Bài giảng Thủy văn nước dưới đất (nước ngầm) | Trường Đại học Thủy Lợi

Bài giảng Thủy văn nước dưới đất (nước ngầm) của Trường Đại học Thủy Lợi. Tài liệu gồm 53 trang với 2 chương đầu giúp bạ củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Thủy Lợi 221 tài liệu

Thông tin:
53 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng Thủy văn nước dưới đất (nước ngầm) | Trường Đại học Thủy Lợi

Bài giảng Thủy văn nước dưới đất (nước ngầm) của Trường Đại học Thủy Lợi. Tài liệu gồm 53 trang với 2 chương đầu giúp bạ củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

140 70 lượt tải Tải xuống
TH
Y VĂN N
ƯỚ
C D
ƯỚ
I Đ
T
TH
Y
VĂN
N
ƯỚ
C
D
ƯỚ
I
Đ
T
(NƯỚCNGM)
TS.NguynMaiĐăng
B mônThyvăn&inguyênnước
Vi
Th
ă Môi t
& Bi
đ
i khí h
Vi
n
Th
yv
ă
n,
Môi
t
rư
ng
&
Bi
n
đ
i
khí
h
u
dang@wru.edu.vn
CH
ƯƠ
NG 1: Gi
I THI
U CHUNG
CH
ƯƠ
NG
1:
Gi
I
THI
U
CHUNG
Gi
i thi
u môn h
c
Gi
i
thi
u
môn
h
c
Nướcngmctngngmnước
Thu
t ng
Thu
t
ng
Lchs
i nguyên n
ướ
c toàn c
u
i
nguyên
n
ướ
c
toàn
c
u
Chutrìnhnướctoàncu
Các t
ng ng
m n
ướ
c
Các
t
ng
ng
m
n
ướ
c
Edwards
Ogallala
Ogallala
M
c đích môn h
c
M
c
đích
môn
h
c
Giithiuv thyvăn,thylcdòngchysátmt,dòng
ch
yng
mnh
ng
ngdngk
thu
tc
achúng,bao
gm:
Nướcngmtrongchutrìnhthyvăn
Cácđctínhtrongmôitrườngl
r
ng(môitrườngđ
t)
LutDarcycadòngchychtlngtrongmôitrườngl rng
Cácnguyênliêntc
Thylcgiếng;tngngmnước,l khoan
Cácngdngk thutcathylcnướcngm
Cácđctínhcanướctrongvùngbãohòa;dòngchykhông
bãohòa
Thm,phânb li,bchơi,nbngnước
7
7
S tínch :Tng:3(300)
ế
S
ti
ế
t :t
ng:45;LT:45;BT:0;TN....;ĐA:....;BTL:.......;TQ,TT...........
Chươngtrìnhđàotongànhbtbucchongành:V,G
Đánhgiá:Đimquátrình: 30%
Tham gia h
c trên l
p
Tham
gia
h
c
trên
l
p
Đónggópydngbài
Bàitp
Kimtra
Đimthikếtthúc: 70%
Hìnhthcthi:Viết Thigianthi:90phút
iliuthamkho
[] ùi ô ũ ih á
ìh h
ă
d
i đ
[
1
]
B
ùi
C
ô
ngQuang,V
ũ
M
i
n
h
C
á
t G
otr
ì
n
h
T
h
yv
ă
nnư
c
d
ư
i
đ
t,
NXBydng,Năm2002
[2]DavidKeithTodd,GroundWaterHydrology,NewYork.
N
ƯỚ
C NG
M & C T
NG NG
M
N
ƯỚ
C
NG
M
&
C
T
NG
NG
M
NƯỚC
C THU
T NG
C
THU
T
NG
H
y
drolo
gy
(
η
δ
ρ
ολο
γ
ια
)
ygy
(
ηρ γ
)
ηδρο “water”;λογια studyof
N
g
hiêncuv nước cácđctính,
p
hânb,
g
p
nhhưởngcanướctrênb mttráiđt,trong
đt,khíquyn
Q
Q
u
n
nư
c
S dngbnvnginguyênnước.
Th á
i h ìhh
ă
Th
aot
á
cv
i
c
h
utr
ì
n
h
t
h
yv
ă
n
Cáccôngtrìnhthyli,cpnước,x nướcsinhhot,x
nướcthix thi,tưới,phátđin,kimsoátlũ,v.v.
L
chs khaithácnư
cn
g
m
g
Giếng c Qanats
đường hm dưới lòng đất được s
dng để khai thác và vn chuyn nước
ngm
Bt ngunt Persia
Bt
ngun
t
Persia
Dài hàng km
Ti 3000 năm tui
Nhiu giếng vn hot động
Giếng c (Qnanat) Ba Tư
Giếng Trung quc c đại
1000 năm trước: Các giếng khoan
Sâu hơn 300 mét
Dùng các óng tre để nhn nước
Đến năm 1858: sâu 1000 meters
Ngày nay gilàgiếng khoan
Ngày
nay
gi
giếng
khoan
Giếng Trung Quc c đại
CÁC LÝ THUYT TRUYN THÔNG
y Homer (~1000 BC):
y “tt c các con sông và toàn b bin
c ttc các sui(mch phun) các
c
,
tt
c
các
sui
(mch
phun)
các
giếng sâu đều có nước ngm”
y Seneca (3 BC -65 AD)
y “Có th khng định rng không ch
nướcmưachy vào các con sông ln
nước
mưa
chy
vào
các
con
sông
ln
mà có c đóng góp ca nước ngm.”
y DaVinci (1452-1519)
y s t chínhxácchutrìnhthyvăn
y Descartes (1596-1650) and
Becker (1635-1682):
y Hơi nước dược bt ngun t trái đất
và ngưng t li…
y Kircher(1615-1680):
y Nước t đại dương được bc hơi do
hâm nóng catráiđấtri bay lên
hâm
nóng
ca
trái
đất
,
ri
bay
lên
,
ngưng t trên các sườn núi
LÝ THUYT TRUYN THNG (Cont.)
ế
Lý thuy
ế
t th
m
Vitruvius (~80-20 BC) Xut bn cun sách
ln th 8 v nước và cng dn nước: Mưa và
tuyết trên đất thm xung và b sung cho các
mch phun con sông
mch
phun
con
sông
Palissy (1509-1590) là nhà khoa hc và cũng
là th gm ca Pháp có trình bày chính xác
v chu trình thy văn
Perrault (1670): Có trình bày v cân bng
nước trên sông Seine Dòng chy trong sông
nước
trên
sông
Seine
.
Dòng
chy
trong
sông
bt ngun t mưa.
Mariotte(1620-1684). Là nhà vt lý người
Pháp. Có đánh giá v b cp nước ngm đầu
tiên: Tương t như mái nhà b rò r.
V
allisnieri(1723):
độ cao th
p trong dãy núi
Alps, giếng phun được ph biến. Độ cao cao
hơn trong dãy núi Alps, sui gimlượng nước
ngm có ngun gc t mưa.
CÁC LÝ THUYT HiN ĐẠI
Lý thuyết hin đại
Henri Darcy (1856): Phát trin
quan h ca dòng chy trong môi
trường cát S gi nước trong các
trường
cát
.
S
gi
nước
trong
các
tng ngm nước. Gii bài toán
dòng không n định.
Hazen, Slichter, O. E.
Meinzer
(1900s
): ng dng thc
Meinzer
(1900s
):
ng
dng
thc
tin, trên cơ s nguyên lý lý thuyết
ca đại cht thy văn Pháp
King (1899): Đưa ra các bn đồ
nước n
g
m
,
dòn
g
ch
y
nước
Henri Darcy
g ,gy
ngm, mt ct
C.V. Theis(1930s): Lý thuyết v
thy lc giếng
Hubbert
(
1940
)
“…thôn
g
q
ua thí
(
)gq
nghim để viết lý thuyết dòng chy
nước ngm bng các thut ng
vt lý ”
C. E. Jacob (1940) Phương trình
vi phân tng ph
n đ
i vi dòng
chy ngm
C.V. Theis
INGUYÊNNƯ
CTOÀNC
U
CHU TRÌNH N
ƯỚ
C TOÀN C
U
CHU
TRÌNH
N
ƯỚ
C
TOÀN
C
U
Thigianlưugi
trongmtti
uh
thng:
=Thigiandi
chuy
n trung bình
chuy
n
trung
bình
canướcqua
mttiuh thng
cachutrìnhthy
ă
v
ă
n:
T
r
=S/Q
=Storage/flowrate
Ngunnướcngt
chính cho c ho
t
chính
cho
c
ho
t
đngconngười
(44,800km
3
/yr)
Đ
m không khí
Chutrìnhthyvăn(Localview)
Đ
m
không
khí
Mưa
Tuyết
B
ch
ơ
i
Đng trên lá câ
y
Băng tuy
ế
tng
ư
ng t
B
c
h
ơ
i
Rơi xung đt và
Chy trên thân và cành cây
Băng
tuy
ế
t
ng
ư
ng
t
B mt
Tuyết tan
Thm Không thm
Biên lưu vc
Môn hc
Độẩm đt
Bc thoát hơi
Thm b mt
Ch
y
tràn trên b
m
t
T
hm tng sâu
Môn
hc
này tp
trung
vào các
Nước ngm
Sông su
inh
ao h
Bc hơi
y
Dòng chy ngm
v
n đ
này
Sông
su
i
nh
ao
h
Dòng chy ca ra lưu vc
Dòng chy trong sông kênh ln
Ogallala
Edwards
Major
Aquifers of
Aquifers
of
Texas
Formation of Edwards Aquifer
Formation
of
Edwards
Aquifer
Edwards A
q
uifer
q
•Primarygeologicunitis
EdwardsLimestone
•Oneofthemost
bl d
permea
bl
ean
d
productiveaquifersin
theU.S.
•Theaquiferoccursin3
distinctsegments:
Contributingzone
Recharge
zone
Recharge
zone
Artesianzone
Contributing Zone of Edwards Aquifer
•Locatednorthandwestof
the aquifer in the region
the
aquifer
in
the
region
ref erredtoastheEdwards
PlateauorTexasHillCountry
•Largestpartoftheaquifer
spanning4400sq.miles
•Waterinthisregiontravels
torechargezone
Recharge Zone of Edwards Aquifer
Geologicallyknownasthe
Balconesfaultzone
It consists of an abundance of
It
consists
of
an
abundance
of
EdwardsLimestonethatis
exposedatthesurface
provides path for water to
provides
path
for
water
to
reachtheartesianzone
Artesian Zone of Edwards A
q
uifer
q
•Theartesianzoneisacomplex
systemofinterconnectedvoids
varying from microscopic pores
varying
from
microscopic
pores
toopencaverns
•Locatedbetweentworelatively
less permeable layers that
less
permeable
layers
that
confineandpressurizethe
system
Underlies2100squaremilesof
land
The Edwards Grou
p
p
Flowpaths of the Edwards Aquifer
Flowpaths
of
the
Edwards
Aquifer
Th O ll l A if
Th
e
O
ga
ll
a
l
a
A
qu
if
er
•Approximately 170,000wellsdraw
water from the aquifer
water
from
the
aquifer
.
Water level declines of 2
3 feet
Water
level
declines
of
2
3
feet
peryearinsomeregions.
•Only10%isrestoredbyrainfall.
Example Ogallala Well Hydrograph
Example
Ogallala
Well
Hydrograph
The Ogallala Aquifer
Water Level Change 1980 - 1994Water Level Change up to 1980
m t
t
m
t
t
Gi
i thi
u môn h
c
Gi
i
thi
u
môn
h
c
Cáctngchanướcngm
Thu
t ng
Thu
t
ng
Lchs
i nguyên n
ướ
c toàn c
u
i
nguyên
n
ướ
c
toàn
c
u
Chutrìnhnướctoàncu
d
v
các t
ng n
ướ
c ng
m c
a bang Texas
d
v
các
t
ng
n
ướ
c
ng
m
c
a
bang
Texas
Edwards
Ogallala
Ogallala
CHƯƠNG2:
Á Í
Ý
Á
C
Á
CT
Í
NHCH
TV
TL
Ý
C
AC
Á
CT
NG
CHANƯỚC
(PhysicalPropertiesofAquifers)
TS.NguynMaiĐăng
B mônThyvăn&inguyênnước
h
ă ô
ế
đ
khí h
Vi
nT
h
yv
ă
n,M
ô
itrư
ng&Bi
ế
n
đ
i
khí
h
u
dang@wru.vn
m t
t c đ
m
c c
a ch
ươ
ng 2
m
t
t
các
đ
m
c
c
a
ch
ươ
ng
2
S xuthinnướcngm
Phânb
nướctrongt
ngsátmt
Môitrườngl rng(PorousMedium)
Đ rng (Porosity)
à l
đ
( )
H
à
m
l
ượng
m
đ
t
(
MoistureContent
)
Kíchthướcht(ParticleSize)
Ápsutmaodn(CapillaryPressure)
Đ
ườ
ng cong đ
c tính đ
m đ
t
(Soil Moisture Characteristic Curves)
Đ
ườ
ng
cong
đ
c
tính
đ
m
đ
t
(Soil
Moisture
Characteristic
Curves)
H s thoátnước(nh nước)gi nướcđơnv (SpecificYieldand
Retention)
Các
lo
i
t
ng
ch
a
n
ướ
c
(Aquifer
Types)
Các lo
i t
ng ch
a n
ướ
c (Aquifer Types)
Lượngtr trongctngngmnước(AqufierStorage)
Mcnướcthyáp(Piezometrichead)
S
xut hi
n nước n
g
m
g
Occurrence of Groundwater
•Nước n
g
m xut hin
khi nước xâm nhp vào
t át tthô
t
n
g
s
át
m
t
thô
n
g
qua
các khe nt và l hng
trong đấtvàđá
trong
đất
đá
•Mc nước ngm tng
nông (Shallow
water
nông
(Shallow
water
level is called the water
table
)
3
table
)
Phânb nướctrongtngsátmt
Phâ hi h á ù
Phâ
nc
hi
at
n
h
c
á
cv
ù
ng
khácnhau
Ph thucvào%không
gianl rngthaythế bi
nước
Bi
uđ
phânb
đ
t
(SoilProfile)
t
(Description)
Biuđ phânbốẩm
(MoistureProfile)
UnsaturatedZone
Nướcđượclưugi bi
cáclchútmaodn,đ
mvùngnàyxpx độẩm
đngrung(field
capacity)tr
khi đang
capacity)tr
khi
đang
trongquátrìnhthm
Soilzone
Nướcchuynđngxung
trongkhithmlên
trong khi b
c h
ơ
i
trong
khi
b
c
h
ơ
i
Capillaryfringe
Lpyđtbãohòam
đáy(Saturat edatbase)
Đtđộẩmđngrung
đ
h
(Fi ld it t t)
đ
n
h
(Fi
e
ld
capac
it
ya
t
t
op
)
SaturatedZone
Cácl rngbãohòahoàn
toàn(Fullysaturated
pores)
Độẩmđngruông(Fieldcapacity): lượngnướccòngi liđượcsaukhithmtrnglc(Water
remainingaftergravitydrainage)
Độẩmcâyhéo(Wiltingpoint):
lượngnướccòngi liđượcsaukhithmtrnglc&bchơi(Water
remainin
g
after
g
ravit
y
draina
g
e&eva
p
otrans
p
iration
)
Môitrườngl rng(PorousMedium)
Groundwater
M
t ct n
g
an
g
ca l
p
đất
Groundwater
ttc cáclượngnước bên
dướib mtđt (Allwatersfound
beneaththegroundsurface)
Xâmchiếmcl rng (Occupies
)
gg p
pores
)
Porousmedia
s cácl rngkíchthước
nh (Numerousporesofsmallsize)
Các l
r
ng ch
a ch
t l
ng nh
ư
h th đề )
h th khô đề )
Các
l
r
ng
ch
a
ch
t
l
ng
nh
ư
nướckhôngkhí (Porescontain
fluidse.g.,waterandair)
Cácl rngđóngvaitrònhư mt
đườngngđ dnnước (Pores
act as conduits for flow of fluids)
c
h
th
ư
c
đề
u
)
c
h
th
ư
c
khô
ng
đề
u
)
act
as
conduits
for
flow
of
fluids)
Typeofrocks
S lượng,kíchthước,s spxếp
cacácl rngnhhưởngđếnsc
chanướcdòngchytrongđa
tng.
Poresshapesareirregular
S khácbittrongkhoángcht
hìnhthànhnêncácloiđá
Quátrìnhđachthìnhthànhnên
các hình d
ng l
r
ng
Đá tinh th
khe nt
(
đá
Đá có th
hòa tan
(
đá vôi
)
các
hình
d
ng
l
r
ng
.
Mt ct ngang ca lp đá
(
granite)
( )
Kíchthướchtcacácloiđt
(Particle
S
izeof
S
omeSoils)
6
Đ
r
ng (Porosity)
Đ
r
ng
(Porosity)
s chiếmgi cakhongtrng
trongmôitrườngxp(Propertyof
Pore
w
ith
Soil volume V
(Saturated
)
thevoidsoftheporousmedium)
=%catngdungtíchb chiếm
gi bickhongtrng(%oftotal
l id
b id )
lid
water
vo
l
umeoccup
i
e
d
b
yvo
id
s
)
so
lid
Đ
r
ng (Porosity)
Đ
r
ng
(Porosity)
Pore
Soil volume V
(
Saturated
)
Đ rng:tngdungtíchca
đ
t th
đ
ượ
c l
p đ
y b
i
Pore
with
water
(
Saturated
)
đ
t
th
đ
ượ
c
l
p
đ
y
b
i
nước
V
T
d h
kh
i
V
V
i
=
φ
V
VV
s
=
φ
solid
V
=
T
ng
d
ung
c
h
c
a
kh
i
đtđáxemt
V
i
=Dungtíchkhongtrng
V
s
=Dungtíchphnchtrn
ddm
ρ
ρ
ρ
ρ
ρ
φ
=
= 1
ρ
m
=mtđ ht(graindensity)
ρ
= m
t đ
kho
ng tr
ng (bulk
mm
ρ
ρ
ρ
d
=
m
t
đ
kho
ng
tr
ng
(bulk
density)
T l khongtrng
φ
=
=
i
V
e
(VoidRatio):
φ
=
=
1
s
V
e
Cácgiátr tiêubiucađ xp
Typical
Values of Porosity
Typical
Values
of
Porosity
Material
Porosity (%)
Material
Porosity
(%)
Peat Soil (đất pha than bùn) 60-80
Soils 50-60
Clay 45-55
Silt (phù sa) 40-50
Med. to Coarse Sand (TB đến thô) 35-40
Uniform Sand (cát đều) 30-40
Fine to Med Sand 30-35
Gravel
30
-
40
Gravel
30
-
40
Gravel and Sand 30-35
Sandstone (sa thch) 10-20
ế
9
Shale (đá
p
hi
ế
nsét) 1-10
Limestone 1-10
Đ
m đ
t (Moisture Content)
Đ
m
đ
t
(Moisture
Content)
Soil volume V
(
Unsaturated
)
Độẩmđt:=t l phndung
Pore
with
(
Unsaturated
)
tíchnướctrênt
ngdungtích
khiđtđáxemt:
V
V
W
=
θ
with
air
V =Tngdungtíchkhiđtđá
V
Dung tích n
ướ
c
V
V
w
=
Dung
tích
n
ướ
c
V
i
=Dungtíchl rng
V
s
=Dungtíchphnchtrn
Đ bãohòacađt
(Saturation, %
water
content)
:
θ
=
=
W
V
S
0% < S < 100%
(Saturation,
%
water
content)
:
φ
=
=
i
V
S
0%
<
S
<
100%
Phânb kíchthướcht
(Particle Size Distribution)
(Particle
Size
Distribution)
Sand 49%
Clay 40%
đặ h đất
c
đặ
c
n
h
đất
c
a
mt mu đất ly
đảo Síp (Cyprus)
11
Sưccăngmtngoài
(SurfaceTension)
Bêndướib mtgiaodin(interface)
Lccđngcânb
nglênt
tc các
hướng
Tib mtgiaodin
M
t s
l
c b
tri
t tiêu
Không khí
B mt giao din (interface)
M
t
s
l
c
b
tri
t
tiêu
Cáclccùngocphânt xung
Gingnhư màngtế bàoocăngb
mt
Nước
Lc tng
hphướng
B
m
tgiaodi
nb
u
ncong
Ápsutcaohơnv phía lõm
S tănglêncaápsutđượccânbng
b
i s
c căng b
m
t
Không lctng
hp
hướng
vào bên
trong
b
i
s
c
căng
b
m
t
σ
=0.073N/m (ti20
o
C)
Ápsutmãodn
Liênquanđếnápsuttrênc 2phíaca
i di
Không
lc
tng
hp (b trit tiêu)
m
tg
i
ao
di
n
Ápsutmaodn(Capillar yPressure‐ Pc)
Air
Cách 1: tính Pc
P
Solid
Solid
Bên trong ng áp sut âm
nên nước b hút lên
(Negative
ψ
Water
r
(Negative
Pressure)
Càng xung sâu
dưới nước á
p
sut
Ti mt nước ap sut = 0
P
ψ
p
càng ln (Positive
pressure)
ψ: ct nước mao dn
γ: trng lượng riêng ca nước
γψ
=
=
w
air
p
p 0
γ
ψ
=
=
wairc
ppp
Áp sut
không khí
Áp sut
nước
σ: sc căng b
mt
rr
p
c
σ
γ
σ
γγψ
===
nước
Ápsutmaodn(CapillaryPressure)
Air
Cách 2: tính Pc
θ
Solid
Water
Negative
pressure
Solid
Water
r
Positive
pressure
Cht lng dâng lên trong ng do lc hút ca l (áp sut mao dn) cho đến khi
cân bng vi trng lc
ψ
γπ
π
θ
σ
2
)
2
(
cos rr
=
(trng lc nước trong l)
ψ
γπ
π
θ
σ
)
(
γ
σ
ψ
r
2
=
(lc hút mao dn)
γ
r
rr
p
c
σ
γ
σ
γγψ
22
===
Phânb ápsuttngsátmt
(SubsurfacePressureDistribution)
y Ctnướcdoápsut
mãodnbêntrênmc
n
ướ
c ng
m là:
z
Ground surface
Pressureis
nega tive above
n
ướ
c
ng
m
là:
Unsaturatedzone
)(
θ
ψ
ψ
=
nega tive
above
watertable
ψ
y Phânb ápsutthy
tĩnhbêndướimc
nướcn
g
m
(
nơi
p
=0
)
Water table
0;0
=
=
p
z
Pressureis
iti bl
g
(
p
)
là:
0
1
>
=
dP
γ
1
d
pos
iti
ve
b
e
l
ow
watertable
Saturatedzone
γ
=
p
0>p0
<
p 0
=
p
z
Đườngcongđctínhcanướctrongđt
(SoilWaterCharacteristicCurves)
Porosity
Vùng thm
(
Vadose Zone
)
()
Đường cong đặc tính
canước trong đất
Capillary
ca
nước
trong
đất
Zone
Ctnướcápsutmaodn:
p
h thuco:
)(
θ
ψ
ψ
=
p
Phânb kíchthướccal
Độẩmđt
Đ dângcaomaodntrongđt
(CapillaryRiseinSoils)
Độ dâng mao dn trong các mu vt liu t nhiên (không đầm cht)
-Si mn
-
t r
t t
- Cát thô
- Cát trung bình
-
Cát mn
Very fine sand -cát rt mn
-
Cát
mn
Clay -sét
(sau 72 ngày)
(vn còn dâng lên sau 72 ngày)
Đô dâng cao mao dn đo được sau 72 ngày; ttc các muhu
Đô
dâng
cao
mao
dn
đo
được
sau
72
ngày;
tt
c
các
mu
hu
như đều c cũng độ rng 41%
H s thoátnước&gi nước
(SpecificYield&Retention)
H s thoátnướcđơnv (SpecificYield‐ S
Y
)
à
(
á
SyL
à
t
s
gi
alượngnư
cthuđược
(
b
itho
á
ttrnglckhimcnư
c
ngmh thp1khong∆h)sovitngdungtích:
S ũ đ
ượ
đ
h
hi
(f ti it )
volumetotal
volumedrainagegravity
=
y
S
S
yc
ũ
ng
đ
ượ
cxem
đ
r
ng
h
u
hi
u
(
e
f
ec
ti
vepopros
it
y
)
H s gi nướcđơnv (SpecificRetention‐ S
r
)
lượngnướccònlisaukhithoátdotrnglc(độẩmđngrung field
capacity
)
S
S
φ
capacity
)
hAS
y
=
drainedvolume
y
r
S
S
=
φ
Quanh giađ rng,h s thoátnướcgi nướcđơnv
(Porosity
Specific Yield &
Specific Retention)
(Porosity
,
Specific
Yield
,
&
Specific
Retention)
yr
SS
=
φ
Cácloitngngmnước(AquiferTypes)
A
q
uifer
Giến
g
Vùng b cp nước ngm
q
Cha&chuynnước
Phùsat nhiên,cát,si,
đácát.
Aquiclude
Ch
a nh
ư
ng không
g
phun
Ch
a
,
nh
ư
ng
không
chuynnước
Đtsétandphađáphiến
sét
Cácbiênkhôngthmca
các t
ng ng
m n
ướ
c
các
t
ng
ng
m
n
ướ
c
Aquitard
Chuynnước,nhưngko
gi nước
Đáphiếnsétphasét
Cáclpápth
mnước
yếu
Tngchanướcáp
(Confinedaquifer)
áp su
t l
n h
ơ
n áp su
t
Tngngmnướckhôngáp
(Unconfinedaquifer)
ó
áp
su
t
l
n
h
ơ
n
áp
su
t
khíquyn
biênbicáclpkhông
thm
C
ó
t
ntimcnư
cng
m
biênbimcnướcngm
AquiferTypes
nướcb phun ra do
Áp lc t bên ngoài ép
nén tng ngm nước
nước
b
phun
ra
do
chênh lch áp sut
(lp không
thm)
(lp không
thm)
Aquifer
Confined aq ifer
thm)
Store&transmitwater
Unconsolidateddeposits
sandandgravel,
sandstonesetc.
A
q
uitard
Confined
aq
u
ifer
Underpressure
Boundedbyimperviouslayers
Unconfined aquifer
q
Transmitdon’tstorewater
Shales andlessclay
Leakyconfininglayersof
aquifers
Unconfined
aquifer
Phreatic orwatertable
Boundedbyawatertable
H
h
ướ
(A if St )
H
s
c
h
an
ướ
c
(A
qu
if
er
St
orage
)
Kh năngnéncachtlng FluidCompressibility(
β
)
gV
β
φρ
=
Kh năngnéncamôitrườngxp PorousMediumCompressibility(
α
)
H s chanướcđơnv SpecificStorage(S
s
)
lượngnướcthoátrađượct 1th tíchđơnv c a tngngmnướcsaukhi
i
1 đ
li )
gV
α
ρ
=
g
i
m
1
đ
ơnv
c
tnư
c
(
m
ô
t
nexts
li
ce
)
Tngchanướcáp ConfinedAquifer
Nướcđượclyratheo2c ơ chế (môt slicetrước):
1
Do t
ng ch
a n
ướ
c b
ép nén b
i tăng áp l
c t
bên ngoài
)(
φβ
α
ρ
+
=
gS
s
1
.
Do
t
ng
ch
a
n
ướ
c
b
ép
nén
b
i
tăng
áp
l
c
t
bên
ngoài
2. Nướcb đyradoápsutgim
Tngkhôngáp Unconfinedaquifer
Nướcđượclyradobơmhútt cácl r ng
ys
SS
=
H s chanước‐ storagecoefficient(S) hayngisccha(storativity):
tnglượngnướcth thoátrađượct 1tngngmnướckhih thâp1đơnv
ctnước:
b
S
S
b
S
S
s
=
Ch đối vi tng có áp, có b dày b
Quanh lượngtr trongctngnướcngm
(StorageRelationsinAquifers)
Confined A
q
uife
r
Unconfined A
q
uife
r
q
q
)(
β
α
ρ
ngS
s
+
=
ys
SS =
Caotrìnhctnướcápsu t
(PressureandElevationHeads)
Mcthyáp–lànănglượng
trênmtđơnv trnglượngca
chtlng:
p
h
+
z
p
h
+
=
γ
Ctnướcápsutψ
Caotrình
(Elevation
head)
(Pressurehead)
head)
h = mc thy áp
p = áp sut cht lng
γ = ρg = Trng lưc riêng ch
t lng
ρ = Khi lượng riêng cht lng
(nước: 1000 kg/m
3
)
g = gia tc trng trường (9.81 m/s
2
)
Mt chun (MSL)
z = cao trình
Mcthyáp
( d)
(
PiezometricHea
d)
Mcthyáp
(Piezometrichead)
T
k á (U fi d
z
p
h +=
γ
T
ng
k
o
á
p
(U
ncon
fi
ne
d
aquifer)
piezometric head=
elevation
elevation
z
p
h +=
γ
0
p
Pressure
γ
p
0
=
p
zh =
head=0
z
z
Haitngngmnướcápvicácctnướckhácnhau
(TwoConfinedAquiferswithDifferentHeads)
Nướcngmxuthế chyt
tngngmnướcphíatrên(có
ctnướcln)xungtngngm
nướcphíadưới(ctnướcnh).
Hìnhv
ykhôngthôngtin
nàoliênquanđếnchênhlch
ctnước(gradient)theo
ph
ươ
ng ngang
ch
Tng thm nước yếu
ph
ươ
ng
ngang
,
ch
gradienttheophươngthng
đng.
Do chênh lch gradient ct nước nên nước
s chy t tng trên xung tng dưới
Gradientctnướcthngđngnmngang
(HorizontalandVerticalHeadGradients)
(Mc nước ngm)
(Mcthy áp)
(Mc
thy
áp)
m l
i ch
ươ
ng 2 đã h
c
m
l
i
ch
ươ
ng
2
đã
h
c
S
xu
t hi
n n
ướ
c ng
m
S
xu
t
hi
n
n
ướ
c
ng
m
Phânb nướctrongtngsátmt
Môitrườngl rng(PorousMedium)
Đ
r
ng
(Porosity)
Đ
r
ng
(Porosity)
Hàmlượngmđt(MoistureContent)
Kíchthướcht(ParticleSize)
Ápsutmaodn(CapillaryPressure)
Đườngcongđctínhđộẩmđt(SoilMoistureCharacteristicCurves)
H s thoátnước(nh nước)gi nướcđơnv (SpecificYieldand
Retention)
l
i t
h
(A if T)
c
l
o
i
t
ngc
h
anư
c
(A
qu
if
er
T
ypes
)
Lượngtr trongctngngmnước(AqufierStorage)
Mcnướcthyáp(Piezometrichead)
| 1/53

Preview text:

THỦY V Ă V N NƯỚ N C D ƯỚ D I Đ Đ T (NƯỚC NGẦM) TS. Nguyễn Mai Đăng
Bộ môn Thủy văn & Tài nguyên nước Viện Th ủy ă v n, Môi t rường & Bi ến đ ổi khí h ậu dang@wru.edu.vn CHƯƠ CH NG 1: GiỚ Gi I Ớ THIỆ THI U CHUNG • Giớ Gi i thiệu ệ môn học ọ
• Nước ngầm và các tầng ngậm nước – Thuật ngữ – Lịch sử • Tài Tà nguyên nguy nước toà to n à cầ c u ầ
– Chu trình nước toàn cầu • Các tầng ầ ngậm ậ nước – Edwards – Ogallala Og Mục đích môn họ h c
• Giới thiệu về thủy văn, thủy lực dòng chảy sát mặt, dòng chảy ầ ng m và những ứ ng dụng kỹ thuật ủ c a chúng, bao gồm:
– Nước ngầm trong chu trình thủy văn
– Các đặc tính trong môi trường ỗ l ỗ r ng (môi trường đất)
– Luật Darcy của dòng chảy chất lỏng trong môi trường lỗ rỗng
– Các nguyên lý liên tục
– Thủy lực giếng; tầng ngậm nước, lỗ khoan
– Các ứng dụng kỹ thuật của thủy lực nước ngầm
– Các đặc tính của nước trong vùng bão hòa; dòng chảy không bão hòa
– Thấm, phân bố lại, bốc hơi, và cân bằng nước 7
Số tín chỉ : Tổng: 3 (3‐0‐0) • S ế
ti t : tổng : 45; LT:45; BT:0; TN....; ĐA: ....; BTL:.......; TQ,TT...........
Chương trình đào tạo ngành bắt buộc cho ngành: V, G
Đánh giá: Điểm quá trình: 30% Tham gia họ h c trên lớp
Đóng góp xây dựng bài Bài tập Kiểm tra
Điểm thi kết thúc: 70%
Hình thức thi: Viết
Thời gian thi: 90 phút • Tài liệu tham khảo • [1] ùi B Công Quang, ũ V Minh Cát‐ iá G o ì tr nh h T ủy ă v n nước dưới ớ đất, NXB Xây dựng, Năm 2002
• [2] David Keith Todd, Ground Water Hydrology, New York. NƯỚ N C NG NG M & C CÁ T T NG NG NG M NƯỚC CÁC CÁ THU ẬT Ậ NGỮ NGHydr y ology
gy (ηδρολογια)
– ηδρο ‐ “water”; λογια ‐ “study of”
– Nghiên cứu về nước và các đặc tính, phân p bố,
ảnh hưởng của nước trên bề mặt trái đất, trong đất, và khí quyển • Q ả u n lý nước
– Sử dụng bền vững tài nguyên nước. – Thao á t c ớ v i h c u ì tr h n h t ủ h y ă v n
• Các công trình thủy lợi, cấp nước, xử lý nước sinh hoạt, xử lý
nước thải và xả thải, tưới, phát điện, kiểm soát lũ, v.v.
Lịch sử khai thác nước ngầm
Giếng cổ Qanats
Là đường hầm dưới lòng đất được sử
dụng để khai thác và vận chuyển nước ngầmBắt ắ ngu ngu n t ừ PersiaDài hàng km
Tới 3000 năm tuổi
Nhiều giếng vẫn hoạt động Giếng cổ (Qnanat) Ba Tư
Giếng Trung quốc cổ đại
1000 năm trước: Các giếng khoan Sâu hơn 300 mét
Dùng các óng tre để nhận nước
Đến năm 1858: sâu 1000 meters Ngày nay g g i là là giế gi ng ế khoan
Giếng Trung Quốc cổ đại
CÁC LÝ THUYẾT TRUYỀN THÔNG y Homer (~1000 BC):
y “tất cả các con sông và toàn bộ biển cả t , ấ t t ấ cả các s uố su i ố ( mạ (m ch ạ phun) và các
giếng sâu đều có nước ngầm” y Seneca (3 BC -65 AD)
y “Có thể khẳng định rằng không chỉ có nướ n c m ư m a chả ch y ả v ào vào các c on con sông l ớ l n
mà có cả đóng góp của nước ngầm.” y DaVinci (1452-1519)
y Có sự mô tả chính xác chu trình thủy văn
y Descartes (1596-1650) and Becker (1635-1682):
y Hơi nước dược bắt nguồn từ trái đất và ngưng tụ lại… y Kircher(1615-1680):
y Nước từ đại dương được bốc hơi do hâm nóng c ủa ủ trái trái đất đấ , rồi ồ bay lên , và và
ngưng tụ trên các sườn núi
LÝ THUYẾT TRUYỀN THỐNG (Cont.)Lý thuyế t th m
Vitruvius (~80-20 BC) Xuất bản cuốn sách
lần thứ 8 về nước và cống dẫn nước: Mưa và
tuyết trên đất thấm xuống và bổ sung cho các mạ m ch phun và con s ông sông
Palissy (1509-1590) là nhà khoa học và cũng
là thợ gốm của Pháp có trình bày chính xác về chu trình thủy văn
Perrault (1670): Có trình bày về cân bằng nước t rên trên sông Seine D . òng Dòng ch ảy t rong trong sông bắt nguồn từ mưa.
Mariotte(1620-1684). Là nhà vật lý người
Pháp. Có đánh giá về bổ cập nước ngầm đầu
tiên: Tương tự như mái nhà bị rò rỉ. – Vallisnieri
(1723): độ cao thấp trong dãy núi
Alps, giếng phun được phổ biến. Độ cao cao
hơn trong dãy núi Alps, suối giảm lượng nước
ngầm có nguồn gốc từ mưa.
CÁC LÝ THUYẾT HiỆN ĐẠI
Lý thuyết hiện đại
Henri Darcy (1856): Phát triển
quan hệ của dòng chảy trong môi trường cát. Sự S gi ữ gi nướ n c t rong trong các
tầng ngậm nước. Giải bài toán dòng không ổn định.
Hazen, Slichter, O. E. Meinzer(1900s Meinzer ): ứng dụ d ng ụ thự th c
tiễn, trên cơ sở nguyên lý lý thuyết
của đại chất thủy văn Pháp Henri Darcy
King (1899): Đưa ra các bản đồ nước ngầ g m, dòn , g ch g ảy nước ngầm, mặt cắt
C.V. Theis(1930s): Lý thuyết về thủy lực giếng
Hubbert(1940) “…thông g qua thí q
nghiệm để viết lý thuyết dòng chảy
nước ngầm bằng các thuật ngữ vật lý ”
C. E. Jacob (1940) Phương trình vi phân từ ầ ng ph n ố đ i với dòng C.V. Theis chảy ngầm
TÀI NGUYÊN NƯỚC TOÀN CẦU CHU TRÌNH NƯỚ N C TOÀ TO N À CẦU Thời gian lưu giữ trong một tiểu hệ thống: = Thời gian di chuyển trung bình của nước qua một tiểu hệ thống của chu trình thủy ă v n: Tr = S / Q = Storage/flowrate Nguồn nước ngọt chính cho các hoạt động con người (44,800 km3/yr)
Chu trình thủy văn (Local view) Độ Đ ẩm ẩ không không khí Tuyết Mưa Bố B c ố hơi Đọng trên lá cây Rơi xuống đất và
Chảy trên thân và cành cây
B ng tuyết ngư ng ng tụ Tuyết tan Biên lưu vực Thấm Bề mặt Không thấm Môn h h c Thấm bề mặt này tập trung Độ ẩm đất Bốc thoát hơi vào các Thấm tầng sâu
Chảy tràn trên bề mặt vấn đề Nước ngầm này Dòng chảy ngầm Bốc hơi Sông suối ố nh nhỏ và ao h
Dòng chảy trong sông kênh lớn
Dòng chảy cửa ra lưu vực Ogallala Edwards Major Aquifers of Texas Formation of Edwards Aquifer Edwards Aquifer • Primary geologic unit is Edwards Limestone • One of the most permeable and productive aquifers in the U.S. • The aquifer occurs in 3 distinct segments: • Contributing zone • Re R charge zone n • Artesianzone
Contributing Zone of Edwards Aquifer • Located north and west of the aquif e aquif r e in the reg re i g on referred to as the Edwards Plateau or Texas Hill Country
• Largest part of the aquifer spanning 4400 sq. miles
• Water in this region travels to recharge zone
Recharge Zone of Edwards Aquifer • Geologically known as the Balcones fault zone • It co nsi s s i t s s of an abundance of Edwards Limestone that is exposed at the surface ‐provides pr path pa for wate r to reach the artesian zone
Artesian Zone of Edwards Aquifer
• The artesian zone is a complex
system of interconnected voids varyin i g fr om fr micr osc micr o osc pic pore por s to open caverns
• Located between two relatively less permeable lay la e y rs r that tha confine and pressurize the system
• Underlies 2100 square miles of land The Edwards Group Flowpaths o f of t he the Edwards Aquifer Th O e gallllal A a quif ifer
•Approximately 170,000 wells draw water wate fr om fr the aquif e aquif r e . •Wat Wa e t r e le v le e v l e declines of 2 3 ‐ fe e fe t e per year in some regions .
•Only 10% is restored by rainfall. Example O gallala Ogallala W ell W Hydrograph The Ogallala Aquifer
Water Level Change up to 1980
Water Level Change 1980 - 1994 Tóm t t t • Giớ Gi i thiệu ệ môn học ọ và
• Các tầng chứa nước ngầm – Thuật ngữ – Lịch sử • Tài Tà nguyên nguy nước toà to n à cầ c u ầ
– Chu trình nước toàn cầu • Ví dụ về các cá tầng ầ nước ngầm ầ củ c a ủ bang Tex Te a x s a – Edwards – Ogallala Og CHƯƠNG 2:
CÁC TÍNH CHẤT VẬT Ý L CỦA CÁC Ầ T NG CHỨA NƯỚC
(Physical Properties of Aquifers) TS. Nguyễn Mai Đăng
Bộ môn Thủy văn & Tài nguyên nước Viện Thủy ă v n, ô M i trường & Biến đ ổi khí h ậu dang@wru.vn Tóm t t t các đ ề mục c ủa chươ ch ng 2
• Sự xuất hiện nước ngầm
– Phân bố nước trong tầng sát mặt
• Môi trường lỗ rỗng (Porous Medium) – Độ rỗng (Porosity) – à H m lượng ẩm đất ( Moisture Content)
– Kích thước hạt (Particle Size)
– Áp suất mao dẫn (Capillary Pressure) – Đường co ng đ ặc ặ tính độ ẩm ẩ đất ấ (Soil Moistur Mois e tur Charact Char e act rist ris ic Curves) v
– Hệ số thoát nước (nhả nước) và giữ nước đơn vị (Specific Yield and Retention) • Các Các loại ạ itầng ầ chứa nước c (Aquife (Aquif r Typ Ty es)
– Lượng trữ trong các tầng ngậm nước (Aqufier Storage)
• Mực nước thủy áp (Piezometric head)
Sự xuất hiện nước ngầ g m
Occurrence of Groundwater
• Nước ngầm xuất hiện khi nước xâm nhập vào tầ t ng át s ặ m t thô thông qua
các khe nứt và lỗ hổng trong đất v à và đá
• Mực nước ngầm tầng nông (Shallow wa t wa e t r level is called the water table) 3
Phân bố nước trong tầng sát mặtPhân chia thà h n á c c ù v ng Biểu đồ phân bố đất khác nhau Biểu đồ phân bố ẩm
– Phụ thuộc vào % không (Soil Profile) Mô tả (Description) (Moisture Profile)
gian lỗ rỗng thay thế bởi nước • Unsaturated Zone
– Nước được lưu giữ bởi
các lực hút mao dẫn, độ
ẩm vùng này xấp xỉ độ ẩm đồng ruộng (field capacit i y t ) y tr t ừ r khi đang trong quá trình thấm • Soil zone
– Nước chuyển động xuống trong khi thấm và lên trong tr khi bố b c h ơ h i • Capillary fringe
– Lớp này đạt bão hòa ẩm ở đáy (Saturated at base)
– Đạt độ ẩm đồng ruộng ở đỉ h n (Fi l e d ld capacity t a t ) op • Saturated Zone
– Các lỗ rỗng bão hòa hoàn toàn (Fully saturated pores)
Độ ẩm đồng ruông (Field capacity): ‐ Là lượng nước còn giữ lại được sau khi thấm trọng lực (Water
remaining after gravity drainage)
Độ ẩm cây héo (Wilting point): ‐ Là lượng nước còn giữ lại được sau khi thấm trọng lực & bốc hơi (Water
remaining after gravity drainage & evapotranspiration)
Môi trường lỗ rỗng (Porous Medium)
Mặt cắt ngang của lớp đất • Groundw Gr a oundw t a er t
– Là tất cả các lượng nước bên
dưới bề mặt đất (All waters found beneath the ground surface)
– Xâm chiếm các lỗ rỗng (Occupies pores) • Porous media
– Vô số các lỗ rỗng có kích thước
nhỏ (Numerous pores of small size)
– Các lỗ rỗng chứa chất lỏng như Có kí ch t h thước đề ) u Có kí ch t h thước khô đề ng )
Các lỗ rỗng chứa chất lỏng nh u)
nước và không khí (Pores contain fluids e.g., water and air)
– Các lỗ rỗng đóng vai trò như một
đường ống để dẫn nước (Pores act as c o c nduits o fo r fo flow of fluids) • Type of rocks
– Số lượng, kích thước, và sự sắp xếp
của các lỗ rỗng ảnh hưởng đến sức
chứa nước và dòng chảy trong địa tầng. •
Pores shapes are irregular
– Sự khác biệt trong khoáng chất
hình thành nên các loại đá
– Quá trình địa chất hình thành nên
Đá tinh thể khe nứt (đá
Đá có thể hòa tan (đá vôi) các hình d ạng ạ lỗ rỗng ỗ . granite)
Mặt cắt ngang của lớp đá
Kích thước hạt của các loại đất
(Particle Size of Some Soils) 6 Độ rỗng (Por (P osity) or Soil volume V
Là sự chiếm giữ của khoảng trống (Saturated) Pore
trong môi trường xốp (Property of with
the voids of the porous medium) water
Nó = % của tổng dung tích bị chiếm
giữ bởi các khoảng trống (% of total l vo ume occupi d e by id vo ) s lid so Độ rỗng (Por (P osity) or
Độ rỗng: tổng dung tích của Soil volume V đất ấ có th ể th được lấp ấ đ ầy ầ bở b i (Saturated) Saturated Por Po e nước V V V with i φ = s φ = water V V V = T ổng dung tí h c ủ c a kh ố kh i ố đất đá xem xét solid
Vi = Dung tích khoảng trống
Vs = Dung tích phần chất rắn ρ ρ − ρ ρ m d d
m = mật độ hạt (grain density) φ = = 1−
ρ = mật độ khoảng trống (bulk ρ ρ m m
d = mật độ khoảng trống (bulk density)
Tỷ lệ khoảng trống V φ e = i = = (Void Ratio): V 1−φ s
Các giá trị tiêu biểu của độ xốp Typ Ty i p c i a c l a Va l Va u l es of Po ros o i s t i y t Material Poro Por sity (%)
Peat Soil (đất pha than bùn) 60-80 Soils 50-60 Clay 45-55 Silt (phù sa) 40-50
Med. to Coarse Sand (TB đến thô) 35-40 Uniform Sand (cát đều) 30-40 Fine to Med Sand 30-35 Gravel 30- 30 40 Gravel and Sand 30-35 Sandstone (sa thạch) 10-20 Shale (đá p ế hi n sét) 1-10 Limestone 1-10 9
Độ ẩm đất (Moist (Mois ur t e ur Cont Con en t t) en Soil volume V
Độ ẩm đất: = tỷ lệ phần dung (Unsaturated) Unsaturated tích nước trên ổ t ng dung tích khối đất đá xem xét: V Pore W θ = with V V air
V = Tổng dung tích khối đất đá V Dung tích nước w = Dung tích nướ
Vi = Dung tích lỗ rỗng
Vs = Dung tích phần chất rắn
Độ bão hòa của đất V θ (S ( atu at r u at r i at on, n % wate r wate co nten nte t n ) t : ) S = W = = 0% < S < 100% V φ i
Phân bố kích thước hạt (Particle (P Siz e Siz Dis t Dis ribution) Sand 49% Clay 40% Cá đặ c c h n đấ t của
một mẫu đất lấy ở đảo Síp (Cyprus) 11 Sưc căng mặt ngoài
(Surface Tension)
• Bên dưới bề mặt giao diện (interface)
– Lực tác động cân bằng lên tất cả các hướng
• Tại bề mặt giao diện
Bề mặt giao diện (interface) Không khí – Một ộ số lực ự bị triệt ệ tiêu
– Các lực cùng kéo các phân tử xuống
– Giống như màng tế bào kéo căng bề mặt Nước Lực tổng ề ặ ệ ị ố hợ h p h ướ h ng •
Bề mặt giao diện bị uốn cong vào bên
– Áp suất cao hơn về phía lõm trong
• Sự tăng lên của áp suất được cân bằng bởi s ức ứ c ă c ng bề mặ m t ặ Không có l ự l c tổ t ng ổ
– σ = 0.073 N/m (tại 20oC) hợp (bị triệt tiêu) • Áp suất mão dẫn
– Liên quan đến áp suất trên cả 2 phía của mặt giao di ệ di n
Áp suất mao dẫn (Capillary Pressure ‐ Pc) Cách 1: tính Pc Air P
Bên trong ống áp suất âm
nên nước bị hút lên
Solid Solid (Negativ i e v ψ Pressure) Water
Tại mặt nước ap suất = 0 P Càng xuống sâu r dưới nước áp suất càng lớn (Positive pressure) ψ: cột nước mao dẫn
γ: trọng lượng riêng của nước σ: sức căng bề mặt Áp suất p = 0 không khí air p = pp = γψ c air w Áp suất p = γψ − w nướ n c 2σ 2 2σ 2 p = γψ = γ = c rγ r
Áp suất mao dẫn (Capillary Pressure) Cách 2: tính Pc Air θ Negative Solid Solid pressure Wate t r e Positive r pressure
Chất lỏng dâng lên trong ống do lực hút của lỗ (áp suất mao dẫn) cho đến khi
cân bằng với trọng lực σ cosθ ( π 2 r π ) = γπr γπ ψ 2 )
(trọng lực nước trong lỗ) (lực hút mao dẫn) σ ψ 2 = rγ σ 2 σ 2 p = γψ = γ = c rγ r
Phân bố áp suất tầng sát mặt
(Subsurface Pressure Distribution) y z Cột nước do áp suất Ground surface mão dẫn bên trên mực Pressure is nước ng ầ ng m ầ là: nega neg tive a abov abo e v water table ψ =ψ (θ ) ψ Unsaturated zone
y Phân bố áp suất thủy tĩnh bên dưới mực Water table z = ; 0 p = 0 nước ngầ g m (n ( ơi p = 0) Pressure is ) positive b l e ow là: 1 d water table ∂p Saturated zone = γ − P = d γ 0 1 > ∂z p < 0 p = 0 p > 0
Đường cong đặc tính của nước trong đất
(Soil Water Characteristic Curves) Vùng thấm Porosity (Vadose Zone) Đường cong đặc tính của ủ n ướ n c trong trong đất đấ Capillary Zone
• Cột nước áp suất mao dẫn: ψ =ψ (θ ) • Và phụ thuộc vào:
– Phân bố kích thước của lỗ – Độ ẩm đất
Độ dâng cao mao dẫn trong đất
(Capillary Rise in Soils)
Độ dâng mao dẫn trong các mẫu vật liệu tự nhiên (không đầm chặt) - Sỏi mịn - Cát rấ hô t t - Cát thô - Cát trung bình - Cát m ị m n
Very fine sand - cát rất mịn Clay - sét (sau 72 ngày)
(vẫn còn dâng lên sau 72 ngày) Đô dâng cao m ao mao d ẫn đ o đượ c s au sau 72 ngày; t ấ t t cả các m ẫu h ầu
như đều cố cũng độ rỗng 41%
Hệ số thoát nước & giữ nước
(Specific Yield & Retention)
Hệ số thoát nước đơn vị (Specific Yield ‐ SY) – Sy Là ỷ t ố
s giữa lượng nước thu được (
bởi thoát trọng lực khi mực nước
ngầm hạ thấp 1 khoảng ∆h) so với tổng dung tích: drainage gravity volume S = y total volume
– Sy cũng được xem là độ rỗng hữu hiệu ( f e t ec i tive poprosit ) y
Hệ số giữ nước đơn vị (Specific Retention ‐ Sr)
– Là lượng nước còn lại sau khi thoát do trọng lực (độ ẩm đồng ruộng ‐ field ca c pacity) S = φ − S r y volume drained = S hAy
Quan hệ giữa độ rỗng, hệ số thoát nước và giữ nước đơn vị (Porosity (P , Specific Yiel
e d, & Specific Re R t e e t n e t n ion) t S = φ − r S y
Các loại tầng ngậm nước (Aquifer Types)
Vùng bổ cập nước ngầm Giếng • Aquif q er phun
– Chứa & chuyển nước
– Phù sa tự nhiên, cát, sỏi, đá cát. • Aquiclude – Chứ Ch a, nh ư nh ng không chuyển nước
– Đất sét and pha đá phiến sét
– Các biên không thấm của các t ầ t ng ầ ng ậm ậ n ướ n c • Aquitard
– Chuyển nước, nhưng ko giữ nước
– Đá phiến sét và pha sét – Các lớp có áp ấ th m nước yếu •
Tầng chứa nước có áp
Tầng ngậm nước không áp (Confined aquifer) (Unconfined aquifer) – Có áp su ấ su t ấ lớ l n h ơ h n áp su ấ su t ấ – ó C ồ t n tại mực nước ngầ khí quyển m
– Có biên bởi các lớp không
– Có biên bởi mực nước ngầm thấm Aquifer Types
Áp lực từ bên ngoài ép nén tầng ngậm nước nước b ị phun ra do chênh lệch áp suất (lớp không thấm) (lớp không thấ th m) ấ • AquiferConfined aq if u er if – Store & transmit water – Under pressure – Unconsolidated deposits
– Bounded by impervious layers sand and gravel, sandstones etc. • AquitardUnconfined aquife aquif r q er
– Transmit don’t store water – Phreatic or water table – Shales and less clay – Bounded by a water table – Leaky confining layers of aquifers Hệ ố s chứ h a ướ n c (A if qu er Storage)
• Khả năng nén của chất lỏng ‐ Fluid Compressibility (β) V ∆ = β g φρ
• Khả năng nén của môi trường xốp ‐ Porous Medium Compressibility (α) ∆V = αρg
• Hệ số chứa nước đơn vị ‐ Specific Storage (Ss)
– Là lượng nước thoát ra được từ 1 thể tích đơn vị của tầng ngậm nước sau khi i
g ảm 1 đơn vị cột n ớ ư c ( ô m tả next sli ) ce
• Tầng chứa nước có áp ‐ Confined Aquifer
S = ρg(α + φβ ) s
– Nước được lấy ra theo 2 cơ chế (mô tả slice trước): 1. Do tầng ầ chứa
ứ nước bị ép nén bởi t ă t ng áp l ực ự từ bên ng oài ng
2. Nước bị đẩy ra do áp suất giảm
• Tầng không áp ‐ Unconfined aquifer S = S s y
– Nước được lấy ra do bơm hút từ các lỗ rỗng •
Hệ số chứa nước ‐ storage coefficient (S) hay còn gọi là sức chứa (storativity): là
tổng lượng nước có thể thoát ra được từ 1 tầng ngậm nước khi hạ thâp 1 đơn vị cột nước: S = S b s
Chỉ đối với tầng có áp, có bề dày b
Quan hệ lượng trữ trong các tầng nước ngầm
(Storage Relations in Aquifers) Unconfined Aquifer Confined Aquifer S = S s y
S = ρg(α + nβ ) s
Cao trình và cột nước áp suất
(Pressure and Elevation Heads)
• Mực thủy áp – là năng lượng
trên một đơn vị trọng lượng của chất lỏng: p h = + z γ Cao trình (Elevation Cột nước áp suất ψ head) (Pressure head) h = mực thủy áp p = áp suất chất lỏng γ = ρg = Trọng lư ấ c riêng ch t lỏng
ρ = Khối lượng riêng chất lỏng Mặt chuẩn (MSL) (nước: 1000 kg/m3)
g = gia tốc trọng trường (9.81 m/s2) z = cao trình Mực thủy áp (Piezometric d) HeaMực thủy áp (Piezometric head) p h = + z γ • Tầng k o á p (U nc fi on ned aquifer) – piezometric head = elev ele a v t a ion t p p h = + z γ γ Pressure p = 0 head = 0 h = z z
Hai tầng ngậm nước có áp với các cột nước khác nhau
(Two Confined Aquifers with Different Heads)
‐Nước ngầm có xu thế chảy từ
tậng ngậm nước phía trên (có
cột nước lớn) xuống tầng ngậm
nước phía dưới (cột nước nhỏ). ‐ Hình ẽ
v này không có thông tin
nào liên quan đến chênh lệch Tầng thấm nước yếu
cột nước (gradient) theo phương ngang ng , mà chỉ có
gradient theo phương thẳng đứng.
Do chênh lệch gradient cột nước nên nước
sẽ chảy từ tầng trên xuống tầng dưới
Gradient cột nước thẳng đứng và nằm ngang
(Horizontal and Vertical Head Gradients) (Mực nước ngầm) (Mự (M c thủ th y ủ áp) Tóm l ạ l i chươ ch ng 2 đã họ h c • Sự xuất ấ hi ện ệ n ước ng ầm ầ
– Phân bố nước trong tầng sát mặt
• Môi trường lỗ rỗng (Porous Medium) – Độ rỗ r ng ỗ (Por (P osity) or
– Hàm lượng ẩm đất (Moisture Content)
– Kích thước hạt (Particle Size)
– Áp suất mao dẫn (Capillary Pressure)
– Đường cong đặc tính độ ẩm đất (Soil Moisture Characteristic Curves)
– Hệ số thoát nước (nhả nước) và giữ nước đơn vị (Specific Yield and Retention) • Các l o i ạ t ầng h c ứa nước (A quifer T ypes)
– Lượng trữ trong các tầng ngậm nước (Aqufier Storage)
• Mực nước thủy áp (Piezometric head)
Document Outline

  • 1 - Gioi thieu chung
  • 2 - Các dac trung nuoc ngam