Bài giảng sinh học đại cương - cơ sở hóa học của sự sống | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Bài giảng sinh học đại cương - cơ sở hóa học của sự sống | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ. Tài liệu gồm 74 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG
TS. TRỊNH NGỌC NAM
Chương 1: Cơ sở hoá học
của sự sống
5
Properties of Life
Living organisms:
are composed of cells
are complex and ordered
respond to their environment
can grow and reproduce
obtain and use energy
maintain internal balance
allow for evolutionary adaptation
6
Levels of Organization
Cellular Organization
cells
organelles
molecules
atoms
The cell is the
basic unit of life.
Fig. 1.1-1
8
Levels of Organization
Organismal Level
organism
organ systems
organs
tissues
Fig. 1.1-2
10
Levels of Organization
Population Level
ecosystem
community
population
species
Fig. 1.1-3
13
Learn the cell Evolution Chart
1.1. Các nguyên tố cấu tạo
cơ thể sống
Trong tự nhiên có 92 nguyên tố hoá học
Chỉ 16 nguyên tố thường xuyên cấu
thành nên cấu thành nên các hợp chất
trong thể (C, H, O, N, Ca, P, K, S, Cl,
Na, Mg, Fe, Cu, Mn, Zn, I).
Ngoài ra còn thêm một vài nguyên tố
khác cũng được thấy trong các sinh vật
đặc biệt
Các nguyên tố sinh học
Thành phần của chất sống
Thành phn %
65
18
10
3
2
1
0
10
20
30
40
50
60
70
Oxy Carbon Hydro Nito Canxi Phospho
6 NGUYÊN TỐ CHIẾM TỈ LỆ 99% KHỐI LƯỢNG
Các nguyên tố còn lại chiếm 1%
Nguyên tố Tỉ lệ %
Kali 0.35
Lưu huỳnh 0.25
Clor 0.16
Natri 0.15
Magie 0.05
Sắt 0.004
Đồng Vết
Mangan Vết
Kẽm Vết
Iot Vết
T l %
0
0.1
0.2
0.3
0.4
K S Cl Na Mg Fe Cu Mn Zn Iot
1.2. Nước trong cơ thể sống
Cấu tạo phân tử nước
Nước trong cơ thể sống
Đặc tính Tầm quan trọng trong sinh học
Tỷ trọng Làm giá đỡ cho cơ thể
Sức căng Vật chất dễ bám vào
Mao dẫn Vận chuyển chất
Chịu nén Nâng đỡ cho cơ thể
Nhiệt dung Điều hoà thân nhiệt
Nhiệt bay hơi Làm mát cơ thể
Dẫn điện Dẫn truyền các xung thần kinh
| 1/74

Preview text:

SINH HỌC ĐẠI CƯƠNG TS. TRỊNH NGỌC NAM
Chương 1: Cơ sở hoá học của sự sống Properties of Life Living organisms: – are composed of cells – are complex and ordered
– respond to their environment – can grow and reproduce – obtain and use energy – maintain internal balance
– allow for evolutionary adaptation 5 Levels of Organization Cellular Organization cells organelles molecules atoms The cell is the basic unit of life. 6 Fig. 1.1-1 Levels of Organization Organismal Level organism organ systems organs tissues 8 Fig. 1.1-2 Levels of Organization Population Level ecosystem community population species 10 Fig. 1.1-3 Learn the cell Evolution Chart 13
1.1. Các nguyên tố cấu tạo cơ thể sống
• Trong tự nhiên có 92 nguyên tố hoá học
• Chỉ có 16 nguyên tố thường xuyên cấu
thành nên cấu thành nên các hợp chất
trong cơ thể (C, H, O, N, Ca, P, K, S, Cl, Na, Mg, Fe, Cu, Mn, Zn, I).
• Ngoài ra còn có thêm một vài nguyên tố
khác cũng được thấy trong các sinh vật đặc biệt Các nguyên tố sinh học
Thành phần của chất sống Thành phần %
6 NGUYÊN TỐ CHIẾM TỈ LỆ 99% KHỐI LƯỢNG 70 65 60 50 40 30 18 20 10 10 3 2 1 0 Oxy Carbon Hydro Nito Canxi Phospho
Các nguyên tố còn lại chiếm 1% Nguyên tố Tỉ lệ % Kali 0.35 Lưu huỳnh 0.25 Tỉ lệ % Clor 0.16 0.4 Natri 0.15 0.3 Magie 0.05 0.2 Sắt 0.004 0.1 Đồng Vết 0 K S Cl Na Mg Fe Cu Mn Zn Iot Mangan Vết Kẽm Vết Iot Vết
1.2. Nước trong cơ thể sống
• Cấu tạo phân tử nước Nước trong cơ thể sống Đặc tính
Tầm quan trọng trong sinh học Tỷ trọng
Làm giá đỡ cho cơ thể Sức căng
Vật chất dễ bám vào Mao dẫn Vận chuyển chất Chịu nén
Nâng đỡ cho cơ thể Nhiệt dung
Điều hoà thân nhiệt Nhiệt bay hơi Làm mát cơ thể Dẫn điện
Dẫn truyền các xung thần kinh