





Preview text:
BÀI KIỂM TRA EE3140-MÁY ĐIỆN 1 Thời gian: 90 phút
Một số ký hiệu viết tắt: - MBA: Máy biến áp;
- ĐCKĐB: Động cơ không đồng bộ;
- MFĐĐB: Máy phát điện đồng bộ;
Câu 1: Cho máy biến áp ba pha có: Sđm = 4500kVA, U= 22/6,6kV-50Hz, P0 = 2500W, i0% =
1,5%. Tính năng lượng tổn hao trong 1 ngày biết máy cấp điện cho phụ tải 3000 kVA, cos =
0,85 trong 12/24h, tổn hao đồng trong máy tại phụ tải đó là 8500W. Chọn đáp án đúng. A. p = 162000 Wh
B. p = 65925,93 Wh C. p = 95625,93 Wh D. p = 150000 Wh
Câu 2: Công suất đầu vào máy biến áp lúc không tải khi điện áp nguồn định mức chủ yếu là?
Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Tổn hao điện môi
B. Tổn hao trong thép
C. Tổn hao dây quấn D. Tổn hao
phụ Câu 3: . Ưu điểm của động cơ đồng bộ so với động cơ không đồng bộ roto lồng sóc có
cùng công suất? Chọn đáp án sai.
A. Hai trong ba đáp án còn lại
B. Hệ số công suất cao.
C. Có thể phát công suất phản kháng về lưới. D. Dễ mở máy.
Câu 4: Khi máy phát điện đồng bộ làm việc song song với lưới điện có công suất vô cùng lớn,
có thể thay đổi công suất phản kháng bằng cách. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Thay đổi tốc độ động cơ sơ cấp
B. Thay đổi cả tốc độ động cơ sơ cấp và thay đổi cả dòng điện kích từ
C. Không phương án nào đúng
D. Thay đổi dòng điện kích từ
Câu 5: Các phương pháp điều chỉnh tốc độ ĐCĐKĐB rotor lồng sóc. Chọn đáp án trả lời chính xác nhất:
A. Thay đổi tần số, thay đổi số đôi cực, giảm điện áp đặt vào stator
B. Thay đổi tần số, giảm điện áp đặt vào stator, thêm điện trở nối tiếp mạch stator
C. Thay đổi tần số, thay đổi số đôi cực, thêm điện trở nối tiếp mạch stator
D. Giảm điện áp đặt vào stator, thêm điện trở nối tiếp mạch stator, thay đổi số đôi cực
Câu 6: Máy phát điện một chiều kích từ song song công suất Pdm = 24 kW, Udm = 120V, ndm =
1450 vòng/ phút, Ru = 0,05Ω. Điện trở mạch kích từ song song Rkt = 20Ω. Số đôi mạch nhánh
song song a = 2, số đôi cực p = 3. Số thanh dẫn N = 200. Xác định từ thông máy phát: Chọn
đáp án trả lời đúng nhất: A. 0,018 Wb B. 0,008 Wb C. 0,028 Wb D. 0,038 Wb
Câu 7: Một MBA ba pha có các số liệu sau: Sđm = 1600 kVA, U1/U2 = 22/0,4 kV, P0 = 1305W,
i0 = 1%, Pn = 13680W, f = 50 Hz, /YN-11. Xác định hiệu suất làm việc của MBA, biết rằng
máy cung cấp điện cho khách sạn 4 sao với tổng công suất phụ tải tiêu thụ 1250kVA, hệ số
cos 2 = 0,85. Chọn đáp án đúng nhất: A. % = 99% B. % = 97% C. % = 98% D. % = 96%
Câu 8: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: Sđm = 5600 kVA, U1/U2 = 35/6,6 kV, P0 =
18,5 kW, i0 = 4,5%, un = 7,5 %, Pn = 57 kW, f = 50 Hz, Y/ -11. Cho tải cảm định mức có cos 2
= 0,8. chọn câu trả lời đúng: Trang 1/6
A. U%= 3,31% ; % = 98,06%
B. U%= 4,487% ; % = 98,32%
C. U%= 5,27 % ; % = 98,34%
D. U%= 4,909% ; % = 98,68%
Câu 9: Một động cơ không đồng bộ 3 pha có thông số: Pđm = 3,6 kW; nđm = 950 v/ph; =
0,825; cos = 0,78; Im/Iđm = 4,5; Mm/Mđm = 1,3; Mmax/Mđm = 1,9; Y/ =
380/220V; biết U1 = 380 V. Chọn câu trả lời đúng:
A. Iđm = 6,6 A & Im = 29,8 A
B. Iđm = 6 A & Im = 28 A
C. Iđm = 5,6 A & Im = 27,7 A
D. Iđm = 5 A & Im = 26,5 A
Câu 10: Điều chỉnh điện áp của MFĐĐB làm việc độc lập và giữ tần số không đổi bằng cách
sau: Chọn đáp án chính xác nhất:
A. Điều chỉnh dòng kích từ It
B. Điều chỉnh tốc độ quay ĐC sơ cấp
C. Đổi thứ tự pha
D. Điều chỉnh công suất cơ ĐC sơ cấp
Câu 11: Xác định tốc độ quay của từ trường và tốc độ quay của roto động cơ không đồng bộ có
số liệu sau: p = 2, f = 50Hz, s = 0,03
A. n1 = 750 vòng/phút; n = 713 vòng/phút
B. n1 = 750 vg/ phút, n = 728 vòng/phút
C. n1 = 1500 vòng/ phút; n = 1425 vòng/ phút
D. n1 = 1500 vòng/phút; n = 1455
vòng/phút Câu 12: Nhận xét về công suất phản kháng của động cơ điện đồng bộ kích từ điện
từ. Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Động cơ điện đồng bộ có thể nhận hoặc phát công suất phản kháng từ nguồn cấp.
B. Động cơ điện đồng bộ chỉ có thể nhận công suất phản kháng từ nguồn cấp.
C. Không nhận định nào đúng.
D. Động cơ điện đồng bộ chỉ có thể phát công suất phản kháng về nguồn cấp.
Câu 13: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có ZL= ZC. Chọn câu trả lời đúng:
A. Công suất phản kháng truyền từ phía sơ cấp sang phía tải thứ cấp.
B. Máy chỉ nhận công suất phản kháng từ lưới để từ hóa mạch từ.
C. Công suất phản kháng truyền từ phía tải thứ cấp sang phía sơ cấp.
D. Máy lấy công suất phản kháng từ phía thứ cấp và phía sơ cấp để từ hóa nó. Câu 14: Sơ
đồ sau đây là của: Chọn đáp án trả lời đúng nhất: U + +
A. Động cơ một chiều kích từ độc lập
B. Động cơ một chiều kích từ song song
C. Máy phát một chiều kích từ độc lập
D. Máy phát một chiều kích từ song song
Câu 15: Cho ba máy biến áp làm việc song song có cùng tổ nối dây, tỉ số biến áp và có: SđmI =
1000 kVA, SđmII = 1250 kVA, SđmIII = 1500 kVA, unI = 5,5%, unII = 6%, unIII = 6,5 %. Khi máy
2 đầy tải thì máy 1 có bị quá tải không? Xác định hệ số tải máy 1. Chọn câu trả lời đúng. A. 1,291 B. 1,091 C. 1 D. 0,91
Câu 16: Trong các giá trị đặc trưng của động cơ không đồng bộ roto lồng sóc thông dụng.
Thông số nào sau đây sai: A. sdm = (2~6)% B. Mmm = C. io = (10~15)% D. Mmax = (1,1~1,7)Mdm (1,8~2,4)Mdm Trang 2/6
Câu 17: Động cơ điện không đồng bộ 3 pha có thông số: P = 110kW, n =1440 = 0,935; cos =
0,89; Im/Iđm = 6,2; Mm/Mđm = 1,8; Mmax/Mđm = 2,2; /Y = 380/660V; cấp cách điện F, IP 55.
Khi làm việc ở chế độ định mức, động cơ tiêu thụ công suất tác dụng và công suất phản kháng
từ lưới là: chọn câu trả lời đúng:
A. 117,65kW và 60,26kVAr B. 117,65kW và 50kVAr
C. 117,65kW và 50,26kVAr
D. 217,65kW và 60,26kVAr
Câu 18: Động cơ KĐB 3 pha có Pdm = 14 kW; ndm = 1450 vòng/ phút; ηdm = 0,885; cos =0,88;
Y/ -380/220V; Imở/Iđm =5,5; Mmax/Mđm =2. Động cơ làm việc với lưới điện Uđm =220V. Tính
dòng điện mở máy Imở và mômen Mmax của động cơ. Chọn đáp án đúng:
A. Imở = 259,5A và Mmax = 284,4 Nm
B. Imở = 259,5A và Mmax = 184,4 Nm
C. Imở = 269,5A và Mmax = 184,4 Nm
D. Imở = 239,5A và Mmax = 119,8Nm
Câu 19: Cho các công thức quy đổi của máy biến áp dưới đây, chỉ số 1 là sơ cấp, chỉ số 2 là thứ
cấp, k là tỉ số biến đổi. Chọn câu trả lời đúng.
C. 2p = 4, q = 2, y =5, = 6 D. 2p = 2, q = 4
Câu 21: Khi máy điện một chiều làm việc, trong quá trình đảo chiều dòng điện thường có tia
lửa điện trên vành góp là do các nguyên nhân sau: Chọn đáp án đúng nhất.
A. Do cổ góp bị mòn
B. Quá trình đổi chiều dòng điện
C. Cả ba đáp án trên
D. Cổ góp không tròn, không nhẵn
Câu 22: Động cơ không đồng bộ roto lồng sóc được sử dụng phổ biến trong công nghiệp và
dân dụng. Tìm câu trả lời sai: A. Giá thành rẻ
B. Sử dụng tiện lợi, độ tin cậy cao
C. Sử dụng nguồn điện xoay chiều thông dụng
D. Hệ số cosφ cao và dễ điều chỉnh tốc độ
Câu 23: Cho phương trình cân bằng điện áp trên stator máy phát đồng bộ ba pha, bỏ qua điện trở phần ứng
. Biết có biên độ không đổi. Khi giảm phụ tải mang tính dung ( có
biên độ giảm đi). Thì điện áp đầu cực máy phát
thay đổi về biên độ như thế nào? Chọn đáp án chính xác nhất: A. Tăng lên B. Không đổi C. Giảm đi
Câu 24: Dòng không tải trong máy biến áp. Chọn câu trả lời đúng.
A. Chậm sau dòng điện ở cuộn thứ cấp góc gần 900
B. Vượt trước dòng điện ở cuộn sơ cấp góc 900
C. Chậm sau từ thông chính góc 900 Trang 3/6
D. Vượt trước sức điện động cảm ứng ở cuộn sơ cấp góc hơn 900
Câu 25: Khi máy phát điện đồng bộ làm việc song song với lưới điện có công suất vô cùng lớn,
việc thay đổi dòng kích từ Ikt dẫn đến thay đổi thông số nào? Chọn đáp án đúng nhất:
A. Thay đổi công suất tác dụng
B. Thay đổi tần số máy phát
C. Thay đổi công suất phản kháng D. Thay đổi điện áp đầu cực máy phát Câu 26: Cho
hai máy biến áp có cùng tổ nối dây / -2 làm việc song song. Máy 1 có Sđm =
630kVA, U = 22/0,4kV-50Hz, P0 = 1300W, Pn = 6500W, un% = 4,5%. Máy 2 có Sđm = 560kVA,
U = 22/0,4kV, P0 = 1000W, Pn = 5500W, un% = 4,5 %. Cấp điện cho phụ tải có công suất
1100kVA - cos = 0,85. Tính dòng điện thứ cấp và tổn hao tương ứng của từng máy. Chọn câu trả lời đúng.
A. I21 = 965,7 A ; p1 = 8631W ; I22 = 858,4 A ; p2 = 7203 W
B. I21 = 840,2 A ; p1 = 6850W ; I22 = 746,9 A ; p2 = 5696 W
C. I21 = 485,1 A ; p1 = 7306W ; I22 = 746,9 A ; p2 = 6082 W
D. I21 = 965,7 A ; p1 = 6850W; I22 = 858,4 A ; p2 = 5696 W
Câu 27: Động cơ điện không đồng bộ có tần số nguồn f1 = 50Hz, tốc độ quay định mức nđm =
2850 vòng/phút. Động cơ có số đôi cực là: chọn cầu trả lời đúng A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 28: Điều kiện để MFĐ làm việc song song, các trị số sau phải giống nhau: Chọn đáp án đúng nhất
C. Thứ tự pha, góc
D. Cả ba đáp an còn
A. Điện áp hiệu dụng B. Tần số pha lại
Câu 29: Mở máy ĐCKĐB bằng phương pháp dùng cuộn kháng. Chọn đáp án trả lời đúng:
A. U giảm k lần, Imm giảm k lần, Mmm giảm k2
B. U giảm k lần, Imm giảm k lần, Mmm giảm k lần lần
C. U giảm k lần, Imm giảm k2 lần, Mmm giảm D. U giảm k2 lần, Imm giảm k2 lần, Mmm giảm k k2 lần lần
Câu 30: Thanh dẫn lồng sóc (dây quấn cản) đặt trên mặt cực rotor động cơ đồng bộ, có tác
dụng khi rotor động cơ hoạt động như thế nào. Chọn phương án đúng nhất.
A. Chỉ tác dụng khi tốc độ rotor cao hơn tốc độ đồng bộ
B. Chỉ tác dụng khi tốc độ rotor thấp hơn tốc độ đồng bộ
C. Có tác dụng khi tốc độ rotor cao hơn hoặc thấp hơn tốc độ đồng bộ
D. Chỉ tác dụng khi tốc độ rotor bằng tốc độ đồng bộ
Câu 31: Điện áp đầu cực của MFĐĐB làm việc độc lập với tải cố định phụ thuộc vào? Chọn đáp áp đúng.
A. tốc độ quay ĐC sơ cấp B. dòng kích từ It
C. công suất cơ ĐC sơ cấp
D. tốc độ quay ĐC sơ cấp và dòng kích từ It
Câu 32: Có bao nhiêu phương pháp kích từ cho máy điện một chiều, kể tên các phương pháp?
A. Có 2 phương pháp: Kích từ song song và kích từ nối tiếp
B. Có 2 phương pháp: Kích từ song song và kích từ hỗn hợp
C. Có 3 phương pháp: Kích từ song song, nối tiếp và hỗn hợp
D. Có 4 phương pháp: Kích từ song song, nối tiếp, hỗn hợp và độc lập
Câu 33: Để phân phối lại công suất tác dụng của hai máy phát tuabin hơi làm việc song song,
có thể điều chỉnh thông số sau. Chọn câu trả lời đúng. Trang 4/6
A. Thay đổi kích từ của hai máy phát
B. Thay đổi hệ số công suất tải của hai máy phát
C. Lượng hơi cấp vào cánh tuabin của hai máy phát điện
Câu 34: Biểu thức sức điện động của máy điện chiều được xác định: E = CEΦn, trong đó hệ số
sức điện động CE được xác định như sau. Chọn đáp án đúng: A. CE= Na/2πp B. CE= Np/60a C. CE= Na*(2πp) D. CE = Np/(2πa)
Câu 35: Dòng điện từ hóa máy biến áp, Chọn câu trả lời sai.
A. Tăng theo khe hở tồn tại giữa các phần trụ và gông.
B. Sinh ra sức từ động F.
C. Tăng khi tăng dòng điện tải.
D. Chảy trong mạch từ máy biến áp.
Câu 36: Biểu thức xác định điện áp của máy phát điện một chiều? Chọn đáp án đúng:
A. Uu = Eu – Iu.Ru B. Uu = - Eu – Iu.Ru C. Uu = Eu + Iu.Ru
D. Uu = - Eu + Iu.Ru Câu
37: Một động cơ một chiều kích từ nối tiếp có các thông số: Công suất định mức Pđm = 16 kW;
điện áp định mức Uđm= 220V; dòng điện định mức Iđm= 86A; điện trở dây quấn phần ứng Ru
= 0,2Ω; điện trở dây quấn kích từ: Rkt = 0,1Ω; tốc độ định mức của động cơ nđm= 600 vòng/phút.
Để giảm dòng điện khởi động đến giá trị bằng 2 lần dòng điện định mức (2. Iđm), cần phải mắc
nối tiếp một điện trở mở máy có giá trị bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng nhất. A. 0,679 Ω B. 0,979 Ω C. 0,879 Ω D. 0,779 Ω
Câu 38: Trong máy phát điện một chiều, cổ góp đóng vài trò gì? Chọn đáp án chính xác nhất:
A. Dùng để đổi chiều dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
B. Dùng để nối đầu các khung dây lại với nhau
C. Dùng để tăng sức điện động phần ứng
D. Dùng để lấy điện ra hoặc đưa điện vào từ phần ứng của máy
Câu 39: Để điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều kích từ độc lập, người ta có thể làm theo các
cách sau đây: Tìm câu trả lời sai.
A. Đưa thêm điện cảm vào mạch phần ứng.
B. Điều chỉnh điện áp kích từ;
C. Đưa thêm điện trở phụ vào mạch phần ứng; D. Điều chỉnh điện áp đặt vào phần ứng;
Câu 40: Một động cơ điện kích từ nối tiếp, điện áp định mức Udm = 110V, dòng điện định mức
Idm = 30A, tốc độ định mức n = 1500 vòng/ phút. Điện trở phần ứng và dây quấn kích từ nối
tiếp Ru + Rnt = 0,25Ω. xác định mô men điện từ: Chọn phương án đúng nhất. A. 19,58 Nm B. 21,01 Nm C. 22,44 Nm D. 25 Nm
Câu 41: Cho một máy biến áp 3 pha có Un = 4%, cos n = 0,25, xác định độ thay đổi điện áp
u% khi tải định mức với cos 2 = 0,8 và tải có tính dung. chọn câu trả lời đúng: A. u% = -1,52% B. u% = 1,52% C. u% = -1,91% D. u% = 1,91%
Câu 42: MFĐĐB có tần số điện phát ra là 60Hz, máy có số cực là 2, tốc độ quay Roto là A. 3000 v/ph B. 3600 v/ph C. 1500 v/ph D. 1800 v/ph
Câu 43: Khi máy phát điện đồng bộ làm việc song song với lưới điện có công suất vô cùng lớn,
việc thay đổi momen động cơ sơ cấp dẫn đến thay đổi thông số nào? Chọn đáp án đúng nhất:
A. Công suất phản kháng
B. Tần số máy phát
C. Điện áp đầu cực máy phát
D. Công suất tác dụng Trang 5/6
Câu 44: Một động cơ một chiều kích từ song song có các tham số sau: Pđm = 95kW, U = 220V,
Rư = 0,025 , Iđm = 470A, Itđm = 4,25A và nđm = 500vg/ph. Tính Hiệu suất và mômen của động
cơ. Chọn phương án gần đúng nhất. A. 87,88 %, 1714 Nm B. 93,88 %, 1614 Nm C. 91,88 %, 1814 Nm D. 98,88 %, 1914 Nm
Câu 45: Máy phát điện một chiều kích từ song song có các tham số như sau: Pdm = 24 kW, Udm
= 120V, ndm = 1450 vòng/phút, điện trở mạch phần ứng Ru = 0,05Ω, điện trở mạch kích từ
song song Rkt = 20Ω, số đôi mạch nhánh song song a = 2, số đôi cực p = 3 và số thanh dẫn N =
200. Xác định sức điện động máy phát: Chọn đáp án trả lời đúng nhất: A. 139,3V B. 130,3V C. 125,3V D. 120,3V
Câu 46: Một động cơ điện kích từ nối tiếp có các tham số sau: điện áp định mức Udm = 110V,
công suất định mức Pdm = 3,0 kW, tốc độ định mức n = 1000 vòng/ phút và hiệu suất định mức
ηdm = 0,85. Xác định dòng định mức: Chọn đáp án trả lời đùng nhất: A. 28,09A B. 32,09A C. 33,09A D. 35,09A
Câu 47: Một động cơ điện kích từ nối tiếp có các tham số sau: điện áp định mức Udm = 110V,
dòng điện định mức Idm = 30A, tốc độ định mức n = 1500 vòng/ phút và điện trở phần ứng và
dây quấn kích từ nối tiếp Ru + Rnt = 0,25Ω. Sức điện động phần ứng bằng: A. 117,5V B. 110V C. 102,5V D. 100V
Câu 48: Biểu thức xác định tốc độ quay của ĐCKĐB là. Chọn câu trả lời đúng: A. n 60p / f 60f1 1 B. n 60f1 (1 s) C. n D. n f / p1 p p
Câu 49: Lõi thép và dây quấn MBA điện lực 3 pha được cho như hình vẽ bên dưới: Chọn đáp
án thiếu chính xác nhất:
A. (3) Gông chỉ dùng để khép kín mạch từ. Dây quấn đặt trên trụ (4)
B. (1) Dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp cùng pha đặt trên cùng 1 trụ
C. (5) Ghép chéo mạch từ để giảm tổn hao
D. (2) Lõi thép MBA được ghép từ các lá thép KTĐ, thép tấm hoặc thép khối.
Câu 50: Dây quấn máy điện quay có 2 nhánh song song, mỗi nhánh song song có 90 vòng dây,
có n =2, q = 2, kdq = 0,9. nếu f =50 Hz và = 0,01Wb thì sđđ của pha dây quấn là: chọn câu trả lời đúng. A. Eph = 179,82 V B. Eph = 719,28 V C. Eph = 197,28 V D. Eph = 791,82 V
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6