



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 45619127
Chương 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT  1. 
Phương trình vi phân chuyển động của lưu chất  2. 
Phương trình năng lượng  3. 
Tích phân phương trình Euler  4. 
Phương trình Bernoulli cho dòng chảy của lưu chất thực  5. 
Phương trình biến thiên động lượng 
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN C.ĐỘNG CỦA LƯU CHẤT (1/3) 
.1 Phương trình Euler cho chuyển động của lưu chất lý tưởng (1757).  Lưu chất lý tưởng: =0 
=0 sử dụng khái niệm áp suất thủy động tương tự áp suất thủy tĩnh:  p ii  62      lOMoAR cPSD| 45619127    Pgs.Ts  . 
Ngoại lực tác dụng lên phần tử trên p pdx p phương x:  x 2  z  x  p  •  Lực khối: p,   .dxdydzF.    x  dz  y  p  dy  •  Lực mặt: dxdydz  x  dx  x    F 
Viết phương trình Định luật II Newton trên phương x cho phần tử =>    dux 1 p      Fx      dt  x  63      lOMoAR cPSD| 45619127    Pgs.Ts  .    du  F 1  Tương tự: 
duy  Fy 1 p  => dt  y  grad p  dt   duz 1 p           Fz      dt  z 
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN C.ĐỘNG CỦA LƯU CHẤT (2/3) 
.2 Phương trình Navier-Stokes cho lưu chất thực (1821-1845).  zx dz  Lưu chất thực:  0  0  zx   z  yx   
Ngoại lực tác dụng lên phần tử trên phương x:  y 
- Lực khối: .dxdydz F. x   64      lOMoAR cPSD| 45619127    Pgs.Ts  .  - Lực mặt:    xxx   yyx   zzx  z  yx   dxdydz     xx  
Pt định luật II Newton trên phương x => Pt Navier trên phương xx   yx  x dz    dy   zx  x  dudtx  Fx   1    xxx   dx    y F  yx   zzx    Giả thiết Stokes (1845):      ij  p ij    xuij   uxij   23  l  uxll  ij  65      lOMoAR cPSD| 45619127    Pgs.Ts  . 
Trong đó p: áp suất thủy động, với:  p 1
 xx  yy  zz   3 
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN C.ĐỘNG CỦA LƯU CHẤT (3/3) 
Thay c.thức Stokes vào pt Navier => pt Navier-Stokes.  Trên phương x: 
dux  Fx  1 p  2xu2x  2yu2x  2zu2x   13  x  uxx  uyy  uzz   dt  x   
Pt Navier-Stokes Dưới dạng vector:   
du  F 1 grad p    
2u1 u dt  3  66      lOMoAR cPSD| 45619127    Pgs.Ts  . 
Pt Navier-Stokes cho lưu chất không nén được: 
du  F 1 grad p      2udt     
Ẩn số: , p (và cả ρ nếu lưu chất nén được)u 
Lưu ý gia tốc được tính:  du
u ux u uy 
u uz u udt t  x  y  z t       u u 
PHƯƠNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG (1/3) 
.1 Phương trình vận tải năng lượng:  67      lOMoAR cPSD| 45619127    Pgs.Ts  . 
Định luật bảo toàn năng lượng (ĐL thứ nhất của nhiệt động lực học): Tốc độ biến thiên của năng lượn phần 
của một hệ bằng tổng công suất cơ học và công suất của các dòng năng lượng khác mà hệ nhận đ  dtd V u22 e dV  V F  udV. S n.udS  S q dSn  e  
e: nội năng (chất khí: ; chất lỏng: )e   q c T  e  V e    cT 
: dòng nhiệt riêng đi vào qua bề  mặt bao bọc   
Định luật truyền nhiệt Fourier: q λ.grad T    λ .T  68      lOMoAR cPSD| 45619127    Pgs.Ts  .   
Biến đổi theo Gauss: S n.udS  S j  jn u dSj   V j  xj i  iju dVi     e   q dSn   .qdV    T dV     S  V  V 
Thay vào pt bảo toàn năng lượng, thu được pt vận tải năng lượng toàn phần:  d  u22 e  i Fui  i   1 j  xj i  ijui    1  T   dt 
PHƯƠNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG (2/3) 
.2 Phương trình vận tải động năng: 
Nhân ptrình Navier trên phương i với ui:  69      lOMoAR cPSD| 45619127    Pgs.Ts  .    dudti  Fi  1 j  xijj  ui  dtd  u2i2   Fuii  1 j  x j  ijui  1 j ij  xuij  Làm phép tổng:  d   u22   i Fuii   1 j  xj i  ijui    1  j  i  ij  xuij  dt    
.3 Phương trình vận tải nội năng: 
2 Trừ ptrình vận tải năng lượng cho ptrình vận tải nội năng:  de 1   T  1  ij  ui  70      lOMoAR cPSD| 45619127    Pgs.Ts  .   dt  j i xj 
PHƯƠNG TRÌNH NĂNG LƯỢNG (3/3) .4 
Dịch chuyển năng lượng: 
Phương trình vận tải động năng:  d u 2  1    1   u    i  Fu   u      i i        ij      i   ij  dt 2  i   j   x    x j i  j i        j  G 
Phương trình vận tải nội năng:  de  1   T  1  ij  ui dt    j i  xj  G  71      lOMoAR cPSD| 45619127    Pgs.Ts  . 
Số hạng công suất của lực mặt: sau khi sử dụng giả thiết Stokes:  G   j  i  ij  xuij  2  j i    xuij   uxij  2 23 l  uxll  2 p l  uxll       A  B  C 
Số hạng A: công suất của lực ma sát. 
Vì A > 0 => Ma sát luôn luôn lấy mất động năng của dòng chảy và cung cấp cho nhiệt độ. 
Không có chiều ngược lại  72      lOMoAR cPSD| 45619127
Í DỤ LỜI GIẢI SỐ CỦA PT NAVIER-STOKES   Pgs.Ts  V í dụ  V  73          lOMoAR cPSD| 45619127
Í DỤ LỜI GIẢI SỐ CỦA PT NAVIER-STOKES   Pgs.Ts  V í dụ  V 
tính toán dòng lưu chất nén được bao quanh trụ tròn (Re=100)    74      lOMoAR cPSD| 45619127
Í DỤ LỜI GIẢI SỐ CỦA PT NAVIER-STOKES   Pgs.Ts  V í dụ  V
tínhtoándòngtialưuchấtkhôngnénđượcphunlênthànhcứng(Re=6000)     75        lOMoAR cPSD| 45619127 . T   Pgs.Ts 
ÍCH PHÂN PHƯƠNG TRÌNH EULER (1/7)  Giả thiết: 
• Lưu chất không nén được: = const  • Lực khối có thế:  F grad U  
Phương trình Euler trong hệ tọa độ tự nhiên  s    ut u 2s 2  uR2 n grad  U  p   n       b u      R  O  76      lOMoAR cPSD| 45619127 . T   Pgs.Ts 
Phương trình Euler dạng Lambo-Gromeko:  u grad
U  p  u22   2  u 0    t   
ÍCH PHÂN PHƯƠNG TRÌNH EULER (2/7) 
.1 Trường hợp lưu chất chuyển động ổn định, tphân dọc đường dòng.
 uLấy vi phân chiều 
dài đường dòng: ds 
Nhân vô hướng dsvới pt. Euler:  77      lOMoAR cPSD| 45619127 . T   Pgs.Ts    u
u 2 2  u 2  n ds  grad U   b   s  p  ds      n            ds  dn     t  s  R      R  Rút ra:  2      p u   d  U p  u22  0    U      C       2 
Trong trường trọng lực: U = - gz  78      lOMoAR cPSD| 45619127 . T   Pgs.Ts  (Ptrình Bernoulli)    p u2  z      C   ÍCH PHÂN   2g  PHƯƠNG TRÌNH EULER (3/7)  .2 Trường hợp 
lưu chất chuyển động ổn định, tphân theo phương vuông góc với đường  dòng.  dn
Lấy vi phân chiều dài đường pháp tuyến với đường dòng:   u  dn
Nhân vô hướng với pt. Euler:    79      lOMoAR cPSD| 45619127 . T   Pgs.Ts      ut u 2s  2  uR2 n  dn   b  grad U  p  dn   2  s      n      ds  dn   uR dn   R  d U   p  n  Khi R ∞:  p     U  C   n 
Trong trường trọng lực: U = - gz  80      lOMoAR cPSD| 45619127 . T   Pgs.Ts  (Tphân Euler)  z  p   Cn  
Ghi chú: Tp Euler 
cũng đúng cả trên mặt cắt ướt dòng nơi dòng chảy biến đổi chậm 
ÍCH PHÂN PHƯƠNG TRÌNH EULER (4/7) .3 
Trường hợp chuyển động có thế. 
Chuyển động có thế: vàu grad    0 
Phương trình Euler dạng Lambo-Gromeko:  u grad
U  p  u22   2  u 0    grad
t  U p  u22  0 t    Rút ra:   
U  p  u2 C t   81