Bài giảng Toán Cao Cấp Không gian Vecto - Xác suất thống kê | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Giả sử V là tập hợp các phần tử véc-tơ và trên V xác định 2 phép toán: a) Cộng hai phần tử x, y của V được x + y ∈ V b) Nhân số k ∈ R với phần tử x ∈ V được kx ∈ V. VD 1. Tập V = R với phép cộng và phép nhân hai số thực thông thường: x + y và k.x. VD 2. Tập V = R2 = {u = (a, b) : a, b ∈ R} với phép cộng và phép nhân: (a, b) + (a 0 , b 0 ) = (a + a 0 , b + b 0 ) k(a, b) = (ka, kb). . Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC NỘI
BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP
KHÔNG GIAN VÉC-
Giảng viên: ThS. Nguyễn Xuân Quý
Email: quynx2705@gmail.com
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
NỘI DUNG
Không gian véc-tơ
Không gian con và hệ sinh
sở của không gian hữu hạn chiều
Tọa độ của véc-tơ
Không gian véc-tơ với Tích vô hướng
2
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
I. KHÔNG GIAN VÉC-
Giả sử V tập hợp các phần tử véc-tơ trên V xác định 2 phép toán:
a) Cộng hai phần tử x, y của V được
x + y V
b) Nhân số k R với phần tử x V được kx V.
VD 1.
Tập V = R với phép cộng và phép nhân hai số thực thông thường:
x + y và k.x.
VD 2. Tập V = R
2
= {u = (a, b) : a, b R} với phép cộng và phép nhân:
(a, b) + (a
0
, b
0
) = (a + a
0
, b + b
0
)
k(a, b) = (ka, kb).
3
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
Khi đó tập V với 2 phép toán y gọi không gian véc-tơ nếu thoả
mãn 8 điều kiện (tiên đề):
(1) x + y = y + x x, y V.
(2) (x + y) + z = x + (y + z) x, y, z V.
(3) Tồn tại θ V sao cho x + θ = θ + x = x x V.
(4) Với mọi x V, tồn t ại x V sao cho x + (x) = (x) + x = θ.
(5) 1.x = x x V.
(6) k(x + y) = kx + ky x, y V; k R.
(7) (p + q)x = px + qx x V; p, q R.
(8) p(qx) = (pq)x x V; p, q R.
4
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
Chú ý
Khi (V, +, ·) một KGVT t các phần tử của V gọi các véc-tơ.
Cùng một tập V với các cách định nghĩa phép toán (cộng nhân)
khác nhau thể tạo thành KGVT khác nhau hoặc không thể tạo
thành KGVT.
VD 3. Xét tập V = R:
Dễ thấy V cùng phép cộng và phép nhân thông thường lập thành một
KGVT
(Right?)
Tuy nhiên V cùng phép cộng x + y := x và phép nhân thông thường
KHÔNG lập thành KGVT (Vì sao?)
5
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
VD 4. Tập V = R
2
với hai phép toán
(a, b) + (a
0
, b
0
) = (a + a
0
, b + b
0
)
k(a, b) = (ka, kb)
một KGVT.
Dễ dàng kiểm tra t hấy hai phép toán trên thỏa mãn 8 điều kiện với phần
tử Không θ = (0, 0).
VD 5.
Tập V = R
3
với
(a, b, c) + (a
0
, b
0
, c
0
) = (a + a
0
, b + b
0
, c + c
0
)
k(a, b, c) = (ka, kb, kc)
một KGVT.
Dễ dàng kiểm tra t hấy hai phép toán trên thỏa mãn 8 điều kiện với phần
tử Không θ = (0, 0, 0).
6
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
Tổng quát
Tập V = R
n
với hai phép toán
(a
1
, a
2
, . . . , a
n
) + (b
1
, b
2
, . . . , b
n
) = (a
1
+ b
1
, a
2
+ b
2
, . . . , a
n
+ b
n
)
k(a
1
, a
2
, . . . , a
n
) = (ka
1
, ka
2
, . . . , ka
n
)
một KGVT.
VD 6.
Xét V = R
2
với 2 phép toán
(a, b) + (c, d) = (a + d, b + c)
k(a, b) = (ka, kb)
KHÔNG KGVT.
Điều kiện (1) bị vi phạm, dụ u = (1, 3), v = (2, 3) t
u + v = (4, 5) , v + u = (5, 4).
7
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
VD 7. Xét V = R
2
với 2 phép toán
(a, b) + (c, d) = (a + c, b + d)
k(a, b) = (ka, 2kb)
KHÔNG KGVT.
Điều kiện (5) bị vi phạm, dụ u = (1, 3) t 1.u = (1, 6) , u.
VD 8.
Xét xem V = R
2
với 2 phép toán sau lập thành KGVT không?
a)
(a, b) + (c, d) = (a + 2c, b + d)
k(a, b) = (ka, kb)
b)
(a, b) + (c, d) = (a + c, b + d)
k(a, b) = (ka, b).
8
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
Chú ý
Ngoài
(
V = R
n
, +, ·
)
(phép cộng và nhân thông thường) KGVT, ta còn
các KGVT thường gặp sau:
F Tập V = Mat(m, n) với phép cộng 2 ma trận phép nhân một số với
một ma trận thông thường:
a
ij
+
b
ij
=
a
ij
+ b
ij
k
a
ij
=
ka
ij
.
F Tập V = P
n
(x) gồm tất cả các đa thức bậc n với phép cộng 2 đa
thức nhân đa thức với một số đã biết.
9
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
VD 9. Kiểm tra xem V = Mat(2) với hai phép toán sau KGVT không?
a b
c d
+
a
0
b
0
c
0
d
0
=
a + a
0
b + b
0
c d
0
k
a b
c d
=
ka kb
kc kd
.
10
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
Chú ý
i) Véc-tơ Không θ duy nhất.
ii) x V, véc-tơ đối x duy nhất.
iii) x V t 0x = θ.
iv) k R t kθ = θ.
v) x V t (1)x = x.
vi) kx = θ k = 0 x = θ.
11
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
II. KHÔNG GIAN CON VÀ HỆ SINH
1. Không gian con
Định nghĩa
Tập con W , của KGVT V gọi không gian véc-tơ con của V nếu W
một không gian véc-tơ đối với 2 phép toán của V.
Định
W KGC của V khi và chỉ khi W đóng kín đối với 2 phép toán của V, tức
u + v W u, v W
ku W u W; k R.
12
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
VD 10. Ta đã biết V = R
2
KGVT (với phép cộng và nhân thông thường).
Xét tập W = {u = (a, 0) : a R} V. Hỏi W KGC của V hay không?
Giải.
Với u = (a, 0), v = (b, 0) W t
u + v = (a, 0) + (b, 0) = (a + b, 0)
u + v W.
Với k R và với u = (a, 0) W t
k.u = k(a, 0) = (ka, 0)
ku W.
Vy W đóng kín với hai phép toán trên V, hay: W một KGC của V.
13
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
Chú ý
1. Nếu W KGC của V t θ W.
Nếu θ < W t W không KGC của V.
2. Tập {θ} một KGC của V - gọi KGC Không.
Tập V cũng một KGC của V.
3. Hai điều kiện trong Định lý trên tương đương với 1 điều kiện sau:
α, β R; u, v W t αu + βv W.
VD 11.
Xét V = R
3
và P =
u = (x, y, z) : ax + by + cz = 0
với a, b, c R
cho trước. Hỏi P KGC của R
3
hay không?
14
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
Chú ý
P một mặt phẳng đi qua gốc toạ độ.
Vậy một mặt phẳng bất kỳ đi qua gốc tọa độ đều KGC của R
3
Câu hỏi
Liệu một mp Q không đi qua gốc O KGC của R
3
không? Vì sao?
VD 12.
Xét V = Mat(2) và W =
M =
a b
b c
: a, b, c R
(tập các ma trận với các phần tử trên đường chéo phụ bằng nhau)
Hỏi W KGC của V hay không?
15
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
VD 13. Giả sử hệ PTTT thuần nhất
a
11
x
1
+ a
12
x
2
+ ··· + a
1n
x
n
= 0
a
21
x
1
+ a
22
x
2
+ ··· + a
2n
x
n
= 0
···
a
m1
x
1
+ a
m2
x
2
+ ··· + a
mn
x
n
= 0
2 nghiệm
X
1
, X
2
t X
1
+ X
2
và kX
i
cũng nghiệm của hệ.
(Vì sao?)
Do đó tập các nghiệm của hệ thuần nhất không gian con của R
n
.
16
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
2. Hệ sinh
T hợp tuyến tính của một họ véc-tơ
Cho V một KGVT, tập S = {u
1
, u
2
, . . . , u
n
} V. Khi đó biểu thức
u =
n
X
i=1
c
i
u
i
= c
1
u
1
+ c
2
u
2
+ ··· + c
n
u
n
với c
i
R một véc-tơ thuộc V và gọi tổ hợp tuyến tính của họ S.
VD 14.
Với V = R
2
t
véc-tơ u = (x, y) một tổ hợp tuyến tính của họ S = {u
1
= (1, 0), u
2
= (0, 1)}
(x, y) = x(1, 0) + y(0, 1) = xu
1
+ yu
2
.
véc-tơ u = (x, y) một tổ hợp tuyến tính của họ S
0
= {v
1
= (2, 0), v
2
= (0, 3)}
(x, y) =
x
2
(2, 0) +
y
3
(0, 1) =
x
2
v
1
+
y
3
v
2
.
17
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
Bao tuyến tính
Cho S = {u
1
, u
2
, . . . , u
n
} một họ véc-tơ của KGVT V.
Tập tất cả các tổ hợp tuyến tính của họ S gọi bao tuyến tính của họ S.
Ký hiệu Span(S) =
u =
n
X
i=1
c
i
u
i
: c
i
R
.
Định
W = Span(S) một KGC của V.
Chứng minh ?
VD 15. Trong R
3
, xét họ S = {e
1
= (1, 0, 0), e
2
= (0, 1, 0), e
3
= (0, 0, 1)}.
Khi đó mọi u = (x, y, z) R
3
đều t hợp tuyến tính của 3 véc-tơ trong
họ: u = (x, y, z) = xe
1
+ ye
2
+ ze
3
, do đó Span(S) = . . .
18
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
VD 16. Trong Mat(2), xét họ S =
u
1
=
1 0
0 1
. Khi đó bao tuyến tính của
S cũng một KGC của Mat(2):
Span(S) = {xu
1
: x R} =
x 0
0 x
: x R
.
Hệ sinh
Nếu Span(S) = V t ta nói S sinh ra V, hay S một hệ sinh của V.
VD 17.
Trong V = R
2
, mọi véc-tơ đều biểu diễn được tổ hợp tuyến tính
của hai véc-tơ u
1
= (1, 0) và u
2
= (0, 1). Do đó S = {u
1
, u
2
} một hệ sinh
của R
2
.
19
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
VD 18. Xét V = P
2
(x) (tập các đa thức bậc 2). Mọi véc-tơ trong P
2
(x) đều
dạng a.x
2
+ b.x + c.1, do đó S =
1, x, x
2
một hệ sinh của P
2
(x).
VD 19. Cho hệ 3 véc-tơ S = {u
1
, u
2
, u
3
} R
3
với
u
1
= (1, 2, 0) u
2
= (1, 1, 1) u
3
= (1, 4, 2).
y xác định KGC W = Span(S).
20
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)
lOMoARcPSD|45315597
| 1/56

Preview text:

lOMoARcPSD|45315597
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP KHÔNG GIAN VÉC-TƠ
Giảng viên: ThS. Nguyễn Xuân Quý Email: quynx2705@gmail.com
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP NỘI DUNG
Không gian véc-tơ
Không gian con và hệ sinh
Cơ sở của không gian hữu hạn chiều
Tọa độ của véc-tơ
Không gian véc-tơ với Tích vô hướng 2
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP I. KHÔNG GIAN VÉC-TƠ
Giả sử V là tập hợp các phần tử véc-tơ và trên V xác định 2 phép toán:
a) Cộng hai phần tử x, y của V được x + y V
b) Nhân số k ∈ R với phần tử x V được kx V.
VD 1. Tập V = R với phép cộng và phép nhân hai số thực thông thường:
x + y k.x.
VD 2. Tập V = R2 = {u = (a, b) : a, b ∈ R} với phép cộng và phép nhân:
(a, b) + (a0, b0) = (a + a0, b + b0)
k(a, b) = (ka, kb). 3
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
Khi đó tập V với 2 phép toán này gọi là không gian véc-tơ nếu thoả
mãn 8 điều kiện (tiên đề):
(1) x + y = y + x
x, y V.
(2) (x + y) + z = x + (y + z)
x, y, z V.
(3) Tồn tại θ ∈ V sao cho x + θ = θ + x = x x V.
(4) Với mọi x V, tồn tại x V sao cho x + (x) = (x) + x = θ.
(5) 1.x = xx V.
(6) k(x + y) = kx + ky
x, y V; k ∈ R.
(7) (p + q)x = px + qx
x V; p, q ∈ R.
(8) p(qx) = (pq)x
x V; p, q ∈ R. 4
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP Chú ý
Khi (V, +, ·) là một KGVT thì các phần tử của V gọi là các véc-tơ.
Cùng một tập V với các cách định nghĩa phép toán (cộng và nhân)
khác nhau có thể tạo thành KGVT khác nhau hoặc không thể tạo thành KGVT.
VD 3. Xét tập V = R:
− Dễ thấy V cùng phép cộng và phép nhân thông thường lập thành một KGVT (Right?)
− Tuy nhiên V cùng phép cộng x + y := x và phép nhân thông thường
KHÔNG lập thành KGVT (Vì sao?) 5
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP    
(a, b) + (a0, b0) = (a + a0, b + b0) VD 4. Tập 
V = R2 với hai phép toán     
k(a, b) = (ka, kb)  là một KGVT.
Dễ dàng kiểm tra thấy hai phép toán trên thỏa mãn 8 điều kiện với phần
tử Không là θ = (0, 0).    
(a, b, c) + (a0, b0, c0) = (a + a0, b + b0, c + c0) VD 5. Tập  V = R3 với     
k(a, b, c) = (ka, kb, kc)  là một KGVT.
Dễ dàng kiểm tra thấy hai phép toán trên thỏa mãn 8 điều kiện với phần
tử Không là θ = (0, 0, 0). 6
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP Tổng quát
Tập V = Rn với hai phép toán    
(a1, a2, . . . , a
n) + (b1, b2, . . . , bn) = (a1 + b1, a2 + b2, . . . , an + bn)      k(a
1, a2, . . . , an) = (ka1, ka2, . . . , kan) là một KGVT.    
(a, b) + (c, d) = (a + d, b + c) VD 6. Xét 
V = R2 với 2 phép toán     
k(a, b) = (ka, kb)  KHÔNG là KGVT.
Điều kiện (1) bị vi phạm, ví dụ u = (1, 3), v = (2, 3) thì
u + v = (4, 5) , v + u = (5, 4). 7
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP    
(a, b) + (c, d) = (a + c, b + d) VD 7. Xét 
V = R2 với 2 phép toán     
k(a, b) = (ka, 2kb)  KHÔNG là KGVT.
Điều kiện (5) bị vi phạm, ví dụ u = (1, 3) thì 1.u = (1, 6) , u.
VD 8. Xét xem V = R2 với 2 phép toán sau có lập thành KGVT không?    
(a, b) + (c, d) = (a + 2c, b + d) a)      
k(a, b) = (ka, kb)     
(a, b) + (c, d) = (a + c, b + d) b)      
k(a, b) = (ka, b).  8
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP Chú ý
Ngoài (V = Rn, +, ·) (phép cộng và nhân thông thường) là KGVT, ta còn
có các KGVT thường gặp sau:

F Tập V = Mat(m, n) với phép cộng 2 ma trận và phép nhân một số với
một ma trận thông thường:
aij + bij = aij + bij k aij = kaij .
F Tập V = Pn(x) gồm tất cả các đa thức có bậc n với phép cộng 2 đa
thức và nhân đa thức với một số đã biết. 9
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
VD 9. Kiểm tra xem V = Mat(2) với hai phép toán sau có là KGVT không?                    a b   a0 b0 
a + a0 b + b0                +   =                      c d   c0 d0   c d0               a b   ka kb k           =   .              c d   kc kd  10
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP Chú ý
i) Véc-tơ Không θ là duy nhất.
ii) x V, véc-tơ đối x là duy nhất.
iii) x V thì 0x = θ.
iv) k ∈ R thì kθ = θ.
v) x V thì (1)x = −x.
vi) kx = θ ⇔ k = 0 x = θ. 11
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
II. KHÔNG GIAN CON VÀ HỆ SINH 1. Không gian con Định nghĩa
Tập con W , ∅ của KGVT V gọi là không gian véc-tơ con của V nếu W là
một không gian véc-tơ đối với 2 phép toán của V.
Định lý
W là KGC của V khi và chỉ khi W đóng kín đối với 2 phép toán của V, tức là    
u + v W
u, v W       ku W
u W; k ∈ R.  12
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
VD 10. Ta đã biết V = R2 là KGVT (với phép cộng và nhân thông thường).
Xét tập W = {u = (a, 0) : a ∈ R} ⊂ V. Hỏi W có là KGC của V hay không? Giải.
Với u = (a, 0), v = (b, 0) W thì
u + v = (a, 0) + (b, 0) = (a + b, 0) u + v W.
Với k ∈ R và với u = (a, 0) W thì
k.u = k(a, 0) = (ka, 0) ku W.
Vậy W đóng kín với hai phép toán trên V, hay: W là một KGC của V. 13
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP Chú ý
1. Nếu W là KGC của V thì θ ∈ W.
Nếu θ < W thì W không là KGC của V.
2. Tập {θ} là một KGC của V - gọi là KGC Không.
Tập V cũng là một KGC của V.
3. Hai điều kiện trong Định lý trên tương đương với 1 điều kiện sau:
∀α, β ∈ R; u, v W thì αu + βv W.
VD 11. Xét V = R3 P = u = (x, y, z) : ax + by + cz = 0 với a, b, c ∈ R
cho trước. Hỏi P có là KGC của R3 hay không? 14
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP Chú ý
P là một mặt phẳng đi qua gốc toạ độ.
Vậy một mặt phẳng bất kỳ đi qua gốc tọa độ đều là KGC của R3 Câu hỏi
Liệu một mp Q không đi qua gốc O có là KGC của R3 không? Vì sao?             a b   VD 12.   Xét   V  
= Mat(2) W = M =  
: a, b, c ∈ R               b c      
(tập các ma trận với các phần tử trên đường chéo phụ bằng nhau)
Hỏi W có là KGC của V hay không? 15
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
VD 13. Giả sử hệ PTTT thuần nhất     a
11x1 + a12x2 + · · · + a1nxn = 0       
a21x1 + a22x2 + · · · + a2nxn = 0       · · ·         a
m1x1 + am2x2 + · · · + amnxn = 0
có 2 nghiệm là X1, X2 thì X1 + X2 kXi cũng là nghiệm của hệ. (Vì sao?)
Do đó tập các nghiệm của hệ thuần nhất là không gian con của Rn. 16
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP 2. Hệ sinh
Tổ hợp tuyến tính của một họ véc-tơ
Cho V là một KGVT, tập S = {u1, u2, . . . , un} ⊂ V. Khi đó biểu thức n X u =
ciui = c1u1 + c2u2 + · · · + cnun i=1
với ci ∈ R là một véc-tơ thuộc V và gọi là tổ hợp tuyến tính của họ S.
VD 14. Với V = R2 thì
− véc-tơ u = (x, y) là một tổ hợp tuyến tính của họ S = {u1 = (1, 0), u2 = (0, 1)}
(x, y) = x(1, 0) + y(0, 1) = xu1 + yu2.
− véc-tơ u = (x, y) là một tổ hợp tuyến tính của họ S0 = {v1 = (2, 0), v2 = (0, 3)} x y x y
(x, y) = (2, 0) + (0, 1) = v1 + v2. 2 3 2 3 17
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP Bao tuyến tính
Cho S = {u1, u2, . . . , un} là một họ véc-tơ của KGVT V.
Tập tất cả các tổ hợp tuyến tính của họ S gọi là bao tuyến tính của họ S.n    Ký hiệu  X  Span(S) = u = c.iui : ci ∈ R    i  =1 Định lý
W = Span(S) là một KGC của V. Chứng minh ?
VD 15. Trong R3, xét họ S = {e1 = (1, 0, 0), e2 = (0, 1, 0), e3 = (0, 0, 1)}.
Khi đó mọi u = (x, y, z) ∈ R3 đều là tổ hợp tuyến tính của 3 véc-tơ trong
họ: u = (x, y, z) = xe1 + ye2 + ze3, do đó Span(S) = . . . 18
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP           1 0  VD 16.   Trong  
Mat(2), xét họ S   = u
. Khi đó bao tuyến tính của  1 =           0 1    
S cũng là một KGC của Mat(2):          x 0      Span(S)   = {xu   1 : x ∈ R} =   : x ∈ R .           0 x      Hệ sinh
Nếu Span(S) = V thì ta nói S sinh ra V, hay S là một hệ sinh của V.
VD 17. Trong V = R2, mọi véc-tơ đều biểu diễn được là tổ hợp tuyến tính
của hai véc-tơ u1 = (1, 0) u2 = (0, 1). Do đó S = {u1, u2} là một hệ sinh của R2. 19
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com) lOMoARcPSD|45315597 ThS. Nguyễn Xuân Quý TOÁN CAO CẤP
VD 18. Xét V = P2(x) (tập các đa thức bậc 2). Mọi véc-tơ trong P2(x) đều
có dạng a.x2 + b.x + c.1, do đó S = 1, x, x2 là một hệ sinh của P2(x).
VD 19. Cho hệ 3 véc-tơ S = {u1, u2, u3} ⊂ R3 với
u1 = (1, 2, 0)
u2 = (1, 1, 1)
u3 = (1, 4, −2).
Hãy xác định KGC W = Span(S). 20
Downloaded by H?u mai (maihauhaumai@gmail.com)