Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh học đại cương | Trường Đại học Y dược Cần Thơ

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm sinh học đại cương | Trường Đại học Y dược Cần Thơ. Tài liệu gồm 5 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

KỲ 1 -CƠ SỞ HOÁ HỌC CỦA SỰ SỐNG
1-Trong các liên kết quan trọng sau đây, cái nào cần ít năng lượng hơn cả để làm đứt?
a)Các tương tác kỵ nước
b)Các liên kết cộng hóa trị
c)Các liên kết hydrod
d)các liên kết ion
2-Liên kết cộng hoá trị phân cực tạo ra khi
a) Một trong các nguyên tử thành phần có lực hút tĩnh điện mạnh hơn cái kia
b)Các nguyên tử thành phần hút các điện tử như nhau
c)Một điện tử của các nguyên tử thành phần được chuyển sang nguyên tử kia
d)Phân tử trở nên ion hoá
3-Nước là dung môi rất tốt của các hệ thống sống, hoà tan được nhiều chất khác nhau. Lý do vì:
a) Nước là phân tử hữu cực
b) Nước có nhiệt dung cao
c) Nước có sức căng bề mặt lớn
d) Các phân tử nước có đặc tính kết dính (cohision)
4-Hai đồng vị có cùng một nguyên tố sẽ có số lượng khác nhau của:
a) Trung tử
b) Điện tử
c) Proton
d) a và b
e) b và c
5-Dạng tích trữ năng lượng điển hình của carbonhdrate ở động vật là
a) Glycogen
b)Tinh bột
c) Cellulose
d) Saccharose
6-Mục nào sau đây đúng cho các Isomer cấu trúc?
a) Chúng có cùng một công thức phân tử
b) Chúng có cùng một công thức cấu trúc
c) Chúng có cùng các tính chất hoá lý tương tự
d) Chúng luôn có hình của nhau qua mặt phẳng gương
7-Cái nào sau đây không fải là liên kết cộng hoá trị?
a) Cầu disulfide
b) Liên kết tạo xoắn
c) Liên kết gắn hai H với O của phân tử nước
d) Liên kết peptid
8-Hydrocarbon của acid béo có chứa:
a) Không có liên kết đôi
b) Các liên kết đôi carbon -carbon
c) Tỷ lệ rất ít H
d) Nhóm carboxyl
e) các nguyên tử H
9-Chất nào sau đây có các nguyên tử của một nguyên tố khác với C, O và H?
a) Lipid
b) Acid amin
c) Glucose
d) Lipid của màng
e) b và d
10-Dầu thực vật có điểm đông đặc thấp hơn mỡ động vật vì:
a) Thành phần acid béo trong dầu ít hơn trong mỡ
b) acid béo trong dầu có chuỗi C ngắn hơn acid béo trong mỡ
c) dầu chứa nhiều gốc acid béo không no
d) dầu chứa ít cholesterol
11-Bậc cấu trúc nào quan trọng nhất trong phân tử protein?
a) Cấu trúc bậc 1
b) Cấu trúc bậc 2
c) Cấu trúc bậc 3
d) Cấu trúc bậc 4
12-Sắt là nguyên tố gắn chặt với enzyme và rất cần cho hoạt tính của enzyme. Trường hợp này Fe là:
a) Cofactor
b) Coenzyme
c) Nhóm Prosthetic
d) Chất ức chế
13-Đặc điểm nào sau đây phù hợp với protein cấu trúc keratin:
a) Protein khối cầu
b) Dễ tan trong nước
c) Cấu trúc cấp 1 đặc trưng
d) Trung tâm họat động
e) Nối -S-S giữa các chuỗi polypeptid
14-Protein nào sau đây không phải là protein vận chuyển:
a) Myoglobine
b) Albumin huyết tương
c) Insulin
d) Globulin
15-Protein nào sau đây là protein vận động:
a) Myosin
b) Trombine
c) Kháng thể
d) Kênh protein của màng
16-Cái nào trong những mô tả sau đây thích hợp nhất cho các nucleotide?
a) Base nitric và nhóm Phosphate
b) Base nitric, nhóm phosphate, và đường C5
c) Base nitric và đường C5
d) đường C5 và adenine hay uracil
17-Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc giữa AND và ARN
a) Mạch kép và mạch đơn
b) Desoxyribose và ribose
c) Thymine và uracil
d) Polynucleotid
PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
18-Sự sống là dạng hoạt động vật chất phức tạp hơn nhiều so với vật lý và hoá học Đ
19-Chỉ có 4 nguyên tố H, C, O, N tham gia vào cấu trúc chất sống.S
20-Các nguyên tử C có thể gắn với nhau thành mạch thẳng hay mạch nhánh. Đ
1. Phát biu ko đúg vi tb prokayota
> nhân đã có màng nhân
2. tb eukayota có kích thướt ln nht
> trg
3. to lam, vk thuc loi sinh vt nao
Đáp án
1-c
2-a
> chưa có nhân chính thúc
4. TP HH cơ ban màng
> 1 lp lipid kép 2 lp protein
5. Các bào quan co câu truc ging MSC
?
6. Bch cu tiêu diet VK la rut ngan qt nào
> thc bào
7. trong mt ưu trương tb s
>teo bào
8. tb 2n=16, gim phân kì gia II
> 16 NST kép
9. Đc Đ vân chyen Ch đg qua màng
>?
10. Hình thc nào là vân chuyên trung gian
> ko bien doi HH, ko can NL
| 1/5

Preview text:

KỲ 1 -CƠ SỞ HOÁ HỌC CỦA SỰ SỐNG
1-Trong các liên kết quan trọng sau đây, cái nào cần ít năng lượng hơn cả để làm đứt?
a)Các tương tác kỵ nước
b)Các liên kết cộng hóa trị c)Các liên kết hydrod d)các liên kết ion
2-Liên kết cộng hoá trị phân cực tạo ra khi
a) Một trong các nguyên tử thành phần có lực hút tĩnh điện mạnh hơn cái kia
b)Các nguyên tử thành phần hút các điện tử như nhau
c)Một điện tử của các nguyên tử thành phần được chuyển sang nguyên tử kia
d)Phân tử trở nên ion hoá
3-Nước là dung môi rất tốt của các hệ thống sống, hoà tan được nhiều chất khác nhau. Lý do vì:
a) Nước là phân tử hữu cực
b) Nước có nhiệt dung cao
c) Nước có sức căng bề mặt lớn
d) Các phân tử nước có đặc tính kết dính (cohision)
4-Hai đồng vị có cùng một nguyên tố sẽ có số lượng khác nhau của: a) Trung tử b) Điện tử c) Proton d) a và b e) b và c
5-Dạng tích trữ năng lượng điển hình của carbonhdrate ở động vật là a) Glycogen b)Tinh bột c) Cel ulose d) Saccharose
6-Mục nào sau đây đúng cho các Isomer cấu trúc?
a) Chúng có cùng một công thức phân tử
b) Chúng có cùng một công thức cấu trúc
c) Chúng có cùng các tính chất hoá lý tương tự
d) Chúng luôn có hình của nhau qua mặt phẳng gương
7-Cái nào sau đây không fải là liên kết cộng hoá trị? a) Cầu disulfide b) Liên kết tạo xoắn
c) Liên kết gắn hai H với O của phân tử nước d) Liên kết peptid
8-Hydrocarbon của acid béo có chứa:
a) Không có liên kết đôi
b) Các liên kết đôi carbon -carbon c) Tỷ lệ rất ít H d) Nhóm carboxyl e) các nguyên tử H
9-Chất nào sau đây có các nguyên tử của một nguyên tố khác với C, O và H? a) Lipid b) Acid amin c) Glucose d) Lipid của màng e) b và d
10-Dầu thực vật có điểm đông đặc thấp hơn mỡ động vật vì:
a) Thành phần acid béo trong dầu ít hơn trong mỡ
b) acid béo trong dầu có chuỗi C ngắn hơn acid béo trong mỡ
c) dầu chứa nhiều gốc acid béo không no
d) dầu chứa ít cholesterol
11-Bậc cấu trúc nào quan trọng nhất trong phân tử protein? a) Cấu trúc bậc 1 b) Cấu trúc bậc 2 c) Cấu trúc bậc 3 d) Cấu trúc bậc 4
12-Sắt là nguyên tố gắn chặt với enzyme và rất cần cho hoạt tính của enzyme. Trường hợp này Fe là: a) Cofactor b) Coenzyme c) Nhóm Prosthetic d) Chất ức chế
13-Đặc điểm nào sau đây phù hợp với protein cấu trúc keratin: a) Protein khối cầu b) Dễ tan trong nước
c) Cấu trúc cấp 1 đặc trưng d) Trung tâm họat động
e) Nối -S-S giữa các chuỗi polypeptid
14-Protein nào sau đây không phải là protein vận chuyển: a) Myoglobine b) Albumin huyết tương c) Insulin d) Globulin
15-Protein nào sau đây là protein vận động: a) Myosin b) Trombine c) Kháng thể d) Kênh protein của màng
16-Cái nào trong những mô tả sau đây thích hợp nhất cho các nucleotide?
a) Base nitric và nhóm Phosphate
b) Base nitric, nhóm phosphate, và đường C5
c) Base nitric và đường C5
d) đường C5 và adenine hay uracil
17-Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc giữa AND và ARN
a) Mạch kép và mạch đơn b) Desoxyribose và ribose c) Thymine và uracil d) Polynucleotid
PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
18-Sự sống là dạng hoạt động vật chất phức tạp hơn nhiều so với vật lý và hoá học Đ
19-Chỉ có 4 nguyên tố H, C, O, N tham gia vào cấu trúc chất sống.S
20-Các nguyên tử C có thể gắn với nhau thành mạch thẳng hay mạch nhánh. Đ Đáp án 1-c 2-a
1. Phát biểu ko đúg với tb prokayota
> nhân đã có màng nhân
2. tb eukayota có kích thướt lớn nhất > trứg
3. tảo lam, vk thuộc loại sinh vật nao
> chưa có nhân chính thúc 4. TP HH cơ ban màng
> 1 lớp lipid kép 2 lớp protein
5. Các bào quan co câu truc giống MSC ?
6. Bạch cầu tiêu diet VK la rut ngan qt nào > thực bào
7. trong mt ưu trương tb sẽ >teo bào
8. ở tb 2n=16, giảm phân kì giữa II > 16 NST kép
9. Đặc Đ vân chyen Chử độg qua màng >?
10. Hình thức nào là vân chuyên trung gian > ko bien doi HH, ko can NL