Bài giảng toán rời rạc | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Thuật toán là một dãy hữu hạn các bước cần thực hiện nhằm xác định kết quả của bài toán từ các giá trị ban đầu (có thể có) 2. Đặc điểm của thuật toán. Giải phương trình bậc nhất. Đếm số phần tử chẵn trong tập có n phần tử. Tìm bội số chung nhỏ nhất của 2 số. Tìm giá trị nhỏ nhất trong tập có n phần tử. Kiểm tra n có phải là số nguyên tố. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:
Thông tin:
77 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài giảng toán rời rạc | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Thuật toán là một dãy hữu hạn các bước cần thực hiện nhằm xác định kết quả của bài toán từ các giá trị ban đầu (có thể có) 2. Đặc điểm của thuật toán. Giải phương trình bậc nhất. Đếm số phần tử chẵn trong tập có n phần tử. Tìm bội số chung nhỏ nhất của 2 số. Tìm giá trị nhỏ nhất trong tập có n phần tử. Kiểm tra n có phải là số nguyên tố. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

36 18 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 49519085
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 1
ThS N.Q.Thanh
1. Khái niệm thuật toán
Thuật toán một dãy hữu hạn các bước cần thực
hiện nhằm xác ịnh kết quả của bài toán từ các giá trị ban
ầu (có thể có) 2. Đặc iểm của thuật toán
Dữ liệu ầu vào (Input)
Dữ liệu ầu ra (Output)
Tính hữu hạn (Finiteness)
Tính tổng quát (Generalliness)
ThS N.Q.Thanh 2
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 2
ThS N.Q.Thanh
1
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 3
ThS N.Q.Thanh
2
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 4
ThS N.Q.Thanh
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 5
ThS N.Q.Thanh
3
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 6
ThS N.Q.Thanh
BT1. Giải phương trình bậc nhất
BT2. Đếm sphần tử chẵn trong tập có n phần tử
BT3. Tìm bội số chung nhỏ nhất của 2 số
BT4. Tìm giá trị nhnht trong tập có n phần tử
BT5. Kiểm tra n có phải là số nguyên t
BT6. Tìm x trong tập có n phần tử
12
4
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 7
ThS N.Q.Thanh
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 8
ThS N.Q.Thanh
1
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 9
ThS N.Q.Thanh
2
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 10
ThS N.Q.Thanh
VD1
Cho p = “An giỏi Toán” q =
An yếu Tin”
Viết lại các mệnh ề sau (dạng hình thức) a/
An giỏi Toán nhưng yếu Tin b/ An yếu cả Toán lẫn Tin
c/ An giỏi Toán hoặc An yếu Toán nhưng giỏi Tin d/
Nếu An giỏi Toán thì An cũng giỏi Tin e/ An chỉ gii
một môn hoặc An yếu cả hai
ThS N.Q.Thanh 8
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 11
ThS N.Q.Thanh
3
1. Định nghĩa 3 (biểu thức mệnh ề) E(p,q,r) = (p
q) r F(p,q,r) = p (q r)
2. Định nghĩa 4 (BT mệnh ề tương ương) E F?
3. Định nghĩa 5 (Hằng úng, hằng sai) E(p,q,r) = 1
với mọi trường hợp của p, q, r
E(p,q,r) = 0 với mọi trường hợp của p, q, r
ThS N.Q.Thanh 10
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 12
ThS N.Q.Thanh
4
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 13
ThS N.Q.Thanh
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 14
ThS N.Q.Thanh
5
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 15
ThS N.Q.Thanh
6
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 16
ThS N.Q.Thanh
VD3: Chỉ ra các khẳng ịnh úng a/ p
q p q b/ p (p q) p q
VD4: Rút gọn các biểu thức sau a/
((p q) (p q)) q b/ (p
q) (( p q) q)
VD5: Hãy kiểm tra các suy luận sau: a/ ((p q)
r) ( ((p r) q)) 0 b/ p (q (r s)) (p
q) ( r s)
ThS N.Q.Thanh 20
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 17
ThS N.Q.Thanh
7
lOMoARcPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 18
ThS N.Q.Thanh
2. Vị từ và lượng từ
Cho P(x) là hàm mệnh ề theo biến x, với x A
x A, P(x)
x A, P(x)
!x A, P(x)
VD: Xét A là tập hợp sinh viên D18, ta có a) x
A, x qua môn Toán rời rạc
b) x A, x chưa qua môn Cơ sở lập trình
c) !x A, x ạt 10 iểm môn Cơ sở dữ liệu
ThS N.Q.Thanh 23
2. Phủ ịnh của vị từ
Nếu P(x) là hàm mệnh ề xác ịnh trên tập A, ta có
( x A, P(x)) x A, (P(x))
( x A, P(x)) x A, (P(x))
VD: Cho A là tập hợp SV D18, phủ ịnh các vị từ a) x
A, x qua môn Toán rời rạc
b) x A, x chưa qua môn Cơ sở lập trình
24
8
| 1/77

Preview text:

lOMoAR cPSD| 49519085 lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 1 1. Khái niệm thuật toán
Thuật toán là một dãy hữu hạn các bước cần thực
hiện nhằm xác ịnh kết quả của bài toán từ các giá trị ban
ầu (có thể có) 2. Đặc iểm của thuật toán Dữ liệu ầu vào (Input) Dữ liệu ầu ra (Output)
Tính hữu hạn (Finiteness)
Tính tổng quát (Generalliness) ThS N.Q.Thanh 2 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 2 1 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 3 2 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 4 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 5 3 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 6
BT1. Giải phương trình bậc nhất
BT2. Đếm số phần tử chẵn trong tập có n phần tử
BT3. Tìm bội số chung nhỏ nhất của 2 số
BT4. Tìm giá trị nhỏ nhất trong tập có n phần tử
BT5. Kiểm tra n có phải là số nguyên tố
BT6. Tìm x trong tập có n phần tử 12 4 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 7 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 8 1 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 9 2 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 10 VD1
Cho p = “An giỏi Toán” q = “An yếu Tin” Viết lại các mệnh
ề sau (dạng hình thức) a/
An giỏi Toán nhưng yếu Tin b/ An yếu cả Toán lẫn Tin
c/ An giỏi Toán hoặc An yếu Toán nhưng giỏi Tin d/
Nếu An giỏi Toán thì An cũng giỏi Tin e/ An chỉ giỏi
một môn hoặc An yếu cả hai ThS N.Q.Thanh 8 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 11 3
1. Định nghĩa 3 (biểu thức mệnh ề) E(p,q,r) = (p q) r F(p,q,r) = p (q r)
2. Định nghĩa 4 (BT mệnh ề tương ương) E F? 3. Định nghĩa 5 (Hằng
úng, hằng sai) E(p,q,r) = 1
với mọi trường hợp của p, q, r
E(p,q,r) = 0 với mọi trường hợp của p, q, r ThS N.Q.Thanh 10 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 12 4 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 13 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 14 5 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 15 6 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 16
VD3: Chỉ ra các khẳng ịnh úng a/ p q p q b/ p (p q) p q
VD4: Rút gọn các biểu thức sau a/ ((p q) (p q)) q b/ (p q) (( p q) q)
VD5: Hãy kiểm tra các suy luận sau: a/ ((p q) r) ( ((p r) q)) 0 b/ p (q (r s)) (p q) ( r s) ThS N.Q.Thanh 20 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 17 7 ThS N.Q.Thanh lOMoAR cPSD| 49519085
Bai giang TRR - Trang 18
2. Vị từ và lượng từ Cho P(x) là hàm mệnh ề theo biến x, với x A x A, P(x) x A, P(x) !x A, P(x)
VD: Xét A là tập hợp sinh viên D18, ta có a) x
A, x qua môn Toán rời rạc
b) x A, x chưa qua môn Cơ sở lập trình c) !x A, x ạt 10
iểm môn Cơ sở dữ liệu ThS N.Q.Thanh 23 2. Phủ ịnh của vị từ Nếu P(x) là hàm mệnh ề xác ịnh trên tập A, ta có ( x A, P(x)) x A, (P(x)) ( x A, P(x)) x A, (P(x))
VD: Cho A là tập hợp SV D18, phủ ịnh các vị từ a) x
A, x qua môn Toán rời rạc
b) x A, x chưa qua môn Cơ sở lập trình 24 8 ThS N.Q.Thanh