



















Preview text:
Dịch vụ kế toán GDT chia sẻ tài liệu về "kế toán"
BÀI GI NG K TOÁN NGÂN HÀNG
(Dùng cho sinh viên ngành K toán và Tài chính) M C L C
M C L C ..................................................................................................................................1 CH
NG I: NH NG V N Đ C B N V K TOÁN NGÂN HÀNG...................................2 1.1. Đ i t
ng, m c tiêu, v trí c a k toán ngân hàng ........................................................2
1.2. Đ c điểm c a k toán Ngân hàng. ................................................................................6
1.3. Ch ng t k toán ngân hàng. .......................................................................................7
1.4. H th ng tài kho n.......................................................................................................9
1.5. Báo cáo k toán t i ngân hàng....................................................................................13
1.6. Hình th c k toán. .....................................................................................................16 CH
NG II: K TOÁN NGHI P V HUY Đ NG V N ......................................................17
2.1. Ý nghĩa, nhi m v k toán huy đ ng v n. ..................................................................17
2.2. Nguồn v n huy đ ng .................................................................................................17
2.3. K toán huy đ ng v n bằng VNĐ. .............................................................................19
2.4. K toán huy đ ng v n bằng vàng và ngo i t . ............................................................27
2.5. K toán huy đ ng v n bằng đồng Vi t Nam đ m b o theo giá vàng. ..........................29 CH
NG III: K TOÁN NGHI P V TÍN D NG VÀ Đ U T ..........................................31
3.1. Ý nghĩa, nhi m v k toán cho vay. ...........................................................................31
3.2. Tổ ch c k toán cho vay. ...........................................................................................31
3.3. K toán cho vay ngắn h n thông th ờng (theo món). .................................................32
3.4. K toán cho vay theo h n m c. ..................................................................................41 3.5. K toán chi t kh u th
ng phi u và gi y tờ có giá. ....................................................41
3.6. K toán cho vay tr góp. ............................................................................................44
3.7. K toán cho vay trung và dài h n theo dự án..............................................................47
3.8. K toán cho vay y thác. ............................................................................................48
3.9. K toán cho vay đồng tài tr . .....................................................................................50
3.10. K toán cho vay bằng vàng và ngo i t ......................................................................51
3.11. K toán cho vay và thu n bằng VNĐ đ
c đ m b o theo giá vàng. ..........................52
3.12. K toán cho thuê tài chính. ........................................................................................53 CH
NG IV: K TOÁN NGHI P V THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG ........................61
(THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TI N M T)........................................................................61
4.1. Nh ng v n đ chung. .................................................................................................61
4.2. Tài kho n s d ng. ....................................................................................................62 4.3. Ph
ng pháp h ch toán..............................................................................................66 CH
NG V: K TOÁN CÁC NGHI P V THANH TOÁN V N GI A..............................85
CÁC NGÂN HÀNG. ................................................................................................................85
5.1. Nh ng quy đ nh chung. .............................................................................................85
5.2. Thanh toán trong cùng h th ng ngân hàng. ...............................................................86
5.3. Thanh toán khác h th ng ngân hàng. ........................................................................89 CH
NG VI K TOÁN THU NH P, CHI PHÍ , VÀ K T QU KINH DOANH ..................98
6.1. K toán thu nh p........................................................................................................98
6.2. K toán chi phí. ...................................................................................................... 100
6.3. K toán thu GTGT. ................................................................................................ 103
6.4. K toán k t qu kinh doanh và phân ph i l i nhu n. ................................................ 106 CH
NG I: NH NG V N Đ C B N V K TOÁN NGÂN HÀNG 1.1. Đ i t
ng, m c tiêu, vị trí c a k toán ngân hàng 1.1.1. Khái n m
K toán ngân hàng là m t công c để tính toán, ghi chép bằng con s ph n ánh và
giám đ c toàn b các ho t đ ng nghi p v thu c ngành ngân hàng. 1.1.2. Đ i t
ng c a k toán ngân hàng
Đ i t ng c a k toán ngân hàng là s d ng th ớc đo bằng ti n ph n ánh nguồn
v n, c c u hình thành các nguồn v n và vi c s d ng v n (tài s n) trong các ho t đ ng c a ngân hàng.
1.1.2.1 Tài s n và nguồn v n.
Tình hình tài chính c a các ngân hàng ở mọi lo i hình sở h u đ u thể hi n qua tài
s n và nguồn hình thành tài s n t i m t thời điểm theo ph ng trình k toán;
Tài s n = N ph i tr + v n ch sở h u a. Tài s n.
Tài s n là nguồn lực do Ngân hàng kiểm soát và có thể thu đ c l i ích kinh t trong t ng lai. L i ích kinh t trong t
ng lai mà tài s n mang l i là ti m năng làm tăng nguồn ti n và các kho n t ng đ
ng ti n ho c làm gi m bớt các kho n ti n mà Ngân hàng chi ra. Tài s n đ
c biểu hi n d ới d ng v t ch t nh nhà làm vi c, máy rút ti n tự đ ng
(ATM)ầ ho c không thể hi n d ới d ng v t ch t nh ph n m m máy vi tínhầ.
Tài s n c a Ngân hàng có thể không thu c quy n sở h u c a ngân hàng nh ng ngân hàng kiểm soát đ c và thu đ c l i ích kinh t trong t
ng lai, nh tài s n thuê tài chính.
Tài s n c a ngân hàng có thể đ
c hình thành t các giao d ch, ho c sự ki n đã
qua nh góp v n, mua sắm, tự s n xu t, đ c c p, đ c bi u t ngầ
Các giao d ch dự ki n phát sinh trong t
ng lai và các kho n chi phí không mang l i l i ích kinh t trong t
ng lai không làm tăng tài s n.
Theo th tự ph n ánh tính thanh kho n gi m d n, Tài s n c a Ngân hàng gồm:
- Ti n m t t i quỹ gồm: Ti n m t VNĐ, ngo i t , ch ng t có giá tr ngo i t ,
vàng b c, đá quý t i quỹ ngân hàng;
- Ti n g i t i ngân hàng nhà n ớc bao gồm ti n g i dự tr bắt bu c theo quy
đ nh và ti n g i để thanh toán, ti n g i ký quỹ b o lãnh;
- Tín phi u kho b c, các ch ng khoán có giá tr khác dùng tái chi t kh u với ngân hàng nhà n ớc;
- Ti n g i t i các tổ ch c tín d ng khác và cho vvay các tổ ch c tín d ng khác
- Trái phi u chính ph và các ch ng khoán khác mà Ngân hàng nắm gi với m c đích kinh doanh; - Cho vay khách hàng
- Ch ng khoán đ u t bao gồm các ch ng t khoán n ngân hàng mua với m c
đích gi lâu dài, s n sàng để bán khi c n thi t nh ng không mua bán th ờng
xuyên nh ch ng khoán kinh doanh hay các ch ng khoán n mà Ngân hàng gi đ n khi đáo h n;
- Góp v n đ u t bao gồm s ti n mà ngân hàng góp v n, đ u t mua cổ ph n, góp v n liên doanh;
- Tài s n c đ nh bao gồm các TSCĐ h u hình nh nhà c a v t ki n trúc, máy móc, thi t b , ph
ng ti n v n t i, thi t b truy n d n, thi t b , d ng c qu n
lýầ; TSCĐ vô hình nh quy n s d ng đ t, ph n m m máy vi tính và TSCĐ
ngân hàng đi thuê tài chính;
- Các tài s n khác nh v t li u, công c lao đ ng, các kho n ph i thuầ b. Nguồn v n N ph i tr .
N ph i tr là nghĩa v hi n t i c a ngân hàng phát sinh t các giao d ch và
sự ki n đã qua mà ngân hàng ph i thanh toán t nguồn lực c a mình. Đi u ki n để
ghi nh n m t kho n n ph i tr là chắc chắn ngân hàng s dùng m t l ng ti n chi
ra để trang tr i cho nh ng nghĩa v hi n t i mà ngân hàng ph i thanh toán và kho n n ph i tr đó đ
c xác đ nh m t cách đáng tin c y. N ph i tr c a ngân hàng bao gồm:
- Ti n g i c a khoa b c nhà n ớc, ti n g i c a các tổ ch c tín d ng khác.
- Ti n vay ngân hàng Nhà n ớc và vay c a các tín d ng khác.
- Ti n g i c a khách hàng bao gồm ti n g i thanh toán, ti n g i có kỳ h n và ti n g i ti t ki m.
- Các công c tài chính phát sinh. - Ph i tr v phát hành GTCG
- Các kho n ph i tr khác, nh ph i n p thu , lãi ph i tr khách hàng, ph i tr khácầ V n ch sở h u.
V n ch sở h u là giá tr v n c a Ngân hàng đ c tính bằng s chênh l ch
gi a giá tr tài s n c a ngân hàng tr n ph i tr . V n ch sở h u c a ngân hàng bao gồm:
- V n đi u l : là v n ghi trong đi u l c a ngân hàng do ch sở h u cam k t góp
v n khi thành l p và khi đ u t thêm vào ngân hàng, với ngân hàng cổ ph n,
v n đi u l là tổng m nh giá cổ phi u mà ngân hàng phát hành với các NHTM
nhà n ớc, v n đi u l do Ngân sách Nhà n ớc c p.
- Th ng d v n cổ ph n là chênh l ch gi a m nh giá cổ phi u với giá thực t phát hành (n u có).
- Cổ phi u quỹ, giá tr thực t mua l i cổ phi u do ngân hàng phát hành và đ c
mua l i bởi ngân hàng đó
- Quỹ dự tr bổ sung v n đi u l .
- Các quỹ khác, nh quỹ đ u t phát, quỹ dự phòng tài chínhầ
1.1.2.2 Thu nh p, chi phí:(các đối tượng này nằm trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh)
L i nhu n là th ớc đo k t qu kinh doanh c a Ngân hàng. Để giúp cho các
đ i t ng s d ng thông tin đánh giá tình hình và k t qu kinh doanh, k toán
Ngân hàng c n cung c p các thông tin liên quan trực ti p đ n vi c xác đ nh l i
nhu n c a ngân hàng. Các thông tin này bao gồm các kho n doanh thu, chi phí c a ngân hàng và đ
c ph n ánh trên Báo cáo k t qu kinh doanh. Các thông tin ph n
ánh trên báo cáo này cung c p c sở để đánh giá năng lực c a ngân hàng trong
vi c t o ra các nguồn ti n và t ng đ ng ti n trong t ng lai.
K t qu ho t đ ng kinh doanh c a Ngân hàng trong kỳ đ c tính nh sau:
L i nhu n thu n (l thu n) = Tổng doanh thu (thu nh p) ph i thu ậ Tổng chi phí ph i tr . a. Thu nh p.
Doanh thu (Thu nh p) là tổng giá tr các l i ích kinh t Ngân hàng thu đ c
trong kỳ k toán, phát sinh t ho t đ ng kinh doanh thông th ờng và các ho t
đ ng khác c a Ngân hàng, góp ph n làm tăng v n ch sở h u (Không bao gồm
kho n góp v n c a chính ch sở h u).
Doanh thu t ho t đ ng kinh doanh c a các tổ ch c tín d ng là s ti n thu đ c trong kỳ bao gồm:
- Thu t ho t đ ng kinh doanh gồm: Thu t ho t đ ng tín d ng, thu lãi ti n g i,
thu d ch v , thu t ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và vàng, thu lãi góp v n,
mua cổ ph n, thu v chênh l ch tỷ giá, thu t ho t đ ng kinh doanh khác;
- Thu khác gồm: các kho n thu t vi c nh
ng bán, thanh lý tài s n c đ nh, thu v các kho n v n đã đ
c x lý bằng dự phòng r i ro; thu kinh phí qu n lý đ i
với các công ty thành viên đ c l p; thu ti n ph t do khách hàng vi ph m h p
đồng; các kho n thu khác. b. Chi phí.
Chi phí là tổng giá tr các kho n làm gi m l i ích kinh t trong kỳ k toán
d ới hình th c các kho n ti n chi ra, các kho n kh u tr tài s n hay phát sinh các
kho n n d n đ n làm gi m v n ch sở h u, ngo i tr các kho n phân ph i cho cổ đông hay ch sở h u.
Các chi phí ghi nh n trong báo cáo k t qu kinh doanh ph i tuân th
nguyên tắc phù h p gi a doanh thu và chi phí.
Chi phí c a tổ ch c tín d ng là các chi phí tr h p lý phát sinh trong kỳ, bao gồm:
- Chi ho t đ ng kinh doanh nh : Chi phí ph i tr lãi ti n g i; chi phí ph i tr lãi
ti n vay; chi ho t đ ng kinh doanh ngo i h i và vàng; chi ho t đ ng kinh
doanh d ch v ngân hàng; chi cho vi c mua bán cổ phi u, trái phi u; chi cho
ho t đ ng mua bán n ; chi cho ho t đ ng góp v n, mua cổ ph n; chi v chênh
l ch tỷ giá; chi cho ho t đ ng kinh doanh khác; chi trích kh u hao TSCĐ; chi
đi thuê và cho thuê tài s n; ti n l ng, ti n công và chi phí có tính ch t l ng theo quy đ nhầ
- Các chi phí khác c a tổ ch c tín d ng nh : chi nh ng bán, thanh lý tài s n;
Chi cho vi c thu hồi các kho n n đã xáo, chi phí thu hồi n quá h n khó đòi;
chi ti n ph t do vi ph m h p đồng kinh t ; chi x lý kho n tổn th t tài s n còn
l i sau khi đã bù đắp bằng các nguồn khác; chi các kho n đã h ch toán doanh
thu nh ng thực t không thu đ c.
1.1.3. M c tiêu c a k toán ngân hàng.
Cung c p nguồn thông tin v tình hình ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng để ph c v cho các đ I t ng sau: - Nhà qu n tr ngân hàng - Các nhà đ u t - Khách hàng - C quan thu - Các c quan qu n lý khác.
1.2. Đ c điểm c a k toán Ngân hàng.
V c b n, k toán ngân hàng tuân th theo nguyên lý k toán nói chung. Tuy
nhiên để phân bi t k toán ngân hàng vớI các lo I k toán t I các doanh nghi p khác
ng ờI ta dựa vào đ c điểm riêng c a k toán ngân hàng.
- Do đ c điểm c a ho t đ ng ngân hàng là tổ ch c trung gian tài chính nên k toán
ngân hàng cũng ph n ánh rõ nét tình hình huy đ ng v n trong các thành ph n kinh
t và dân c , đồng thờI s d ng s ti n đó để cho vay.
- K toán ngân hàng có tình giao d ch và x lý nghi p v ngân hàng. Do ngân hàng
là trung tâm thanh toán, nhân mở tài kho n cho các khách hàng có đ đi u ki n
cho nên bắt bu c ngân hàng tr ớc khi h ch toán k toán ph i giao d ch, ti p xúc
với khách hàng, kiểm soát và x lý ch ng t xem có đ y đ tính h p pháp, h p l ,
sau đó mới ti n hành h ch toán.
- K toán ngân hàng có tính c p nh t và chính xác cao đ , xu t phát t vai trò c a
k toán ngân hàng là cung c p s li u để qu n lý ho t đ ng ngân hàng và n n kinh
t , cho nên k toán ngân hàng cũng ph n ánh t t c các s li u m t cách chính xác,
nhanh chóng và k p thời. Hàng ngày bao giờ cũng căn c vào s li u c a s li u
c a k toán ngân hàng để l p B ng cân đ I tài kho n và g I Gi y báo, sổ ph v
các tổ ch c kinh t để làm c sở h ch toán t I các đ n v này. - K toán ngân hàng có s l
ng ch ng t lớn và ph c t p. Trong quá trình ho t
đ ng ngân hàng ph I ti p xúc vớI r t nhi u khách hàng l I có yêu c u khác nhau nên kh I l ng ch ng t ngân hàng nh n đ
c để làm c sở cho công tác k toán
r t lớn và ph c t p(chuyển ti n m t, chuyển kho n t n i này đ n n i khác ho c
t tài kho n này qua tài kho n khác, nhờ thuầ)
- K toán ngân hàng có tính t p trung và th ng nh t cao. Do h th ng ngân hàng
đ c tổ ch c th ng nh t t Trung ng đ n đ a ph ng, để t o sự ch t ch trong
toàn ngành các ngân hàng đ u t p trung các ch ng t xây dựng theo m u th ng
nh t và h th ng tài kho n cũng th ng nh t.
1.3. Ch ng t k toán ngân hàng. 1.3.1. Khái ni m.
Ch ng t k toán ngân hàng là các bằng ch ng để ch ng minh các nghi p v kinh
t phát sinh hoàn thành t i ngân hàng và c sở để h ch toán vào các tài kho n k toán t I ngân hàng
1.3.2. Phân lo i ch ng t .
a. Phân theo công dụng và trình tự ghi sổ của chứng từ.
Theo cách phân chia này có 3 lo I ch ng t : - Ch ng t g c: Là ch ng t đ
c l p đ u tiên có đ y đ căn c pháp lý để ch ng
minh m t nghi p v kinh t phát sinh và hoàn thành t I ngân hàng.
- Ch ng t ghi sổ: Là ch ng t cho phép ph n ánh các nghi pv kinh t phát sinh
vào sổ sách k toán . Ch ng t ghi sổ đ
c l p dựa trên ch ng t g c.
- Ch ng t g c kiêm ch ng t ghi sổ: Đây là lo I ch ng t v a ch ng minh nghi p
v kinh t phát sinh và hoàn thành v a là là c sở pháp lý để ghi chép vào sổ sách k toán.
b. Phân theo địa điểm lập
- Ch ng t n I b : Là ch ng t do ngân hàng l p để thực hi n các nghi p v k toán.
VD: các gi y báo, các b ng kê thanh toán bù tr ầ
- Ch ng t do khách hàng l p: Là các lo I ch ng t do khách hàng l p để n p vào ngân hàng.
VD: Các y nhi m thu, y nhi m chi, séc,ầ
c. Phân loại theo mức độ tổng hợp của chứng từ.
- Ch ng t đ n nh t (còn gọi là ch ng t cá bi t) là lo i ch ng t đ c l p ra ch để
s d ng cho m t nghi p v kinh t phát sinh.
VD: Phi u chi ch dùng để chi ti n m t, phi u thu s d ng cho vi c thu ti n m t.
- Ch ng t tổng h p (còn gọi là ch ng t liên hoàn): là lo i ch ng t đ c l p ra có
thể s d ng cho nhi u nghi p v kinh t phát sinh.
VD: b ng kê, phi u chuyển ti nầ.
d. Phân loại theo mục đích sử dụng và nội dung nghiệp vụ kinh tế.
- Ch ng t ti n m t: Là lo i ch ng t ch s d ng cho nh ng nghi p v có liên quan
đ n vi c thu, chi ti n m t. Có thể do ngân hàng l p nh phi u thu, phi u chi hay
do khách hàng l p nh gi y bào n p ti n.
- Ch ng t chuyển kho n: là lo i ch ng t ch s d ng cho nh ng nghi p v thanh
toán không dùng ti n m t. Các lo i ch ng t chuyển kho n có thể nh Séc g ch chéo, y nhi m thu,ầ.
e. Căn cứ vào trình độ chuyên môn kỹ thuật
- Ch ng t gi y: Là lo i ch ng t d c l p trên gi y
- Ch ng t đi n t : Là nh ng s li u, thông tin trên các băng t , đĩa t ầ
1.3.3. Kiểm soát ch ng t :
a. Kiểm soát tr ớc.
Do thanh toán viên thực hi n khi ti p nh n ch ng t c a khách hàng. N i dung
kiểm soát tr ớc bao gồm:
- Ch ng t l p đúng quy đ nh ch a?
- N i dung nghi p v kinh t phát sinh có phù h p với thể l tín d ng, thanh toán c a ngân hàng hay không?
- S d trên tài kho n c a khách hàng có đ m b o đ thanh toán hay không?
- Nghi p v kinh t phát sinh trên ch ng t có ph i l nh c a ch tài kho n hay không? b. Kiểm soát sau:
Do kiểm soát viên kiểm soát khi nh n ch ng t t b ph n thanh toán viên, th
quỹ chuyển đ n tr ớc khi ghi chép vào sổ sách k toán. Kiểm soát viên là ng ời
có trình đ nghi p v chuyên môn, có kh năng kiểm soát t ng đ ng với k
toán tr ởng. N i dung kiểm soát sau bao gồm: - Kiểm soát t
ng tự nh thanh toán viên tr vi c kiểm tra s d (vì ch có thanh
toán viên mới gi sổ ph ti n g i khách hàng).
- Kiểm soát ch ký c a thanh toán viên trên ch ng t chuyển kho n
- Kiểm tra ch ký c a thanh toán viên, th quỹ trên ch ng t ti n m t.
1.3.4. Tổ ch c luân chuyển ch ng t .
Tổ ch c luân chuyển ch ng t là quá trình v n đ ng c a ch ng t kể t lúc đ c
ngân hàng l p ho c nh n c a khách hàng qua các khâu kiểm soát, x lý h ch toán, đ i
chi u đ n khi đóng l i thành t p ch ng t gi y ho c l u tr trên đĩa t ( ch ng t đi n t ).
Tổ ch c luân chuyển ch ng t h p l và khoa học s t o đi u ki n t t để:
- Ngân hàng ph c v cho khách hàng nhanh h n
- Các b ph n đ thời gian kiểm soát và x lý ch ng t đúng đắn.
- Các b ph n tham gia vào kiểm soát n i b .
- Tránh th t l c, m t ch ng t gây khó khăn cho công tác k toán cũng nh cho khách hàng. Ch ng t đ
c luân chuyển đôi khi trong ph m vi m t ngân hàng hay ngoài ngân
hàng, đôi khi ph c t p ho c đ n gi n nh ng dù th nào cũng đ m b o nguyên tắc sau đây:
Đ m b o luân chuyển nhanh nh t để đáp ng yêu c u kiểm soát, x lý,
h ch toán c a ngân hàng và ph c v khách hàng.
Đ m b o vi c ghi N tr ớc, ghi Có sau.
Ch ng t luân chuyển trong n i b ngân hàng ho c ngoài ngân hàng ph i
qua đ ờng b u đi n, tr ờng h p qua tay khách hàng ph i dùng ký hi u m t.
1.4. H th ng tài kho n
1.4.1. Tài kho n và phân lo I tài kho n. a. Tài kho n.
Tài kho n k toán ngân hàng là m t ph
ng pháp k toán dùng th ớc đo bằng ti n
t để phân lo i, t p h p, ph n ánh và kiểm soát các đ i t
ng k toán m t cách liên t c.
b. Phân lo i tài kho n.
- Phân lo i theo quan h c a tài kho n với tài s n. Tài kho n chia làm 3 lo i:
+ Tài kho n tài s n N : Là các tài kho n ph n ánh nguồn v n c a ngân hàng, đ c
điểm c a các tài kho n này là luôn có s D Có.
VD: Các tài kho n ti n g i c a khách hàng, ti n ti t ki m, v n đi u l ầ.
+ Tài kho n tài s n Có: Là các tài kho n ph n ánh tài s n c a ngân hàng (s d ng
v n), đ c điểm c a các tài kho n này là luôn có sô d N
VD: Các tài kho n ti n vay., chi phíầ
+ Tài kho n tài s n N - Có : Là các tài kho n có lúc có s d Có, có lúc có s D
N , Th ờng dùng để ph n ánh các nghi p v đi u chuyển v n gi a các ngân hàng
hay ph n ánh k t qu kinh doanh c a ngân hàng. Khi l p b ng cân đ i tài kho n không đ
c bù tr hai s d này vớI nhau.
VD: các tài kho n liên hàng đi, liên hàng đ n, k t qu kinh doanh, chênh l ch tỷ giáầ.
- Phân lo i tài kho n theo m c đ tổng h p c a tài kho n: Tài kho n chia làm 2 lo i:
+ Tài kho n phân tích: Là lo i tài kho n dùng để ph n ánh chi ti t c thể các đ i t
ng c a k toán ngân hàng và đ
c dùng làm c sở để h ch toán phân tích, bểu hi n
c a tài kho n phân tích là tiểu kho n.
VD: Tài ko n ti n g i c a DN B (TK 4211.001275B)
+ Tài kho n tổng h p: là lo I tài kho n dùng ph n ánh tổng quát các đ i t ng k
toán ngân hàng và làm c sở để h ch toán tổng h p. Biểu hi n c a tài kho n tổng h p
là các tài kho n c p 1,2,3,4,5.
VD: Tài kho n c p 3 c a ti n m t có s hi u là: 1011
- Phân lo i tài kho n theo v trí c a tài kho n vớI b ng cân đ i k toán. Tài kho n chia làm 2 lo i
+ Tài kho n n i b ng: là lo i tài kho n nằm trong B ng cân đ I k toán, đ c
dùng để ph n ánh các đ i t
ng k toán thu c sở h u c a ngân hàng. Khi h ch toán dùng ph
ng pháp ghi sổ kép, nghĩa là m t nghi p v kinh t phát sinh ph i đ c ghi N , Có vào 2 tài kho n.
VD: Khách hàng g i ti n ti t ki m đ nh kỳ bằng ti n m t: Ghi: N TK 1011 (TK ti n m t)
Có 4232 ( TK ti n g I ti t ki m có kỳ h n)
+ Tài kho n ngo i b ng: Là tài kho n nằm ngoài b ng cân đ i k toán, ph n ánh các đ i t
ng ch a thu c sở h u ngân hàng nh tài s n thuê ngoài, tài s n t m gi ầ khi h ch toán dùng ph
ng pháp ghi sổ đ n, nghĩa là m t nghi p v kinh t
phát sinh ch ghi Nh p ho c Xu t vào m t tài kho n và s còn l i.
VD: Ngày 5/8/N đ n kỳ tr lãi c a khách hàng B vay ti n ngân hàng, nh ng
khách hàng B không đ n tr lãi và trên tài kho n ti n g i c a B cũng không còn có s d , ngân hàng ghi:
Nh p 941: Lãi vay quá h n ch a thu đ c bằng VNĐ.
Trong h th ng tài kho n hi n hành các tài kho n lo i 9 là các tài kho n ngo i b ng
1.4.2. H th ng tài kho n hi n hành
Theo quy t định s 29/2006/QĐ ậ NHNN ngày 10/7/2006 v vi c s a
đổI bổ sung, h y b m t s tài kho n trong h th ng tài kho n k toán các tổ
ch c tín d ng ban hành theo quy t định s 479/2004/ QĐ ậ NHNN ngày
29/4/2004 thi hành t ngày 1/1/2005 và QĐ 807/2005 ngày 1/6/2005.
Theo QĐ 02/2008 c a NHNN VN ngày 15/1/2008 v vi c s a đổi bổ
sung m t s tài kho n trong h th ng tài kho n ban hành theo QĐ s
479/2004/ QĐ ậ NHNN ngày 29/4/2004 thi hành t ngày 1/1/2005, QĐ
807/2005 ngày 1/6/2005 và QĐ s 29/2006/QĐ ậ NHNN ngày 10/7/2006 c a NHNN VN.
- H th ng tài kho n này áp d ng cho các ngân hàng bao gồm: Ngân hàng th ng
m i, ngân hàng đ u t , ngân hàng phát triển, ngân hàng chính sách, ngân hàng h p
tác, ngân hàng liên doanh, ngân hàng n ớc ngoài t i Vi t Nam, các tổ ch c tín
d ng phi ngân hàng nh : công ty cho thuê tài chính, công ty cho thuê tài chính và
các tổ ch c tín d ng phi ngân hàng khác. Tổ ch c tín d ng h p bao gồm: quỹ tín
d ng nhân dânầ sau đây gọi tắc là tổ ch c tín d ng (TCTD).
- H th ng tài kho n này gồm các tài kho n trong b ng cân đ i k toán và ngoài b ng cân đ i k toán, đ
c b trí thành 9 lo i. T lo i 1 đ n lo I 8 là các tài kho n
trong b ng cân đ I k toán, lo i 9 là tài kho n ngoài b ng cân đ i k toán.
- H th ng tài kho n hi n hành đ
c b trí theo h th ng th p phân nhi u c p, t tài
kho n c p I đ n tài kho n c p V, ký hi u t 2 đ n 6 ch s .
+ Tài kho n c p I: Ký hi u bằng 2 ch s t 10 đ n 99. M i lo i tài kho n đ c b trí t i đa 10 tài kho n c p I.
VD: Lo I 1: v n kh d ng và các kho n đ u t .
Tài kho n 10 : “ Ti n m t, ch ng t có giá tr , ngo I t , kim lo I quý, đá quý.” Lo I 2: Ho t đ ng tín d ng.
Tài kho n 21: “Cho vay các tổ ch c kinh t , cá nhân trong n ớc.”
+Tài kho n c p II: Ký hi u bằng 3 ch s , hai s đ u (t trài sang ph i) là s hi u tài
kho n c p I, s th 3 là s th tự tài kho n c p II trong tài kho n c p I, ký hi u t 1 đ n 9. VD:
TK 101 “ Ti n m t bằng đồng Vi t Nam”
TK 211 “ Cho vay ngắn h n bằng đồng Vi t Nam”
+ Tài kho n c p III: Ký hi u bằng 4 ch s , hai ch s đ u ( t trái sang ph i) là s
hi u tài kho n c p II, s th t là s th tự c a tài kho n c p III trong tài kho n c p II ký hi u t 1 đ n 9. VD:
TK 1011 “ Ti n m t t I đ n v ”
TK 2111 “ N cho vay trong h n và đã đ c gia h n” + Tài kho n c p IV: T
ng tự nh tài kho n c p III. VD:
TK 21111 “ Doanh nghi p nhà n ớc” TK 21112 “ H p tác xã” + Tài kho n c p V: t ng tự nh tài kho n c p IV.
Đ I với các TCTD có kh năng ng d ng công ngh tin học để h ch toán, qu n lý và theo dõi đ
c các ch tiêu tài kho n c p III, đ m b o tính chính xác, k p thời và
đ y đ , trên c sở đó, l p đ c các báo cáo theo đúng quy đ nh c a NHNN, thì không
bắt bu c ph i mở và s d ng tài kho n c p III trong h th ng tài kho n k toán này
mà có thể s d ng trực ti p các tài kho n c p II do th ng đ c NHNN quy đ nh để
h ch toán, ho c mở các tài kho n c p III, IV,Vầ. theo đ c thù và yêu c u qu n lý c a
TCTD mình. Các TCTD để thực hi n theo quy đ nh này c n ph i:
- Có quy trình nghi p v c thể và ph n m m nghi p v đáp ng tiêu chuẩn kỹ thu t
theo quy đ nh hi n hành để:
+ X lý h ch toán các nghi p v phát sinh theo đúng quy đ nh c a chuẩn mực và ch đ k toán.
+ Tổng h p, l p và g i các lo i báo cáo do Nhà n ớc và NHNN quy đ nh - Đ
c NHNN có văn b n ch p thu n tr ớc khi triển khai thực hi n.
Đ i với các TCTD ch a thể ng d ng công ngh tin học để h ch toán, qu n lý,
theo dõi các ch tiêu tài kho n c p III thì bắt bu c ph i mở và s d ng tài kho n
c p III do Th ng đ c NHNN quy đ nh
- Trong h th ng tài kho n do NH nhà n ớc quy đ nh n u có tài kho n nào ch có
đ n c p II thì khi mở tài kho n c p IV thêm vào s 0 sau tài kho n c p II.
Ví d : TK 454 “ Chuyển ti n ph i tr bằng VNĐ”
Khi mở tài kho n c p IV : 45401, 45402
N u m t tài kho n tổng h p có d ới 10 tiểu kho n, s th tự tiểu kho n đ c ký
hi u bằng m t ch s t 1 đ n 9.
N u m t tài kho n tổng h p có d ới 100 tiểu kho n, s th tự tiểu kho n đ c ký
hi u bằng 2 ch s t 01 đ n 99.. S l
ng ch s c a các tiểu kho n trong cùng m t tài kho n tổng h p bắt bu c
ph I ghi thồng nh t theo quy đ nh trên( m t, hai, ba ch s ) nh ng không bắt bu c ph i ghi th ng nh t s l
ng ch s c a các tiểu kho n gi a các tài kho n tổng h p khác nhau. Ví d : Ch đ
c ghi: 4211.128 Công ty A, 4211.369 Công ty B. Không đ
c ghi: 4211.128 Công ty A, 4211.1347 Công ty B (vì trong cùng
m t tài kho n tổng h p không thể 1 tài kho n có 3 ch s , và tài kho n kia l i có 4 ch s ).
- Thông th ờng s hi u tiểu kho n c a tièn g i và ti n vay c a các doanh nghi p là
gi ng nhau, còn c a cá nhân thì không nh t thi t ph i gi ng vì có nh ng cá nhân
g i ti n mà không vay ho c ng c l i vay mà không g i. Ví d :
TK ti n g I c a CTY may TK ti n vay c a CTY may 4211.0012 (A) 2111.0012 (A) 4211.0013 (B) 2111.0013 (B) 4211.0068 © 2111.0068 ©
1.5. Báo cáo k toán t i ngân hàng.
1.5.1. B ng cân đ i tài kho n. 1.5.1.1 Khái ni m
B ng cân đ i tài kho n là b ng tổng k t các s li u phát sinh trên các tài kho n k toán tổng h p đ
c trình bày theo th tự s hi u tài kho n t nh đ n lớn. (Hi n
nay t tài kho n lo i 1 đ n 8).
Đ c tính c a b ng này là thể hi n nguyên tắc cân đ i, m t nguyên tắc c b n nh t
c a k toán có ý nghĩa r t quan trọng đ i với vi c kiểm tra tính chính xác c a s li u k toán đã đ
c ph n ánh trong các tài kho n.
1.5.1.2. Các đi u ki n c a b ng cân đ I tài kho n.
- Tổng c ng s phát sinh N bằng tổng c ng s phát inh Có
- Tổng c ng s phát sinh ở b ng cân đ I tài kho n bằng tổng c ng s phát sinh c a toàn b ch ng t ghi sổ.
- Tổng c ng s d N đ u kỳ bằng tổng c ng s d Có đ u kỳ.
- Tổng c ng s d N cu I kỳ bằng tổng c ng s d Có cu i kỳ.
- Tổng c ng s phát sinh lũy k t đ u năm bên N bằng tổng c ng s phát sinh lũy k t đ u năm bên Có.
1.5.1.3. Hình th c b ng cân đ i tài kho n.
BCĐTK bao gồm ph n tiêu đ và n i dung chính M u b ng CĐTK Ngân hàngầ.
B NG CÂN Đ I TÀI KHO N
Ngày ầ thángầ. Nămầ. S hi u Tên tài S d đ u kỳ S PS trong kỳ S d cu I kỳ tài kho n kho n N Có N Có N Có C ng A A B B C C
Ng ời l p K toán tr ởng Giám đ c
1.5.1.4. Các lo i b ng cân đ i tài kho n.
a. B ng cân đ i tài kho n ngày
Là b ng cân đ i có s phát sinh trong kỳ là phát sinh trong ngày. S d đ u kỳ là
s d c a ngày hôm tr ớc. S phát sinh trong kỳ là s phát sinh trong ngày. S d cu i kỳ là s d cu i ngày.
b. B ng cân đ i tài kho n tháng.
Là B ng cân đ i có s phát sinh trong kỳ là tháng. Các y u t khác t ng tự.
c. B ng cân đ i tài kho n quý.
Là B ng cân đ i có s phát sinh trong kỳ là trong quý. Các y u t khác t ng tự
d. B ng cân đ i tài kho n năm
Là b ng cân đ i tài kho n có s phát sinh trong kỳ là trong năm. Các y u t khác t ng tự.
1.5.2. B ng cân đ i k toán.
B ng cân đ i k toán là báo cáo tổng h p, ph n ánh tổng quát toàn b giá tr tài s n hi n có đ
c s d ng nh th nào và nguồn g c hình thành tài s n đó c a Tổ ch c
tín d ng t i m t thời điểm nh t đ nh. BCĐKT còn là m t tài li u tổng h p để nghiên
c u, đánh giá trình đ qu n lý, hi u qu kinh doanh và là c sở để phân tích mọi ho t
đ ng c a đ n v để dự ki n các k ho ch triển khai trong t ng lai.
Trong quá tình ho t đ ng các tổ ch c tín d ng ph i l p BCĐKT n p cho NH nhà
n ớc và các c quan ch c năng. B ng cân đ I này v hình th c bao gồm 2 ph n:
- Tài s n Có (Tài s n, s d ng v n).
- Tài s n N (V n, Nguồn v n) M u B ng cân đ i k toán đ
c ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ- NHNN ngày
18/07/2007 c a Th ng đ c NHNN - ở ph n ph l c
1.5.3. Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh.
M u Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh đ
c ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ-
NHNN ngày 18/07/2007 c a Th ng đ c NHNN - ở ph n ph l c
1.5.4. Báo cáo l u chuyển ti n t .
Đ c ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ- NHNN ngày 18/07/2007 c a Th ng đ c NHNN
1.5.5. B n thuy t minh báo cáo tài chính.
Đ c ban hành theo QĐ 16/2007 QĐ- NHNN ngày 18/07/2007 c a Th ng đ c NHNN
1.6. Hình th c k toán. 1.6.1. Khái ni m.
Hình th c k toán ngân hàng là sự tổng h p các lo I sổ k toán, s l ng sổ, k t
c u các lo I sổ, m I quan h gi a các lo I sổ, trình tự ghi chép s li u trên ch ng t
g c để t đó có thể l p các báo cáo k toán theo m t trình tự và ph ng pháp nh t đ nh.
Thông th ờng có các hình th c k toán nh : Ch ng t ghi sổ, nh t ký sổ cái,
nh t ký ch ng t . Tuy nhiên các Ngân hàng th ờng áp d ng hình th c nh t ký ch ng t và nh t ký sổ cái.
1.6.2 Các hình th c k toán. T ng tự nh k toán DN. CH
NG II: K TOÁN NGHI P V HUY Đ NG V N
2.1. Ý nghĩa, nhi m v k toán huy đ ng v n.
V n huy đ ng là nguồn ch y u, chi m tỷ trọng lớn trong các NH. N u NH phát
huy t t công tác huy đ ng v n không nh ng mở r ng công tác cho vay, tăng c ờng
v n cho n n kinh t mà còn mang đ n cho NH ni u l I nhu n .
Mu n mở r ng kh năng huy đ ng v n, NH c n chú ý m t s bi n pháp sau:
- S d ng lãi su t huy đ ng h p lý
- Th t c gi y tờ đ n gi n nh ng v n đ m b o an toàn khi khách hàng đ n giao d ch
- Mở r ng các d ch v NH để góp ph n thu hút khách hàng đ n g I ti n.
- Thái đ ph c v t t c a nhân viên và tình th n trách nhi m c a họ đ I vớI khách hàng.
- Mở r ng m ng l ớI chi nhánh m t cách h p lý.
- Nâng cao uy tín c a NH (công khai tài chính, chia cổ t cầ.)
- Thanh toán nhanh, chính xác, an toàn cho khách hàng.
- Trang b các thi t b hi n đ I, môi tr ờng đ t tr sở ngân hàng.
- Tuyên truy n, qu ng cáo, khuy n khích khách hàng g I ti n bằng nhièu hính th c:
t ng quà , xổ s trúng th ởngầ.
2.2. Nguồn v n huy đ ng
V n huy đ ng tồn t I d ớI nhi u hình th c, hay nói cách khác là NH huy đ ng
v n t nhi u nguồn khác nhau, phổ bi n nh t là các nguồn sau.
2.2.1. Ti n g i không kỳ h n
- Đây chính là ti n g I thanh toán c a các doanh nghi p và cá nhân có nhu c u
thanh toán qua ngân hàng. Lo i ti n g i này lãi su t th p vì NH không ch đ ng
trong công tác cho vay. M c khác lo I ti n g i thanh toán này NH ph I th ờng
xuyên thu và chi tr theo yêu c u c a khách hàng nên t n kém chi phí v kiểm đ m, b o qu nầ
- Khách hàng có thể rút v n ra b t kỳ lúc nào để ph c v cho vi c chi tr qua các
hình th c nh phát hành séc, l p y nhi m chi, l nh chi.
- Ti n g I không kỳ h n thể hi n trên s d c a tài kho n ti n g I c a khách hàng .
NH không c p sổ cho khách hàng nh ti n g I ti t ki m vì nh th s làm ph c
t p đ I vớI vi c c p nh t trên sổ. NH có thể l u theo dõi và khách hàng cũng ph I
mở sổ theo dõi riêng. Căn c vào sổ ph đ
c NH g I đ n để khách hàng c p nh t
sổ sách, hàng ngày ho c hàng tu n ph I đ I chi u vớI NH, n u s li u đôi bên sai
sót, thì ph I ph I h p tìm nguyên nhân và đi u ch nh k p thời.
2.2.2. Ti n g i ti t ki m không kỳ h n.
- Ti n g I này ch y u là ti n nhàn r I c a dân c . Nh ng do nhu c u chi tiêu không xác đ nh đ
c tr ớc nên khách hàng ch g I không kỳ h n, nghĩa là có thể rút ra b t c lúc nào.
- Lo I ti n g I ti t ki m không kỳ h n lãi su t th p, nguyên nhân gi ng nh ti n g I không kỳ h n.
- Khi khách hàng đ n g I không kỳ h n thì NH ph I mở sổ theo dõi. Khi khách
hàng có nhu c u chi tiêu có thể rút m t ph n trên s ti n ti t ki m, sau khi xu t
trình các gi y tờ h p l . NH rút s d trên sổ ti t ki m không kỳ h n và tr l I cho khách hàng.
- Đ I vớI g I ti t ki m không kỳ h n lãi đ
c nh p v n và th ờng tính lãi theo
nhóm ngày g I ti n.( ví d : g I 10/01 thì đ n ngày 10/02 là đ m t tháng để nh p
lãi vào v n). còn đ I vớI ti n g I thanh toán thì lãi nh p vào v n vào cu I tháng theo d ng l ch
2.2.3. Ti n g i ti t ki m định kỳ (có kỳ h n).
- Ti n g I ti t ki m đ nh kỳ có thể đ c phân thành nhi u lo I:
+ Ti n g I ti t ki m có kỳ h n 3 tháng
+ Ti n g I ti t ki m có kỳ h n 6 tháng
- Khách hàng g I ti n ti t ki m đ nh kỳ thì đ c NH c p sổ ti t ki m.
- V nguyên tắc khách hàng ch đ
c rút v n khi đ n h n. N u rút tr ớc h n ph I
đ c sự đồng ý c a NH và ch đ c h ởng lãi bằng mắc lãi su t c a ti n ti t ki m không kỳ h n ho c không đ
c h ởng lãi n u g I có kỳ h n và rút ra ch a đ c m t tháng.
- Khi đ n kỳ h n n u không có ý ki n c a khách hàng thì NH không đ c tự đ ng
thêm m t đ nh kỳ mớI, tr tr ờng h p su t đ nh kỳ ti p theo khách hàng cũng
không đ n rút lãi, rút v n thì m c nhiên NH ph I nh p lãi vào v n để tính lãi kép
cho khách hàng (lãi sinh lãi). V n đ này đ
c các TCTD v n d ng theo đ c điểm riêng.
2.2.4. Ti n g i có kỳ h n
Đây là lo i tièn g I thanh toán nh ng khách hàng (ch y u là các doanh nghi p)
g I có kỳ h n. V tính ch t ho t đ ng thì gi ng ti n g I ti t ki m có kỳ h n nh ng v
m c đích g i ti n khác nhau và đ I t ng g I cũng khác nhau.
Ti n g I có kỳ h n có thể có các lo I :
- Ti n g i có kỳ h n 3 tháng
- Ti n g i có kỳ h n 6 tháng
- Ti n g i có kỳ h n 12 tháng
2.2.5. Các lo I v n huy đ ng khác.
- V n hình thành trong lĩnh vực thanh toán nh quỹ mở th tín d ng, séc b o chiầ
- V n huy đ ng bằng phát hành các gi y tờ có giá ngắn h n, dài h n nh kỳ phi u NH, trái phi u NH,ầ
- V n đi vay c a NH nhà n ớc, vay c a các TCTD khác, vay c a NH n ớc ngoài,ầ.
2.3. K toán huy đ ng v n bằng VNĐ. 2.3.1. Ch ng t s d ng. - Gi y n p ti n, - Gi y lĩnh ti n, - L nh chuyển ti n,
- Gi y báo Có, Gi y bào N , - y nhi m chi, y nhi m thu, - Séc,
- Sổ ti n g i ti t ki m, ch ng ch ti n g i.
2.3. 2. Các tài kho n s d ng.
- Tài kho n 42: Ti n g I c a khách hàng.
+ 421: Ti n g I c a khách hàng trong n ớc bằng VNĐ.
4211: Ti n g I không kỳ h n 4212: ti n g I có kỳ h n
4214: Ti n g I v n chuyên dùng
+ 422: Ti n g I khách hàng trong n ớc bằng ngo I t
+ 423: Ti n g I ti t ki m bằng đồng VNĐ
+ 424: Ti n g I ti t ki m bằng ngo I t và vàng.
Các tài kho n trên dùng để ph n ánh ti n g I c a khách hàng, ti t g I ti t ki m
bằng VNĐ, bằng ngo I t và vàng t I các TCTD.
N i dung các tài kho n trên.
+ Bên Có ghi: S ti n khách hàng g I vào
+ Bên N ghi: S ti n khách hàng l y ra
+ S D Có: Ph nn ánh s ti n khách hàng đang g I t I NH.
Tài kho n 491: Lãi ph i tr cho ti n g i
Tài kho n này dùng để ph n ánh s lãi tính dồn tính trên s ti n g i c a khách hàng đang g i t I TCTD.
Vi c h ch toán tài kho n này ph i thực hi n theo các quy đ nh sau. + Lãi ph i tr cho ti n g I đ
c ghi nh n trên c sở thời gian và lãi su t thực t t ng kỳ.
+ Lãi ph i tr cho ti n g i thể hi n s lãi tính dồn tích mà TCTD đã h ch toán vào chi
phí nh ng ch a thi tr cho khách hàng.
Tài kho n 491 có các tài kho n c p III sau:
4911: lãi ph i tr cho ti n g I bằng đồng VN
4912: Lãi ph i tr cho ti n g I bằng ngo I t
4913: Lãi ph i tr cho ti n g I ti t ki m bằng đồng VN
4914: Lãi ph i tr cho ti n g I ti t ki m bằng ngo I t và vàng N I dung tài kho n 491:
+ Bên Có ghi: S ti n lãi ph i tr tính dồn tích
+ Bên N ghi: S ti n lãi đã tr .
S d Có: Ph n ánh s ti n lãi ph i tr dồn tích ch a thanh toán.
- Tài kho n 43: TCTD phát hành gi y tờ có giá.
+ Tài kho n 431: M nh giá gi y tờ có giá bằng đồng vN
+ Tài kho n 432: Chi t kh u gi y tờ có giá bằng đồng vN
+ Tài kho n 433: Ph tr I gi y tờ có giá bằng đồng VN
+ Tài kho n 434: M nh giá gi y tờ có giá bằng ngo I t và vàng.
+ tài kho n 435: chi t kh u gi y t o có giá bằng ngo I t và vàng
+ tài kho n 436: Ph tr I gi y tờ có giá bằng ngo I t và vàng.