TT
NỘI DUNG CÂU HỎI
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT: A, B, C hoặc D
A
B
C
D
1
Nn sn xut i công nghip
rn luyn cho giai cp
công nhân nhng phm cht
c bit m nhn vai tr
lnh o cch mng:
Cn c, chăm ch, sng to.
Chu thương, chu kh,
on kt.
Chuyên môn, k thut cao,
tinh thn hp tc quc t,
tâm l gii phng giai cp
vô sn th gii.
Tnh t chc, k lut lao
ng, tinh thn hp tc v
tâm l lao ng công nghip.
2
Chn p n ng nht, giai
cp công nhân v nhân dân
lao ng s dng nh nưc
ca mnh, do mnh lm ch
như mt công c c hiu lc
:
Đp tan nh nưc tư bn,
xây dng nh nưc XHCN.
Thc thi quyn bnh ng
XHCN.
Xây dng x hi hon ton
mi, thc thi quyn dân ch
XHCN.
Ci to x hi c v t chc
xây dng x hi mi, theo
l tưng v mc tiêu ca
CNXH.
3
Giai cp công nhân mun
thc hin cuc cch mng
trit  phi thông qua i tiên
phong l:
Đng Cng sn Bônsevich.
Đng Cng sn Vit Nam.
Quc t Cng sn.
Đng Cng sn.
4
S mnh lch s ca giai cp
công nhân không phi l
thay th ch  s hu
nhân ny bng mt ch  s
hu tư nhân khc m l:
Xo b trit  ch  tư hu
v tư liu sn xut.
Xo b trit  ch  công
hu v tư liu sn xut.
Xo b trit  ch  tn dư
tư bn ch ngha.
Xo b trit  ch  tn dư
phong kin.
5
Nhân t ch quan quan
trng nht  giai cp công
nhân thc hin thng li s
mnh lch s ca mnh l:
Đng Cng sn.
S pht trin v s lưng
v cht lưng ca công
nhân.
Liên minh giai cp công
nhân vi giai cp nông dân
v cc tng lp khc trong
x hi.
Quc t Cng sn.
BỘ MÔN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ ĐẴNG
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC (MẪU 1)
Giai cp công nhân Vit
Nam bao gm lc lưng
no? Chn phương n ng
nht.
Lao ng chân tay v tr c,
lm công hưng lương
trong cc loi hnh sn
xut, kinh doanh v dch v
công nghip.
Lao ng gin ơn v tru
tưng, lm công hưng
lương trong cc loi hnh
sn xut, kinh doanh v
dch v công nghip.
Lao ng phc tp v gin
ơn, lm công hưng lương
trong cc loi hnh sn
xut, kinh doanh v dch v
công nghip.
Lao ng tr thc v gin ơn,
lm công hưng lương
trong cc loi hnh sn
xut, kinh doanh, dch v
c tnh cht công nghip.
Ni dung: “Coi trng gi
vng bn cht giai cp công
nhân v cc nguyên tc sinh
hot ca Đng” nm trong
Đi hi no?
Đi hi i biu ton quc
ln th XII (2016).
Đi hi i biu ton quc
ln th XI (2011).
Đi hi i biu ton quc
ln th X (2006).
Đi hi i biu ton quc
ln th VIII (1996).
Theo C.Mc v
Ph.Ăngghen, hnh thi kinh
t – x hi cng sn ch
ngha pht trin:
B qua giai on phong kin
tin thng lên ch ngha tư
bn.
B qua giai on pht trin tư
bn tin thng lên ch ngha
x hi.
T thp n cao qua 2 giai
on, giai on thp v giai
on cao – giai on cng sn
ch ngha.
Qua 2 giai on, giai on qu
 lên ch ngha x hi, giai
on ch ngha cng sn.
Cc nh sng lp ch ngha
x hi khoa hc  tha nhn
ch ngha cng sn ra i da
trên vai tr to ln ca:
C.Mc v Ph.Ăngghen.
C.Mc, Ph.Ăngghen v
V.I.Lênin.
Ch ngha tư bn.
V.I.Lênin v cch mng
thng 10/1917 – Nga.
Theo quan im ca cc nh
sng lp ch ngha x hi
khoa hc, cch mng vô sn
trên thc t ưc thc hin
theo con ưng no?
Đu tranh chnh tr.
Đu tranh chnh tr v u
tranh v trang.
Bo lc v trang.
Nhân o, ho bnh.
Trong tc phm “Tuyên ngôn
Đng Cng sn”, s
khc bit v cht gia hnh
thi KTXH cng sn ch
ngha vi cc hnh thi
KTXH ra i trưc l:
Kinh t c nn tng khoa
hc, k thut pht trin cao,
năng sut lao ng cao, nhn
thc chnh tr x hi ca
ngưi dân cao.
Con ngưi lm ch tn ti
x hi ca chnh mnh, th
do  lm ch t nhiên, lm
ch c bn thân mnh tr
thnh ngưi t do.
Con ngưi lm ch tư liu
sn xut, chinh phc t
nhiên, chinh phc v tr,
chinh phc bn thân mnh
 tr thnh ngưi t do.
Quan h sn xut pht
trin, con ngưi lm ch tư
liu sn xut, chinh phc t
nhiên, chinh phc v tr,
chinh phc bn thân mnh 
tr thnh ngưi t do.
“Ch  dân ch vô sn so vi
bt k ch  dân ch tư sn
no cng dân ch hơn gp
triu ln..” l pht biu ca
ai?
C. Mc.
V.I.Lênin.
Ph.Ăngghen.
H Ch Minh.
Theo quan im ca cc nh
sng lp ch ngha x hi
khoa hc, ch ngha x hi
c nh nưc kiu mi mang
bn cht ca:
Giai cp vô sn, i biu cho
li ch ca giai cp công
nhân, nông dân, lao ng tr
thc.
Giai cp công nhân, i biu
cho li ch, quyn lc v 
ch ca nhân dân lao ng.
Giai cp nm trong tay
quyn lc v chnh tr v
i biu quyn li cho giai
cp thng tr y.
Nhân dân v cc tng lp
ngưi lao ng trong x hi.
 Vit Nam, qu  lên
CNXH b qua ch
TBCN, tc l b qua vic
xc lp v tr thng tr ca
quan h sn xut v kin
trc thưng tng TBCN.
Ngha l:
Thi k qu  không cn
quan h bc lt v b bc
lt.
Thi k qu  vn cn quan
h bc lt v b bc lt,
song quan h bc lt tư bn
ch ngha không gi vai tr
thng tr.
Thi k qu  vn cn quan
h bc lt v b bc lt,
song quan h bc lt x hi
ch ngha không gi vai tr
thng tr.
Thi k qu  vn cn quan
h bc lt v b bc lt,
song quan h bc lt tư bn
ch ngha dn dn b xo
b.
Cc nh tư tưng Hy Lp c
i  dng cm t no sau ây
 ni n dân ch?
democracy.
demokratos.
democracia.
démocratie.
Dân ch XHCN nh du s
manh nha ra i t thc tin
no?
Công nghip hơi nưc 
Anh năm 1791.
Đu tranh giai cp  Php
v Công x Pari năm 1871.
Đu tranh ginh chnh
quyn  M năm 1776.
Cch mng Thng 10/1917
Nga.
V chnh tr, nh nưc
XHCN mang bn cht ca:
Giai cp công nhân – giai
cp c li ch ph hp vi
li ch chung ca qun
chng nhân dân lao ng.
Giai cp thng tr, nhm
bo v v duy tr a v ca
mnh.
Giai cp vô sn, nhm gii
phng giai cp ca mnh v
gii phng tt c cc tng
lp nhân dân lao ng khc
trong x hi.
Giai cp công nhân, nông
dân v lao ng tr c.
Theo quan im ca ch
ngha Mc – Lênin, trong
thi k qu , chc năng trn
p ca nh nưc XHCN th
hin:
Tn ti như mt tt yu.
Tn ti nhưng không cn
thit.
Tn ti trong thi k u ca
CNXH.
Không cn tn ti.
Ch dân ch XHCN
Vit Nam ưc xc lp t
thi im no?
Sau Cch mng thng Tm
năm 1945.
Sau Cch mng thng
năm 1975.
T năm 1976, khi i tên
nưc thnh Cng ho x
hi ch ngha Vit Nam.
T Đi hi VI ca Đng
năm 1986.
Bn cht dân ch XHCN 
Vit Nam. Chn p n
KHÔNG ng.
Đưc thc hin ưu tiên
trong lnh vc chnh tr.
Va l mc tiêu, va l
ng lc  xây dng ch
ngha x hi.
Gn lin vi php lut.
Do nhân dân lm ch,
quyn lc thuc v nhân
dân.
Nh nưc php quyn
XHCN ưc xây dng 
Vit Nam hin nay gm my
c im cơ bn?
Su c im cơ bn.
Năm c im cơ bn.
By c im cơ bn.
Tm c im cơ bn.
Chn p n KHÔNG ng.
Phân loi cơ cu x hi:
Cơ cu x hi – dân cư, dân
tc, tôn gio.
Cơ cu x hi – ngh
nghip.
Cơ cu x hi – giai cp.
Cơ cu x hi – lao ng.
Dưi gc  chnh tr – x
hi, Ch ngha x hi khoa
hc tp trung nghiên cu cơ
cu x hi no?
Cơ cu x hi – giai cp.
Cơ cu x hi – dân cư.
Cơ cu x hi – dân tc.
Cơ cu x hi – tôn gio.
Loi hnh no ca cơ cu x
hi c v tr quan trng nht?
Cơ cu x hi – giai cp.
Cơ cu x hi – dân cư.
Cơ cu x hi – dân tc.
Cơ cu x hi – tôn gio.
Xu hưng bin i cơ cu
kinh t  mi quc gia khi
bt u thi k qu  din ra
khc nhau l bi v:
Do qui nh bi s khc bit
v trnh  pht trin kinh t,
v hon cnh, iu kin lch
s c th ca mi nưc.
Do qui nh bi s khc bit
v trnh  pht trin x hi,
v hon cnh, iu kin lch
s c th ca mi nưc.
Do qui nh bi s khc bit
v trnh  pht trin lc
lưng sn xut, v hon
cnh, iu kin lch s c th
ca mi nưc.
Do qui nh bi s khc bit
v trnh  pht trin phương
thc sn xut, v hon cnh,
iu kin lch s c th ca
mi nưc.
C.Mc v Ph.Ăngghen bt
u nghiên cu cc phong
tro u tranh ca giai cp
công nhân  âu v thi gian
no?
Châu Âu,  Anh, Php vo
gia th k XIX.
Châu Âu,  Đc, Liên Xô
vo gia th k XIX.
Châu M,  M, Cuba vo
gia th k XIX.
Châu Âu,  Anh, Php vo
u th k XIX.
V.I.Lênin ch trương m
rng khi liên minh công,
nông vi cc tng lp trong
x hi trong bưc u thi k
qu  lên CNXH l mt hnh
thc:
Liên minh c bit.
Liên minh c bit.
Liên minh tt yu khch
quan.
Liên minh tt yu ch quan.
Trong thi k qu  lên
CNXH  Vit Nam, nhim
v trung tâm m giai cp
công nhân phi lnh o thc
hin l:
Thc hin dân ch trong
lnh vc chnh tr.
Thc hin mc tiêu dân
giu, nưc mnh.
Pht trin văn ho, xây
dng con ngưi XHCN.
Pht trin kinh t, tin hnh
công nghip ho, hin i
ho.
Theo V.I.Lênin ni dung cơ
bn nht khi bưc vo thi
k qu  lên CNXH l:
Chnh tr  chuyn trng
tâm sang kinh t.
Kinh t  chuyn trng tâm
sang chnh tr.
Chnh tr  chuyn trng
tâm sang chnh tr trong
lnh vc dân ch.
Chnh tr  chuyn trng
tâm sang chnh tr trong
lnh vc kinh t.
Theo quan im ca ch ngha
Mc – Lênin, nguyên nhân
no quyt nh s bin i ca
cng ng dân tc?
S bin i ca cc hnh thc
s hu.
S bin i ca cc hnh thc
nh nưc.
S bin i ca lc lưng sn
xut.
S bin i ca phương thc
sn xut.
Chn p n KHÔNG ng.
Dân tc l cng ng chnh tr
– x hi c c trưng cơ bn:
C chung phương thc sinh
hot kinh t.
C lnh th chung n nh
không b chia ct.
C s qun l ca mt nh
nưc, nh nưc dân tc c
lp.
C chung mt ngôn ng
giao tip.
Chn p n ng nht.
V.I.Lênin pht hin xu th
khch quan ca s pht trin
quan h dân tc:
Cc dân tc tc ngưi trong
mt quc gia on kt li vi
nhau chng th lc th ch.
Cc dân tc tc ngưi
trong mt quc gia t
nguyn on kt li vi nhau
chng th lc th ch.
Cc dân tc  nhiu quc
gia thuc a khc nhau liên
hip li vi nhau  xo b
ch ô h ca phong kin
thc dân.
Cc dân tc trong tng
quc gia, cc dân tc 
nhiu quc gia mun liên
hip li vi nhau.
Quyn t quyt dân tc bao
gm:
Cc dân tc t quyt nh ly
vn mnh v quyn t la
chn ch  chnh tr.
Cc dân tc thc a t quyt
nh ly vn mnh v quyn
t la chn ch  chnh tr.
Cc dân tc c quyn t la
chn ch  chnh tr v con
ưng pht trin cho dân tc
mnh.
Quyn tch ra thnh lp
mt quc gia dân tc c lp
v quyn t nguyn liên
hip vi dân tc khc.
Chn p n KHÔNG ng.
Dân tc Vit Nam hin nay
c c im ni bt:
Cc dân tc  Vit Nam c
trnh  pht trin không u.
Cc dân tc Vit Nam c
truyn thng on kt gn b
lâu i trong cng ng dân
tc – quc gia thng nht.
Cc dân tc cư tr theo
tng vng lnh th riêng
bit, dân tc thiu s sng
ch yu  vng i ni.
Mi dân tc c bn sc văn
ho riêng, gp phn to nên
s phong ph a dng ca
nn văn ho Vit Nam
thng nht.
Chn p n ng nht. Theo
ch ngha Mc Lênin bn
cht ca tôn gio l:
Mt hnh thi  thc x hi
phn nh hư o hin thc
khch quan.
Phn nh hư o ca nhng
lc lưng bên ngoi chi
phi cuc sng hng ngy
ca cong ngưi.
Mt hin tưng x hi –
văn ho do con ngưi sng
to ra, phn nh ưc mơ,
suy ngh ca h.
Mt thc th x hi vi cc
tiêu ch cơ bn: c nim tin
sâu sc vo ng siêu nhiên,
thn linh.
Hin nay Vit Nam c bao
nhiêu tôn gio ưc công
nhn tư cch php nhân?
11 Tôn gio.
12 Tôn gio.
13 Tôn gio.
14 Tôn gio.
Đ gii quyt mi quan h
dân tc v n gio Vit
Nam hin nay cn qun trit
my quan im?
Hai quan im chnh.
Ba quan im chnh.
Hai quan im chnh v mt
quan im ph.
Ba quan im chnh v mt
quan im ph.
Mi quan h no sau ây
không phi l quan h huyt
thng trong gia nh?
Ông ni – Chu ni.
V – Chng.
Con Cô – Con cu.
Anh trai – Em gi.
Chn p n ng nht. Gia
nh c nh hưng rt ln i
vi:
Mi quan h gia cc thnh
viên trong x hi.
S hnh thnh v pht trin
nhân cch ca tng ngưi.
Mi quan h gia cc thnh
viên trong gia nh.
S tn ti, vn ng v pht
trin ca x hi.
Trong chc năng gio dc
con ngưi cn coi trng:
Gio dc ca gia nh phi
gn lin vi gio dc ca x
hi.
Gio dc ca gia nh hơn
gio dc ca x hi.
Gio dc ca x hi hơn
gio dc ca gia nh.
Gio dc x hi, nh trưng
phi p ng yêu cu lao ng
ca x hi.
Chc năng chnh tr ca gia
nh th hin:
Nơi t chc thc hin v
hưng li t chnh sch,
php lut ca nh nưc v
quy ch ca lng x.
Nơi th hin quyn lc
chnh tr ca Nh nưc i
vi công dân.
Nơi th hin quyn lc
chnh tr ca công dân i vi
Nh nưc.
Nơi th hin trch nhim v
ngha v ca công dân i
vi xây dng h thng
chnh tr x hi.
Cơ s chnh tr – x hi  xây
dng gia nh trong thi k
qu  lên CNXH l:
Thit lp nh nưc ca giai
cp công nhân v nhân dân
lao ng.
Thit lp chnh quyn thuc
v cc tng lp nhân dân lao
ng.
Thit lp cc cơ quan hnh
chnh Nh nưc trong sch,
vng mnh, hot ng c
hiu qu.
Xây dng Đng trong sch,
vng mnh, hot ng c
hiu qu.
“Hôn nhân t nguyn l m
bo cho nam n c quyn t
do trong kt hôn, không
chp nhn s p t ca cha
m”. Hiu câu ni ny như
th no?
Cha m không p t hôn
nhân m ch quan tâm,
hưng dn con ci c nhn
thc ng, c trch nhim
trong vic kt hôn.
Cha m không nên ch nh
i tưng kt hôn cho con
ci, m ch mang tnh cht
gii thiu nhng i tưng
nên kt hôn.
Cha m hon ton không c
quyn can thip vo cuc
sng hôn nhân ca con ci.
Cha m ch nên ng pha
sau h tr, gip  nuôi dy
con chu.
Gia nh Vit Nam hin nay
c th ưc gi l:
Gia nh qu  t x hi nông
nghip c truyn sang x
hi công nghip hin i.
Gia nh hin i ho vi li
sng mi, np sng mi.
Gia nh văn ho vi cc gi
tr truyn thng ca dân tc
ưc bo tn v truyn lưu.
Gia nh mang văn ho c
tnh ca Phương Đông.
Văn kin no nh du s ra
i ca ch ngha x hi khoa
hc?
Tuyên ngôn ca Đng Cng
sn.
Tuyên ngôn c lp M –
1776.
Tuyên ngôn nhân quyn v
dân quyn Php – 1791.
Tuyên ngôn Đng Cng sn
Vit Nam.
Pht kin v i ca Mc v
Ăngghen cho tin  l lun
ch ngha x hi khoa hc l:
Ch ngha duy vt lch s;
Hc thuyt gi tr thng dư.
Ch ngha duy vt lch s;
Hc thuyt v s mnh lch
s ton th gii ca giai cp
Công nhân.
Ch ngha duy vt lch s;
Hc thuyt gi tr thng dư;
Hc thuyt v s mnh lch
s ton th gii ca giai cp
Công nhân.
Ch ngha duy vt lch s;
Hc thuyt cc hnh thi
kinh t x hi; Hc thuyt
v s mnh lch s ton th
gii ca giai cp Công nhân.
Ch ngha x hi khoa hc
ra i t tin  l:
S chuyn bin lp trưng
trit hc v lp trưng
chnh tr ca C. Mc v Ph.
Ăngghen.
S chuyn bin lp trưng
trit hc v lp trưng
chnh tr ca Lênin.
S chuyn bin lp trưng
trit hc v lp trưng
chnh tr ca C. Mc; Ph.
Ăngghen v Lênin.
S chuyn bin lp trưng
trit hc v lp trưng
chnh tr t duy tâm sang
duy vt.
Tin  tư tưng l lun cho
s ra i ca ch ngha x hi
khoa hc l:
Trit hc c in Đc; Kinh
t chnh tr hc c in Anh;
Ch ngha không tưng phê
phn.
Trit hc c in Anh; Kinh
t chnh tr hc c in
Anh; Ch ngha phê phn.
Trit hc c in Php; Kinh
t chnh tr hc c in Anh;
Ch ngha không tưng
phê phn.
Trit hc Mc - Lênin;
Kinh t chnh tr hc c in
Anh; Ch ngha không
tưng phê phn.
“S dit vong không trnh
khi ca CNTB v s thng
li tt yu ca CNXH” l
lun chng v khng nh v
phương din chnh tr – x
hi ca:
Hc thuyt v gi tr thng
dư.
Ch ngha duy vt lch s.
Ch ngha duy vt bin
chng.
Hc thuyt v s mnh lch
s ton th gii ca giai cp
công nhân.
HẾT

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ ĐẴNG
BỘ MÔN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC (MẪU 1) NỘI DUNG CÂU HỎI
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT: A, B, C hoặc D TT A B C D
Nền sản xuất ại công nghiệp
ã rèn luyện cho giai cấp
Chuyên môn, kỹ thuật cao, Tính tổ chức, kỷ luật lao
Chịu thương, chịu khó,
tinh thần hợp tác quốc tế,
1 công nhân những phẩm chất Cần cù, chăm chỉ, sáng tạo.
ộng, tinh thần hợp tác và oàn kết.
tâm lý giải phóng giai cấp
ặc biệt ể ảm nhận vai trò
tâm lý lao ộng công nghiệp. vô sản thế giới. lãnh ạo cách mạng:
Chọn áp án úng nhất, giai
cấp công nhân và nhân dân
Cải tạo xã hội cũ và tổ chức
lao ộng sử dụng nhà nước
Xây dựng xã hội hoàn toàn
Đập tan nhà nước tư bản,
Thực thi quyền bình ẳng
xây dựng xã hội mới, theo 2
mới, thực thi quyền dân chủ
của mình, do mình làm chủ xây dựng nhà nước XHCN. XHCN.
lý tưởng và mục tiêu của XHCN.
như một công cụ có hiệu lực CNXH. ể:
Giai cấp công nhân muốn
thực hiện cuộc cách mạng 3
Đảng Cộng sản Bônsevich.
triệt ể phải thông qua ội tiên
Đảng Cộng sản Việt Nam. Quốc tế Cộng sản. Đảng Cộng sản. phong là:
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân không phải là
Xoá bỏ triệt ể chế ộ tư hữu Xoá bỏ triệt ể chế ộ công
Xoá bỏ triệt ể chế ộ tàn dư Xoá bỏ triệt ể chế ộ tàn dư
4 thay thế chế ộ sở hữu tư
về tư liệu sản xuất.
hữu về tư liệu sản xuất. tư bản chủ nghĩa. phong kiến.
nhân này bằng một chế ộ sở
hữu tư nhân khác mà là: Nhân tố chủ quan quan Liên minh giai cấp công
trọng nhất ể giai cấp công
Sự phát triển về số lượng
nhân với giai cấp nông dân 5 Đảng Cộng sản.
và chất lượng của công Quốc tế Cộng sản.
nhân thực hiện thắng lợi sứ
và các tầng lớp khác trong nhân.
mệnh lịch sử của mình là: xã hội.
Lao ộng chân tay và trí óc, Lao ộng giản ơn và trừu
Lao ộng phức tạp và giản
Lao ộng trí thức và giản ơn,
Giai cấp công nhân Việt làm công hưởng lương
tượng, làm công hưởng
ơn, làm công hưởng lương làm công hưởng lương
Nam bao gồm lực lượng 6
trong các loại hình sản
lương trong các loại hình
trong các loại hình sản
trong các loại hình sản
nào? Chọn phương án úng
xuất, kinh doanh và dịch vụ sản xuất, kinh doanh và
xuất, kinh doanh và dịch vụ xuất, kinh doanh, dịch vụ nhất. công nghiệp. dịch vụ công nghiệp. công nghiệp.
có tính chất công nghiệp.
Nội dung: “Coi trọng giữ
vững bản chất giai cấp công Đại hội ại biểu toàn quốc Đại hội ại biểu toàn quốc Đại hội ại biểu toàn quốc Đại hội ại biểu toàn quốc
7 nhân và các nguyên tắc sinh lần thứ XII (2016). lần thứ XI (2011). lần thứ X (2006). lần thứ VIII (1996).
hoạt của Đảng” nằm trong Đại hội nào? Theo C.Mác và
Từ thấp ến cao qua 2 giai
Qua 2 giai oạn, giai oạn quá
Ph.Ăngghen, hình thái kinh Bỏ qua giai oạn phong kiến Bỏ qua giai oạn phát triển tư oạn, giai oạn thấp và giai
ộ lên chủ nghĩa xã hội, giai 8
tiến thẳng lên chủ nghĩa tư bản tiến thẳng lên chủ nghĩa
tế – xã hội cộng sản chủ
oạn cao – giai oạn cộng sản oạn chủ nghĩa cộng sản. bản. xã hội. nghĩa phát triển: chủ nghĩa.
Các nhà sáng lập chủ nghĩa
xã hội khoa học ã thừa nhận C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin và cách mạng
9 chủ nghĩa cộng sản ra ời dựa C.Mác và Ph.Ăngghen. Chủ nghĩa tư bản. V.I.Lênin. tháng 10/1917 – Nga.
trên vai trò to lớn của:
Theo quan iểm của các nhà
sáng lập chủ nghĩa xã hội
Đấu tranh chính trị và ấu
10 khoa học, cách mạng vô sản Đấu tranh chính trị. Bạo lực vũ trang. tranh vũ trang. Nhân ạo, hoà bình.
trên thực tế ược thực hiện theo con ường nào?
Trong tác phẩm “Tuyên ngôn
Quan hệ sản xuất phát
Đảng Cộng sản”, sự
Kinh tế có nền tảng khoa
Con người làm chủ tồn tại Con người làm chủ tư liệu
triển, con người làm chủ tư
khác biệt về chất giữa hình
học, kỹ thuật phát triển cao, xã hội của chính mình, thì
sản xuất, chinh phục tự
liệu sản xuất, chinh phục tự 11
năng suất lao ộng cao, nhận do ó làm chủ tự nhiên, làm nhiên, chinh phục vũ trụ,
thái KTXH cộng sản chủ
nhiên, chinh phục vũ trụ,
thức chính trị xã hội của
chủ cả bản thân mình trở
chinh phục bản thân mình
nghĩa với các hình thái
chinh phục bản thân mình ể người dân cao. thành người tự do.
ể trở thành người tự do.
trở thành người tự do. KTXH ra ời trước là:
“Chế ộ dân chủ vô sản so với
bất kỳ chế ộ dân chủ tư sản
12 nào cũng dân chủ hơn gấp C. Mác. V.I.Lênin. Ph.Ăngghen. Hồ Chí Minh.
triệu lần..” là phát biểu của ai?
Theo quan iểm của các nhà
sáng lập chủ nghĩa xã hội
Giai cấp vô sản, ại biểu cho Giai cấp nắm trong tay
Giai cấp công nhân, ại biểu
lợi ích của giai cấp công
quyền lực về chính trị và
Nhân dân và các tầng lớp
13 khoa học, chủ nghĩa xã hội
cho lợi ích, quyền lực và ý
nhân, nông dân, lao ộng trí
ại biểu quyền lợi cho giai
người lao ộng trong xã hội.
có nhà nước kiểu mới mang
chí của nhân dân lao ộng. thức. cấp thống trị ấy. bản chất của:
Ở Việt Nam, quá ộ lên CNXH bỏ qua chế ộ
Thời kỳ quá ộ vẫn còn quan Thời kỳ quá ộ vẫn còn quan Thời kỳ quá ộ vẫn còn quan
TBCN, tức là bỏ qua việc
Thời kỳ quá ộ không còn
hệ bóc lột và bị bóc lột,
hệ bóc lột và bị bóc lột,
hệ bóc lột và bị bóc lột,
14 xác lập vị trí thống trị của
quan hệ bóc lột và bị bóc
song quan hệ bóc lột tư bản song quan hệ bóc lột xã hội song quan hệ bóc lột tư bản
quan hệ sản xuất và kiến lột.
chủ nghĩa không giữ vai trò chủ nghĩa không giữ vai trò chủ nghĩa dần dần bị xoá
trúc thượng tầng TBCN. thống trị. thống trị. bỏ. Nghĩa là:
Các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ
15 ại ã dùng cụm từ nào sau ây democracy. demokratos. democracia. démocratie. ể nói ến dân chủ?
Dân chủ XHCN ánh dấu sự Công nghiệp hơi nước ở Đấu tranh giai cấp ở Pháp Đấu tranh giành chính
Cách mạng Tháng 10/1917 ở
16 manh nha ra ời từ thực tiễn Anh năm 1791.
và Công xã Pari năm 1871. quyền ở Mỹ năm 1776. Nga. nào?
Giai cấp vô sản, nhằm giải
Giai cấp công nhân – giai
phóng giai cấp của mình và
Về chính trị, nhà nước
Giai cấp thống trị, nhằm
cấp có lợi ích phù hợp với
Giai cấp công nhân, nông 17
bảo vệ và duy trì ịa vị của
giải phóng tất cả các tầng
XHCN mang bản chất của:
lợi ích chung của quần
dân và lao ộng trí óc. mình.
lớp nhân dân lao ộng khác chúng nhân dân lao ộng. trong xã hội. Theo quan iểm của chủ
nghĩa Mác – Lênin, trong
Tồn tại nhưng không cần
Tồn tại trong thời kì ầu của
18 thời kỳ quá ộ, chức năng trấn Tồn tại như một tất yếu. Không cần tồn tại. thiết. CNXH.
áp của nhà nước XHCN thể hiện:
Chế ộ dân chủ XHCN ở
Từ năm 1976, khi ổi tên
Sau Cách mạng tháng Tám Sau Cách mạng tháng Tư
Từ Đại hội VI của Đảng
19 Việt Nam ược xác lập từ
nước thành Cộng hoà xã năm 1945. năm 1975. năm 1986. thời iểm nào?
hội chủ nghĩa Việt Nam.
Bản chất dân chủ XHCN ở
Vừa là mục tiêu, vừa là Do nhân dân làm chủ,
Được thực hiện ưu tiên
20 Việt Nam. Chọn áp án
ộng lực ể xây dựng chủ
Gắn liền với pháp luật.
quyền lực thuộc về nhân
trong lĩnh vực chính trị. KHÔNG úng. nghĩa xã hội. dân.
Nhà nước pháp quyền
XHCN ược xây dựng ở 21 Sáu ặc iểm cơ bản.
Việt Nam hiện nay gồm mấy Năm ặc iểm cơ bản. Bảy ặc iểm cơ bản. Tám ặc iểm cơ bản. ặc iểm cơ bản?
Chọn áp án KHÔNG úng.
Cơ cấu xã hội – dân cư, dân Cơ cấu xã hội – nghề 22
Cơ cấu xã hội – giai cấp.
Phân loại cơ cấu xã hội:
Cơ cấu xã hội – lao ộng. tộc, tôn giáo. nghiệp.
Dưới góc ộ chính trị – xã
hội, Chủ nghĩa xã hội khoa 23
Cơ cấu xã hội – giai cấp.
học tập trung nghiên cứu cơ
Cơ cấu xã hội – dân cư.
Cơ cấu xã hội – dân tộc.
Cơ cấu xã hội – tôn giáo. cấu xã hội nào?
Loại hình nào của cơ cấu xã 24
Cơ cấu xã hội – giai cấp.
hội có vị trí quan trọng nhất?
Cơ cấu xã hội – dân cư.
Cơ cấu xã hội – dân tộc.
Cơ cấu xã hội – tôn giáo.
Xu hướng biến ổi cơ cấu
Do qui ịnh bởi sự khác biệt Do qui ịnh bởi sự khác biệt Do qui ịnh bởi sự khác biệt Do qui ịnh bởi sự khác biệt
về trình ộ phát triển kinh tế, về trình ộ phát triển xã hội, về trình ộ phát triển lực
về trình ộ phát triển phương
kinh tế ở mỗi quốc gia khi 25
về hoàn cảnh, iều kiện lịch về hoàn cảnh, iều kiện lịch lượng sản xuất, về hoàn
thức sản xuất, về hoàn cảnh,
bắt ầu thời kỳ quá ộ diễn ra sử cụ thể của mỗi nước.
sử cụ thể của mỗi nước.
cảnh, iều kiện lịch sử cụ thể iều kiện lịch sử cụ thể của khác nhau là bởi vì: của mỗi nước. mỗi nước.
C.Mác và Ph.Ăngghen bắt
ầu nghiên cứu các phong
Châu Âu, ở Anh, Pháp vào Châu Âu, ở Đức, Liên Xô
Châu Mỹ, ở Mỹ, Cuba vào Châu Âu, ở Anh, Pháp vào
26 trào ấu tranh của giai cấp giữa thế kỷ XIX.
vào giữa thế kỷ XIX. giữa thế kỷ XIX. ầu thế kỷ XIX.
công nhân ở âu và thời gian nào?
V.I.Lênin chủ trương mở
rộng khối liên minh công,
nông với các tầng lớp trong
Liên minh tất yếu khách 27 Liên minh ặc biệt.
Liên minh tất yếu chủ quan.
xã hội trong bước ầu thời kỳ Liên minh cá biệt. quan.
quá ộ lên CNXH là một hình thức:
Trong thời kỳ quá ộ lên
CNXH ở Việt Nam, nhiệm
Phát triển kinh tế, tiến hành
Thực hiện dân chủ trong
Thực hiện mục tiêu dân
Phát triển văn hoá, xây
28 vụ trung tâm mà giai cấp
công nghiệp hoá, hiện ại lĩnh vực chính trị. giàu, nước mạnh. dựng con người XHCN.
công nhân phải lãnh ạo thực hoá. hiện là:
Theo V.I.Lênin nội dung cơ
Chính trị ã chuyển trọng
Chính trị ã chuyển trọng
Chính trị ã chuyển trọng
Kinh tế ã chuyển trọng tâm
29 bản nhất khi bước vào thời tâm sang chính trị trong tâm sang chính trị trong tâm sang kinh tế. sang chính trị.
kỳ quá ộ lên CNXH là: lĩnh vực dân chủ. lĩnh vực kinh tế.
Theo quan iểm của chủ nghĩa
Mác – Lênin, nguyên nhân
Sự biến ổi của các hình thức Sự biến ổi của các hình thức Sự biến ổi của lực lượng sản Sự biến ổi của phương thức
30 nào quyết ịnh sự biến ổi của sở hữu. nhà nước. xuất. sản xuất. cộng ồng dân tộc?
Chọn áp án KHÔNG úng.
Có sự quản lý của một nhà
Dân tộc là cộng ồng chính trị Có chung phương thức sinh Có lãnh thổ chung ổn ịnh
Có chung một ngôn ngữ 31
nước, nhà nước dân tộc ộc
– xã hội có ặc trưng cơ bản: hoạt kinh tế. không bị chia cắt. giao tiếp. lập.
Chọn áp án úng nhất.
Các dân tộc ở nhiều quốc
Các dân tộc tộc người
gia thuộc ịa khác nhau liên Các dân tộc trong từng
V.I.Lênin phát hiện xu thế
Các dân tộc tộc người trong trong một quốc gia tự
quốc gia, các dân tộc ở 32
một quốc gia oàn kết lại với
hiệp lại với nhau ể xoá bỏ
khách quan của sự phát triển
nguyện oàn kết lại với nhau
nhiều quốc gia muốn liên
nhau chống thế lực thù ịch.
ách ô hộ của phong kiến quan hệ dân tộc:
chống thế lực thù ịch. thực dân. hiệp lại với nhau.
Các dân tộc thộc ịa tự quyết Các dân tộc có quyền tự lựa Quyền tách ra thành lập
Quyền tự quyết dân tộc bao Các dân tộc tự quyết ịnh lấy ịnh lấy vận mệnh và quyền chọn chế ộ chính trị và con một quốc gia dân tộc ộc lập 33
vận mệnh và quyền tự lựa gồm:
tự lựa chọn chế ộ chính trị. ường phát triển cho dân tộc và quyền tự nguyện liên
chọn chế ộ chính trị. mình.
hiệp với dân tộc khác.
Các dân tộc Việt Nam có
Mỗi dân tộc có bản sắc văn
Chọn áp án KHÔNG úng.
truyền thống oàn kết gắn bó Các dân tộc cư trú theo
hoá riêng, góp phần tạo nên
Các dân tộc ở Việt Nam có
từng vùng lãnh thổ riêng
35 Dân tộc Việt Nam hiện nay
lâu ời trong cộng ồng dân
sự phong phú a dạng của
trình ộ phát triển không ều.
biệt, dân tộc thiểu số sống
có ặc iểm nổi bật:
tộc – quốc gia thống nhất. nền văn hoá Việt Nam
chủ yếu ở vùng ồi núi. thống nhất.
Phản ánh hư ảo của những Một hiện tượng xã hội –
Một thực thể xã hội với các
Chọn áp án úng nhất. Theo Một hình thái ý thức xã hội lực lượng bên ngoài chi
văn hoá do con người sáng tiêu chí cơ bản: có niềm tin
36 chủ nghĩa Mác – Lênin bản phản ánh hư ảo hiện thực
phối cuộc sống hàng ngày
tạo ra, phản ánh ước mơ,
sâu sắc vào ấng siêu nhiên,
chất của tôn giáo là: khách quan. của cong người. suy nghĩ của họ. thần linh.
Hiện nay Việt Nam có bao
37 nhiêu tôn giáo ược công 11 Tôn giáo. 12 Tôn giáo. 13 Tôn giáo. 14 Tôn giáo.
nhận tư cách pháp nhân?
Để giải quyết mối quan hệ
dân tộc và tôn giáo ở Việt
Hai quan iểm chính và một Ba quan iểm chính và một 38 Hai quan iểm chính.
Nam hiện nay cần quán triệt Ba quan iểm chính. quan iểm phụ. quan iểm phụ. mấy quan iểm?
Mối quan hệ nào sau ây
39 không phải là quan hệ huyết Ông nội – Cháu nội. Vợ – Chồng. Con Cô – Con cậu. Anh trai – Em gái. thống trong gia ình?
Chọn áp án úng nhất. Gia
Mối quan hệ giữa các thành Sự hình thành và phát triển Mối quan hệ giữa các thành Sự tồn tại, vận ộng và phát
40 ình có ảnh hưởng rất lớn ối viên trong xã hội.
nhân cách của từng người. viên trong gia ình. triển của xã hội. với:
Giáo dục của gia ình phải
Giáo dục xã hội, nhà trường
Trong chức năng giáo dục
Giáo dục của gia ình hơn
Giáo dục của xã hội hơn 41
gắn liền với giáo dục của xã
phải áp ứng yêu cầu lao ộng
con người cần coi trọng:
giáo dục của xã hội. giáo dục của gia ình. hội. của xã hội.
Nơi tổ chức thực hiện và
Nơi thể hiện trách nhiệm và
Chức năng chính trị của gia
Nơi thể hiện quyền lực
Nơi thể hiện quyền lực
hưởng lợi từ chính sách,
nghĩa vụ của công dân ối 42
chính trị của Nhà nước ối
chính trị của công dân ối với ình thể hiện:
pháp luật của nhà nước và
với xây dựng hệ thống với công dân. Nhà nước. quy chế của làng xã. chính trị xã hội.
Thiết lập các cơ quan hành
Cơ sở chính trị – xã hội ể xây Thiết lập nhà nước của giai Thiết lập chính quyền thuộc chính Nhà nước trong sạch, Xây dựng Đảng trong sạch,
43 dựng gia ình trong thời kỳ
cấp công nhân và nhân dân về các tầng lớp nhân dân lao vững mạnh, hoạt ộng có
vững mạnh, hoạt ộng có quá ộ lên CNXH là: lao ộng. ộng. hiệu quả. hiệu quả.
“Hôn nhân tự nguyện là ảm
bảo cho nam nữ có quyền tự Cha mẹ không áp ặt hôn
Cha mẹ không nên chỉ ịnh do trong kết hôn, không nhân mà chỉ quan tâm,
ối tượng kết hôn cho con
Cha mẹ hoàn toàn không có Cha mẹ chỉ nên ứng phía 44
hướng dẫn con cái có nhận cái, mà chỉ mang tính chất quyền can thiệp vào cuộc
sau hỗ trợ, giúp ỡ nuôi dạy
chấp nhận sự áp ặt của cha
thức úng, có trách nhiệm
giới thiệu những ối tượng
sống hôn nhân của con cái. con cháu.
mẹ”. Hiểu câu nói này như trong việc kết hôn. nên kết hôn. thế nào?
Gia ình văn hoá với các giá
Gia ình Việt Nam hiện nay
Gia ình quá ộ từ xã hội nông Gia ình hiện ại hoá với lối trị truyền thống của dân tộc Gia ình mang văn hoá ặc 45
nghiệp cổ truyền sang xã
có thể ược gọi là:
sống mới, nếp sống mới.
ược bảo tồn và truyền lưu. tính của Phương Đông.
hội công nghiệp hiện ại.
Văn kiện nào ánh dấu sự ra Tuyên ngôn của Đảng Cộng Tuyên ngôn ộc lập Mỹ – Tuyên ngôn nhân quyền và Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
46 ời của chủ nghĩa xã hội khoa sản. 1776.
dân quyền Pháp – 1791. Việt Nam. học?
Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Chủ nghĩa duy vật lịch sử;
Phát kiến vĩ ại của Mác và
Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết các hình thái
Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về sứ mệnh lịch
47 Ăngghen cho tiền ề lý luận
Học thuyết về sứ mệnh lịch kinh tế xã hội; Học thuyết
Học thuyết giá trị thặng dư. sử toàn thế giới của giai cấp
chủ nghĩa xã hội khoa học là:
sử toàn thế giới của giai cấp về sứ mệnh lịch sử toàn thế Công nhân. Công nhân.
giới của giai cấp Công nhân.
Sự chuyển biến lập trường
Sự chuyển biến lập trường Sự chuyển biến lập trường
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Sự chuyển biến lập trường
triết học và lập trường
triết học và lập trường
triết học và lập trường 48
triết học và lập trường
ra ời từ tiền ề là:
chính trị của C. Mác và Ph.
chính trị của C. Mác; Ph.
chính trị từ duy tâm sang chính trị của Lênin. Ăngghen. Ăngghen và Lênin. duy vật.
Tiền ề tư tưởng lý luận cho Triết học cổ iển Đức; Kinh
Triết học cổ iển Pháp; Kinh Triết học Mác - Lênin;
Triết học cổ iển Anh; Kinh
tế chính trị học cổ iển Anh;
tế chính trị học cổ iển Anh; Kinh tế chính trị học cổ iển
49 sự ra ời của chủ nghĩa xã hội
tế chính trị học cổ iển
Chủ nghĩa không tưởng phê
Chủ nghĩa không tưởng Anh; Chủ nghĩa không khoa học là: phán.
Anh; Chủ nghĩa phê phán. phê phán. tưởng phê phán.
“Sự diệt vong không tránh
khỏi của CNTB và sự thắng
lợi tất yếu của CNXH” là
Học thuyết về sứ mệnh lịch
Học thuyết về giá trị thặng
Chủ nghĩa duy vật biện 50
Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
sử toàn thế giới của giai cấp
luận chứng và khẳng ịnh về dư. chứng. công nhân.
phương diện chính trị – xã hội của: HẾT