Bài kiểm tra đánh giá điểm quá trình | Môn kinh doanh quốc tế
Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ. Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ. Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng. Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt với nhau. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh doanh quốc tế - Marketing
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46578282 1
Bài tập đánh giá điểm quá trình Lớp: 23D1BUS53300206
Hạn cuối nộp bài đánh giá: 10/3/2023 qua email: ced@ueh.edu.vn
Lưu ý: Sinh viên chỉ cần hoàn thành câu trả lời theo bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm bên
dưới, điền thông tin đầy đủ (họ và tên, mã số sinh viên) và chỉ cần gởi bảng trả lời câu hỏi là đủ.
1. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ
a. Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ
b. Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng
c. Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn
d. Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt với nhau
2. Các phát biểu sau về nguồn tài trợ bằng vốn đều đúng, ngoại trừ a. Ngân hàng
b. Nhà đầu tư thiên thần
c. Quỹ đầu tư mạo hiểm
d. Các quỹ đầu tư mạo hiểm của các công ty lớn trên thế giới
3. Quá trình hình thành ý tưởng sáng tạo về sản phẩm/dịch vụ/mô hình kinh doanh mới bị tácđộng bởi
a. Lực đẩy từ công nghệ (Technology Push)
b. Lực kéo từ thị trường (Market Pull) c. Cả a và b đều đúng
d. Chỉ có duy nhất b đúng
4. Phát biểu nào sau đây là đúng về sáng tạo, ngoại trừ
a. Đầu ra của sáng tạo là ý tưởng mới về sản phẩm/dịch vụ
b. Tiền đề của sáng tạo chính là đổi mới
c. Kết quả của ý tưởng sáng tạo đến từ tư duy
d. Không phải tất cả những ý tưởng sáng tạo đều chuyển hóa thành sản phẩm/dịch vụ
5. Kết quả đổi mới sau khi đăng ký sở hữu trí tuệ có thể thương mại hóa bằng cách nào
a. Tiến hành sản xuất và bán những sản phẩm được hình thành từ kết quả đổi mới
b. Cho thuê tài sản trí tuệ cho người khác để họ sản xuất và kinh doanh
c. Bán tài sản trí tuệ đăng kỳ sở hữu
d. Tất cả các trả lời nêu trên đều đúng lOMoAR cPSD| 46578282 2
6. Phát biểu nào sau đây là không đúng với cách tiếp cận về đặc trưng của nhà khởi nghiệp:
Cáchtiếp cận về đặc trưng của nhà khởi nghiệp___ 1
a. Dự báo chính xác những người có đặc trưng như vậy sẽ thành công trong kinh doanh
b. Chỉ khái quát quá các đặc trưng về phẩm chất cá nhân của những nhà khởi nghiệp
thànhcông thông qua kết quả nghiên cứu điều tra
c. Hạn chế trong việc giải thích những trường hợp nhà khởi nghiệp không có đặc trưng
đónhưng vẫn tạo dựng và phát triển được doanh nghiệp khởi nghiệp
d. Cho rằng sự thành công của doanh ngiệp khởi nghiệp phụ thuộc vào năng khiếu bảm sinh
7. Phát biểu nào sau đây không thể hiện đúng về một hệ sinh thái khởi nghiệp
a. Có nhiều thành phần khác nhau
b. Các thành phần tương tác với nhau
c. Sự hỗ trợ và tương tác giữa các thành phần sẽ góp phần hình thành doanh nghiệp khởinghiệp
d. Góp phần tăng hiệu quả sản xuất của các doanh nghiệp
8. Yếu tố nào thuộc về nhóm nhân tố hỗ trợ trong hệ sinh thái khởi nghiệp đóng vai trò quantrọng
trong giai đoạn đổi mới a. Hỗ trợ về kế toán
b. Hỗ trợ không gian làm việc chung
c. Hỗ trợ tư vấn pháp lý
d. Hỗ trợ ươm tạo doanh nghiệp trong các vườn ươm doanh nghiệp
9. Phát biểu nào sau đây là không đúng liên quan đến đời sống của doanh nghiệp khởi nghiệp
đổimới sáng tạo (start-up)
a. Không phải mọi doanh nghiệp khởi nghiệp đều trải qua tất cả các giai đoạn trong đời sống
b. Trong thời kỳ đầu của giai đoạn tồn tại dòng tiền mặt ròng của các doanh nghiệp đều âm
c. Mọi doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo đều trải qua tất cả các giai đoạn trong chu kỳ sống của mình
d. Đời sống của start-up chấm dựt khi doanh nghiệp này thực hiện phát hành cổ phiếu lần
đầu ra công chúng (IPO) để trở thành công ty cổ phần
10. Các yếu tố nào sau đây không quyết định một ý tưởng sáng tạo sẽ trở thành một ý tưởng kinhdoanh cho start-up
a. Tính mới của ý tưởng
b. Tính hữu dụng (thể hiện có nhu cầu trên thị trường) c. Tính độc đáo
d. Có thể sản xuất công nghiệp
11. Tiềm năng sáng tạo chính là
a. Khả năng phát sinh những ý tưởng mới, độc đáo và có tính hữu ích
b. Khả năng biến ý tưởng thành hành động
c. Khả năng nhận dạng trước nhu cầu tương lai
d. Khả năng tiên đoán chính xác những gì sẽ xảy ra trong tương
12. Các yếu tố nào sau đây không thể hiện sự động viên nội tại cho ý tưởng sáng tạo
a. Động lực từ giá trị hướng về sự thành tựu
b. Đam mê với công việc
c. Thỏa mãn với công việc
d. Động lực thể hiện sự vượt trội của bản thân
13.…..là một quá trình mà một nhóm nhỏ con người tương tác với nhau để tạo ra một số lượng lớn
các ý tưởng đầy sáng tạo a. Tư duy nhóm lOMoAR cPSD| 46578282 3 b. Bản đồ tư duy c. Động não
d. Hình thành mẫu thử nghiệm
14. Đặc trưng nào sau đây không đúng với những đặc trưng trong giai đoạn chuyển hóa trong
quytrình bảy bước của sáng tạo 2
a. Đưa ra các giải pháp để giải quyết vấn đề về sản phẩm hay dịch vụ hiện tại
b. Phát sinh càng nhiều ý tưởng mới thì càng tốt dựa trên các thông tin đã có trong giai đoạn điều tra
c. Gom nhóm các ý tưởng theo tính chất tương đồng và đặt tên cho nhóm ý tưởng
d. Tìm mối quan hệ liên kết giữa các nhóm ý tưởng
15. Kết quả từ đổi mới chính là
a. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ hay mô hình kinh doanh mẫu
b. Tạo ra ý tưởng về sản phẩm
c. Thương mại hóa sản phẩm mới thành công
d. Hình thành khái niệm sản phẩm mới
16. Đổi mới đột phá được xem là
a. Tạo nên một sự thay đổi hoàn toàn trong phương thức vận hành của sản phẩm/dịch vụ
b. Tạo nên sự thay đổi nhỏ trong các linh kiện hay chi tiết của sản phẩm
c. Tạo ra sự thay đổi trong một bộ phận hay mô-đun
d. Tất cả các câu trả lời nêu trên đều sai
17. Phát biểu nào sau đây không đúng: Giai đoạn tối ưu hóa sản phẩm là giai đoạn
a. Thực hiện thương mại hóa sản phẩm
b. Đưa mẫu ra thị trường để lấy ý kiến khách hàng (thử nghiệm thị trường)
c. Hoàn thiện sản phẩm theo nguyên tắc: “chỉ tạo ra những tính năng và thuộc tính nào mà
khách hàng mục tiêu cần”
d. Điều chỉnh sản phẩm dựa trên ý kiến phản hồi của khách hàng
18, Hai yếu tố cơ bản trong phân tích khả thi của thị trường mục tiêu là
a. Tình trạng của ngành và tình trang của thị trường mục tiêu
b. Sự hấp dẫn của ngành và sự hấp dẫn của thị trường mục tiêu
c. Quy mô đủ lớn của ngành và nhu cầu của thị trường mục tiêu
d. Sự hấp dẫn của ngành và nhu cầu sản phẩm trong ngành
19. Nhà khởi nghiệp cần đăng ký bảo hộ nhãn hiệu cho a. Phần mềm máy tính b. Phát minh c. Bí mật thương mại d. Logo
20. Những loại tài sản trí tuệ nào sau đây được bảo hộ độc quyền bởi Nhà nước, ngoại trừ
a. Bằng phát minh sáng chế
b. Bí mật thương mại hay bí mật kinh doanh c. Quyền tác giả d. Nhãn hiệu
21. Theo hình thức nhượng quyền thương hiệu và phân phối, người được nhượng quyền
phảitrả____và ___cho người được nhượng quyền khi sử dụng thương hiệu và tên tuổi để phân phối các sản phẩm
a. một khoản chiết khấu theo doanh số; phí bản quyền
b. một khoản chi phí trả trước; các chi phí tăng thêm lOMoAR cPSD| 46578282 4
c. phí bản bản quyền; chi phí tư vấn hàng tháng
d. phí nhượng quyền; phí bản quyền
22. Người nhượng quyền không được yêu cầu người được nhượng quyền tuân thủ triệt đểa. Cấu trúc giá
b. Các thỏa thuận quảng cáo
c. Các thỏa thuận cung ứng d. Cách thức vận hành
23. Cho thuê tài sản trí tuệ được xem là một chiến lược
a. Sử dụng tài sản trí tuệ của người khác 3
b. Sao chép bản quyền của người khác
c. Tạo tăng trưởng ở những thị trường mới d. Kiểm soát chi phí
24. Phát biểu nào sau đây về mô hình kinh doanh là không đúng
a. Mô hình kinh doanh thể hiện phương thức tạo ra dòng tiền
b. Mô hình kinh doanh thể hiện cách thức phân phối sản phẩm đến người tiêu dùng
c. Các đơn vị kin doanh cùng một loại sản phẩm có thể có những mô hình kinh doanh khácnhau
d. Mô hình kinh doanh thể hiện sự tương tác của các yếu tố thành phần để tạo nên giá trịcho
doanh nghiệp nhở vào việc cung cấp những giá trị cốt lõi cho người tiêu dùng
25. Một bản kế hoạch kinh doanh tốt có thể giúp doanh nghiệp _____
a. hoạt động có hiệu quả
b. xác định được sứ mệnh cốt lõi c. huy động được vốn
d. tất cả những điều nêu trên
26. Khi xây dựng đội quản trị cho doanh nghiệp vừa khởi sự, bạn cần tìm kiếm
a. Những người có khả năng và kỹ năng tương tự với mình giống như mình.
b. Những người giống như mình về phương diện phẩm chất cá nhân.
c. Những người có những năng lực và kỹ năng mà mình không có
d. Những con người thông minh
27. Nguồn lực tài chính tuy cần thiết nhưng không tạo nên sự tồn tại của doanh nghiệp khởinghiệp vì
a. Sự thất bại chủ yếu đến tư việc thiếu chuẩn bị và hoạch định kém
b. Tăng trưởng hay suy thoái kinh tế quyết định sự thành bại của doanh nghiệp
c. Ý tưởng là nhân tố quyết định sự thành công
d. Lựa chọn đúng sản phẩm mà người tiêu dùng cần sẽ quyết định sự thành công
28. Điền kiện tạo nên hiệu quả cho chuỗi phân phối chính là
a. Các thành viên trong chuỗi không phải chia sẻ nhiệm vụ
b. Phải có từ 4 cấp trong kệnh phân phối
c. Các thành viên phải có những mục tiêu khác nhau
d. Được quản lý một cách cách có hiệu quả
29. Một ________là tài liệu giải thích toàn bộ quy trình từ lúc hình thành ý tưởng kinh doanhcho
đến khi triển khai để biến ý tưởng thành sản phẩm hàng hoá. a. bản tóm tắt lOMoAR cPSD| 46578282 5 b. kế hoạch marketing c. phân tích d. kế hoạch kinh doanh
30. Các hoạt động chủ yếu trong mô hình kinh doanh bào gồm những yếu tố sau đây, ngoại trừ
a. Đặt hàng bên ngoài hay thuê ngoài (Outsourcing)
b. Hoạt động sản xuất-chế tạo (Manufacturing)
c. Hoạt động cung cấp dịch vụ /giải quyết vấn đề (Problem solving)
d. Kinh doanh nền tảng (Business platform 4