Bài ging 1
4
Chương 1. Phn mm son tho
vǎn bản Word
5
Ni dung
Bài 1. Tng quan v Microsoft Word
Bài 2. Định dng văn bn
Bài 3. Bng biu
Bài 4. Chèn các đối ng đơn giản trong Word
Bài 5. Chèn các đối tượng đồ ha
Bài 6. Trn văn bn
6
Bài 1. Tng quan v MS Word
7
Gii thiu v màn hình chính chính ca Word
Microsoft Word phn mm chuyên x văn bn ph biến hin nay.
MS Word có các tính năng:
Cung cp đầy đủ nht các k năng soạn tho và định dng văn
bản đa dạng, d s dng
Giao din đồ ha thông qua h thng thc đơn các hi thoi
Có các chương trình kiểm tra, sa li chính t, gõ tt, tìm kiếm,…
và mt s thao tác t động khác
Có chức năng tạo bng biu mạnh như cho phép sắp xếp d liu,
chn mu có sn...
Cho phép trn thư, Review tài liu...
8
Gii thiu v màn hình chính chính ca Word
Khi động Word 2016:
Cách 1: Start ->Programs -> Word 2016
Cách 2: Click vào biu ng MS Word trên màn hình (nếu có).
Cách 3: Nhn đúp chut vào biu ng tp tin Word.
Thoát khi Word:
Cách 1: File -> Exit
Cách 2: Kích vào biu ng close góc bên phi ca s làm vic
Cách 3: Nhn Alt + F4
9
Gii thiu v màn hình chính ca Word
Giao din làm vic ca Word
10
Thanh menu
Tab công c
Vùng son tho
Thưc
ngang
Thước dc
Thanh trng thái
11
Gii thiu v màn hình chính chính ca Word
H thng các Tab:
Gii thiu v màn hình chính chính ca Word
H thng các Tab:
12
Tiếng Vit trong son tho vǎn bn
Kiu tiếng Vit:
Có nhiu kiu gõ tiếng Việt trong Windows như Telex, VNI, VIQR,… Thông
dng nht hin nay là kiu gõ Telex.
Cách tiếng Vit:
13
Kiu
Du
Sc
Du
Huyn
Du
Hi
Du
N
Du
Nng
Du
Ch
Ư
Du Ă
Ch
đ
'
`
?
~
.
^
*
(
dd
1
2
3
4
5
6
7
8
9
s
f
r
x
j
aa
uw
aw
dd
Tiếng Vit trong son tho vǎn bn
Bng mã Font ch: Khi son tho văn bn bng tiếng Vit, phi la
chn Font ch phù hp vi bng mã.
Bng
Font ch
Unicode
Times New Roman, Tahoma, Arial,
VNI Windows
VNITimes, VNI Palatin,…
TCVN3
.VnArial, .VnTimes,
14
Tiếng Vit trong son tho vǎn bn
Phn mm h tr văn bn tiếng Vit:
Phn mm b tiếng vit Unikey
Phn mm b tiếng vit Vietkey
15
Phn mm
gõ TV
Các thao tác trên tp tin Word
To mi văn bn:
C1: Vào Menu chn File -> New ->
Blank Document
C2: Nhn biểu tượng New trên
thanh công c
C3: Nhn t hp phím Ctrl+N
16
Các thao tác trên tp tin Word
17
M 1 văn bn sn:
C1: Vào Menu chn File -> Open ->
Browse
C2: Nhn biu ng Open trên thanh
công c
C3: Nhn t hp phím Ctrl+O
Chn v trí m
tp tin
Hoc đánh tên file
Nhn Open để m
Các thao tác trên tp tin Word
Lưu văn bn đã son tho:
C1: Vào Menu chn File -> Save -> Browse
C2: Nhn biu ng Save trên thanh công c
C3: Nhn t hp phím Ctrl+S
Đ văn bn vi tên khác (hay định dng khác):
vào Save As (phím tt F12)
18
Chn thư mục
cha tp tin
Nhp tên tp tin
Nhn Save
đề lưu
Nhn
Thao tác vi khi vǎn bn
Nhp ni dung:
Đon cách đon mt du enter.
Ch cách ch mt khong trng.
Lưu ý cách s dng du chm, du hai chm, du phy:
+ d đúng: ….cuối câu. Đầu u
+ d sai: ….cuối câu.Đầu u
….cuối câu . Đầu u
….cuối câu u u
Lưu ý cách s dng các cp du (), {}, [], ‘’, :
+ d đúng: (phn chú thích)
+ d sai: ( phn chú thích )
( phn chú thích)
(phn chú thích )
19
Thao tác vi khi vǎn bn
Thao tác bng chut:
Thao tác bng bàn phím:
Phím : Di chuyn con tr sang trái.
Phím : Di chuyn con tr sang phi.
Phím : Di chuyn con tr lên mt dòng.
Phím : Di chuyn con tr xung mt ng.
Phím Home: V đầu dòng văn bn.
Phím End: V cui dòng n bn.
Phím PgUp: Lên mt trang màn hình.
Phím PgDn: Xung mt trang màn nh.
Phím Ctrl+Home: V đầu văn bn.
Phím Ctrl+End: V cui văn bn.
20
Thao tác vi khi vǎn bn
Chn khi văn bn:
C1: Rê chut t đầu đến cui văn bản cn chn.
C2: Nhn chuột đặt con tr điểm đầu, gi phím Shift và nhấn vào điểm cui
của văn bản cn chn.
C3: Dùng các phím để di chuyn con tr đếm điểm đầu, gi phím Shift và di
chuyn con tr đến điểm cui của văn bản cn chn.
Chn toàn b văn bn: Crtl + A
21
Thao tác vi khi vǎn bn
Chn khi văn bn:
Mt s thao tác chn nhanh bng chut:
22
ĐỂ CHN
THAO TÁC
Mt t
Kích đúp lên t đó
Mt u
n phím Ctrl kích vào v trí bt k trong u.
Mt ng
Đưa tr chut v đầu dòng khi xut hin hình mũi tên, kích mt ln.
Mt đon
Đưa tr chut v đầu dòng khi xut hin hình mũin, kích đúp.
Nhiu đon
Đưa tr chut v đầu dòng khi xut hin hình mũi tên, kích đúp kéo.
Toàn b văn bn
Đưa tr chut v đầu dòng khi xut hin hình mũi tên, kích ba ln.
Thao tác vi khi vǎn bn
Các thao tác trên khi văn bn:
Sao chép, di chuyn:
Lnh
Biu ng
Phím tt
Ý nga
Cut
Ctrl + X
Chuyn khi văn bn đã chn vào b nh Clipboard
Copy
Ctrl + C
Sao chép khối văn bn đã chn vào Clipboard
Paste
Crtl + V
Dán khi văn bn trong Clipboard vào v trí con tr
23

Preview text:

Bài giảng 1 4
Chương 1. Phần mềm soạn thảo vǎn bản Word 5 Nội dung
• Bài 1. Tổng quan về Microsoft Word
• Bài 2. Định dạng văn bản • Bài 3. Bảng biểu
• Bài 4. Chèn các đối tượng đơn giản trong Word
• Bài 5. Chèn các đối tượng đồ họa • Bài 6. Trộn văn bản 6
Bài 1. Tổng quan về MS Word 7
Giới thiệu về màn hình chính chính của Word
• Microsoft Word là phần mềm chuyên xử lý văn bản phổ biến hiện nay. MS Word có các tính năng:
• Cung cấp đầy đủ nhất các kỹ năng soạn thảo và định dạng văn
bản đa dạng, dễ sử dụng
• Giao diện đồ họa thông qua hệ thống thực đơn và các hội thoại
• Có các chương trình kiểm tra, sửa lỗi chính tả, gõ tắt, tìm kiếm,…
và một số thao tác tự động khác
• Có chức năng tạo bảng biểu mạnh như cho phép sắp xếp dữ liệu, chọn mẫu có sẵn...
• Cho phép trộn thư, Review tài liệu... 8
Giới thiệu về màn hình chính chính của Word • Khởi động Word 2016:
• Cách 1: Start ->Programs -> Word 2016
• Cách 2: Click vào biểu tượng MS Word trên màn hình (nếu có).
• Cách 3: Nhấn đúp chuột vào biểu tượng tập tin Word. • Thoát khỏi Word:
• Cách 1: File -> Exit
• Cách 2: Kích vào biểu tượng close ở góc bên phải cửa sổ làm việc
• Cách 3: Nhấn Alt + F4 9
Giới thiệu về màn hình chính của Word
• Giao diện làm việc của Word Thanh menu Tab công cụ Thước ngang Vùng soạn thảo Thước dọc Thanh trạng thái 10
Giới thiệu về màn hình chính chính của Word • Hệ thống các Tab: 11
Giới thiệu về màn hình chính chính của Word • Hệ thống các Tab: 12
Tiếng Việt trong soạn thảo vǎn bản
• Kiểu gõ tiếng Việt:
• Có nhiều kiểu gõ tiếng Việt trong Windows như Telex, VNI, VIQR,… Thông
dụng nhất hiện nay là kiểu gõ Telex. • Cách gõ tiếng Việt: Dấu Dấu Dấu Dấu Dấu Dấu Chữ Chữ Kiểu Dấu Ă Sắc Huyền Hỏi Ngã Nặng Ư đ VIQR ' ` ? ~ . ^ * ( dd VNI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 TELEX s f r x j aa uw aw dd 13
Tiếng Việt trong soạn thảo vǎn bản
• Bảng mã và Font chữ: Khi soạn thảo văn bản bằng tiếng Việt, phải lựa
chọn Font chữ phù hợp với bảng mã. Bảng mã Font chữ Unicode
Times New Roman, Tahoma, Arial, … VNI Windows VNITimes, VNI Palatin,… TCVN3 .VnArial, .VnTimes, … 14
Tiếng Việt trong soạn thảo vǎn bản
• Phần mềm hỗ trợ gõ văn bản tiếng Việt: Phần mềm gõ TV
Phần mềm bộ gõ tiếng việt Unikey
Phần mềm bộ gõ tiếng việt Vietkey 15
Các thao tác trên tập tin Word • Tạo mới văn bản:
• C1: Vào Menu chọn File -> New -> Blank Document
• C2: Nhấn biểu tượng New trên thanh công cụ
• C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N 16
Các thao tác trên tập tin Word Mở 1 văn bản có sẵn:
• C1: Vào Menu chọn File -> Open -> Browse
• C2: Nhấn biểu tượng Open trên thanh công cụ
• C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O Chọn vị trí mở tệp tin Hoặc đánh tên file Nhấn Open để mở 17
Các thao tác trên tập tin Word
• Lưu văn bản đã soạn thảo:
• C1: Vào Menu chọn File -> Save -> Browse
• C2: Nhấn biểu tượng Save trên thanh công cụ
• C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
• Để văn bản với tên khác (hay định dạng khác): Nhấn
vào Save As (phím tắt F12) Chọn thư mục chứa tập tin Nhập tên tệp tin Nhấn Save đề lưu 18
Thao tác với khối vǎn bản • Nhập nội dung:
• Đoạn cách đoạn một dấu enter.
• Chữ cách chữ một khoảng trắng.
• Lưu ý cách sử dụng dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy:
+ Ví dụ đúng: ….cuối câu. Đầu câu + Ví dụ sai: ….cuối câu.Đầu câu ….cuối câu . Đầu câu ….cuối câu .Đầu câu
• Lưu ý cách sử dụng các cặp dấu (), {}, [], ‘’, “”:
+ Ví dụ đúng: (phần chú thích) + Ví dụ sai: ( phần chú thích ) ( phần chú thích) (phần chú thích ) 19
Thao tác với khối vǎn bản • Thao tác bằng chuột:
• Thao tác bằng bàn phím:
• Phím : Di chuyển con trỏ sang trái.
• Phím : Di chuyển con trỏ sang phải.
• Phím : Di chuyển con trỏ lên một dòng.
• Phím : Di chuyển con trỏ xuống một dòng.
• Phím Home: Về đầu dòng văn bản.
• Phím End: Về cuối dòng văn bản.
• Phím PgUp: Lên một trang màn hình.
• Phím PgDn: Xuống một trang màn hình.
• Phím Ctrl+Home: Về đầu văn bản.
• Phím Ctrl+End: Về cuối văn bản. 20
Thao tác với khối vǎn bản • Chọn khối văn bản:
• C1: Rê chuột từ đầu đến cuối văn bản cần chọn.
• C2: Nhấn chuột đặt con trỏ ở điểm đầu, giữ phím Shift và nhấn vào điểm cuối
của văn bản cần chọn.
• C3: Dùng các phím để di chuyển con trỏ đếm điểm đầu, giữ phím Shift và di
chuyển con trỏ đến điểm cuối của văn bản cần chọn.
• Chọn toàn bộ văn bản: Crtl + A 21
Thao tác với khối vǎn bản • Chọn khối văn bản:
• Một số thao tác chọn nhanh bằng chuột: ĐỂ CHỌN THAO TÁC Một từ Kích đúp lên từ đó Một câu
Ấn phím Ctrl và kích vào vị trí bất kỳ trong câu. Một dòng
Đưa trỏ chuột về đầu dòng khi xuất hiện hình mũi tên, kích một lần. Một đoạn
Đưa trỏ chuột về đầu dòng khi xuất hiện hình mũi tên, kích đúp. Nhiều đoạn
Đưa trỏ chuột về đầu dòng khi xuất hiện hình mũi tên, kích đúp và kéo.
Toàn bộ văn bản Đưa trỏ chuột về đầu dòng khi xuất hiện hình mũi tên, kích ba lần. 22
Thao tác với khối vǎn bản
• Các thao tác trên khối văn bản: • Sao chép, di chuyển: Lệnh Biểu tượng Phím tắt Ý nghĩa Cut Ctrl + X
Chuyển khối văn bản đã chọn vào bộ nhớ Clipboard Copy Ctrl + C
Sao chép khối văn bản đã chọn vào Clipboard Paste Crtl + V
Dán khối văn bản trong Clipboard vào vị trí con trỏ 23