Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên

Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng | Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. Tài liệu gồm 13 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng
Chú ý:
+ Lãi suất trong các câu hỏi được áp dụng theo QĐ 652/2001/QĐ-NHNN, trong đó ls ngày =ls năm/360 hoặc ls ngày = ls
tháng/30
+ Dự thu vào cuối ngày mỗi tháng
Câu 1. Khach hang A đên ngân hang rut tiên gưi co ky han băng tiên măt VNĐ, kê toan tai ngân hang hach toan:
A. Nơ TK 1011/Co TK 4212-ky han -A: Sô tiên VNĐ khach hang A rut ra
B. Nơ TK 1011/Co TK 4211-A: Sô tiên VNĐ khach hang A rut ra
C. Nơ TK 4212-ky han -A/Co TK 1011: Sô tiên VNĐ khach hang A rut ra
D. Nơ TK 4211-A/Co TK 1011: Sô tiên VNĐ khach hang A rut ra
Câu 2. Ngân hang nhân tiên gưi tiêt kiêm không ky han cua khach hang A băng tiên măt VNĐ, kê toan tai ngân hang hach toan:
A. Nơ TK 1011/Co TK 4231-A: Sô tiên VNĐ khach hang A gưi vao
B. Nơ TK 1011/Co TK 4232-ky han -A: Sô tiên VNĐ khach hang A gưi vao
C. Nơ TK 4232-ky han -A/Co TK 1011: Sô tiên VNĐ khach hang A gưi vao
D. Nơ TK 4231-A/Co TK 1011: Sô tiên VNĐ khach hang A gưi vao
Câu 3. Đinh ky, ngân hang dư tra lai cho sô tiên gưi cua khach hang, kê toan hach toan:
A. Nơ TK 801/Co TK 491: Sô lai dư tra
B. Nơ TK 803/Co TK 491: Sô lai dư tra
C. Nơ TK 801/Co TK 492: Sô lai dư tra
D. Nơ TK 803/Co TK 492: Sô lai dư tra
Câu 4. Đinh ky, ngân hang tra lai băng tiên măt cho khach hang A sô tiên 1.000.000 đông, kê toan hach toan:
A. Nơ TK 1011/Co TK 4211-A: 1.000.000
B. Nơ TK 801/Co TK 1011: 1.000.000
C. Nơ TK 803/Co TK 1011: 1.000.000
D. Nơ TK 491/Co TK 1011: 1.000.000
Câu 5. Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá có chiết khấu, số tiền hạch toan vào tài khoan “Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam” là:
A. Mệnh giá
B. Mệnh giá trừ lãi
C. Số tiền thực ngân hàng thu
D. Gia trị trường của giấy tờ có giá
Câu 6. Tài khoản phụ trội phát hành giấy tờ có giá bằng VND có số dư
A. Có, phản ánh phụ trội giấy tờ có giá chưa phân bổ
B. Nợ, phản ánh phụ trội giấy tờ có giá chưa phân bổ
C. Có thể dư có, có thể dư nợ (TK lưỡng tính)
D. Nợ, phản ánh số tiền của các giấy tờ có giá đã phát hành theo mệnh giá nhưng chưa thanh toán cho người mua
Câu 7. Khach hang gưi tiên tiết kiệm trả lãi trước:
A. Khach hang không được rút tiền trước hạn
B. Khi KH gửi tiền phải hạch toán lãi trả trước vào tài khoản chi phí trả trước chờ phân bổ
C. Khi đáo hạn sẽ thanh toán cho KH số tiền gôc trư đi lai tra trươc
D. Ngân hang tiến hành phân bổ lãi trả trước vào chi phí trong kì
Câu 8. Đối với giấy tờ có giá có chiết khấu trả lãi trước thì hàng tháng phải
A. Chỉ hạch toán phân bổ chiết khấu vào chi phí
B. Phân bổ cả chiết khấu và lãi trả trước vào chi phí
C. Chi hạch toán phân bổ lãi trả trước vào chi phí
D. Hạch toán lãi dự trả hàng tháng
Câu 9. Ngân hang phat hanh giây tơ co gia có kỳ hạn 1 năm, mệnh giá 100, lãi suất 9%/năm, trả lãi sau. Số tiền thu về khi phát hành là: 88tr,
kê toan hach toan:
A.
Nợ TK 803: 9
Nợ TK 1011:100
Có TK 492: 9
Có TK 431: 100
B.
Nợ TK 1011: 88
Nợ TK 432: 12
Có TK 431: 100
C.
Nợ TK 1011: 88
1/13
20:33, 04/10/2021 Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
Nơ TK 433: 12
Có Tk 431: 100
D.
Nợ TK 1011: 88
Nợ TK 388: 12
Có TK 431: 100
Câu 10. Ngân hàng thực hiện thanh toán trước hạn một khoản tiền gửi tiết kiệm có thời hạn 12 tháng, trả lãi sau cho khách hàng C băng tiên măt
biêt số tiền gốc: 100 trđ, lãi phải trả đã tính dồn tích: 3 trđ, lãi khách hàng được hưởng: 2 trđ, kê toan hach toan: A.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000
Nơ TK 801: 1.000.000
Co TK 1011: 101.000.000
B.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000
Nợ TK 491: 3.000.000
Co TK 801: 1.000.000
Co TK 1011: 102.000.000
C.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000
Co TK 801: 2.000.000
Co TK 1011: 98.000.000
D.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000
Nơ TK 801: 2.000.000
Co TK 1011: 102.000.000
Câu 11. Ngân hàng thực hiện thanh toán trước hạn một khoản tiền gửi tiết kiệm có thời hạn 12 tháng, trả lãi sau cho khách hàng C. Số tiền gốc là
100 trđ, lãi phải trả đã tính dồn tích: 1 trđ, lãi khách hàng được hưởng: 2 trđ, kê toan hach toan: A.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000
Nơ TK 801: 1.000.000
Co TK 1011: 101.000.000.
B.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000
Co TK 801: 1.000.000
Co TK 1011: 99.000.000
C.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000
Co TK 801: 2.000.000
Co TK 1011: 98.000.000
D.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000
Nợ TK 491: 1.000.000
Nơ TK 801: 1.000.000
Co TK 1011: 102.000.000
Câu 12. Ngân hang nhân tiên gưi tiêt kiêm co ky han 6 thang cua khach hang A băng tiên măt VNĐ: 800trđ, lai suât tra trươc 0,5%/thang, kê
toan tai ngân hang hach toan:
A.
Nơ TK 1011: 776.000.000
Nơ TK 388: 24.000.000
Co TK 4232-6 thang – A: 800.000.000
B.
Nơ TK 1011: 776.000.000
Nơ TK 801: 24.000.000
Co TK 4232-6 thang – A: 800.000.000
C.
Nơ TK 1011: 776.000.000
Nơ TK 803: 24.000.000
Co TK 4232-6 thang – A: 800.000.000
D.
Nơ TK 1011: 824.000.000
Co TK 388: 24.000.000
Co TK 4232-6 thang – A: 800.000.000
Câu 13. Khach hang đên ngân hang rut tiên gưi tiêt kiêm co ky han 6 thang cua khach hang A băng tiên măt VNĐ: 800trđ, lai suât tra sau
0,5%/thang, kê toan tai ngân hang hach toan:
A.
Nơ TK 1011: 776.000.000
2/13
20:33, 04/10/2021 Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
Nơ TK 492: 24.000.000
Co TK 4232-6 thang – A: 800.000.000
B.
Nơ TK 4232-6 thang – A: 800.000.000
Nơ TK 491: 24.000.000
Co TK 1011: 824.000.000
C.
Nơ TK 4232-6 thang – A: 800.000.000
Nơ TK 801: 24.000.000
Co TK 1011: 824.000.000
D.
Nơ TK 4232-6 thang – A: 824.000.000
Co TK 491: 24.000.000
Co TK 1011: 800.000.000
Câu 14. NH phát hành 1 chưng chi tiền gưi 1 năm, mệnh giá 10 triệu đồng, lãi suất 10%/năm (trả lãi sau cùng gốc). Số tiền mặt thu được 9
triệu đồng, kê toan hach toan:
A.
Nợ TK 1011: 9 tr
Nợ TK 388: 1 tr
Có TK 431: 10 tr
B.
Nợ TK 1011: 9 tr
Nợ TK 803: 1 tr
Có TK 431: 10 tr
C.
Nợ TK 1011: 9 tr
Nợ TK 432: 1 tr
Có TK 431: 10 tr
D.
Nợ TK 1011: 9 tr
Nợ TK 433: 1 tr
Có TK 431: 10 tr
Câu 15. NH phát hành 1000 kì phiếu loại 12 tháng trả lãi trước, lãi suất 0.6%/tháng. Mệnh giá 0.5tr/kì phiếu. Tổng số tiền ngân hàng thu về
là: 461
A.
Nợ TK 803: 36tr
Nợ TK 432: 3ttr
Nợ TK 1011: 461tr
Có TK 431: 500
B.
Nợ TK 388: 36tr
Nợ TK 432: 3tr
Nợ TK 1011: 452tr
Có TK 431: 461
C.
Nợ TK 388: 36tr
Nợ TK 432: 3tr
Nợ TK 1011: 461tr
Có TK 431: 500
D.
Nợ TK 388: 36tr
Nợ TK 433: 3tr
Nợ TK 1011: 461tr
Có TK 431: 500
Câu 16. NH thanh toán một số kì phiếu 12 tháng; tổng mệnh giá 150tr; lãi định kì khách hàng chưa lĩnh: 7 trđ (NH đã hạch toán vào chi phí);
lãi trả bổ sung: 1tr, thanh toán bằng tiền mặt.
A.
Nợ TK 803: 1 tr
Nợ TK 431: 157tr
Có TK 1011: 158tr
B.
Nợ TK 803: 8tr
Nợ TK 431: 150tr
Có TK 1011: 158tr
C.
Nợ TK 801: 1tr
3/13
20:33, 04/10/2021 Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
Nợ TK 492: 7tr
Nợ TK 431: 150tr
Có TK 1011: 158tr
D.
Nợ TK 803: 1tr
Nợ TK 492: 7tr
Nợ TK 431: 150tr
Có TK 1011: 158tr
Câu 17. Phát hành 5.000 trái phiếu loại 1 năm, mệnh giá 1trđ, trả lãi trước, lãi suất 0,8%/tháng, số tiền thu về bằng tiền mặt là 4.950 trđ, kê
toan hach toan:
A.
Nơ TK 1011: 4.950 trđ
Nơ TK 388: 480 trđ
Co TK 433: 430 trđ
Co TK 431: 5.000
B.
Nơ TK 1011: 4.950 trđ
Nơ TK 388: 480 trđ
Co TK 432: 430 trđ
Co TK 431: 5.000
C.
Nơ TK 1011: 4.950 trđ
Nơ TK 801: 480 trđ
Co TK 433: 430 trđ
Co TK 431: 5.000
D.
Nơ TK 1011: 4.950 trđ
Nơ TK 388: 50 trđ
Co TK 431: 5.000
Câu 18. NH phát hành 1000 kì phiếu loại 12 tháng trả lãi trước, lãi suất 0.6%/tháng.Mệnh giá 0.5tr/kì phiếu. Tổng số tiền ngân hàng thu về là:
461
A.
Nợ TK 803: 36trđ
Nợ TK 432: 3trđ
Nợ TK 1011: 461trđ
Có TK 431: 500trđ
B.
Nợ TK 388: 36trđ
Nợ TK 432: 3trđ
Nợ TK 1011: 452trđ
Có TK 431: 461 trđ
C.
Nợ TK 432: 3trđ
Nợ TK 1011: 461trđ
Có TK 431: 500trđ
D.
Nợ TK 388: 36trđ
Nợ TK 432: 3trđ
Nợ TK 1011: 461trđ
Có TK 431: 500trđ
Câu 19. NH phát hành 1000 kì phiếu loại 12 tháng trả lãi trước, lãi suất 0.6%/tháng.Mệnh giá 0.5tr/kì phiếu. Tổng số tiền ngân hàng thu về là:
480
A.
Nợ TK 803: 36trđ
Nợ TK 1011: 480trđ
Có TK 431: 500trđ
Co TK 432: 16
B.
Nợ TK 388: 36trđ
Nợ TK 1011: 480trđ
Có TK 431: 500 trđ
Co TK 433: 16 trđ
C.
Nợ TK 388: 20trđ
Nợ TK 1011: 480trđ
Có TK 431: 500trđ
4/13
20:33, 04/10/2021 Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
D.
Nợ TK 432: 20trđ
Nợ TK 1011: 480trđ
Có TK 431: 500trđ
Câu 20. Giai ngân cho khach hang qua tai khoan tiên gưi thanh toan vê khoan tiên vay ngăn han, kê toan hach toan:
A. Nơ TK 2111/Co TK 1011: Sô tiên NH giai ngân
B. Nơ TK 2111/Co TK 4212: Sô tiên NH giai ngân
C. Nơ TK 2111/Co TK 4211: Sô tiên NH giai ngân
D. Nơ TK 2111/Co TK 4232: Sô tiên NH giai ngân
Câu 21. Đinh ky, ngân hang thưc hiên trich lâp dư phong cu thê, kê toan hach toan:
A. Nơ TK 8822/Co TK 2191: Sô dư phong cu thê trich lâp
B. Nơ TK 8822/Co TK 2192: Sô dư phong cu thê trich lâp
C. Nơ TK 2191/Co TK 8822: Sô dư phong cu thê trich lâp
D. Nơ TK 2192/Co TK 8822: Sô dư phong cu thê trich lâp
Câu 22. Công ty B trả Nợ và lãi vay đến hạn. Nợ gốc 100 trđ, lãi 10trđ trong đó NH đã hạch toán vào TK “lãi phải thu từ hoạt động tín dụng”
9 trđ, kê toan hach toan:
A.
Nợ TK 1011: 110 trđ
Có TK 2111/B: 100 trđ
Có TK 3941: 9 trđ
Co TK 702: 1 trđ
B.
Nợ TK 1011: 110 trđ
Có TK 2111/B: 100 trđ
Có TK 491: 9 trđ
Co TK 702: 1 trđ
C.
Nợ TK 1011: 110 trđ
Có TK 2111/B: 100 trđ
Co TK 702: 10 trđ
D.
Nợ TK 1011: 110 trđ
Có TK 2111/B: 100 trđ
Có TK 3941: 10 trđ
Câu 23. Tai khoan 211 phản anh:
A. Số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay ngắn hạn.
B. Số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay trung hạn.
C. Số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay dài hạn.
D. Tât ca cac đap an đêu đung
Câu 24. Tai khoan 219 phan anh:
A. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng rủi ro theo quy định hiện hành đối với các khoản cho các tổ chức kinh tế, cá nhân
vay.
B. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng rủi ro theo quy định hiện hành đối với số tiền đã ứng trước cho tổ chức kinh tế
hoặc cá nhân sau khi chấp thuận chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá .
C. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng theo chế độ quy định về các khoản cho thuê tài chính đối với các tổ chức kinh tế,
cá nhân thuê tài chính.
D. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng theo chế độ quy định đối với các khoản trả thay khách hàng trong nghiệp vụ bảo
lãnh.
Câu 25. KHA nộp tiền mặt vào NH để trả vay ngăn han đang theo doi nhom nơ 1 và lãi tiền vay NH: gốc 50 tr, lãi 5 tr, NH đã hạch toán dự
thu 4 tr, kê toan hach toan
A.
Nợ TK 1011: 55 tr
Có TK 2111/KHA: 50 tr
Có TK 3941: 5 tr
B.
Nợ TK 1011: 55 tr
Có TK 2111/KHA: 50 tr
Có TK 702: 5 tr
C.
Nợ TK 1011: 55 tr
Có TK 2111/KHA: 50 tr
Có TK 3941: 4 tr
Có TK 702: 1 tr
D.
Nợ TK 1011: 55 tr
Có TK 2111/KHA: 50 tr
20:33, 04/10/2021 Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
Có TK 702: 4 tr
Có TK 394: 1 tr
Câu 26. Tai khoan nao khac nhât trong cac tai khoan sau:
A. 211
B. 212
C. 213
D. 219
Câu 27. Tai khoan 4711 phan anh:
A. Gia tri ngoai tê mua vao, ban ra
B. Khoan tiên Viêt Nam chi ra mua ngoai tê hay thu vao do ban ngoai tê
C. Nhưng khoan thanh toan ma tô chưc tin dung se thưc hiên theo cam kêt hơp đông giao dich hôi đoai đa thoa thuân
D. Cac khoan chênh lêch do thay đôi ty gia hôi đoai qua viêc đanh gia lai cac tai khoan ngoai tê cua tô chưc tin dung, hach toan băng đông Viêt
Nam.
Câu 28. Tai khoan 923 phan anh:
A. Gia tri ngoai tê mua vao, ban ra
B. Khoan tiên Viêt Nam chi ra mua ngoai tê hay thu vao do ban ngoai tê
C. Nhưng khoan thanh toan ma tô chưc tin dung se thưc hiên theo cam kêt hơp đông giao dich hôi đoai đa thoa thuân
D. Cac khoan chênh lêch do thay đôi ty gia hôi đoai qua viêc đanh gia lai cac tai khoan ngoai tê cua tô chưc tin dung, hach toan băng đông Viêt
Nam
Câu 29. TK 4711 - mua bán ngoại tệ kinh doanh có tính chất:
A. Luôn dư nợ
B. Luôn dư có
C. Có thể dư nợ hoặc dư có
D. Đồng thời dư nợ và có
Câu 30. But toan phan anh lai kinh doanh ngoai tê:
A. Nơ TK 4712/Co TK 721: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
B. Nơ TK 821/Co TK 4712: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
C. Nơ TK 4712/Co TK 821: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
D. Nơ TK 721/Co TK 4712: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
Câu 31. Khi ky quy bao đam thanh toan Sec chuyên tiên kê toan NH hach toan như thê nao?
A.
Nơ TK 4211 (đơn vi chuyên tiên)
Co TK 4271
B.
Nơ TK 4272
Co TK 4211 (đơn vi chuyên tiên)
C.
Nơ TK 4211 (đơn vi chuyên tiên)
Co TK 4272
D.
Nơ TK 4271
Co TK 4211 (đơn vi chuyên tiên)
Câu 32. Uy nhiêm thu do bên nao lâp:
A. Bên chi tra
B. Bên thu hương
C. Ngân hang lâp
D. Tât ca cac đap an đêu sai
Câu 33. Tai khoan 427 phan anh:
A. Số tiền đồng Việt Nam mà Tổ chức tín dụng nhận ký quỹ, ký cược của khách hàng để đảm bảo cho các hoạt động cung ứng dịch vụ thanh
toán, cấp tín dụng được thực hiện theo hợp đồng, cam kết đã ký.
B. Số tiền đồng Việt Nam của khách hàng gửi vào Ngân hàng theo các thể thức tiền gửi tiết kiệm.
C. Số tiền đồng Việt Nam của khách hàng trong nước gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, vốn chuyên dùng tại Ngân hàng
D. Giá trị ngoại tệ của khách hàng trong nước gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, vốn chuyên dùng tại Ngân hàng
Câu 34. Cho các tài khoản: 1011, 4211, 5191, 2111, đâu là tài khoản lưỡng tính:
A. 1011
B. 4211
C. 5191
D. 2111
Câu 35. Cho các tài khoản: 2111, 1011, 4211, 6311, 5111,131,519 các tài khoản phản ánh tài sản bao gồm:
A. 2111, 1011, 131
B. 4211, 1011, 131
C. 6311, 4211,519
D. 4211, 2111, 1011
Câu 36. Trường hợp phát hành giấy tờ có giá mà giá bán cao hơn mệnh giá là phương pháp phát hành:
A. Phát hành ngang giá
B. Phát hành chiết khấu
6/13
20:33, 04/10/2021 Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
C. Phát hành phụ trội
D. Phương pháp khác
Câu 37. Khi lãi suất thị trường thấp hơn lãi suất ghi trên giấy tờ có giá, tổ chức tín dụng áp dụng phương pháp phát hành:
A. Phát hành ngang giá
B. Phát hành chiết khấu
C. Phát hành phụ trội
D. Phương pháp khác
Câu 38. Khách hàng đến ngân hàng xin chuyển đổi kỳ hạn tiền gửi từ tiền gửi không kỳ hạn sang tiền gửi tiết kiệm bằng VND:
A.
Nợ TK 4232
Có TK 4231
B.
Nợ TK 4232
Có TK 4221
C.
Nợ TK 4211
Có TK 4232
D.
Nợ TK 4232
Có TK 4211
Câu 39. Ngày 10/10/N tại NHTM A có nghiệp vụ kinh tế sau:
Phát hành trái phiếu mệnh giá 90 triệu đồng, giá 90 triệu đồng, kỳ hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm, trả lãi trước:
A.
Nợ TK 1011: 90
Có TK 431: 90
B.
Nợ TK 1011: 99
Có TK 388: 9
Có TK 431:90
C.
Nợ TK 1011: 81
Nợ TK 388: 9
Có TK 431: 90
D.
Nợ TK 1011: 81
Nợ TK 432: 9
Có TK 431: 90
Câu 40. Ngày 10/10/N tại NHTM A có nghiệp vụ kinh tế sau:
Phát hành trái phiếu mệnh giá 90 triệu đồng, chiết khấu 2 triệu đồng, kỳ hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm, trả lãi trước:
A.
Nợ TK 1011: 88
Có TK 431: 88
B.
Nợ TK 1011: 90
Có TK 431:90
C.
Nợ TK 1011: 79
Nợ TK 388: 9
Nợ TK 432: 2
Có TK 431: 90
D.
Nợ TK 1011: 81
Nợ TK 432: 9
Có TK 431: 90
Câu 41. Ngày 20/6/N tại NHTM Y có nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Công ty gỗ Minh Ngọc nôp UNC trả nợ ngân hàng khoản vay 300 triệu đồng, thời hạn vay 5 tháng, lãi suất 1,5%/ tháng. Gốc và lãi trả 1 lần
khi đáo hạn, ngày vay 20/1/N
A.
Nợ TK 4211.Minh Ngọc: 322,5 triệu
Có TK 2111.05.Minh Ngọc: 300 triệu
Có TK 3941.05.Minh Ngọc: 22,5 triệu
B.
Nợ TK 4211.Minh Ngọc: 322,5 triệu
Có TK 2111.05.Minh Ngọc: 322,5 triệu
C.
Nợ TK 4211.Minh Ngọc: 300 triệu
7/13
20:33, 04/10/2021 Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
Có TK 2111.05.Minh Ngọc: 300 triệu
D.
Nợ TK 4211.Minh Ngọc: 304,5 triệu
Có TK 2111.05.Minh Ngọc: 300 triệu
Có TK 3941.05.Minh Ngọc: 4,5 triệu
Câu 42. Nhận được bộ chứng từ UNT từ NHNN&PTNT Hà Nam chuyển sang, số tiền 10 triệu đồng, nội dung người bán đòi tiền hàng đã
giao cho công ty bánh kẹo Hiệp Hòa (tài khoản tai NHCT Hà Nam)
A.
Nợ TK 5012
Có TK1011
B.
Nợ TK 4211
Có TK 5191
C.
Nợ TK 4211
Có TK 5012
D.
Nợ TK 5012
Có TK 4211
Câu 43. Trong quy trinh thanh toan Sec chuyên khoan, khi ngươi tra tiên va ngươi thu hương cung mơ tai khoan tai môt NH thi kê toan NH
ghi sô như thê nao?
A.
Nơ TK 1011
Co TK 4211 (ngươi thu hương)
B.
Nơ TK 4211 (ngươi tra tiên)
Co TK 1113
C.
Nơ TK 4211 (ngươi thu hương)
Co TK 4211 (ngươi tra tiên)
D.
Nơ TK 4211 (ngươi tra tiên)
Co TK 4211 (ngươi thu hương)
Câu 44. Ngân hàng nhập lãi định kỳ 10tr vào sổ tiết kiệm kỳ 3 tháng cho khách hàng, số dư trên sổ của khách hang là 300 trđ, kê toan ngân
hang hach toan:
A.
Nợ TK 491: 10 tr
Có TK4211/Binh: 10 tr
B.
Nợ TK 491: 10 tr
Có TK 4232: 10 tr
C.
Nợ TK 491/Binh: 10 tr
Có TK 4231: 10 tr
D.
Nợ TK 801: 10 tr
Có TK 4232/Binh: 10 tr
Câu 45. Khach hang rut trươc han khoan tiên tiêt kiêm tra lai trươc, rut trươc han, khoan tiên lai thưc tê nhân đươc:
A. Nho hơn sô lai đa nhân trươc
B. Lơn hơn sô lai đa nhân trươc
C. Băng sô lai đa nhân trươc
D. Tuy trương hơp co thê lơn hơn hoăc nho hơn sô lai đa nhân trươc
Câu 46. Sô tiên khach hang nhân đươc khi đao han khoan tiên gưi tiêt kiêm tra lai trươc:
A. Luôn lơn hơn sô tiên gôc khach hang gưi vao
B. Luôn nho hơn sô tiên gôc khach hang gưi vao
C. Luôn băng sô tiên gôc khach hang gưi vao
D. Tât ca cac đap an đêu sai
Câu 47. Khi ngân hang phat hanh cô phiêu nêu gia ban thâp hơn so vơi mênh gia thi phân chênh lêch se hach toan vao:
A. Mênh gia GTCG
B. Chiêt khâu GTCG
C. Phu trôi GTCG
D. Tât ca cac đap an đêu đung
Câu 48. Khi ngân hang phat hanh cô phiêu nêu gia ban thâp hơn so vơi mênh gia thi phân chênh lêch se hach toan vao:
A. Mênh gia GTCG
B. Chiêt khâu GTCG
C. Phu trôi GTCG
8/13
20:33, 04/10/2021 Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
D. Tât ca cac đap an đêu đung
Câu 49. Ngày 1/2/200X, khách hàng B gửi tiết kiệm không kì hạn với mệnh giá ghi trên số là 100 triệu đồng, lãi suất 0.3% tháng. Ngân hàng
tính lãi cho tất cả các loại tiền gửi vào cuôi ngay ngày 20 hàng tháng. Ngày 20/2/200X, NH xử lí khoản tiết kiệm của KH B như sau: A.
Nợ TK 491: 0.2 trđ
Có TK 4211/B: 0.2 trđ
B.
Nợ TK 801: 0.2 trđ
Có TK 1011: 0.2 trđ
C.
Nợ TK 801: 0.2trđ
Có TK 4211/B: 0.2trđ
D.
Nợ TK 491: 0.2trđ
Có TK 1011: 0.2trđ
Câu 50. Phát hành trái phiếu, loại trả lãi trước có chiết khấu, tổng mệnh giá là 10.000 trđ, kỳ hạn 24 tháng, lãi suất 8%/năm, giá trị chiết khấu
20 trđ, thu bằng tiền mặt, kê toan hach toan:
A.
Nợ TK 1011: 8.380 trđ
Nợ TK 388: 1.600 trđ
Nơ TK 432: 20trđđ
Có TK 431: 10.000 trđ
B.
Nợ TK 1011: 8.380 trđ
Nợ TK 801: 1.600 trđ
Nơ TK 432: 20trđ
Có TK 431: 10.000 trđ
D.
Nợ TK 1011: 8.380 trđ
Nợ TK 388: 1.600 trđ
Nơ TK 433: 20trđ
Có TK 431: 10.000 trđ
E.
Nợ TK 1011: 8.420 trđ
Nợ TK 388: 1.600 trđ
Co TK 432: 20trđ
Có TK 431: 10.000 trđ
Câu 51. Ngay 20/5 Bà Phương đến ngân hàng rút tiền gửi tiết kiệm không ky han 100 triêu đông, ngay gưi 1/3/X, lai suât 0,3%/thang. Biết
NH tính và hạch toán chi phí trả lãi theo nguyên tắc cơ sở dồn tích với kỳ kế toán là tháng, TK không ky han tính vào cuối ngày 27 hàng
tháng, kê toan hach toan:
A.
Nợ TK 4231/Ba Phương: 100,58trđ
Có TK 801: 100,58 trđ
Nợ TK 801: 0,22 trđ
Có 1011: 0,22trđ
B.
Nợ TK 491: 0,22 trđ
Có 1011: 0,22trđ
Nợ TK 4231/Ba Phương: 100,58trđ
Có TK 801: 100,58 trđ
C.
Nợ TK 801: 0,22 trđ
Có 1011: 0,22trđ
Nợ TK 4232/Ba Phương: 100,58trđ
Có TK 801: 100,58 trđ
D. Tât ca cac đap an đêu sai
Câu 52. Ngày 1/2/200X, khách hàng B gửi tiết kiệm không kì hạn với mệnh giá ghi trên số là 100 triệu đồng, lãi suất 0.3% tháng. Ngân hàng
tính lãi cho tất cả các loại tiền gửi vào đâu ngày 20 hàng tháng. Ngày 20/2/200X, NH xử lí khoản tiết kiệm của KH B như sau: A.
Nợ TK 801: 0.19 trđ
Có TK 491: 0.19 trđ
B.
Nợ TK 801: 0.3 trđ
9/13
20:33, 04/10/2021 Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
Có TK 1011: 0.3 trđ
C.
Nợ TK 801: 0.19 trđ
Có TK 4231/B: 0.19 trđ
D.
Nợ TK 491: 0.3 trđ
Có TK 1011: 0.3 trđ
Câu 53. Ngày 1/2/200X, khách hàng B gửi tiết kiệm không kì hạn với mệnh giá ghi trên số là 100 triệu đồng, lãi suất 0.3% tháng. Ngân hàng
tính lãi cho tất cả các loại tiền gửi vào cuôi ngày 20 hàng tháng. Ngày 20/2/200X, NH xử lí khoản tiết kiệm của KH B như sau: A.
Nợ TK 801: 0.19 trđ
Có TK 491: 0.19 trđ
B.
Nợ TK 801: 0.2 trđ
Có TK 491: 0.2 trđ
C.
Nợ TK 801: 0.19 trđ
Có TK 4231/B: 0.19 trđ
D.
Nợ TK 491: 0.3 trđ
Có TK 1011: 0.3 trđ
Câu 54. Ngân hàng giải ngân một khoan cho vay bằng tiền mặt thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ:
A. Không thay đổi
B. Tăng lên
C. Giảm đi
D. Tất cả đều sai
Câu 55. Giải ngân cho khách hàng vay 1 khoản trung hạn bằng chuyển khoản ngoại tệ, ngân hàng hạch toán:
A.
Nợ 2121
Có 4211
B
Nợ 2151
Có 1031
C
Nợ 2151
Có 4221
D
Nợ 2151
Có 4211
Câu 56. Tai khoan 6311 phan anh:
A. Gia tri ngoai tê mua vao, ban ra
B. Khoan tiên Viêt Nam chi ra mua ngoai tê hay thu vao do ban ngoai tê
C. Nhưng khoan thanh toan ma tô chưc tin dung se thưc hiên theo cam kêt hơp đông giao dich hôi đoai đa thoa thuân
D. Cac khoan chênh lêch do thay đôi ty gia hôi đoai qua viêc đanh gia lai cac tai khoan ngoai tê cua tô chưc tin dung, hach toan băng đông Viêt
Nam.
Câu 57. Tai khoan 428 phan anh:
A. Giá trị ngoại tệ mà mà Tổ chức tín dụng nhận ký quỹ, ký cược của khách hàng để đảm bảo cho các hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán,
cấp tín dụng được thực hiện theo hợp đồng, cam kết đã ký.
B. Số tiền đồng Việt Nam của khách hàng gửi vào Ngân hàng theo các thể thức tiền gửi tiết kiệm.
C. Số tiền đồng Việt Nam của khách hàng trong nước gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, vốn chuyên dùng tại Ngân hàng
D. Giá trị ngoại tệ của khách hàng trong nước gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, vốn chuyên dùng tại Ngân hàng
Câu 58. TK 6311-chênh lêch ty gia hôi đoai đanh gia lai vao thơi điêm lâp bao cao, co tinh chât:
A. Luôn dư nợ
B. Luôn dư có
C. Có thể dư nợ hoặc dư có
D. Đồng thời dư nợ và có
Câu 59. Ngân hàng xuất bán 1.000 USD cho khách hàng nước ngoài với tỷ giá bán ngoại tệ 1USD = 25.000VNĐ, kê toan hach toan:
A.
Nơ TK 1011: 25 trđ
Co TK 4712: 25 trđ
Nơ TK 4711/USD: 1.000
Co TK 1031: 1.000
B.
Nơ TK 1011: 25 trđ
Co TK 4711: 25 trđ
10/13
20:33, 04/10/2021 Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
Nơ TK 4712/USD: 1.000
Co TK 1031: 1.000
C.
Nơ TK 4712: 25 trđ
Co TK 1011: 25 trđ
Nơ TK 4711/USD: 1.000
Co TK 1031: 1.000
D.
Nơ TK 1011: 25 trđ
Co TK 4712: 25 trđ
Nơ TK 1031: 1.000
Co TK 4711: 1.000
Câu 60. Ngân hàng thực hiện cam kết mua ngoại tệ với khách hàng A về việc mua 4.000USD, tỷ giá mua 1USD = 23.000VNĐ, kê toan hach
toan:
A.
Nơ TK 1031: 4.000
Co TK 4711/USD: 4.000
Nơ TK 4712: 92 trđ
Co TK 1011: 92 trđ
Xuât TK 9231: 92
B.
Nơ TK 4711: 4.000
Co TK 1031: 4.000
Nơ TK 4712: 92 trđ
Co TK 1011: 92 trđ
Xuât TK 9231: 92
C.
Nơ TK 1031: 4.000
Co TK 4711/USD: 4.000
Nơ TK 4712: 92 trđ
Co TK 1011: 92 trđ
Xuât TK 9231: 92
D. Tât ca cac đap an đêu sai
Câu 61. But toan phan anh lai kinh doanh ngoai tê:
A. Nơ TK 4712/Co TK 721: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
B. Nơ TK 821/Co TK 4712: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
C. Nơ TK 4712/Co TK 821: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
D. Nơ TK 721/Co TK 4712: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
Câu 62. Đinh ky, ngân hang thưc hiên trich lâp dư phong cu thê, kê toan hach toan:
A. Nơ TK 8822/Co TK 2191: Sô dư phong cu thê trich lâp
B. Nơ TK 8822/Co TK 2192: Sô dư phong cu thê trich lâp
C. Nơ TK 2191/Co TK 8822: Sô dư phong cu thê trich lâp
D. Nơ TK 2192/Co TK 8822: Sô dư phong cu thê trich lâp
Câu 63. Công ty B trả Nợ và lãi vay đến hạn. Nợ gốc 100 trđ, lãi 10trđ trong đó NH đã hạch toán vào TK “lãi phải thu từ hoạt động tín dụng”
9 trđ, kê toan hach toan:
A.
Nợ TK 1011: 110 trđ
Có TK 2111/B: 100 trđ
Có TK 3941: 9 trđ
Co TK 702: 1 trđ
B.
Nợ TK 1011: 110 trđ
Có TK 2111/B: 100 trđ
Có TK 491: 9 trđ
Co TK 702: 1 trđ
C.
Nợ TK 1011: 110 trđ
11/13
20:33, 04/10/2021 Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
Có TK 2111/B: 100 trđ
Co TK 702: 10 trđ
D.
Nợ TK 1011: 110 trđ
Có TK 2111/B: 100 trđ
Có TK 3941: 10 trđ
Câu 64. Cuối tháng, NH tính số lãi dự thu 1.110 trđ cho sô tin dung đa câp cho khach hang, kê toan hach toan:
A.
Nợ TK 702: 1.110 trđ
Có TK 3941: 1.100 trđ
B.
Nợ TK 3941: 1.110 trđ
Có TK 79: 1.100 trđ
C.
Nợ TK 3941: 1.110 trđ
Có TK 702: 1.100 trđ
D.
Nợ TK 79: 1.110 trđ
Có TK 3941: 1.100 trđ
Câu 65. Tai khoan 212 phản anh:
A. Số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay ngắn hạn.
B. Số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay trung hạn.
C. Số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay dài hạn.
D. Tât ca cac đap an đêu đung
Câu 66. Tai khoan 219 phan anh:
A. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng rủi ro theo quy định hiện hành đối với các khoản cho các tổ chức kinh tế, cá nhân
vay.
B. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng rủi ro theo quy định hiện hành đối với số tiền đã ứng trước cho tổ chức kinh tế
hoặc cá nhân sau khi chấp thuận chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá .
C. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng theo chế độ quy định về các khoản cho thuê tài chính đối với các tổ chức kinh tế,
cá nhân thuê tài chính.
D. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng theo chế độ quy định đối với các khoản trả thay khách hàng trong nghiệp vụ bảo
lãnh.
Câu 67. KHA nộp tiền mặt vào NH để trả vay ngăn han đang theo doi nhom nơ 1 và lãi tiền vay NH: gốc 50 tr, lãi 5 tr, NH đã hạch toán dự
thu 4 tr, kê toan hach toan
A.
Nợ TK 1011: 55 tr
Có TK 2111/KHA: 50 tr
Có TK 3941: 5 tr
B.
Nợ TK 1011: 55 tr
Có TK 2111/KHA: 50 tr
Có TK 702: 5 tr
C.
Nợ TK 1011: 55 tr
Có TK 2111/KHA: 50 tr
Có TK 3941: 4 tr
Có TK 702: 1 tr
D.
Nợ TK 1011: 55 tr
Có TK 2111/KHA: 50 tr
Có TK 702: 4 tr
Có TK 394: 1 tr
Câu 68. Công TNHH Hoa Mai nộp UNC trả nợ ngân hàng khoản vay 500 trđ đên han, thời hạn vay 2 tháng, lãi suất 1,6%/tháng. Theo thỏa
thuận gốc và lãi trả một lần khi đáo hạn, kê toan hach toan:
A.
Nợ TK 4211/Hoa Mai: 516 trđ
Có TK 2111/Hoa Mai: 516 trđ
B.
Nợ TK 4211/Hoa Mai: 516 trđ
Có TK 3941: 516 trđ
C.
Nợ TK 4211/Hoa Mai: 516 trđ
Có TK 3941: 500 trđ
Có TK 2111/Hoa Mai:16 trđ
D.
12/13
20:33, 04/10/2021 Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
Nợ TK 4211/Hoa Mai: 516 trđ
Có TK 3941: 16 trđ
Có TK 2111/Hoa Mai: 500 trđ
Câu 69. Ngân hang trich lâp dư phong se lam:
A. Giam lơi nhuân
B. Tăng lơi nhuân
C. Không anh hương đên lơi nhuân
D. Tât ca cac đap an đêu sai
| 1/13

Preview text:

Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng

Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng Chú ý:
+ Lãi suất trong các câu hỏi được áp dụng theo QĐ 652/2001/QĐ-NHNN, trong đó ls ngày =ls năm/360 hoặc ls ngày = ls tháng/30
+ Dự thu vào cuối ngày mỗi tháng
Câu 1. Khach hang A đên ngân hang rut tiên gưi co ky han băng tiên măt VNĐ, kê toan tai ngân hang hach toan:
A. Nơ TK 1011/Co TK 4212-ky han -A: Sô tiên VNĐ khach hang A rut ra
B. Nơ TK 1011/Co TK 4211-A: Sô tiên VNĐ khach hang A rut ra
C. Nơ TK 4212-ky han -A/Co TK 1011: Sô tiên VNĐ khach hang A rut ra
D. Nơ TK 4211-A/Co TK 1011: Sô tiên VNĐ khach hang A rut ra
Câu 2. Ngân hang nhân tiên gưi tiêt kiêm không ky han cua khach hang A băng tiên măt VNĐ, kê toan tai ngân hang hach toan:
A. Nơ TK 1011/Co TK 4231-A: Sô tiên VNĐ khach hang A gưi vao
B. Nơ TK 1011/Co TK 4232-ky han -A: Sô tiên VNĐ khach hang A gưi vao
C. Nơ TK 4232-ky han -A/Co TK 1011: Sô tiên VNĐ khach hang A gưi vao
D. Nơ TK 4231-A/Co TK 1011: Sô tiên VNĐ khach hang A gưi vao
Câu 3. Đinh ky, ngân hang dư tra lai cho sô tiên gưi cua khach hang, kê toan hach toan:
A. Nơ TK 801/Co TK 491: Sô lai dư tra
B. Nơ TK 803/Co TK 491: Sô lai dư tra
C. Nơ TK 801/Co TK 492: Sô lai dư tra
D. Nơ TK 803/Co TK 492: Sô lai dư tra
Câu 4. Đinh ky, ngân hang tra lai băng tiên măt cho khach hang A sô tiên 1.000.000 đông, kê toan hach toan:
A. Nơ TK 1011/Co TK 4211-A: 1.000.000
B. Nơ TK 801/Co TK 1011: 1.000.000
C. Nơ TK 803/Co TK 1011: 1.000.000
D. Nơ TK 491/Co TK 1011: 1.000.000
Câu 5. Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá có chiết khấu, số tiền hạch toan vào tài khoan “Mệnh giá giấy tờ có giá bằng đồng Việt Nam” là: A. Mệnh giá B. Mệnh giá trừ lãi
C. Số tiền thực ngân hàng thu
D. Gia trị trường của giấy tờ có giá
Câu 6. Tài khoản phụ trội phát hành giấy tờ có giá bằng VND có số dư
A. Có, phản ánh phụ trội giấy tờ có giá chưa phân bổ
B. Nợ, phản ánh phụ trội giấy tờ có giá chưa phân bổ
C. Có thể dư có, có thể dư nợ (TK lưỡng tính)
D. Nợ, phản ánh số tiền của các giấy tờ có giá đã phát hành theo mệnh giá nhưng chưa thanh toán cho người mua
Câu 7. Khach hang gưi tiên tiết kiệm trả lãi trước:
A. Khach hang không được rút tiền trước hạn
B. Khi KH gửi tiền phải hạch toán lãi trả trước vào tài khoản chi phí trả trước chờ phân bổ
C. Khi đáo hạn sẽ thanh toán cho KH số tiền gôc trư đi lai tra trươc
D. Ngân hang tiến hành phân bổ lãi trả trước vào chi phí trong kì
Câu 8. Đối với giấy tờ có giá có chiết khấu trả lãi trước thì hàng tháng phải
A. Chỉ hạch toán phân bổ chiết khấu vào chi phí
B. Phân bổ cả chiết khấu và lãi trả trước vào chi phí
C. Chi hạch toán phân bổ lãi trả trước vào chi phí
D. Hạch toán lãi dự trả hàng tháng
Câu 9. Ngân hang phat hanh giây tơ co gia có kỳ hạn 1 năm, mệnh giá 100, lãi suất 9%/năm, trả lãi sau. Số tiền thu về khi phát hành là: 88tr, kê toan hach toan: A. Nợ TK 803: 9 Nợ TK 1011:100 Có TK 492: 9 Có TK 431: 100 B. Nợ TK 1011: 88 Nợ TK 432: 12 Có TK 431: 100 C. Nợ TK 1011: 88 1/13 20:33, 04/10/2021
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng Nơ TK 433: 12 Có Tk 431: 100 D. Nợ TK 1011: 88 Nợ TK 388: 12 Có TK 431: 100
Câu 10. Ngân hàng thực hiện thanh toán trước hạn một khoản tiền gửi tiết kiệm có thời hạn 12 tháng, trả lãi sau cho khách hàng C băng tiên măt
biêt số tiền gốc: 100 trđ, lãi phải trả đã tính dồn tích: 3 trđ, lãi khách hàng được hưởng: 2 trđ, kê toan hach toan: A.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000 Nơ TK 801: 1.000.000 Co TK 1011: 101.000.000 B.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000 Nợ TK 491: 3.000.000 Co TK 801: 1.000.000 Co TK 1011: 102.000.000 C.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000 Co TK 801: 2.000.000 Co TK 1011: 98.000.000 D.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000 Nơ TK 801: 2.000.000 Co TK 1011: 102.000.000
Câu 11. Ngân hàng thực hiện thanh toán trước hạn một khoản tiền gửi tiết kiệm có thời hạn 12 tháng, trả lãi sau cho khách hàng C. Số tiền gốc là
100 trđ, lãi phải trả đã tính dồn tích: 1 trđ, lãi khách hàng được hưởng: 2 trđ, kê toan hach toan: A.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000 Nơ TK 801: 1.000.000 Co TK 1011: 101.000.000. B.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000 Co TK 801: 1.000.000 Co TK 1011: 99.000.000 C.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000 Co TK 801: 2.000.000 Co TK 1011: 98.000.000 D.
Nơ TK 4232-12 thang-C: 100.000.000 Nợ TK 491: 1.000.000 Nơ TK 801: 1.000.000 Co TK 1011: 102.000.000
Câu 12. Ngân hang nhân tiên gưi tiêt kiêm co ky han 6 thang cua khach hang A băng tiên măt VNĐ: 800trđ, lai suât tra trươc 0,5%/thang, kê toan tai ngân hang hach toan: A. Nơ TK 1011: 776.000.000 Nơ TK 388: 24.000.000
Co TK 4232-6 thang – A: 800.000.000 B. Nơ TK 1011: 776.000.000 Nơ TK 801: 24.000.000
Co TK 4232-6 thang – A: 800.000.000 C. Nơ TK 1011: 776.000.000 Nơ TK 803: 24.000.000
Co TK 4232-6 thang – A: 800.000.000 D. Nơ TK 1011: 824.000.000 Co TK 388: 24.000.000
Co TK 4232-6 thang – A: 800.000.000
Câu 13. Khach hang đên ngân hang rut tiên gưi tiêt kiêm co ky han 6 thang cua khach hang A băng tiên măt VNĐ: 800trđ, lai suât tra sau
0,5%/thang, kê toan tai ngân hang hach toan: A. Nơ TK 1011: 776.000.000 2/13 20:33, 04/10/2021
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng Nơ TK 492: 24.000.000
Co TK 4232-6 thang – A: 800.000.000 B.
Nơ TK 4232-6 thang – A: 800.000.000 Nơ TK 491: 24.000.000 Co TK 1011: 824.000.000 C.
Nơ TK 4232-6 thang – A: 800.000.000 Nơ TK 801: 24.000.000 Co TK 1011: 824.000.000 D.
Nơ TK 4232-6 thang – A: 824.000.000 Co TK 491: 24.000.000 Co TK 1011: 800.000.000
Câu 14. NH phát hành 1 chưng chi tiền gưi 1 năm, mệnh giá 10 triệu đồng, lãi suất 10%/năm (trả lãi sau cùng gốc). Số tiền mặt thu được 9
triệu đồng, kê toan hach toan: A. Nợ TK 1011: 9 tr Nợ TK 388: 1 tr Có TK 431: 10 tr B. Nợ TK 1011: 9 tr Nợ TK 803: 1 tr Có TK 431: 10 tr C. Nợ TK 1011: 9 tr Nợ TK 432: 1 tr Có TK 431: 10 tr D. Nợ TK 1011: 9 tr Nợ TK 433: 1 tr Có TK 431: 10 tr
Câu 15. NH phát hành 1000 kì phiếu loại 12 tháng trả lãi trước, lãi suất 0.6%/tháng. Mệnh giá 0.5tr/kì phiếu. Tổng số tiền ngân hàng thu về là: 461 A. Nợ TK 803: 36tr Nợ TK 432: 3ttr Nợ TK 1011: 461tr Có TK 431: 500 B. Nợ TK 388: 36tr Nợ TK 432: 3tr Nợ TK 1011: 452tr Có TK 431: 461 C. Nợ TK 388: 36tr Nợ TK 432: 3tr Nợ TK 1011: 461tr Có TK 431: 500 D. Nợ TK 388: 36tr Nợ TK 433: 3tr Nợ TK 1011: 461tr Có TK 431: 500
Câu 16. NH thanh toán một số kì phiếu 12 tháng; tổng mệnh giá 150tr; lãi định kì khách hàng chưa lĩnh: 7 trđ (NH đã hạch toán vào chi phí);
lãi trả bổ sung: 1tr, thanh toán bằng tiền mặt. A. Nợ TK 803: 1 tr Nợ TK 431: 157tr Có TK 1011: 158tr B. Nợ TK 803: 8tr Nợ TK 431: 150tr Có TK 1011: 158tr C. Nợ TK 801: 1tr 3/13 20:33, 04/10/2021
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng Nợ TK 492: 7tr Nợ TK 431: 150tr Có TK 1011: 158tr D. Nợ TK 803: 1tr Nợ TK 492: 7tr Nợ TK 431: 150tr Có TK 1011: 158tr
Câu 17. Phát hành 5.000 trái phiếu loại 1 năm, mệnh giá 1trđ, trả lãi trước, lãi suất 0,8%/tháng, số tiền thu về bằng tiền mặt là 4.950 trđ, kê toan hach toan: A. Nơ TK 1011: 4.950 trđ Nơ TK 388: 480 trđ Co TK 433: 430 trđ Co TK 431: 5.000 B. Nơ TK 1011: 4.950 trđ Nơ TK 388: 480 trđ Co TK 432: 430 trđ Co TK 431: 5.000 C. Nơ TK 1011: 4.950 trđ Nơ TK 801: 480 trđ Co TK 433: 430 trđ Co TK 431: 5.000 D. Nơ TK 1011: 4.950 trđ Nơ TK 388: 50 trđ Co TK 431: 5.000
Câu 18. NH phát hành 1000 kì phiếu loại 12 tháng trả lãi trước, lãi suất 0.6%/tháng.Mệnh giá 0.5tr/kì phiếu. Tổng số tiền ngân hàng thu về là: 461 A. Nợ TK 803: 36trđ Nợ TK 432: 3trđ Nợ TK 1011: 461trđ Có TK 431: 500trđ B. Nợ TK 388: 36trđ Nợ TK 432: 3trđ Nợ TK 1011: 452trđ Có TK 431: 461 trđ C. Nợ TK 432: 3trđ Nợ TK 1011: 461trđ Có TK 431: 500trđ D. Nợ TK 388: 36trđ Nợ TK 432: 3trđ Nợ TK 1011: 461trđ Có TK 431: 500trđ
Câu 19. NH phát hành 1000 kì phiếu loại 12 tháng trả lãi trước, lãi suất 0.6%/tháng.Mệnh giá 0.5tr/kì phiếu. Tổng số tiền ngân hàng thu về là: 480 A. Nợ TK 803: 36trđ Nợ TK 1011: 480trđ Có TK 431: 500trđ Co TK 432: 16 B. Nợ TK 388: 36trđ Nợ TK 1011: 480trđ Có TK 431: 500 trđ Co TK 433: 16 trđ C. Nợ TK 388: 20trđ Nợ TK 1011: 480trđ Có TK 431: 500trđ 4/13 20:33, 04/10/2021
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng D. Nợ TK 432: 20trđ Nợ TK 1011: 480trđ Có TK 431: 500trđ
Câu 20. Giai ngân cho khach hang qua tai khoan tiên gưi thanh toan vê khoan tiên vay ngăn han, kê toan hach toan:
A. Nơ TK 2111/Co TK 1011: Sô tiên NH giai ngân
B. Nơ TK 2111/Co TK 4212: Sô tiên NH giai ngân
C. Nơ TK 2111/Co TK 4211: Sô tiên NH giai ngân
D. Nơ TK 2111/Co TK 4232: Sô tiên NH giai ngân
Câu 21. Đinh ky, ngân hang thưc hiên trich lâp dư phong cu thê, kê toan hach toan:
A. Nơ TK 8822/Co TK 2191: Sô dư phong cu thê trich lâp
B. Nơ TK 8822/Co TK 2192: Sô dư phong cu thê trich lâp
C. Nơ TK 2191/Co TK 8822: Sô dư phong cu thê trich lâp
D. Nơ TK 2192/Co TK 8822: Sô dư phong cu thê trich lâp
Câu 22. Công ty B trả Nợ và lãi vay đến hạn. Nợ gốc 100 trđ, lãi 10trđ trong đó NH đã hạch toán vào TK “lãi phải thu từ hoạt động tín dụng” 9 trđ, kê toan hach toan: A. Nợ TK 1011: 110 trđ Có TK 2111/B: 100 trđ Có TK 3941: 9 trđ Co TK 702: 1 trđ B. Nợ TK 1011: 110 trđ Có TK 2111/B: 100 trđ Có TK 491: 9 trđ Co TK 702: 1 trđ C. Nợ TK 1011: 110 trđ Có TK 2111/B: 100 trđ Co TK 702: 10 trđ D. Nợ TK 1011: 110 trđ Có TK 2111/B: 100 trđ Có TK 3941: 10 trđ
Câu 23. Tai khoan 211 phản anh:
A. Số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay ngắn hạn.
B. Số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay trung hạn.
C. Số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay dài hạn.
D. Tât ca cac đap an đêu đung
Câu 24. Tai khoan 219 phan anh:
A. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng rủi ro theo quy định hiện hành đối với các khoản cho các tổ chức kinh tế, cá nhân vay.
B. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng rủi ro theo quy định hiện hành đối với số tiền đã ứng trước cho tổ chức kinh tế
hoặc cá nhân sau khi chấp thuận chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá .
C. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng theo chế độ quy định về các khoản cho thuê tài chính đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân thuê tài chính.
D. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng theo chế độ quy định đối với các khoản trả thay khách hàng trong nghiệp vụ bảo lãnh.
Câu 25. KHA nộp tiền mặt vào NH để trả vay ngăn han đang theo doi nhom nơ 1 và lãi tiền vay NH: gốc 50 tr, lãi 5 tr, NH đã hạch toán dự thu 4 tr, kê toan hach toan A. Nợ TK 1011: 55 tr Có TK 2111/KHA: 50 tr Có TK 3941: 5 tr B. Nợ TK 1011: 55 tr Có TK 2111/KHA: 50 tr Có TK 702: 5 tr C. Nợ TK 1011: 55 tr Có TK 2111/KHA: 50 tr Có TK 3941: 4 tr Có TK 702: 1 tr D. Nợ TK 1011: 55 tr Có TK 2111/KHA: 50 tr 20:33, 04/10/2021
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng Có TK 702: 4 tr Có TK 394: 1 tr
Câu 26. Tai khoan nao khac nhât trong cac tai khoan sau: A. 211 B. 212 C. 213 D. 219
Câu 27. Tai khoan 4711 phan anh:
A. Gia tri ngoai tê mua vao, ban ra
B. Khoan tiên Viêt Nam chi ra mua ngoai tê hay thu vao do ban ngoai tê
C. Nhưng khoan thanh toan ma tô chưc tin dung se thưc hiên theo cam kêt hơp đông giao dich hôi đoai đa thoa thuân
D. Cac khoan chênh lêch do thay đôi ty gia hôi đoai qua viêc đanh gia lai cac tai khoan ngoai tê cua tô chưc tin dung, hach toan băng đông Viêt Nam.
Câu 28. Tai khoan 923 phan anh:
A. Gia tri ngoai tê mua vao, ban ra
B. Khoan tiên Viêt Nam chi ra mua ngoai tê hay thu vao do ban ngoai tê
C. Nhưng khoan thanh toan ma tô chưc tin dung se thưc hiên theo cam kêt hơp đông giao dich hôi đoai đa thoa thuân
D. Cac khoan chênh lêch do thay đôi ty gia hôi đoai qua viêc đanh gia lai cac tai khoan ngoai tê cua tô chưc tin dung, hach toan băng đông Viêt Nam
Câu 29. TK 4711 - mua bán ngoại tệ kinh doanh có tính chất: A. Luôn dư nợ B. Luôn dư có
C. Có thể dư nợ hoặc dư có
D. Đồng thời dư nợ và có
Câu 30. But toan phan anh lai kinh doanh ngoai tê:
A. Nơ TK 4712/Co TK 721: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
B. Nơ TK 821/Co TK 4712: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
C. Nơ TK 4712/Co TK 821: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
D. Nơ TK 721/Co TK 4712: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
Câu 31. Khi ky quy bao đam thanh toan Sec chuyên tiên kê toan NH hach toan như thê nao? A.
Nơ TK 4211 (đơn vi chuyên tiên) Co TK 4271 B. Nơ TK 4272
Co TK 4211 (đơn vi chuyên tiên) C.
Nơ TK 4211 (đơn vi chuyên tiên) Co TK 4272 D. Nơ TK 4271
Co TK 4211 (đơn vi chuyên tiên)
Câu 32. Uy nhiêm thu do bên nao lâp: A. Bên chi tra B. Bên thu hương C. Ngân hang lâp
D. Tât ca cac đap an đêu sai
Câu 33. Tai khoan 427 phan anh:
A. Số tiền đồng Việt Nam mà Tổ chức tín dụng nhận ký quỹ, ký cược của khách hàng để đảm bảo cho các hoạt động cung ứng dịch vụ thanh
toán, cấp tín dụng được thực hiện theo hợp đồng, cam kết đã ký.
B. Số tiền đồng Việt Nam của khách hàng gửi vào Ngân hàng theo các thể thức tiền gửi tiết kiệm.
C. Số tiền đồng Việt Nam của khách hàng trong nước gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, vốn chuyên dùng tại Ngân hàng
D. Giá trị ngoại tệ của khách hàng trong nước gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, vốn chuyên dùng tại Ngân hàng
Câu 34. Cho các tài khoản: 1011, 4211, 5191, 2111, đâu là tài khoản lưỡng tính: A. 1011 B. 4211 C. 5191 D. 2111
Câu 35. Cho các tài khoản: 2111, 1011, 4211, 6311, 5111,131,519 các tài khoản phản ánh tài sản bao gồm: A. 2111, 1011, 131 B. 4211, 1011, 131 C. 6311, 4211,519 D. 4211, 2111, 1011
Câu 36. Trường hợp phát hành giấy tờ có giá mà giá bán cao hơn mệnh giá là phương pháp phát hành: A. Phát hành ngang giá B. Phát hành chiết khấu 6/13 20:33, 04/10/2021
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng C. Phát hành phụ trội D. Phương pháp khác
Câu 37. Khi lãi suất thị trường thấp hơn lãi suất ghi trên giấy tờ có giá, tổ chức tín dụng áp dụng phương pháp phát hành: A. Phát hành ngang giá B. Phát hành chiết khấu C. Phát hành phụ trội D. Phương pháp khác
Câu 38. Khách hàng đến ngân hàng xin chuyển đổi kỳ hạn tiền gửi từ tiền gửi không kỳ hạn sang tiền gửi tiết kiệm bằng VND: A. Nợ TK 4232 Có TK 4231 B. Nợ TK 4232 Có TK 4221 C. Nợ TK 4211 Có TK 4232 D. Nợ TK 4232 Có TK 4211
Câu 39. Ngày 10/10/N tại NHTM A có nghiệp vụ kinh tế sau:
Phát hành trái phiếu mệnh giá 90 triệu đồng, giá 90 triệu đồng, kỳ hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm, trả lãi trước: A. Nợ TK 1011: 90 Có TK 431: 90 B. Nợ TK 1011: 99 Có TK 388: 9 Có TK 431:90 C. Nợ TK 1011: 81 Nợ TK 388: 9 Có TK 431: 90 D. Nợ TK 1011: 81 Nợ TK 432: 9 Có TK 431: 90
Câu 40. Ngày 10/10/N tại NHTM A có nghiệp vụ kinh tế sau:
Phát hành trái phiếu mệnh giá 90 triệu đồng, chiết khấu 2 triệu đồng, kỳ hạn 1 năm, lãi suất 10%/năm, trả lãi trước: A. Nợ TK 1011: 88 Có TK 431: 88 B. Nợ TK 1011: 90 Có TK 431:90 C. Nợ TK 1011: 79 Nợ TK 388: 9 Nợ TK 432: 2 Có TK 431: 90 D. Nợ TK 1011: 81 Nợ TK 432: 9 Có TK 431: 90
Câu 41. Ngày 20/6/N tại NHTM Y có nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Công ty gỗ Minh Ngọc nôp UNC trả nợ ngân hàng khoản vay 300 triệu đồng, thời hạn vay 5 tháng, lãi suất 1,5%/ tháng. Gốc và lãi trả 1 lần
khi đáo hạn, ngày vay 20/1/N A.
Nợ TK 4211.Minh Ngọc: 322,5 triệu
Có TK 2111.05.Minh Ngọc: 300 triệu
Có TK 3941.05.Minh Ngọc: 22,5 triệu B.
Nợ TK 4211.Minh Ngọc: 322,5 triệu
Có TK 2111.05.Minh Ngọc: 322,5 triệu C.
Nợ TK 4211.Minh Ngọc: 300 triệu 7/13 20:33, 04/10/2021
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
Có TK 2111.05.Minh Ngọc: 300 triệu D.
Nợ TK 4211.Minh Ngọc: 304,5 triệu
Có TK 2111.05.Minh Ngọc: 300 triệu
Có TK 3941.05.Minh Ngọc: 4,5 triệu
Câu 42. Nhận được bộ chứng từ UNT từ NHNN&PTNT Hà Nam chuyển sang, số tiền 10 triệu đồng, nội dung người bán đòi tiền hàng đã
giao cho công ty bánh kẹo Hiệp Hòa (tài khoản tai NHCT Hà Nam) A. Nợ TK 5012 Có TK1011 B. Nợ TK 4211 Có TK 5191 C. Nợ TK 4211 Có TK 5012 D. Nợ TK 5012 Có TK 4211
Câu 43. Trong quy trinh thanh toan Sec chuyên khoan, khi ngươi tra tiên va ngươi thu hương cung mơ tai khoan tai môt NH thi kê toan NH ghi sô như thê nao? A. Nơ TK 1011
Co TK 4211 (ngươi thu hương) B.
Nơ TK 4211 (ngươi tra tiên) Co TK 1113 C.
Nơ TK 4211 (ngươi thu hương) Co TK 4211 (ngươi tra tiên) D.
Nơ TK 4211 (ngươi tra tiên)
Co TK 4211 (ngươi thu hương)
Câu 44. Ngân hàng nhập lãi định kỳ 10tr vào sổ tiết kiệm kỳ 3 tháng cho khách hàng, số dư trên sổ của khách hang là 300 trđ, kê toan ngân hang hach toan: A. Nợ TK 491: 10 tr Có TK4211/Binh: 10 tr B. Nợ TK 491: 10 tr Có TK 4232: 10 tr C. Nợ TK 491/Binh: 10 tr Có TK 4231: 10 tr D. Nợ TK 801: 10 tr Có TK 4232/Binh: 10 tr
Câu 45. Khach hang rut trươc han khoan tiên tiêt kiêm tra lai trươc, rut trươc han, khoan tiên lai thưc tê nhân đươc:
A. Nho hơn sô lai đa nhân trươc
B. Lơn hơn sô lai đa nhân trươc
C. Băng sô lai đa nhân trươc
D. Tuy trương hơp co thê lơn hơn hoăc nho hơn sô lai đa nhân trươc
Câu 46. Sô tiên khach hang nhân đươc khi đao han khoan tiên gưi tiêt kiêm tra lai trươc:
A. Luôn lơn hơn sô tiên gôc khach hang gưi vao
B. Luôn nho hơn sô tiên gôc khach hang gưi vao
C. Luôn băng sô tiên gôc khach hang gưi vao
D. Tât ca cac đap an đêu sai
Câu 47. Khi ngân hang phat hanh cô phiêu nêu gia ban thâp hơn so vơi mênh gia thi phân chênh lêch se hach toan vao: A. Mênh gia GTCG B. Chiêt khâu GTCG C. Phu trôi GTCG
D. Tât ca cac đap an đêu đung
Câu 48. Khi ngân hang phat hanh cô phiêu nêu gia ban thâp hơn so vơi mênh gia thi phân chênh lêch se hach toan vao: A. Mênh gia GTCG B. Chiêt khâu GTCG C. Phu trôi GTCG 8/13 20:33, 04/10/2021
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng
D. Tât ca cac đap an đêu đung
Câu 49. Ngày 1/2/200X, khách hàng B gửi tiết kiệm không kì hạn với mệnh giá ghi trên số là 100 triệu đồng, lãi suất 0.3% tháng. Ngân hàng
tính lãi cho tất cả các loại tiền gửi vào cuôi ngay ngày 20 hàng tháng. Ngày 20/2/200X, NH xử lí khoản tiết kiệm của KH B như sau: A. Nợ TK 491: 0.2 trđ Có TK 4211/B: 0.2 trđ B. Nợ TK 801: 0.2 trđ Có TK 1011: 0.2 trđ C. Nợ TK 801: 0.2trđ Có TK 4211/B: 0.2trđ D. Nợ TK 491: 0.2trđ Có TK 1011: 0.2trđ
Câu 50. Phát hành trái phiếu, loại trả lãi trước có chiết khấu, tổng mệnh giá là 10.000 trđ, kỳ hạn 24 tháng, lãi suất 8%/năm, giá trị chiết khấu
20 trđ, thu bằng tiền mặt, kê toan hach toan: A. Nợ TK 1011: 8.380 trđ Nợ TK 388: 1.600 trđ Nơ TK 432: 20trđđ Có TK 431: 10.000 trđ B. Nợ TK 1011: 8.380 trđ Nợ TK 801: 1.600 trđ Nơ TK 432: 20trđ Có TK 431: 10.000 trđ D. Nợ TK 1011: 8.380 trđ Nợ TK 388: 1.600 trđ Nơ TK 433: 20trđ Có TK 431: 10.000 trđ E. Nợ TK 1011: 8.420 trđ Nợ TK 388: 1.600 trđ Co TK 432: 20trđ Có TK 431: 10.000 trđ
Câu 51. Ngay 20/5 Bà Phương đến ngân hàng rút tiền gửi tiết kiệm không ky han 100 triêu đông, ngay gưi 1/3/X, lai suât 0,3%/thang. Biết
NH tính và hạch toán chi phí trả lãi theo nguyên tắc cơ sở dồn tích với kỳ kế toán là tháng, TK không ky han tính vào cuối ngày 27 hàng tháng, kê toan hach toan: A.
Nợ TK 4231/Ba Phương: 100,58trđ Có TK 801: 100,58 trđ Nợ TK 801: 0,22 trđ Có 1011: 0,22trđ B. Nợ TK 491: 0,22 trđ Có 1011: 0,22trđ
Nợ TK 4231/Ba Phương: 100,58trđ Có TK 801: 100,58 trđ C. Nợ TK 801: 0,22 trđ Có 1011: 0,22trđ
Nợ TK 4232/Ba Phương: 100,58trđ Có TK 801: 100,58 trđ
D. Tât ca cac đap an đêu sai
Câu 52. Ngày 1/2/200X, khách hàng B gửi tiết kiệm không kì hạn với mệnh giá ghi trên số là 100 triệu đồng, lãi suất 0.3% tháng. Ngân hàng
tính lãi cho tất cả các loại tiền gửi vào đâu ngày 20 hàng tháng. Ngày 20/2/200X, NH xử lí khoản tiết kiệm của KH B như sau: A. Nợ TK 801: 0.19 trđ Có TK 491: 0.19 trđ B. Nợ TK 801: 0.3 trđ 9/13 20:33, 04/10/2021
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng Có TK 1011: 0.3 trđ C. Nợ TK 801: 0.19 trđ Có TK 4231/B: 0.19 trđ D. Nợ TK 491: 0.3 trđ Có TK 1011: 0.3 trđ
Câu 53. Ngày 1/2/200X, khách hàng B gửi tiết kiệm không kì hạn với mệnh giá ghi trên số là 100 triệu đồng, lãi suất 0.3% tháng. Ngân hàng
tính lãi cho tất cả các loại tiền gửi vào cuôi ngày 20 hàng tháng. Ngày 20/2/200X, NH xử lí khoản tiết kiệm của KH B như sau: A. Nợ TK 801: 0.19 trđ Có TK 491: 0.19 trđ B. Nợ TK 801: 0.2 trđ Có TK 491: 0.2 trđ C. Nợ TK 801: 0.19 trđ Có TK 4231/B: 0.19 trđ D. Nợ TK 491: 0.3 trđ Có TK 1011: 0.3 trđ
Câu 54. Ngân hàng giải ngân một khoan cho vay bằng tiền mặt thì giá trị tổng kết bằng tài sản của ngân hàng sẽ: A. Không thay đổi B. Tăng lên C. Giảm đi D. Tất cả đều sai
Câu 55. Giải ngân cho khách hàng vay 1 khoản trung hạn bằng chuyển khoản ngoại tệ, ngân hàng hạch toán: A. Nợ 2121 Có 4211 B Nợ 2151 Có 1031 C Nợ 2151 Có 4221 D Nợ 2151 Có 4211
Câu 56. Tai khoan 6311 phan anh:
A. Gia tri ngoai tê mua vao, ban ra
B. Khoan tiên Viêt Nam chi ra mua ngoai tê hay thu vao do ban ngoai tê
C. Nhưng khoan thanh toan ma tô chưc tin dung se thưc hiên theo cam kêt hơp đông giao dich hôi đoai đa thoa thuân
D. Cac khoan chênh lêch do thay đôi ty gia hôi đoai qua viêc đanh gia lai cac tai khoan ngoai tê cua tô chưc tin dung, hach toan băng đông Viêt Nam.
Câu 57. Tai khoan 428 phan anh:
A. Giá trị ngoại tệ mà mà Tổ chức tín dụng nhận ký quỹ, ký cược của khách hàng để đảm bảo cho các hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán,
cấp tín dụng được thực hiện theo hợp đồng, cam kết đã ký.
B. Số tiền đồng Việt Nam của khách hàng gửi vào Ngân hàng theo các thể thức tiền gửi tiết kiệm.
C. Số tiền đồng Việt Nam của khách hàng trong nước gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, vốn chuyên dùng tại Ngân hàng
D. Giá trị ngoại tệ của khách hàng trong nước gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn, vốn chuyên dùng tại Ngân hàng
Câu 58. TK 6311-chênh lêch ty gia hôi đoai đanh gia lai vao thơi điêm lâp bao cao, co tinh chât: A. Luôn dư nợ B. Luôn dư có
C. Có thể dư nợ hoặc dư có
D. Đồng thời dư nợ và có
Câu 59. Ngân hàng xuất bán 1.000 USD cho khách hàng nước ngoài với tỷ giá bán ngoại tệ 1USD = 25.000VNĐ, kê toan hach toan: A. Nơ TK 1011: 25 trđ Co TK 4712: 25 trđ Nơ TK 4711/USD: 1.000 Co TK 1031: 1.000 B. Nơ TK 1011: 25 trđ Co TK 4711: 25 trđ 10/13 20:33, 04/10/2021
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng Nơ TK 4712/USD: 1.000 Co TK 1031: 1.000 C. Nơ TK 4712: 25 trđ Co TK 1011: 25 trđ Nơ TK 4711/USD: 1.000 Co TK 1031: 1.000 D. Nơ TK 1011: 25 trđ Co TK 4712: 25 trđ Nơ TK 1031: 1.000 Co TK 4711: 1.000
Câu 60. Ngân hàng thực hiện cam kết mua ngoại tệ với khách hàng A về việc mua 4.000USD, tỷ giá mua 1USD = 23.000VNĐ, kê toan hach toan: A. Nơ TK 1031: 4.000 Co TK 4711/USD: 4.000 Nơ TK 4712: 92 trđ Co TK 1011: 92 trđ Xuât TK 9231: 92 B. Nơ TK 4711: 4.000 Co TK 1031: 4.000 Nơ TK 4712: 92 trđ Co TK 1011: 92 trđ Xuât TK 9231: 92 C. Nơ TK 1031: 4.000 Co TK 4711/USD: 4.000 Nơ TK 4712: 92 trđ Co TK 1011: 92 trđ Xuât TK 9231: 92
D. Tât ca cac đap an đêu sai
Câu 61. But toan phan anh lai kinh doanh ngoai tê:
A. Nơ TK 4712/Co TK 721: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
B. Nơ TK 821/Co TK 4712: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
C. Nơ TK 4712/Co TK 821: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
D. Nơ TK 721/Co TK 4712: Kêt qua kinh doanh ngoai tê lai
Câu 62. Đinh ky, ngân hang thưc hiên trich lâp dư phong cu thê, kê toan hach toan:
A. Nơ TK 8822/Co TK 2191: Sô dư phong cu thê trich lâp
B. Nơ TK 8822/Co TK 2192: Sô dư phong cu thê trich lâp
C. Nơ TK 2191/Co TK 8822: Sô dư phong cu thê trich lâp
D. Nơ TK 2192/Co TK 8822: Sô dư phong cu thê trich lâp
Câu 63. Công ty B trả Nợ và lãi vay đến hạn. Nợ gốc 100 trđ, lãi 10trđ trong đó NH đã hạch toán vào TK “lãi phải thu từ hoạt động tín dụng” 9 trđ, kê toan hach toan: A. Nợ TK 1011: 110 trđ Có TK 2111/B: 100 trđ Có TK 3941: 9 trđ Co TK 702: 1 trđ B. Nợ TK 1011: 110 trđ Có TK 2111/B: 100 trđ Có TK 491: 9 trđ Co TK 702: 1 trđ C. Nợ TK 1011: 110 trđ 11/13 20:33, 04/10/2021
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng Có TK 2111/B: 100 trđ Co TK 702: 10 trđ D. Nợ TK 1011: 110 trđ Có TK 2111/B: 100 trđ Có TK 3941: 10 trđ
Câu 64. Cuối tháng, NH tính số lãi dự thu 1.110 trđ cho sô tin dung đa câp cho khach hang, kê toan hach toan: A. Nợ TK 702: 1.110 trđ Có TK 3941: 1.100 trđ B. Nợ TK 3941: 1.110 trđ Có TK 79: 1.100 trđ C. Nợ TK 3941: 1.110 trđ Có TK 702: 1.100 trđ D. Nợ TK 79: 1.110 trđ Có TK 3941: 1.100 trđ
Câu 65. Tai khoan 212 phản anh:
A. Số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay ngắn hạn.
B. Số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay trung hạn.
C. Số tiền đồng Việt Nam Tổ chức tín dụng cho các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước vay dài hạn.
D. Tât ca cac đap an đêu đung
Câu 66. Tai khoan 219 phan anh:
A. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng rủi ro theo quy định hiện hành đối với các khoản cho các tổ chức kinh tế, cá nhân vay.
B. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng rủi ro theo quy định hiện hành đối với số tiền đã ứng trước cho tổ chức kinh tế
hoặc cá nhân sau khi chấp thuận chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá .
C. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng theo chế độ quy định về các khoản cho thuê tài chính đối với các tổ chức kinh tế, cá nhân thuê tài chính.
D. Tổ chức tín dụng lập dự phòng và xử lý các khoản dự phòng theo chế độ quy định đối với các khoản trả thay khách hàng trong nghiệp vụ bảo lãnh.
Câu 67. KHA nộp tiền mặt vào NH để trả vay ngăn han đang theo doi nhom nơ 1 và lãi tiền vay NH: gốc 50 tr, lãi 5 tr, NH đã hạch toán dự thu 4 tr, kê toan hach toan A. Nợ TK 1011: 55 tr Có TK 2111/KHA: 50 tr Có TK 3941: 5 tr B. Nợ TK 1011: 55 tr Có TK 2111/KHA: 50 tr Có TK 702: 5 tr C. Nợ TK 1011: 55 tr Có TK 2111/KHA: 50 tr Có TK 3941: 4 tr Có TK 702: 1 tr D. Nợ TK 1011: 55 tr Có TK 2111/KHA: 50 tr Có TK 702: 4 tr Có TK 394: 1 tr
Câu 68. Công TNHH Hoa Mai nộp UNC trả nợ ngân hàng khoản vay 500 trđ đên han, thời hạn vay 2 tháng, lãi suất 1,6%/tháng. Theo thỏa
thuận gốc và lãi trả một lần khi đáo hạn, kê toan hach toan: A. Nợ TK 4211/Hoa Mai: 516 trđ Có TK 2111/Hoa Mai: 516 trđ B. Nợ TK 4211/Hoa Mai: 516 trđ Có TK 3941: 516 trđ C. Nợ TK 4211/Hoa Mai: 516 trđ Có TK 3941: 500 trđ Có TK 2111/Hoa Mai:16 trđ D. 12/13 20:33, 04/10/2021
Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng - Website free tài liệu, đề thi tài chính ngân hàng Nợ TK 4211/Hoa Mai: 516 trđ Có TK 3941: 16 trđ Có TK 2111/Hoa Mai: 500 trđ
Câu 69. Ngân hang trich lâp dư phong se lam: A. Giam lơi nhuân B. Tăng lơi nhuân
C. Không anh hương đên lơi nhuân
D. Tât ca cac đap an đêu sai