



















Preview text:
STT CauHoi TraLoi1 TraLoi2 TraLoi3 TraLoi4 Phương thức sản Phương thức sản Phương thức sản xuất hàng
Phương thức sản xuất xuất tư bản chủ xuất xã chủ nghĩa hoá được Ở phương Tây, phong kiến được xác
nghĩa được xác lâp ̣ được xác lâp thay ̣ xác lâp thaỵ 1 dân tôc xuất hiệ lâp thay thế phương ̣ thay thế phương
thế phương thức sản thế phương n ̣ khi:
thức sản xuất chiếm thức sản xuất phong xuất tư bản chủ thức sản hữu nô lê.̣ kiến. nghĩa. xuất tự cung, tự cấp. Từ năm 1976, khi Chế đô dân chủ ̣ Từ Đại hôi ̣ Sau Cách mạng đổi tên nước thành XHCN ở Viêt ̣
Sau Cách mạng tháng Công hoà xã hộ VI của 2 tháng Tám năm Nam được xác lâp ̣ Tư năm 1975. i ̣ Đảng năm 1945. từ thời điểm nào? chủ nghĩa Viêt ̣ 1986. Nam. Biện pháp nào sau Nâng cao Mở rộng các hình đây là thực hiện Mở rộng hệ thống Bồi dưỡng đội ngũ trình độ 3 tức trợ giúp người chính sách giải trường lớp. cán bộ quản lí. người lao nghèo. quyết việc làm? động. Nước ta quá độ Quá độ vừa lên chủ nghĩa xã gián tiếp 4 Quá độ trực tiếp. hội theo hình thức Quá độ gián tiếp. Quá độ nhảy vọt. vừa có bước nào dưới đây? nhảy vọt. Chủ nghĩa xã hôi ̣ khoa học trình bày 5 3 luân điểm.̣ bao nhiêu luân ̣ 5 luân điểm.̣ 6 luân điểm.̣ 4 luân điểm.̣ điểm cơ bản? Hôi nghị đại biểu ̣ các Đảng Công ̣ sản và công nhân quốc tế họp tại Matxcova (11- 9 qui luât ̣ 6 1957) đã tổng kết 6 qui luât chung.̣ 7 qui luât chung.̣ 8 qui luât chung.̣ thông qua mấy qui chung. luât chung của ̣ công cuôc cải tạo ̣ và xây dựng CNXH? Cơ sở nào là nền tảng để giữ gìn 7 Hạnh phúc. quan hê hôn nhân ̣ Kinh tế. Môn đăng, hô đ ̣ ối. Cảm xúc. gia đình tốt đẹp? Sử dụng tối đa các *Sử dụng hợp lý Sử dụng Sử dụng hết các Tiêu dùng hợp lý khoản thu nhâp của ̣
các khoản thu nhâp ̣ hiêu quá các ̣ khoản thu nhâp ̣ 8 trong gia đình có các thành viên để của các thành viên khoản thu trong gia đình cho nghĩa là:
đảm bảo đời sống vâṭ trong gia đình, đảm nhâp của ̣
chi tiêu hàng tháng. chất và tinh thần của bảo đời sống vât ̣ các thành viên trong gia đình vào chất, tinh thần của họ. trong viêc ̣ họ. đầu tư sinh lời. Giai cấp công Kinh tế –
nhân được các nhà Kinh tế – xã hôi và ̣ Kinh tế – văn hoá
Kinh tế – xã hôi và ̣ ngoại giao
9 kinh điển xác định chính trị – ngoại và chính trị – xã chính trị – xã hôi.̣ và chính trị trên phương diên ̣ giao. hôi.̣ – quân sự. cơ bản nào? Viêt Nam hiệ n 55 dân tôc, ̣ naỵ có bao nhiêu 54 dân tôc, trong đ ̣ 54 dân tôc, trong đ ̣ 55 dân tôc, trong đ ̣ trong đó có tôc ̣ người sinh 10 54 tôc ̣ sống ó có 52 tôc ó có 53 tôc ó có 53 tôc người thiểu trên lãnh thổ đất người ̣ thiểu số. người thiểu ̣ số. người ̣ thiểu số. số. nước? Các dân tôc ̣
Các dân tôc ở nhiềụ Chọn đáp án đúng Các dân tôc tộ c ̣ trong từng Các dân tôc tộ c ̣ quốc gia thuôc địa ̣ nhất. V.I.Lênin người trong môt qụ quốc gia, người trong môt ̣
khác nhau liên hiêp ̣ các dân tôc ̣ phát hiên xu thế ̣ ốc gia tự 11 quốc gia đoàn kết
lại với nhau để xoá ở nhiều khách quan của sự
nguyên đoàn ̣ kết lại lại với nhau chống bỏ ách đô hô của ̣ quốc gia phát triển quan hê ̣ với nhau chống thế thế lực thù địch. phong kiến thực muốn liên dân tôc:̣ lực thù địch. dân. hiêp lại với ̣ nhau. Nơi lưu giữ, sáng tạo và Thể hiên tṛ ình Thể hiên tṛ
ình đô Giáo hoá, cảm hoá, thụ hưởng Chức năng văn
đô ̣ học vấn của các văṇ hoá của các chỗ dựa tinh thần truyền 12 hoá của gia đình
thành viên trong gia thành viên trong gia cho các thành viên thống văn là: đình ấy. đình. trong gia đình. hoá tốt đẹp của dân tôc,̣ tôc người.̣ 13 Chủ nghĩa xã hôi ̣ Chủ nghĩa Mác – Môt trong ba bộ
Những yếu tố từ đó Chủ nghĩa khoa học là: Lênin, luân giải từ ̣ phậ ṇ hợp nảy sinh ra chế đô ̣ Mác – các giác đô triết ̣
thành chủ nghĩa Mác tương lai. Lênin, luân ̣ học, kinh tế học – Lênin. giải từ các chính trị, chính trị giác đô triếṭ
xã hôi từ sự chuyển ̣ học, kinh tế
biến tất yếu của xã học chính hôi loài người.̣ trị, chính trị xã hôi từ sự ̣ chuyển biến tất yếu của xã hôi loài ̣ người; môt ̣ trong ba bô ̣ phân hợp ̣ thành chủ nghĩa Mác – Lênin. Giai cấp công Tương đồng nhân hiên nay và ̣ Hoàn toàn tương Vừa có điểm tương
Hoàn toàn khác biêṭ về bản chất,
14 giai cấp công nhân đồng về bản chất và đồng vừa có điểm
về bản chất và hình khác biêt vê ̣
truyền thống ở thế hình thức biểu hiên.̣ khác biêt.̣ thức biểu hiên.̣ hình thức. kỷ XIX: Nôi dung sứ mệ nḥ lịch sử Ngoại giao, Kinh tế, chính trị, Kinh tế, quân sự, Xã hôi, quân sự, ̣ của giai cấp công chính trị, xã 15 xã hôi, văn hoá, tư ̣
chính trị, văn hoá, xã chính trị, ngoại nhân được thể hôi, văn ̣ tưởng. hôi.̣ giao, kinh tế. hiên ̣ trong lĩnh hoá, kinh tế. vực: Giải phóng giai cấp Đồng thời giải Chọn đáp án đúng nông dân, phóng các giai cấp giai cấp vô
nhất, giai cấp công Thực hiên cách ̣
Thực hiên đấu tranh ̣ bị áp bức bóc lôt ̣ sản bần 16 nhân chỉ có thể mạng bạo lực. bạo lực giai cấp.
khác, giải phóng xã cùng thông giải phóng mình hôi, giải pḥ óng qua hình thông qua viêc:̣ con người. thức bạo lực giành chính quyền. Nôi dung: “Coi ̣ trọng giữ vững bản chất giai cấp Đại hôi đại ̣ Đại hôi đại biểu ̣
Đại hôi đại biểu toàn ̣ Đại hôi đại biểu ̣ công nhân và các biểu toàn 17 toàn quốc lần thứ quốc lần thứ XI toàn quốc lần thứ X nguyên tắc sinh quốc lần thứ XII (2016). (2011). (2006). hoạt của Đảng” VIII (1996). nằm trong Đại hôi ̣ nào? C.Mác và Ph.Ăngghen cho
rằng nguyên nhân Không có đường lối Giai cấp công nhân Không có Đảng Không đoàn 18
thất bại của phong cách mạng đúng đơn đôc.̣ Công sản lãnh đạo.̣ kết quốc tế.
trào đấu tranh của đắn. giai cấp công nhân chủ yếu là do: Xuất hiện chế độ Mâu thuẫn giai cấp Nhà nước xuất Con người xuất Phân hóa 19
cộng sản nguyên thủy. không thể điều hòa hiện từ khi: hiện. lao động. được. Điều kiên ̣ Sự ra đời của chủ
Điều kiên kinh tế, xã ̣ Điều kiên xã hộ Điều kiên kinh tế, ̣ kinh tế, xã nghĩa xã hôi khoa ̣ hôi, khoa ḥ ọc tự i, ̣ khoa học 20
xã hôi, khoa ḥ ọc tự hôi, tư ̣ học dựa vào điều nhiên, tư tưởng lý
tự nhiên, tư tưởng lý nhiên. tưởng lý kiên nào?̣ luân.̣ luân.̣ luân.̣ Chọn đáp án Tầng lớp 21 Tầng lớp doanh Tầng lớp tri thức KHÔNG đúng Tầng lớp tiểu chủ. những Dò lại nhân. mới. theo chủ nghĩa người giàu Mác – Lênin cơ cấu xã hôi – giai ̣ có và trung
cấp, xuất hiên các ̣ lưu. tầng lớp xã hôi ̣ mới là: Nền kinh tế phát triển Đẩy mạnh công Nền kinh tế phát cao dựa trên nghiêp hoá, hiệ sự phát triển Nền kinh tế phát triển cao dựa trên Đăc trưng về lĩnh ̣ n đại ̣ hoá đất của khoa triển cao, công
lực lượng sản xuất vực kinh tế của nước, thúc đẩy nhanh học công 22 nghiêp hoá, hiệ
hiên đại và chế độ chủ nghĩa xã hôi ̣
chóng chế đô sở hữu nghê hiệ n ̣ n đạị hoá ̣ công hữu là: công cộ ng ̣ về đại và chế nhanh chóng.
về tư liêu ̣ sản xuất
tư liêu sản xuất ̣ chủ đô công hữụ chủ yếu. yếu. về tư liêu ̣ sản xuất chủ yếu.
Gia đình quá đô từ ̣ Gia đình văn hoá Gia đình Gia đình Viêt ̣ xã hôi nông nghiệ mang văn
Gia đình hiên đại hoa với các giá trị Nam hiên nay c ̣ p ̣ cổ truyền ̣ hoá đăc ṭ 23 truyền thống của
với lối sống mới, nếp
ó thể được sang xã hôi công ính sống mới. dân tôc được bảo ̣ gọi là: nghiệ p ̣ tồn và truyền lưu. của Phương hiên đại.̣ Đông. Một trong những Nâng cao phương án để Nâng cao hiểu biết Nâng cao đời sống Nâng cao vai trò hiểu quả 24 nâng cao chất của người dân về của nhân dân. của gia đình. của công tác lượng dân số ở sức khỏe sinh sản. dân số. nước ta là: Chủ nghĩa xã hôi ̣ Những năm Những năm 40 của 25 khoa học ra đời Đầu Thế kỉ XIX. Đầu Thế kỉ XX. 40 của Thế Thế kỉ XIX. khi nào? kỉ XX. Dân tôc ̣ thiểu số V.I.Lênin phát Dân tôc thiểu ṣ Công đ ̣ ồng dân cư đoàn kết lại
hiên xu thế khách ̣ Dân tôc thiểu ṣ
ố có xu hướng muốn tách ra để với nhau 26 quan của sự phát
ố lấy dân tôc tách ra thành dân tôc hình thành công ̣ hình thành triển quan hê dân ̣ đa ṣ ố làm chuẩn. độ c ̣ đồng dân tôc độc ̣ công đ ̣ ồng tôc:̣ lâp.̣ lâp.̣ dân tôc độ c ̣ lâp.̣ Giai cấp
Tiền đề để cải tạo công nhân
toàn diên, sâu sắc ̣ Giai cấp công nhân Giai cấp nông dân, đánh bại Giai cấp công nhân và triêt để xã hộ giành được quyền người lao đông ̣ được giai 27 bình đẳng với các
giành lấy quyền lực i ̣ cũ và xây cấp tư bản giai cấp khác trong
giành lấy quyền lực thống trị xã hôi.̣ dựng thành công xã hôi.̣ xã hôi.̣ giành lấy xã hôi ̣ mới là: quyền lực xã hôi.̣ Tính cách mạng và Những chính sách Tính tiên tiến, đâm ̣
Tính khoa học, cách Tính tiến bộ 28 tiến bô, đ ̣ ồng dân tôc của Đảng, ̣ đà bản sắc văn hoá mạng và tính toàn và công thời Nhà nước Viêt ̣ còn mang tính nhân Nam hiên nay cḥ dân tôc.̣ văn sâu sắc. diên sâu sắc.̣ bằng xã hôi.̣ ú trọng: Đấu tranh Chọn đáp án phòng KHÔNG đúng. Để Xây dựng đôi ng
Cải cách thể chế và Xây dựng Nhà nước ̣ chống tham tiếp tục xây dựng pháp quyền XHCN ũ cán bô, 29 phương thức hoạt nhũng, lãng và hoàn thiên Nhà ̣
dưới sự lãnh đạo của công chức ̣ trong đông của Nhà nước.̣ phí, thực nước pháp quyền nhân dân. sạch, có năng lực. hành tiết XHCN cần: kiêm.̣ Trong Đại hôi XI ̣ của Đảng nêu:
“Đoàn kết dân tôc ̣ có vị trí […] quan trọng trong sự 30 Đăc biệt.̣ nghiêp cách mạng ̣ Sách lược. Vô cùng. Chiến lược. của nước ta”. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. C.Mác và Ph.Ăngghen đã sử dụng thuât ngữ ̣
Giai cấp vô sản hiên ̣ Giai cấp công nhân *Tầng lớp
31 nào sau đây để chỉ Giai cấp vô sản. đại. đại công nghiêp.̣ công nhân. về giai cấp công nhân? Chọn đáp án KHÔNG đúng. Nội dung nào là một trong những Tuyên truyền, giáo Phát triển
Tổ chức tốt bộ máy Nâng cao chất
32 mục tiêu của chính dục biện pháp kế nguồn nhân làm công tác dân số. lượng dân số. sách dân số nước hoạch hóa gia đình. lực. ta? Quan hê sảṇ xuất phát triển, con Trong tác phẩm người làm “Tuyên ngôn Kinh tế có nền tảng Con người làm chủ chủ tư liêu ̣ Con người làm chủ Đảng Công sản”, ̣ khoa học, kỹ thuât ̣ tư liêu sản xuất, ̣ sản xuất,
tồn tại xã hôi của ̣ sự khác biêt về ̣
phát triển cao, năng chính mình, thì do đó chinh phục tự nhiên, chinh phục
33 chất giữa hình thái suất lao đông cao, ̣
làm chủ tự nhiên, làm chinh phục vũ trụ, tự nhiên, KTXH công sản ̣ nhân thức cḥ ính
chinh phục bản thân chinh phục chủ nghĩa với các chủ cả bản thân mình
trị xã hôi của người ̣ mình để trở thành vũ trụ, hình thái KTXH ra
trở thành người tự do. dân cao. người tự do. chinh phục đời trước là: bản thân mình để trở thành người tự do.
34 Trên phương diên ̣ Môt ḥình thức hay
Môt nguyên tắc quản ̣ Quyền lực thuôc về ̣ Môt phạm ̣ chế đô cḥ ính trù vĩnh trị, xã hôi tḥ ì hình thái nhà nước. lý xã hôi.̣ nhân dân. viễn. dân chủ là: Đăc trưng, phương ̣ hướng, nhiêm vụ ̣ 8 đăc trưng,̣
xây dựng CNXH ở 5 đăc trưng, 5 ̣ 6 đăc trưng, 6 ̣ 7 đăc trưng, 7 ̣ 8 phương 35 Viêt Nam hiệ n phương hướng, 7 phương hướng, 8 phương hướng, 10 hướng, 12 naỵ trong Đại hôi nhiêm vụ.̣ nhiêm vụ.̣ nhiêm vụ.̣ nhiêm vụ.̣ XI, ̣ XII của Đảng, gồm có: Nhiều tôc ̣ Theo quan điểm Công đ ̣ ồng người người sinh
của chủ nghĩa Mác Quốc gia dân tôc, ̣ Công đ ̣ ồng người 36 bao gồm nhiều tôc sống trên – Lênin, dân tôc ̣ tôc người.̣ có chung lãnh thổ. người.̣ môt lãnh ̣ được hiểu là: thổ. Chọn đáp án đúng Sự tồn tại, Mối quan hê giữa ̣
Sự hình thành và phát Mối quan hê giữa ̣ nhất. Gia đình có vân độ ng 37
các thành viên trong triển nhân cách của các thành viên trong ảnh hưởng rất lớn va xã hôi.̣ từng người. gia đình. ̣ phát triển đối với: của xã hôi.̣ Theo quan điểm của các nhà sáng lâp chủ nghĩa xã ̣ Xã hôi do ̣ hôi khoa ḥ ọc, Xã hôi do lao độ Xã hôi do giai cấp ̣
Xã hôi do giai cấp vộ nhân dân 38 đăc ̣ trưng thể ng ̣ xã hôi công nhân làm chủ. sản làm chủ. lao đông ̣ hiên ̣ thuôc ṭ ính làm chủ.̣ bản chất của chủ làm chủ. nghĩa xã hôi là:̣ Chính trị đã Theo V.I.Lênin nôi chuyển Chính trị đã chuyển dung cơ bản ̣ nhất
Chính trị đã chuyển Kinh tế đã chuyển trọng tâm trọng tâm sang 39 khi bước vào thời
trọng tâm sang kinh trọng tâm sang chính sang chính chính trị trong lĩnh kỳ quá đô lên ̣ tế. trị. trị trong CNXH là: vực dân chủ. lĩnh vực kinh tế. Môt cộ ng đ ̣ ồng Môt nền văn hoá, ̣ Môt cộ ng ̣ Ở phương Đông, Môt cộ ng đ ̣ ồng
kinh tế phát triển tới môt tâm lý dân tộ đồng các bộ
40 dân tôc được ḥ ình văn minh đã phát môt ̣ mức đô nhất c đa tôc liên kết ̣ thành trên cơ sở: ̣ phát triển triển tương đối cao. định.̣ tương đối chín muồi. lại với nhau. 41 V.I.Lênin khẳng Sống còn. Khách quan. Cần thiết. Nguyên tắc. định liên minh công, nông là vấn đề mang tính […] để đảm bảo cho thắng lợi cho cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống. Chọn đáp án đúng Cải tạo xã nhất, giai cấp công hôi c ̣ ũ và nhân và nhân dân tổ chức xây
lao đông sử dụng ̣ Đâp tan nhà nước tự Xây dựng xã hôi ̣ Thực thi quyền bình
hoàn toàn mới, thực dựng xã hôị 42 nhà nước của bản, xây dựng nhà đẳng XHCN. thi quyền dân chủ mới, theo lý mình, do mình nước XHCN. XHCN. tưởng và làm chủ như môt ̣ mục tiêu công cụ có hiêu ̣ của CNXH. lực để: Sự kiên nào đánh ̣ dấu chủ nghĩa xã Nhà nước Nhà nước Xô viết,
Cách mạng Tháng 10 Cách mạng vô sản 43 hôi khoa ḥ ọc Công xã năm 1917. Nga, năm 1917. Pháp. từ lý luân thành Pari. thực ̣ tiễn? Mỗi giai cấp muốn đạt được Giai cấp nào muốn Giai cấp nào muốn
Mỗi giai cấp đứng ở quyền lực
Quy luât đấu tranḥ bảo vê lợi ̣ ích bảo vê lợi ̣ ích vị trí trung tâm đều đều phải tìm
giai cấp mang tính cho giai cấp mình
cho giai cấp mình thì phải tìm cách liên cách liên phổ biến cho sự thì phải đứng lên 44
phải tổ chức môt cuộ minh với các giai minh với phát triển của các
thực hiên cuộ c đấu
c đấụ tranh để cấp, tầng lớp xã hôi ̣ các giai cấp, xã hôi c ̣ ó
tranh ̣ cách mạng để tự giải phóng chính khác có lợi ích phù tầng lớp xã giai cấp là:
tự giải phóng chính mình. hợp với mình. hôi khác c ̣ mình. ó lợi ích phù hợp với mình. Liên hiêp công ̣
Công nhân các nước Giải phóng dân tôc ̣ Vấn đề dân tôc ̣ Vấn đề dân nhân các dân tôc ̣ thuôc địa với công ̣ 45 với giải phóng giai
thuôc địa với vấn đê ̣ tôc với vấn ̣
phản ánh sự thống nhân các nước cấp. vô sản chính quốc. đề giai cấp. nhất giữa: chính quốc. Tính dân tộc của Nhà nước chăm lo Nhà nước ta là Nhà Dân tộc nào Nhà nước ta được Mỗi dân tộc có bản lợi ích mọi mặt cho 46 nước của các dân cũng có chữ thể hiện như thế sắc riêng của mình.
các dân tộc ở Việt tộc. viết riêng. nào dưới đây? Nam. Cơ chế thị Cơ cấu kinh tế trường tự do
Cơ chế thị trường, có Cơ chế thị trường, trong thời kì quá cạnh canh Cơ chế kế hoạch
sự can thiêp của nhà ̣ có sự quản lý của 47 đô lên CNXH vậ với vai trò hoá, tâp trung.̣ nước trong khủng Nhà nước pháp n ̣ đông bàn tay vô hoảng kinh tế. quyền XHCN. theo:̣ hình của nhà nước. 48 Con đẻ của nền Giai cấp vô Giai cấp vô sản hiêṇ
đại công nghiêp tự Giai cấp công nhân. Giai cấp vô sản. sản bần đại. bản chủ nghĩa là: cùng.
“Các dân tôc hoàn ̣ Cương lĩnh dân tôc ̣ Cương lĩnh về các Tuyên ngôn nhân Tuyên ngôn 49 toàn bình đẳng,
của chủ nghĩa Mác - vấn đề dân tôc và vấṇ quyền và dân đôc lập.̣ các dân tôc được ̣ quyền tự quyết, liên hiêp công ̣
nhân tất cả các dân Lênin. đề thuôc địa.̣ quyền.
tôc lại”. Phát biểu ̣ này nằm trong tác phẩm nào? Các nhà tư tưởng Hy Lạp cổ đại đã 50 dùng cụm từ nào democracy. demokratos. democracia. démocratie. sau đây để nói đến dân chủ? Chức năng cơ bản Giữ gìn trật của Nhà nước Trấn áp các lực
Giữ gìn chế độ xã tự xã hội,
51 pháp quyền xã hội
Tổ chức và xây dựng. lượng phá hoại. hội. bảo vệ Tổ chủ nghĩa Việt quốc. Nam là: Tiếp thu,
Những chính sách Xây dựng tư tưởng giao lưu văn dân tôc của Đảng, ̣
Xuất hiên tư tưởng ḳ văn hoá riêng biêt ̣ Gây chia rẽ, mất hoá với các 52 Nhà nước Viêt ̣ ì thị, chia rẽ đoàn kết trong nôi ̣ dân tôc ở ̣ Nam hiên nay ̣
giữa các dân tôc anḥ dân tôc.̣ bô Đảng.̣ các quốc gia không cho phép: em. khác. Sự liên minh giữa Công – Nông – Các Chọn đáp án đúng tầng lớp lao nhất theo chủ đông khác ̣
nghĩa Mác – Lênin Sự phát triển của Sự liên minh giữa do giai cấp Sự xuất hiên của ̣ chỉ ra điều kiên ̣ bản thân giai cấp giai cấp công nhân công nhân chính đảng vô sản 53 chủ quan để giai công nhân cả về số với giai cấp nông lãnh đạo với
kiểu mới của giai cấp cấp công nhân lượng và chất
dân và các tầng lớp sự phát triển công nhân. hoàn thành sứ lượng. lao đông khác.̣ về số lượng, mênh lịch sử của ̣ chất lượng mình. Đó là: và thông qua đôi tiên ̣ phong là Đảng Công ̣ sản. 54 Chọn đáp án
Sự biến đổi cơ cấu
Trong sự biến đổi của Sự biến đổi cơ cấu Trong sự KHÔNG đúng. vừa đảm bảo tính
cơ cấu, vị trí của các phụ thuôc vào qui ̣ biến đổi của Trong giai đoạn
phổ biến, vừa mang giai cấp, tầng lớp xã
luât biến đổi cơ cấu ̣ cơ cấu, vai đầu thời kỳ quá
tính đăc thù của xã ̣ hôi ngày càng được ̣ xã hôi – giai cấp ̣ trò của các đô, cơ cấu xã hộ hôi Việ t Nam.̣ khẳng định. trên thế giới. giai cấp, i –̣ giai cấp tầng lớp xã ở Viêt ̣ hôi ngày ̣ Nam có điểm nổi càng được bât:̣ khẳng định. 55 Quyền tách ra thành lâp ̣ Các dân tôc c ̣ ó Các dân tôc tự ̣ Các dân tôc thộ môt qụ ốc quyền tự lựa chọn
quyết định lấy vân ̣ c địa ̣ tự quyết gia dân tôc ̣ Quyền tự quyết chế đô cḥ ính mênh và quyền tự ̣ định lấy vân ̣ mênh đôc lậ p và ̣ dân tôc:̣ trị và con đường lựa chọn chế đô ̣
và quyền tự lựạ chọn quyền tự phát triển cho dân chính trị. chế đô cḥ ính trị. nguyên liên ̣ tôc ̣ mình. hiêp với dâṇ tôc khác.̣ “Thời đoạn Xtalin” trực tiếp Từ năm vân dụng và phát ̣ Từ năm 1917 đến Từ năm 1920 đến Từ năm 1945 đến 56 1924 đến
triển chủ nghĩa xã 1920. 1924. 1953. 1953. hôi khoa ḥ ọc là:
Sự tồn tại đan xen và Đặc điểm nổi bật đáu tranh lẫn nhau Nền kinh tế và bao trùm của Xã hội dân giàu, Các dân tộc trong giữa những yếu tố phát triển 57 thời quá độ lên nước mạnh, dân nước bình đẳng, của xã hội mới và với trình độ
chủ nghĩa xã hội ở chủ, văn minh. đoàn kết. những tàn dư của xã cao. nước ta là: hội cũ. Dân chủ XHCN là Nhà nước
Chọn đáp án đúng Dân chủ XHCN là Dân chủ XHCN là đông lực cho việ XHCN là
nhất. Mối quan hê ̣ mục đích cho viêc ̣ cơ quan ban c ̣ xây dựng cơ sở, nền tảng cho 58 giữa dân chủ xây dựng và hoạt hành cơ chế và hoạt viêc xây dựng và ̣ XHCN với nhà đông của nhà nước ̣ hoạt đông của nhà ̣ xây dựng đông của nhà nước ̣ nước XHCN là: XHCN. nước XHCN. dân chủ XHCN. XHCN. Nội dung nào là Là một xã hôi dân đặc trưng cơ bản Có nền văn hóa tiên Con người được Do dân lao giàu, nước mạnh, 59 về chính trị của
tiến, đậm đà bản sắc giải phóng khỏi áp động làm dân chủ, công bằng,
chủ nghĩa xã hội ở dân tộc. bức, bất công. chủ. văn minh. nước ta? Thực tiễn nào Đấu tranh đánh dấu nền dân Công nghiêp hơi ̣
Đấu tranh giai cấp ở Cách mạng Tháng giành chính
60 chủ XHCN chính nước ở Anh năm Pháp và Công xã Pari 10/1917 ở Nga. quyền ở Mỹ
thức được xác lâp?̣ 1791. năm 1871. năm 1776. Công dân Khẳng định nào có quyền Công dân có quyền Công dân có quyền sau đây không Công dân có quyền biểu quyết
bầu cử, ứng cử vào quyết định mọi vấn 61 đúng về nội dung tham gia quản lí nhà khi Nhà các cơ quan quyền đề chung của Nhà của dân chủ trong nước và xã hội. nước tổ lực nhà nước. nước. lĩnh vực chính trị? chức trưng cầu ý dân. Giai cấp lao đông ̣ Giai cấp có Chọn phương án Giai cấp bị áp bức bằng phương thức
Giai cấp có phương lý luân, lậ đúng nhất theo 62 bóc lôt nặ ng công nghiêp với đặ
thức sản xuất hiên ̣ p ̣ Mác và Ăngghen
đăc điểm nổi bật ̣ nề.̣ c ̣ trưng công đại. trường vô cụ lao sản. của giai cấp công nhân (giai cấp vô đông là máy ṃóc. sản) là: Để giải quyết mối quan hê dân tộ c va ̣ Ba quan Hai quan điểm 63 tôn giáo ở Viêt ̣ Hai quan điểm điểm chính Ba quan điểm chính. chính và môt quan ̣ Coi lại
Nam hiên nay cần ̣ chính. và môt quaṇ quán triêt mấy ̣ điểm phụ. điểm phụ. quan điểm? Quyền nào của công dân thể hiện Quyền được hưởng Quyền được thông Quyền tham gia Quyền
64 dân chủ trong lĩnh bảo hiểm xã hội. tin. quản lí nhà nước. khiếu nại. vực xã hội? Mục tiêu tổng quát Dân giàu, Dân giàu, nước Dân chủ, dân giàu,
của cách mạng Viêt Dân giàu, nước nước mạnh, mạnh, xã hôi công ̣ nước mạnh, xã hôi ̣
65 Nam trong ̣ Đại hôi mạnh, xã hôi công ̣ dân chủ, bằng, dân chủ, văn công bằng, văn
Đảng lần ̣ thứ XII: bằng, văn minh. công bằng, minh. minh. văn minh. Dân tôc theo thuậ 66 t ̣ ngữ tiếng natie. nazioaren. nation. national. Anh được viết là: Khi giải quyết các vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá Sáu nguyên
67 đô lên CNXH cần ̣ Ba nguyên tắc. Bốn nguyên tắc. Năm nguyên tắc. tắc. đảm bảo mấy nguyên tắc cơ bản? Quá đô lên CNXḤ bỏ qua chế đô ̣ TBCN ở Viêt ̣ Nam là tạo ra sự biến đổi về […]
68 của xã hôi trên tất ̣ Lượng. Đời sống. Chất. Tinh thần. cả các lĩnh vực. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chổ trống. Giai cấp công Tư liêu sản xuất ̣ Công cụ lao đông ̣ Không sở hữu tư Máy móc, nhân trong quan trong tay, làm chủ
trong tay, làm chủ sức liêu sản xuất, phải ̣ học thuyết 69 hê sản xuất ̣ sức lao đông của ̣ lao đông của ̣ mình. bán sức lao đông ̣ Mác – TBCN, có: mình. cho nhà tư bản. Lênin. Chủ nghĩa Mác – Lênin nhấn mạnh: Môt giá trị ̣ chừng nào con Môt giá trị văn ̣
Môt giá trị văn hoá ̣ Môt giá trị nhân ̣ 70 nhân loại người và xã hôi ̣ minh trường tồn. chung. loại chung. trường tồn. loài người còn tồn tại, văn minh nhân loại chưa bị diêt ̣ vong thì chừng đó dân chủ vẫn còn tồn tại với tư cách là: V.I.Lênin chủ trương mở rông ̣ khối liên minh công, nông với các Liên minh Liên minh tất yếu 71 tầng lớp trong xã
Liên minh đăc biệt.̣ Liên minh cá biêt.̣ tất yếu chủ hôi trong bước đầụ khách quan. quan.
thời kỳ quá đô lên ̣ CNXH là môt ̣ hình thức: Dưới góc đô cḥính trị – xã hôi, Chủ ̣ Cơ cấu xã
nghĩa xã hôi khoa ̣ Cơ cấu xã hôi – giaị Cơ cấu xã hôi – dân ̣
Cơ cấu xã hôi – dâṇ 72 hôi – tôn ̣ học tâp trung ̣ cấp. cư. tôc.̣ giáo. nghiên cứu cơ cấu xã hôi nào?̣ Sự phát Tính tất yếu thay Sự phát triển của Sự phát triển của
Sự phát triển của kiến triển của lực thế hình thái kinh quan hê sản xuất ̣
quan hê sản xuất từ ̣ trúc thượng tầng từ lượng sản
tế – xã hôi từ tư ̣ công sản chủ nghĩa ̣
quan hê sản xuất tư ̣ kiến trúc thượng tầng xuất và sự 73 bản sang công sản ̣
phù hợp với sự phát bản chủ nghĩa sang tư bản chủ nghĩa sang trưởng chủ nghĩa xuất
triển của lực lượng quan hê sản xuất ̣
kiến trúc thượng tầng thành của phát từ tiền đề sản xuất công sản ̣ công sản chủ nghĩa.̣ công sản chủ nghĩa.̣ giai cấp quan trọng nhất là: chủ nghĩa. công nhân. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế –
Quá đô chủ nghĩa tự Thời kì quá 74 xã hôi cộ ng Chủ nghĩa xã hôi.̣ Chủ nghĩa tư bản. bản lên chủ nghĩa đô.̣ sản ̣ chủ nghĩa là: xã hôi.̣ Hồ Chí Minh khẳng định: “Nếu không giải phóng phụ nữ là xây Không công 75 Công bằng. dựng chủ nghĩa xã Văn minh. Môt nữa.̣ bằng. hôi […]”. Cḥ ọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. Chọn cụm từ đúng vào chỗ trống: “Chỉ có…là giai Giai cấp vô 76 cấp duy nhất Giai cấp tư sản. Giai cấp công nhân. Giai cấp nông dân. sản. không có lợi ích riêng với nghĩa là tư hữu”. 77 Theo quan điểm
Sự biến đổi của các Sự biến đổi của các
Sự biến đổi của lực Sự biến đổi của chủ nghĩa Mác – Lênin, nguyên nhân nào quyết của phương định sự biến đổi hình thức sở hữu. hình thức nhà nước. lượng sản xuất. thức sản của công đ ̣ ồng xuất. dân tôc?̣ Giải quyết việc Huy động
Sử dụng có hiệu quả Nâng cao năng lực
làm cho người lao Phát huy được tiền được nguồn 78 nguồn lao động chất cạnh tranh của nền động hiện nay ở năng lao động. vốn trong lượng cao. kinh tế. nước ta nhằm: nhân dân. Nhà nước thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của Tính quần 79 nhân dân là nói Tính xã hội. Tính nhân dân. Tính giai cấp. chúng. đến đặc điểm nào dưới đây? Nhà nước pháp quyền XHCN được xây dựng ở Tám đăc ̣ Sáu đăc điểm cơ ̣ Năm đăc điểm cơ ̣ Bảy đăc điểm cơ ̣ 80 Viêt Nam hiệ n điểm cơ bản. bản. bản. naỵ gồm mấy đăc ̣ bản. điểm cơ bản? “Hôn nhân tự
nguyên là đảm bảọ Cha mẹ không áp Cha mẹ không nên Cha mẹ chỉ cho nam nữ có
đăt hôn nhân mà chi ̣ chỉ định đối tượng
Cha mẹ hoàn toàn nên đứng quyền tự do trong quan tâm, hướng kết hôn cho con cái,
không có quyền can phía sau hỗ 81 kết hôn, không
dẫn con cái có nhân ̣ mà chỉ mang tính
thiêp vào cuộ c ṣ trợ, giúp đỡ chấp nhân sự áp ̣ thức đúng, có trách
chất giới thiêu những ̣ ống hôn nhân của nuôi dạy đăt của cha mẹ”. ̣ nhiêm trong việ đối tượng nên kết con cái. con cháu. Hiểu câu nói này c ̣ kết hôn. hôn. như thế nào? Hiên nay ở Việ Giường côt của ̣ Tuổi trẻ
t ̣ Nam, đôi nước nhà, chủ nhân Mùa xuân của đất
Rường côt của nước ̣ tương lai 82 ng ̣ ũ thanh tương lai của đất
nước, chủ nhân tương nhà, chủ nhân tương của đất niên được nước. lai của đất nước. lai của đất nước. nước. Đảng xác định là: Để thực hiên sứ ̣ Công tác mênh lịch sử của ̣ xây dựng, Bồi dưỡng tri thức,
giai cấp công nhân Xây dựng, phát Xây dựng, phát triển chỉnh đốn nắm vững khoa học Viêt Nam trong ̣ triển giai cấp công giai cấp công nhân Đảng, làm 83 – công nghê của ̣
bối cảnh hiên nay ̣ nhân lớn mạnh, hiêṇ lớn mạnh về số lượng cho Đảng cách mạng công phải đăc biệ t đại. và chất lượng. trong sạch, nghiêp lần thứ 4.̣ coi ̣ trọng vấn đề vững mạnh. nào?
84 Nhiêm vụ vô cùng ̣ Chống CNTB, bảo Phê phán đấu tranh
Phê phán, bác bỏ tư Chống quan trọng của vê CNXH.̣ bác bỏ tư tưởng tưởng chống chủ CNTB, chủ nghĩa xã hôi ̣ chống công, cḥ nghĩa đế quốc, bảo chống chế khoa học là: ống CNXH, vê thành quả cách ̣ đô Phong ̣ bảo vê thành ̣ mạng tư sản. kiến, bảo vệ quả cách mạng thành quả XHCN. cách mạng XHCN. Sự phát triển của các cuôc ̣
Cơ sở kinh tế – xã Sự phát triển của cơ Sự phát triển của lực Sự phát triển của cách mạng hôi để xây dựng ̣
sở hạ tầng và kiến lượng sản xuất và nền kinh tế khiến về khoa học 85 gia đình trong thời
quan hê sản xuất mới,̣ công nghê ̣ kỳ quá đô lên ̣ trúc thượng tầng cho thu nhâp lao ̣ làm biến đổi CNXH là: phù hợp. XHCN. đông gia tăng.̣ phương thức sản xuất. Qua 2 giai đoạn, giai Từ thấp đến cao qua Theo C.Mác và đoạn quá độ Bỏ qua giai đoạn
Bỏ qua giai đoạn phát 2 giai đoạn, giai Ph.Ăngghen, hình lên chủ phong kiến tiến triển tư bản tiến đoạn thấp và giai 86 thái kinh tế – xã nghĩa xã
hôi cộ ng sản chủ ̣ thẳng lên chủ nghĩa thẳng lên chủ nghĩa đoạn cao – giai hôi, giai ̣ nghĩa phát triển: tư bản. xã hôi.̣ đoạn công sản chủ ̣ đoạn chủ nghĩa. nghĩa công ̣ sản. Nhà nước nào mà Nhà nước
87 Lênin gọi là “nửa Nhà nước chủ nô. Nhà nước tư sản. Nhà nước XHCN. phong kiến. nhà nước”? Quyền bình Chọn đáp án đúng
Quyền bình đẳng về đẳng trong nhất. Theo Quyền bình đẳng
Bao hàm cả quyền tự kinh tế giữa các nuôi dạy 88 Ph.Ăngghen, hôn giữa nam và nữ do ly hôn khi tình nhân tiến bô c ̣ òn
thành viên trong gia con cái trong hôn nhân. yêu không còn nữa. là: đình. trong gia đình. Đôi ng ̣ ũ trí thức có vai trò như thế nào trong tiến trình đẩy mạnh công nghiêp hoá, 89 Đăc biệt quan tṛọng. hiệ n ̣ đại hoá Rất đăc biệt.̣ Quan trọng. Quyết định. và hôi ̣ nhâp qụ ốc tế của Viêt Nam hiệ n ̣ nay?
90 Quan điểm “Đảng Đại hôi Đảng toàn ̣ Đại hôi Đảng toàn ̣ Đại hôi Đảng toàn ̣ Đại hôi ̣ phải quán triêt tư ̣ quốc lần thứ V. quốc lần thứ VI. quốc lần thứ VII. Đảng toàn tưởng lấy dân làm quốc lần thứ gốc, xây dựng và IX. phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao đông” ̣ được nêu ra trong văn kiên Đại hộ i ̣ Đảng lần thứ mấy? Gia đình là tổ ấm, Chọn đáp án mang lại giá trị hạnh Gia đình là viên Gia đình là KHÔNG đúng. Vị Gia đình là tế bào phúc, sự hài hoà gạch đầu tiên xây cầu nối giữa 91 trí của gia đình của xã hôi.̣ trong đời sống cá dựng ngôi nhà xã cá nhân với trong xã hôi:̣ nhân của mỗi thành hôi.̣ xã hôi.̣ viên. Theo V.I.Lênin, mục đích cao nhất, Làm bao cuối cùng của
Làm theo năng lực, Làm theo lao đông, ̣ Làm theo năng lực, nhiêu, 92 những cải tạo xã hưởng theo lao hưởng theo năng lực.
hưởng theo nhu cầu. hưởng bấy hôi chủ nghĩa là ̣ đông.̣ nhiêu. thực hiên theo ̣ nguyên tắc nào? Sự phát Sự phát triển của triển của lực Sự phát triển của Sự phát triển của lượng sản Điều kiên ra đời ̣
lực lượng sản xuất,
quan hê sản xuất, sự ̣ lực lượng sản xuất, xuất trong của chủ nghĩa xã
sự trưởng thành của trưởng thành của giai sự trưởng thành của lòng xã hôi ̣ hôi theo quan ̣ giai cấp công nhân cấp công nhân và 93 và cách mạng vô giai cấp công nhân tư bản và sự điểm của các nhà sản dưới sự lãnh cách mạng vô sản
và cách mạng tư sản trưởng
sáng lâp chủ nghĩạ đạo của giai cấp
dưới sự lãnh đạo của dưới sự lãnh đạo thành thực
xã hôi khoa ḥ ọc: công nhân – Đảng giai cấp công nhân – của giai cấp tư sản. sự của giai Công sản.̣ Đảng Công sản.̣ cấp công nhân. Mục tiêu cách mạng mà Đảng và Chủ nghĩa 94 nhân dân ta đang Chủ nghĩa quốc tế. Chủ nghĩa xã hội. Chủ nghĩa tư bản. vô sản. ra sức phấn đầu xây dựng là:
95 Luân điểm nào saụ Logic phát triển tất
Tính tất yếu của xã Giai cấp công nhân Người công ̣ Coi đây không thuôc ̣
yếu của xã hôi là sự ̣ hôi loài người là phảị là đôi tiên phong ̣ sản trên thế lại chủ nghĩa xã hôi ̣ sụp đổ của của trải qua giai đoạn xây dựng CNXH, giới đoàn khoa học: CNTB và sự thắng CNTB đi lên CNCS.
có sứ mênh thủ tiêu ̣ kết lại, liên lợi của CNXH. CNTB. minh lực lượng dân chủ đánh đổ chế đô ̣ phong kiến và TBCN. Tiến hành cuôc cách ̣ mạng không ngừng, có chiến lược, sách lược khôn khéo và kiên quyết. Chọn đáp án đúng. Giáo dục xã Trong xã hôi Việ hôi song ̣
Giáo dục gia đình là Giáo dục gia đình Giáo dục xã hôi baọ t ̣ Nam song với 96 cơ sở của giáo dục
gắn bó mât thiết với ̣ trùm lên giáo dục hiên nay, sự ̣ biến giáo dục gia xã hôi.̣ giáo dục xã hôi.̣ gia đình. đổi chức năng đình. giáo dục: Giáo dục xã hôi, nhà ̣ Trong chức năng Giáo dục của gia
Giáo dục của gia đình Giáo dục của xã hôị trường phải giáo dục con đình phải gắn liền 97 hơn giáo dục của xã hơn giáo dục của đáp ứng yêu người cần coi
với giáo dục của xã hôi.̣ gia đình. cầu lao trọng: hôi.̣ đông của xa ̣ hôi.̣ Chọn đáp án đúng Văn hoá các
Có sự chênh lêch vê ̣ Dân tôc kinh được ̣
Các dân tôc c ̣ ó nền nhất. Đăc điểm ̣ dân tôc ̣ 98
số dân giữa các tôc ̣ coi là tôc người ̣ kinh tế phát triển dân tôc Việ t được quy tụ người. chính. đều nhau. Nam ̣ hiên nay:̣ lại với nhau. Một trong những Quyền tự do nội dung của dân
Quyền bình đẳng Quyền tham gia quản Quyền tự do kinh lựa chọn
99 chủ trong lĩnh vực nam nữ.
lí nhà nước và xã hội. doanh. nơi ở và chính trị được thể làm việc. hiện ở: 5 – Công ̣ 6 – Công sản ̣ sản nguyên Học thuyết về
nguyên thuỷ; Chiếm 5 – Công sản nguyên ̣ 5 – Công sản ̣ thuỷ; Chiếm
hình thái kinh tế – hữu nô lê; Phong ̣ thuỷ; Chiếm hữu nô
nguyên thuỷ; Chiếm hữu nô lê; ̣ xã hôi chỉ ra lịch ̣
kiến chủ nghĩa; Chủ lê; Phong kiến chủ ̣ hữu nô lê; Phong ̣ Chủ nghĩa
100 sử loài người trải nghĩa tư bản; Chủ nghĩa; Chủ nghĩa tư kiến chủ nghĩa; Chủ tư bản; Thời qua mấy hình nghĩa xã hôi; Cộ bản; Công sản chủ ̣
nghĩa tư bản; Xã hôị kỳ quá đô ̣ thái? ng ̣ sản chủ nghĩa. chủ nghĩa. CNXH; nghĩa. Công sản ̣ chủ nghĩa. Thiết lâp các cơ ̣ Xây dựng Cơ sở chính trị –
Thiết lâp nhà nước ̣ Thiết lâp cḥ ính quan hành chính Đảng trong xã hôi để xây ̣ của giai cấp công quyền thuôc về các Nhà nước trong sạch, vững 101 dựng gia đình nhân và nhân dân tầng lớp ̣ nhân dân sạch, vững mạnh, mạnh, hoạt trong thời kỳ quá lao đông.̣ lao đông.̣ hoạt đông c ̣ ó đông c ̣ ó đô lên CNXH là:̣ hiêu ̣ quả. hiêu quả.̣ Hiên nay Việt ̣ Nam có bao nhiêu 14 Tôn 102 tôn giáo được 11 Tôn giáo. 12 Tôn giáo. 13 Tôn giáo. giáo. công nhân tư cách ̣ pháp nhân? Nguyên nhân nào Đi lên chủ nghĩa xã
Tư bản chủ nghĩa là Chủ nghĩa Đi lên chủ nghĩa xã lí giải cho việc hội la nhu cầu của
một chế độ còn duy xã hội là 103 hội xóa bỏ áp bức, nước ta đi lên chủ
nhiều nước trên thế trì tình trạng bóc chế độ xã bóc lột. nghĩa xã hội bỏ giới. lột. hội tốt đẹp qua chế độ tư bản và công chủ nghĩa là hoàn bằng. toàn đúng đắn? Nơi thể hiêṇ Nơi tổ chức thực trách nhiêm ̣
hiên và hưởng lợi tư Nơi thể hiên quyền ̣ Nơi thể hiên quyền ̣ Chức năng chính ̣ và nghĩa vụ chính sách, pháp
lực chính trị của Nhà lực chính trị của của công
104 trị của gia đình thể luât của nhà nước ̣ nước đối với công công dân đối với dân đối với hiên:̣
và quy chế của làng dân. Nhà nước. xây dựng hệ xã. thống chính trị xã hôi.̣ Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, từ CNTB Quá đô ṭ ích luỹ tư 105 Quá đô cḥính trị. Quá đô.̣ lên CNXH tất yểu Quá đô kinh tế.̣ bản. phải trải qua thời kỳ nào? Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, dân tôc la ̣ quá trình phát Bô lạc, bộ tộ Thị tôc, bộ lạc, Thị tôc, ̣
Bô tộ c, thị tộ c, bộ ̣
106 triển lâu dài của xã c, thị ̣ tôc, bộ ̣ tôc, dân tộ công xã, bô ̣ lạc, dân tôc.̣
hôi loài người, trảị dân tộ c.̣ c.̣ lạc, dân tôc.̣ qua các hình thức
công đ ̣ ồng từ thấp đến cao:
Quan hê hôn nhân,̣ Riêng tư của mỗi Riêng tư của mỗi cá Quan hê xã ̣
107 gia đình là vấn đề Nhà nước quản lý. gia đình. nhân. hôi.̣ của: Quyền lực nhân dân biến thành Khi các nguyên Quyền lực nhân dân Quyền lực nhân dân quyền lực tắc của nền dân biến thành quyền
biến thành quyền lực của môt ̣ chủ XHCN bị vi Quyền lực không lực thuôc về giai ̣ 108 nhóm phạm, thì viêc xâỵ
thuôc về giai cấp tư ̣ thuôc về nhân dân.̣
cấp bóc lôt, phục vu ̣ dựng nhà nước
sản, phục vụ lợi ích người, phục lợi ích của giai cấp vụ lợi ích XHCN có: của giai cấp tư sản. đó. của môt ̣ nhóm người. Gia đình Tài chính làm ra
Gia đình là đơn vị duy tham gia 109 Gia đình là đơn vị Đăc thù của gia ̣ của gia đình nhỏ
nhất sản xuất và tái duy nhất tham gia trực tiếp
Câu đình khác với các
hơn rất nhiều so với sản xuất ra sức lao
vào quá trình tái sản vào sản xuất
này kt đơn vị kinh tế các đơn vị kinh tế đông cho xã hộ
xuất ra sức lao đông và tái sản sai ̣ khác là ở chổ: khác trong xã hôi.̣ i.̣ cho xã hôi.̣ xuất tư liêu ̣ tiêu dùng. 110 Theo quan điểm Phải làm cho lực Phải làm cho lực
Có thể làm cho lực Không thể được cũng y như không thể làm cho lực lượng
lượng sản xuất hiên ̣ của Ph.Ăngghen,
lượng sản xuất tăng lượng sản xuất tăng sản xuất có tăng lên ngay lâp trong giai đoạn
lên ngay lâp tức đếṇ nhanh lâp tức đến ̣ ̣ hiên c ̣ ó tức đến mức cần đầu của xã hôi ̣ mức cần thiết để
mức cần thiết để xây tăng lên thiết để xây dựng công sản – chủ ̣ xây dựng nền kinh dựng nền kinh tế ngay lâp nền kinh tế công ̣ tức nghĩa xã hôi:̣ tế công hữu. công hữu. đến mức hữu. cần thiết để xây dựng nền kinh tế công hữu. “Sự diêt vong ̣ không tránh khỏi của CNTB và sự Học thuyết thắng lợi tất yếu về sứ mênh ̣ của CNXH” là Học thuyết về giá Chủ nghĩa duy vât ̣ Chủ nghĩa duy vât ̣ lịch sử toàn 111 luân chứng và ̣ trị thăng dư.̣ lịch sử. biên chứng.̣ thế giới của khẳng định về giai cấp phương diên cḥ công nhân. ính trị – xã hôi của:̣ Chọn đáp án
Cơ cấu xã hôi – dâṇ Cơ cấu xã KHÔNG đúng.
Cơ cấu xã hôi – nghề ̣ Cơ cấu xã hôi – giaị 112 cư, dân tôc, tôn ̣ hôi – lao ̣ Phân loại cơ cấu nghiêp.̣ cấp. giáo. đông.̣ xã hôi:̣ Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang Mười đặc 113 Tám đặc trưng. xây dựng có mấy Bốn đặc trưng. Sáu đặc trưng. trưng. đặc trưng cơ bản?