g tr ngoi t,
vàng bc, đá quý ti qu ngân hàng;
- Tin gi ti ngân hàng nhà nớc bao gm tin gi d tr bt buc theo quy
đnh và tin gi để thanh toán, tin gi ký qu bo lãnh;
- Tín phiu kho bc, các chng khoán giá tr khác dùng tái chit khu vi
ngân hàng nhà nớc;
- Tin gi ti các t chc tín dng khác và cho vvay các t chc tín dng khác
- Trái phiu chính ph và các chng khoán khác Ngân hàng nm gi vi
mc đích kinh doanh;
- Cho vay khách ng
- Chng khoán đu t bao gm các chng t khoán n ngân hàng mua vi mc
đích gi lâu i, sn sàng đ bán khi cn thit nhng không mua bán thng
xuyên nh chng khoán kinh doanh hay các chng khoán n mà Ngân hàng
gi đn khi đáo hn;
- Góp vn đu t bao gm s tin mà ngân hàng p vn, đu t mua c phn,
góp vn liên doanh;
- Tài sn c đnh bao gm các TSCĐ hu hình nh nhà ca vt kin trúc, máy
c, thit b, phng tin vn ti, thit b truyn dn, thit b, dng c qun
; TSCĐ hình nh quyn s dng đt, phn mm máy vi nh và TSCĐ
ngân hàng đi thuê tài chính;
- Các tài sn khác nh vt liu, công c lao đng, các khon phi thu
b. Ngun vn
N phi tr.
N phi tr nghĩa v hin ti ca ngân hàng phát sinh t các giao dch
s kin đã qua mà ngân hàng phi thanh toán t ngun lc ca mình. Điu kin đ
ghi nhn mt khon n phi tr chc chn ngân hàng s dùng mt lng tin chi
ra để trang tri cho nhng nghĩa v hin ti mà nn hàng phi thanh toán và
khon n phi tr đó đc xác đnh mt cách đáng tin cy. N phi tr ca ngân
hàng bao gm:
- Tin gi ca khoa bc nhà nớc, tin gi ca các t chc tín dng khác.
- Tin vay ngân hàng Nhà nớc và vay ca c tín dng khác.
- Tin gi ca khách hàng bao gm tin gi thanh toán, tin gi k hn và
tin gi tit kim.
- Các công ci chính phát sinh.
- Phi tr v phát hành GTCG
- Các khon phi tr khác, nh phi np thu, lãi phi tr khách hàng, phi tr
khác
Vn ch s hu.
Vn ch s hu g tr vn ca Ngân hàng đc nh bng s chênh lch
gia g tr tài sn ca ngân hàng tr n phi tr. Vn ch s hu ca nn
hàng bao gm:
- Vn điu l: vn ghi trong điu l ca ngân hàng do ch s hu cam kt p
vn khi thành lp khi đu t thêm o ngân hàng, vi ngân hàng c phn,
vn điu l tng mnh g c phiu mà ngân hàng phát hành vi các NHTM
nhà nớc, vn điu l do Ngân sách Nhà nớc cp.
- Thng d vn c phn chênh lch gia mnh g c phiu vi giá thc t
phát hành (nu có).
- C phiu qu, g tr thc t mua li c phiu do ngân hàng phát hành và đc
mua li bi ngân hàng đó
- Qu d tr b sung vn điu l.
- Các qu khác, nh qu đu t phát, qu d phòng tài cnh
1.1.2.2 Thu nhp, chi phí:(các đi tượng này nm tn báo o kết qu hot đng kinh doanh)
Li nhun thớc đo kt qu kinh doanh ca Ngân hàng. Để giúp cho c
đi tng s dng thông tin đánh g nh hình kt qu kinh doanh, k toán
Ngân hàng cn cung cp các thông tin ln quan trc tip đn vic c đnh li
nhun ca ngân hàng. Các thông tin này bao gm các khon doanh thu, chi phí ca
ngân hàng và đc phn ánh trên Báo cáo kt qu kinh doanh. Các thông tin phn
ánh trên báo o này cung cp c s đ đánh g năng lc ca ngân hàng trong
vic to ra c ngun tin tng đng tin trong tng lai.
Kt qu hot đng kinh doanh ca Ngân hàng trong k đc tính nh sau:
Li nhun thun (l thun) = Tng doanh thu (thu nhp) phi thu Tng chi phí
phi tr.
a. Thu nhp.
Doanh thu (Thu nhp) tng giá tr các li ích kinh t Ngân hàng thu đc
trong k k toán, phát sinh t hot đng kinh doanh thông thng và các hot
đng khác ca Ngân hàng, góp phn m tăng vn ch s hu (Không bao gm
khon góp vn ca chính ch s hu).
Doanh thu t hot đng kinh doanh ca các t chc tín dng s tin thu
đc trong k bao gm:
- Thu t hot đng kinh doanh gm: Thu t hot đng tín dng, thu lãi tin gi,
thu dch v, thu t hot đng kinh doanh ngoi hi và vàng, thu lãi p vn,
mua c phn, thu v chênh lch t giá, thu t hot đng kinh doanh khác;
- Thu khác gm: các khon thu t vic nhng bán, thanh tài sn c đnh, thu
v các khon vn đã đc x bng d phòng ri ro; thu kinh phí qun đi
vi các công ty thành vn đc lp; thu tin pht do khách hàng vi phm hp
đồng; các khon thu khác.
b. Chi phí.
Chi phí tng g tr các khon làm gim li ích kinh t trong k k tn
dới hình thc các khon tin chi ra, các khon khu tr tài sn hay phát sinh c
khon n dn đn m gim vn ch s hu, ngoi tr các khon phân phi cho c
đông hay ch s hu.
c chi phí ghi nhn trong báo o kt qu kinh doanh phi tuân th
nguyên tc phù hp gia doanh thu chi phí.
Chi phí ca t chc tín dng các chi phí tr hp phát sinh trong k,
bao gm:
- Chi hot đng kinh doanh nh: Chi phí phi tr lãi tin gi; chi phí phi tr i
tin vay; chi hot đng kinh doanh ngoi hi ng; chi hot đng kinh
doanh dch v ngân hàng; chi cho vic mua bán c phiu, trái phiu; chi cho
hot đng mua bán n; chi cho hot đng p vn, mua c phn; chi v chênh
lch t giá; chi cho hot đng kinh doanh khác; chi trích khu hao TSCĐ; chi
đi thuê cho thuê tài sn; tin lng, tin công chi phí tính cht lng
theo quy đnh
- Các chi phí khác ca t chc tín dng nh: chi nhng bán, thanh i sn;
Chi cho vic thu hi các khon n đã xáo, chi phí thu hi n quá hn khó đòi;
chi tin pht do vi phm hp đồng kinh t; chi x khon tn tht tài sn n
li sau khi đã đp bng các ngun khác; chi c khon đã hch toán doanh
thu nhng thc t không thu đc.
1.1.3. Mc tiêu ca k toán nn hàng.
Cung cp ngun thông tin v nh hình hot đng kinh doanh ca ngân hàng đ
phc v cho các đI tng sau:
- Nhà qun tr ngân hàng
- Các nhà đu t
- Khách hàng
- C quan thu
- Các c quan qun lý khác.
1.2. Đc đim ca k tn Ngân hàng.
V c bn, k toán ngân hàng tuân th theo nguyên lý k toán nói chung. Tuy
nhiên đ phân bit k toán ngân hàng vI các loI k toán tI các doanh nghip khác
ngờI ta da vào đc đim riêng ca k toán nn hàng.
- Do đc đim ca hot đng ngân hàng t chc trung gian tài chính nên k toán
ngân hàng cũng phn ánh rõ nét nh hình huy đng vn trong các thành phn kinh
t và dân c, đng thI s dng s tin đó đ cho vay.
- K toán nn hàng tình giao dch x nghip v ngân hàng. Do ngân hàng
trung tâm thanh toán, nhân m tài khon cho c khách hàng có đ điu kin
cho nên bt buc ngân hàng trớc khi hch toán k toán phi giao dch, tip xúc
vi khách ng, kim soát x chng t xem có đy đ tính hp pháp, hp l,
sau đó mi tin hành hch toán.
- K toán ngân hàng có tính cp nht và chính xác cao đ, xut phát t vai trò ca
k toán ngân hàng cung cp s liu đ qun hot đng ngân hàng nn kinh
t, cho nên k toán ngân hàng cũng phn ánh tt c c s liu mt cách chính xác,
nhanh chóng kp thi. Hàng ny bao gi cũng căn c vào s liu ca s liu
ca k toán ngân hàng để lp Bng cân đI tài khon gI Giy báo, s ph v
các t chc kinh t đ làm c s hch toán tI các đn v này.
- K toán ngân hàng s lng chng t ln phc tp. Trong quá trình hot
đng ngân hàng phI tip c vI rt nhiu khách hàng lI có yêu cu khác nhau
nên khI lng chng t ngân hàng nhn đc để làm c s cho công tác k toán
rt ln phc tp(chuyn tin mt, chuyn khon t ni này đn ni khác hoc
t tài khon này qua tài khon khác, nh thu)
- K toán ngân hàng nh tp trung thng nht cao. Do h thng ngân hàng
đc t chc thng nht t Trung ng đn đa phng, đ to s cht ch trong
toàn ngành các nn hàng đu tp trung các chng t xây dng theo mu thng
nht và h thng tài khon cũng thng nht.
1.3. Chng t k toán ngân hàng.
1.3.1. Khái nim.
Chng t k toán ngân hàng c bng chng đ chng minh các nghip v kinh
t phát sinh hoàn thành ti ngân hàng c s đ hch toán vào c tài khon k toán
tI ngân hàng
1.3.2. Phân loi chng t.
a. Phân theo công dng và trình t ghi s ca chng t.
Theo cách phân chia này 3 loI chng t:
- Chng t gc: chng t đc lp đu tiên đy đ căn c pháp để chng
minh mt nghip v kinh t phát sinh và hoàn thành tI ngân hàng.
- Chng t ghi s: chng t cho phép phn ánh các nghipv kinh t phát sinh
vào s sách k toán . Chng t ghi s đc lp da trên chng t gc.
- Chng t gc kiêm chng t ghi s: Đây loI chng t va chng minh nghip
v kinh t phát sinh hoàn thành va c s pháp đ ghi chép vào s sách
k toán.
b. Phân theo đa đim lp
- Chng t nI b: chng t do ngân hàng lp đ thc hin các nghip v k
toán.
VD: c giy báo, c bng kê thanh toán bù trầ
- Chng t do khách hàng lp: các loI chng t do khách hàng lp đ np vào
ngân hàng.
VD: Các y nhim thu, y nhim chi, séc,
c. Phân loi theo mc độ tng hp ca chng t.
- Chng t đn nht (còn gi chng t cá bit) loi chng t đc lp ra ch đ
s dng cho mt nghip v kinh t phát sinh.
VD: Phiu chi ch dùng đ chi tin mt, phiu thu s dng cho vic thu tin mt.
- Chng t tng hp (còn gi là chng t liên hoàn): loi chng t đc lp ra
th s dng cho nhiu nghip v kinh t phát sinh.
VD: bng kê, phiu chuyn tin.
d. Phân loi theo mc đích s dng ni dung nghip v kinh tế.
- Chng t tin mt: loi chng t ch s dng cho nhng nghip v có liên quan
đn vic thu, chi tin mt. th do ngân hàng lp nh phiu thu, phiu chi hay
do khách hàng lp nh giy bào np tin.
- Chng t chuyn khon: loi chng t ch s dng cho nhng nghip v thanh
toán không dùng tin mt. Các loi chng t chuyn khon th nh Séc gch
chéo, y nhim thu,.
e. Căn c vào trình đ chuyên môn k thut
- Chng t giy: loi chng t dc lp trên giy
- Chng t đin t: nhng s liu, thông tin trên các băng t, đĩa t
1.3.3. Kim soát chng t:
a. Kim soát trớc.
Do thanh toán viên thc hin khi tip nhn chng t ca kch hàng. Ni dung
kim soát trc bao gm:
- Chng t lp đúng quy đnh cha?
- Ni dung nghip v kinh t phát sinh phù hp vi th l tín dng, thanh toán
ca ngân hàng hay không?
- S d trên tài khon ca khách hàng có đm bo đ thanh toán hay không?
- Nghip v kinh t phát sinh trên chng t phi lnh ca ch i khon hay
không?
b. Kim soát sau:
Do kim soát viên kim soát khi nhn chng t t b phn thanh toán viên, th
qu chuyn đn trớc khi ghi chép vào s sách k toán. Kim soát viên ngời
trình đ nghip v chuyên môn, kh năng kim soát tng đng vi k
toán trng. Ni dung kim soát sau bao gm:
- Kim soát tng t nh thanh toán viên tr vic kim tra s d (vì ch thanh
toán vn mi gi s ph tin gi kch hàng).
- Kim soát ch ký ca thanh toán viên trên chng t chuyn khon
- Kim tra ch ca thanh toán viên, th qu trên chng t tin mt.
1.3.4. T chc luân chuyn chng t.
T chc luân chuyn chng t quá trình vn đng ca chng t k t c đc
ngân hàng lp hoc nhn ca khách hàng qua c khâu kim soát, x lý hch toán, đi
chiu đn khi đóng li thành tp chng t giy hoc lu tr trên đĩa t( chng t đin
t).
T chc luân chuyn chng t hp l và khoa hc s to điu kin tt đ:
- Ngân hàng phc v cho khách hàng nhanh hn
- Các b phn đ thi gian kim soát và x chng t đúng đắn.
- Các b phn tham gia vào kim soát ni b.
- Tránh tht lc, mt chng t y khó khăn cho công tác k toán cũng nh cho
khách hàng.
Chng t đc luân chuyn đôi khi trong phm vi mt nn hàng hay ngoài ngân
hàng, đôi khi phc tp hoc đn gin nhng th nào cũng đm bo nguyên tc
sau đây:
Đm bo luân chuyn nhanh nht để đáp ng yêu cu kim soát, x lý,
hch toán ca ngân hàng phc v kch hàng.
Đm bo vic ghi N trớc, ghi Có sau.
Chng t luân chuyn trong ni b ngân hàng hoc ngoài ngân hàng phi
qua đng bu đin, trờng hp qua tay khách hàng phi dùng ký hiu mt.
1.4. H thng i khon
1.4.1. i khon và phân loI tài khon.
a. Tài khon.
Tài khon k toán ngân hàng mt phng pháp k toán dùng thớc đo bng tin
t để phân loi, tp hp, phn ánh và kim soát các đi tng k toán mt cách liên tc.
b. Phân loi tài khon.
- Phân loi theo quan h ca tài khon vi tài sn. Tài khon chia làm 3 loi:
+ Tài khon tài sn N: các tài khon phn ánh ngun vn ca ngân hàng, đc
đim ca các tài khon này luôn s D Có.
VD: Các tài khon tin gi ca khách hàng, tin tit kim, vn điu l.
+ Tài khon tài sn : các tài khon phn ánh tài sn ca ngân ng (s dng
vn), đc đim ca các tài khon y luôn sô d N
VD: Các tài khon tin vay., chi phíầ
+ i khon tài sn N - : các tài khon c s d Có, lúc s D
N, Thờng dùng đ phn ánh c nghip v điu chuyn vn gia các ngân hàng
hay phn ánh kt qu kinh doanh ca ngân hàng. Khi lp bng cân đi tài khon
không đc bù tr hai s d y vI nhau.
VD: c tài khon liên hàng đi, liên hàng đn, kt qu kinh doanh, chênh lch t
giá.
- Phân loi tài khon theo mc đ tng hp ca tài khon: Tài khon chia làm 2
loi:
+ i khon phân ch: loi tài khon dùng đ phn ánh chi tit c th các đi
tng ca k toán ngân hàng đc dùng làm c s để hch toán phân tích, bu hin
ca i khon phân ch là tiu khon.
VD: Tài kon tin gi ca DN B (TK 4211.001275B)
+ Tài khon tng hp: loI tài khon dùng phn ánh tng quát các đi tng k
toán ngân hàng làm c s đ hch toán tng hp. Biu hin ca tài khon tng hp
các tài khon cp 1,2,3,4,5.
VD: Tài khon cp 3 ca tin mt s hiu là: 1011
- Phân loi tài khon theo v trí ca tài khon vI bng cân đi k toán.
Tài khon chia làm 2 loi
+ Tài khon ni bng: loi tài khon nm trong Bng n đI k toán, đc
dùng đ phn ánh c đi tng k toán thuc s hu ca ngân hàng. Khi hch tn
dùng phng pháp ghi s p, nghĩa là mt nghip v kinh t phát sinh phi đc ghi
N, Có vào 2 tài khon.
VD: Khách hàng gi tin tit kim đnh k bng tin mt:
Ghi: N TK 1011 (TK tin mt)
4232 ( TK tin gI tit kim có k hn)
+ Tài khon ngoi bng: tài khon nm ngoài bng cân đi k toán, phn ánh
các đi tng cha thuc s hu ngân hàng nh tài sn thuê ngi, tài sn tm
giầ khi hch toán dùng phng pháp ghi s đn, nghĩa mt nghip v kinh t
phát sinh ch ghi Nhp hoc Xut vào mt i khon và s còn li.
VD: Ny 5/8/N đn k tr lãi ca khách hàng B vay tin ngân hàng, nhng
khách hàng B không đn tr lãi và trên tài khon tin gi ca B cũng không còn có
s d, ngân hàng ghi:
Nhp 941: i vay quá hn cha thu đc bng VNĐ.
Trong h thng tài khon hin hành các tài khon loi 9 các tài khon ngoi
bng
1.4.2. H thng i khon hin hành
Theo quyt đnh s 29/2006/QĐ NHNN ngày 10/7/2006 v vic sa
đổI b sung, hy b mt s tài khon trong h thng i khon k toán các t
chc tín dng ban hành theo quyt định s 479/2004/ QĐ NHNN ngày
29/4/2004 thinh t ngày 1/1/2005 và QĐ 807/2005 ngày 1/6/2005.
Theo QĐ 02/2008 ca NHNN VN ngày 15/1/2008 v vic sa đổi b
sung mt s i khon trong h thng i khon ban hành theo QĐ s
479/2004/ QĐ NHNN ngày 29/4/2004 thi hành t ngày 1/1/2005, QĐ
807/2005 ngày 1/6/2005 QĐ s 29/2006/QĐ NHNN ngày 10/7/2006 ca
NHNN VN.
- H thng tài khon y áp dng cho các ngân hàng bao gm: Ngân hàng thng
mi, ngân hàng đu t, ngân hàng phát trin, ngân hàng chính ch, ngân hàng hp
tác, ngân hàng liên doanh, ngân hàng nớc ngoài ti Vit Nam, các t chc tín
dng phi ngân hàng nh: công ty cho thuê tài chính, công ty cho thuê tài chính và
các t chc tín dng phi ngân hàng khác. T chc n dng hp bao gm: qu n
dng nhân dân sau đây gi tc t chc tín dng (TCTD).
- H thng tài khon này gm các tài khon trong bng n đi k toán và ngoài
bng n đi k toán, đc b trí thành 9 loi. T loi 1 đn loI 8 các i khon
trong bng n đI k toán, loi 9 tài khon ngoài bng n đi k toán.
- H thng tài khon hin hành đc b trí theo h thng thp phân nhiu cp, t i
khon cp I đn tài khon cp V, ký hiu t 2 đn 6 ch s.
+ Tài khon cp I: Ký hiu bng 2 ch s t 10 đn 99. Mi loi i khon đc b trí
ti đa 10 tài khon cp I.
VD: LoI 1: vn kh dng và các khon đu t.
Tài khon 10 : Tin mt, chng tg tr, ngoI t, kim loI q, đá quý.
LoI 2: Hot đng tín dng.
Tài khon 21: Cho vay các t chc kinh t, cá nhân trong nc.
+Tài khon cp II: Ký hiu bng 3 ch s, hai s đu (t trài sang phi) s hiu i
khon cp I, s th 3 s th t tài khon cp II trong tài khon cp I, hiu t 1
đn 9.
VD:
TK 101 Tin mt bng đồng Vit Nam
TK 211 Cho vay ngn hn bng đồng Vit Nam
+ i khon cp III: hiu bng 4 ch s, hai ch s đu ( t trái sang phi) s
hiu tài khon cp II, s th t s th t ca tài khon cp III trong i khon cp II
ký hiu t 1 đn 9.
VD:
TK 1011 Tin mt tI đn v”
TK 2111 N cho vay trong hn đã đc gia hn
+ Tài khon cp IV: Tng t nh tài khon cp III.
VD:
TK 21111 Doanh nghip nhà nớc
TK 21112 Hp tác xã
+ Tài khon cp V: tng t nh tài khon cp IV.
ĐI vi các TCTD kh năng ng dng công ngh tin hc đ hch toán, qun lý
theo i đc c ch tiêu tài khon cp III, đm bo nh chính xác, kp thi và
đy đ, trên c s đó, lp đc các báo cáo theo đúng quy đnh ca NHNN, thì không
bt buc phi m s dng tài khon cp III trong h thng tài khon k toán này
mà th s dng trc tip c tài khon cp II do thng đc NHNN quy đnh đ
hch toán, hoc m các tài khon cp III, IV,V. theo đc thù yêu cu qun ca
TCTD mình. Các TCTD đ thc hin theo quy đnh này cn phi:
- quy trình nghip v c th phn mm nghip v đáp ng tiêu chun k thut
theo quy đnh hin hành đ:
+ X lý hch toán c nghip v phát sinh theo đúng quy đnh ca chun mc và ch
đ k toán.
+ Tng hp, lp và gi các loi báo cáo do Nhà nc NHNN quy đnh
- Đc NHNN có văn bn chp thun trớc khi trin khai thc hin.
Đi vi các TCTD cha th ng dng công ngh tin hc để hch toán, qun lý,
theo i các ch tiêu tài khon cp III thì bt buc phi m s dng i khon
cp III do Thng đc NHNN quy đnh
- Trong h thng tài khon do NH nhà nớc quy đnh nu tài khon nào ch
đn cp II thì khi m tài khon cp IV thêm vào s 0 sau i khon cp II.
Ví d: TK 454 Chuyn tin phi tr bng VNĐ”
Khi mi khon cp IV : 45401, 45402
Nu mt tài khon tng hp dới 10 tiu khon, s th t tiu khon đc ký
hiu bng mt ch s t 1 đn 9.
Nu mt tài khon tng hp có di 100 tiu khon, s th t tiu khon đc
hiu bng 2 ch s t 01 đn 99..
S lng ch s ca các tiu khon trong cùng mt tài khon tng hp bt buc
phI ghi thng nht theo quy đnh trên( mt, hai, ba ch s) nhng không bt buc
phi ghi thng nht s lng ch s ca các tiu khon gia các tài khon tng
hp khác nhau.
Ví d: Ch đc ghi: 4211.128 Công ty A, 4211.369 Công ty B.
Không đc ghi: 4211.128 Công ty A, 4211.1347 Công ty B ( trong ng
mt i khon tng hp không th 1 tài khon 3 ch s, tài khon kia li 4
ch s).
- Thông thờng s hiu tiu khon ca tièn gi tin vay ca các doanh nghip là
ging nhau, còn ca nhân thì không nht thit phi ging nhng nhân
gi tin mà không vay hoc ngc li vay mà không gi.
Ví d:
TK tin gI ca CTY may TK tin vay ca CTY may
4211.0012 (A) 2111.0012 (A)
4211.0013 (B) 2111.0013 (B)
4211.0068 © 2111.0068 ©
1.5. Báo cáo k toán ti ngân ng.
1.5.1. Bng n đi tài khon.
1.5.1.1 Khái nim
Bng n đi tài khon bng tng kt các s liu phát sinh trên các tài khon k
toán tng hp đc trình y theo th t s hiu tài khon t nh đn ln. (Hin
nay t tài khon loi 1 đn 8).
Đc nh ca bng y là th hin nguyên tc cân đi, mt nguyên tc c bn nht
ca k toán ý nghĩa rt quan trng đi vi vic kim tra nh chính xác ca s
liu k toán đã đc phn ánh trong các i khon.
1.5.1.2. Các điu kin ca bng cân đI tài khon.
- Tng cng s phát sinh N bng tng cng s phát inh
- Tng cng s phát sinh bng n đI tài khon bng tng cng s phát sinh ca
toàn b chng t ghi s.
- Tng cng s d N đu k bng tng cng s d đu k.
- Tng cng s d N cuI k bng tng cng s d Có cui k.
- Tng cng s phát sinh lũy k t đu năm bên N bng tng cng s phát sinh lũy
k t đu năm bên Có.
1.5.1.3. Hình thc bng cân đi i khon.
BCĐTK bao gm phn tiêu đ và ni dung chính
Mu bng CĐTK
Ngân hàng.
BNG CÂN ĐI TÀI KHON
Ngày tháng. Năm.
S hiu
i khon
Tên i
khon
S d đu k
S PS trong k
S d cuI k
N
N
N
Cng
A
A
B
C
C
Ngời lp K toán trởng Giám đc
1.5.1.4. Các loi bng cân đi tài khon.
a. Bng cân đi i khon ngày
bng cân đi s phát sinh trong k phát sinh trong ny. S d đu k
s d ca ngày hôm trớc. S phát sinh trong k s phát sinh trong ngày. S d
cui k s d cui ny.
b. Bng cân đi i khon tháng.
Bng n đi có s phát sinh trong k tháng. Các yu t khác tng t.
c. Bng cân đi i khon quý.
Bng n đi có s phát sinh trong k trong quý. Các yu t khác tng t
d. Bng cân đi i khon năm
bng cân đi tài khon s phát sinh trong k trong năm. Các yu t khác
tng t.
1.5.2. Bng n đi k toán.
Bng n đi k toán báo o tng hp, phn ánh tng quát toàn b g tr i
sn hin có đc s dng nh th nào ngun gc hình thành i sn đó ca T chc
tín dng ti mt thi đim nht đnh. BCĐKT còn mt tài liu tng hp để nghn
cu, đánh g tnh đ qun lý, hiu qu kinh doanh là c s đ phân ch mi hot
đng ca đn v đ d kin các k hoch trin khai trong tng lai.
Trong quá tình hot đng các t chc tín dng phi lp BCĐKT np cho NH nhà
nớc và các c quan chc năng. Bng n đI này v hình thc bao gm 2 phn:
- Tài sn (Tài sn, s dng vn).
- Tài sn N (Vn, Ngun vn)
Mu Bng cân đi k toán đc ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ- NHNN ny
18/07/2007 ca Thng đc NHNN - phn ph lc
1.5.3. Báo cáo kt qu hot đng kinh doanh.
Mu Báo cáo kt qu hot đng kinh doanh đc ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ-
NHNN ngày 18/07/2007 ca Thng đc NHNN - phn ph lc
1.5.4. Báo cáo lu chuyn tin t.
Đc ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ- NHNN ngày 18/07/2007 ca Thng đc
NHNN
1.5.5. Bn thuyt minh o cáo i chính.
Đc ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ- NHNN ngày 18/07/2007 ca Thng đc
NHNN
1.6. Hình thc k toán.
1.6.1. Khái nim.
Hình thc k toán ngân hàng s tng hp c loI s k toán, s lng s, kt
cu các loI s, mI quan h gia c loI s, trình t ghi chép s liu trên chng t
gc đ t đó th lp các báo cáo k toán theo mt trình t phng pháp nht
đnh.
Thông thờng các hình thc k toán nh: Chng t ghi s, nht s i,
nht ký chng t. Tuy nhiên các Ngân hàng thng áp dng hình thc nht chng
t và nht ký s cái.
1.6.2 Các hình thc k tn.
Tng t nh k toán DN.
CHNG II: K TN NGHIP V HUY ĐNG VN
2.1. Ý nghĩa, nhim v k tn huy đng vn.
Vn huy đng ngun ch yu, chim t trng ln trong các NH. Nu NH phát
huy tt công tác huy đng vn không nhng m rng công c cho vay, tăng cờng
vn cho nn kinh t mà còn mang đn cho NH niu lI nhun .
Mun m rng kh năng huy đng vn, NH cn chú ý mt s bin pháp sau:
- S dng lãi sut huy đng hp
- Th tc giy t đn gin nhng vn đm bo an toàn khi khách hàng đn giao dch
- M rng các dch v NH để góp phn thu t khách hàng đn gI tin.
- Thái đ phc v tt ca nhân viên và nh thn trách nhim ca h đI vI khách
hàng.
- M rng mng lớI chi nhánh mt cách hp lý.
- Nâng cao uy tín ca NH (công khai tài chính, chia c tc.)
- Thanh toán nhanh, chính c, an toàn cho khách hàng.
- Trang b các thit b hin đI, môi trng đt tr s nn hàng.
- Tuyên truyn, qung o, khuyn khích khách hàng gI tin bng nhièu hính thc:
tng quà , x s trúng thng.
2.2. Ngun vn huy đng
Vn huy đng tn tI dI nhiu hình thc, hay i cách khác NH huy đng
vn t nhiu ngun khác nhau, ph bin nht các ngun sau.
2.2.1. Tin gi không k hn
- Đây chính tin gI thanh toán ca các doanh nghip nhân nhu cu
thanh toán qua ngân hàng. Loi tin gi này lãi sut thp NH không ch đng
trong công c cho vay. Mc khác loI tin gi thanh toán này NH phI thờng
xuyên thu và chi tr theo yêu cu ca khách hàng nên tn kém chi phí v kim
đm, bo qun
- Khách hàng th rút vn ra bt k c nào đ phc v cho vic chi tr qua các
hình thc nh phát hành séc, lp y nhim chi, lnh chi.
- Tin gI không k hn th hin trên s d ca i khon tin gI ca khách hàng .
NH không cp s cho khách hàng nh tin gI tit kim nh th s làm phc
tp đI vI vic cp nht trên s. NH có th lu theo i khách hàng cũng phI
m s theo dõi riêng. Căn c vào s ph đc NH gI đn đ khách hàng cp nht
s sách, hàng ny hoc hàng tun phI đI chiu vI NH, nu s liu đôi bên sai
t, thì phI phI hp tìm nguyên nhân và điu chnh kp thi.
2.2.2. Tin gi tit kim không k hn.
- Tin gI này ch yu tin nhàn rI ca dân c. Nhng do nhu cu chi tiêu
không c đnh đc trớc nên khách hàng ch gI không k hn, nghĩa có th
rút ra bt c c nào.
- LoI tin gI tit kim không k hn lãi sut thp, nguyên nhân ging nh tin gI
không k hn.
- Khi khách hàng đn gI không k hn thì NH phI m s theo i. Khi khách
hàng nhu cu chi tiêu th rút mt phn trên s tin tit kim, sau khi xut
trình các giy t hp l. NH rút s d trên s tit kim không k hn tr lI cho
khách hàng.
- ĐI vI gI tit kim không k hn lãi đc nhp vn thờng nh lãi theo
nhóm ny gI tin.( d: gI 10/01 thì đn ngày 10/02 là đ mt tháng đ nhp
lãi vào vn). còn đI vI tin gI thanh toán thì lãi nhp vào vn vào cuI tháng
theo dng lch
2.2.3. Tin gi tit kim đnh k (có k hn).
- Tin gI tit kim đnh k th đc phân thành nhiu loI:
+ Tin gI tit kim k hn 3 tháng
+ Tin gI tit kim k hn 6 tháng
- Khách hàng gI tin tit kim đnh k thì đc NH cp s tit kim.
- V nguyên tc khách hàng ch đc rút vn khi đn hn. Nu rút trớc hn phI
đc s đng ý ca NH ch đc hởng lãi bng mc lãi sut ca tin tit kim
không k hn hoc không đc hng lãi nu gI k hn rút ra cha đc
mt tháng.
- Khi đn k hn nu kng ý kin ca khách hàng thì NH không đc t đng
thêm mt đnh k mI, tr trờng hp sut đnh k tip theo kch hàng cũng
không đn rút i, rút vn thì mc nhiên NH phI nhp lãi vào vn để tính lãi p
cho khách hàng (lãi sinh lãi). Vn đ này đc các TCTD vn dng theo đc đim
riêng.
2.2.4. Tin gi có k hn
Đây là loi tièn gI thanh toán nhng khách hàng (ch yu các doanh nghip)
gI có k hn. V nh cht hot đng thì ging tin gI tit kim k hn nhng v
mc đích gi tin khác nhau đI tng gI cũng kc nhau.
Tin gI có k hn th có các loI :
- Tin gi có k hn 3 tháng
- Tin gi có k hn 6 tháng
- Tin gi có k hn 12 tháng
2.2.5. Các loI vn huy đng khác.
- Vn hình thành trong lĩnh vc thanh toán nh qu m th tín dng, séc bo chiầ
- Vn huy đng bng phát hành c giy t có g ngn hn, dài hn nh k phiu
NH, ti phiu NH,
- Vn đi vay ca NH nhà nớc, vay ca c TCTD khác, vay ca NH nc
ngoài,.
2.3. K toán huy đng vn bng VNĐ.
2.3.1. Chng t s dng.
- Giy np tin,
- Giy lĩnh tin,
- Lnh chuyn tin,
- Giy báo Có, Giy bào N,
- y nhim chi, y nhim thu,
- Séc,
- S tin gi tit kim, chng ch tin gi.
2.3. 2. Các tài khon s dng.
- i khon 42: Tin gI ca khách hàng.
+ 421: Tin gI ca khách hàng trong nớc bng VNĐ.
4211: Tin gI không k hn
4212: tin gI có k hn
4214: Tin gI vn chuyên dùng
+ 422: Tin gI khách hàng trong nớc bng ngoI t
+ 423: Tin gI tit kim bng đồng VNĐ
+ 424: Tin gI tit kim bng ngoI t và ng.
Các tài khon trên dùng đ phn ánh tin gI ca khách hàng, tit gI tit kim
bng VNĐ, bng ngoI t và vàng tI các TCTD.
Ni dung c tài khon trên.
+ Bên ghi: S tin khách hàng gI vào
+ Bên N ghi: S tin khách hàng ly ra
+ S D Có: Phnn ánh s tin khách hàng đang gI tI NH.
Tài khon 491: Lãi phi tr cho tin gi
Tài khon này dùng để phn ánh s lãi tính dn tính trên s tin gi ca khách
hàng đang gi tI TCTD.
Vic hch toán tài khon này phi thc hin theo các quy đnh sau.
+ Lãi phi tr cho tin gI đc ghi nhn trên c s thi gian lãi sut thc t tng
k.
+ i phi tr cho tin gi th hin s lãi tính dn ch TCTD đã hch toán vào chi
phí nhng cha thi tr cho khách hàng.
Tài khon 491 các tài khon cp III sau:
4911: lãi phi tr cho tin gI bng đồng VN
4912: i phi tr cho tin gI bng ngoI t
4913: i phi tr cho tin gI tit kim bng đồng VN
4914: i phi tr cho tin gI tit kim bng ngoI t và vàng
NI dung tài khon 491:
+ Bên Có ghi: S tin lãi phi tr tính dn ch
+ Bên N ghi: S tin lãi đã tr.
S d Có: Phn ánh s tin i phi tr dn ch cha thanh toán.
- Tài khon 43: TCTD phát hành giy t có giá.
+ Tài khon 431: Mnh g giy t có g bng đng vN
+ Tài khon 432: Chit khu giy t g bng đng vN
+ Tài khon 433: Ph trI giy t g bng đồng VN
+ Tài khon 434: Mnh g giy t có g bng ngoI t vàng.
+ tài khon 435: chit khu giy to g bng ngoI t và vàng
+ tài khon 436: Ph trI giy tgiá bng ngoI t ng.
| 1/173

Preview text:


Dịch vụ kế toán
GDT chia sẻ tài liệu về "kế toán"
BÀI GI NG K TOÁN NGÂN HÀNG
(Dùng cho sinh viên ngành K toán và Tài chính) M C L C
M C L C ..................................................................................................................................1 CH
NG I: NH NG V N Đ C B N V K TOÁN NGÂN HÀNG...................................2 1.1. Đ i t
ng, m c tiêu, v trí c a k toán ngân hàng ........................................................2
1.2. Đ c điểm c a k toán Ngân hàng. ................................................................................6
1.3. Ch ng t k toán ngân hàng. .......................................................................................7
1.4. H th ng tài kho n.......................................................................................................9
1.5. Báo cáo k toán t i ngân hàng....................................................................................13
1.6. Hình th c k toán. .....................................................................................................16 CH
NG II: K TOÁN NGHI P V HUY Đ NG V N ......................................................17
2.1. Ý nghĩa, nhi m v k toán huy đ ng v n. ..................................................................17
2.2. Nguồn v n huy đ ng .................................................................................................17
2.3. K toán huy đ ng v n bằng VNĐ. .............................................................................19
2.4. K toán huy đ ng v n bằng vàng và ngo i t . ............................................................27
2.5. K toán huy đ ng v n bằng đồng Vi t Nam đ m b o theo giá vàng. ..........................29 CH
NG III: K TOÁN NGHI P V TÍN D NG VÀ Đ U T ..........................................31
3.1. Ý nghĩa, nhi m v k toán cho vay. ...........................................................................31
3.2. Tổ ch c k toán cho vay. ...........................................................................................31
3.3. K toán cho vay ngắn h n thông th ờng (theo món). .................................................32
3.4. K toán cho vay theo h n m c. ..................................................................................41 3.5. K toán chi t kh u th
ng phi u và gi y tờ có giá. ....................................................41
3.6. K toán cho vay tr góp. ............................................................................................44
3.7. K toán cho vay trung và dài h n theo dự án..............................................................47
3.8. K toán cho vay y thác. ............................................................................................48
3.9. K toán cho vay đồng tài tr . .....................................................................................50
3.10. K toán cho vay bằng vàng và ngo i t ......................................................................51
3.11. K toán cho vay và thu n bằng VNĐ đ
c đ m b o theo giá vàng. ..........................52
3.12. K toán cho thuê tài chính. ........................................................................................53 CH
NG IV: K TOÁN NGHI P V THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG ........................61
(THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T)........................................................................61
4.1. Nh ng v n đ chung. .................................................................................................61
4.2. Tài kho n s d ng. ....................................................................................................62 4.3. Ph
ng pháp h ch toán..............................................................................................66 CH
NG V: K TOÁN CÁC NGHI P V THANH TOÁN V N GI A..............................85
CÁC NGÂN HÀNG. ................................................................................................................85
5.1. Nh ng quy đ nh chung. .............................................................................................85
5.2. Thanh toán trong cùng h th ng ngân hàng. ...............................................................86
5.3. Thanh toán khác h th ng ngân hàng. ........................................................................89 CH
NG VI K TOÁN THU NH P, CHI PHÍ , VÀ K T QU KINH DOANH ..................98
6.1. K toán thu nh p........................................................................................................98
6.2. K toán chi phí. ...................................................................................................... 100
6.3. K toán thu GTGT. ................................................................................................ 103
6.4. K toán k t qu kinh doanh và phân ph i l i nhu n. ................................................ 106 CH
NG I: NH NG V N Đ C B N V K TOÁN NGÂN HÀNG 1.1. Đ i t
ng, m c tiêu, vị trí c a k toán ngân hàng 1.1.1. Khái n m
K toán ngân hàng là m t công c để tính toán, ghi chép bằng con s ph n ánh và
giám đ c toàn b các ho t đ ng nghi p v thu c ngành ngân hàng. 1.1.2. Đ i t
ng c a k toán ngân hàng
Đ i t ng c a k toán ngân hàng là s d ng th ớc đo bằng ti n ph n ánh nguồn
v n, c c u hình thành các nguồn v n và vi c s d ng v n (tài s n) trong các ho t đ ng c a ngân hàng.
1.1.2.1 Tài s n và nguồn v n.
Tình hình tài chính c a các ngân hàng ở mọi lo i hình sở h u đ u thể hi n qua tài
s n và nguồn hình thành tài s n t i m t thời điểm theo ph ng trình k toán;
Tài s n = N ph i tr + v n ch sở h u a. Tài s n.
Tài s n là nguồn lực do Ngân hàng kiểm soát và có thể thu đ c l i ích kinh t trong t ng lai. L i ích kinh t trong t
ng lai mà tài s n mang l i là ti m năng làm tăng nguồn ti n và các kho n t ng đ
ng ti n ho c làm gi m bớt các kho n ti n mà Ngân hàng chi ra. Tài s n đ
c biểu hi n d ới d ng v t ch t nh nhà làm vi c, máy rút ti n tự đ ng
(ATM)ầ ho c không thể hi n d ới d ng v t ch t nh ph n m m máy vi tínhầ.
Tài s n c a Ngân hàng có thể không thu c quy n sở h u c a ngân hàng nh ng ngân hàng kiểm soát đ c và thu đ c l i ích kinh t trong t
ng lai, nh tài s n thuê tài chính.
Tài s n c a ngân hàng có thể đ
c hình thành t các giao d ch, ho c sự ki n đã
qua nh góp v n, mua sắm, tự s n xu t, đ c c p, đ c bi u t ngầ
Các giao d ch dự ki n phát sinh trong t
ng lai và các kho n chi phí không mang l i l i ích kinh t trong t
ng lai không làm tăng tài s n.
Theo th tự ph n ánh tính thanh kho n gi m d n, Tài s n c a Ngân hàng gồm:
- Ti n m t t i quỹ gồm: Ti n m t VNĐ, ngo i t , ch ng t có giá tr ngo i t ,
vàng b c, đá quý t i quỹ ngân hàng;
- Ti n g i t i ngân hàng nhà n ớc bao gồm ti n g i dự tr bắt bu c theo quy
đ nh và ti n g i để thanh toán, ti n g i ký quỹ b o lãnh;
- Tín phi u kho b c, các ch ng khoán có giá tr khác dùng tái chi t kh u với ngân hàng nhà n ớc;
- Ti n g i t i các tổ ch c tín d ng khác và cho vvay các tổ ch c tín d ng khác
- Trái phi u chính ph và các ch ng khoán khác mà Ngân hàng nắm gi với m c đích kinh doanh; - Cho vay khách hàng
- Ch ng khoán đ u t bao gồm các ch ng t khoán n ngân hàng mua với m c
đích gi lâu dài, s n sàng để bán khi c n thi t nh ng không mua bán th ờng
xuyên nh ch ng khoán kinh doanh hay các ch ng khoán n mà Ngân hàng gi đ n khi đáo h n;
- Góp v n đ u t bao gồm s ti n mà ngân hàng góp v n, đ u t mua cổ ph n, góp v n liên doanh;
- Tài s n c đ nh bao gồm các TSCĐ h u hình nh nhà c a v t ki n trúc, máy móc, thi t b , ph
ng ti n v n t i, thi t b truy n d n, thi t b , d ng c qu n
lýầ; TSCĐ vô hình nh quy n s d ng đ t, ph n m m máy vi tính và TSCĐ
ngân hàng đi thuê tài chính;
- Các tài s n khác nh v t li u, công c lao đ ng, các kho n ph i thuầ b. Nguồn v nN ph i tr .
N ph i tr là nghĩa v hi n t i c a ngân hàng phát sinh t các giao d ch và
sự ki n đã qua mà ngân hàng ph i thanh toán t nguồn lực c a mình. Đi u ki n để
ghi nh n m t kho n n ph i tr là chắc chắn ngân hàng s dùng m t l ng ti n chi
ra để trang tr i cho nh ng nghĩa v hi n t i mà ngân hàng ph i thanh toán và kho n n ph i tr đó đ
c xác đ nh m t cách đáng tin c y. N ph i tr c a ngân hàng bao gồm:
- Ti n g i c a khoa b c nhà n ớc, ti n g i c a các tổ ch c tín d ng khác.
- Ti n vay ngân hàng Nhà n ớc và vay c a các tín d ng khác.
- Ti n g i c a khách hàng bao gồm ti n g i thanh toán, ti n g i có kỳ h n và ti n g i ti t ki m.
- Các công c tài chính phát sinh. - Ph i tr v phát hành GTCG
- Các kho n ph i tr khác, nh ph i n p thu , lãi ph i tr khách hàng, ph i tr khácầ  V n ch sở h u.
V n ch sở h u là giá tr v n c a Ngân hàng đ c tính bằng s chênh l ch
gi a giá tr tài s n c a ngân hàng tr n ph i tr . V n ch sở h u c a ngân hàng bao gồm:
- V n đi u l : là v n ghi trong đi u l c a ngân hàng do ch sở h u cam k t góp
v n khi thành l p và khi đ u t thêm vào ngân hàng, với ngân hàng cổ ph n,
v n đi u l là tổng m nh giá cổ phi u mà ngân hàng phát hành với các NHTM
nhà n ớc, v n đi u l do Ngân sách Nhà n ớc c p.
- Th ng d v n cổ ph n là chênh l ch gi a m nh giá cổ phi u với giá thực t phát hành (n u có).
- Cổ phi u quỹ, giá tr thực t mua l i cổ phi u do ngân hàng phát hành và đ c
mua l i bởi ngân hàng đó
- Quỹ dự tr bổ sung v n đi u l .
- Các quỹ khác, nh quỹ đ u t phát, quỹ dự phòng tài chínhầ
1.1.2.2 Thu nh p, chi phí:(các đối tượng này nằm trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh)
L i nhu n là th ớc đo k t qu kinh doanh c a Ngân hàng. Để giúp cho các
đ i t ng s d ng thông tin đánh giá tình hình và k t qu kinh doanh, k toán
Ngân hàng c n cung c p các thông tin liên quan trực ti p đ n vi c xác đ nh l i
nhu n c a ngân hàng. Các thông tin này bao gồm các kho n doanh thu, chi phí c a ngân hàng và đ
c ph n ánh trên Báo cáo k t qu kinh doanh. Các thông tin ph n
ánh trên báo cáo này cung c p c sở để đánh giá năng lực c a ngân hàng trong
vi c t o ra các nguồn ti n và t ng đ ng ti n trong t ng lai.
K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng trong kỳ đ c tính nh sau:
L i nhu n thu n (l thu n) = Tổng doanh thu (thu nh p) ph i thu ậ Tổng chi phí ph i tr . a. Thu nh p.
Doanh thu (Thu nh p) là tổng giá tr các l i ích kinh t Ngân hàng thu đ c
trong kỳ k toán, phát sinh t ho t đ ng kinh doanh thông th ờng và các ho t
đ ng khác c a Ngân hàng, góp ph n làm tăng v n ch sở h u (Không bao gồm
kho n góp v n c a chính ch sở h u).
Doanh thu t ho t đ ng kinh doanh c a các tổ ch c tín d ng là s ti n thu đ c trong kỳ bao gồm:
- Thu t ho t đ ng kinh doanh gồm: Thu t ho t đ ng tín d ng, thu lãi ti n g i,
thu d ch v , thu t ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và vàng, thu lãi góp v n,
mua cổ ph n, thu v chênh l ch tỷ giá, thu t ho t đ ng kinh doanh khác;
- Thu khác gồm: các kho n thu t vi c nh
ng bán, thanh lý tài s n c đ nh, thu v các kho n v n đã đ
c x lý bằng dự phòng r i ro; thu kinh phí qu n lý đ i
với các công ty thành viên đ c l p; thu ti n ph t do khách hàng vi ph m h p
đồng; các kho n thu khác. b. Chi phí.
Chi phí là tổng giá tr các kho n làm gi m l i ích kinh t trong kỳ k toán
d ới hình th c các kho n ti n chi ra, các kho n kh u tr tài s n hay phát sinh các
kho n n d n đ n làm gi m v n ch sở h u, ngo i tr các kho n phân ph i cho cổ đông hay ch sở h u.
Các chi phí ghi nh n trong báo cáo k t qu kinh doanh ph i tuân th
nguyên tắc phù h p gi a doanh thu và chi phí.
Chi phí c a tổ ch c tín d ng là các chi phí tr h p lý phát sinh trong kỳ, bao gồm:
- Chi ho t đ ng kinh doanh nh : Chi phí ph i tr lãi ti n g i; chi phí ph i tr lãi
ti n vay; chi ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và vàng; chi ho t đ ng kinh
doanh d ch v ngân hàng; chi cho vi c mua bán cổ phi u, trái phi u; chi cho
ho t đ ng mua bán n ; chi cho ho t đ ng góp v n, mua cổ ph n; chi v chênh
l ch tỷ giá; chi cho ho t đ ng kinh doanh khác; chi trích kh u hao TSCĐ; chi
đi thuê và cho thuê tài s n; ti n l ng, ti n công và chi phí có tính ch t l ng theo quy đ nhầ
- Các chi phí khác c a tổ ch c tín d ng nh : chi nh ng bán, thanh lý tài s n;
Chi cho vi c thu hồi các kho n n đã xáo, chi phí thu hồi n quá h n khó đòi;
chi ti n ph t do vi ph m h p đồng kinh t ; chi x lý kho n tổn th t tài s n còn
l i sau khi đã bù đắp bằng các nguồn khác; chi các kho n đã h ch toán doanh
thu nh ng thực t không thu đ c.
1.1.3. M c tiêu c a k toán ngân hàng.
Cung c p nguồn thông tin v tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng để ph c v cho các đ I t ng sau: - Nhà qu n tr ngân hàng - Các nhà đ u t - Khách hàng - C quan thu - Các c quan qu n lý khác.
1.2. Đ c điểm c a k toán Ngân hàng.
V c b n, k toán ngân hàng tuân th theo nguyên lý k toán nói chung. Tuy
nhiên để phân bi t k toán ngân hàng vớI các lo I k toán t I các doanh nghi p khác
ng ờI ta dựa vào đ c điểm riêng c a k toán ngân hàng.
- Do đ c điểm c a ho t đ ng ngân hàng là tổ ch c trung gian tài chính nên k toán
ngân hàng cũng ph n ánh rõ nét tình hình huy đ ng v n trong các thành ph n kinh
t và dân c , đồng thờI s d ng s ti n đó để cho vay.
- K toán ngân hàng có tình giao d ch và x lý nghi p v ngân hàng. Do ngân hàng
là trung tâm thanh toán, nhân mở tài kho n cho các khách hàng có đ đi u ki n
cho nên bắt bu c ngân hàng tr ớc khi h ch toán k toán ph i giao d ch, ti p xúc
với khách hàng, kiểm soát và x lý ch ng t xem có đ y đ tính h p pháp, h p l ,
sau đó mới ti n hành h ch toán.
- K toán ngân hàng có tính c p nh t và chính xác cao đ , xu t phát t vai trò c a
k toán ngân hàng là cung c p s li u để qu n lý ho t đ ng ngân hàng và n n kinh
t , cho nên k toán ngân hàng cũng ph n ánh t t c các s li u m t cách chính xác,
nhanh chóng và k p thời. Hàng ngày bao giờ cũng căn c vào s li u c a s li u
c a k toán ngân hàng để l p B ng cân đ I tài kho n và g I Gi y báo, sổ ph v
các tổ ch c kinh t để làm c sở h ch toán t I các đ n v này. - K toán ngân hàng có s l
ng ch ng t lớn và ph c t p. Trong quá trình ho t
đ ng ngân hàng ph I ti p xúc vớI r t nhi u khách hàng l I có yêu c u khác nhau nên kh I l ng ch ng t ngân hàng nh n đ
c để làm c sở cho công tác k toán
r t lớn và ph c t p(chuyển ti n m t, chuyển kho n t n i này đ n n i khác ho c
t tài kho n này qua tài kho n khác, nhờ thuầ)
- K toán ngân hàng có tính t p trung và th ng nh t cao. Do h th ng ngân hàng
đ c tổ ch c th ng nh t t Trung ng đ n đ a ph ng, để t o sự ch t ch trong
toàn ngành các ngân hàng đ u t p trung các ch ng t xây dựng theo m u th ng
nh t và h th ng tài kho n cũng th ng nh t.
1.3. Ch ng t k toán ngân hàng. 1.3.1. Khái ni m.
Ch ng t k toán ngân hàng là các bằng ch ng để ch ng minh các nghi p v kinh
t phát sinh hoàn thành t i ngân hàng và c sở để h ch toán vào các tài kho n k toán t I ngân hàng
1.3.2. Phân lo i ch ng t .
a. Phân theo công dụng và trình tự ghi sổ của chứng từ.
Theo cách phân chia này có 3 lo I ch ng t : - Ch ng t g c: Là ch ng t đ
c l p đ u tiên có đ y đ căn c pháp lý để ch ng
minh m t nghi p v kinh t phát sinh và hoàn thành t I ngân hàng.
- Ch ng t ghi sổ: Là ch ng t cho phép ph n ánh các nghi pv kinh t phát sinh
vào sổ sách k toán . Ch ng t ghi sổ đ
c l p dựa trên ch ng t g c.
- Ch ng t g c kiêm ch ng t ghi sổ: Đây là lo I ch ng t v a ch ng minh nghi p
v kinh t phát sinh và hoàn thành v a là là c sở pháp lý để ghi chép vào sổ sách k toán.
b. Phân theo địa điểm lập
- Ch ng t n I b : Là ch ng t do ngân hàng l p để thực hi n các nghi p v k toán.
VD: các gi y báo, các b ng kê thanh toán bù tr ầ
- Ch ng t do khách hàng l p: Là các lo I ch ng t do khách hàng l p để n p vào ngân hàng.
VD: Các y nhi m thu, y nhi m chi, séc,ầ
c. Phân loại theo mức độ tổng hợp của chứng từ.
- Ch ng t đ n nh t (còn gọi là ch ng t cá bi t) là lo i ch ng t đ c l p ra ch để
s d ng cho m t nghi p v kinh t phát sinh.
VD: Phi u chi ch dùng để chi ti n m t, phi u thu s d ng cho vi c thu ti n m t.
- Ch ng t tổng h p (còn gọi là ch ng t liên hoàn): là lo i ch ng t đ c l p ra có
thể s d ng cho nhi u nghi p v kinh t phát sinh.
VD: b ng kê, phi u chuyển ti nầ.
d. Phân loại theo mục đích sử dụng và nội dung nghiệp vụ kinh tế.
- Ch ng t ti n m t: Là lo i ch ng t ch s d ng cho nh ng nghi p v có liên quan
đ n vi c thu, chi ti n m t. Có thể do ngân hàng l p nh phi u thu, phi u chi hay
do khách hàng l p nh gi y bào n p ti n.
- Ch ng t chuyển kho n: là lo i ch ng t ch s d ng cho nh ng nghi p v thanh
toán không dùng ti n m t. Các lo i ch ng t chuyển kho n có thể nh Séc g ch chéo, y nhi m thu,ầ.
e. Căn cứ vào trình độ chuyên môn kỹ thuật
- Ch ng t gi y: Là lo i ch ng t d c l p trên gi y
- Ch ng t đi n t : Là nh ng s li u, thông tin trên các băng t , đĩa t ầ
1.3.3. Kiểm soát ch ng t :
a. Kiểm soát tr ớc.
Do thanh toán viên thực hi n khi ti p nh n ch ng t c a khách hàng. N i dung
kiểm soát tr ớc bao gồm:
- Ch ng t l p đúng quy đ nh ch a?
- N i dung nghi p v kinh t phát sinh có phù h p với thể l tín d ng, thanh toán c a ngân hàng hay không?
- S d trên tài kho n c a khách hàng có đ m b o đ thanh toán hay không?
- Nghi p v kinh t phát sinh trên ch ng t có ph i l nh c a ch tài kho n hay không? b. Kiểm soát sau:
Do kiểm soát viên kiểm soát khi nh n ch ng t t b ph n thanh toán viên, th
quỹ chuyển đ n tr ớc khi ghi chép vào sổ sách k toán. Kiểm soát viên là ng ời
có trình đ nghi p v chuyên môn, có kh năng kiểm soát t ng đ ng với k
toán tr ởng. N i dung kiểm soát sau bao gồm: - Kiểm soát t
ng tự nh thanh toán viên tr vi c kiểm tra s d (vì ch có thanh
toán viên mới gi sổ ph ti n g i khách hàng).
- Kiểm soát ch ký c a thanh toán viên trên ch ng t chuyển kho n
- Kiểm tra ch ký c a thanh toán viên, th quỹ trên ch ng t ti n m t.
1.3.4. Tổ ch c luân chuyển ch ng t .
Tổ ch c luân chuyển ch ng t là quá trình v n đ ng c a ch ng t kể t lúc đ c
ngân hàng l p ho c nh n c a khách hàng qua các khâu kiểm soát, x lý h ch toán, đ i
chi u đ n khi đóng l i thành t p ch ng t gi y ho c l u tr trên đĩa t ( ch ng t đi n t ).
Tổ ch c luân chuyển ch ng t h p l và khoa học s t o đi u ki n t t để:
- Ngân hàng ph c v cho khách hàng nhanh h n
- Các b ph n đ thời gian kiểm soát và x lý ch ng t đúng đắn.
- Các b ph n tham gia vào kiểm soát n i b .
- Tránh th t l c, m t ch ng t gây khó khăn cho công tác k toán cũng nh cho khách hàng. Ch ng t đ
c luân chuyển đôi khi trong ph m vi m t ngân hàng hay ngoài ngân
hàng, đôi khi ph c t p ho c đ n gi n nh ng dù th nào cũng đ m b o nguyên tắc sau đây:
 Đ m b o luân chuyển nhanh nh t để đáp ng yêu c u kiểm soát, x lý,
h ch toán c a ngân hàng và ph c v khách hàng.
 Đ m b o vi c ghi N tr ớc, ghi Có sau.
Ch ng t luân chuyển trong n i b ngân hàng ho c ngoài ngân hàng ph i
qua đ ờng b u đi n, tr ờng h p qua tay khách hàng ph i dùng ký hi u m t.
1.4. H th ng tài kho n
1.4.1. Tài kho n và phân lo I tài kho n. a. Tài kho n.
Tài kho n k toán ngân hàng là m t ph
ng pháp k toán dùng th ớc đo bằng ti n
t để phân lo i, t p h p, ph n ánh và kiểm soát các đ i t
ng k toán m t cách liên t c.
b. Phân lo i tài kho n.
- Phân lo i theo quan h c a tài kho n với tài s n. Tài kho n chia làm 3 lo i:
+ Tài kho n tài s n N : Là các tài kho n ph n ánh nguồn v n c a ngân hàng, đ c
điểm c a các tài kho n này là luôn có s D Có.
VD: Các tài kho n ti n g i c a khách hàng, ti n ti t ki m, v n đi u l ầ.
+ Tài kho n tài s n Có: Là các tài kho n ph n ánh tài s n c a ngân hàng (s d ng
v n), đ c điểm c a các tài kho n này là luôn có sô d N
VD: Các tài kho n ti n vay., chi phíầ
+ Tài kho n tài s n N - Có : Là các tài kho n có lúc có s d Có, có lúc có s D
N , Th ờng dùng để ph n ánh các nghi p v đi u chuyển v n gi a các ngân hàng
hay ph n ánh k t qu kinh doanh c a ngân hàng. Khi l p b ng cân đ i tài kho n không đ
c bù tr hai s d này vớI nhau.
VD: các tài kho n liên hàng đi, liên hàng đ n, k t qu kinh doanh, chênh l ch tỷ giáầ.
- Phân lo i tài kho n theo m c đ tổng h p c a tài kho n: Tài kho n chia làm 2 lo i:
+ Tài kho n phân tích: Là lo i tài kho n dùng để ph n ánh chi ti t c thể các đ i t
ng c a k toán ngân hàng và đ
c dùng làm c sở để h ch toán phân tích, bểu hi n
c a tài kho n phân tích là tiểu kho n.
VD: Tài ko n ti n g i c a DN B (TK 4211.001275B)
+ Tài kho n tổng h p: là lo I tài kho n dùng ph n ánh tổng quát các đ i t ng k
toán ngân hàng và làm c sở để h ch toán tổng h p. Biểu hi n c a tài kho n tổng h p
là các tài kho n c p 1,2,3,4,5.
VD: Tài kho n c p 3 c a ti n m t có s hi u là: 1011
- Phân lo i tài kho n theo v trí c a tài kho n vớI b ng cân đ i k toán. Tài kho n chia làm 2 lo i
+ Tài kho n n i b ng: là lo i tài kho n nằm trong B ng cân đ I k toán, đ c
dùng để ph n ánh các đ i t
ng k toán thu c sở h u c a ngân hàng. Khi h ch toán dùng ph
ng pháp ghi sổ kép, nghĩa là m t nghi p v kinh t phát sinh ph i đ c ghi N , Có vào 2 tài kho n.
VD: Khách hàng g i ti n ti t ki m đ nh kỳ bằng ti n m t: Ghi: N TK 1011 (TK ti n m t)
Có 4232 ( TK ti n g I ti t ki m có kỳ h n)
+ Tài kho n ngo i b ng: Là tài kho n nằm ngoài b ng cân đ i k toán, ph n ánh các đ i t
ng ch a thu c sở h u ngân hàng nh tài s n thuê ngoài, tài s n t m gi ầ khi h ch toán dùng ph
ng pháp ghi sổ đ n, nghĩa là m t nghi p v kinh t
phát sinh ch ghi Nh p ho c Xu t vào m t tài kho n và s còn l i.
VD: Ngày 5/8/N đ n kỳ tr lãi c a khách hàng B vay ti n ngân hàng, nh ng
khách hàng B không đ n tr lãi và trên tài kho n ti n g i c a B cũng không còn có s d , ngân hàng ghi:
Nh p 941: Lãi vay quá h n ch a thu đ c bằng VNĐ.
Trong h th ng tài kho n hi n hành các tài kho n lo i 9 là các tài kho n ngo i b ng
1.4.2. H th ng tài kho n hi n hành
Theo quy t định s 29/2006/QĐ ậ NHNN ngày 10/7/2006 v vi c s a
đổI bổ sung, h y b m t s tài kho n trong h th ng tài kho n k toán các tổ
ch c tín d ng ban hành theo quy t định s 479/2004/ QĐ ậ NHNN ngày
29/4/2004 thi hành t ngày 1/1/2005 và QĐ 807/2005 ngày 1/6/2005.
Theo QĐ 02/2008 c a NHNN VN ngày 15/1/2008 v vi c s a đổi bổ
sung m t s tài kho n trong h th ng tài kho n ban hành theo QĐ s
479/2004/ QĐ ậ NHNN ngày 29/4/2004 thi hành t ngày 1/1/2005, QĐ
807/2005 ngày 1/6/2005 và QĐ s 29/2006/QĐ ậ NHNN ngày 10/7/2006 c a NHNN VN.
- H th ng tài kho n này áp d ng cho các ngân hàng bao gồm: Ngân hàng th ng
m i, ngân hàng đ u t , ngân hàng phát triển, ngân hàng chính sách, ngân hàng h p
tác, ngân hàng liên doanh, ngân hàng n ớc ngoài t i Vi t Nam, các tổ ch c tín
d ng phi ngân hàng nh : công ty cho thuê tài chính, công ty cho thuê tài chính và
các tổ ch c tín d ng phi ngân hàng khác. Tổ ch c tín d ng h p bao gồm: quỹ tín
d ng nhân dânầ sau đây gọi tắc là tổ ch c tín d ng (TCTD).
- H th ng tài kho n này gồm các tài kho n trong b ng cân đ i k toán và ngoài b ng cân đ i k toán, đ
c b trí thành 9 lo i. T lo i 1 đ n lo I 8 là các tài kho n
trong b ng cân đ I k toán, lo i 9 là tài kho n ngoài b ng cân đ i k toán.
- H th ng tài kho n hi n hành đ
c b trí theo h th ng th p phân nhi u c p, t tài
kho n c p I đ n tài kho n c p V, ký hi u t 2 đ n 6 ch s .
+ Tài kho n c p I: Ký hi u bằng 2 ch s t 10 đ n 99. M i lo i tài kho n đ c b trí t i đa 10 tài kho n c p I.
VD: Lo I 1: v n kh d ng và các kho n đ u t .
Tài kho n 10 : “ Ti n m t, ch ng t có giá tr , ngo I t , kim lo I quý, đá quý.” Lo I 2: Ho t đ ng tín d ng.
Tài kho n 21: “Cho vay các tổ ch c kinh t , cá nhân trong n ớc.”
+Tài kho n c p II: Ký hi u bằng 3 ch s , hai s đ u (t trài sang ph i) là s hi u tài
kho n c p I, s th 3 là s th tự tài kho n c p II trong tài kho n c p I, ký hi u t 1 đ n 9. VD:
TK 101 “ Ti n m t bằng đồng Vi t Nam”
TK 211 “ Cho vay ngắn h n bằng đồng Vi t Nam”
+ Tài kho n c p III: Ký hi u bằng 4 ch s , hai ch s đ u ( t trái sang ph i) là s
hi u tài kho n c p II, s th t là s th tự c a tài kho n c p III trong tài kho n c p II ký hi u t 1 đ n 9. VD:
TK 1011 “ Ti n m t t I đ n v ”
TK 2111 “ N cho vay trong h n và đã đ c gia h n” + Tài kho n c p IV: T
ng tự nh tài kho n c p III. VD:
TK 21111 “ Doanh nghi p nhà n ớc” TK 21112 “ H p tác xã” + Tài kho n c p V: t ng tự nh tài kho n c p IV.
Đ I với các TCTD có kh năng ng d ng công ngh tin học để h ch toán, qu n lý và theo dõi đ
c các ch tiêu tài kho n c p III, đ m b o tính chính xác, k p thời và
đ y đ , trên c sở đó, l p đ c các báo cáo theo đúng quy đ nh c a NHNN, thì không
bắt bu c ph i mở và s d ng tài kho n c p III trong h th ng tài kho n k toán này
mà có thể s d ng trực ti p các tài kho n c p II do th ng đ c NHNN quy đ nh để
h ch toán, ho c mở các tài kho n c p III, IV,Vầ. theo đ c thù và yêu c u qu n lý c a
TCTD mình. Các TCTD để thực hi n theo quy đ nh này c n ph i:
- Có quy trình nghi p v c thể và ph n m m nghi p v đáp ng tiêu chuẩn kỹ thu t
theo quy đ nh hi n hành để:
+ X lý h ch toán các nghi p v phát sinh theo đúng quy đ nh c a chuẩn mực và ch đ k toán.
+ Tổng h p, l p và g i các lo i báo cáo do Nhà n ớc và NHNN quy đ nh - Đ
c NHNN có văn b n ch p thu n tr ớc khi triển khai thực hi n.
Đ i với các TCTD ch a thể ng d ng công ngh tin học để h ch toán, qu n lý,
theo dõi các ch tiêu tài kho n c p III thì bắt bu c ph i mở và s d ng tài kho n
c p III do Th ng đ c NHNN quy đ nh
- Trong h th ng tài kho n do NH nhà n ớc quy đ nh n u có tài kho n nào ch có
đ n c p II thì khi mở tài kho n c p IV thêm vào s 0 sau tài kho n c p II.
Ví d : TK 454 “ Chuyển ti n ph i tr bằng VNĐ”
Khi mở tài kho n c p IV : 45401, 45402
N u m t tài kho n tổng h p có d ới 10 tiểu kho n, s th tự tiểu kho n đ c ký
hi u bằng m t ch s t 1 đ n 9.
N u m t tài kho n tổng h p có d ới 100 tiểu kho n, s th tự tiểu kho n đ c ký
hi u bằng 2 ch s t 01 đ n 99.. S l
ng ch s c a các tiểu kho n trong cùng m t tài kho n tổng h p bắt bu c
ph I ghi thồng nh t theo quy đ nh trên( m t, hai, ba ch s ) nh ng không bắt bu c ph i ghi th ng nh t s l
ng ch s c a các tiểu kho n gi a các tài kho n tổng h p khác nhau. Ví d : Ch đ
c ghi: 4211.128 Công ty A, 4211.369 Công ty B. Không đ
c ghi: 4211.128 Công ty A, 4211.1347 Công ty B (vì trong cùng
m t tài kho n tổng h p không thể 1 tài kho n có 3 ch s , và tài kho n kia l i có 4 ch s ).
- Thông th ờng s hi u tiểu kho n c a tièn g i và ti n vay c a các doanh nghi p là
gi ng nhau, còn c a cá nhân thì không nh t thi t ph i gi ng vì có nh ng cá nhân
g i ti n mà không vay ho c ng c l i vay mà không g i. Ví d :
TK ti n g I c a CTY may TK ti n vay c a CTY may 4211.0012 (A) 2111.0012 (A) 4211.0013 (B) 2111.0013 (B) 4211.0068 © 2111.0068 ©
1.5. Báo cáo k toán t i ngân hàng.
1.5.1. B ng cân đ i tài kho n. 1.5.1.1 Khái ni m
B ng cân đ i tài kho n là b ng tổng k t các s li u phát sinh trên các tài kho n k toán tổng h p đ
c trình bày theo th tự s hi u tài kho n t nh đ n lớn. (Hi n
nay t tài kho n lo i 1 đ n 8).
Đ c tính c a b ng này là thể hi n nguyên tắc cân đ i, m t nguyên tắc c b n nh t
c a k toán có ý nghĩa r t quan trọng đ i với vi c kiểm tra tính chính xác c a s li u k toán đã đ
c ph n ánh trong các tài kho n.
1.5.1.2. Các đi u ki n c a b ng cân đ I tài kho n.
- Tổng c ng s phát sinh N bằng tổng c ng s phát inh Có
- Tổng c ng s phát sinh ở b ng cân đ I tài kho n bằng tổng c ng s phát sinh c a toàn b ch ng t ghi sổ.
- Tổng c ng s d N đ u kỳ bằng tổng c ng s d Có đ u kỳ.
- Tổng c ng s d N cu I kỳ bằng tổng c ng s d Có cu i kỳ.
- Tổng c ng s phát sinh lũy k t đ u năm bên N bằng tổng c ng s phát sinh lũy k t đ u năm bên Có.
1.5.1.3. Hình th c b ng cân đ i tài kho n.
BCĐTK bao gồm ph n tiêu đ và n i dung chính M u b ng CĐTK Ngân hàngầ.
B NG CÂN Đ I TÀI KHO N
Ngày ầ thángầ. Nămầ. S hi u Tên tài S d đ u kỳ S PS trong kỳ S d cu I kỳ tài kho n kho n N N N C ng A A B B C C
Ng ời l p K toán tr ởng Giám đ c
1.5.1.4. Các lo i b ng cân đ i tài kho n.
a. B ng cân đ i tài kho n ngày
Là b ng cân đ i có s phát sinh trong kỳ là phát sinh trong ngày. S d đ u kỳ là
s d c a ngày hôm tr ớc. S phát sinh trong kỳ là s phát sinh trong ngày. S d cu i kỳ là s d cu i ngày.
b. B ng cân đ i tài kho n tháng.
Là B ng cân đ i có s phát sinh trong kỳ là tháng. Các y u t khác t ng tự.
c. B ng cân đ i tài kho n quý.
Là B ng cân đ i có s phát sinh trong kỳ là trong quý. Các y u t khác t ng tự
d. B ng cân đ i tài kho n năm
Là b ng cân đ i tài kho n có s phát sinh trong kỳ là trong năm. Các y u t khác t ng tự.
1.5.2. B ng cân đ i k toán.
B ng cân đ i k toán là báo cáo tổng h p, ph n ánh tổng quát toàn b giá tr tài s n hi n có đ
c s d ng nh th nào và nguồn g c hình thành tài s n đó c a Tổ ch c
tín d ng t i m t thời điểm nh t đ nh. BCĐKT còn là m t tài li u tổng h p để nghiên
c u, đánh giá trình đ qu n lý, hi u qu kinh doanh và là c sở để phân tích mọi ho t
đ ng c a đ n v để dự ki n các k ho ch triển khai trong t ng lai.
Trong quá tình ho t đ ng các tổ ch c tín d ng ph i l p BCĐKT n p cho NH nhà
n ớc và các c quan ch c năng. B ng cân đ I này v hình th c bao gồm 2 ph n:
- Tài s n Có (Tài s n, s d ng v n).
- Tài s n N (V n, Nguồn v n) M u B ng cân đ i k toán đ
c ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ- NHNN ngày
18/07/2007 c a Th ng đ c NHNN - ở ph n ph l c
1.5.3. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh.
M u Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh đ
c ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ-
NHNN ngày 18/07/2007 c a Th ng đ c NHNN - ở ph n ph l c
1.5.4. Báo cáo l u chuyển ti n t .
Đ c ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ- NHNN ngày 18/07/2007 c a Th ng đ c NHNN
1.5.5. B n thuy t minh báo cáo tài chính.
Đ c ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ- NHNN ngày 18/07/2007 c a Th ng đ c NHNN
1.6. Hình th c k toán. 1.6.1. Khái ni m.
Hình th c k toán ngân hàng là sự tổng h p các lo I sổ k toán, s l ng sổ, k t
c u các lo I sổ, m I quan h gi a các lo I sổ, trình tự ghi chép s li u trên ch ng t
g c để t đó có thể l p các báo cáo k toán theo m t trình tự và ph ng pháp nh t đ nh.
Thông th ờng có các hình th c k toán nh : Ch ng t ghi sổ, nh t ký sổ cái,
nh t ký ch ng t . Tuy nhiên các Ngân hàng th ờng áp d ng hình th c nh t ký ch ng t và nh t ký sổ cái.
1.6.2 Các hình th c k toán. T ng tự nh k toán DN. CH
NG II: K TOÁN NGHI P V HUY Đ NG V N
2.1. Ý nghĩa, nhi m v k toán huy đ ng v n.
V n huy đ ng là nguồn ch y u, chi m tỷ trọng lớn trong các NH. N u NH phát
huy t t công tác huy đ ng v n không nh ng mở r ng công tác cho vay, tăng c ờng
v n cho n n kinh t mà còn mang đ n cho NH ni u l I nhu n .
Mu n mở r ng kh năng huy đ ng v n, NH c n chú ý m t s bi n pháp sau:
- S d ng lãi su t huy đ ng h p lý
- Th t c gi y tờ đ n gi n nh ng v n đ m b o an toàn khi khách hàng đ n giao d ch
- Mở r ng các d ch v NH để góp ph n thu hút khách hàng đ n g I ti n.
- Thái đ ph c v t t c a nhân viên và tình th n trách nhi m c a họ đ I vớI khách hàng.
- Mở r ng m ng l ớI chi nhánh m t cách h p lý.
- Nâng cao uy tín c a NH (công khai tài chính, chia cổ t cầ.)
- Thanh toán nhanh, chính xác, an toàn cho khách hàng.
- Trang b các thi t b hi n đ I, môi tr ờng đ t tr sở ngân hàng.
- Tuyên truy n, qu ng cáo, khuy n khích khách hàng g I ti n bằng nhièu hính th c:
t ng quà , xổ s trúng th ởngầ.
2.2. Nguồn v n huy đ ng
V n huy đ ng tồn t I d ớI nhi u hình th c, hay nói cách khác là NH huy đ ng
v n t nhi u nguồn khác nhau, phổ bi n nh t là các nguồn sau.
2.2.1. Ti n g i không kỳ h n
- Đây chính là ti n g I thanh toán c a các doanh nghi p và cá nhân có nhu c u
thanh toán qua ngân hàng. Lo i ti n g i này lãi su t th p vì NH không ch đ ng
trong công tác cho vay. M c khác lo I ti n g i thanh toán này NH ph I th ờng
xuyên thu và chi tr theo yêu c u c a khách hàng nên t n kém chi phí v kiểm đ m, b o qu nầ
- Khách hàng có thể rút v n ra b t kỳ lúc nào để ph c v cho vi c chi tr qua các
hình th c nh phát hành séc, l p y nhi m chi, l nh chi.
- Ti n g I không kỳ h n thể hi n trên s d c a tài kho n ti n g I c a khách hàng .
NH không c p sổ cho khách hàng nh ti n g I ti t ki m vì nh th s làm ph c
t p đ I vớI vi c c p nh t trên sổ. NH có thể l u theo dõi và khách hàng cũng ph I
mở sổ theo dõi riêng. Căn c vào sổ ph đ
c NH g I đ n để khách hàng c p nh t
sổ sách, hàng ngày ho c hàng tu n ph I đ I chi u vớI NH, n u s li u đôi bên sai
sót, thì ph I ph I h p tìm nguyên nhân và đi u ch nh k p thời.
2.2.2. Ti n g i ti t ki m không kỳ h n.
- Ti n g I này ch y u là ti n nhàn r I c a dân c . Nh ng do nhu c u chi tiêu không xác đ nh đ
c tr ớc nên khách hàng ch g I không kỳ h n, nghĩa là có thể rút ra b t c lúc nào.
- Lo I ti n g I ti t ki m không kỳ h n lãi su t th p, nguyên nhân gi ng nh ti n g I không kỳ h n.
- Khi khách hàng đ n g I không kỳ h n thì NH ph I mở sổ theo dõi. Khi khách
hàng có nhu c u chi tiêu có thể rút m t ph n trên s ti n ti t ki m, sau khi xu t
trình các gi y tờ h p l . NH rút s d trên sổ ti t ki m không kỳ h n và tr l I cho khách hàng.
- Đ I vớI g I ti t ki m không kỳ h n lãi đ
c nh p v n và th ờng tính lãi theo
nhóm ngày g I ti n.( ví d : g I 10/01 thì đ n ngày 10/02 là đ m t tháng để nh p
lãi vào v n). còn đ I vớI ti n g I thanh toán thì lãi nh p vào v n vào cu I tháng theo d ng l ch
2.2.3. Ti n g i ti t ki m định kỳ (có kỳ h n).
- Ti n g I ti t ki m đ nh kỳ có thể đ c phân thành nhi u lo I:
+ Ti n g I ti t ki m có kỳ h n 3 tháng
+ Ti n g I ti t ki m có kỳ h n 6 tháng
- Khách hàng g I ti n ti t ki m đ nh kỳ thì đ c NH c p sổ ti t ki m.
- V nguyên tắc khách hàng ch đ
c rút v n khi đ n h n. N u rút tr ớc h n ph I
đ c sự đồng ý c a NH và ch đ c h ởng lãi bằng mắc lãi su t c a ti n ti t ki m không kỳ h n ho c không đ
c h ởng lãi n u g I có kỳ h n và rút ra ch a đ c m t tháng.
- Khi đ n kỳ h n n u không có ý ki n c a khách hàng thì NH không đ c tự đ ng
thêm m t đ nh kỳ mớI, tr tr ờng h p su t đ nh kỳ ti p theo khách hàng cũng
không đ n rút lãi, rút v n thì m c nhiên NH ph I nh p lãi vào v n để tính lãi kép
cho khách hàng (lãi sinh lãi). V n đ này đ
c các TCTD v n d ng theo đ c điểm riêng.
2.2.4. Ti n g i có kỳ h n
Đây là lo i tièn g I thanh toán nh ng khách hàng (ch y u là các doanh nghi p)
g I có kỳ h n. V tính ch t ho t đ ng thì gi ng ti n g I ti t ki m có kỳ h n nh ng v
m c đích g i ti n khác nhau và đ I t ng g I cũng khác nhau.
Ti n g I có kỳ h n có thể có các lo I :
- Ti n g i có kỳ h n 3 tháng
- Ti n g i có kỳ h n 6 tháng
- Ti n g i có kỳ h n 12 tháng
2.2.5. Các lo I v n huy đ ng khác.
- V n hình thành trong lĩnh vực thanh toán nh quỹ mở th tín d ng, séc b o chiầ
- V n huy đ ng bằng phát hành các gi y tờ có giá ngắn h n, dài h n nh kỳ phi u NH, trái phi u NH,ầ
- V n đi vay c a NH nhà n ớc, vay c a các TCTD khác, vay c a NH n ớc ngoài,ầ.
2.3. K toán huy đ ng v n bằng VNĐ. 2.3.1. Ch ng t s d ng. - Gi y n p ti n, - Gi y lĩnh ti n, - L nh chuyển ti n,
- Gi y báo Có, Gi y bào N , - y nhi m chi, y nhi m thu, - Séc,
- Sổ ti n g i ti t ki m, ch ng ch ti n g i.
2.3. 2. Các tài kho n s d ng.
- Tài kho n 42: Ti n g I c a khách hàng.
+ 421: Ti n g I c a khách hàng trong n ớc bằng VNĐ.
4211: Ti n g I không kỳ h n 4212: ti n g I có kỳ h n
4214: Ti n g I v n chuyên dùng
+ 422: Ti n g I khách hàng trong n ớc bằng ngo I t
+ 423: Ti n g I ti t ki m bằng đồng VNĐ
+ 424: Ti n g I ti t ki m bằng ngo I t và vàng.
Các tài kho n trên dùng để ph n ánh ti n g I c a khách hàng, ti t g I ti t ki m
bằng VNĐ, bằng ngo I t và vàng t I các TCTD.
N i dung các tài kho n trên.
+ Bên Có ghi: S ti n khách hàng g I vào
+ Bên N ghi: S ti n khách hàng l y ra
+ S D Có: Ph nn ánh s ti n khách hàng đang g I t I NH.
Tài kho n 491: Lãi ph i tr cho ti n g i
Tài kho n này dùng để ph n ánh s lãi tính dồn tính trên s ti n g i c a khách hàng đang g i t I TCTD.
Vi c h ch toán tài kho n này ph i thực hi n theo các quy đ nh sau. + Lãi ph i tr cho ti n g I đ
c ghi nh n trên c sở thời gian và lãi su t thực t t ng kỳ.
+ Lãi ph i tr cho ti n g i thể hi n s lãi tính dồn tích mà TCTD đã h ch toán vào chi
phí nh ng ch a thi tr cho khách hàng.
Tài kho n 491 có các tài kho n c p III sau:
4911: lãi ph i tr cho ti n g I bằng đồng VN
4912: Lãi ph i tr cho ti n g I bằng ngo I t
4913: Lãi ph i tr cho ti n g I ti t ki m bằng đồng VN
4914: Lãi ph i tr cho ti n g I ti t ki m bằng ngo I t và vàng N I dung tài kho n 491:
+ Bên Có ghi: S ti n lãi ph i tr tính dồn tích
+ Bên N ghi: S ti n lãi đã tr .
S d Có: Ph n ánh s ti n lãi ph i tr dồn tích ch a thanh toán.
- Tài kho n 43: TCTD phát hành gi y tờ có giá.
+ Tài kho n 431: M nh giá gi y tờ có giá bằng đồng vN
+ Tài kho n 432: Chi t kh u gi y tờ có giá bằng đồng vN
+ Tài kho n 433: Ph tr I gi y tờ có giá bằng đồng VN
+ Tài kho n 434: M nh giá gi y tờ có giá bằng ngo I t và vàng.
+ tài kho n 435: chi t kh u gi y t o có giá bằng ngo I t và vàng
+ tài kho n 436: Ph tr I gi y tờ có giá bằng ngo I t và vàng.