-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài giảng môn quản trị học | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
Lãnh đạo là ảnh hưởng lên nhân cách - được thực hiện trong tình huống và
được định hướng thông qua quá trình giao tiếp nhằm đạt được mục đích
chung hoặc chuyên biệt.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị học 1 (QTH) 13 tài liệu
Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội 852 tài liệu
Bài giảng môn quản trị học | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
Lãnh đạo là ảnh hưởng lên nhân cách - được thực hiện trong tình huống và
được định hướng thông qua quá trình giao tiếp nhằm đạt được mục đích
chung hoặc chuyên biệt.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị học 1 (QTH) 13 tài liệu
Trường: Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội 852 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46797236 QUẢN TRỊ HỌC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC
HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ 1. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ
a. Là quá trình tác động CÓ TỔ CHỨC, CÓ ĐỊNH HƯỚNG
b. của CHỦ THỂ QUẢN TRỊ lên ĐỐI TƯỢNG QUẢN TRỊ
c. nhằm sử dụng có HIỆU QUẢ NHẤT các TIỀM NĂNG, CƠ HỘI
d. để đạt được những MỤC TIÊU NHẤT ĐỊNH trong ĐIỀU KIỆN BIẾN ĐỘNG CỦA MÔI TRƯỜNG
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ
a. Có SỰ TÁC ĐỘNG QUA LẠI giữa chủ thể quản trị và đối tượng quản trị b. Khả năng THÍCH NGHI
c. Gắn liền với THÔNG TIN và có MỐI LIÊN HỆ NGƯỢC
d. Có một TẬP HỢP MỤC ĐÍCH THỐNG NHẤT
3. VAI TRÒ CỦA QUẢN TRỊ
Một nhà quản trị giỏi có thể biến rơm thành vàng và một nhà quản trị tồi sẽ làm ngược lại
4. CÁC CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ a. Hoạch định - thiết lập mục tiêu
- xây dựng các chương trình - triển khai nguồn lực b. Tổ chức
- quá trình thiết lập cơ cấu tổ chức - phù hợp
- xác định chức năng, quyền hạn giữa các bộ phận thành viên
- thiết lập chức năng, quyền hạn giữa các bộ phận thành viên
- thiết lập mối quan hệ giữa các bộ phận c. Quản trị nhân sự - tuyển dụng - bố trí sử dụng - đánh giá - phát triển d. Lãnh đạo
- Gắn liền với việc ban hành các quyết định
- thực hiện các hành vi tạo động lực thúc đấy các bộ phận, thành viên trong tổ
chức tự giác, tích cực thực hiện nhiệm vụ e. Kiểm tra
- đo lường kết quả hoạt động
- so sánh kết quả hoạt động với mục tiêu
- phát hiện sai lệch và nguyên nhân - điều chỉnh
CHƯƠNG 2: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ (KHÔNG HỌC)
CHƯƠNG 3: HOẠCH ĐỊNH 1 - KHÁI NIỆM lOMoAR cPSD| 46797236
Là quá trình thiết lập mục tiêu, định ra chương trình, bước đi - triển khai nguồn lực - nhằm
thực hiện mục tiêu 2- MỤC ĐÍCH
■ Đảm bảo khai thác một cách tối ưu nhất - chi phí thấp nhất - cho các nguồn lực ■
Đảm bảo cho các hoạt động - triển khai theo trình tự thời gian xác định
■ Tạo khả năng - chủ động ứng phó - các tình huống thay đổi của môi trường 3- VAI TRÒ
■ Góp phần thực hiện các mục tiêu của tổ chức
■ Ứng phó - bất định của tương lai
■ Nâng cao hiệu quả các hoạt động tác nghiệp
■ Tạo thuận lợi cho việc kiểm tra
4- CÁC LOẠI HOẠCH ĐỊNH - 7 LOẠI
■ NHIỆM VỤ TỔNG QUÁT - SỨ MỆNH: Lý do tồn tại của tổ chức
■ MỤC TIÊU: kết quả - tổ chức cần đạt - sau thời gian nhất định
■ CHIẾN LƯỢC: mục tiêu dài hạn - của tổ chức - chuỗi các hành động, phân
bổ nguồn lực - cần thiết
■ CHÍNH SÁCH: những điều khoản, quy định chung
■ THỦ TỤC VÀ QUY TẮC: phương pháp, cách thức - tiến hành hoạt động
■ CHƯƠNG TRÌNH: các mục tiêu - chính sách - thủ tục - biện pháp tiến hành các nguồn lực
■ NGÂN QUỸ: bản tường trình - các kết quả mong muốn - bằng các con số 5- QUY TRÌNH
■ NHẬN THỨC CƠ HỘI
■ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
■ MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ ( TỔNG QUÁT ) ■ [ ] Kinh tế
■ [ ] Chính trị - pháp luật ■ [ ] Xã hội ■ [ ] Tự nhiên ■ [ ] Dân số
■ [ ] Công nghệ - kĩ thuật
■ MÔI TRƯỜNG VI MÔ ( CẠNH TRANH
■ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG
■ THIẾT LẬP MỤC TIÊU
■ Có sự phù hợp giữa các cấp trong tổ chức lOMoAR cPSD| 46797236
■ XÁC ĐỊNH CÁC TIẾN ĐỘ HOẠCH ĐỊNH
■ Các dự báo về chính sách, giả thiết về môi trường
■ XÂY DỰNG CÁC PHƯƠNG ÁN
■ Không nên quá nhiều hoặc quá ít
■ ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG ÁN
■ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TỐI ƯU
■ HOẠCH ĐỊNH KẾ HOẠCH PHỤ TRỢ
■ HOẠCH ĐỊNH NGÂN QUỸ 6- MỤC TIÊU a. KHÁI NIỆM
■ Trạng thái tương lai - doanh nghiệp cố gắng thực hiện
■ Kết quả cuối cùng - của các hành động được hoạch định b. ĐẶC ĐIỂM
■ Lập thành một hệ thống phân cấp
■ Lập thành một hệ thống mạng lưới ■ Đa mục tiêu
■ Mục tiêu dài hạn, mục tiêu ngắn hạn
■ Mục tiêu định lượng, mục tiêu định tính
c. YÊU CẦU KHI XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU
○ S – Specific : Cụ thể, dễ hiểu.
○ M – Measurable : Đo lường được
○ A – Attainable : Có thể đạt được
○ R – Relevant : Thực tế
○ T – Time-Bound : Thời gian hoàn thành
d. CÁC BƯỚC QUẢN TRỊ THEO MỤC TIÊU
○ Bước 1: Dự thảo mục tiêu cấp cao nhất
■ XD mục tiêu chung - toàn tổ chức
■ XD vai trò - đơn vị tham gia thực hiện mục tiêu
○ Bước 2: Cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
■ cấp trên - báo cấp dưới - mục tiêu của đơn vị
■ cùng cấp dưới - bàn bạc, thảo luận - về mục tiêu ■
mục tiêu - cấp dưới đề ra - cam kết với cấp trên - cấp trên duyệt thông qua
CHƯƠNG 4: CÔNG TÁC TỔ CHỨC
1 - KHÁI NIỆM, VAI TRÒ CỦA CÔNG TÁC TỔ CHỨC a. KHÁI NIỆM - THEO TRẠNG THÁI TĨNH:
Được hiểu là 1 thể chế - cơ quan - được thiết lập - nhằm mục đích cụ thể - THEO TRẠNG THÁI ĐỘNG: lOMoAR cPSD| 46797236
Quá trình tổ chức - nghiên cứu sự phân bố - phân công các thành viên của tổ chức -
- KHÁI QUÁT - TỔ CHỨC LÀ QUÁ TRÌNH… ■ Xác lập nhiệm vụ
■ Phân công người thực hiện nhiệm vụ
■ Xác định chức trách, quyền hạn của các cá nhân, bộ phận
■ Quy định mối liên hệ - giữa các cá nhân và bộ phận - khi tiến hành công việc b. VAI TRÒ
■ 1 - Sử dụng triệt để nguồn lực
■ 2 - Tạo sức mạnh cộng hưởng
■ 3 - Tạo nền móng cho mọi hoạt động
■ 4 - Ngăn ngừa các phức tạp nảy sinh
2 - CẤP TỔ CHỨC VÀ TẦM QUẢN TRỊ
a. TẦM KIỂM SOÁT/ TẦM QUẢN TRỊ
Chỉ ra số nhân viên thuộc cấp - mà một nhà quản trị điều khiển trực tiếp
b. ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CỦA TẦM QUẢN TRỊ
TẦM QUẢN TRỊ HẸP
TẦM QUẢN TRỊ RỘNG ƯU ĐIỂM
- giám sát và kiểm soát chặt chẽ
- giảm số cấp về quản trị
- truyền đạt thông tin đến các
- có thể tiết kiệm được chi phí thuộc cấp nhanh chóng quản trị
- cấp trên buộc phải phân chia quyền hạn - có chính sách rõ ràng KHUYẾT ĐIỂM
- tăng số cấp quản trị
- nguy cơ không kiểm soát mổi
- cấp trên dễ can thiệp sâu vào
- quá tải ở cấp trên - quyết công việc cấp dưới định chậm - tốn kém nhiều chi phí
- cần nhà quản trị giỏi
- truyền đạt thông tin đến cấp dưới không nhanh chóng c. NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
- Năng lực nhà quản trị
- Trình độ - ý thức - các thuộc cấp - Kỹ thuật thông tin - Sự phân cấp rõ ràng
- Tính phức tạp - hệ thống quản trị
- Thời gian tiếp xúc - người lãnh đạo - nhân viên trực thuộc
3 - PHÂN CHIA TỔ CHỨC THÀNH CÁC BỘ PHẬN - Số lượng - Thời gian lOMoAR cPSD| 46797236 - Chức năng - Khu vực địa lý - Sản phẩm - Khách hàng - Thị trường
4 - QUYỀN HẠN TRONG TỔ CHỨC a. KHÁI NIỆM
- Là mức độ độc lập trong hoạt động - các nhà quản trị
- Phát huy tính quyết đoán - thông qua trao cho họ quyền - ra quyết định, chỉ thị, mệnh lệnh
b. PHÂN LOẠI - 3 LOẠI
- QUYỀN HẠN TRỰC TUYẾN
● NQT cấp trên - quyền ra quyết định - kiểm soát - trực tiếp - cấp dưới
● bản chất - quan hệ thứ bậc - QUYỀN HẠN THAM MƯU
● đưa ra chính sách, ý kiến, đề nghị - nhà quản trị trực tuyến
● sản phẩm - lời khuyên - không phải quyết định cuối cùng
● bản chất - quan hệ tư vấn - QUYỀN HẠN CHỨC NĂNG
Mọi cá nhân - một bộ phận - có thể kiểm soát hoạt động - bộ phận khác
c. PHÂN CHIA QUYỀN HẠN - PHÂN QUYỀN
+ Chuyển giao nhiệm vụ - quyền hạn
+ Quyền hạn - giao cho các chức vụ - nhưng gắn với cá nhân cụ thể
+ Quyền hạn - được phân cấp - trách nhiệm liên đới
+ Xác định tầm quản trị - phân quyền có tác dụng
- NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TẬP QUYỀN & PHÂN QUYỀN TẬP QUYỀN PHÂN QUYỀN Môi trường ổn định Môi trường phức tạp
NQT cấp thấp - thiếu khả năng, kinh nghiệm - NQT cấp thấp hơn - có khả năng, kinh nghiệm ra quyết định - ra quyết định
NQT cấp thấp - không sẵn lòng tham gia làm
NQT cấp thấp hơn - muốn tham gia làm quyết quyết định định lOMoAR cPSD| 46797236
Quyết định rất quan trọng
Quyết định kém quan trọng
Tổ chức - đối mặt với nguy cơ - khủng
Công ty - phân tán rộng - theo lãnh thổ hoảng/phá sản ●
5 - CÁC LOẠI HÌNH CƠ CẤU TỔ
CHỨC ○ CƠ CẤU TỔ CHỨC
■ Sự sắp xếp - bố trí các yếu tố - thành tổ chức - cũng như - thiết lập - mối
quan hệ - giữa các yếu tố với nhau
■ Kết cấu bên trong - cùng quan hệ của các bộ phận trong tổ chức - yếu tố
cấu thành trong không gian tổ chức
○ NGUYÊN TẮC CẤU TRÚC TỔ CHỨC ■ Theo đúng chức năng ■ Linh hoạt ■ Hợp lý
○ CẤU TRÚC TỔ CHỨC ĐIỂN HÌNH ■ Trực tuyến ■ Chức năng ■ Theo khu vực địa lý ■ Theo sản phẩm ■ Theo khách hàng ■ Hỗn hợp ■ Ma trận
CHƯƠNG 5: QUẢN TRỊ NHÂN SỰ (KHÔNG HỌC)
III - TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC
IV - ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC V - PHÁT TRIỂN CÁN BỘ
VI - TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
CHƯƠNG 6: LÃNH ĐẠO 1 - KHÁI NIỆM a. GEOGRE R. TERY
Lãnh đạo là một hoạt động gây ảnh hưởng đến con người, nhằm làm cho
họ phấn đấu một cách tự nguyện cho những mục tiêu của nhóm - hoạt động - phấn đấu tự nguyện
- mục tiêu chung của nhóm
b. ROBERT TANNENBALON, FRED MASSARIK lOMoAR cPSD| 46797236
Lãnh đạo là ảnh hưởng lên nhân cách - được thực hiện trong tình huống và
được định hướng thông qua quá trình giao tiếp nhằm đạt được mục đích chung hoặc chuyên biệt. - ảnh hưởng nhân cách
- thực hiện, định hướng qua giao tiếp
- mục tiêu chung hoặc chuyên biệt ● KHÁI QUÁT CHUNG
Lãnh đạo là một quy trình, một nghệ thuật tác động đến con người ( cá nhân hoặc nhóm) sao
cho họ tự nguyện, hăng hái thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của tổ chức
● quy trình - nghệ thuật - tác động đến CN ● tự nguyện, hăng hái
● mục tiêu, nhiệm vụ chung 2 - QUAN ĐIỂM ○ QUAN ĐIỂM 1 ■ LÃNH ĐẠO
● khái niệm rộng hơn quản trị
● xuất hiện bất kì khi một người muốn gây ảnh hưởng đến người khác ■ QUẢN TRỊ
● Loại hình lãnh đạo đặc biệt
● Đạt mục tiêu của tổ chứ ○ QUAN ĐIỂM 2 ■ LÃNH ĐẠO
● 1 chức năng của quản trị ■ QUẢN TRỊ
● gồm nhiều vấn đề rộng hơn lãnh đạo
● các khâu: lập kế hoạch,.. kiểm tra, điều chỉnh
3 - VAI TRÒ CỦA LÃNH ĐẠO
○ Lãnh đạo là dẫn đường, chỉ lối cho tổ chức ■ dẫn đường ■ chỉ lố ○
Lãnh đạo là tập hợp lực lượng xung quanh mình để thực thi sứ mệnh của tổ chức
■ tập hợp lực lượng
■ thực thi sứ mệnh tổ chức
4 - KỸ NĂNG CỦA NHÀ LÃNH ĐẠO lOMoAR cPSD| 46797236 a. CHẨN ĐOÁN
■ khả năng thuộc về nhận thức hoặc lý trí, bao gồm khả năng phân tích, tổng
hợp vấn đề, suy nghĩ logic và toàn diện ■ khả năng
■ nhận thức hoặc lý trí
■ phân tích, tổng hợp vấn đề, suy nghĩ logic, toàn diện b. GIAO TIẾP
■ kỹ năng làm người nghe hiểu đúng ý mà nhà lãnh đạo muốn diễn đạt và
được người nghe chấp thuận mong muốn của mình, giúp nhà lãnh đạo có
MQH tốt với nhân viên cấp dưới và thiết lập MQH cho tổ chức. ■ kỹ năng
■ hiểu đúng ý muốn diễn đạt
■ được chấp thuận mong muốn
■ tạo MQH tốt với nhân viên cấp dưới, các MQH khác c. THÍCH ỨNG
■ khả năng thuộc về hành vi, giúp nhà lãnh đạo thích ứng với biến động về
hành vi và các nguồn lực, từ đó định hướng cho tổ chức ở thời điểm hiện
tại, nhằm đạt mục tiêu trong tương lai ■ khả năng ■ hành vi
■ thích ứng với biến động hành vi, các nguồn lực
■ định hướng tổ chức hiện tại
■ đạt mục tiêu trong tương lai
CHƯƠNG 8: TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN
I - QUÁ TRÌNH TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN 1 - KHÁI NIỆM
● TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN
○ Truyền đi những thông tin và sự hiểu biết chung
○ Bằng cách sử dụng những ký hiệu ● TRUYỀN THÔNG
○ Phương tiện để trao đổi - Chia sẻ các ý tưởng, các giá trị,
các sự kiện - Các mong muốn - Giữa người gửi và người nhận
○ Được thực hiện ở tất cả các chức năng quản trị
2 - CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH VIỆC TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN - 10 YẾU TỐ ● NGƯỜI TRUYỀN ĐẠT
○ Có thể là nhà quản trị hoặc không
○ Truyền đạt thông tin trong tổ chức - phương tiện quan trọng -
phối hợp công tác - bộ phận riêng rẽ lOMoAR cPSD| 46797236
○ Có một thông điệp, ý tưởng, thông tin - cần truyền đi - cho một nhóm, một người
○ Lựa chọn - loại thông điệp - kênh truyền tin - đem lại hiệu quả
cao nhất - tiến hành mã hóa
○ Người truyền đạt tốt - tạo được sự tin tưởng - thể hiện sự hiểu
biết - chủ đề, người tiếp nhận, bối cảnh truyền đạt thông điệp -
thông điệp không bị hiểu sai
● NHẬN THỨC VÀ GIẢI THÍCH
○ Nhận thức - quan niệm của người nhận - thông điệp ○
Tiếp nhận - giải thích - người truyền đạt muốn nói gì ● MÃ HÓA
○ Chuyển dịch ý tưởng - người truyền đạt - ký hiệu có hệ thống -
mục đích của người truyền đạt
○ Hình thức chính - ngôn ngữ ○
ví dụ - thông tin kế toán - báo cáo doanh số - dữ liệu máy tính ● THÔNG ĐIỆP
○ điều cá nhân có hy vọng truyền đạt được
○ kết quả của quá trình mã hóa
○ chứa đựng thông tin cần thiết - đạt hiệu quả mong muốn
○ Ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ ● KÊNH
○ phương tiện truyền tải thông điệp
○ hiệu quả quá trình truyền đạt phụ thuộc rất nhiều vào kênh
● TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN PHI NGÔN NGỮ
○ Có giá trị giao tiếp cao ○ Mang tính mơ hồ
○ Chủ yếu biểu lộ thái độ
○ Phụ thuộc vào văn hóa ● GIẢI MÃ
○ thuật ngữ kĩ thuật - quá trình suy nghĩ của người tiếp nhận
○ gắn liền với sự giải thích - người tiếp nhận
○ thông điệp - giải mã càng sát - ý đồ người truyền đạt - truyền
đạt thông tin càng có hiệu quả ● NGƯỜI TIẾP NHẬN
● Giải mã - phụ thuộc rất nhiều - người tiếp nhận
● đạt hiệu quả - người truyền đạt - dự kiến khả năng giải mã - hướng vào - người tiếp nhận ● THÔNG TIN PHẢN HỒI
○ cho phép người truyền đạt xác định thông điệp có được
tiếp nhận đúng đắn hay không
○ có tạo sự hưởng ứng của người nhận như dự kiến không ● TIẾNG ỒN
○ có mặt ở bất kì thành tố nào ○ bóp méo thông tin
II - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG lOMoAR cPSD| 46797236
■ Những thay đổi công nghệ làm thay đổi phương pháp và kiểu truyền
đạt thông tin trong tổ chức
■ Nhà QT cần phải biết cách vận dụng CNTT để truyền đạt thông tin quản
trị một cách có hiệu quả
III - TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN TRONG TỔ CHỨC
IV - TRAO ĐỔI THÔNG TIN GIỮA CÁC CÁ NHÂN
1 - MÔ HÌNH CÁC MIỀN THÔNG TIN lOMoAR cPSD| 46797236
2 - CÁC PHƯƠNG PHÁP CẢI THIỆN VIỆC TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN ○ Phương pháp phơi bày
■ Cởi mở và chân thành trong việc chia sẻ thông tin
■ Bản thân sử dụng để tăng thông tin cho người khác
○ Phương pháp phản hồi
■ Bản thân tăng hiểu biết - bằng cách tiếp nhận thông tin phản hồi - từ người khác
■ Phụ thuộc vào người khác
3 - CÁC PHONG CÁCH GIAO TIẾP ○ PHONG CÁCH 1
■ NQT không thích sử dụng phơi bày - không sử dụng thông tin phản hồi ○ PHONG CÁCH 2
■ NQT ít chuyện cởi mở - bộc lộ ý kiến - dựa vào thông tin phản hồi NQT có
phong cách lãnh đạo dễ dãi ○ PHONG CÁCH 3
■ NQT độc đoán, tin vào quan điểm của mình hơn - những người xung quanh ○ PHONG CÁCH 4
■ NQT - thoải mái bộc lộ cảm giác của mình
V - NÂNG CAO HIỆU QUẢ TRUYỀN ĐẠT THÔNG TIN lOMoAR cPSD| 46797236 1 - NHỮNG CẢN TRỞ
■ Các cách tiếp cận khác nhau
■ Nhận thức có chọn lọc
■ Không chú ý lắng nghe và kỹ năng nghe kém
■ Những ý kiến xét đoán về giá trị
■ Độ tin cậy của người truyền đạt
■ Những bất đồng về ngôn ngữ ■ Việc sàng lọc ■ Sức ép thời gian ■ Tình trạng quá tải 2 - NÂNG CAO HIỆU QUẢ
■ Bám sát với luồn thông tin
■ Việc điều chỉnh luồn thông tin
■ Việc sử dụng thông tin phản hồi ■ Sự đồng cảm
■ Đơn giản hóa ngôn ngữ
■ Lắng nghe có hiệu quả
■ kịp thời điều chỉnh - nếu có sai lệch
3 - 10 ĐIỀU RĂN ĐE ĐỂ LẮNG NGHE TỐT NHƯ SAU ■ Ngưng nói chuyện
■ Làm cho người nói thấy thoải mái
■ Tỏ cho người nói thấy bạn muốn lắng nghe
■ Dẹp bỏ những sự phân tán
■ Đồng cảm với người nói ■ Kiên nhẫn ■ Kiềm chế cơn giận
■ Thận trọng trong việc lập luận và phê phán ■ Ngưng nói chuyện
CHƯƠNG 9: RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
I - KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ 1. KHÁI NIỆM
● QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
● Hành vi sáng tạo của nhà quản trị
● Nhằm định ra chương trình và tính chất hoạt động của tổ chức - giải
quyết vấn đề đã chín muồi 2. ĐẶC ĐIỂM
● Trực tiếp hướng vào tổ chức/tập thể - người quản lý/ thủ trưởng cơ
quan - mới đề ra quyết định
● Đề ra khi vấn đề đã chín muồi - khắc phục sự khác biệt - tình trạng
tất yếu - tình trạng hiện tại lOMoAR cPSD| 46797236
● Liên quan đến xử lý thông tin - vấn đề cần giải quyết - đưa ra phương
án hành động - dựa trên tình hình thực tế - bối cảnh thực tế - tối ưu hóa hoạt động
● Tiêu chuẩn và nguyên tắc ra quyết định - xây dựng trên cơ sở hiểu
biết - tính quy luật khách quan - sự vận động và phát triển của hệ thống bị quản trị 3. CHỨC NĂNG ● ĐỊNH HƯỚNG
○ quy định hướng vận động phát triển ● ĐẢM BẢO
○ xác định nguồn lực cụ thể - cần thiết - thực hiện nhiệm vụ ● PHỐI HỢP ○
xác định vị trí các bộ phận khác nhau - thực hiện các mục tiêu
○ phối hợp, ràng buộc các hoạt động - theo không gian, thời gian
● CƯỠNG BỨC, ĐỘNG VIÊN ○ mang tính pháp lệnh
○ tạo động lực thuc đẩy sự vận động - hệ thống bị quản trị 4. PHÂN LOẠI
● Quyết định chiến lược - chiến thuật - tác nghiệp
● Quyết định đơn giản - phức tạp
● Quyết định đúng - sai
○ Đúng: tối ưu - đáp ứng mục tiêu tối thiểu - đạt sớm hơn mong
đợi - có kết quả tốt
○ Sai: không đạt kết quả - kết cục thêm rắc rối - tăng thêm thiệt hại
III - KỸ THUẬT RA QUYẾT ĐỊNH
■ TRONG ĐIỀU KIỆN CHẮC CHẮN
● Có đầy đủ thông tin - vấn đề cần giải quyết
● Biết rõ giải pháp - hậu quả
● Kiểm soát được hiện tượng, sự việc - trong trường hợp nhất định
■ TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ RỦI RO
● Vấn đề - rủi ro - giải quyết - đánh giá xác suất sự việc xảy ra
● Chưa biết kết quả cuối cùng - phương án
● PHƯƠNG PHÁP CHỌN QUYẾT ĐỊNH
○ 1 - DÙNG BIỂU TÍNH TOÁN
■ Sử dụng chỉ tiêu: Max EMV - Max giá trị tiền tệ mong
đợi - tính theo lợi nhuận
■ Sử dụng chỉ tiêu - minimax - min chi phí bỏ lỡ cơ hội
○ 2 - PHƯƠNG PHÁP CÂY QUYẾT ĐỊNH ■ Vẽ cây quyết định
■ Đưa số liệu lên cây
■ Tính EMV cho các nuýt - nuýt trũn cũ tính đến xác suất
nút vuông lấy theo Max (min) lOMoAR cPSD| 46797236
■ EMV ghi kết quả trên cây
■ Chọn chiến lược theo kết quả trên cây
■ TRONG ĐIỀU KIỆN KHÔNG CHẮC CHẮN
● Sử dụng nhiều chỉ tiêu - tránh chủ quan - chưua biết xác suất trạng thái thị trường
● 2 chỉ tiêu - Maximax - Maximin - may rủi ngang nhau
IV - RA QUYẾT ĐỊNH TẬP THỂ VÀ RA QUYẾT ĐỊNH CÁ NHÂN 1 - CÁ NHÂN ● KHÁI NIỆM
○ Dựa trên cơ sở kiến thức, kinh nghiệm - cá nhân nhà quản trị
○ Xuất hiện vấn đề - bằng quyết định - NQT tự mình ra quyết định
○ Không cần sự tham gia - tập thể - lấy ý kiến các chuyên gia ● ĐẶC ĐIỂM
○ Vấn đề không quá phức tạp
○ Xác định vấn đề - không quá khó khăn
○ Phương pháp giải quyết - rõ ràng
○ Phân tích, kựa chọn phương án - đơn giản ● LỢI ÍCH
○ NQT - dựa vào - thủ tục, quy tắc, chính sách - ra quyết định ○
Sử dụng kinh nghiệm - phân tích theo mô hình - ra quyết định ○ Ra quyết định nhanh
○ Tiết kiệm - thời gian - chi phí -ra quyết đinh
○ Trách nhiệm cá nhân - người ra quyết định - rõ ràng
○ Tính quyết đoán - người ra quyết định - phát huy ● HẠN CHẾ
○ Không tận dụng - trí tuệ tập thể - quá trình ra quyết định -
thưucj hiện quyết định
○ Dễ chuyên quyền, độc đoán - không phát huy dân chủ 2 - TẬP THỂ ● KHÁI NIỆM
○ Người lãnh đạo - không chỉ dựa kiến thức, kinh nghiệm cá
nhân - dựa vào kiến thức, kinh nghiệm tập thể
○ Đưa ra - chịu trách nhiệm - về quyết định đưa ra
● TRƯỜNG HỢP CẦN RA QUYẾT ĐỊNH TẬP THỂ
○ Quyết định phức tạp - sử dụng trí tuệ nhiều người
○ Quyết định quan trọng - ảnh hưởng lâu dài - phát triển tổ chức ● LỢI ÍCH
○ Đảm bảo dân chủ - cơ sở tâm lý xã hội - cho việc ra quyết định
○ Thu hút sáng kiến - thực hiện các bước của quá trình ra quyết định
○ Chấp nhận rủi ro ít hơn ○ lOMoAR cPSD| 46797236 ● HẠN CHẾ ○ Tốn thời gian hơn
○ Chịu ảnh hưởng - một hoặc một số cá nhân - hội đồng tư vấn
nhóm nghiên cứu - đến kết luận ○
● PHƯƠNG PHÁP RA QUYẾT ĐỊNH TẬP THỂ
○ KỸ THUẬT RA QUYẾT ĐỊNH TẬP THỂ
■ KỸ THUẬT ĐỘNG NÃO ● NGUYÊN TẮC
○ Không có ý tưởng nào đáng buồn cười
○ Mọi ý tưởng đưa ra - thuộc tập thể - không phải cá nhân đưa ra nó
○ Không có ý tưởng -bị phê phán ●
CÁCH THỨC THỰC HIỆN ○ Tổ chức họp
○ chủ tọa phát biểu - rõ ràng vấn đề - mọi người đều hiểu
○ Thành viên - tự do nêu ý kiến - khoảng thời gian nhất định
○ Ý kiến - được ghi lại và phân tích sau
■ KỸ THUẬT NHÓM DANH NGHĨA
● Thành viên - nhóm - có mặt tại cuộc họp
● Chủ tọa - phát biểu - nhiệm vụ cuộc họp
● Thành viên - viết ra giấy - suy nghĩ
● Cả nhóm - thảo luận - đánh giá ý kiến - từng thành viên
● Từng thành viên - độc lập - cho biết thứ tự ý kiến
- theo mức độ đúng đắn
● Kết luận cuối cùng - ý kiến có thứ bậc cao nhất
■ KỸ THUẬT DELPHI
● Vấn đề - xác định - thành viên - đưa ra ý kiến -
thông qua phiếu câu hỏi được chuẩn bị cũ
● thành viên - hoàn thành phiếu câu hỏi - độc lập - nặc danh
● kết quả - thu lại - xử lý - in ra
● thành viên - nhận bản in kết quả đó xử lý
● Sau xem xét kết quả - thành viên - được yêu cầu
cho ý kiến - cho đến khi có sự thống nhất