



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58504431 lOMoAR cPSD| 58504431
Bài giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250) MỤC LỤC Trang
BÀI 1. TÌM HIỂU MỘT SỐ KHÍ CỤ ĐIỆN THÔNG DỤNG .................................. 1
1. CONTACTOR ........................................................................................................ 1
1.1. Mục ích thí nghiệm ............................................................................................ 1
1.2. Tóm tắt lý thuyết ................................................................................................ 1
1.3. Nội dung thực hành ........................................................................................... 2
1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị ............................................................................. 2
1.3.2. Sơ ồ thực hành .............................................................................................. 2
1.3.3. Các bước thực hiện ....................................................................................... 2
2. RELAY THỜI GIAN .............................................................................................. 3
2.1. Mục ích .............................................................................................................. 3
2.2. Tóm tắt lý thuyết ................................................................................................ 3
2.3. Nội dung thực hành ........................................................................................... 4
2.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị .............................................................................. 4
2.3.2. Sơ ồ thực hành .............................................................................................. 4
2.3.3. Các bước thực hiện ....................................................................................... 5
3. RELAY TRUNG GIAN .......................................................................................... 6
3.1. Mục ích thí nghiệm ............................................................................................ 6
3.2. Tóm tắt lý thuyết ................................................................................................ 6
3.3. Nội dung thực hành ........................................................................................... 7
3.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị .............................................................................. 7
3.3.2. Sơ ồ thực hành .............................................................................................. 7
3.3.3. Các bước thực hiện ....................................................................................... 7
4. RELAY NHIỆT ....................................................................................................... 8
4.1. Mục ích .............................................................................................................. 8
4.2. Tóm tắt lý thuyết ................................................................................................ 8
4.3. Nội dung thực hành .......................................................................................... 9
4.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị .............................................................................. 9
4.3.2. Sơ ồ thực hành .............................................................................................. 9 lOMoAR cPSD| 58504431
Bài giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250)
4.3.3. Các bước thực hiện ....................................................................................... 9
5. APTOMAT (CB) ................................................................................................... 10
5.1. Mục ích thí nghiệm .......................................................................................... 10
5.2. Tóm tắt lý thuyết .............................................................................................. 10
5.3. Nội dung thực hành ......................................................................................... 12
5.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị ............................................................................ 12
5.3.2. Các bước thực hiện ..................................................................................... 12
6. MỘT SỐ KHÍ CỤ ĐIỆN THƯỜNG GẶP KHÁC ............................................... 12
6.1. Mục ích ............................................................................................................ 12
6.2. Nội dung thực hành ......................................................................................... 12
BÀI 2. ĐO ĐIỆN ...................................................................................................... 12
1. DỤNG CỤ ĐO VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ........................................................... 12
1.1. Đo iện trở dùng máy o vạn năng CD800a ....................................................... 12
1.2. Đo iện áp một chiều dùng máy o vạn năng CD800a ....................................... 12
1.3. Đo iện áp iện xoay chiều dùng máy o vạn năng CD800a ............................... 13
1.4. Đo dòng iện xoay chiều (xem hướng dẫn trực tiếp trên máy) ......................... 13
2. THỰC HÀNH ĐO ................................................................................................ 13
2.1. Đo iện trở ......................................................................................................... 13
2.2. Đo iện áp một chiều ......................................................................................... 13
2.3. Đo iện áp xoay chiều ...................................................................................... 14
2.4. Đo dòng iện xoay chiều ................................................................................... 14
BÀI 3. MẠCH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ ................................................................ 16
1. MẠCH ĐIỆN KHỞI ĐỘNG TRỰC TIẾP ĐỘNG CƠ KĐB 3 PHA ................... 16
1.1. Mục ích thí nghiệm .......................................................................................... 16
1.2. Tóm tắt lý thuyết .............................................................................................. 16
1.3. Nội dung thực hành ......................................................................................... 16
1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị ............................................................................ 16
1.3.2. Sơ ồ mạch iện thực hành ............................................................................ 17
1.3.3. Các bước thực hiện ..................................................................................... 17
1.4. Báo cáo thực hành ........................................................................................... 18
1.5. Câu hỏi kiểm tra............................................................................................... 19 lOMoAR cPSD| 58504431
Bài giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250)
BÀI 4. ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ ............................................................................ 20
1. Mục ích thí nghiệm ............................................................................................... 20
2. Tóm tắt lý thuyết ................................................................................................... 20
3. Nội dung thực hành ............................................................................................... 21
3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị ................................................................................. 21
3.2. Sơ ồ mạch thực hành ....................................................................................... 22
3.3. Các bước thực hiện .......................................................................................... 22 lOMoAR cPSD| 58504431 Bài
giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250)
BÀI 1 TÌM HIỂU MỘT SỐ KHÍ CỤ ĐIỆN THÔNG DỤNG 1. CONTACTOR
1.1. Mục ích thí nghiệm
Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt ộng của contactor. Biết ấu lắp, kiểm tra xác ịnh các
thông số kỹ thuật của contactor.
1.2. Tóm tắt lý thuyết
Contactor làm việc dựa trên nguyên tắc hoạt ộng của nam châm iện, bao gồm các bộ phận chính sau:
- Lõi thép tĩnh thường ược gắn cố ịnh với thân (vỏ) contactor.
- Lõi thép ộng có gắn các tiếp iểm ộng. Trên lõi thép ộng (hoặc tĩnh
thường có gắn hai vòng ngắn mạch bằng ồng có tác dụng chống rung khi
contactor làm việc với iện áp xoay chiều).
- Cuộn dây iện từ có thể làm việc với iện áp một chiều hoặc xoay chiều.
Hình 1.1. Hình ảnh contactor
Trong mạch iện công nghiệp contactor thường ược dùng ể óng cắt ộng cơ iện
với tần số óng cắt lớn.
Khi ấu contactor vào mạch iện ta cần chú ý các thông số kỹ thuật sau:
- Dòng iện ịnh mức trên contactor (A)
- Điện áp ịnh mức của cuộn hút (V)
Các tiếp iểm và cuộn hút trên contactor thường ược ký hiệu như hình 1. Trong ó:
K là cuộn hút của contactor;
K1, K2, K3 là các tiếp iểm thường mở; K4,
K5 là tiếp iểm thường óng. lOMoAR cPSD| 58504431 Bài
giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250)
Hình 1.2. Ký hiệu contactor
1.3. Nội dung thực hành
1.3.1. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị STT Thiết bị, dụng cụ Số lượng Ghi chú 1 Contactor 12A 01 chiếc 2 Panel nguồn MEP1 01 chiếc 3 Dây nối, jack cắm 01 bộ 4
Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, kìm vạn năng 01 bộ
1.3.2. Sơ ồ thực hành
Hình 1.3. Thực hiện o ạt, kiểm tra trên Contactor
1.3.3. Các bước thực hiện
Bước 1: Đọc các thông số kỹ thuật ghi trên nhãn công tắc tơ như I, U, số tiếp iểm phụ…
Bước 2: Xác ịnh cực ấu dây tiếp iểm, cuộn dây.
- Xác ịnh bằng trực quan
- Dùng Ohm kế o iện trở ể xác ịnh.
Bước 3: Đấu mạch iện theo hình vẽ.
Bước 4: Kiểm tra kĩ lại mạch.
Bước 5: Hoạt ộng thử: - Đóng iện - Ấn nút PB2 lOMoAR cPSD| 58504431 Bài
giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250)
Quan sát hoạt ộng của contactor và kim của Ohm kế. 2. RELAY THỜI GIAN 2.1. Mục ích
- Hiểu ược cấu tạo, hiểu ược nguyên lý làm việc của một số relay thời gian thông dụng.
- Biết ấu lắp, kiểm tra xác ịnh các thông số kỹ thuật của relay thời gian.
2.2. Tóm tắt lý thuyết
Hình 1.4. Hình ảnh relay thời gian
Relay thời gian ược dùng nhiều trong các mạch tự ộng iều khiển. Nó có tác
dụng làm trễ quá trình óng, mở các tiếp iểm sau một khoảng thời gian chỉ ịnh nào ó.
Tùy vào chức năng sử dụng, hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại relay
thời gian với các chức năng hoạt ộng như ON–delay, OFF–delay, Flicker-ON/OF
start, Interval, chu kỳ, 24h, Sao-Tam giác, One-shot, Signal-ON/OFF delay,… lOMoAR cPSD| 58504431 Bài
giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250)
Hình 1.5. Giản ồ thời gian của relay thời gian
Thông thường relay thời gian không tác ộng (tức là óng hoặc cắt) trực tiếp trên
mạch ộng lực mà nó tác ộng gián tiếp qua mạch iều khiển. Vì vậy, dòng ịnh mức của
các tiếp iểm trên relay thời gian không lớn, thường chỉ cỡ vài Ampe. Bộ phận chính
của relay thời gian là cơ cấu tác ộng trễ và hệ thống tiếp iểm.
Hình 1.6. Ký hiệu relay thời gian On delay
2.3. Nội dung thực hành
2.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị TT Thiết bị, dụng cụ Số lượng Ghi chú
1 Relay thời gian iện tử 01 chiếc 2 Panel nguồn MEP1 01 chiếc 3 Dây nối, jack cắm 01 bộ
4 Đồng hồ vạn năng, tuốc nơ vít, kìm vạn năng… 01 bộ
2.3.2. Sơ ồ thực hành
Hình 1.7. Sơ ồ thực hành Timer Ondelay lOMoAR cPSD| 58504431 Bài
giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250)
2.3.3. Các bước thực hiện
Bước 1: Đọc các thông số kỹ thuật và các ký hiệu ghi trên nhãn relay thời gian. (Sơ ồ chân)
Bước 2: Xác ịnh cực cấp nguồn.
- Bằng trực quan ta xác ịnh các cự ấu dây của cuộn dây, tiếp iểm trể, tiếp iểm
tức thời (sơ ồ chân của relay).
Bước 4: Đấu dây theo sơ ồ hình.
Bước 5: Điều chỉnh thời gian trễ trên relay thời gian.
Bước 6: Kiểm tra kỹ lại mạch.
Bước 7: Đóng iện, quan sát hoạt ộng của kim trên Ohm kế. lOMoAR cPSD| 58504431 Bài
giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250) 3. RELAY TRUNG GIAN
3.1. Mục ích thí nghiệm
- Hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc và công dụng của relay iện từ.
- Biết ấu lắp, kiểm tra xác ịnh các thông số kỹ thuật của relay iện từ.
3.2. Tóm tắt lý thuyết
Hình 1.8. Hình ảnh relay iện từ
Relay iện từ làm việc dựa trên nguyên tắc nam châm iện, bao gồm các bộ phận chính sau: -
Lõi thép tĩnh thường ược gắn cố ịnh với thân (vỏ) của relay iện từ. -
Lá thép ộng có gắn các tiếp iểm ộng. Ở trạng thái cuộn hút chưa có iện
lá thép ộng ược tách xa khỏi lõi thép tĩnh nhờ lò xo hồi vị. -
Cuộn dây iện từ (cuộn hút) ược lồng vào lõi thép tĩnh có thể làm việc
với iện một chiều hoặc xoay chiều.
Trong mạch iện công nghiệp relay iện từ thường không óng, cắt trực tiếp mạch
ộng lực mà nó chỉ tác ộng gián tiếp vào mạch ộng lực thông qua mạch iều khiển vì
vậy nó còn một tên gọi nữa là relay trung gian.
Các tiếp iểm và cuộn hút trên relay iện từ thường ược ký hiệu như sau:
Hình 1.9. Ký hiệu relay iện từ lOMoAR cPSD| 58504431 Bài
giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250)
3.3. Nội dung thực hành
3.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị TT Thiết bị, dụng cụ Số lượng Ghi chú 1 Relay iện từ 220VAC 01 chiếc 2 Panel nguồn MEP1 01 chiếc 3 Dây nối, jack cắm 01 bộ
4 Đồng hồ vạn năng, kìm vạn năng… 01 bộ
3.3.2. Sơ ồ thực hành
Hình 1.10. Sơ ồ thực hành relay iện từ
3.3.3. Các bước thực hiện
Bước 1: Đọc các thông số kỹ thuật ghi trên nhãn relay iện từ.
Bước 2: Xác ịnh cực ấu dây vào cuộn hút.
Ta có thể xác ịnh thông qua ký hiệu ghi trên nhãn hoặc dùng Ohm kế tìm cặp
tiếp iểm có giá trị iện trở cỡ vài chục ến vài trăm ôm, ó chính là hai cực ấu dây của cuộn hút relay iện áp.
Bước 3: Xác ịnh các cặp tiếp iểm thường óng, thường mở. -
Bằng cách quan sát ký hiệu trên nhãn relay hoặc dùng Ohm kế
o từng cặp tiếp iểm. Ở trạng thái cuộn hút chưa ược cấp iện, cặp tiếp iểm nào
thông mạch thì ó là cặp tiếp iểm thường óng, cặp tiếp iểm nào hở mạch thì ó
là cặp tiếp iểm thường mở. Khi cuộn hút trên relay có iện ta sẽ có các trạng thái ngược lại.
Bước 4: Đấu mạch iện như Hình 1.3-2.
Bước 5: Kiểm tra kĩ lại mạch.
Bước 6: Hoạt ộng thử theo các bước sau: - Đóng iện. - Ấn nút PB2. -
Quan sát hoạt ộng của relay và Ohm kế. lOMoAR cPSD| 58504431 Bài
giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250) 4. RELAY NHIỆT 4.1. Mục ích
- Hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc và công dụng của relay nhiệt.
- Biết ấu lắp, iều chỉnh relay nhiệt.
4.2. Tóm tắt lý thuyết
Hình 1.11. Hình ảnh relay nhiệt
Relay nhiệt là loại khí cụ iện óng, cắt tiếp iểm nhờ sự co dãn vì nhiệt của các
thanh kim loại. Nó dùng ể bảo vệ quá tải cho các thiết bị tiêu thụ iện.
Cấu tạo gồm các bộ phận chính sau: -
Thanh lưỡng kim gồm hai lá kim loại có hệ số dãn nở vì nhiệt khác
nhau em gắn chặt và áp sát vào nhau. -
Dây ốt nóng (phần tử ốt nóng) làm nhiệm vụ tăng cường nhiệt ộ cho
thanh lưỡng kim. Một số relay nhiệt dùng phương pháp ốt nóng trực tiếp trên thanh
lưỡng kim nên không có bộ phận này. -
Cơ cấu óng ngắt (lẫy tác ộng) nhận năng lượng trực tiếp từ sự co dãn
của thanh lưỡng kim ể óng, ngắt tiếp iểm. Hầu hết relay nhiệt dùng trong iện công
nghiệp ều sử dụng cơ cấu này ể cách ly về iện giữa tiếp iểm và thanh lưỡng kim, còn
một số loại relay nhiệt dùng trong thiết bị gia dụng thì không sử dụng cơ cấu này mà
thanh lưỡng kim thường gắn trực tiếp với tiếp iểm.
Khi sử dụng relay nhiệt trong mạch iện, cần chú ý các thông số kỹ thuật sau: -
Dòng iện ịnh mức: Đây là dòng iện lớn nhất mà relay nhiệt có thể làm
việc ược trong thời gian lâu dài (A) -
Dòng tác ộng (dòng ngắt mạch) dòng iện lớn nhất trước khi relay tác
ộng ể các tiếp iểm chuyển trạng thái (tiếp iểm ang óng sẽ chuyển sang trạng thái ngắt hoặc ngược lại).
Để bảo vệ ộng cơ iện thì dòng tác ộng ược iều chỉnh như sau: lOMoAR cPSD| 58504431 Bài
giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250) Ic = (1,1 ÷ 1,2) Im
Thông thường với dòng iều chỉnh như trên, ở nhiệt ộ môi trường là 250C khi
dòng quá tải tăng 25%, relay nhiệt sẽ tác ộng làm ngắt mạch sau khoảng 20 phút. Nếu
nhiệt ộ môi trường cao hơn thì thời gian tác ộng sớm hơn.
4.3. Nội dung thực hành
4.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị STT Thiết bị, dụng cụ Số lượng Ghi chú 1 Relay nhiệt 0.25A 01 chiếc 2 Panel nguồn MEP1 01 chiếc 3 Dây nối, jack cắm 01 bộ
4 Đồng hồ vạn năng, kìm vạn năng… 01 bộ
4.3.2. Sơ ồ thực hành
Hình 1.12. Sơ ồ thực hành relay nhiệt
4.3.3. Các bước thực hiện
Bước 1: Tìm hiểu cấu tạo thực tế và các thông số kỹ thuật của relay nhiệt: -
Giới hạn iều chỉnh dòng iện. Imin Imax - Dòng iện ịnh mức của relay.
Bước 2: Xác ịnh các chân ấu dây của relay nhiệt: -
Bằng quan sát xác ịnh các chân ấu dây ộng lực (thông thường là
các chân T1-T2-T3), tiếp iểm thường óng (thông thường là chân 95-96) và tiếp
iểm thường mở là chân 97-98.
Bước 3: Đấu dây theo hình vẽ.
Bước 4: Kiểm tra kĩ lại mạch iện.
Bước 5: Đóng iện, ọc giá trị dòng iện trên Ampe kế. Giả thiết ây là dòng ịnh mức (Im) của phụ tải. lOMoAR cPSD| 58504431 Bài
giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250)
Bước 6: Điều chỉnh relay nhiệt theo các bước sau: - Ngắt iện. -
Chỉnh dòng tác ộng của relay nhiệt Ic. - Đóng iện. -
Chỉnh biến trở ể dòng iện quá tải tăng lên. Dòng iện này ta gọi là dòng quá tải Iqt. -
Quan sát hoạt ộng của mạch iện. Ghi thời gian tác ộng Tt của
relay (thời gian kể từ khi bị quá tải ến khi relay nhiệt tác ộng làm chuông kêu) vào bảng.
Bước 7: Lần lượt thay ổi dòng tác ộng của relay nhiệt Ic và dòng quá tải Iqt.
Lặp lại bước 6, ghi kết quả vào bảng.
Chú ý: Mỗi lần thử cách nhau ít nhất 3 phút ể nhiệt ộ trên relay nhiệt trở lại trạng thái
nhiệt ộ môi trường. 5. APTOMAT (CB)
5.1. Mục ích thí nghiệm
- Hiểu cấu tạo, nguyên lý làm việc và công dụng của CB.
- Biết ấu lắp, kiểm tra xác ịnh các thông số kỹ thuật của CB.
5.2. Tóm tắt lý thuyết
Hình 1.13. Hình ảnh aptomat (CB)
Là loại khí cụ iện dùng ể óng, ngắt iện bằng tay nhưng có thể tự ngắt
mạch iện khi có sự cố quá tải hoặc ngắn mạch.
Theo cơ cấu tác ộng (tự ngắt) người ta chia ra làm ba loại sau: -
Aptomat nhiệt: tác ộng nhờ cơ cấu iện - nhiệt, như vậy thời gian tác ộng
sẽ rất chậm. Loại này thường dùng ể bảo vệ quá tải. -
Aptomat iện từ: tác ộng nhờ cơ cấu iện - từ như vậy thời gian tác ộng
sẽ rất nhanh. Loại này thường dùng ể bảo vệ ngắn mạch. lOMoAR cPSD| 58504431 Bài
giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250) -
Aptomat iện từ - nhiệt. Hiện nay trên thị trường các nhà sản xuất sản
xuất loại aptomat iện từ - nhiệt.
Theo kết cấu người ta chia làm các loại sau: - Aptomat 1 cực - Aptomat 2 cực - Aptomat 3 cực
Theo iện áp sử dụng người ta chia làm các loại sau: -
Aptomat 1 pha (có cực hoặc không cực) - Aptomat 3 pha (có 3 cực)
Tuỳ theo chức năng cụ thể mà aptomat có thể có ầy ủ hoặc một số bộ phận chính sau: - Hệ thống tiếp iểm. - Bộ phận dập hồ quang -
Cơ cấu tác ộng (cơ cấu ngắt mạch) nhiệt: cơ cấu này làm nhiệm vụ ngắt
mạch khi quá tải, hoạt ộng dựa trên sự co dãn vì nhiệt của thanh lưỡng kim tương
tự như relay nhiệt thông thường. -
Cơ cấu tác ộng iện từ: cơ cấu này gồm một nam châm iện (cuộn dây iện
từ và lõi thép) làm nhiệm vụ ngắt mạch khi có hiện tượng ngắn mạch - hoạt ộng
tương tự như relay iện từ. Về nguyên tắc, khi có hiện tượng ngắn mạch thì cơ cấu
tác ộng iện từ sẽ tác ộng trước, vì vậy nếu một aptomat ược trang bị cả 2 cơ cấu
trên thì dòng iện tác ộng tức thời phải có giá trị lớn hơn nhiều so với dòng iện tác ộng.
Hình 1.14. Cấu tạo CB lOMoAR cPSD| 58504431 Bài
giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250)
5.3. Nội dung thực hành
5.3.1. Chuẩn bị dụng cụ thiết bị STT Thiết bị, dụng cụ Số lượng Ghi chú 1 MCCB 3P 01 chiếc 2 MCCB 2P 01 chiếc 3 Panel nguồn MEP1 01 chiếc 4
Đồng hồ vạn năng, kìm vạn năng… 01 bộ
5.3.2. Các bước thực hiện
Bước 1: Đọc các thông số kỹ thuật ghi trên nhãn CB.
Bước 2: Xác ịnh cực ấu dây.
Bước 3: Tác ộng óng, cắt CB, o trạng thái tác ộng của các tiếp iểm.
6. MỘT SỐ KHÍ CỤ ĐIỆN THƯỜNG GẶP KHÁC 6.1. Mục ích
- Hiểu cấu tạo, nguyên lý hoạt ộng và công dụng của một số khí cụ iện óng
ngắt, bảo vệ thông dụng như cầu dao, aptomat, công tắc, nút ấn… - Biết ấu lắp, vận
hành các thiết bị trên.
6.2. Nội dung thực hành
Quan sát hình dạng, tìm hiểu cấu tạo, ký hiệu và nguyên lý hoạt ộng của các khí cụ iện sau:
- Công tắc – Chuyển mạch - Nút ấn - Cầu chì - Công tắc hành trình BÀI 2 ĐO ĐIỆN
1. DỤNG CỤ ĐO VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO
Xem hướng dẫn trực tiếp trên máy
1.1. Đo iện trở dùng máy o vạn năng CD800a
1.2. Đo iện áp một chiều dùng máy o vạn năng CD800a
Nếu dùng ồng hồ o dạng thường ( ồng hồ với 2 cọc nối dây) thì chỉ cần nối
song song 2 cọc nối dây vào 2 iểm cần o iện áp. lOMoAR cPSD| 58504431 Bài
giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250)
1.3. Đo iện áp iện xoay chiều dùng máy o vạn năng CD800a
Nếu dùng ồng hồ o dạng thường ( ồng hồ với 2 cọc nối dây) thì chỉ cần nối
song song 2 cọc nối dây vào 2 iểm cần o iện áp hoặc tần số
1.4. Đo dòng iện xoay chiều (xem hướng dẫn trực tiếp trên máy)
Dùng Ampe kìm ể o dòng iện xoay chiều: bóp hai ầu ampère kềm cho hai càng
mở ra, cho dây iện cần o vào trong vòng 2 càng và buông tay bóp ra, sau ó bắt ầu ọc
số liệu. Chú ý: chỉ cho 1 pha vào trong càng mà thôi. Trường hợp o dòng iện xoay
chiều bằng ồng hồ loại ặt trên bảng iện thì cần phải có biến dòng. 2. THỰC HÀNH ĐO 2.1. Đo iện trở
- Đo iện trở các bóng èn bằng ồng hồ CD800a.
- Đo iện trở cuộn dây ộng cơ. Bảng 2.1: Giá trị iện trở (Ω)
Giá trị iện trở (Ω) STT Thiết bị cần o Nhận xét
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình 1 Bóng èn tròn sợi ốt 2 Cuộn dây ộng cơ 3 4
2.2. Đo iện áp một chiều
Dùng ồng hồ vạn năng số CD800a o iện áp 1 chiều
Bảng 2.2 Các giá trị iện áp một chiều (V)
Giá trị iện áp (V) STT Thiết bị cần o Nhận xét
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình 1 Pin AA 2 Pin AAA 3 Pin vuông lOMoAR cPSD| 58504431 Bài
giảng TT. Điện kỹ thuật (NS250) 4 Ắc quy 5
2.3. Đo iện áp xoay chiều
- Dùng ồng hồ vạn năng số CD800a o iện áp ổ cắm
Bảng 2.3 Các giá trị iện áp nguồn xoay chiều 1 pha
Kết quả thí nghiệm STT Thiết bị cần o Nhận xét
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình 1 Nguồn iện 1 pha UL1-N (V) UL2-N (V) Nguồn UL3-N (V) 2 iện 3 pha UL1-L2 (V) UL2-L3 (V) UL3-L1 (V)
2.4. Đo dòng iện xoay chiều Dùng Ampe kìm.
Bảng 2.4. Các giá trị dòng iện
Kết quả thí nghiệm (A) STT Thiết bị cần o Nhận xét
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trung bình 1 Quạt ứng 2 Động cơ iện